Giáo trình Điều khiển số - Chương 4: Đặc tính thời gian của hệ thống điều khiển số

Tài liệu Giáo trình Điều khiển số - Chương 4: Đặc tính thời gian của hệ thống điều khiển số: C.4: ĐẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.1 KHÁI NIỆM CHUNG G(z) X(z) x(kT) Y(z) y(kT) Cho x(kT) và G(z). Xác định y(kT) { }( ) ( ) ( )x kT X z x kT⇒ = Z ( )( ) ( ) ( ). ( ) ( ) Y zG z Y z X z G z X z = ⇒ = { }1( ) ( )y kT Y z−⇒ = Z CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ví dụ ( ) 1( )x kT kT= 1( ) aT aT eG z z e − − −= −• Cho: { }( ) 1( ) ( ) 1( ) 1 zx kT kT X z kT z = ⇒ = = −Z 1( ) ( ). ( ) 1 aT aT z eY z X z G z z z e − − −= = ⋅− − • Tra bảng: { }1 1 1( ) ( ) 1 aT aT z ey kT Y z z z e − − − − ⎧ ⎫−= = ⋅⎨ ⎬− −⎩ ⎭ Z Z ( ) 1 akTy kT e−= − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 x(kT) y(kT) time [s] CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.2. XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA MỘT KHÂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỆ QUY 2 ( ) 2 1( ) ( ) 2 1 Y z zG z X z z z −= = − −Cho hàm truyền...

pdf24 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 186 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo trình Điều khiển số - Chương 4: Đặc tính thời gian của hệ thống điều khiển số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C.4: ĐẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.1 KHÁI NIỆM CHUNG G(z) X(z) x(kT) Y(z) y(kT) Cho x(kT) và G(z). Xác định y(kT) { }( ) ( ) ( )x kT X z x kT⇒ = Z ( )( ) ( ) ( ). ( ) ( ) Y zG z Y z X z G z X z = ⇒ = { }1( ) ( )y kT Y z−⇒ = Z CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ví dụ ( ) 1( )x kT kT= 1( ) aT aT eG z z e − − −= −• Cho: { }( ) 1( ) ( ) 1( ) 1 zx kT kT X z kT z = ⇒ = = −Z 1( ) ( ). ( ) 1 aT aT z eY z X z G z z z e − − −= = ⋅− − • Tra bảng: { }1 1 1( ) ( ) 1 aT aT z ey kT Y z z z e − − − − ⎧ ⎫−= = ⋅⎨ ⎬− −⎩ ⎭ Z Z ( ) 1 akTy kT e−= − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 x(kT) y(kT) time [s] CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.2. XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH THỜI GIAN CỦA MỘT KHÂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỆ QUY 2 ( ) 2 1( ) ( ) 2 1 Y z zG z X z z z −= = − −Cho hàm truyền đạt của khâu: và tín hiệu đầu vào x(kT) với k=0, 1, 2, , ∞. Xây dựng biểu thức xác định y(kT) 1. Nhân chéo: 22 ( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( )z Y z zY z Y z zX z X z− − = − 2. Nhân hai vế cho z-n với n là bậc cao nhất của z: 1 2 1 22 ( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( )Y z z Y z z Y z z X z z X z− − − −− − = − 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt { }( ) ( ) ( )f kT f kT F z⇒ =Z { }1 ( ) ( )F z f kT−⇒ =Z [ ]{ } 1( 1) ( )f k T z F z−⇒ − =Z { } [ ]1 1 ( ) ( 1)z F z f k T− −⇒ = −Z CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: { } { }1 1 2 1 1 22 ( ) ( ) ( ) 2 ( ) ( )Y z z Y z z Y z z X z z X z− − − − − −− − = −Z Z 2 ( ) [( 1) ] [( 2) ] 2 [( 1) ] [( 2) ]y kT y k T y k T x k T x k T− − − − = − − − 4. Xác định y(kT). Đơn giản cách viết: ( ) 0.5 [( 1) ] 0.5 [( 2) ] [( 1) ] 0.5 [( 2) ]y kT y k T y k T x k T x k T= − + − + − − − ( ) 0.5 ( 1) 0.5 ( 2) ( 1) 0.5 ( 2); 0,1,2,...,y k y k y k x k x k k= − + − + − − − = ∞ Biểu thức đệ quy đặc tính thời gian đầu ra của khâu đã cho (0) 0.5 ( 1) 0.5 ( 2) 2 ( 1) 0.5 ( 2)y y y x x= − + − + − − − 5. Xác định các giá trị ban đầu: y(-1) = 0; y(-2) = 0; x(-1) = 0; x(-2) = 0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các bước tính ( ) 0.5 ( 1) 0.5 ( 2) ( 1) 0.5 ( 2); 0,1,2,...,y k y k y k x k x k k= − + − + − − − = ∞ k = 0 y(0) = 0.5y(-1) + 0.5y(-2) + x(-1) – 0.5x(-2) = 0 k = 1 y(1) = 0.5y(0) + 0.5y(-1) + x(0) – 0.5x(-1) = x(0) k = 2 y(2) = 0.5y(1) + 0.5y(0) + x(1) – 0.5x(0) = 0.5x(0) + x(1) – 0.5x(0) = x(1) k = 3 y(3) = 0.5y(2) + 0.5y(1) + x(2) – 0.5x(1) = 0.5x(1) + 0.5x(0) + x(2) – 0.5x(1) = x(2) + 0.5 x(0) . . . . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lưu đồ thuật toán Nhập x(k), Kmax y(-2) = 0; y(-1) = 0 x(-2) = 0; x(-1) = 0 k=0 y(k) = 0.5y(k-1) + 0.5y(k-2) + x(k-1) – 0.5x(k-2) START 1 k = k + 1 k > Kmax STOP 1 (-) y(1) = 0; y(2) = 0 x(1) = 0; x(2) = 0 k > Kmax + 3 (+) k = 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ví dụ 1: 2 0 1 ( )( ) ( )P Y z aH G z U z z a = = −Cho hàm truyền đạt của khâu: và tín hiệu đầu vào u(kT) với k=0, 1, 2, , ∞. Xây dựng biểu thức xác định y(kT): 1. Nhân chéo: 1 2( ) ( ) ( )zY z a Y z a U z− = 2. Nhân hai vế cho z-1: 1 1 1 2( ) ( ) ( )Y z a z Y z a z U z − −− = CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1 1 1 2( ) ( ) ( )Y z a z Y z a z U z − −− = 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: { } { }1 1 1 11 2( ) ( ) ( )Y z a z Y z a z U z− − − −− =Z Z 1 2( ) [( 1) ] [( 1) ]y kT a y k T a u k T− − = − 4. Xác định u(kT). Đơn giản cách viết: 1 2( ) [( 1) ] [( 1) ]y kT a y k T a u k T= − + − 1 2( ) ( 1) ( 1)y k a y k a u k= − + − 1 2(0) ( 1) ( 1)y a y a u= − + − 5. Xác định các giá trị ban đầu: y(-1) = 0; u(-1) = 0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các bước tính 1 2( ) ( 1) ( 1)y k a y k a u k= − + − k = 0 y(0) = a1y(-1) + a2u(-1) = 0 k = 1 y(1) = a1y(0) + a2u(0) = u(0) k = 2 y(2) = a1y(1) + a2u(1) = a1u(0) + a2u(1) k = 3 y(3) = a1y(2) + a2u(2) = a1[a1u(0) + a2u(1)] + a2u(2) . . . . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lưu đồ thuật toán Nhập u(k), a1, a2, Kmax y(-1) = 0; u(-1) = 0 k = 0 y(k) = a1y(k-1) + a2u(k-1) START 1 k = k + 1 k > Kmax STOP 1 (-)y(1) = 0; u(1) = 0 k > Kmax + 2 k = 2 (+) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ví dụ 2: 0 1( )( ) ( ) 1C A z AU zG z E z z += = −Cho hàm truyền đạt của khâu: và tín hiệu đầu vào e(kT) với k=0, 1, 2, , ∞. Xây dựng biểu thức xác định u(kT): 1. Nhân chéo: 0 1( ) ( ) ( ) ( )zU z U z A zE z A E z− = + 2. Nhân hai vế cho z-1: 1 1 0 1( ) ( ) ( ) ( )U z z U z A E z A z E z − −− = + CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1 1 0 1( ) ( ) ( ) ( )U z z U z A E z A z E z − −− = + 3. Lấy Z-1 cả hai vế. Áp dụng tính chất Z của hàm trễ: { } { }1 1 1 10 1( ) ( ) ( ) ( )U z z U z A E z A z E z− − − −− = +Z Z 0 1( ) [( 1) ] ( ) [( 1) ]u kT u k T A e kT Ae k T− − = + − 4. Xác định u(kT). Đơn giản cách viết: 0 1( ) [( 1) ] ( ) [( 1) ]u kT u k T A e kT Ae k T= − + + − 0 1( ) ( 1) ( ) ( 1)u k u k A e k Ae k= − + + − 0 1(0) ( 1) (0) ( 1)u u A e Ae= − + + − 5. Xác định các giá trị ban đầu: u(-1) = 0; e(-1) = 0 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Các bước tính 0 1( ) ( 1) ( ) ( 1)u k u k A e k Ae k= − + + − k = 0 u(0) = u(-1) + A0e(0) + A1e(-1) = A0e(0) k = 1 u(1) = u(0) + A0e(1) + A1e(0) =(A0 + A1)e(0) + A0e(1) k = 2 u(2) = u(1) + A0e(2) + A1e(1) = = (A0 + A1)e(0) + A0e(1) + A0e(2) + A1e(1) = = (A0 + A1)e(0) + (A0 + A1)e(1) + A0e(2) . . . . CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lưu đồ thuật toán Nhập e(k), A0, A1, Kmax u(-1) = 0; e(-1) = 0 k = 0 u(k) = u(k-1) + A0e(k) + A1e(k-1) START 1 k = k + 1 k > Kmax STOP 1 (-)u(1) = 0; e(1) = 0 k > Kmax + 2 k = 2 (+) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4.3. MÔ PHỎNG HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ 1. Xác định hàm truyền đạt G(z) của cả hệ thống. Xác định đặc tính đầu ra của hệ thống như của một khâu. ? Không có đặc tính thời gian của các tín hiệu khác trong hệ thống. 2. Xác định đặc tính thời gian của tất cả các khâu trong hệ thống. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ví dụ Mô phỏng hệ thống có một vòng kín GC(z) H0GP(z) (-) X(z) E(z) U(z) Y(z) Trong đó: 2 0 1 ( )P aH G z z a = − 0 1( ) 1C A z AG z z += − CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt GC(z) H0GP(z) (-) X(z) E(z) U(z) Y(z) 0 1( )( ) ( ) 1C A z AU zG z E z z += = − 0 1( ) ( 1) ( ) ( 1) (1)u k u k A e k Ae k⇒ = − + + − 2 0 1 ( )( ) ( )P Y z aH G z U z z a = = − 1 2( ) ( 1) ( 1) (2)y k a y k a u k⇒ = − + − E(z) = X(z) – Y(z) ? e(k) = x(k) – y(k) (3) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lưu đồ thuật toán Nhập x(k), A0, A1, a1, a2, Kmax u(-1) = 0; e(-1) = 0 y(-1) = 0 k = 0 y(k) = a1y(k-1) + a2u(k-1) e(k) = x(k) – y(k) u(k) = u(k-1) + A0e(k) + A1e(k-1) START 1 k = k + 1 k > Kmax STOP 1 (-) u(1) = 0; e(1) = 0 y(1) = 0 k > Kmax + 2 k = 2 (+) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt uđk α D/A A/D 4.4. THUẬT TOÁN ĐIỀU KHIỂN MÁY TÍNH D/A GP(p) A/D X*(p) E*(p) U*(p) Y(p) (-) Y(p) Máy tính GC*(p) PI số Tín hiệu điều khiển được xác định cũng giống như khi xác định đặc tính thời gian của bộ điều khiển CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Lưu đồ thuật toán Nhập A0, A1 u(-1) = 0; e(-1) = 0 k = 0 START 1 k = k + 1 STOP STOP 1 (-) (+) Đọc x(k) e(k) = x(k) – y(k) u(k) = u(k-1) + A0e(k) + A1e(k-1) y(k) ← A/D u(k) → D/Au(1) = 0; e(1) = 0 k = 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt VẤN ĐỀ TIẾT KIỆM BỘ NHỚ Sử dụng lại các ô nhớ khi không cần lưu các dữ liệu Ví dụ: u(k) = u(k-1) + A0e(k) + A1e(k-1) u(k-1) u(k) e(k-1) e(k) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdieu_khien_so_c4_dac_tinh_thoi_gian_cuuduongthancong_com_5423_2178885.pdf
Tài liệu liên quan