Giáo án Toán tuần 19 bài 11, 12

Tài liệu Giáo án Toán tuần 19 bài 11, 12: TUầN 19 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Mười một - Mười hai A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2. GT số 12: Được tất cả mấy que tính ? GV ghi bảng: 12, đọc là mười hai. Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: Bài 3: GV yêu cầu HS gạch chéo vào các hình cần tô màu. HS lấy chục que tính và 1 que tính rời. được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính. HS lấy 1 bó chục và 2 que tín...

doc78 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Toán tuần 19 bài 11, 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 19 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Mười một - Mười hai A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Nhận biết các số trên tia số. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT số 11: GV ghi bảng 11, đọc là mười một. Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị; Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2. GT số 12: Được tất cả mấy que tính ? GV ghi bảng: 12, đọc là mười hai. Số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau; 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: Bài 3: GV yêu cầu HS gạch chéo vào các hình cần tô màu. HS lấy chục que tính và 1 que tính rời. được tất cả bao nhiêu que tính ? Mười que tính và 1 que tính là 11 que tính. HS lấy 1 bó chục và 2 que tính rời; mười que tính và 2 que tính là 12 que tính. Đếm số ngôi sao rrồi điền số đó vào ô trống Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị. Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, 12 hình vuông. Điền đủ các số vào dưới vạch của tia số. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS đọc và viết số 11, 12 - Về xem lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Mười ba, mười bốn, mười lăm Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Mười ba, mười bốn, mười lăm A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị; số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị. - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Các bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Nhận biết các số 11, 12 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT số 13: Được tất cả bao nhiêu que tính ? Gv ghi bảng: 13 đọc là mười ba; 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải. 2. GT số 14 và 15: Tương tự như GT số 13 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: HS lấy chục que tính và 3 que tính rời. Mười que tính và 3 que tính là 13 que tính. HS lấy 1 bó chục que tính và 4 que tính rời... Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần. HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống HS đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó HS viết các sô theo thứ tự từ 0->15 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS đọc và viết số 13, 14, 15 - Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: 16, 17, 18, 19 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chán A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận mỗi biết số đó có 2 chữ số B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Các bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: số 13, 14, 15 có mấy chữ số ? mấy chục, mấy đơn vị ? Làm BT 1, 4; lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT số 16: Được tất cả bao nhiêu que tính ? GV nêu: số 16 có 2 chữ số là số 1 và chữ số 6. ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. 2. GT số 17, 18, 19: Tương tự như GT số 16 Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị; có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: HS lấy chục que tính và 6 que tính rời. Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính. HS nói: Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính. HS viết số 16: viết 1 rồi viết 6 bên phải 1. HS nhắc lại. HS viết các số từ 11 đến 19 HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó. HS đếm con vật ở mỗi hình rồi vạch 1 nét nối với số thích hợp HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS đọc và viết số 16, 17, 18, 19 - Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Hai mươi - hai chục Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Hai mươi - hai chục A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng hai mươi, 20 còn gọi là hai chục - Biết đọc, viết số đó. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Các bó chục que tính. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Đọc và nhận biết số 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19; làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT số 20: Được tất cả bao nhiêu que tính ? GV nói: hai mươi còn gọi là 2 chục; số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: HS lấy chục que tính rồi lấy thêm bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 20 que tính. Mười que tính và mười que tính là 20 que tính. HS viết số 20. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải số 2 HS viết số từ 0 -> 20; từ 20 -> 10 HS viết theo mẫu. số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó HS viết theo mẫu: Số liền sau của số 15 là số 16 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS đọc và viết số 20; số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? - Về ôn lại bài, xem lại các BT, chuẩn bị tiết sau: Phép cộng dạng 14+3 TUầN 20 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép cộng dạng 14+3 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm dạng 14+3 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Số 20 gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? Số 20 gồm mấy chữ số ? Làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách làm tính dạng 14+3: a. HS lấy 14 que tính: b. Cho HS đặt bó 1 que tính ở bên phải: GV thể hiện trên bảng có 1 bó chục, thêm 3 que rời, viết 4 ở cột đơn vị GV thể hiện trên bảng Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị Muốn có tất cả bao nhiêu que tính, ta gập 4 que tính với 3 que tính được 7 que rời là 17 que tính. c. HD cách đặt tính: Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ở cột đơn vị Viết dấu + rồi kẻ vạch ngang dưới 2 số đó tính (từ phải sang trái) 14 + 3 17 4 cộng 3=7, viết 7, hạ 1 viết 1 14 cộng 3 bằng 17 (14+3=17) 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que tính rời, rồi lấy thêm 3 que tính nữa. HS có thể đếm số que tính HS đặt 1 bó chục que tính ở bên phải và 4 que tính rời HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que rời HS luyện tập cách cộng HS tính nhẩm HS rèn luyện tính nhẩm 14+1 bằng 15 viết 15 14+2 bằng 16 viết 16... 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn lại bài, xem lại các bài tập - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Viết các số từ 10 -> 20; từ 20 -> 10. Viết số vào dưới mỗi gạch của tia số. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: 12 3 15 12 cộng 3 bằng 15 (12+3=15) b. Bài 2: 15+1= ? ; 14+3= ? c. Bài 3: HD HS làm bài từ trái sang phải và ghi kết quả cuối cùng 10+1+3= ? d. Bài 4: HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) HS tập diễn đạt như bài học SGK 2 cộng 3 bằng 5; viết 5 hạ 1 viết 1 HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất 15 cộng 1 bằng 16 ghi 15+1=16 14 cộng 3 bằng 17 ghi 14+3=17 11 cộng 3 bằng 14 ghi 11+3=14 HS nhẩm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng. có 2 phép cộng nối với số 16; không có phép cộng nào nối với số 12. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho 1 số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính - Về xem lại bài; Chuẩn bị tiết sau. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-3 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 - Tập trừ nhẩm dạng 17-3 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách làm tính trừ dạng 17-3: a. Thực hành trên que tính: b. HD cách đặt tính và làm tính trừ: đặt tính: từ trên xuống dưới; viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị) viết dấu trừ (-) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó tính (từ phải sang trái) 14 + 3 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 Hạ 1, viết 1 17 trừ 3 bằng 14 (17-3=14) 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: HS lấy 17 que tính gồm 1 chục và 7 que tính rời, rồi tách thành 2 phần. Phần bên trái có bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính. Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính. Số que tính còn lại gồm 1 bó chục và 4 que tính rời là 14 que tính. HS luyện tập cách trừ HS tính nhẩm HS rèn luyện tính nhẩm 16 trừ 1 bằng 15; 16 trừ 2 bằng 14... 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ - Về ôn bài; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17-3 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: 17-2= ? c. Bài 3: 12+3-1= ? d. Bài 4: HS đặt tính theo cột dọc rồi tính HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất 17 trừ 2 bằng 15 17 bớt 1 được 16, 16 bớt 1 được 15 HS thực hiện các phép tính trừ từ trái sáng phải và ghi kết quả. 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14 Ghi: 12+3-1=14 HS trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp (là kết quả của phép trừ đó) 15-1: 15 trừ 1 bằng 14 Nối 15-1 với 14; (Phép trừ 17-5 không nối với số nào) 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. - Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Phép trừ dạng 17-7 TUầN 21 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép trừ dạng 17-7 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính, tập trừ nhẩm. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Một số HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 17-3- 2 HS lên bảng làm BT 1, 4 - Lớp làm bảng con. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách làm tính dạng 17-7: a. Thực hành trên que tính: b. Đặt tính (từ trên xuống dưới): 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3 Thực hiện phép tính trừ HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần: phần bên trái có chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rồi HS cất 7 que tính rời. Còn lại 1 bó chục que tính là 10 que tính. HS tự tính và làm phép tính trừ, viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ở cột đơn vị. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó tính (từ phải sang trái) 17 trừ 7 bằng 10 (17-7=10) HS luyện tập cách trừ theo cột dọc HS tính nhẩm 15-5=10 Trả lời: Còn 10 cái kẹo 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ 17-7. Về xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài. HD HS làm bài tập b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu HD HS cách tính c. Bài 3: Nêu yêu cầu bài toán 11+3-4= ? HD HS thực hiện phép tính d. Bài 4: Nêu yêu cầu bài toán HD cách làm bài đ. Bài 5: HS đặt tính theo cột dọc rồi tính (từ phải sang trái) 13 trừ 3 bằng 10 HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất HS thực hiện các phép tính hoặc nhẩm từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. 11 cộng 3 bằng 14; 14 trừ 4 bằng 10 HS trừ nhẩm rồi so sánh 2 số, điền dấu so sánh vào ô trống. 16-6 o 12: 16 trừ 6 bằng 10 So sánh 2 số: 10 bé hơn 12 Điền dấu 16-6<12 Thực hiện phép trừ 12-2=10 Trả lời: còn 10 xe máy 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính. - Về ôn bài; xem lại các bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số - Rèn luyện kĩ năng phép cộng, phép trừ và tính nhẩm B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Bó chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 d. Bài 4: đ. Bài 5: HS điền mỗi số thích hợp vào 1 vạch của tia số HS có thể sử dụng tia số để minh họa lấy 1 số nào đó cộng 1 thì được số liền sau số đó. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì được số liền trước số đó. HS tự đặt tính rồi tính HS thực hiện phép tính từ trái sáng phải 11+2+3= ? 11+2 bằng 13; 13 cộng 3 bằng 16 ghi: 11+2+3=16 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Bài toán có lời văn A. MụC tiêu: Giúp HS: - Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có. - Các số (gắn với các thông tin đã biết) - Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm) B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 4, 5 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài toán có lời văn: a. Bài 1: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện. GV HD HS quan sát tranh vẽ. Hỏi: bài tranh cho biết gì ? Nêu câu hỏi của bài toán ? Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? b. Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1 c. Bài 3: GV yêu cầu HS tự nêu nhiệm vụ cần thực hiện. GV HD HS quan sát tranh vẽ đọc bài toán. Hỏi: Bài toán còn thiếu gì ? Gọi 1 HS tự nêu câu hỏi bài toán. d. Bài 4: GV tổ chức, HD HS tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự như bài 1 và bài 3 2. Trò chơi lập bài toán: GV cho các nhóm HS dựa vào mô hình, tranh, ảnh... để tự lập bài toán tương tự như các bài 1, 2, 3, 4 GV gắn lên bảng 3 cái thuyền (cắt bằng bìa) rồi gắn tiếp lên bảng 2 cái thuyền nữa, vẽ dấu móc để chỉ thao tác "gộp". HS quan sát tranh rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán. có 1 bạn thêm 3 bạn nữa, Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ? Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ? HS đọc đề toán Bài toán còn thiếu câu hỏi Hỏi có tất cả mấy con gà ? Mỗi lần HS nêu câu hỏi lại đọc toàn bộ bài toán HS nêu nhận xét bài toán thường có những gì ? Bài toán thường có các số (số liệu) và có câu hỏi. HS trao đổi trong nhóm để cùng lập bài toán. Sau đó đại diện của nhóm nêu bài toán. Hàng trên có 3 thuyền, hàng dưới có 2 cái thuyền. Hỏi cả 2 hàng có bao nhiêu thuyền? 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập TUầN 22 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Giải toán có lời văn A. MụC tiêu: Giúp HS: + Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn - Tìm hiểu bài toán: Bài toán đã cho biết những gì ? Bài toán hỏi gì ? - Giải bài toán: Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi, trình bày bài giải (nêu câu lời giải, phép tính để giải bài toán: đáp số) + Bước đầu tập cho HS tự giải bài toán B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng các hình vẽ trong SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 3, 4. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách giải bài toán và cách trình bày: GV HD HS tìm hiểu bài toán GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng (như SGK) rồi nêu: ta có thể tóm tắt bài tóan. GV HD HS viết bài giải của bài toán, viết: bài giải GV HD HS dựa vào câu hỏi để nêu lời giải. GV viết bảng: Nhà An có tất cả là GV HD viết phép tính trong bài giải. HD HS đọc phép tính đó, ở đây 9 chỉ 9 con gà nên viết "con gà" ở trong ngoặc đơn (con gà) Viết đáp số: GV HD cách viết đáp số (như SGK) GV chỉ vào từng phần của bài giải, nêu lại để nhấn mạnh khi giải bài toán ta viết bài giải như sau: Viết bài giải Viết câu trả lời Viết phép tính (tên đơn vị đặt trong ngoặc đơn) Viết đáp số 2. Thực hành: a. Bài 1: HD HS tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt, dựa vào tóm tắt để nêu các câu trả lời cho các câu hỏi b. Bài 2: GV giúp HS nào còn lúng túng khi viết bài giải rồi cho cả lớp chữa bài GV viết bài giải của 1 HS lên bảng. HS xem tranh trong SGK rồi đọc bài toán. HS nêu câu trả lời các câu hỏi. HS nêu lại bài toán HS nêu: Nhà An có, số con gà, có tất cả hoặc nhà An có tất cả là HS chọn câu trả lời thích hợp nhất 5 cộng 4 bằng 9 HS đọc lại bài giải vài lượt. HS tự giải, tự viết bài giải HS khác trao đổi ý kiến về bài giải đó để cùng lập bài giải theo quy định của SGK và phù hợp với bài toán. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Xăng ti mét - Đo độ dài A. MụC tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu xăng ti mét. - Biết đo độ dài đoạn thẳng với đơn vị là xăng ti mét trong các trường hợp đơn giản. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - GV và HS đều có thước thẳng với các vạch chia thành từng xăng ti mét. Nên sử dụng các thước thẳng có vạch chia từ 0->20cm C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 1, 2 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài: Thước thẳng có vạch chia thành từng xăng ti mét HD HS quan sát cái thước và GT xăng ti mét viết tắt là: cm. Viết lên bảng cm và chỉ vào cm rồi gọi từng HS đọc. 2. GT các thao tác đo độ dài: 3. Thực hành: a. Bài 1: Viết kí hiệu của xăng ti mét. GV giúp HS viết đúng quy định. b. Bài 2: c. Bài 3: GV HD HS 1 số trường hợp sai do đặt thước sai d. Bài 4: HD HS tự đo độ dài đoạn thẳng theo 3 bước HS đọc CN, đt: xăng ti mét Thực hành đo Đặt vạch trong của thước trùng vào 1 đầu của đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng Đọc số ghi ở vạch của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng. Đọc kèm theo tên đơn vị đo (xăng ti mét) Viết số đo đọn thẳng HS viết 1 dòng HS tự đọc "lệnh" rồi làm bài và chữa bài HS làm bài rồi chữa bài, khi chữa bài HS tập giải thích bằng lời HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. GV tổ chức, HD HS tập dượt tự giải bài toán: a. Bài 1: Bài giải; Số cây chuối trong vườn có tất cả là: 12+3=15 (cây chuối) Đáp số: 15 cây chuối b. Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 Bài giải: 12+2=14 (bức tranh) Đáp số: 14 bức tranh c. Bài 3: Tiến hành như bài 1 Bài giải Số hình vuông và hình tròn có tất cả là: 5+4=9 (hình) Đáp số: 9 hình HS tự đọc bài toán, quan sát tranh vẽ; HS tự nêu tóm tắt hoặc điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi nêu lại tóm tắt. HS nêu câu lời giải HS trao đổi ý kiến, lựa chọn lời giải thích hợp nhất rồi viết vào bài giải. HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt bài toán. Nêu câu lời giải, viết phép tính và đáp số. HS tự đọc bài toán, nêu tóm tắt, nêu lời giải, viết phép tính và đáp số. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị??: Luyện tập (TT) Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị cm B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. GV tổ chức, HD HS tự giải bài toán: a. Bài 1: Tóm tắt Có 4 bóng xanh có 5 bóng đỏ Có tất cả ... quả bóng ? b. Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 c. Bài 3: Tiến hành như bài 1 d. Bài 4: HD cách cộng (trừ) hai số đo độ dài rồi thực hành cộng, trừ theo mẫu của SGK. HS tự đọc bài toán, HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm HS tự giải bài toán An có tất cả là: 4+5=9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng HS tự đọc bài toán, tự nêu hoặc viết tóm tắt bài toán. Tự giải bài toán và viết bài giải Dựa vào tóm tắt nêu bài toán 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Vẽ đoạn thẳng. TUầN 23 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước A. MụC tiêu: Giúp HS: Giúp HS bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Gv và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm BT 3, 4; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GV HD HS thực hành các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. đặt thước (có vạch chia thành từng xăng ti mét) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, 1 điểm trùng với vạch 4, dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 2. Thực hành: a. Bài 1: GV HD b. Bài 2: c. Bài 3: HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. HS tập đặt tên các đọan thẳng HS nêu tóm tắt của bài toán rồi nêu bài toán: Đoạn thẳng AB dài 5cm, đoạn thẳng BC dài 3cm. Hỏi cả 2 đoạn thẳng dài bao nhiêu cm ? Bài giải Cả 2 đoạn thẳng có độ dài là: 5+3=8 (cm) Đáp số: 8cm HS tự vẽ đoạn thẳng AB, BC theo các độ dài nêu trong bài 2. Có thể có các hình vẽ khác nhau. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết, đếm các số đến 20 - Phép cộng trong phạm vi các số đến 20 - Giải bài toán B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 2, 3 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS tự làm bài tập: a. Bài 1: Khuyến khích HS viết theo thứ tự mà HS cho là hợp lý nhất KHi chữa bài nên cho HS đọc các số theo thứ tự từ 1->20 b. Bài 2: Khi chữa bài cho HS đọc c. Bài 3: Tiến hành như bài 1 d. Bài 4: HS tự nêu nhiệm vụ: Viết các số từ 0->20 vào ô trống rồi tự làm bài và chữa bài. HS tự nêu nhiệm vụ: Điền số thích hợp vào ô trống rồi tự làm bài và chữa bài. HS tự nêu bài toán, nêu tóm tắt rồi tự giải và tự viết bài giải. Tóm tắt: Có 12 bút xanh có 3 bút đỏ Tất cả ... bút ? Bài giải: Hộp đó có số bút là: 12+3=15 (cái bút) ĐS: 15 cái bút HS tự giải thích mẫu 13 cộng 1 bằng 14, viết 14 vào ô trống HS tự làm bài rồi chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Đọc các số từ 0->20 và ngược lại. - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Luyện tập chung Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng cộng, trừ, nhẩm; so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS làm BT 3, 4 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS tự làm bài tập: a. Bài 1: Khuyến khích HS tính nhẩm rồi nêu; Cho HS đọc các phép tính và kết quả tính b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: HS nêu yêu cầu bài tính HS làm bài và chữa bài HS tự nêu nhiệm vụ phải làm, đọc lệnh rồi làm và chữa bài - Số lớn nhất 18 - Số bé nhất 10 HS nêu nhiệm vụ phải làm rồi làm bài. HS đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng vẽ được có đúng bằng 4 cm không ? HS tự làm bài rồi chữa bài Bài giải: Độ dài đoạn thẳng AB là: 3+6=9 (cm) ĐS: 9 cm 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Các số tròn chục. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Các số tròn chục A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 10->90 - Biết so sánh các số tròn chục. B. Đồ DùNG DạY - HọC: 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính hay 9 thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS làm BT 3, 4 - Lớp làm bảng con, nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT các số tròn chục (10->90): GV HD HS lấy 1 bó (1 chục), một chục còn gọi là bao nhiêu ? GV viết số 10 lên bảng GV HD HS lấy 2 bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính. GV nêu 3 chục còn gọi là 30 GV nói và viết lên bảng: 30 HD HS tương tự như trên để HS tự nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40->90. GT các số tròn chục 10->90 là những số có 2 chữ số. 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: Có 1 chục que tính 1 chục còn gọi là 10 Có 3 chục que tính 1 vài HS nhắc lại HS chỉ vào số 30 và đọc HS tự nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40->90 HS đọc thứ tự các số tròn chục theo thứ tự từ 10->90 và ngược lại. HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu bài rồi làm bài và chữa bài HS tự làm và chữa bài; HS đọc kết quả bài làm của mình. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Một số HS đọc các số tròn chục từ 10->90 và ngược lại - Về ôn bài; làm vở bài tập; chuẩn bị: Luyện tập TUầN 24 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra "cấu tạo" của các số tròn chục từ 10->90 chẳng hạn: số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm BT 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Tổ chức cho HS thi đua nối nhanh, nối đúng. b. Bài 2: Dựa vào mẫu (phần a) Sử dụng các bó chục que tính để giúp HS dễ nhận ra "cấu tạo" của các số chục từ 10->90. c. Bài 3: d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu của bài làm HS tự làm bài và chữa bài HS tự làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài rồi chữa bài 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Cộng các số tròn chục A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết cộng 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính) - Tập nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100 B. Đồ DùNG DạY - HọC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính hay các thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ dùng học toán 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 3, 4; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách cộng các số tròn chục: a. Bài 1: HD sử dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị - HD cách viết: 30 - Yêu cầu HS lấy tiếp 20 que tính - HD cách viết 20 - Gộp lại, ta được 5 bó và 0 que rời, HD cách viết 50 b. Bài 2: HD HS kĩ thuật làm tính cộng: - Đặt tính: viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu +; kẻ vạch ngang, tính (từ phải sang trái) + 30 0 cộng 0 bằng 0 viết 0 20 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 50 vậy 30+20=50 Gọi vài HS nêu lại cách cộng 2. Thực hành: a. Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài b. Bài 2: Cộng nhẩm HD HS cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục, muốn có 20+30 ta nhẩm: 2 chục+3 chục = 5 chục. Vậy 20+30=50 c. Bài 3: HS lấy que tính: 30 que, nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị HS lấy 20 que tính xếp dưới 3 bó que tính trên. Nhận biết 20 có 2 chục, 0 đơn vị Một số HS nêu lại cách cộng HS chỉ phải tính khi đã đặt tính sẵn. Khi chữa bài có thể nêu cách tính HS tự làm bài rồi chữa bài HS đọc kết quả từng cột HS tự đọc đề toán, tự giải bài toán rồi chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nhắc lại cách thực hiện cộng các số tròn chục - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng thông qua các ví dụ cụ thể; củng cố về giải toán B. Đồ DùNG DạY - HọC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính hay các thẻ 1 chục que tính trong bộ đồ dùng học toán 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS giải BT 1, 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: HD để HS tự nêu cách làm bài (đặt tính, tính) rồi làm bài và chữa bài. b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: GV tổ chức cho HS thi đua nối nhanh, nối đúng HS viết các số sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng với cột đơn vị HS tự làm bài lần lượt theo phần a, b rồi chữa bài. HS tự nêu đề bài, tự tóm tắt rồi giải bài toán rồi chữa bài. HS tự nêu cách làm bài HS thi đua tham gia trò chơi. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nhắc lại cách thực hiện phép tính hàng dọc - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Trừ các số tròn chục Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Trừ các số tròn chục A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết trừ 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính, thực hiện phép tính) - Tập trừ nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100; củng cố về giải toán. B. Đồ DùNG DạY - HọC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho 1 số HS lên bảng làm BT 2, 3; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT cách trừ các số tròn chục: a. B1: HD các thao tác trên các que tính - HD HS lấy 50 que tính b. B2: HD HS làm tính - Đặt tính - Kẻ vạch ngang - Tính (từ trái sang phải) Vậy 50-20=30 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: GV HD HS trừ nhẩm số tròn chục: 50-30 ta nhẩm: 5 chục - 3 chục = 2 chục c. Bài 3: d. Bài 4: HS nhận biết 50 có 5 chục, 0 đơn vị, tách ra 20 que tính. HS nhận biết 20 có 2 chục, 0 đơn vị Số que tính còn lại gồm 3 chục và 0 que tính rồi viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị. Gọi vài HS nêu lại cách tính HS làm bài rồi chữa bài HS tự nêu đề toán rồi tự tóm tắt rồi giải và chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nêu cách đặt tính và cách tính - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập TUầN 25 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS làm BT 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: Đổi 1 chục cái bút = 10 cái bút đ. Bài 5: HS tự nêu cách làm bài rồi làm và chữa bài HS tự nêu cách làm bài Thi đua tính nhẩm và điền nhanh, đúng kết quả vào các ô trống HS tự nêu yêu cầu bài toán rồi tự làm bài và chữa bài HS tự nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài. HS tự làm bài rồi chữa bài, lựa chọn dấu + hoặc dấu - để điền vào chỗ chấm cho thích hợp. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Điểm ở trong, ở ngoài 1 hình. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết bước đầu về điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS làm BT 4, 5; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình: a. GT điểm ở trong, ở ngoài hình vuông. GV vẽ hình vuông và các điểm A, N trên bảng. Điểm A ở trong hình vuông, điểm N ở ngoài hình vuông. b. GT điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn: HD HS xem tranh vẽ trong SGK c. GT điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tam giác: Bằng cách tương tự như trên. 2. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: d. Bài 4: Một vài HS nhắc lại HS nêu: Điểm O ở trong hình tròn, điểm P ở ngoài hình tròn. HS tự nêu cách làm bài, chữa bài Những điểm ở trong hình tam giác: A, B, I; những điểm ở ngoài hình tam giác: C, E, P HS vẽ điểm Nhắc lại tính giá trị của biểu thức HS làm bài, chữa bài HS nêu đề toán, nêu tóm tắt và giải toán. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập chung Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS làm BT 3, 4; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Củng cố cấu tạo thập phân của các số từ 10->20 và các số tròn chục đã học. b. Bài 2: Sắp xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé. c. Bài 3: ở bài 2 phải viết kết quả phép tính kèm theo xăng ti mét (cm) d. Bài 4: đ. Bài 5: Yêu cầu HS vẽ điểm, chưa yêu cầu phải ghi tên điểm. Nếu HS nào ghi được tên điểm thì hoan nghênh. HS tự làm bài và chữa bài HS so sánh các số tròn chục với 1 số đã học và tập diễn đạt, tự làm bài rồi chữa bài. HS tự giải bài toán rồi chữa bài HS tự làm bài rồi chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Các số có 2 chữ số TUầN 26 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Các số có hai chữ số A. MụC tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về số lượng, viết các số từ 20->50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20->50 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra định kì giữa học kì 2 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT các số từ 20->30 GV HD HS: có 2 chục que tính, lấy thêm 3 que tính nữa và nói: "có 3 que tính nữa" GV giơ lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính và nói: "hai chục và 3 là hai mươi ba", viết 23 lên bảng HD tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21->30. HD HS làm BT 1 2. GT các số từ 30->40: GV HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30->40 tương tự như các số từ 20 ->30 HD HS làm BT 2 3. GT các số từ 40->50: HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40->50 tương tự như với các số từ 20->30. Một vài HS nhắc lại "Hai chục và 3 là hai mươi ba" HS chỉ vào 23 và đọc: "hai mươi ba" HS viết các số từ 19->30 vào các vạch tương ứng của tia số rồi chỉ vào các số đó và đọc số từ 19->30 và ngược lại 30->19 HS làm BT HS làm BT 3 HS làm BT 4 rồi đọc các số theo thứ tự xuôi, ngược. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Các số có hai chữ số (TT) A. MụC tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về số lượng, viết các số từ 50->69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50->69 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi 1 số HS làm BT 2, 3 III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT các số từ 50->60 GV HD HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục. Có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. HD HS lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính, viết 51 lên bảng. 2. GT các số từ 61->69: Tương tự như GT các số từ 50->60 HD làm BT 2, 3 3. HD HS làm BT 4: HS chỉ vào 54 và đọc: "năm mươi tư" Có 5 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: "năm chục và 1 là năm mươi mốt" HS biết số lượng, đọc, viết các số từ 52->60 HS làm, đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng HS nêu yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại các bài tập, Chuẩn bị tiết sau: Các số có 2 chữ số Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Các số có hai chữ số (TT) A. MụC tiêu: Giúp HS: - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70->99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70->99 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi 1 số HS làm BT 3, 4; GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT các số từ 70->80 GV HD HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục. Có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. Nêu: có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai. HD HS lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nói; có 7 chục que tính lấy thêm 1 que tính nữa là bảy mươi mốt. 2. GT các số từ 80->90, từ 90->99: Tương tự như GT các số từ 70->80 HD cho HS làm BT 2, 3; Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi ở BT 4. 3. HD HS làm BT 4: HS xem hình vẽ HS viết 72 và đọc số HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70->80 HS làm BT 1 và đọc các số. HS hoạt động để nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 80->90, từ 90->99 HS tự nêu yêu cầu BT 2 và 3 rồi làm bài. HS quan sát hình vẽ và trả lời 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại các bài tập, Chuẩn bị tiết sau: So sánh các số có 2 chữ số. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: So sánh các số có 2 chữ số A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số) - Nhận biết các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi 1 số HS làm BT 3, 4; GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS giải BT: a. Bài 1: Khi chữa bài cho HS phối hợp giữa đọc và viết số. b. Bài 2: GV HD HS nhắc lại cách tìm số liền sau c. Bài 3: Khi chữa bài hỏi HS cách so sánh hai số. d. Bài 4: GV HD HS làm theo mẫu 3. HD nối tiếp: HD HS tập đếm từ 1 đến 99 HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và chữa bài HS nhắc lại cách tìm số liền sau của mỗi số. HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS làm bài rồi chữa bài và đọc kết quả. HS thi đọc nối tiếp theo tổ. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Bảng các số từ 1->100 TUầN 27 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về đọc, so sánh các số có 2 chữ số, về tìm số liền nhau của số có 2 chữ số - Bước đầu biết phân biệt tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lênbảng làm BT 2, 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: KHi chữa bài cho HS phối hợp giữa đọc và viết số. b. Bài 2: HD HS nhắc lại cách tìm 1 số liền sau c. Bài 3: HD HS làm theo mẫu 3. Hoạt động nối tiếp: HS nêu yêu cầu của BT rồi làm và chữa bài HS nhắc lại cách tìm số liền sau của mỗi số. HS làm bài và chữa bài. HS làm bài rồi chữa bài và đọc kết quả. HS thi đua đọc nối tiếp theo tổ. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Bảng các số từ 1->100. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Bảng các số từ 1 đến 100 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Nhận biết 100 là số liền sau của 99 - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bước đầu về số 100: HD HS làm BT 1 để tìm số liền sau của 97, 98, 99 2. GT bảng các số từ 1->100: HD HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2 3. GT 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1->100: GV cho HS tự làm BT và chữa bài HS làm BT 1 đọc và viết số 100 HS làm bài và chữa bài Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng các số từ 1->100 HS nêu số liền sau, liền trước của 1 số có 2 chữ số. HS làm bài và chữa bài Thi đua trả lời để củng cố những hiểu biết về các số trong bảng các số từ 1 đến 100. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số, thứ tự của các số. - Giải toán có lời văn B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: HD HS nêu cách làm rồi chữa bài b. Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách làm rồi chữa bài c. Bài 3: d. Bài 4: HD HS dùng bút và thước nối các điểm để được 2 hình vuông (hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh của hình vuông lớn) HS nêu cách làm, đọc lại các số vừa viết HS nêu cách làm: nêu lại cách tìm số liền trước của 1 số. HS tự làm 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: Khi chữa bài có thể tập cho HS nêu cách nhận biết trong 2 số đã cho số nào lớn hơn (hoặc bé hơn) số kia. d. Bài 4: Cho HS đọc thầm đề toán rồi nêu tóm tắt đề toán. đ. Bài 5: GV hỏi, HS trả lời HS tự làm bài rồi chữa bài HS tự làm bài rồi chữa bài HS tự làm bài rồi chữa bài 45<47 vì 2 số này đều có 4 chục, mà 5<7 nên 45<47 Tóm tắt: có 10 cây cam 8 cây chanh Tất cả có... cây ? Bài giải: Số cây có tất cả là: 10+8=18 (cây) Đáp số: 18 cây. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Giải toán có lời văn. TUầN 28 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Giải toán có lời văn (T) A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng giải và trình bày bài giải toán có lời văn - Tìm hiểu bài toán (bài toán đã cho biết những gì ? bài toán đòi hỏi phải tìm gì ?) - Giải bài toán (thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi, trình bày bài giải) B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải. GV HS HS tìm hiểu bài toán, GV ghi tóm tắt của bài toán GV HD HS giải bài toán 3. Thực hành: GV HD HS tự tóm tắt và tự giải các bài toán rồi chữa bài. a. Bài 1: Khi chữa bài cho HS trao đổi ý kiến về câu lời giải khác nhau. Nhắc HS viết bài giải đúng quy định của SGK b. Bài 2, 3: Thực hiện tương tự như bài 1 HS tự đọc bài toán rồi trả lời các câu hỏi HS nêu lại tóm tắt HS tự giải rồi chữa bài HS tự đọc và tìm hiểu bài toán HS tự nêu tóm tắt bài toán, 1 số HS có thể dựa vào tóm tắt trong SGK để điền số thích hợp vào chỗ chấm để có: Tóm tắt: 8 con chim bay đi 2 con chim Còn lại ... con chim ? HS tự giải rồi tự trình bày bài giải, một số HS có thể dựa vào bài giải trong SGK, viết tiếp vào chỗ chấm để có: Bài giải: Số con chim còn lại là: 8-2=6 (con) ĐS: 6 con HS nêu tóm tắt bài toán, 1 số HS có thể dựa vào tóm tắt trong SGK để điền số thích hợp vào chỗ chấm, HS tự giải rồi tự trình bày bài giải. 1 số HS có thể dựa vào bài giải trong SGK viết tiếp và chỗ chấm. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán - Thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1 GV tổ chức cho HS thi đua tính nhẩm nhanh. c. Bài 3: d. Bài 4: Nếu còn thời gian cho HS tự làm. Nếu thiếu thời gian cho HS làm bài 4 khi tự học rồi chữa bài vào tiết học sau. HS tóm tắt bài toán hoặc dựa vào tóm tắt, viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: Tóm tắt: có 15 búp bê đã bán 2 búp bê Còn lại... búp bê ? HS tự giải và trình bày bài giải của bài toán rồi chữa bài. Bài giải: Số búp bê còn lại trong cửa hàng là: 15-2=13 (búp bê) ĐS: 13 búp bê HS nêu miệng nhiệm vụ làm bài Viết số thích hợp vào ô trống HS thi đua tính nhẩm nhanh rồi chữa bài, khi chữa bài HS đọc từng phép tính. HS dựa vào tóm tắt để nêu bài toán. Có 8 hình tam giác, đã tô màu 4 hình tam giác. Hỏi còn bao nhiêu hình tam giác khôgn tô màu ? HS tự giải, tự trình bày bài giải rồi chữa bài. Bài giải: Số hình tam giác không tô màu là: 8-4=4 (hình) ĐS: 4 hình 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng tự giải bài toán có lời văn - Thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20 B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 4 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: c. Bài 3: Thực hiện tương tự bài 2 d. Bài 4: HS tự đọc bài toán HS tự hoàn chỉnh tóm tắt bài toán HS tự giải và trình bày bài giải HS tự đọc bài toán rồi tự tóm tắt bài toán HS tự giải và trình bày bài giải HS dựa vào tóm tắt, nêu bài toán, tự giải và viết bài giải, chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS: - Rèn luyện kĩ năng lập đề bài toán và tự giải và viết bài giải của bài toán. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS dựa vào tranh vẽ: a. Bài 1: b. Bài 2: Nếu còn thời gian GV cho HS dựa vào 1 số tranh ảnh có sẵn hoặc mô hình do GV tự tạo để nêu bài toán. HS nêu nhiệm vụ làm bài như SGK HS quan sát tranh vẽ, dựa vào bài toán (chưa hoàn chỉnh) trong SGK để viết phần còn thiếu (nhằm hoàn chỉnh bài toán) HS nêu bài toán đã hoàn chỉnh rồi tự giải và viết bài giải HS nêu tóm tắt tự giải bài toán như bài 1. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại các bài tập đã giải, làm bài tập 1, 2; Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 100 (không nhớ) TUầN 29 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 100 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán và đo độ dài B. Đồ DùNG DạY - HọC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. GT cách làm tính cộng: a. Trường hợp phép cộng có dạng 35+24: B1: GV HD HS thao tác trên các que tính B2: HD kĩ thuật làm tính cộng - HD cách đặt tính - HD cách tính: tính từ trái sang phải: 35+24=59 b. Trường hợp phép cộng có dạng 35+20: HD cho HS kĩ thuật làm tính cộng dạng 35+20 c. Trường hợp phép cộng dạng 35+2: GV HD ngay cho HS kĩ thuật tính tương tự Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. Khi tính từ phải sang trái, nêu: hạ 3 viết 3 để thay cho nêu: 3 cộng 0 bằng 3 viết 3 3. Thực hành: a. Bài 1: b. Bài 2: Khi chữa bài yêu cầu HS phát biểu nêu rõ thành các bước. c. Bài 4: Cho HS làm bài (ở lớp hoặc khi tự học) để củng cố về đo độ dài đoạn thẳng và bài vào lúc thích hợp. HS lấy que tính, nói và viết vào bảng có 3 bó, viết 3 ở cột chục, có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị. Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục và 4 que tính rời), xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước, nói và viết vào bảng: có 2 bó, viết 2 vào cột chục, dưới 3; có 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị dưới 5. HS gộp các bó que tính với nhau và các que tính rời với nhau được 5 bó và 9 que rời, viết 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng. Vài HS nêu lại cách cộng trên. HS tự làm bài rồi chữa bài HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (không nhớ). Ttạp đặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: GV kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuyển sang làm tính. b. Bài 2: c. Bài 3: Tóm tắt: Bạn trai: 21 bạn Bạn gái: 14 bạn Tất cả ... bạn ? d. Bài 4: Yêu cầu HS - Dùng thước đo để xác định một độ dài là 8cm - Sau đó vẽ đoạn thẳng có độ dài là 8cm. HS tự làm bài rồi chữa bài HS nêu cách cộng nhẩm 30+6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30+6=36 HS làm bài và chữa bài HS nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng. HS tự nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài Bài giải: Số bạn lớp em có tất cả là: 21+14=35 (bạn) ĐS: 35 bạn HS thực hành đo và vẽ. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 - Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản) và củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là xăng ti mét. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 3 - Thu vở chấm, GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: GV gọi HS nêu cách làm mẫu, chú ý viết tên đơn vị đo độ dài (cm) c. Bài 3: HD HS thực hiện ra giấy nháp các phép cộng để tìm kết quả, sau đó nối phép tính với kết quả đúng d. Bài 4: Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng lời rồi ghi lên bảng. HS làm bài rồi chữa bài HS nêu cách làm bài, làm bài rồi chữa bài. HS thực hiện ra giấy nháp các phép tính cộng để tìm kết quả, sau đó nối phép tính với kết quả đúng. 32+17 với 49 HS tự giải và chữa bài 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nêu lại cách tính nhẩm - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (dạng 57-23) - Củng cố về giải toán B. Đồ DùNG DạY - HọC: - các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 1 số que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - Thu vở chấm, GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: GT cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 57-23 a. Bài 1: GV HD HS thao tác trên các que tính GV nói đồng thời điền các số vào bảng: có 5 bó thì viết 5 ở cột chục, 7 que tính thì viết 7 ở cột đơn vị. Tách 2 bó và 3 que rời. Có 2 bó thì viết 3 ở cột đơn vị, dưới 7 GT kĩ thuật làm tính trừ, HD tính (từ phải sang trái); GV chốt lại kĩ thuật trừ. 2. Thực hành: a. Bài 1: Kiểm tra cách đặt tính Kiểm tra kĩ năng làm tính trừ của HS b. Bài 2: Cho HS giải thích vì sao viết: "S" vào ô trống. c. Bài 3: GV chữa bài và nhấn mạnh: để giải bài toán ta phải thực hiện phép tính 64-24 HS lấy ra 57 que tính (gồm 5 bó que tính và 7 que rời), xếp các bó về bên trái và các que rời về bên phải. Tách rời 2 bó và 3 que rời, xếp 2 bó về bên trái, 3 que rời về bên phải, phía dưới các bó và que tính rời đã xếp trước. HS nhắc lại cách trừ. HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. Các kết quả đều sai do làm tính sai HS tự đọc đề toán, tự tóm tắt và giải. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100 TUầN 30 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Phép cộng trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) A. MụC tiêu: Giúp HS: - Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65-30 và 36-4) - Củng cố kĩ năng tính nhẩm B. Đồ DùNG DạY - HọC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 2, 3 - Thu vở chấm - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: a. GT cách làm tính trừ dạng 65-30: GV HD HS thao tác trên que tính GT kĩ thuật làm tính trừ dạng 65-30 HD HS cách đặt tính HD cách tính GV chốt lại b. Phép trừ dạng 36-4: GV HD ngay cho HS cách làm tính trừ (bỏ qua các thao tác trên que tính) 2. Thực hành: a. Bài 1: GV kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính trừ của HS và lưu ý các trường hợp xuất hiện số 0 b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài, yêu cầu HS giải thích vì sao viết "S" vào ô trống. c. Bài 3: Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm cho HS HS ra 65 que tính (gồm 6 bó và 5 que tính rời) Xếp các bó về bên trái và các que tính rời về bên phải. Một số HS nêu lại cách trừ. HS nêu cách đặt tính, khi đặt tính: số 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đơn vị Khi tính từ phải sang trái thì nêu: hạ 3 xuống, viết 3. HS tự làm bài rồi chữa bài lần lượt theo phần a, b HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Khi chữa bài HS giải thích vì sao viết "S" vào ô trống: vì kết quả sai do làm tính sai hoặc do đặt tính sai. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nhắc lại cách đặt tính trừ và làm tính; nêu kĩ năng tính nhẩm - Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị bài: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (trừ không nhớ); tập đặt tính rồi tính - Tập tính nhẩm (với phép trừ đơn giản) và củng cố về kĩ năng giải toán. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Gv kiểm tra xem HS đặt tính có đúng không rồi mới chuỷen sang làm tính. b. Bài 2: c. Bài 3: HD HS thực hiện phép tính ở vế trái, sau đó ở vế phải, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. d. Bài 4: GV chữa bài: Rèn luyện kĩ năng viết tóm tắt bài toán và kĩ năng viết trình bài bài giải. đ. Bài 5: GV tổ chức thành trò chơi: Nối với kết quả đúng. HS tự làm bài rồi chữa bài HS nhắc lại kĩ năng trừ các số có 2 chữ số. HS tự làm bài và chữa bài HS giải thích kết quả tính nhẩm HS làm bài rồi chữa bài HS tự nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán. HS thi đua làm BT nhanh. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS nhắc lại kĩ năng đặt tính và tính - Nhắc lại kĩ năng tính nhẩm; Chuẩn bị bài: các ngày trong tuần lễ. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Các ngày lễ trong tuần A. MụC tiêu: Giúp HS: - Làm quen với các đơn vị đo thời gian; ngày và tuần lễ; nhận biết 1 tuần có 7 ngày - Biết gọi tên các ngày trong tuần; biết đọc: thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịch bóc hàng ngày. - Bước đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc CN) trong tuần. B. Đồ DùNG DạY - HọC: Một quyển lịch bóc hàng ngày và 1 bảng thời khoá biểu của lớp C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - Thu vở chấm - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: GT cho HS quyển lịch bóc hàng ngày, chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là thứ mấy ? 2. Gv cho HS đọc hình vẽ trong SGK: GT tên các ngày: chủ nhật, thứ hai... Đó là các ngày trong tuần lễ; Một tuần lễ có 7 ngày là chủ nhật ... thứ bảy. 3. Sau đó GV tiếp tục chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi hôm nay là ngày bao nhiêu ? 4. Thực hành: a. Bài 1: GV yêu cầu trả lời trong tuần lễ phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ? b. Bài 2: Gv chữa bài c. Bài 3: HS trả lời hôm nay là thứ ..... vài HS nhắc lại hôm nay là thứ ...... Vài HS nhắc lại: một tuần lễ có 7 ngày là: chủ nhật... thứ bảy. HS tìm ra số chỉ ngày và trả lời; hôm nay là ngày ..... Vài HS nhắc lại hôm nay là ngày ..... 1 tuần lễ phải đi học 5 ngày là thứ hai... thứ sáu. Được nghỉ ngày thứ bảy, chủ nhật. HS căn cứ vào HD của GV để tự làm bài. HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Hỏi: 1 tuần lễ có mấy ngày ? trong 1 tuần phải đi học vào những ngày nào, nghỉ ngày nào ? - Về xem lại bài, chuẩn bị chiều làm BT. - Chuẩn bị bài tiết sau: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng và trừ các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong trường hợp cộng, trừ các số tròn chục hoặc trong các trường hợp đơn giản) - Bước đầu nhận biết về quan hệ giữa 2 phép cộng và trừ (qua ví dụ) B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: GV kiểm tra cách đặt tính của HS c. Bài 3: GV lưu ý HS kĩ năng viết bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số. d. Bài 4: HD tương tự như bài 3 HS tự làm 2 cột đầu tiên rồi chữa bài HS nhắc lại kĩ thuật cộng và trừ nhẩm các số tròn chục HS làm tiếp cột còn lại, giải thích về cách nhẩm. HS tự làm rồi chữa bài HS nhắc lại kĩ năng cộng, trừ các số có 2 chữ số. Nhận biết mối quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. HS đọc đề toán, tự tóm tắt bằng lời sau đó đọc tóm tắt trong sách và giải và chữa bài. HS làm bài và chữa bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Nhắc lại kĩ thuật cộng, trừ nhẩm các số tròn chục. - Về xem lại bài, làm BT 1, 2; Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập TUầN 31 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 - Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ. - Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (trong các trường hợp đơn giản) B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - Thu vở chấm - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài b. Bài 2: HD HS xem mô hình trong sách rồi lựa chọn các phép tính tương ứng với từng phép tính đã cho c. Bài 3: HD thực hiện phép tính ở vế trái, vế phải; So sánh 2 số tìm được rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. d. Bài 4: Lưu ý kĩ năng tính nhẩm HS làm tính, so sánh các số tìm được để nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tương ứng với phép cộng là: 42+34=76 ; hoặc 34+42=76 Tương ứng với phép trừ: 76-42=34; 76-34=42 HS thực hiện phép tính ở vế trái, vế phải, so sánh 2 số và điền dấu. HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài; giải thích vì sao viết "S" vào ô trống. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS làm vở BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Đồng hồ, thời gian Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Đồng hồ, thời gian A. MụC tiêu: Giúp HS: - Làm quen với mặt dồng hồ, biết đọc giờ đúng trên mặt dộng hồ - Có biểu tượng ban đầu về thời gian B. Đồ DùNG DạY - HọC: Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài... Đồng hồ để bàn loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 - GV nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. GT đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ có những gì ? GT mặt dồng hồ có kim ngắn, kim dài và có ghi các số từ: 1->12 GV cho HS xem tranh trong toán 1 và hỏi theo nội dung các tranh từ trái sang phải. 3. HD HS thực hành: Xem đồng hồ ghi số giờ đúng ứng với từng mặt dồng hồ. 4. Trò chơi: GV quay kim trên mặt dồng hồ để kim chỉ vào giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi đồng hồ chỉ mấy giờ ? Ai nói đúng được các bạn vỗ tay hoan hô. Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1->12 HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: chín giờ HS thực hành xem mặt đồng hồ ở các điểm khác nhau. HS thực hành xem đồng hồ. HS thi đau xem đồng hồ nhanh và đúng. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Gọi 1 số HS đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ - Về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ; chuẩn bị tiết sau: Thực hành. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Thực hành A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ - Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS B. Đồ DùNG DạY - HọC: Mô hình mặt đồng hồ C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: GV quay kim trên mặt dồng hồ, hỏi HS kim chỉ mấy giờ ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD làm BT: a. Bài 1: GV có thể hỏi lại HS, ví dụ lúc 10 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy, kim ngắn chỉ vào số mấy ? b. Bài 2: GV lưu ý HS vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài và vẽ đúng từng vị trí của kim ngắn c. Bài 3: GV lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối. d. Bài 4: HD làm tương tự bài 2; khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ. HS tự xem tranh và làm theo mẫu, HS đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ HS tự làm bài và chữa bài HS nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng. HS phán đoán được các vị trí hợp lý của kim ngắn. HS nêu các lý do phù hợp với các vị trí của kim ngắn trên mặt đồng hồ. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về nhà thực hành về xem giờ đúng - Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ - Xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. - Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: HD HS đổi vở chữa bài tập b. Bài 2: GV lưu ý: trong mỗi trường hợp kim dài chỉ vào số 12 còn kim ngắn chỉ đúng số giờ đã cho trong bài. c. Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài HS đổi vở để chữa bài cho nhau theo HD của GV HS tự làm bài rồi chữa bài HS nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS làm vở BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung TUầN 32 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 - Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm - Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài - Củng cố kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS xác định vị trí giờ đúng trên mặt đồng hồ, nhận xét III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: Lưu ý: Kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có 2 chữ số với số có 1 chữ số c. Bài 3: GV gợi ý để tính độ dài đoạn thẳng AC ta có thể làm theo các cách như thế nào ? d. Bài 4: HS tự làm bài rồi chữa bài HS trao đổi vở để tự chấm bài cho nhau. Sau đó 1 số HS chữa chung cho cả lớp, lúc đó mỗi HS lại tự kiểm tra bài làm của mình. HS tự tìm hỉeu bài, lần lượt thực hiện phép tính HS thực hành đo độ dài đoạn AB rồi rồi viết số đo đó vào ô trống tương ứng. Tương tự như vậy với đoạn thẳng BC C1: Đo rồi cộng các số đo độ dài các đoạn thẳng AB và BC: 6+3=9cm C2: Dùng thước thẳng đo trực tiếp độ dài AC ta được: AC=9cm HS tự đọc đề bài, hiểu yêu cầu đề bài và tự làm bài. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS làm BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Luyện tập chung Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Luyện tập chung A. MụC tiêu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 - Kĩ năng so sánh 2 số trong phạm vi 100 - Củng cố kĩ năng giải toán - Làm phép tính với các số đo độ dài - Củng cố kĩ năng nhận dạng hình, kĩ năng vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: GV quay kim đồng hồ hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Nhận xét. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: b. Bài 2: GV khuyến khích cả lớp tự làm BT Lưu ý: Bài toán nhằm củng cố kĩ năng giải toán dựa trên phép cộng các số đo độ dài với đơn vị là cm. c. Bài 3: Bài toán hỏi gì ? Thao tác nào phải thực hiện ? Phép tính tương ứng là gì ? d. Bài 4: Đoạn thẳng cần vẽ HS tự tìm hiểu yêu cầu đề bài và tự làm BT Thực hiện các phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được. HS tự đọc, hiểu bài toán, tóm tắt, làm bài và trình bày bài giải HS tự phát biểu và đọc đề toán cả 2 giỏ cam có tất cả bao nhiêu ? Gộp số cam của 2 giỏ lại phép cộng: 48+31=79 (quả) Sau đó HS trình bày bài giải gồm câu lời giải, phép tính và đáp số. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Cho HS làm BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài. Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Kiểm tra A. MụC tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ các số trong phạm vi 100 - Xem giò đúng trên mặt đồng hồ - Giải toán có lời văn bằng phép trừ B. Đề: 1. đặt tính rồi tính: 32+45; 46-13; 76-55; 48-6 2. Lớp 1A có 37 HS Sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu HS ? 3 Ghi giờ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng. 4. Điền số 35 21 21 C. đánh Giá: 1. Bài 1: 4đ - mỗi phép tính đúng 1 đ 2. Bài 2: 2,5đ điền đúng mỗi số kèm theo tên đơn vị giờ (0,5đ) 3. Bài 3: 2,5 đ - Viết câu lời giải đúng được 1 điểm; viết phép tính đúng được 1 điểm; viết đáp số đúng được 0,5đ 4. Bài 4: 1 đ - Viết đúng mỗi số vào ô trống được 0,5đ Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10 A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 - Đo độ dài các đoạn thẳng B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Trả bài kiểm tra, nhận xét III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Khi chữa bài yêu cầu HS đọc các số từ 0 -> 10, 10->0 b. Bài 2: Yêu cầu HS đọc kết quả c. Bài 3: Yêu cầu HS nêu kết quả bằng lời trong các số 6, 3, 4, 9 số 9 là số lớn nhất nên khoanh vào số 9 d. Bài 4: đ. Bài 5: HS tự tìm hiểu yêu cầu, viết các số từ 0->10 vào từng vạch của tia số HS tự làm BT rồi chữa bài Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm HS nêu yêu cầu của bài HS tự làm bài rồi chữa bài Khoanh tròn vào 9 Khoanh tròn vào 3 HS nêu yêu cầu của bài: viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. HS tự làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu của bài: đo độ dài của các đoạn thẳng HS dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết kết quả đo vào bên cạnh đoạn thẳng. 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Về ôn lại bài, làm BT toán 1/2; Chuẩn bị bài: Ôn tập TUầN 33 Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10 A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10 - Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Vẽ hình vuông, hình tam giác, cách nối các điểm cho sẵn B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS làm BT 1, 2 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Yêu cầu HS đọc các số từ 0->10, 10->0 Tổ chức cho HS thi đua nêu nhanh kết quả của phép cộng để HS ghi nhớ bảng cộng. b. Bài 2: c. Bài 3: GV gợi ý: Với 3+...=7 3 cộng mấy bằng 7 ? d. Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài: viết số từ 0->10 vào từng vạch của tia số. HS tự làm bài rồi chữa bài HS tự nêu nhiệm vụ, làm bài, nêu kết quả tính. HS tự làm bài rồi chữa bài HS nhận xét về đặc điểm của phép cộng để nhận ra 6+2 cũng băng 2+6 vì cùng có kết quả là 8. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. HS tự nêu yêu cầu HS tự làm bài và chữa bài 3 cộng 4 băng 7, ta viết 4 vào chỗ chấm HS tự nêu nhiệm vụ làm bài Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. HS thực hành nối các điểm để có: - 1 hình vuông - 1 hình vuông và 2 hình tam giác 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Ôn lại bài, làm BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp Thứ ngày tháng năm 200 Tên bài dạy: Ôn tập các số đến 10 A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cấu tạo của các số trong phạm vi 10; Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10 - Giải toán có lời văn; Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. B. Đồ DùNG DạY - HọC: C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Cho HS làm BT 2, 3 - nhận xét cho điểm - Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài, ghi đề: 2. HD HS làm BT: a. Bài 1: Cho HS đọc kết quả GV tổ chức cho HS thi đua nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10 b. Bài 2: c. Bài 3: GV khuyến khích HS nêu các câu lời giải khác nhau và trao đổi ý kiến để chọn câu trả lời hợp lý, rõ, gọn nhất d. Bài 4: Giúp HS nhớ lại các bước của quá trình vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. HS nêu yêu cầu của bài HS tự làm bài rồi chữa bài HS tự nêu nhiệm vụ làm bài, viết số thích hợp vào ô trống HS tự làm bài rồi chữa bài HS tự đọc bài toán rồi nêu tóm tắt bài toán: Có 10 cái thuyền cho em: 4 cái thuyền Còn lại ... cái thuyền ? HS tự giải và viết bài giải của bài toán: Số thuyền của Lan còn lại là: 10-4=6 (cái thuyền) ĐS: 6 cái thuyền 5. CủNG Cố - DặN Dò: - Làm BT toán 1/2 - Về xem lại bài; Chuẩn bị bài: Ôn tập tiếp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docToan (HKII).doc