Giáo án lớp 2 tập đọc: Sơn Tinh - Thủy Tinh

Tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Sơn Tinh - Thủy Tinh: Tuần 25: Thứ hai ngày 3 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy, lưu loát từng đoạn - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài - Biết đọc phân biệt giọng lời kể với giọng các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu được nghĩa các từ khó - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh gây ra đồng thời phản ánh nhân dân ta đắp đê chống lụt II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Hãy đọc bài: “Voi nhà” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc câu: - Đọc đúng: lễ vật, cuồn cuộn, cơm nếp - GV đọc mẫu câu khó 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn: Đoạn 1: GV giải thích từ “cầu hôn”, nhấn giọng từ Sơn Tinh, chúa, Thuỷ Tinh, vua - Hướng dẫn giọng đọc ...

doc30 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2793 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2 tập đọc: Sơn Tinh - Thủy Tinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25: Thứ hai ngày 3 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2 + 3: Tập đọc: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy, lưu loát từng đoạn - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ dài - Biết đọc phân biệt giọng lời kể với giọng các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu được nghĩa các từ khó - Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh gây ra đồng thời phản ánh nhân dân ta đắp đê chống lụt II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: - Hãy đọc bài: “Voi nhà” - Nhận xét, đánh giá B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV ghi tên bài lên bảng 2. Luyện đọc đúng:( 30-33') 2.1 GV đọc mẫu: 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc câu: - Đọc đúng: lễ vật, cuồn cuộn, cơm nếp - GV đọc mẫu câu khó 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc đoạn: Đoạn 1: GV giải thích từ “cầu hôn”, nhấn giọng từ Sơn Tinh, chúa, Thuỷ Tinh, vua - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 1 - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá Đoạn 2: - Giải nghĩa từ: ván, nếp, ngà, cựa - GV hướng dẫn giọng đọc đoạn 2 - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá Đoạn 3: - Hướng dẫn giọng đọc đoạn 3 và giải nghĩa các từ khó - GV đọc mẫu - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét, đánh giá * Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn giọng đọc cả bài - Nhận xét, đánh giá - HS đọc 2-3 em - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS chú ý lắng nghe - HS theo dõi - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc 3-4 em - HS đọc 1-2 em Tiết2: * Luyện đọc cá nhân: ( 5-7') - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu bài:( 17-20') Câu hỏi 1: ? Những ai đến cầu hôn Mị Nương? Câu hỏi 2: ? Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào? ? Lễ vật gồm những gì? Câu hỏi 3: ? Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì? ? Sơn Tinh chống trả lại Thuỷ Tinh bằng cách gì? ? Cuối cùng ai thắng? ? Người thua đã làm gì? Câu hỏi 4: ?Câu chuyện này nói lên điều gì có thật? - ý (c) là điều có thật 4. Luyện đọc lại:(5-7') - GV hướng dẫn HS thi đọc lại truyện - Nhận xét, đánh giá C. Củng cố, dặn dò:(4-6') - Nhận xét giờ học - Tuyên dương những em hăng hái học tập - HS đọc ( 5-7 em) - HS đọc thầm câu hỏi - HS đọc thầm đoạn 1 - Những người đến cầu hôn là Sơn Tinh- chúa miền non cao, và Thuỷ Tinh – vui vùng nước thẳm - Vua giao hẹn: Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương - Một trăm ván cơm nếp, hai trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao - Thần hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi lên cao - Sơn Tinh thắng - Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên để đánh Sơn Tinh gây lũ lụt ở khắp nơi - HS thảo luận Tiết 4: Toán: Tiết 117: Một phần năm I/ Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu nhận biết được 1/5 Biết đọc, viết về 1/5 II/ Đồ dùng dạy học: Tờ lịch, mô hình đồng hồ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 16 : 4 ; 20 : 4 ; 40 : 4 8 : 4 ; 28 : 4 ; 24 : 4 - Nhận xét chung - HS làm bảng con Hoạt động 2: (10-12’) Dạy bài mới a. Giới thiệu 1/5: - HS lấy hình vuông lên - Chia làm 5 phần bằng nhau - HS thực hiện - Tô màu 1 phần - Phần tô màu là 1/5 hình vuông - GV hướng dẫn cách viết và cách đọc 1/5 - HS viết 1/5 vào bảng con Hoạt động 3: (13-15’) Luyện tập Bài 1: (4-5’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách - GV kiểm soát chấm Đ/S ố Chốt: Kiến thức 1/5 Bài 2: (4-5’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ố Chốt: Nhận biết về 1/5 Bài 3: (4-5’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào bảng con - GV kiểm soát chấm Đ/S ố Chốt: Nhận biết kiến thức 1/5 để nhận biết * Dự kiến sai lầm của HS: - Bài 3 HS làm sai Hoạt động 4: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 5: Đạo đức: Lịch sự khi đến thăm nhà người khác (Tiết 1) I/ Mục tiêu: 1. Giúp HS hiểu được: Một số quy tắc ứng xử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các quy tắc ứng xử đó HS biết cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 2. Thái độ: - Đồng tình, quý trọng những người biết ứng xử II/ Đồ dùng dạy học: Truyện: “Bạn đến chơi nhà” VBT đạo đức III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. KTBC: - Hãy gọi điện hỏi thăm nhau về việc học hành của nhau - Nhận xét, đánh giá - HS trả lời B. Các hoạt động chính: Hoạt động 1: (8-10’) Thảo luận, phân tích * Mục tiêu: HS bước đầu biết được thế nào là lịch sự khi đến chơi nhà bạn * Cách tiến hành: 1. GV kể chuyện “Đến chơi nhà bạn” ? Mẹ bạn Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì? ? Sau khi được nhắc nhở, bạn Dũng đã có thái độ cử chỉ như thế nào? ? Qua câu chuyện trên em có thể rút ra điều gì? * Kết luận: Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khác, gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời Hoạt động 2: (8-10’) Làm việc theo nhóm * Mục tiêu: HS được một số cách ứng xử khi đến chơi nhà người khác * Cách tiến hành: 1. GV chia nhóm: - Phát phiếu cho mỗi nhóm - Hãy ghi trong phiếu 1 hành động khi đến nhà người khác: việc nên làm, việc không nên làm ố Kết luận: Cần có thái độ lịch sự khi đến nhà người khác - Các nhóm làm việc - Đại diện các nhóm trình bày - Trao đổi tranh luận giữa các nhóm - HS tự liên hệ Hoạt động 3: (8-10’) Bày tỏ thái độ * Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến có liên quan đến cách cư xử khi đến nhà người khác * Cách tiến hành: - GV lần lượt nêu từng ý kiến - HS bày tỏ thái dộ bằng cách: vỗ tay tán thành, giơ tay cao không tán thành, xoa tay còn lưỡng lự a. Mọi người lịch sự khi đến nhà người khác b. Cư xử lịch sự khi đến nhà bạn bè, họ hàng, hàng xóm là không cần thiết c. Chỉ cần lịch sự khi đến nhà giàu d. Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh ố GV kết luận: ý kiến a, d là đúng - Nhận xét giờ học Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Toán: Tiết 118: Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: HS thuộc bảng chia 5, rèn kĩ năng sử dụng bảng chia để làm các bài tập liên quan Nhận biết 1/5 II/ Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Viết số 1/5 ? 1/5 của 15 là bao nhiêu? - Nhận xét Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (6-7’) (S) - HS ghi vào bảng con - 3 - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài SGK - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia Bài 2: (6-7’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK - Nhận xét bài làm ố Chốt: GV chốt kiến thức Bài 3 + 4 : (8-10’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-5’) (S) ốChốt: Nhận biết 1/5 Dự kiến sai lầm của HS: Bài 2: nhiều HS còn tính nhầm - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò - GV chấm bài - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2: Kể chuyện: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục đích, yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. Kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện theo tranh - Biết phối hợp lời kể với giọng điệu, cử chỉ, điệu bộ thích hợp 2. Rèn kỹ năng nghe: - Nghe và ghi nhớ lời kể của bạn, nhận xét lời kể của bạn II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 3- 5' ) - Hãy kể lại câu chuyện: “Quả tim khỉ” - GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2' ) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. Hướng dẫn kể chuyện:( 28 - 29') 2.1 Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện: - GV gắn bảng 3 tranh minh hoạ - HS kể 3-4 em - HS nhắc lại đề bài - HS quan sát tranh, nhớ lại nội dung truyện qua tranh - 2-3 em nêu nội dung từng tranh; sau đó nói thứ tự đúng của 3 tranh - 1 em lên bảng sắp xếp lại 3 tranh theo đúng thứ tự (3-2-1) 2.2 Kể lại từng đoạn của câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại: - HS kể từng đoạn theo nhóm - Đại diện các nhóm lên kể từng đoạn 2.3 Kể lại toàn bộ câu chuyện: - HS kể - Bình chọn bạn kể hay - Nhận xét 3. Củng cố dặn dòL3-5’) - Nhận xét, đánh giá Tiết 3: Chính tả: Tập chép: Sơn Tinh – Thuỷ Tinh I/ Mục đích, yêu cầu: Chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong chuyện: “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh”. Viết đúng các từ khó và làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần khó dễ lần: tr/ ch; ?/ ~ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập chép - Vở bài tập, bảng con, vở viết III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:( 2 - 3') - Hãy viết: sản xuất, chim sẻ, sung sướng, xung phong - GV nhận xét bài viết trước của HS B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:( 1- 2') - Nêu mục đích, yêu cầu kết hợp ghi đề bài lên bảng 2. Hướng dẫn tập chép: ( 10- 12') 2.1 Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc mẫu bài viết ? Tìm tên riêng cho bài chính tả? 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Mị Nương, nước thẳm, tài giỏi, tuyệt trần - Nhận xét, uốn sửa cho HS 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn kịp thời cho HS 3. Học sinh chép bài: ( 13 - 15' ) - Nhắc nhở cách trình bày - Nhắc nhở tư thế ngồi của HS 4. Chấm chữa: ( 3- 5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8 - 10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:( 5- 7') Bài 2: (V) - Nhận xét IV/ Củng cố, dặn dò:( 1- 2') - Tuyên dương những em viết đẹp - Nhận xét giờ học và tuyên dương những em có bài viết đẹp - HS viết bảng con - HS nhắc lại đề bài - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS tìm - HS đọc phân tích chữ khó - HS viết chữ khó vào bảng con - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài: lưu ý đọc nhẩm từng cụm từ để chép đúng, đảm bảo tốc độ - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở Tiết 4: Thủ công: Làm dây xúc xích trang trí (Tiết 2) I/ Mục tiêu: HS biết làm dây xúc xích trang trí bằng thủ công Làm dây xúc xích để trang trí Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình II/ Đồ dùng dạy học: Dây xúc xích mẫu bằng giấy thủ công hoặc giấy màu Quy trình làm dây xúc xích trang trí có hình vẽ minh hoạ cho từng bước Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ dán III/ Các hoạt động dạy học: A. Hoạt động 1: Bài cũ ? Hãy nêu các bước làm dây xúc xích - HS nêu - Nhận xét B. Hoạt động 2: Dạy bài mới 1. Thực hành làm dây xúc xích: Bước 1: Cắt thành các nan giấy Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích - HS làm theo nhóm - GV quan sát, uốn nắn 2. Trình bày sản phẩm: - HS trình bày sản phẩm - GV nhận xét, đánh giá và chấm 1 số bài C. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò - Tuyên dương những em có sản phẩm đẹp - Nhận xét giờ học Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Tập đọc: Dự báo thời tiết I/ Mục đích, yêu cầu: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch bản dự báo thời tiết - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy 2. Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài học - Hiểu nội dung: Dự báo thời tiết giúp cho con người biết trước được tình hình mưa, nắng, nóng, lạnh… để biết cách ăn mặc, bố trí công việc phù hợp với thời tiết và phòng tránh thiên tai (những rủi ro mà thiên nhiên gây ra) II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy đọc bài: “ Sơn Tinh – Thuỷ Tinh” - Nhận xét, đánh giá B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') 2. Luyện đọc đúng: (15-17') 2.1 Giáo viên đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng chậm rãi, rành mạch, nhấn mạnh ở các từ chỉ khu vực và các hiện tượng thời tiết 2.2 Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a. Luyện đọc câu: - Đọc đúng: nắng, mưa rào rải rác, Hà Nội - GV đọc mẫu b. Luyện đọc đoạn: - GV chia bài làm 7 đoạn - Mỗi đoạn là 1 vùng được dự báo thời tiết - Hướng dẫn giọng đọc từng đoạn - GV đọc mẫu từng đoạn * Luyện đọc nối tiếp đoạn: - Nhận xét * Luyện đọc cả bài: - Nhận xét, đánh giá 3. Tìm hiểu nội dung: (10-12') Câu hỏi 1: - HS đọc bài (2-3 em) - HS nhắc lại đề bài - HS theo dõi - HS đọc theo dãy - HS đọc - HS theo dõi - HS đọc 2-3 em - HS đọc 2-3 em - HS đọc 2-3 em - HS đọc thầm đoạn 1 trả lời ? Kể tên các vùng được dự báo thời tiết trong bản tin? - Phía tây Bắc Bộ, phía đông Bắc Bộ, các tỉnh từ Thanh Hoá đến Thừa Thiên – Huế, các tình từ Đà Nẵng đến Bình Thuận, các tỉnh Tây Nguyên, các tỉnh Nam Bộ, khu vực Hà Nội Câu hỏi 2: ? Nơi em ở thuộc vùng nào? Bản tin nói về thời tiết ở vùng này ra sao? - HS trả lời Câu hỏi 3: - Em sẽ làm gì nếu biết trước: a. Ngày mai trời nắng b. Ngày mai trời mưa Câu hỏi 4: ? Theo em dự báo thời tiết có ích lợi gì? - HS trả lời - Giúp ta biết cách ăn mặc và sắp xếp công việc cho hợp lí, dự phòng trước được các thiệt hại do thời tiết gây ra 4. Luyện đọc lại: (3-5’) - HS đọc bài (3-4 em) - Nhận xét, đánh giá 5. Củng cố, dặn dò: (3-5’) - Nhận xét giờ học Tiết 2: Toán: Tiết 119: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết cách tính giá trị của biểu thức có 2 phép tính nhân và chia (Tính từ trái qua phải) Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Củng cố về biểu tượng: 1/2, 1/3, 1/4, 1/5 II/ Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Học thuộc bảng chia 5 - Nhận xét Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (6-7’) (B) - 2-3 em đọc - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài bảng con - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Thứ tự thực hiện phép tính Bài 2: (6-7’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở - Nhận xét bài làm ố Chốt: Củng cố cách tìm số hạng chưa biết Bài 3 : (4-5’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào sách ốChốt: Củng cố về 1/2, 1/3, 1/4, 1/5 Bài 4: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ốChốt: Cách trình bày bài toán giải Bài 5: (4-5’) (V) ốChốt: Củng cố về hình học Dự kiến sai lầm của HS: Bài 4, 5 một số HS viết dạng: 15 kg : 3 = 5 kg ; 27 l : 3 l = 9 l - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS xếp hình Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò - GV chấm bài - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Luyện từ và câu: Tuần 25 I/ Mục đích, yêu cầu: Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về sông biển Luyện tập về dấu câu, dấu chấm, dấu phẩy II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: (3-5') - Hãy làm BT2 tuần trước - HS làm bài - Nhận xét bổ sung B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - HS nhắc lại đề bài 2. Hướng dẫn làm bài tập: (28-30') Bài 1:(M) - Hãy đọc thầm yêu cầu của bài - Nhận xét, bổ sung tuyên dương HS làm đúng - HS đọc thầm yêu cầu: 1 em đọc to yêu cầu - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày Bài 2: (M) - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài - Nhận xét, đánh giá - HS đọc thầm yêu cầu bài tập: 1 em đọc to yêu cầu - HS làm việc theo cặp - Đại diện nhóm lên trả lời Bài3: (V) - Nhận xét, bổ sung ố Khi đặt câu hỏi cho lí do của một sự việc nào đó ta dùng cụm từ: Vì sao Bài 4: (M) - Nhận xét, đánh giá - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - HS đọc thầm yêu cầu bài tập - HS thảo luận cặp - HS trình bày trước lớp C. Củng cố, dặn dò: (4-5') - Nhận xét giờ học Tiết 4: Mỹ thuật: Tập nặn tạo dáng: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật (Giáo viên bộ môn dạy) Tiết 5: Tự nhiên xã hội: Một số loài cây sống trên cạn I/ Mục tiêu: Sau bài học HS biết Nêu tên và lợi ích của một số loài cây sống trên cận Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK Các cây ở sân trường, vườn trường III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân trường * Mục tiêu: * Cách tiến hành: - Chia lớp thành 2 nhóm Nhóm 1: Quan sát cây ở sân Nhóm 2: Quan sát cây ở vườn trường ? Hãy tìm hiểu về: thân, lá, cành, hoa của cây - Đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét - Nhận xét, bổ sung Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Mục tiêu: * Cách tiến hành: Làm việc theo cặp - HS quan sát tranh SGK - Thảo luận trả lời câu hỏi ? Nói tên và nêu ích lợi của những cây? Hình 1: Cây mít thân thẳng, có nhiều cành lá, quả to, vỏ có gai, quả để ăn Hình 2: Cây phi lao, thân tròn, thẳng dài, ít cành-> chắn hío, chắn cát Hình 3, 4, 5: Nêu tương tự - Trong các loại cây trên: ? Loại cây nào là ăn quả? - Mít, đu đủ, thăng long ? Loại cây nào là cây lương thực, thực phẩm? - Ngô, lạc ? Loại cây nào là cây bóng mát? - Bàng, xà cừ ố Có rất nhiều loài cây sống trên cạn, chúng là nguồn cung cấp thức ăn cho người, động vật và nhiều ích lợi khác Hoạt động 3: Trò chơi - Tìm đúng loại cây: ? Cây nào tượng trưng cho mùa thu? ? Quả nào màu đỏ, dùng để thổi xôi? ? Họ hàng nhà cam? ? Quả gì có gai? ? Quả gì bà chúng ta hay ăn? ? Quả gì lòng đỏ vỏ xanh? - HS tìm và trả lời Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2008 Tiết 1: Toán: Tiết 120: Giờ - Phút I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết được một giờ có 60 phút Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6 Củng cố biểu tượng về thời điểm II/ Đồ dùng dạy học: Mô hình đồng hồ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - Tính: 5 x 6 : 3 - Nhận xét Hoạt động 2: (12-13’) Dạy bài mới - HS ghi kết quả vào bảng con 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn xem giờ khi kim phút chỉ vào số 3 hoặc số 6: - 1 giờ = 60 phút - HS đọc lại - Kim phút quay 1 vòng được 60 phút - HS quay ? Hãy quay đồng hồ chỉ 8 giờ? - HS quay ? Quay tiếp 15 phút nữa? - HS quay ? Kim phút lúc này ở vị trí nào? - Số 3 - GV tiếp tục quay kim phút đến số 6 - 8 giờ 30 phút - HS đọc: Tám giờ ba mươi phút hoặc tám rưỡi Hoạt động 3: (13-15’)Thực hành Bài 1: (4-5’) (B) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS nêu số giờ trên từng đồng hồ và ghi số giờ trên bảng con ố Chốt: Cách xem giờ trên đồng hồ Bài 2: (4-5’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK ố Chốt: GV kiểm soát, giúp đỡ từng em Bài 3: (4-5’) (V) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào vở ố Chốt: Phép tính có kèm đơn vị đo Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa: V I/ Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết: + Biết viết chữ cái V viết hoa theo cỡ vừa và nhỏ + Biết viết ứng dụng - Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ V trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn bài tập viết - Vở mẫu III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (2-3') - Hãy viết chữ : U, Ư, Ươn - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1') - GV nêu yêu cầu 2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(3-5') 2.1 Quan sát, nhận xét: ? Chữ cái V có độ cao mấy dòng li? ? Gồm mấy nét? - GV chỉ dẫn các nét 2.2 Viết mẫu: - GV viết một chữ mẫu 2.3 Viết bảng con: - Hãy viết một dòng chữ V - Nhận xét, uốn nắn 3. Hướng dẫn viết ứng dụng:(5-7') - GV giới thiệu cụm từ ứng dụng: Vượt suối băng rừng - Giải nghĩa: vượt qua nhiều đoạn đường không quản ngại khó khăn, gian khổ - Hướng dẫn quan sát, nhận xét độ cao các con chữ và khoảng cách các chữ - Hướng dẫn HS viết chữ: Vượt - GV nhận xét - Viết bảng con 4. Viết vở:(15-17') - GV nêu yêu cầu bài viết - Cho HS quan sát vở mẫu - Kiểm tra tư thế ngồi, cầm bút và vở 5. Chấm bài:(5-7') - GV chấm 8-10 bài - Nhận xét 6. Củng cố:(2-3') - Chữ V được viết hoa khi nào? - Hãy viết đúng chữ V hoa - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nhắc lại đầu bài - HS quan sát chữ mẫu - Chữ V có độ cao 5 dòng li - Gồm 1 nét - HS quan sát - HS quan sát chữ mẫu - HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng - HS quan sát và trả lời - HS viết bảng con chữ : Vượt - HS viết chữ Vượt vào bảng con - HS quan sát - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - Chữ cái V được viết hoa khi viết đầu câu và viết tên riêng Tiết 3: Chính tả: Bé nhìn biển I/ Mục đích, yêu cầu: Nghe viết, trình bày chính xác bài:“Bé nhìn biển” Làm đúng các bài tập phân biệtch/ tr; ? /~ II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ:(2-3') - Hãy viết bảng con: cọp, nông dân - Nhận xét vở của HS B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1-2') - GV nêu yêu cầu, mục đích 2. Hướng dẫn nghe, viết:(10-12') 2.1 GV đọc mẫu bài viết: ? Mỗi dòng thơ có mấy chữ? - Hướng dẫn nhận xét chính tả 2.2 Hướng dẫn viết chữ khó: - Hướng dẫn viết chữ khó, dễ lẫn: biển, tưởng rằng, bằng trời - GV nhận xét 2.3 Viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn 3. Viết vở:(13-15') - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết - GV đọc cho HS viết 4. Chấm chữa:(3-5') - GV đọc soát lỗi - Chấm 8-10 bài - Nhận xét 5. Hướng dẫn làm bài tập:(5-7') Bài 2: (V) - Nhận xét, chữa bài 6. Củng cố, dặn dò:(1-2') - Nhận xét giờ học - HS viết bảng con - HS nêu lại bài học - HS lắng nghe - HS đọc thầm bài viết - HS tìm - HS đọc và phân tích các chữ khó - HS viết bảng con: biển, tưởng rằng, bằng trời - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài - HS soát lỗi, ghi số lỗi ra lề, chữa lỗi (nếu sai) - HS đọc thầm yêu cầu bài - HS nêu miệng - HS làm bài vào vở Tiết 4: Âm nhạc: Kể chuyện âm nhạc (Giáo viên bộ môn dạy) Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2008 Tiết 1: Toán: Tiết 121: Thực hành xem đồng hồ I/ Mục tiêu: Giúp HS: Rèn kĩ năng xem đồng hồ (Khi kim phút chỉ số 3 và 6) Củng cố nhận biết về các đơn vị đo thời gian, giờ, phút, biểu tượng về thời gian 15p, 30p II/ Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có hai chấm tròn III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: (3-5’) Kiểm tra bài cũ - 1 giờ = ? phút 60 phút = ? giờ - Nhận xét chung Hoạt động 2: (28-30’) Luyện tập Bài 1: (8-10’) (B) - HS làm bảng con - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài bảng con - GV kiểm soát chấm đúng sai ố Chốt: Chốt cách xem giờ trên đồng hồ Bài 2: (8-10’) (S) - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS làm bài vào SGK - Nhận xét bài làm ố Chốt: Muốn nối đúng em phải làm gì Bài 3 : (8-10’) (TH) - Nhận xét từng em - HS đọc thầm yêu cầu bài toán - HS thực hành trên mô hình đồng hồ ốChốt: Cách xem giờ Dự kiến sai lầm của HS: Bài 3 một số em vẫn còn nhìn sai giờ Hoạt động 3: (3-5’) Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học * Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... Tiết 2: Tập làm văn: Tuần 25 I/ Mục đích, yêu cầu: Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp thông thường Qua sát trang một cảnh biển, trả lời câu hỏi về cảnh trong tranh II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa 2 tình huống SGK, VBT III/ Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (3-5') - Hãy thực hành câu nói phủ định - Nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1-2') - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học 2. Hướng dẫn HS làm bài: (28-30') Bài 1: (M) - Hãy đọc thầm yêu cầu? - Nhận xét, đánh giá ố Trong mọi tình huống cần phải tỏ thái độ lịch sự, nhã nhặn Bài 2: (M) - Nhận xét, đánh giá Bài 3: (Viết) - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò: (2-3') - Nhận xét giờ học - HS thực hành - HS đọc thầm yêu cầu bài và các gợi ý - HS làm bài miệng - Từng cặp HS thực hành đóng vai - HS đọc thầm yêu cầu BT2 - HS làm việc theo nhóm cặp - Đại diện lên trình bày - HS đọc yêu cầu - HS đọc thầm câu hỏi - HS trả lời từng câu Tiết 3: Sinh hoạt lớp: Tuần 25 I/ Mục đích, yêu cầu: - Giúp HS thấy được ưu, nhược điểm trong tuần - Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới II/ Các hoạt động dạy học: A. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tình hình chung trong tuần: ưu điểm: 1. Đạo đức: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 2. Học tập: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 3. Lao động: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 4. Thể dục, vệ sinh: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... 5. Các hoạt động khác: - ............................................................................................................... - ............................................................................................................... Tồn tại: ............................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... B. Kế hoạch tuần tới: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Tiết 4: Thể dục: Trò chơi: Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy ( Giáo viên bộ môn dạy )

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTuan 25.doc
Tài liệu liên quan