Đề tài Tư tưởng quản lý của Chesley Irving Barnard

Tài liệu Đề tài Tư tưởng quản lý của Chesley Irving Barnard: C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ TR NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ệ Ộ KHOA LÝ LU N CHÍNH TR & XÃ H IẬ Ị Ộ BÀI T P GI A KỲẬ Ữ Đ BÀI: Anh/ch hãy trình bày m t lý thuy t ho c tr ng phái lý thuy t vỀ ị ộ ế ặ ườ ế ề qu n lý, và đánh giá nh ng m t m nh và h n ch c a lý thuy t ho c tr ngả ữ ặ ạ ạ ế ủ ế ặ ườ phái lý thuy t đó (có th tham kh o nhi u ngu n tài li u).ế ể ả ề ồ ệ T T NG QU N LÝ C A CHESLEY IRVINGƯ ƯỞ Ả Ủ BARNARD H VÀ TÊN: NGUY N VĂNỌ Ễ Đ NHỊ L P: K54-XHHỚ MSV: 543640 Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 1 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ N i dung bài trình bàyộ : I. Gi i thi u tác gi và hoàn c nh kinh t xã h i:ớ ệ ả ả ế ộ 1. Tác gi : Chesley Irving Barnard.ả Ti u s .ể ử Hoàn c nh kinh t xã h i ra đ i t t ng.ả ế ộ ờ ư ưở 2. Th gi i quan.ế ớ II. N i dung chính t t ng qu n lý c a Barnard.ộ ư ưở ả ủ 1. Quan ni m v t ch c.ệ ề ổ ứ 1.1 Ba y u t c a h th ng h p tác.ế ố ủ ệ ố ợ 2.Q...

pdf18 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Tư tưởng quản lý của Chesley Irving Barnard, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ TR NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ệ Ộ KHOA LÝ LU N CHÍNH TR & XÃ H IẬ Ị Ộ BÀI T P GI A KỲẬ Ữ Đ BÀI: Anh/ch hãy trình bày m t lý thuy t ho c tr ng phái lý thuy t vỀ ị ộ ế ặ ườ ế ề qu n lý, và đánh giá nh ng m t m nh và h n ch c a lý thuy t ho c tr ngả ữ ặ ạ ạ ế ủ ế ặ ườ phái lý thuy t đó (có th tham kh o nhi u ngu n tài li u).ế ể ả ề ồ ệ T T NG QU N LÝ C A CHESLEY IRVINGƯ ƯỞ Ả Ủ BARNARD H VÀ TÊN: NGUY N VĂNỌ Ễ Đ NHỊ L P: K54-XHHỚ MSV: 543640 Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 1 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ N i dung bài trình bàyộ : I. Gi i thi u tác gi và hoàn c nh kinh t xã h i:ớ ệ ả ả ế ộ 1. Tác gi : Chesley Irving Barnard.ả Ti u s .ể ử Hoàn c nh kinh t xã h i ra đ i t t ng.ả ế ộ ờ ư ưở 2. Th gi i quan.ế ớ II. N i dung chính t t ng qu n lý c a Barnard.ộ ư ưở ả ủ 1. Quan ni m v t ch c.ệ ề ổ ứ 1.1 Ba y u t c a h th ng h p tác.ế ố ủ ệ ố ợ 2.Quan ni m v qu n l ý.ệ ề ả 3.Các khía c nh c a t ch c chính th c.ạ ủ ổ ứ ứ 3.1Quan ni m v t ch c chính th c và t ch c phi chính th cệ ề ổ ứ ứ ổ ứ ứ 3.2. Chuyên môn hoá. 3.3. Nh ng khuy n khích.ữ ế 3.4. Quy n hành trong t ch c.ề ổ ứ 3.5. Quá trình ra quy t đ nh.ế ị 3.6. H th ng ch c v .ệ ố ứ ị 3.7 . Đ o đ c trong qu n lý.ạ ứ ả III.Đánh giá t t ng c a tác gi .ư ưở ủ ả 2 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ I/ Tác gi và hoàn c nh kinh t xã h i.ả ả ế ộ 1. Tác gi :ả 1.1/ Ti u s - s nghi p.ể ử ự ệ Chesley Irving Barnard (1886 – 1961) là ng i M . Ông t ng h c tr ngườ ỹ ừ ọ ở ườ Mount Hormon, và sau đó ông h c kinh t và qu n tr Harvard, nh ng ông khôngọ ế ả ị ở ư đ c nh n b ng t t nghi p vì thi u đi u ki n thí nghi m khoa h c chuyên môn.ượ ậ ằ ố ệ ế ề ệ ệ ọ V sau, ông đã đ c bù đ p b ng 7 b ng ti n sĩ danh d do các tr ng đ i h c tề ượ ắ ằ ằ ế ự ườ ạ ọ ng vì các công trình nghiên c u v lý thuy t t ch c.ặ ứ ề ế ổ ứ S nghi p c a Barnard b t đ u v i công vi c t i công ty đi n tho i Bell,ự ệ ủ ắ ầ ớ ệ ạ ệ ạ sau m t th i gian, ông đã tr thành ch t ch c a công ty trong su t 40 năm. Ngoàiộ ờ ở ủ ị ủ ố ra, ông t ng gi các ch c v nh : Ch t ch h i đ ng c u tr New Jersey, Giámừ ữ ứ ụ ư ủ ị ộ ồ ứ ợ đ c phòng th ng m i Hoa Kỳ, đ i bi u c a New Jersey trong liên đoàn kinh tố ươ ạ ạ ể ủ ế qu c gia, công tác trong ban t v n nh c vi n New Jersey, Ch t ch t ch c ph cố ư ấ ạ ệ ủ ị ổ ứ ụ v H p ch ng qu c( trong chi n tranh th gi i th hai),tr lý b tr ng b tàiụ ợ ủ ố ế ế ớ ứ ợ ộ ưở ộ chính, u viên U ban an ninh qu c gia, đ ng th i là Ch t ch qu Rockefeller.ỷ ỷ ố ồ ờ ủ ị ỹ Ông đã t ng thuy t trình t i các tr ng đ i h c,nói chuy n tr c côngừ ế ạ ườ ạ ọ ệ ướ chúng. Ông có 37 tài li u liên quan t i các v n đ c a qu n lý h c.Các tác ph mệ ớ ấ ề ủ ả ọ ẩ chính :T ch c và qu n lý ;Ch c năng c a giám đ c đi u hành… ổ ứ ả ứ ủ ố ề Ông là ng i sáng l p ra h c phái h th ng h p tác xã h i,và là đ i bi uườ ậ ọ ệ ố ợ ộ ạ ể c a thuy t qu n lý t ch c trong qu n lý .ủ ế ả ổ ứ ả 1.2/ Hoàn c nh kinh t xã h i ra đ i t t ngả ế ộ ờ ư ưở Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 3 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ Th i kỳ c a Barnard, công nghi p phát tri n nh vũ bão các n c t b nờ ủ ệ ể ư ở ướ ư ả ch nghĩa, đ c bi t là M . ủ ặ ệ ở ỹ Khoa h c-k thu t phát tri n:toa xe p l nh, đi n tho i, đi n xoayọ ỹ ậ ể ướ ạ ệ ạ ệ chi u,máy kéo ch y b ng xích s t, ôtô…, nh ng xí nghi p công nghi p l n đ cề ạ ằ ắ ữ ệ ệ ớ ượ xây d ng hàng lo t. S n xu t đ c t p trung cao đ m t cách r ng rãi; hình thànhự ạ ả ấ ượ ậ ộ ộ ộ các công ty, các t p đoàn đ c quy n. ậ ộ ề Công nhân b bóc l t n ng n . Vì th phong trào đ u tranh c a công nhânị ộ ặ ề ế ấ ủ phát tri n m nh m . ể ạ ẽ 2/ Th gi i quan.ế ớ Tr c tiên Barnard là ng i ch u nh h ng sâu s c c a ch nghĩa th cướ ườ ị ả ưở ắ ủ ủ ự d ng,t t ng t do kinh doanh và tôn tr ng quy n l i cá nhân.ụ ư ưở ự ọ ề ợ Barnard là ng i theo ch nghĩa nhân đ o.Ông luôn tìm cách thúc đ y sườ ủ ạ ẩ ự phát tri n hoàn h o ,toàn di n c a các cá nhân . Ông cho r ng chính tr chính làể ả ệ ủ ằ ị môi tr ng thu n l i cho s phát tri n c a các cá nhân. “Cá nhân theo Barnard làườ ậ ợ ự ể ủ con ng i tr u t ng ,riêng bi t,duy nh t, đ n nh t và đ c l p”.ườ ừ ượ ệ ấ ơ ấ ộ ậ Ông phát hi n ra :Trong quan h xã h i m i cá nhân đ u có “tính haiệ ệ ộ ỗ ề m t”.Trong t ch c cá nhân là con ng i phi n di n do cá nhân đ c nhìn theo vặ ổ ứ ườ ế ệ ượ ị trí ,ngh nghi p…Ngoài t ch c cá nhân là con ng i c a t ng th vì khi đó hề ệ ổ ứ ườ ủ ổ ể ọ đ c đ t trong t ng hoà các m i quan h xã h i.Vì lý do này nên Barnard khuy nượ ặ ổ ố ệ ộ ế cáo các nhà qu n lý ph i nhìn th y c hai m t c a cá nhân và t o đi u ki n choả ả ấ ả ặ ủ ạ ề ệ h phát tri n.ọ ể Barnard còn bàn t i ph m trù “hi u qu và hi u l c” trong t ch c.M t tớ ạ ệ ả ệ ự ổ ứ ộ ổ ch c có hi u l c là m i các nhân trong t ch c ph i n l c đ t ch c đ t đ cứ ệ ự ọ ổ ứ ả ỗ ự ể ổ ứ ạ ượ m c tiêu chung.Còn m t t ch c có hi u qu là khi các cá nhân trong t ch c n l cụ ộ ổ ứ ệ ả ổ ứ ỗ ự th c hi n m c đích c a t ch c nh ng đó cũng là lúc t ch c đáp ng nhu c u c aự ệ ụ ủ ổ ứ ư ổ ứ ứ ầ ủ cá nhân .N u thi u m t trong hai ph m trù trên thì t ch c coi nh không t n t i . ế ế ộ ạ ổ ứ ư ồ ạ 4 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ Ch nghĩa kinh nghi m c a Barnard:Barnard là ng i có đ u óc th c t ,m tủ ệ ủ ườ ầ ự ế ộ ng i có kinh nghi m, ông luôn tin vào vi c h c t p theo kinh nghi m theo ôngườ ệ ệ ọ ậ ệ “khoa h c có nhi u h n ch , đ c bi t khi áp d ng vào qu n lý.V y nên ông khôngọ ề ạ ế ặ ệ ụ ả ậ quá tin vào khoa h c. Ông tin kh ng đ nh r ng v n có ch dành cho tr c giác ,bíọ ẳ ị ằ ẫ ỗ ự quy t,tình c m…trong ho t đ ng qu n lý nói riêng và con ng i nói chung.ế ả ạ ộ ả ườ T t ng lý lu n v qu n lý c a Barnard ch u nh h ng nhi u c a cácư ưở ậ ề ả ủ ị ả ưở ề ủ nhà khoa h c n i ti ng trong nhi u lĩnh v c nh nhà xã h i h c ng i Áo Pareto,ọ ổ ế ề ự ư ộ ọ ườ nhà xã h i h c ng i Đ c Max Weber, nhà tâm lý h c ng i M Lowin, đ n nhàộ ọ ườ ứ ọ ườ ỹ ế tri t h c M Alfred North Whitehead, k t h p v i s th nghi m c a b n thânế ọ ỹ ế ợ ớ ự ể ệ ủ ả trong m t th i gian dài gi các ch c v qu n lý.ộ ờ ữ ứ ụ ả II/ N i dung t t ng qu n lý c a Barnardộ ư ưở ả ủ 1. Quan ni m v t ch cệ ề ổ ứ . Barnard ti p c n qu n lý t góc đ t ch c v m t kinh t -k thu t t c làế ậ ả ừ ộ ổ ứ ề ặ ế ỹ ậ ứ qu n lý c n s t i u,hi u qu ,chính xác trong t ch c;t góc đ con ng iả ầ ự ố ư ệ ả ổ ứ ừ ộ ườ (nhân văn) v m t tâm lý và hành vi c a cá nhân.ề ặ ủ Barnard đ nh nghĩa t ch c nh là ị ổ ứ ư “h th ng các ho t đ ng hay tác đ ngệ ố ạ ộ ộ có ý th c c a hai hay nhi u ng i”ứ ủ ề ườ . Nhà kinh t h c n i ti ng J.K.Galbraath đãế ọ ổ ế coi đó là “đ nh nghĩa n i ti ng nh t v t ch c”. V i đ nh nghĩa này, Barnard đãị ổ ế ấ ề ổ ứ ớ ị ch ra đ c tính h th ng c a t ch c.T ch c do các cá nhân h p tác v i nhâuỉ ượ ệ ố ủ ổ ứ ổ ứ ợ ớ t o nên và t o thành h th ng,nên c n ph i coi nó nh m t ch nh th ,b i vì cácạ ạ ệ ố ầ ả ư ộ ỉ ể ở b ph n trong nó đ u t ng quan r t rõ ràng v i các b ph n khác.Do đó, ông choộ ậ ề ươ ấ ớ ộ ậ r ng nguyên nhân th t b i c a xã h i trong l ch s là do thi u s h p tác c a conằ ấ ạ ủ ộ ị ử ế ự ợ ủ ng i trong t ch c chính th c. ườ ổ ứ ứ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 5 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ T ch c theo Barnard trong th c t ch là các h th ng c c b . M i t ch cổ ứ ự ế ỉ ệ ố ụ ộ ỗ ổ ứ l i là m t ph n c a t ch c l n h n, ph c t p h n. M t t ch c đ c t o thànhạ ộ ầ ủ ổ ứ ớ ơ ứ ạ ơ ộ ổ ứ ượ ạ t nh ng đ n v nh khác nhau, và m i đ n v t nó đã là m t t ch c…ừ ữ ơ ị ỏ ỗ ơ ị ự ộ ổ ứ Ba y u t c a h th ng h p tácế ố ủ ệ ố ợ Barnard ch ra 3 y u t quan tr ng c u thành nên h th ng h p tác:ỉ ế ố ọ ấ ệ ố ợ Th nh tứ ấ , là s s n sàng h p tác. Ông cho r ng, m t t ch c không thự ẵ ợ ằ ộ ổ ứ ể t n t i n u không có tinh th n h p tác, c ng tác c a các cá nhân đóng góp vàoồ ạ ế ầ ợ ộ ủ m c tiêu chung c a t ch c.Nh ng s h p tác c a các cá nhân trong t ch c cònụ ủ ổ ứ ư ự ợ ủ ổ ứ ph thu c vào đ ng c (kinh t , đ a v …)và m i quan h gi a “ụ ộ ộ ơ ế ị ị ố ệ ữ đóng góp” và “nh n l iậ ạ ” khi h đóng góp cho t ch c.Khi s “ọ ổ ứ ự nh n l iậ ạ ”nhi u h n “ề ơ đóng góp” thì lúc y cá nhân trong t ch c ho t đ ng hi u qu nh t và ng c l i .Vìấ ổ ứ ạ ộ ệ ả ấ ượ ạ v y,b t c t ch c nào cũng ph i c g ng duy trì s cân b ng gi a “ậ ấ ứ ổ ứ ả ố ắ ự ằ ữ đóng góp”và “nh n l i”ậ ạ M t t ch c mu n duy trì và phát tri n c n ph i gi đ c s cân b ng bênộ ổ ứ ố ể ầ ả ữ ượ ự ằ trong và s cân b ng gi a t ch c v i môi tr ng bên ngoài.ự ằ ữ ổ ứ ớ ườ Th hai ứ là m c đích chung. M t t ch c ph i xác đ nh đ c m c đích,ụ ộ ổ ứ ả ị ượ ụ m c tiêu rõ ràng thì m i có th th c hi n đ c s h p tác c a các cá nhân. Chụ ớ ể ự ệ ượ ự ợ ủ ỉ khi hi u đ c m c đích chung thì các cá nhân m i có đ c s th ng nh t trongể ượ ụ ớ ượ ự ố ấ ho t đ ng . B i khi tham gia vào b t kỳ t ch c nào, m i ng i đ u mang m t tạ ộ ở ấ ổ ứ ỗ ườ ề ộ ư cách t ch c và m t t cách cá nhân và kèm theo đó là nh ng m c đích t ch c vàổ ứ ộ ư ữ ụ ổ ứ m c đích cá nhân t ng ng. Nh ng m c đích đó ch đ c đ ng nh t khi m cụ ươ ứ ữ ụ ỉ ượ ồ ấ ụ đích c a t ch c tr thành ngu n g c c a s tho mãn m c đích cá nhân. ủ ổ ứ ở ồ ố ủ ự ả ụ Th ba ứ là h th ng thông tin trong t ch c. H th ng thông tin giúp các cáệ ố ổ ứ ệ ố nhân hi u bi t m c đích chung, là nhân t duy trì s h p tác c a các thành viên vàể ế ụ ố ự ợ ủ có vai trò quan tr ng tr ng vi c thu hút các cá nhân vào m c tiêu chung c a tọ ọ ệ ụ ủ ổ ch c. ứ 6 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ H th ng thông tin trong t ch c ph i đ c thi t k phù h p nghĩa là ph iệ ố ổ ứ ả ượ ế ế ợ ả công khai,rõ ràng,tr c tuy n,đúng ph m vi quy n h n,tin c y,th ng xuyên,liênự ế ạ ề ạ ậ ườ t c.ụ 2. Quan ni m v qu n lý.ệ ề ả Trên c s nhìn nh n t ch c nh m t h th ng, Barnard nh n đ nh r ngơ ở ậ ổ ứ ư ộ ệ ố ậ ị ằ công vi c qu n lý th c ch t “không ph i là công vi c c a t ch c mà là côngệ ả ự ấ ả ệ ủ ổ ứ vi c chuyên môn duy trì ho t đ ng c a t ch c…”nghĩa là qu n lý th c ch t làệ ạ ộ ủ ổ ứ ả ự ấ m t công vi c chuyên môn trong t ch c nh m ph i h p các ho t đ ng c a tộ ệ ổ ứ ằ ố ợ ạ ộ ủ ổ ch c , công vi c qu n lý có tính h th ng và m c đích c a nó là làm tăng thêmứ ệ ả ệ ố ụ ủ s c m nh c a m t t ch c.ứ ạ ủ ộ ổ ứ T ch c theo Barnard là ph i h p các ho t đ ng qu n lý. Đây cũng chính làổ ứ ố ợ ạ ộ ả m i quan h gi a t ch c và qu n lýố ệ ữ ổ ứ ả 3.Các khía c nh c a t ch c chính th c:ạ ủ ổ ứ ứ 3.1.Quan ni m v t ch c chính th c và t ch c phi chính th c.ệ ề ổ ứ ứ ổ ứ ứ Trong h thông t ch c có th bao hàm c t ch c chính th c và t ch cệ ổ ứ ể ả ổ ứ ứ ổ ứ phi chính th c.T ch c chính th c nghĩa là ki u h p tác gi a nh ng con ng i cóứ ổ ứ ứ ể ợ ữ ữ ườ ý th c,có cân nh c và có m c đích bao g m nh ng khía c nh nh chuyên môn hoáứ ắ ụ ồ ữ ạ ư ,chính sách thúc đ y,các quy t đ nh qu n lý,quy n h n ,h th ng ch c v ,và đ oẩ ế ị ả ề ạ ệ ố ứ ị ạ đ c nhà qu n lý .ứ ả T ch c phi chính th c là b ph n không thu c v b ph n t ch c chínhổ ứ ứ ộ ậ ộ ề ộ ậ ổ ứ th cvà là m t t ng hoà c a liên h cá nhân và nh ng quan h qua l i không ch uứ ộ ổ ủ ệ ữ ệ ạ ị s qu n thúc c a t ch c.T ch c phi chính th c có ba tác d ng:troa đ i thôngự ả ủ ổ ứ ổ ứ ứ ụ ổ tin; đi u ti t ý mu n h p tác cá nhân ;b o v ph m giá và lòng t tôn cá nhân.T tề ế ố ợ ả ệ ẩ ự ấ c đ u có l i cho s duy trì và v n hành t ch c chính th c m t cách bìnhả ề ợ ự ậ ổ ứ ứ ộ th ng.Barnard cho r ng t ch c phi chính th c là b ph n không th thi u trongườ ằ ổ ứ ứ ộ ậ ể ế Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 7 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ h th ng h p tác xã h i,ho t đ ng c a nó giúp nâng cao h th ng h p tác và hi uệ ố ợ ộ ạ ộ ủ ệ ố ợ ệ l c cho t ch c.ự ổ ứ 3.2.Chuyên môn hoá: Theo Barnard là s phân tích các m c đích chungự ụ thành các m c đích tr c ti p và chi ti t. Đónh ng bi n pháp đ đ t đ c m cụ ự ế ế ữ ệ ể ạ ượ ụ đích xa h n ơ Chuyên môn hoá trong t ch c có th o theo 5 lĩnh v c sau: đ a d (n i th cổ ứ ể ự ị ư ơ ự hi n công vi c),th i gian,ch c năng ,ph ng th c,liên t ng(giúp nh n th c vệ ệ ờ ứ ươ ứ ưở ậ ứ ề con ng i s th c hi n công vi c)ườ ẽ ự ệ ệ Barnard cho r ng chuyên môn hoá có vai trò r t quan tr ng đ t ch c ho tằ ấ ọ ể ổ ứ ạ đ ng có hi u l c.ộ ệ ự 3.3..Nh ng khuy n khíchữ ế nh m thúc đ y con ng i đóng góp nh ng cằ ẩ ườ ữ ố g ng c a mình cho s thành công c a h th ng h p tác g m hai lo i: nh ngắ ủ ự ủ ệ ố ợ ồ ạ ữ khuy n khích thúc đ y tích c c nh tăng l ng và nh ng khuy n khích làm gi mế ẩ ự ư ươ ữ ế ả hay lo i trì nh ng đ ng c tiêu c c nh gi m gi làm. Hi u qu c a nh ngạ ữ ộ ơ ự ư ả ờ ệ ả ủ ữ khuy n khích này ph thu c vào m i tr ng n i b và hi u qu , hi u l c c a tế ụ ộ ộ ườ ộ ộ ệ ả ệ ự ủ ổ ch c cũng nh m c đ u t c a t ch c vào nh ng khuy n khích này.ứ ư ứ ầ ư ủ ổ ứ ữ ế 3.4. Quy n hành trong t ch cề ổ ứ Barnard cho r ng quy n hành là đ c tính c a thông tin trong t ch c. Nóằ ề ặ ủ ổ ứ g m hai m t: Nó ph thu c vào s ti p nh n và th c thi hay không ti p nh n c aồ ặ ụ ộ ự ế ậ ự ế ậ ủ ch th mà m nh l nh h ng t i.ủ ể ệ ệ ướ ớ M t ch quanặ ủ : ch p nh n thông tin - m nh l nh truy n xu ng là có th mấ ậ ệ ệ ề ố ẩ quy n ph thu c vào nh ng nhân t t ch c hay nói cách khác là ph thu c vàoề ụ ộ ữ ổ ổ ứ ụ ộ ng i ban hành m nh l nh đó có ch c quy n nh th nào trong t ch c. M tườ ệ ệ ứ ề ư ế ổ ứ ộ m nh l nh ph i đ ng th i đáp ng 4 đi u ki n sau: ệ ệ ả ồ ờ ứ ề ệ 8 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ Thông tin m nh l nh ph i rõ ràng, đ đ hi u đúng lu t.ệ ệ ả ủ ể ể ậ M nh l nh ph i thích h p v i m c đích c a t ch c. N u nó mâu thu nệ ệ ả ợ ớ ụ ủ ổ ứ ế ẫ v i m c đích chung thì ph i có s gi i thích h p lý, n u không m nh l nh sớ ụ ả ự ả ợ ế ệ ệ ẽ không đ c th c hi n m t cách đ y đ .ượ ự ệ ộ ầ ủ th i đi m ra quy t đ nh ph i thích h p v i toàn b l i ích cá nhân c aỞ ờ ể ế ị ả ợ ớ ộ ợ ủ ng i nh n l nh.ườ ậ ệ Cá nhân nh n l nh ph i có kh năng tuân th m nh l nh c v th ch tậ ệ ả ả ủ ệ ệ ả ề ể ấ l n tinh th n.ẫ ầ N u không đáp ng đ c nh ng yêu c u trên thì m nh l nh có th s r iế ứ ượ ữ ầ ệ ệ ể ẽ ơ vào “s th ”, không đ c ti p nh n.ự ờ ơ ượ ế ậ M t khách quanặ : liên quan đ n các đ c tính c a thông tin mà nó đ cế ặ ủ ượ ch p nh n và ph thu c vào nh ng nhân t t ch c. Barnard đ t ra yêu c u đ iấ ậ ụ ộ ữ ố ổ ứ ặ ầ ố v i quy n hành c a nhà qu n lý: ớ ề ủ ả Gi i thích m nh l nh v i các cá nhân và các nhóm m t cách d hi u và ápả ệ ệ ớ ộ ễ ể d ng đ c trong nh ng hoàn c nh c th .ụ ượ ữ ả ụ ể Tránh nh ng m nh l nh mâu thu n.ữ ệ ệ ẫ Đ ng bao gi ban hành các m nh l nh không th th c hi n đ c ho c sừ ờ ệ ệ ể ự ệ ượ ặ ẽ không đ c tuân theo.ượ N u các m nh l nh khó khăn, hãy chu n b c s th c hi n thông qua giáoế ệ ệ ẩ ị ơ ở ự ệ d c, thuy t ph c và dành nó cho nh ng ng i hăng hái.ụ ế ụ ữ ườ T p trung chú ý vào trách nhi m h n là quy n hành.ậ ệ ơ ề 3.5. Quá trình ra quy t đ nhế ị M t m nh l nh đ c ban ra, t c là nhà qu n lý đã đ a ra m t quy t đ nh.ộ ệ ệ ượ ứ ả ư ộ ế ị Ra quy t đ nh tr thành m t ch c năng th ng xuyên ph i th c hi n c a nhàế ị ở ộ ứ ườ ả ự ệ ủ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 9 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ qu n lý, nh ng th c t , nhi u ng i qu n lý ng i làm vi c này vì h s ph i ch uả ư ự ế ề ườ ả ạ ệ ọ ợ ả ị trách nhi m và b phê bình.ệ ị Barnard đã đ a ra lý do ra quy t đ nh b t ngu n t 3 lĩnh v c khác bi t: (1)ư ế ị ắ ồ ừ ự ệ thông tin có th m quy n t c p qu n lý cao h n; (2) t nh ng tr ng h p thíchẩ ề ừ ấ ả ơ ừ ữ ườ ợ h p h n cho vi c quy t đ nh b i c p d i.; (3) t nh ng tr ng h p xu t phát tợ ơ ệ ế ị ở ấ ướ ừ ữ ườ ợ ấ ự sáng ki n c a ng i qu n lý.ế ủ ườ ả Theo Barnard, vi c ra quy t đ nh ph i đ c phân ph i cho c 3 c p qu nệ ế ị ả ượ ố ả ấ ả lý: cao c p, trung gian và c p th p. Các c p qu n lý khác nhau s ra các quy tấ ấ ấ ấ ả ẽ ế đ nh có t m vóc t ng ng: qu n lý c p cao s quy t đ nh nh ng v n đ liênị ầ ươ ứ ả ấ ẽ ế ị ữ ấ ề quan đ n m c tiêu chung; qu n lý c p trung s ra quy t đ nh v m c tiêu c thế ụ ả ấ ẽ ế ị ề ụ ụ ể c a t ng b ph n, các quy t đ nh v chuyên môn, công ngh …; qu n lý c p th pủ ừ ộ ậ ế ị ề ệ ả ấ ấ s ra quy t đ nh liên quan tr c ti p t i s ch đ o v công ngh , k thu t trong tẽ ế ị ự ế ớ ự ỉ ạ ề ệ ỹ ậ ổ ch c.ứ Barnard nh n m nh, ph i có ngh thu t trong quá trình ra quy t đ nh: “ấ ạ ả ệ ậ ế ị không quy t đ nh các v n đ hi n t i không còn thích h p, không quy t đ nh v iế ị ấ ề ệ ạ ợ ế ị ộ vàng, không ra các quy t đ nh không th có hi u l c và không ra các quy t đ nhế ị ể ệ ự ế ị mà ng i khác c n đ a ra.” ườ ầ ư Quá trình ra quy t đ nh đòi h i s đóng góp c a t duy logic, tr c ti p, linhế ị ỏ ự ủ ư ự ế c m, l ng tri c a ng i qu n lý. Đ ng th i ph i phân bi t s khác nhau gi aả ươ ủ ươ ả ồ ờ ả ệ ự ữ quy t đ nh c a cá nhân và quy t đ nh c a t ch c, b i Barnard cho r ng m tế ị ủ ế ị ủ ổ ứ ở ằ ộ ng i luôn t n t i song hành m t t cách cá nhân và m t t cách t ch c. Trongườ ồ ạ ộ ư ộ ư ổ ứ đó, nói t i t cách cá nhân là nói t i s tham gia c a các quá trình t duy logic c aớ ư ớ ự ủ ư ủ ng i qu n lý; t cách t ch c s ch n l a các quy t đ nh c a t ch c theo quyườ ả ư ổ ư ẽ ọ ự ế ị ủ ổ ứ trình t duy logic. Và ông đã ch ra 5 đi m khác bi t gi a các quy t đ nh có tínhư ỉ ể ệ ữ ế ị ch t cá nhân và quy t đ nh mang t cách t ch c:ấ ế ị ư ổ ứ 10 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ 1.Các quy t đ nh c a t ch c ch u s chi ph i c a m c tiêu t ch c, khôngế ị ủ ổ ứ ị ự ố ủ ụ ổ ứ mang tính cá nhân. 2.các m c đích c a t ch c đ c tuyên b rõ ràng, còn các quy t đ nh cáụ ủ ổ ứ ượ ố ế ị nhân thì không nh t thi t ph i nh v y. ấ ế ả ư ậ 3. các m c tiêu c a t ch c th ng đ t đ c sau m t m c đ cao c a quáụ ủ ổ ứ ườ ạ ượ ộ ứ ộ ủ trình t duy logic, các quy t đ nh cá nhân thì không, nó có th đ c đ a ra b ngư ế ị ể ượ ư ằ quá trình phi logic. 4. các quy t đ nh c a t ch c có th đ c u thác, trong khi quy t đ nh cáế ị ủ ổ ứ ể ượ ỷ ế ị nhân thì không. 5. các quy t đ nh c a t ch c đ c chuyên môn hoá, quy t đ nh mang tế ị ủ ổ ứ ượ ế ị ư cách cá nhân thì không. Barnard nh n m nh đ n y u t chi n l c trong quy t đ nh, nhân t nàyấ ạ ế ế ố ế ượ ế ị ố quy t đ nh hi u l c c a quy t đ nh, là trung tâm c a hoàn c nh quy t đ nh. Nghĩaế ị ệ ự ủ ế ị ủ ả ế ị là khi ra m t quy t đ nh ph i xác đ nh đ c ph ng án, chi n l c th c hi nộ ế ị ả ị ượ ươ ế ượ ự ệ quy t đ nh đó m t cách c th và rõ ràng. Ông cho r ng, các quy t đ nh c a tế ị ộ ụ ể ằ ế ị ủ ổ ch c đ c đ a ra d a trên m t quá trình logic c a s phán đoán, l a ch n, nh ngứ ượ ư ự ộ ủ ự ự ọ ư các quá trình phi logic cũng không th b qua. Đó chính là s nh y c m, kinhể ỏ ự ạ ả nghi m c a ng i qu n lý.ệ ủ ườ ả 3.6. H th ng ch c vệ ố ứ ị Theo Barnard, ch c v bao g m các quy n h n, nh ng đ c quy n, nhi mứ ị ồ ề ạ ữ ặ ề ệ v và nghĩa v c a m t cá nhân trong t ch c. Ch c v tr nên h th ng hoá vàụ ụ ủ ộ ổ ứ ứ ị ở ệ ố theo đúng th th c trong m t t ch c thông qua ch c v , danh hi u đáp ng nhuể ứ ộ ổ ứ ứ ị ệ ứ c u c a t ch c và cá nhân.ầ ủ ổ ứ Có 2 ki u h th ng ch c v đ c Barnard ch ra trong m t t ch c. Thể ệ ố ứ ị ượ ỉ ộ ổ ứ ứ nh t, đó là s phân chia theo b c c a ngh nghi p. Th hai, là ki u đi cùng v iấ ự ậ ủ ề ệ ứ ể ớ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 11 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ quy n hành chính th c và trách nhi m t ng ng, liên quan t i quy mô chi u d c,ề ứ ệ ươ ứ ớ ề ọ quan h trên d i.ệ ướ Barnard cũng kh ng đ nh r ng c n ph i xác đ nh c c u các ch c v theoẳ ị ằ ầ ả ị ơ ấ ứ ụ c chi u d c và chi u ngang nh m t o ra s h p tác trong t ch c. Ông đ a ra 5ả ề ọ ề ằ ạ ự ợ ổ ứ ư y u t nh h ng c a h th ng ch c v t i t ch c. Đó là:ế ố ả ưở ủ ệ ố ứ ụ ớ ổ ứ • S đánh giá sai l ch v cá nhân. Đ a v th ng ph n ánh năng l c,ự ệ ề ị ị ườ ả ự trình đ , kinh nghi m c a cá nhân, nh ng đ a v con ng i không liênộ ệ ủ ư ị ị ườ quan t i giá tr cá nhân.ớ ị • H th ng ch c v đ c thi t k quá c ng nh c, không linh ho t sệ ố ứ ị ượ ế ế ứ ắ ạ ẽ gây nên nh ng đi u có h i cho t ch c.ữ ề ạ ổ ứ • S không công b ng v vi c phân b l i ích trong t ch c cũng gâyự ằ ề ệ ổ ợ ổ ứ nh h ng không t t đ n t ch c. Nh ng ng i có đ a v cao th ngả ưở ố ế ổ ứ ữ ườ ị ị ườ nh n đ c nh ng ph n th ng cũng nh nh ng đãi ng l n, nh ngậ ượ ữ ầ ưở ư ữ ộ ớ ư đôi khi h không x ng đáng v i đi u đó. Đi u này th c s là b tọ ứ ớ ề ề ự ự ấ công đ i v i nhân viên trong t ch c.ố ớ ổ ứ • Các h th ng đ a v có xu h ng gi m tinh th n làm vi c c a nhânệ ố ị ị ướ ả ầ ệ ủ viên b i chúng có xu h ng h n ch nh ng thay đ i đ a v , và do đó,ở ướ ạ ế ữ ổ ị ị ngăn c n s thăng ti n c a ng i tr , có kh năng h n.ả ự ế ủ ườ ẻ ả ơ • Tâm lý c a các cá nhân không mu n r i b đ a v ,v trí c a mình.Vì cáủ ố ờ ỏ ị ị ị ủ nhân là t ng tr ng cho t ch c, nên khi đ a v cao thì khó mà r iượ ư ổ ứ ở ị ị ờ kh i đ a v ngay c khi hi u qu làm vi c th p.ỏ ị ị ả ệ ả ệ ấ M c dù có nh ng h n ch , nh ng h th ng đ a v là c n thi t đ i v i hi uặ ữ ạ ế ư ệ ố ị ị ầ ế ố ớ ệ l c và hi u qu trong ho t đ ng c a t ch c. Nh ng ng i qu n lý ph i đ mự ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ữ ườ ả ả ả b o r ng đ a v là s ph n ánh kh năng, nó không th tr thành m c tiêu khi nả ằ ị ị ự ả ả ể ở ụ ế cá nhân phung phí năng l c c a h vào vi c tìm ki m cách th c và ph ng ti nự ủ ọ ệ ế ứ ươ ệ 12 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ đ đ t đ c nh ng đ a v ho c có nh ng cá nhân không v trí c n thi t đ phátể ạ ượ ữ ị ị ặ ữ ở ị ầ ế ể tri n t ch c . Làm đ c đi u đó đòi h i ng i qu n lý không ch có kh năng, triể ổ ứ ượ ề ỏ ườ ả ỉ ả th c, tài ngh mà còn ph m ch t đ o đ c c a h .ứ ệ ở ẩ ấ ạ ứ ủ ọ 3.7. Đ o đ c c a ng i qu n lýạ ứ ủ ườ ả . T ch c là m t th c th ph c t p vì nó đ c hình thành t nh ng conổ ứ ộ ự ể ứ ạ ượ ừ ữ ng i có tính cách và năng l c khác nhau. Quan h gi a cá nhân và t ch c thôngườ ự ệ ữ ổ ứ qua các h p đ ng.ợ ồ C s cho toàn b ho t đ ng h p tác là nh ng giá tr đ o đ c đa d ng vàơ ở ộ ạ ộ ợ ữ ị ạ ứ ạ ph c t p. Barnard xem t ch c nh là m t h th ng đ o đ c riêng bi t v i ni mứ ạ ổ ứ ư ộ ệ ố ạ ứ ệ ớ ề tin, lý l , t c l và văn hoá riêng. Nó khác v i các t ch c khác, và cũng khác v iẽ ụ ệ ớ ổ ứ ớ các giá tr đ o đ c ph c t p, trong nó có nh ng mâu thu n và xung đ t nhau.ị ạ ứ ứ ạ ữ ẫ ộ Đ o đ c là nguyên t c ch đ o riêng d n d t cá nhân trong ho t đ ng.ạ ứ ắ ỉ ạ ẫ ắ ạ ộ Nh ng nguyên t c này xu t phát t quy n l i, c mu n c a cá nhân, không tữ ắ ấ ừ ề ợ ướ ố ủ ừ thói quen, nh h ng c a môi tr ng, đ a ph ng, ho c th m chí xu t phát t sả ưở ủ ườ ị ươ ặ ậ ấ ừ ự ti p xúc v i t ch c chính th c..ế ớ ổ ứ ứ Trong b t kỳ t ch c nào đ u có 3 ki u nguyên t c: nh ng nguyên t c cáấ ổ ứ ề ể ắ ữ ắ nhân riêng bi t, nh ng nguyên t c t ch c v l i ích c a t ch c, và cu i cùng làệ ữ ắ ổ ứ ề ợ ủ ổ ứ ố nh ng nguyên t c v l i ích c a xã h i.ữ ắ ề ợ ủ ộ Con ng i luôn ph i tuân theo các nguyên t c c a t ch c, nh ng có th vìườ ả ắ ủ ổ ứ ư ể v y mà h ph i làm trái v i luân lý theo quan đi m đ o đ c cá nhân. Do đó màậ ọ ả ớ ể ạ ứ m u thu n n y sinh. H ph i quy t đ nh ho c là ti p t c l i và làm trái v i quyẫ ẫ ả ọ ả ế ị ặ ế ụ ở ạ ớ t c đ o đ c c a b n thân, ho c là ph i r i kh i t ch c.ắ ạ ứ ủ ả ặ ả ờ ỏ ổ ứ Barnard đ c p đ n 3 ph ng pháp gi i quy t các mâu thu n đ o đ cề ậ ế ươ ả ế ẫ ạ ứ trong qu n lý t ch c.ả ổ ứ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 13 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ • Ph ng pháp th nh t là hành đ ng theo ti m th c trong ph m viươ ứ ấ ộ ề ứ ạ m t h th ng nh ng nguyên t c u tiên đ không nh n th y s mâuộ ệ ố ữ ắ ư ể ậ ấ ụ thu n .ẫ • Ph ng pháp th hai, là phát tri n m t nguyên t c u tiên và g n bóươ ứ ể ộ ắ ư ắ có ý th c v i nguyên t c y.ứ ớ ắ ấ • Ph ng pháp th ba là tr nên sáng t o v m t đ o đ c.ươ ứ ở ạ ề ặ ạ ứ S tôn tr ng các nguyên t c đ o đ c là c s đ đánh giá tinh th n tráchự ọ ắ ạ ứ ơ ở ể ầ nhi m c a cá nhân. Nh ng ch c v qu n lý cao c p có nghĩa là giá tr đ o đ cệ ủ ữ ứ ụ ả ấ ị ạ ứ ph c t p và ti p đó là m c đ trách nhi m cao. ứ ạ ế ứ ộ ệ Barnard cũng đ a chia s lãnh đ o thành hai lo i: lãnh đ o chuyên môn vàư ự ạ ạ ạ lãnh đ o đ o đ c. Lãnh đ o chuyên môn là s n ph m và k năng giáo d c, đàoạ ạ ứ ạ ả ẩ ỹ ụ t o và đi u ki n v t ch t, nó b t ngu n t s thành th o công vi c và năng l cạ ề ệ ấ ấ ắ ồ ừ ự ạ ệ ự chuyên môn. Lãnh đ o tinh th n bao quát h n và ít liên quan t i nhân t môiạ ầ ơ ớ ố tr ng. Lãnh đ o tinh th n là m t u vi t riêng bi t c a quá trình quy t đoán,ườ ạ ầ ặ ư ệ ệ ủ ế tính kiên trì và lòng can đ m , kh năng tiên đoán… Lãnh đ o tinh th n là m tả ả ạ ầ ộ th c th xã h i không th thi u.ự ể ộ ể ế Khác v i nh ng nhà t t ng qu n lý tr c đó, Barnard không ch chú ýớ ữ ư ưở ả ướ ỉ đ n y u t kinh t , k thu t và chuyên môn c a t ch c mà còn chú ý đ cao đ oế ế ố ế ỹ ậ ủ ổ ứ ề ạ đ c trong qu n lý đ c bi t là đ o đ c c a s lãnh đ o,vì không có s lãnh đ o vứ ả ặ ệ ạ ứ ủ ự ạ ự ạ ề tinh th n thì m t t ch c không t n t i .Cũng chính đi u này t o nên lòng chungầ ộ ổ ứ ồ ạ ề ạ thành ,khuy n khích lòng tinvà xây d ng s hi u bi t v m c đích và m c tiêuế ự ự ể ế ề ụ ụ c a t ch c cho các thành viên trong t ch c. Ph n đ o đ c và tinh th n giao hoàủ ổ ứ ổ ứ ầ ạ ứ ầ v i các m t khác c a t ch c là đi u quy t đ nh tính ch t c a ho t đ ng qu n lý.ớ ặ ủ ổ ứ ề ế ị ấ ủ ạ ộ ả ?  .Ch c năng c a giám đ c đi u hành :ứ ủ ố ề • Thi t l p và duy trì h th ng thông tin.ế ậ ệ ố 14 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ • Đ m b o hoat đ ng c a các thành viên trong t ch c .ả ả ộ ủ ổ ứ • Xác l p m c đích và m c tiêu c a t ch c.ậ ụ ụ ủ ổ ứ III/ Đánh giá chung t t ng qu n lý c a Barnardư ưở ả ủ Nh ng nhà t t ng qu n lý tr c Barnard đ u đ a v n đ qu n lý tữ ư ưở ả ướ ề ư ấ ề ả ổ ch c ra đ xem xét, nh ng ch a có ai đ a ra đ c m t đ nh nghĩa v t ch cứ ể ư ư ư ượ ộ ị ề ổ ứ tr c khi bàn đ n vi c qu n lý nó m t cách hoàn h o nh Barnard. Quan đi m hướ ế ệ ả ộ ả ư ể ệ th ng c a ông v t ch c đã cung c p cho ông cái nhìn toàn di n, khách quan h nố ủ ề ổ ứ ấ ệ ơ trong phân tích các y u t đ qu n lý t ch c m t cách hi u qu . Barnard đ a raế ổ ể ả ổ ứ ộ ệ ả ư 3 y u t c u thành t ch c là ý nguy n h p tác, m c đích chung và h th ngế ố ấ ổ ứ ệ ợ ụ ệ ố thông tin. Ông là ng i đ u tiên nh c đ n h th ng thông tin trong t ch c qu nườ ầ ắ ế ệ ố ổ ứ ả lý, và nh n m nh r ng vai trò c a nó là 1 trong 3 y u t quan tr ng nh t c uấ ạ ằ ủ ế ố ọ ấ ấ thành nên t ch c. Đây th c s là nh ng nét m i l trong lý lu n qu n lý c aổ ứ ự ự ữ ớ ạ ậ ả ủ ph ng Tây.ươ Tr c Barnard, ng i ta nh c đ n qu n lý theo khoa h c, qu n lý theo ch cướ ườ ắ ế ả ọ ả ứ năng, quy trình, thì khi t t ng qu n lý c a Barnard ra đ i, vi c qu n lý t ch cư ưở ả ủ ờ ệ ả ổ ứ v i t cách h th ng h p tác xã h i đ c nh c t i nhi u, đ c bi t là quan ni mớ ư ệ ố ợ ộ ượ ắ ớ ề ặ ệ ệ v quy n hành trong qu n lý c a ông đ i l p v i nh ng t t ng khác: quy n uyề ề ả ủ ố ậ ớ ữ ư ưở ề không ph i do ch th ban hành m nh l nh quy t đ nh mà do các cá nhân ti pả ủ ể ệ ệ ế ị ế nh n m nh l nh quy t đ nh. Không gi ng nh Taylor, xem m c đích c a qu n lýậ ệ ệ ế ị ố ư ụ ủ ả là hi u qu công vi c, Barnard cho r ng m c đích c a công vi c qu n lý g nệ ả ệ ằ ụ ủ ệ ả ắ t ng ng v i 3 y u t c u thành nên t ch c là duy trì t ch c và đ m b o ýươ ứ ớ ế ố ấ ổ ứ ổ ứ ả ả nguy n h p tác trong t ch c và xác l p m c tiêu chung.ệ ợ ổ ứ ậ ụ T quá trình phân tích sâu h n ch c năng qu n lý, Barnard đ ra nhi u quanừ ơ ứ ả ề ề đi m lý lu n m i nh t m quan tr ng c a t ch c phi chính th c,lý lu n cânể ậ ớ ư ầ ọ ủ ổ ứ ứ ậ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 15 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ b ng n i b t ch c, lý lu n v ch c năng ra quy t đ nh, và ch ra m t kháchằ ộ ộ ổ ứ ậ ề ứ ế ị ỉ ặ quan và ch quan c a uy quy n trong qu n lý.ủ ủ ề ả Lý lu n t ch c truy n th ng coi con ng i trong t ch c nh m t c máy,ậ ổ ứ ề ố ườ ổ ứ ư ộ ỗ ch bi t đ m nh n m t nhi m v , công vi c nào đó, không h nh c đ n nhu c u,ỉ ế ả ậ ộ ệ ụ ệ ề ắ ế ầ ý chí và ý th c cá nhân c a h . Barnard đ a ra quan đi m hoàn toàn ng c l i,ứ ủ ọ ư ể ượ ạ ông nh n m nh khía c nh con ng i cá nhân trong t ch c, và cho r ng nhà qu nấ ạ ạ ườ ổ ứ ằ ả lý c n chú tr ng đ n v n đ này b ng vi c có nh ng s đãi ng thích đáng, h pầ ọ ế ấ ề ằ ệ ữ ự ộ ấ d n đ kích thích ý nguy n h p tác c a các thành viên nh m duy trì s s ng cònẫ ể ệ ợ ủ ằ ự ố và phát tri n c a t ch c.ể ủ ổ ứ T t ng qu n lý c a Barnard đã đ c Simon và nhi u nhà lý lu n qu n lýư ưở ả ủ ượ ề ậ ả sau k th a và phát tri n. Lý lu n c a ông tr thành v n đ nghiên c u và ngế ừ ể ậ ủ ở ấ ề ứ ứ d ng c a qu n lý hi n đ i.ụ ủ ả ệ ạ Ông là ng i đ u tiên chú tr ng t i v n đ ph m ch t đ o đ c trong qu nườ ầ ọ ớ ấ ề ẩ ấ ạ ứ ả lý và t ch c .Barnard kh ng đ nh r ng :B n ch t đo đ c c a con ng i tìmổ ứ ẳ ị ằ ả ấ ạ ứ ủ ườ th y s th hi n cao nh t trách nhi m qu n lý.ấ ự ể ệ ấ ở ệ ả Đóng góp xu t s c c a Barnard cho khoa h c qu n lý là ph i coi t ch cấ ắ ủ ọ ả ả ổ ứ nh m t c th s ng ,m t con ng i đo đ c ,m t ni m tin ,m t tinh th n.ư ộ ơ ể ố ộ ườ ạ ứ ộ ề ộ ầ : 16 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ Danh m c tài li u trích d n và tham kh oụ ệ ẫ ả 1. Các h c thuy t qu n lý_ PTS Nguy n Th Doan – nhà xu t b nọ ế ả ễ ị ấ ả chính tr qu c gia.ị ố 2. Tinh hoa qu n lý: D ch và biên so n: Nguy n C nh Ch t – nhàả ị ạ ễ ả ấ xu t b n lao đ ng xã h i.ấ ả ộ ộ 3. Đ o c a qu n lý _Lê H ng Lôi_Nhà xu t b n đ i h c qu c gia Hàạ ủ ả ồ ấ ả ạ ọ ố N iộ Bài t p gi a kỳ .ậ ữ Môn :L ch s t t ng qu n lý.ị ử ư ưở ả Khoa :khoa h c qu n lýọ ả 17 C.V.Barnard_Thuy t qu n lý t ch c.ế ả ổ ứ 18

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftruong_dai_hoc_nong_nghiep_ha_noi_5717.pdf
Tài liệu liên quan