Đề tài Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội

Tài liệu Đề tài Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội: Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ L I M Đ UỜ Ở Ầ Trong đi u ki n Vi t Nam g p rút đàm phán đ gia nh p WTO vàoề ệ ệ ấ ể ậ tháng 12/2005. Đây là m t v n h i l n cho n n kinh t Vi t Nam nói chungộ ậ ộ ớ ề ế ệ và n n th ng m i nói riêng nh ng s h i nh p v i t ch c th ng m iề ươ ạ ư ự ộ ậ ớ ổ ứ ươ ạ qu c t cũng đ t ra r t nhi u thách th c. Nh ng đe do là không nh , đ iố ế ặ ấ ề ứ ữ ạ ỏ ố v i ngành d ch v nh công ty Đi n tho i Hà N i 2. Trong b i c nh đ tớ ị ụ ư ệ ạ ộ ố ả ấ n c đang m c a, nh ng ngành d ch v x a nay v n đ c đ c quy n sướ ở ử ữ ị ụ ư ẫ ượ ộ ề ẽ không còn đ c quy n n a. Đ c bi t là d ch v b u chính vi n thông, m tộ ề ữ ặ ệ ị ụ ư ễ ộ ngành m i có s phát tri n m nh trong nh ng năm g n đây. S phát tri nớ ự ể ạ ữ ầ ự ể này đòi h i ph i có s đ u t l n c v v n và nhân l c có trình đ cao.ỏ ả ự ầ ư ớ ả ề ố ự ộ Mà c 2 ngu n l c này chúng ta đ u y u h n nh ng n c có n n kinh tả ồ ự ề ế ơ ữ ướ ề ế phát tri n h n chúng ta. Chính vì v y phát tri n ngu n nhân l c c...

pdf54 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Nghiên cứu nâng cao hiệu quả sử dụng người lao động của công ty điện thoại Hà Nội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ L I M Đ UỜ Ở Ầ Trong đi u ki n Vi t Nam g p rút đàm phán đ gia nh p WTO vàoề ệ ệ ấ ể ậ tháng 12/2005. Đây là m t v n h i l n cho n n kinh t Vi t Nam nói chungộ ậ ộ ớ ề ế ệ và n n th ng m i nói riêng nh ng s h i nh p v i t ch c th ng m iề ươ ạ ư ự ộ ậ ớ ổ ứ ươ ạ qu c t cũng đ t ra r t nhi u thách th c. Nh ng đe do là không nh , đ iố ế ặ ấ ề ứ ữ ạ ỏ ố v i ngành d ch v nh công ty Đi n tho i Hà N i 2. Trong b i c nh đ tớ ị ụ ư ệ ạ ộ ố ả ấ n c đang m c a, nh ng ngành d ch v x a nay v n đ c đ c quy n sướ ở ử ữ ị ụ ư ẫ ượ ộ ề ẽ không còn đ c quy n n a. Đ c bi t là d ch v b u chính vi n thông, m tộ ề ữ ặ ệ ị ụ ư ễ ộ ngành m i có s phát tri n m nh trong nh ng năm g n đây. S phát tri nớ ự ể ạ ữ ầ ự ể này đòi h i ph i có s đ u t l n c v v n và nhân l c có trình đ cao.ỏ ả ự ầ ư ớ ả ề ố ự ộ Mà c 2 ngu n l c này chúng ta đ u y u h n nh ng n c có n n kinh tả ồ ự ề ế ơ ữ ướ ề ế phát tri n h n chúng ta. Chính vì v y phát tri n ngu n nhân l c có trình để ơ ậ ể ồ ự ộ qu n lý, chuyên môn nghi p v có trình đ cao là h t s c c n thi t. B ngả ệ ụ ộ ế ứ ầ ế ằ nh ng gi i pháp c p thi t c n đ c th c thi đúng h ng và chính sách.ữ ả ấ ế ầ ượ ự ướ Nâng cao trình đ ng i lao đ ng trong Công ty chính là ph i đào t o đ iộ ườ ộ ả ạ ộ ngũ lao đ ng có đ t đ c nh ng trình đ nh t đ nh. Đ ng th i ph i cóộ ạ ượ ữ ộ ấ ị ồ ờ ả chính sách tuy n d ng, s d ng, tr l ng phù h p nh m gi đ c nh ngể ụ ử ụ ả ươ ợ ằ ữ ượ ữ ng i có trình đ năng l c cao làm vi c lâu dài cho công ty cũng nh đ thuườ ộ ự ệ ư ể hút đ c nh ng ng i có trình đ cao trong n c cũng nh n c ngài làmượ ữ ườ ộ ướ ư ướ vi c cho công ty là m t v n đ r t ph c t p c n đ c nghiên c u khoaệ ộ ấ ề ấ ứ ạ ầ ượ ứ h c, t m . Có nh v y m i đ a ra đ c nh ng quy t sách v QTNL phùọ ỉ ỉ ư ậ ớ ư ượ ữ ế ề h p v i đi u ki n th c t c a doanh nghi p.ợ ớ ề ệ ự ế ủ ệ S d ng hi u qu đ i ngũ nhân l c d i dào v i trình đ và năng su tử ụ ệ ả ộ ự ồ ớ ộ ấ lao đ ng cao s là m t nhân t tích c c tăng c ng s c c nh tranh c aộ ẽ ộ ố ự ườ ứ ạ ủ công ty. Tuy nhiên đ công ty có th phát tri n b n v ng nhi u gi i pháp đangể ể ể ề ữ ề ả đ c th c hi n. Đ c bi t qu n tr nhân l c là m t v n đ then ch t cho sượ ự ệ ặ ệ ả ị ự ộ ấ ề ố ự t n t i và phát tri n c a công ty trong t ng lai.ồ ạ ể ủ ươ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 1 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Chính vì v y tôi ch n đ tài: "ậ ọ ề Nâng cao hi u qu s d ng ng iệ ả ử ụ ườ lao đ ng c a công ty đi n tho i Hà N iộ ủ ệ ạ ộ ". Chuyên đ g m 4 ch ng:ề ồ ươ Ch ng I: Gi i thi u t ng quan v Công ty Đi n tho i Hà N i II.ươ ớ ệ ổ ề ệ ạ ộ Ch ng II: Th c tr ng và gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng laoươ ự ạ ả ệ ả ử ụ đ ng ộ 1. Th c tr ng chungự ạ 2. Th c tr ng công tác qu n tr nhân l c c a công ty và gi i phápự ạ ả ị ự ủ ả th c hi n.ự ệ 2.1. Qu n lý th i gian và khoán s n ph m nh ng mâu thu n và gi iả ờ ả ẩ ữ ẫ ả pháp kh c ph c.ắ ụ 2.2. Cách tính l ng và ph ng th c tr ươ ươ ứ ả 2.3.Cách tính ph t và hình th c ph t.ạ ứ ạ 2.4. Tham quan - khen th ngưở Ch ng III: Đào t o - s d ng - tuy n d ngươ ạ ử ụ ể ụ 1. Đào t oạ 2. S d ngử ụ 3. Tuy n d ng.ể ụ 4. Đánh giá t ng quan và ki n ngh .ổ ế ị Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 2 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ CH NG IƯƠ GI I THI U T NG QUAN V CÔNG TY ĐI N THO I HÀ N I IIỚ Ệ Ổ Ề Ệ Ạ Ộ Công ty đi n tho i Hà N i II là m t doanh nghi p đ c thành l pệ ạ ộ ộ ệ ượ ậ ngày 01/04/2004. N u xét theo ngày thành l p thì doanh nghi p là m tế ậ ệ ộ doanh nghi p Nhà n c m i thành l p ch a lâu c c u t ch c còn ch aệ ướ ớ ậ ư ơ ấ ổ ứ ư n đ nh. Các ho t đ ng qu n tr c a công ty v n đang hoàn thi n d n v iổ ị ạ ộ ả ị ủ ẫ ệ ầ ớ nhi u th nghi m v hình th c cũng nh ph ng th c th c hi n.ề ử ệ ề ứ ư ươ ứ ự ệ Tuy nhiên doanh nghi p chúng tôi không ph i là thành l p m i hoànệ ả ậ ớ toàn mà đ c tách ra t b u đi n Hà N i.ượ ừ ư ệ ộ T khi ch là m t ph n c a "Đ i tuyên truy n gi i phóng quân" t iừ ỉ ộ ầ ủ ộ ề ả ớ nay công ty ĐTHN II tr c thu c BĐHà N i. Chúng tôi t hào đ c là thànhự ộ ộ ự ượ viên c a T ng công ty b u chính vi n thông Vi t Nam. M t T ng công tyủ ổ ư ễ ệ ộ ổ Nhà n c ho t đ ng trong lĩnh v c b u chính - vi n thông hàng đ u c aướ ạ ộ ự ư ễ ầ ủ Vi t Nam và có uy tín trong khu v c. Nghành b u chính - vi n thông làệ ự ư ễ ngành đ c đánh giá là ngành kinh t mũi nh n c a đ t n c. Đ c Nhàượ ế ọ ủ ấ ướ ượ n c đ u t phát tri n có công ngh và trình đ ngang t m khu v c và thướ ầ ư ể ệ ộ ầ ự ế gi i. V i t c đ phát tri n vi n thông trên 20%/năm, đây là ngành có t c đớ ớ ố ộ ể ễ ố ộ phát tri n r t cao, có th ph n chi m trên 90% th ph n toàn ngành. V i th iể ấ ị ầ ế ị ầ ớ ờ kinh t th tr ng t ng công ty không còn gi th đ c quy n n a c nhế ị ườ ổ ữ ế ộ ề ữ ạ tranh ngày càng gay g t h n. Đ chu n b cho vi c gia nh p WTO c a Vi tắ ơ ể ẩ ị ệ ậ ủ ệ Nam ngành b u chính - vi n thông có s đòi h i l n trong quá trình t đ iư ễ ự ỏ ớ ự ổ m i và ph i chu n b tích c c đ h i nh p. B B u chính - vi n thông đãớ ả ẩ ị ự ể ộ ậ ộ ư ễ đ c thành l p, các s BĐ cũng đ c thành l p các t nh và thành ph đượ ậ ở ượ ậ ở ỉ ố ể qu n lý v m t hành chính Nhà n c trong lĩnh v c B u chính - vi nả ề ặ ướ ự ư ễ thông. S thay đ i này nh m t o môi tr ng c nh tranh lành m nh cho cácự ổ ằ ạ ườ ạ ạ doanh nghi p trong và ngoài n c tham gia ho t đ ng trong lĩnh v c này. ệ ướ ạ ộ ự Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 3 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Cũng n m trong xu th chung và ch tr ng c a Đ ng Nhà n c vàằ ế ủ ươ ủ ả ướ c a ngành công ty chúng tôi đã đ c thành l p d a trên s k th a 1/2 tàiủ ượ ậ ự ự ế ừ s n c s v t ch t, nhân l c, và th tr ng c a m ng vi n thông thu c b uả ơ ở ậ ấ ự ị ườ ủ ả ễ ộ ư đi n Hà N i. Tuy là doanh nghi p m i thành l p nh ng đóng góp c a côngệ ộ ệ ớ ậ ư ủ ty trong doanh thu c a b u đi n Hà N i là không nh . Tính đ n ngàyủ ư ệ ộ ỏ ế 24/12/2004 doanh thu c a công ty đã đ t 1000 t đ ng v t 1% so v i kủ ạ ỷ ồ ượ ớ ế ho ch đ c giao năm 2004. Nhân s ch x p x 1/4 c a b u đi n Hà N iạ ượ ự ỉ ấ ỉ ủ ư ệ ộ nh ng doanh thu chi m h n 40%. L i nhu n ch a tính thu đ t x p xư ế ơ ợ ậ ư ế ạ ấ ỉ t ng s nhân l c c a công ty là 1500 ng i, s đóng góp c a 1 laoổ ố ự ủ ườ ự ủ đ ng/trên l i nhu n và doanh thu là khá l n. Công ty cũng đã góp ph n tíchộ ợ ậ ớ ầ c c trong vi c hoàn thành m c tiêu chính tr và kinh t c a Đ ng và Nhàự ệ ụ ị ế ủ ả n c. Đ a t l 5 máy đi n tho i trên 100 dân v t m c k ho ch mà Đ iướ ư ỉ ệ ệ ạ ượ ứ ế ạ ạ h i 9 c a Đ ng đ ra s m h n 1 năm so v i ch tiêu k ho ch. Đ m b oộ ủ ả ề ớ ơ ớ ỉ ế ạ ả ả an toàn m ng l i thông tin liên l c ph c v kinh t dân sinh và ph c vạ ướ ạ ụ ụ ế ụ ụ thông tin liên l c 24/24 v i ch t l ng t t cho các h i ngh l n c a thànhạ ớ ấ ượ ố ộ ị ớ ủ ph và c a Nhà n c.ố ủ ướ Đ m b o th c hi n t t ch c năng ph c v thông tin liên l c h uả ả ự ệ ố ứ ụ ụ ạ ữ tuy n cho 50% đ a bàn thành ph Hà N i.ế ị ố ộ - Hoàn thành t t nhi m v kinh t chính tr mà Nhà n c giao cho.ố ệ ụ ế ị ướ Đ ng th i nh ng ho t đ ng xã h i nh xoá đói gi m nghèo tăng nhà tìnhồ ờ ữ ạ ộ ộ ư ả nghĩa, t ng h c b ng cho h c sinh, sinh viên các tr ng c a Hà N i. Đ yặ ọ ổ ọ ườ ủ ộ ẩ m nh công tác ph c p thông tin văn hoá t i các thôn xã vùng sâu vùng xaạ ổ ậ ớ (tr ng trình b u đi n văn hoá xã) t i 100% s xã trên đ a bàn các huy nườ ư ệ ớ ố ị ệ ngo i thành đã góp ph n nâng cao đ i s ng văn hoá tinh th n c a nhân dân.ạ ầ ờ ố ầ ủ Ho t đ ng trên đã đ c b u đi n Hà N i đánh giá cao t ng th ng nhi uạ ộ ượ ư ệ ộ ặ ưở ề b ng khen c a c quan ch qu n.ằ ủ ơ ủ ả Công ty luôn phát huy truy n th ng v vang c a ngành đ ng th iề ố ẻ ủ ồ ờ không ng ng phát đ ng nh ng phong trào sáng t o c i ti n khoa h c kừ ộ ữ ạ ả ế ọ ỹ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 4 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ thu t t n d ng t i đa năng l c c a đ i ngũ nhân viên tr g n (70%) nhânậ ậ ụ ố ự ủ ộ ẻ ầ viên có đ tu i d i 40. Th tr ng đi n tho i c đ nh là phía tây sôngộ ổ ướ ị ườ ệ ạ ố ị H ng thu c đ a bàn Hà N i không ph i là l n nh ng các nhà tr m và kháchồ ộ ị ộ ả ớ ư ạ hàng (thuê bao) l i t ng căn h con ph , ngõ ngách thôn xóm do v y hàngạ ở ừ ộ ố ậ ngày đ i ngũ lao đ ng ph i tr i r ng kh p các đ a bàn ho t đ ng c a côngộ ộ ả ả ộ ắ ị ạ ộ ủ ty. Do v y t ng ng i công nhân viên ph i có tinh th n trách nhi m l nậ ừ ườ ả ầ ệ ớ trong công vi c. Đòi h i ph i có s trung th c tính chính xác có thái đ h pệ ỏ ả ự ự ộ ợ tác t t gi a các thành viên trong m i b ph n và v i các b ph n khác đố ữ ỗ ộ ậ ớ ộ ậ ể t o nên kh i đoàn k t th ng nh t vì m c tiêu chung mà ph n đ u. T o nênạ ố ế ố ấ ụ ấ ấ ạ s c m nh c a m t đ n v thành viên c a b u đi n Hà N i đ n v "anhứ ạ ủ ộ ơ ị ủ ư ệ ộ ơ ị hùng l c l ng vũ trang" do Nhà n c trao t ng năm 2004. Là m t doanhự ượ ướ ặ ộ nghi p Nhà n c ho t đ ng kinh t g n li n v i nhi m v b o v vàệ ướ ạ ộ ế ắ ề ớ ệ ụ ả ệ ph c v thông tin liên l c an ninh qu c gia cùng v i nh ng đ c đi m riêngụ ụ ạ ố ớ ữ ặ ể c a m t công ty m i tách ra cũng đ t ra nhi u v n đ cho h i đ ng qu nủ ộ ớ ặ ề ấ ề ộ ồ ả tr c a doanh nghi p.ị ủ ệ Trong t ng lai g n, công ty v n là 1 công ty v n Nhà n c v i m cươ ầ ẫ ố ướ ớ ứ đ u t hàng năm l n trong ngành vi n thông, có thi t b hi n đ i v i côngầ ư ớ ễ ế ị ệ ạ ớ ngh tiên ti n trong khu v c và trên th gi i. Cùng v i đ i ngũ công nhânệ ế ự ế ớ ớ ộ viên, lãnh đ o có trình đ cao v chuyên môn cũng nh trình đ qu n lý,ạ ộ ề ư ộ ả luôn đ c t o đi u ki n thu n l i và khuy n khích h c t p, đ c t ch cượ ạ ề ệ ậ ợ ế ọ ậ ượ ổ ứ nhi u l p t p hu n nâng cao tay ngh trình đ nghi p v , s n ph m cóề ớ ậ ấ ề ộ ệ ụ ả ẩ ch t l ng cao và có s c c nh tranh trên th tr ng đáp ng nhu c u ngàyấ ượ ứ ạ ị ườ ứ ầ càng cao c a dân c .ủ ư S n ph m ch t l ng cao đ c th c hi n b i công ngh và thi t bả ẩ ấ ượ ượ ự ệ ở ệ ế ị tiên ti n trên th gi i. T nh ng ngày đ u phát tri n công ngh vi n thôngế ế ớ ừ ữ ầ ể ệ ễ đã có r t nhi u công ngh đ c áp d ng trong nhi u lĩnh v c c a côngấ ề ệ ượ ụ ề ự ủ đo n s n xu t t nh ng công ngh P - D - H đ n S. D. H trong truy n d n.ạ ả ấ ừ ữ ệ ế ề ẫ Công ngh t ng t đ n công ngh s .ệ ươ ự ế ệ ố Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 5 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ T ng ng v i công ngh truy n d n là công ngh chuy n m ch.ươ ứ ớ ệ ề ẫ ệ ể ạ Chuy n m ch t ng t , chuy n m ch th i gian, chuy n m ch khôngể ạ ươ ự ể ạ ờ ể ạ gian, k t h p không gian và th igian, chuy n m ch s , chuy n m ch gói.ế ợ ờ ể ạ ố ể ạ Hi n nay công ngh đ c s d ng trong công ty chúng tôi là nh ngệ ệ ượ ử ụ ữ công ngh thu c hàng hi n đ i trên th gi i hi n nay. Đó là công ngh IDNệ ộ ệ ạ ế ớ ệ ệ và ISDN cùng v i công ngh là thi t b hi n đ i t ng ng c a nh ngớ ệ ế ị ệ ạ ươ ứ ủ ữ hãng thi t b vi n thông hàng đ u th gi i nh Simen, Nex, Alkatel, Boss.ế ị ễ ầ ế ớ ư Simen v i thi t b t ng đài EWSD, máy đi n tho i các lo i…ớ ế ị ổ ệ ạ ạ Nex v i Nex61E, Nex61EV.ớ Elkatel v i t ng đài Alkatel 1, E10…ớ ổ Boss v i t ng đài Boss 1, Boss2…ớ ổ Cùng v i m i công ngh và thi t b c a m i hãng và v i s n ph mớ ỗ ệ ế ị ủ ỗ ớ ả ẩ c a t ng hãng là m t đ i ngũ nhân viên k thu t chuyên gia đ khai thácủ ừ ộ ộ ỹ ậ ể s a ch a và b o d ng. Ngày nay công ngh luôn đ c đ i m i v i t c đử ữ ả ưỡ ệ ượ ổ ớ ớ ố ộ nhanh làm cho đ i ngũ chuyên gia và nhân viên k thu t luôn luôn ph i h cộ ỹ ậ ả ọ t p đào t o, t nâng cao ki n th c. Nh ng nhà qu n tr nhân l c cũng ph iậ ạ ự ế ứ ữ ả ị ự ả t nâng cao trình đ c a mình cho phù h p v i tình hình m i. N u không cóự ộ ủ ợ ớ ớ ế trình đ qu n lý chuyên nghi p hi n đ i s không th phù h p v i đ i ngũộ ả ệ ệ ạ ẽ ể ợ ớ ộ lao đ ng có trình đ chuyên môn cao.ộ ộ Ngoài nh ng đòi h i n i t i c a đ i ngũ nhân l c trong công ty thìữ ỏ ộ ạ ủ ộ ự nhân t bên ngoài cũng tác đ ng không nh .ố ộ ỏ V i th tr ng ngày càng m r ng v i nh ng d ch v m i đa d ngớ ị ườ ở ộ ớ ữ ị ụ ớ ạ h n nh đ ng truy n HDSL, băng thông r ng v i ch t l ng hình nh âmơ ư ườ ề ộ ớ ấ ượ ả thanh t t đ c ph c v b i đ i ngũ nhân viên k thu t có tình đ . Ch tố ượ ụ ụ ở ộ ỹ ậ ộ ấ l ng c s h t ng m ng đã có thâm niên phát tri n h n so v i các đ iượ ơ ở ạ ầ ạ ể ơ ớ ố th c nh tranh hi n t i và đ i thu ti m n. Th ph n đã đ c xác đ nh l nủ ạ ệ ạ ố ề ẩ ị ầ ượ ị ớ nhu c u khách hàng ti m năng còn nhi u. ầ ề ề Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 6 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Chính ph t o m i đi u ki n thu n l i đ doanh nghi p phát tri nủ ạ ọ ề ệ ậ ợ ể ệ ể công ty đã đ c chu n b nhi u đi u ki n c n thi t đ s n sàng h i nh p.ượ ẩ ị ề ề ệ ầ ế ể ẵ ộ ậ Tuy nhiên công ty ch có th tr ng bó h p 1 s đ a bàn nh t đ nhỉ ị ườ ẹ ở ố ị ấ ị c a thành ph Hà N i nh ng đ i ngũ lao đ ng l i r i rác kh p đ bàn nênủ ố ộ ư ộ ộ ạ ả ở ắ ị khó qu n lý trình đ cán b k thu t so v i các n c phát tri n còn nonả ộ ộ ỹ ậ ớ ướ ể cùng v i xu th m c a n n kinh t c a Đ ng và Nhà n c c nh tranh sớ ế ở ử ề ế ủ ả ướ ạ ẽ ngày càng quy t li t h n chi phí s n xu t ngày càng tăng nh ng áp l c ph iế ệ ơ ả ấ ư ự ả gi m giá d ch v ngày càng l n.ả ị ụ ớ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 7 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ CH NG IIƯƠ TH C TR NG HI U QU S D NG LAO Đ NG Ự Ạ Ệ Ả Ử Ụ Ộ C A CÔNG TY ĐI N THO I HÀ N I IIỦ Ệ Ạ Ộ 1. Th c tr ng chungự ạ So v i tr c khi thành l p Công ty đi n tho i Hà N i II thì mô hìnhớ ướ ậ ệ ạ ộ ho t đ ng phân theo chi u ngang thu c b u đi n Hà N i m i đ a bàn làạ ộ ề ộ ư ệ ộ ở ỗ ị m t đ n v ho t đ ng c lĩnh v c b u chính và vi n thông v i m t banộ ơ ị ạ ộ ả ự ư ễ ớ ộ giám đ c và các phòng ban ch c năng đ y đ .ố ứ ầ ủ T 01/04/2004 mô hình đã đ c thay đ i theo chi u d c nh hi n nayừ ượ ổ ề ọ ư ệ S đ T ch c b máy qu n lý c a Công tyơ ồ ổ ứ ộ ả ủ - Ban giám đ c bao g m giám đ c và 2 phó giám đ c ố ồ ố ố * Giám đ c: ph trách chung qu n lý đi u hành ch u trách nhi mố ụ ả ề ị ệ chung * Phó giám đ c: ph trách k toán tài chính, nhân s . Thanh tra ki mố ụ ế ự ể soát. Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 8 Ban giám đ cố Phòng T ch c LĐTLổ ứ B y đài ả đi n tho iệ ạ Phòng V t tậ ư Phòng K thu tỹ ậ Phòng k toán ế tài chính Phòng C đi n ơ ệ đi u hoàề Đài chuy n m ch ể ạ truy n d nề ẫ Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ * Phó giám đ c: Ph trách qu n lý vi n thông, k thu t, v t t CCDCố ụ ả ễ ỹ ậ ậ ư công vi c qu n tr đ c th c hi n d c t trên xu ng d i t các phòng banệ ả ị ượ ự ệ ọ ừ ố ướ ừ ch c năng tr c thu c xu ng t i các đài và các v tinh các t .ứ ự ộ ố ớ ệ ổ + M i phòng ban ch c năng c a công ty qu n lý đi u hành ch c năngỗ ứ ủ ả ề ứ c a mình trong toàn công ty và theo t ng b ph n ch c năng khác.ủ ừ ộ ậ ứ * Phòng qu n lý vi n thông qu n lý v truy n d n chuy n m ch cácả ễ ả ề ề ẫ ể ạ tr m HOST, tr m ViBa v.v…ạ ạ * Phòng k thu t: ch u trách nhi m v k thu t m ng l i thông tinỹ ậ ị ệ ề ỹ ậ ạ ướ ch t l ng các đ ng tuy n cáp dây thuê bao, thi t k và giám sát thi côngấ ượ ườ ế ế ế h th ng truy n t i thông tin n i vùng c a các đ n v thành viên.ệ ố ề ả ộ ủ ơ ị * Nhân s : ch u trách nhi m chung v tuy n lao đ ng, b trí nhân s ,ự ị ệ ề ể ộ ố ự chính sách ti n l ng cho cán b và nhân viên toàn công ty. T ch c đàoề ươ ộ ổ ứ t o b i d ng ngu n nhân l c trong công ty cũng nh ngoài công ty màạ ồ ưỡ ồ ự ư công ty s s d ng trong t ng lai.ẽ ử ụ ươ - B ph n nhân s còn có ch c năng l u tr h s CBCNV và x lýộ ậ ự ứ ư ữ ồ ơ ử nh ng h s này. Ví d nh ki m tra trình lãnh đ o nh ng ng i đ n kỳữ ồ ơ ụ ư ể ạ ữ ườ ế lên l ng, đ n kỳ thi nâng b c v.v…ươ ế ậ - K t h p xây d ng ngu n nhân l c theo yêu c u qu n lý doanhế ợ ự ồ ự ầ ả nghi p cũng nh các nhi m v c b n c a các đ n v trong doanh nghi p.ệ ư ệ ụ ơ ả ủ ơ ị ệ Ng i lao đ ng ph i có k năng ngh nghi p có năng su t lao đ ng cao cóườ ộ ả ỹ ề ệ ấ ộ k lu t t t.ỷ ậ ố - K t h p s d ng lao đ ng h p lý v i vi c khuy n khích nâng caoế ợ ử ụ ộ ợ ớ ệ ế trình đ ngh nghi p và chuyên môn. ộ ề ệ - K t h p b trí c c u lao đ ng h p lý v đ tu i gi i tính, trình đ .ế ợ ố ơ ấ ộ ợ ề ổ ổ ớ ộ - Hình th c t ch c b máy hành chính văn phòng là k t h p gi a t pứ ổ ứ ộ ế ợ ữ ậ trung và phân tán. Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 9 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ T p trung là t t c các b ph n trong b máy đi u hành đ u t pậ ấ ả ộ ậ ộ ề ề ậ trung t i tr s công ty m i b ph n ch c năng qu n lý m t m ng côngạ ụ ở ỗ ộ ậ ứ ả ộ ả vi c trong toàn công ty.ệ Phân tán: m i đài s có m t vài nhân viên chuyên trách v m ngở ỗ ẽ ộ ề ả qu n tr đó đ lo truy n đ t và giúp vi c cho b ph n chuyên trách c aả ị ể ề ạ ệ ộ ậ ủ công ty. Khi nh ng đài c s do yêu c u c a công vi c th c t đòi h i vở ữ ơ ở ầ ủ ệ ự ế ỏ ề các m t nh : lao đ ng c n tăng, gi m, đi u đ ng chuy n ch c danh, nhuặ ư ộ ầ ả ề ộ ể ứ c u nguyên v t li u, công c d ng c , văn phòng ph m, s a ch a tu b bầ ậ ệ ụ ụ ụ ẩ ử ữ ổ ổ sung, s m m i v.v… thì ng i chuyên trách s trình qua tr ng đài r iắ ớ ườ ẽ ưở ồ tr ng đài g i yêu c u v ban giám đ c. Ban giám đ c s giao các b ph nưở ử ầ ề ố ố ẽ ộ ậ chuyên trách x lý thông tin yêu c u c a t t c các đ n v thành viên r iử ầ ủ ấ ả ơ ị ồ trình ban giám đ c quy t đ nh và có h ng ch đ o thi hành.ố ế ị ướ ỉ ạ Chi n l c chính sách m c tiêu ch t l ng c a doanh nghi p đi đôiế ượ ụ ấ ượ ủ ệ v i đó là chính sách đãi ng và trách nhi mớ ộ ệ - Trong giai đo n chi n l c tăng t c l n th 2 giai đo n 2000-2005ạ ế ượ ố ầ ứ ạ c a ngành b u chính vi n thông thì năm 2005 là năm cu i c a k ho chủ ư ễ ố ủ ế ạ này thì công ty II đang ph n đ u đ t kho ng 40.000-50.000 thuê bao đi nấ ấ ạ ả ệ tho i l p đ t m i.ạ ắ ặ ớ - Ch t l ng ph c v ph i đ c nâng cao gi m l ng th i gian s aấ ượ ụ ụ ả ượ ả ượ ờ ử ch a khi có thuê bao báo h ng xu ng 1h42phút.ữ ỏ ố - T l máy báo h ng trên t ng s thuê bao trung bình xu ngỷ ệ ỏ ổ ố ố 1,63%/tu n.ầ Đó là nh ng chi n l c chung c a công ty chúng tôi ph n đ u trongữ ế ượ ủ ấ ấ năm qua 2005 này. - Tuy nhiên đ đ m b o thu nh p n đ nh cho CBCNV và tăng hi uể ả ả ậ ổ ị ệ qu s n xu t kinh doanh b ng tăng năng su t lao đ ng chi n l c màả ả ấ ằ ấ ộ ế ượ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 10 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ phòng tài chính - lao đ ng ti n l ng đ ra cho năm 2005 là b trí tinh gi mộ ề ươ ề ố ả b máy hành chính tăng c ng hi u qu s d ng lao đ ng tr c ti p.ộ ườ ệ ả ử ụ ộ ự ế Tr l ng cho ng i lao đ ng tr c ti p, b máy hành chính d a trênả ươ ườ ộ ự ế ộ ự k t qu s n xu t kinh doanh và b c l ng mà Nhà n c quy đ nh.ế ả ả ấ ậ ươ ướ ị 2. Th c tr ng công tác qu n tr nhân l c c a Công ty và gi iự ạ ả ị ự ủ ả pháp th c hi nự ệ Do đ a bàn ho t đ ng c a Công ty đ u r i trên các qu n huy n n i,ị ạ ộ ủ ề ả ậ ệ ộ ngo i thành Hà N i do v y ch có b máy lãnh đ o Công ty và m t sạ ộ ậ ỉ ộ ạ ộ ố phòng ban ch c năng là t p trung t i tr s chính. Còn l i t ng đài đi nứ ậ ạ ụ ở ạ ổ ệ tho i và đài khai thác CM-TD là 7 khu v c khác nhau. Do v y công tácạ ở ự ậ qu n tr tr nhân l c g p r t nhi u khó khăn. Đ nâng cao hi u qu sả ị ị ự ặ ấ ề ể ệ ả ử d ng lao đ ng là v n đ h t s c quan tr ng. Trong đi u ki n Vi t Namụ ộ ấ ề ế ứ ọ ề ệ ệ đang trong ti n trình h i nh p qu c t . C nh tranh ngày càng gay g t sế ộ ậ ố ế ạ ắ ự c nh tranh đ n t trong n c cũng nh n c ngoài. Áp l c gi m giá d chạ ế ừ ướ ư ướ ự ả ị v đ ng th i ph i nâng cao ch t l ng d ch v ngày càng l n. Đòi h iụ ồ ờ ả ấ ượ ị ụ ớ ỏ công ty ph i tìm nhi u bi n pháp gi m giá thãnh nh ng ph i đ m b oả ề ệ ả ư ả ả ả ph c v t t nhu c u d ch v ngày càng đa d ng c a khách hàng. Đ m b oụ ụ ố ầ ị ụ ạ ủ ả ả 2 nhi m v đ ng th i là kinh t và chính tr an ninh qu c gia. Đ hoànệ ụ ồ ờ ế ị ố ể thành nh ng m c tiêu trên m t trong nh ng gi i pháp th uc hi n là nângữ ụ ộ ữ ả ự ệ cao trình đ c a ng i lao đ ng c v chuyên môn nghi p v cũng nhộ ủ ườ ộ ả ề ệ ụ ư đ o đ c chính tr . Công ty đã t ng b c th c hi n b trí l i đ i ngũ laoạ ứ ị ừ ướ ự ệ ố ạ ộ đ ng phù h p v i kh năng chuyên môn, nghi p v c a m i ng i. Xâyộ ợ ớ ả ệ ụ ủ ỗ ườ d ng quy ch cho ng i lao đ ng v th ng, ph t, ch đ đãi ng , ch đự ế ườ ộ ề ưở ạ ế ộ ộ ế ộ làm vi c, ngh ng i, tham quan du l ch, h c t p đào t o, b i d ng nghi pệ ỉ ơ ị ọ ậ ạ ồ ưỡ ệ v ngày càng minh b ch, công b ng, hoàn thi n h n. Cho đ n nay, đ i ngũụ ạ ằ ệ ơ ế ộ lao đ ng c tr c ti p và gián ti p đã ti p c n v i phong cách làm vi c côngộ ả ự ế ế ế ậ ớ ệ nghi p chuyên nghi p h n có năng su t lao đ ng cao, có thái đ ph c vệ ệ ơ ấ ộ ộ ụ ụ chu đáo đúng m c v i khách hàng. Tuy nhiên do đ a bàn phân tán đ c thùự ớ ị ặ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 11 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ công vi c c a đ i ngũ lao đ ng ph c t p nên vi c xây d ng qui ch v trệ ủ ộ ộ ứ ạ ệ ự ế ề ả l ng k t h p th i gian và s n ph m còn có nh ng h n ch , chính sách đãiươ ế ợ ờ ả ẩ ữ ạ ế ng đã đ c thay đ i nh ng v n còn nh ng rào c n c a c ch doanhộ ượ ổ ư ẫ ữ ả ủ ơ ế nghi p nhà n c ch a th g b ngay đ c đã ít nhi u nh h ng t i vi cệ ướ ư ể ỡ ở ượ ề ả ưở ớ ệ thu hút nhân tài v t l c c a công ty trong t ng lai. T th c tr ng trên đậ ự ủ ươ ừ ự ạ ề tài tôi nghiên c u s t p trung vào gi i pháp th c hi n trong qu n tr nhânứ ẽ ậ ả ự ệ ả ị l c là v n đ thu nh p c a ng i lao đ ng, qu n lý th i gian, công vi c,ự ấ ề ậ ủ ườ ộ ả ờ ệ th ng ph t c a ng i lao đ ng trong Công ty Đi n tho i Hà N i. Nh mưở ạ ủ ườ ộ ệ ạ ộ ằ nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a Công ty phù h p v i đi u ki nệ ả ả ấ ủ ợ ớ ề ệ c a m t n n kinh t th tr ng trong t ng lai.ủ ộ ề ế ị ườ ươ 2.1. Qu n lý th i gian và khoán s n ph m - nh ng mâu thu n vàả ờ ả ẩ ữ ẫ gi i pháp kh c ph cả ắ ụ Qu n lý th i gian: Do đ c đi m riêng c a công ty là công tác ph c vả ờ ặ ể ủ ụ ụ 24/24 nên t t c các t đ i s n xu t và lãnh đ o đ u ph i s n sàng làmấ ả ổ ộ ả ấ ạ ề ả ẵ vi c 24/24. Đ c bi t là đ i v i Đài chuy n m ch truy n d n và các t ngệ ặ ệ ố ớ ể ạ ề ẫ ổ đài. Hai b ph n này luôn ph i làm vi c liên t c theo ca không đ c giánộ ậ ả ệ ụ ượ đo n.ạ Luôn đ m b o có ng i giám sát thi t b 24/24/ả ả ườ ế ị - Công tác v sinh an toàn, phòng ch ng cháy n đ c đ t lên hàngệ ố ổ ượ ặ đ u.ầ - C s đ qu n lý th i gian là nhân viên ph i đi tr c đúng ca đúng vàơ ở ể ả ờ ả ự đ gi làm vi c (40h/tu n).ủ ờ ệ ầ - Hàng tháng n u làm vi c đ y đ s h ng m c l ng đ y đ nhế ệ ầ ủ ẽ ưở ứ ươ ầ ủ ư qui đ nh. N u ngh m ngh phép thì l ng khoán s tính b ng 70%/l ngị ế ỉ ố ỉ ươ ẽ ằ ươ qui đ nh.ị - Nh ng đ n v gián ti p thì th i gian làm vi c tính theo gi hànhữ ơ ị ế ờ ệ ờ chính. Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 12 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ * Đi m khác bi t chính trong qu n lý th i gian lao đ ng c a công tyể ệ ả ờ ộ ủ chúng tôi là s nguyên t c và m m d o đ c k t h p nhu n nhuy n vàự ắ ề ẻ ượ ế ợ ầ ễ h p lý.ợ - Nguyên t c đúng, đ luôn đ c tôn tr ng tri t đ .ắ ủ ượ ọ ệ ể + Đúng: là đúng gi , đúng v trí, đúng khu v c. Trong công tác cóờ ị ự nhi u khu v c mà ch nh ng ng i có trách nhi m m i đ c vào ví d nhề ự ỉ ữ ườ ệ ớ ượ ụ ư khu v c vi n thông, khu v c thi t b t ng đài, thi t b chuy n m ch.ự ễ ự ế ị ổ ế ị ể ạ + Đ : Đ s gi đ s ng i đ công vi c.ủ ủ ố ờ ủ ố ườ ủ ệ - Trong m t ca ph i đ só ng i theo công vi c đòi h i. S ng iộ ả ủ ườ ệ ỏ ố ườ này ph i có trách nhi m làm m t l ng công vi c t i thi u nào đó theoả ệ ộ ượ ệ ố ể trách nhi m đã đ c qui đ nh.ệ ượ ị Vi c qu n lý th i gian làm vi c theo nguyên t c "Đúng - Đ " nh mệ ả ờ ệ ắ ủ ằ kh c ph c s phân tán c a không gian làm vi c.ắ ụ ự ủ ệ - S n ph m c a chúng tôi có đ c đi m là lâu dài, khách hàng th ngả ẩ ủ ặ ể ườ xuyên s d ng và luôn đòi h i có ch t l ng cao. Chính vì th ch tiêu ch tử ụ ỏ ấ ượ ế ỉ ấ l ng luôn đ c đ t lên hàng đ u.ượ ượ ặ ầ L ng th i gian làm vi c cũng là m t trong nh ng ch tiêu tính l ngượ ờ ệ ộ ữ ỉ ươ th ng c a lao đ ng.ưở ủ ộ C th là: thu nh p chính c a ng i lao đ ng nói chung, đ c chiaụ ể ậ ủ ườ ộ ượ làm hai ph n:ầ - Ph n 1 l ng c b n: l ng này đ c tính d a trên h s v b ngầ ươ ơ ả ươ ượ ự ệ ố ề ằ c p và thâm niên c a ng i lao đ ng đ c công nhân trong quy t đ nhấ ủ ườ ộ ượ ế ị tuy n d ng và s d ng th c t c a ng i lao đ ng.ể ụ ử ụ ự ế ủ ườ ộ - Ph n 2 l ng khoán: l ng này đ c chia thành 11 b c có h sầ ươ ươ ượ ậ ệ ố ph c t p theo t ng ch c danh đ c quy đ nh c a b u đi n Hà N i.ứ ạ ừ ứ ượ ị ủ ư ệ ộ M i b c l i chia thành 3 m c: hoàn thành t t công vi c, hoàn thànhỗ ậ ạ ứ ố ệ công vi c và ch a đ t t t công vi c.ệ ư ạ ố ệ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 13 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ - Ngoài ra có ch đ ti n th ng cho CBCNVế ộ ề ưở Công th c tính:ứ TCN = in i i KT xH H V ∑ =1 TCN: ti n th ng c a cá nhânề ưở ủ VKT: t ng qu khen th ng c a đ n vổ ỹ ưở ủ ơ ị n: t ng s cá nhân đ c xét th ngổ ố ượ ưở Hi: t ng h s ph c t p công vi c c a cá nhân theo th i gian côngổ ệ ố ứ ạ ệ ủ ờ tác th c t và NSCL c a t ng tháng trong năm xét th ng.ự ế ủ ừ ưở Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 14 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Sau đây là b ng chi ti t ch m đi m đ n giá ti n l ngả ế ấ ể ơ ề ươ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 3.4 Khai thác hàng đ nế đ ng/cái/góiồ 677 3.5 Giao hàng đ ng/cái/góiồ 885 B Công ty đi n tho iệ ạ I S n ph m , d ch v b o d ng, s a ch a dây, máy thuê baoả ẩ ị ụ ả ưỡ ử ữ 1 X lý h h ng trong tr ng h p h ng cáp chính (g c)ử ư ỏ ườ ợ ỏ ố 9,937 2 X lý h h ng trong tr ng h p h ng cáp phử ư ỏ ườ ợ ỏ ụ 5,767 3 X lý h h ng trong tr ng h p h ng do máy đi n tho iử ư ỏ ườ ợ ỏ ệ ạ 5,767 4 X lý h h ng trong tr ng h p h ng do kênh máy đi n tho iử ư ỏ ườ ợ ỏ ệ ạ 1,696 5 X lý h h ng trong tr ng h p h ng do dây thuê bao ch mử ư ỏ ườ ợ ỏ ạ ch p (1)ậ 9,499 6 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị Lo i dây thuê bao đ n 100mạ ế 8,481 7 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị Lo i dây thuê bao trên 100m đ n 300mạ ế 9,329 8 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng n i thành, n i th .ớ ồ ộ ộ ị Lo i dây thuê bao trên 200m đ n 300mạ ế 10,178 9 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ th . đ a hình có thì công ph c t p. Lo i dây thuê bao đ n 200mị ị ứ ạ ạ ế 11.874 10 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ 13.909 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 15 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú th đ a hình có thi công ph c t p. Lo i dây thuê bao trên 200mị ị ứ ạ ạ đ n 300mế 11 Thay dây m i và thu h i dây cũ trong vùng ngo i thành, ngo iớ ồ ạ ạ th đ a hình có thi công ph c t p. Lo i dây thuê bao trên 300mị ị ứ ạ ạ đ n 400mế 16.963 12 X lý h h ng tr ng h p h ng thi t b l i dâyử ư ỏ ườ ợ ỏ ế ị ợ 7.633 13 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao đ n 100mộ ộ ị ạ ế 3.562 14 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao trên 100mộ ộ ị ạ đ n 200mế 4.580 15 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ bao trong vùng n i thành, n i th . Lo i dây thuê bao trên 200mộ ộ ị ạ đ n 300mế 5,767 16 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ bao trong vùng n i thành, n i th . Có nhi u ch ng ng i là câyộ ộ ị ề ướ ạ c i. Lo i dây thuê bao đ n 200mố ạ ế 5.598 17 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ 6.955 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 16 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú bao trong vùng ngo i thành, ngo i th có chi u h ng ng i làạ ạ ị ề ướ ạ cây c i. Lo i dây thuê bao trên 200m đ n 300mố ạ ế 18 B o d ng dây thuê bao. Căn g n đ chùng, làm g n dây thuêả ưỡ ọ ộ ọ bao trong vùng ngo i thành, ngo i th có nhi u ch ng ng i làạ ạ ị ề ướ ạ cây c i. Lo i dây thuê bao trên 300m đ n 400mố ạ ế 8.312 II s n ph m, d ch v b o d ng, s a ch a c p đ ng n i h tả ẩ ị ụ ả ưỡ ử ữ ấ ồ ộ ạ 1 Đo th x lý 1 đôi dây trên m ngử ử ạ đ ng/đôi dâyồ 4.750 2 Đ u n i dây nh y phòng đ u dâyấ ố ả ở ấ đ ng/đôi dâyồ 679 3 Hàn vá c t n t, vộ ứ ỡ đ ng/c t ồ ộ 6,785 4 Chình c t nghiêngộ đ ng/c t ồ ộ 52.245 5 Thay c t gãyộ đ ng/c t ồ ộ 119.417 6 B o d ng dây coả ưỡ đ ng/dây ồ 9.329 7 Theo dõi thi công các công trình ng m trong khu v c tuy n cápầ ự ế đ ng/tháng ồ 67.793 8 Thi công c c ti p đ t cho c tọ ế ấ ộ đ ng/c tồ ộ 16.793 9 Thay c t ch ng b h ng (beton)ộ ố ị ỏ đ ng/c tồ ộ 29.854 10 Thay c t ch ng b h ng (s t)ộ ố ị ỏ ắ đ ng/c tồ ộ 13.061 11 Thay dây co đ ng/dâyồ 9.329 12 Hàn và l i bloc c t ho c bloc chân coạ ộ ặ đ ng/c tồ ộ 10.347 13 Phát cây trên tuy n cáp treoế đ ng/đi mồ ể 10.347 14 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 10x2 đ n 20x2ỉ ạ ộ ạ ế đ ng/50mồ 41.050 15 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 30x2 đ n 50x2ỉ ạ ộ ạ ế đ ng/50mồ 44.781 16 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 100x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 55.977 17 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 200x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 67.172 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 17 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 18 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 300x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 74.636 19 Ch nh l i đ chùng cáp treo. Lo i cáp 400x2ỉ ạ ộ ạ đ ng/50mồ 83.965 20 Ch nh l i k p cáp, dây treo cápỉ ạ ẹ đ ng/k pồ ẹ 2.544 21 San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ế ầ ấ ằ ấ (ph m vi 30m). C p đ t lo i 1ạ ấ ấ ạ đ ng/mồ 3 50.040 22 San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ (ph m vi 30m) C p đ t lo i IIạ ấ ấ ạ đ ng/mồ 3 66.154 23 San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ (ph m vi 30m) c p đ t lo i IIIạ ấ ậ ạ đ ng/mồ 3 83.117 24 San l p s t l đ i v i tuy n c ng b ng m l p b ng đ tấ ạ ở ố ớ ế ố ể ầ ấ ằ ấ (ph m vi 30m) c p đ t lo i IVạ ấ ậ ạ đ ng/mồ 3 102.963 25 C ng c dây ti p đ t c a cáp treoủ ố ế ấ ủ đ ng/mồ 3 5.598 26 Thay th s cáp treo b h ngẻ ố ị ỏ đ ng/dâyồ 3.732 27 Thay bi n báo đ c ao cáp tro b h ngể ộ ị ỏ đ ng/bi nồ ể 4.750 28 s n l i c t s tơ ạ ộ ắ đ ng/c tồ ộ 39.184 29 Vi t s hi u c tế ố ế ộ đ ng/c tồ ộ 1.187 30 V sinh t b h m cáp, b cáp. B h m cáp (1n p đân)ệ ừ ổ ầ ể ể ầ ắ đ ng/bồ ể 37.318 31 V sinh tu b h m cáp, b cáp. B cáp n p trònệ ổ ầ ể ể ắ đ ng/bồ ể 33.586 32 V sinh tu b h m cáp, b cáp n p đan d c, n p đan vuông (1ệ ổ ầ ể ắ ọ ắ đan) đ ng/bồ ể 32,738 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 18 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 33 V sinh tu b h m cáp, b cáp. B bê tông c t thép d ngệ ổ ầ ể ể ố ạ Siemens (1 đan) đ ng/bồ ể 33.586 34 V sinh tu b h m cáp, b cáp. B cáp ga ni vôệ ổ ầ ể ể đ ng/bồ ể 3,732 35 Thay khung b . Khung b n p đan d c, n p đan vuông, b n pể ể ắ ọ ắ ể ắ tròn (1 đan) đ ng/bồ ể 29.854 36 Thay khung b , khung bê tông c t thép d ng Siemens (1đan)ể ố ạ đ ng/bồ ể 39.184 37 Thay khung b . Khung b ganivoể ể đ ng/bồ ể 9.329 38 Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể n p tròn (1 đan) đ cao 30ắ ộ cách m ngạ đ ng/bồ ể 54.280 39 Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể n p tròn (1 đan) đ cao 50ắ ộ cách m ngạ đ ng/bồ ể 68.190 40 Nâng cao thành b . Lo i b n p đan d c, n p đan vuông, bể ạ ể ắ ọ ắ ể n p tròn (1 đan) đ cao 70ắ ộ cách m ngạ đ ng/bồ ể 80.233 41 Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép Siemens (1đan)ể ạ ể ố đ cao 30ộ cách m ngạ đ ng/bồ ể 59.369 42 Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép d ng Siemens (1ể ạ ể ố ạ đan) đ cao 50ộ cách m ngạ đ ng/bồ ể 73.787 43 Nâng cao thành b . Lo i b bê tông c t thép d ng Siemensể ạ ể ố ạ đ ng/bồ ể 85.831 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 19 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú (1đan) đ cao 70ộ cách m ngạ 44 Nâng cao thành b . Lo i b ganivoể ạ ể đ ng/bồ ể 9.329 45 Thay n p đan v n t. Lo i n p đan vuông, n p đan d c, n pắ ỡ ứ ạ ắ ắ ọ ắ đan tròn (1 đan) đ ng/bồ ể 9.329 46 Thay n p đan v n t. Lo i n p đan ganivoắ ỡ ứ ạ ắ đ ng/đanồ 3.732 47 Hàn vá thành b . Lo i thành b 1 n p đanể ạ ể ắ đ ng/đanồ 11.195 48 Hàn vá thành b . Lo i thành b ganivoể ạ ể đ ng/đanồ 3.732 49 S n l i khung b , n p đan, Lo i b 1 n p đanơ ạ ể ắ ạ ể ắ đ ng/đanồ 11.195 50 s n l i khung b , n p đan Lo i b ganivoơ ạ ể ắ ạ ể đ ng/đanồ 3.732 51 B o d ng t c p có dung l ng (100x2) đ n (300x2)ả ưỡ ủ ắ ượ ế đ ng/đanồ 16.793 52 B o d ng t c p có dung l ng (400x2) đ n (600x2)ả ưỡ ủ ắ ượ ế đ ng/tồ ủ 22.391 53 Thay t cáp có dung l ng (100x2) đ n (300x2)ủ ượ ế đ ng/tồ ủ 141.808 54 Thay t cáp có dung l ng (400x2) đ n (600x2)ủ ượ ế đ ng/tồ ủ 332.128 55 s n l i t cápơ ạ ủ đ ng/tồ ủ 11.195 56 B o d ng h p các dung l ng 10x2 đ n 20x2ả ưỡ ộ ượ ế đ ng/h pồ ộ 6.785 57 B o d ng h p các dung l ng 30x2 đ n 50x2ả ưỡ ộ ượ ế đ ng/h pồ ộ 12.213 58 Thay h p cáp dung l ng 10x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 14.927 59 Thay h p cáp dung l ng 20x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 22.391 60 Thay h p cáp dung l ng 30x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 29.854 61 Thay h p cáp dung l ng 50x2ộ ượ đ ng/h pồ ộ 41.050 62 Thay măng sông cáp treo cáp t (10x2) đ n (20x2)ừ ế đ ng/măng sôngồ 22.391 63 Thay măng sông cáp treo cáp (30x2) đ ng/măng sôngồ 29.654 64 Thay măng sông cáp treo cáp (50x2) đ ng/măng sôngồ 39.184 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 20 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 65 Thay măng sông cáp treo cáp (100x2) đ ng/măng sôngồ 57.843 66 Thay măng sông cáp treo cáp (200x2) đ ng/măng sôngồ 97.026 67 Thay măng sông cáp treo cáp (300x2) đ ng/măng sôngồ 134.344 68 Thay măng sông cáp treo cáp (400x2) đ ng/măng sôngồ 167.930 69 Thay măng sông cáp c ng cáp đ n (100x2)ố ế đ ng/măng sôngồ 63.440 70 Thay măng sông cáp c ng cáp (200x2)ố đ ng/măng sôngồ 98.892 71 Thay măng sông cáp c ng cáp (300x2)ố đ ng/măng sôngồ 132.478 72 Thay măng sông cáp c ng cáp (400x2)ố đ ng/măng sôngồ 166.064 73 Thay măng sông cáp c ng cáp (500x2)ố đ ng/măng sôngồ 195.918 74 Thay măng sông cáp c ng cáp (600x2)ố đ ng/măng sôngồ 231.370 75 Thay cáp treo b h ng cáp (10x2) đ n (20x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 34.604 76 Thay cáp treo b h ng cáp (30x2) đ n ( 50x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 52.245 77 Thay cáp treo b h ng cáp (100x2) đ n (200x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 115.685 78 Thay cáp treo b h ng cáp (300x2) đ n (400x2)ị ỏ ế đ ng/50mồ 219.157 79 Thay cáp c ng h ng cáp đ n (100x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 106.356 80 Thay cáp c ng h ng cáp (200x2) đ n (300x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 173.528 81 Thay cáp c ng h ng cáp (400x2) đ n (500x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 270.554 82 Thay cáp c ng h ng cáp (600x2) đ n (700x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 348.921 83 Thay cáp c ng h ng cáp (800x2) đ n (900x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 438.921 84 Thay cáp c ng h ng cáp (1000x2) đ n (1200x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 544.840 85 Thay cáp c ng h ng cáp (1300x2) đ n (1500x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 619.475 86 Thay cáp c ng h ng cáp (1600x2) đ n (1800x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 798.600 87 Thay cáp c ng h ng cáp (1900x2) đ n (2000x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 901.224 88 Thay cáp c ng h ng cáp (2100x2) đ n (2200x2)ố ỏ ế đ ng/50mồ 988.921 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 21 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 89 B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ dung l ng (10x2) đ n (50x2)ượ ế đ ng/măng sôngồ 13.061 90 B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ dung l ng (100x2) đ n (200x2)ượ ế đ ng/măng sôngồ 15.945 91 B o d ng măng sông cáp treo măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ơ ạ dung l ng (300x2) đ n (400x2)ượ ế đ ng/măng sôngồ 18.659 92 B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ dung l ng (600x2) ượ đ ng/măng sôngồ 12.213 93 B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ dung l ng 700x2 đ n 1200x2ượ ế đ ng/măng sôngồ 14.079 94 B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ dung l ng (1300x2) đ n (1800x2)ượ ế đ ng/măng sôngồ 14.927 95 B o d ng măng sông cáp c ng măng sông c khí (lo i có van)ả ưỡ ố ơ ạ dung l ng (1900x2) đ n (2400x2)ượ ế đ ng/măng sôngồ 15.945 96 Tu n tra tuy n cápầ ế đ ng/km tuy n cápồ ế 15.945 III S n ph m, d ch v l p đ t thuê bao đi n tho iả ẩ ị ụ ắ ặ ệ ạ 1 L p đ t thuê bao đi n tho i (n i thành)ắ ặ ệ ạ ộ đ ng/thuê baoồ 38.692 2 L p đ t thuê bao đi n tho i (ngo i thành)ắ ặ ệ ạ ạ đ ng/thuê baoồ 45.053 IV S n ph m, d ch v v n hành khai thác, x lý s c , b oả ẩ ị ụ ậ ử ự ố ả d ng t ng đàiưỡ ổ Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 22 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 1 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host d i 20.000 sậ ả ưỡ ổ ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 53.127 2 X lý s c t ng đài Host d i 20.000 sử ự ố ổ ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 391 3 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host t 20.000 sậ ả ưỡ ổ ừ ố đ n d i 40.000 sế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 62.287 4 X lý s c t ng đài Host t 40.000 s đ n d i 60.000 sử ự ố ổ ừ ố ế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 566 5 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Host t 40.000 sậ ả ưỡ ổ ừ ố đ n d i 60.000 sế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 72.240 6 X lý s c t ng đài Host t 40.000 s đ n d i 60.000 sử ự ố ổ ừ ố ế ướ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 566 7 V n hành, khai thác, b o d ng t ng đài Host trên 60.000 sậ ả ưỡ ổ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 78.517 8 X lý s c t ng đài Host trên 60.000 sử ự ố ổ ố đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 807 9 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài Tandemậ ả ưỡ ổ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 42.502 10 X lý s c t ng đài Tandemử ự ố ổ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 183 11 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài v tinh d i 5.000ậ ả ưỡ ổ ệ ướ số đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 32.914 12 V n hành - khai thác, b o d ng t ng đài v tinh t 5.000 sậ ả ưỡ ổ ệ ừ ố tr lênở đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 40.497 13 V n hành - khai thác, b o d ng h th ng qu n lý m ngậ ả ưỡ ệ ố ả ạ truy n d nề ẫ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 67.742 14 X lý s c h th ng qu n lý m ng truy n d nử ự ố ệ ố ả ạ ề ẫ đ ng/t ng đài/ca tr cồ ổ ự 40.497 15 B o d ng thi t b truy n d n quang 155Mb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 17.913 16 X lý s c thi t b truy n d n quang 155 Mb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 13.231 17 B o d ng thi t b truy n d n quang 622Mb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 23.510 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 23 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú 18 X lý s c thi t b truy n d n quang 622Mb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/s cồ ự ố 14.333 19 B o d ng thi t b truy n d n quang 2,5Gb/sả ưỡ ế ị ề ẫ đ ng/thi t bồ ế ị 27.607 20 X lý s c thi t b truy n d n quang 2,5Gb/sử ự ố ế ị ề ẫ đ ng/s cồ ự ố 16.539 V S n ph m d ch v c a đ i đi n tho i th công c ngả ẩ ị ụ ủ ộ ệ ạ ẻ ộ 1 L p đ t m i tr m đi n tho i dùng thắ ặ ớ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 36.639.271 2 B o d ng tr m đi n tho i dùng thả ưỡ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 203.552 3 S a ch a t i tr m đi n tho i thử ữ ạ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 305.327 4 Nâng cao block cabin đi n tho i dùng thệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 12.009.539 5 Thu h i tr m đi n tho i dùng thồ ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 9.007.154 6 D ch chuy n tr m đi n tho i dùng thị ể ạ ệ ạ ẻ đ ng/tr mồ ạ 42.990.073 VI S n ph m d ch v qu n lý, b o d ng, s a ch a thi t b đi uả ẩ ị ụ ả ả ưỡ ử ữ ế ị ề hoà nhi t đ và c nh báo cháyệ ộ ả 1 Các n i dung công vi c hi n t iộ ệ ệ ạ 1.1 Qu n lý, b o d ng thi t b ĐHNĐ, CBC t i các t ng đài Hostả ả ưỡ ế ị ạ ổ đ ngồ 325.682 1.2 Qu n lý, b o d ng thi t b ĐHNĐ, CBC t i các t ng đài vả ả ưỡ ế ị ạ ổ ệ tinh đ ngồ 162.841 1.3 S a ch a h h ngử ữ ư ỏ đ ngồ 10.178 1.4 Tr c ca x lý s cự ử ự ố đ ngồ 10.178 2 Các n i dung công vi c theo ph ng ánộ ệ ươ 2.1 Qu n lý, b o d ng thi t b CBC t i các t ng đài Host, v tinh.ả ả ưỡ ế ị ạ ổ ệ Ki m tra ch t l ng ho t đ ng c a thi t b HĐNDể ấ ượ ạ ộ ủ ế ị đ ngồ 40.710 2.2 Tr c ca x lý s c , s a ch a thi t b h h ngự ử ự ố ử ữ ế ị ư ỏ đ ngồ 244.262 2.3 Qu n lý b o d ng thi t b ĐHNĐ t i các t ng đài Hostả ả ưỡ ế ị ạ ổ đ ngồ 162.841 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 24 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ TT Tên s n ph m - d ch vả ẩ ị ụ Đ n v tính đ n giáơ ị ơ Đ n giá ti nơ ề l ngươ (đ ng/l n)ồ ầ Ghi chú C Công ty v t tậ ư 1 L p đ t b o d ng t ng đàiắ ặ ả ưỡ ổ 1.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.829.702 1.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 2.744.066 1.3 Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 4.545.758 2 B o d ng, s a ch a t ng đàiả ưỡ ử ữ ổ 2.1 Lo i 8 - 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 30.021 2.2 Lo i 32 - 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 90.085 2.3 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 180.169 3 Tháo d , chuy n d ch t ng đàiỡ ể ị ổ 3.1 Lo i 8 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 289.936 3.2 Lo i 16 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 424.468 3.3. Lo i 32 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 797.243 3.4 Lo i 64 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.413.344 3.5 Lo i 125 sạ ố đ ng/t ng đàiồ ổ 1.672.243 4 Bán t ng đàiổ đ ng/t ng đàiồ ổ 207.097 5 S a ch a thuê baoử ữ đ ng/phi uồ ế 23.792 II S n xu t dây thuê baoả ấ 1 S n xu t dây thuê bao 2x2mmả ấ đ ng/cu n 500mồ ộ 4.964 III Kinh doanh vi n thôngễ 1 Hoà m ngạ đ ng/máyồ 3.482 2 Mua, bán thi t b đ u cu i t khai thác t v n cho khách hàngế ị ầ ố ự ư ấ và th c hi n b o hành sau bán hàngự ệ ả đ ng/máyồ 16.360 Sinh viên: Đ Xuân Tu nỗ ấ 25 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ * Công tác đ nh m c lao đ ng có 2 nguyên t c "làm càng nhi uị ứ ộ ắ ề h ng càng ít" và "làm càng nhi u h ng càng nhi u" song song t n t i. 2ưở ề ưở ề ồ ạ nguyên t c trên t ng ch ng vô lý nh ng l i r t h p lý. 2 nguyên t c nàyắ ưở ừ ư ạ ấ ợ ắ áp d ng cho toàn b đ i ngũ CBCNV c a công ty.ụ ộ ộ ủ - Nguyên t c "làm nhi u h ng càng ít" đ c đánh giá d a trên chắ ề ưở ượ ự ỉ tiêu ch t l ng s n ph m c th là ch t l ng m ng l i, ch t l ngấ ượ ả ẩ ụ ể ấ ượ ạ ướ ấ ượ m ng l i g m nhi u ch tiêu trong đó ch tiêu v th i gian m t liên l c vàạ ướ ồ ề ỉ ỉ ề ờ ấ ạ s l ng đ ng truy n m t liên l c là 2 ch tiêu chính.ố ượ ườ ề ấ ạ ỉ Ví d : ụ + 1 t dây máy cáp có th i gian Tb m t liên l c l n h n 1h42 phút/1ổ ờ ấ ạ ớ ơ máy đi n tho i s b coi là không đ m b o ch t l ng.ệ ạ ẽ ị ả ả ấ ượ + Có t l máy h ng trên t ng s Tb đ n v qu n lý 1,63%/tu n thìỷ ệ ỏ ổ ố ơ ị ả ầ s b coi là không đ m b o s l ng.ẽ ị ả ả ố ượ Nh v y máy h ng nhi u công nhân ph i đi s a ch a kéo dài nghĩa làư ậ ỏ ề ả ử ữ "làm nhi u" nh ng do không đ m b o ch tiêu trung bình đ ra thì h sề ư ả ả ỉ ề ệ ố l ng khoán và th ng s m c không hoàn thành công vi c và nh v yươ ưở ẽ ở ứ ệ ư ậ thu nh p s gi m xu ng.ậ ẽ ả ố - Nguyên t c "làm nhi u h ng nhi u" v n v i t dây máy cáp đóắ ề ưở ề ẫ ớ ổ n u s l ng máy l p đ t m i cao s l ng máy h ng đ c s a ch a/1ế ố ượ ắ ặ ớ ố ượ ỏ ượ ử ữ CN cao thì đ c h ng h s hoàn thành t t công vi c, và nh v y 2ượ ưở ệ ố ố ệ ư ậ nguyên t c trên hoàn toàn h p lý và trong công ty chúng tôi ng i lãnh đ oắ ợ ườ ạ tr c ti p c a c p d i s h ng theo h s hoàn thành công vi c trungự ế ủ ấ ướ ẽ ưở ệ ố ệ bình c a nhân viên d i quy n nguyên t c này áp d ng t i t n ng i lãnhủ ướ ề ắ ụ ớ ậ ườ đ o cao nh t c a công ty ạ ấ ủ - Các phòng ban ch c năng s h ng theo m c trung bình c a toànứ ẽ ưở ứ ủ công ty. Đây chính là m t ph ng pháp qu n tr hay g n li n quy n l i vàộ ươ ả ị ắ ề ề ợ trách nhi m c a t ng thành viên t giám đ c t i công nhân và các b ph nệ ủ ừ ừ ố ớ ộ ậ phòng ban v i nhau, t o ra m t t p th đoàn k t ph n đ u vì m t m c tiêuớ ạ ộ ậ ể ế ấ ấ ộ ụ chi n l c chung c a công ty.ế ượ ủ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 26 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + Chính sách và m c tiêu ch t l ng c a công ty đi n tho i Hà N i IIụ ấ ượ ủ ệ ạ ộ đã đ c áp d ng theo tiêu chu n ISO 9000 phiên b n 2000 v i m c tiêuượ ụ ẩ ả ớ ụ ch t l ng: nâng cao ch t l ng thông tin, ch t l ng đ ng truy n, gi mấ ượ ấ ượ ấ ượ ườ ề ả th i gian ch đ i l p đ t máy m i, gi m th i gian gián đo n thông tin, đápờ ờ ợ ắ ặ ớ ả ờ ạ ng t i đa nhu c u s d ng d ch v đi n tho i c đ nh, đ ng truy n sứ ố ầ ử ụ ị ụ ệ ạ ố ị ườ ề ố li u, các d ch v giá tr gia tăng khác…ệ ị ụ ị * Kh c ph c s phân tán c a nhân l c c sắ ụ ự ủ ự ơ ở - B ph n gián ti p: ộ ậ ế B ph n gián ti p bao g m: Tr ng, phó các đài, các t văn phòng,ộ ậ ế ồ ưở ổ k thu t, m i đ n v s có 1 tr ng đài và phó đài ch u trách nhi m đi uỹ ậ ở ỗ ơ ị ẽ ưở ị ệ ề hành công vi c c a đ n v mình qu n lý. Tr ng đài ph i ch u trách nhi mệ ủ ơ ị ả ưở ả ị ệ đi u hành nhân s trong đ n v . Qu n lý công vi c hàng ngày c a các tề ự ơ ị ả ệ ủ ổ đ i s n xu t, đ ng th i l p k ho ch và t p h p nh ng v n đ phát sinhộ ả ấ ồ ờ ậ ế ạ ậ ợ ữ ấ ề trong s n xu t x lý theo th m quy n trách nhi m đ c giao. Nh ng v nả ấ ử ẩ ề ệ ượ ữ ấ đ v t quá th m quy n thì g i ki n ngh lên lãnh đ o Công ty. M i đàiề ượ ẩ ề ử ế ị ạ ỗ th ng có kho ng 100 - 150 ng i v i s tài s n ph i qu n lý kho ng 500ườ ả ườ ớ ố ả ả ả ả t đ ng. Đây là m t trách nhi m không nh đ i v i các tr ng đài vì v yỷ ồ ộ ệ ỏ ố ớ ưở ậ quy n l i và trách nhi m luôn g n li n v i nhau. Công ty qu n lý cácề ợ ệ ắ ề ớ ả tr ng đài theo hi u qu công vi c thông qua 2 ch tiêu là ch t l ng vàưở ệ ả ệ ỉ ấ ượ doanh thu. H s l ng khoán c a Tr ng đài s đ c tính b ng h sệ ố ươ ủ ưở ẽ ượ ằ ệ ố hoàn thành trách nhi m trung bình c a các t đ i s n xu t d i quy n. Đâyệ ủ ổ ộ ả ấ ướ ề là m t hình th c r t m i Vi t Nam hi n nay. Cách qu n lý này s làmộ ứ ấ ớ ở ệ ệ ả ẽ tăng trách nhi m và ch u trách nhi m tr c ti p qua các quy t đ nh s n xu tệ ị ệ ự ế ế ị ả ấ c a tr ng đài. M t khác s t o môi tr ng cho ng i qu n lý g n gũi sâuủ ưở ặ ẽ ạ ườ ườ ả ầ sát h n trong vi c ki m tra giám sát công vi c c a ng i lao đ ng. Đâyơ ệ ể ệ ủ ườ ộ chính là m t trong nh ng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinhộ ữ ả ằ ệ ả ả ấ doanh c a đ n v cũng chính là c a Công ty và B u đi n Hà N i.ủ ơ ị ủ ư ệ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 27 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ M i ng i lao đ ng tr c ti p s ph i suy nghĩ v hành đ ng và tráchỗ ườ ộ ự ế ẽ ả ề ộ nhi m c a mình đ i v i công vi c cũng nh nh h ng tr c ti p đ n thuệ ủ ố ớ ệ ư ả ưở ự ế ế nh p c a mình và c a c p lãnh đ o cao nh t trong đ n v mình.ậ ủ ủ ấ ạ ấ ơ ị * T k thu t s đ c phân công công vi c c th t i m i nhân viênổ ỹ ậ ẽ ượ ệ ụ ể ớ ỗ qu n lý 1 khu v c k thu t nh t đ nh theo các t , đ i s n xu t. Chính vìả ự ỹ ậ ấ ị ổ ộ ả ấ v y trách nhi m đ c c th hóa đ có c s tính l ng theo t đ i s nậ ệ ượ ụ ể ể ơ ở ươ ổ ộ ả xu t thu c khu v c k thu t mình qu n lý.ấ ộ ự ỹ ậ ả * T văn phòng s theo h s trung bình c a toàn đài. T tr ng vănổ ẽ ệ ố ủ ổ ưở phòng có trách nhi m r t l n trong vi c cung c p và thu th p t t c nh ngệ ấ ớ ệ ấ ậ ấ ả ữ phát sinh v nhân s , l ng b ng, các d ch v chăm sóc s c kh e đ iề ự ươ ổ ị ụ ứ ỏ ờ s ng….ố Có th nói t văn phòng các đài đi n tho i và các trung tâm tin h c,ể ổ ở ệ ạ ọ truy n d n là m t phòng t ng h p. đây có s góp m t c a k toán, tàiề ẫ ộ ổ ợ Ở ự ặ ủ ế v th kho, văn th , lái xe, 119, b o v , phát tri n thuê bao. Đây chính làụ ủ ư ả ệ ể b ph n có đông nhân viên gián ti p nh t c a các Đài. V i l ng công vi cộ ậ ế ấ ủ ớ ượ ệ r t l n và r t đa d ng đòi h i m i đ n v Đài ph i có m t t tr ng vănấ ớ ấ ạ ỏ ở ỗ ơ ị ả ộ ổ ưở phòng có đ trình đ và năng l c công tác t ng x ng. Công vi c c a tủ ộ ự ươ ứ ệ ủ ổ văn phòng là khâu then ch t cho t t c các b ph n trong đ n v . N u côngố ấ ả ộ ậ ơ ị ế vi c đây không đ c gi i quy t t t thì s d n đ n s đình tr và kémệ ở ượ ả ế ố ẽ ẫ ế ự ệ hi u qu cho t t c các b ph n thành viên. T tr ng văn phòng là ng iệ ả ấ ả ộ ậ ổ ưở ườ ph i gi i quy t tr c ti p nh ng đ xu t c a các b ph n đ trình tr ngả ả ế ự ế ữ ề ấ ủ ộ ậ ể ưở đài,. tham m u cho tr ng đài trong đi u hành s n xu t. Chính vì v y hư ưở ề ả ấ ậ ệ s ph c t p công vi c c n đ c xem xét l i cho phù h p v i th c t tráchố ứ ạ ệ ầ ượ ạ ợ ớ ự ế nhi m và công vi c ph i gi i quy t (hi n nay h s ph c t p c a tệ ệ ả ả ế ệ ệ ố ứ ạ ủ ổ tr ng văn phòng t ng đ ng v i h s ph c t p c a các t tr ng bưở ươ ươ ớ ế ố ứ ạ ủ ổ ưở ộ ph n s n xu t khác).ậ ả ấ * T s n xu t tr c ti p.ổ ả ấ ự ế T s n xu t tr c ti p là T ng Đài và dây máy cáp.ổ ả ấ ự ế ổ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 28 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + T ng đài: Đây là b ph n s n xu t có tính ch t đ c thù, v a mangổ ộ ậ ả ấ ấ ặ ừ tính ch t gián ti p v a mang tính ch t tr c ti p. Gián ti p là làm vi cấ ế ừ ấ ự ế ế ệ không tr c ti p ti p xúc v i khách hàng nhân viên tr c t ng đài ch ti p xúcự ế ế ớ ự ổ ỉ ế v i khách hàng thông qua đi n tho i. Nhân viên t ng đài ph i ch u tráchớ ệ ạ ổ ả ị nhi m giám sát ho t đ ng và b o d ng th ng xuyên thi t b t ng đài.ệ ạ ộ ả ưỡ ườ ế ị ổ M i nhân viên khi tr c ph i có tinh th n trách nhi m cao và kh năng x lýỗ ự ả ầ ệ ả ử công vi c đ c l p v i hi u qu cao và s chính xác tuy t đ i. M i côngệ ộ ậ ớ ệ ả ự ệ ố ỗ vi c nh cũng đòi h i s chính xác n u không s gây h u qu lâu dài choệ ỏ ỏ ự ế ẽ ậ ả khách hàng. - M i t ng đài đ c b trí nh ng đ a đi m khác nhau n m nhi uỗ ổ ượ ố ở ữ ị ể ằ ở ề đ a bàn c a Công ty và ph i đ m b o liên t c 24/24 trong su t quá trình t nị ủ ả ả ả ụ ố ồ t i c a ngành vi n thông. Nên đ c thù riêng là không bao gi có th h pạ ủ ễ ặ ờ ể ọ m t đông đ nhân viên c a m t t đài trong cùng m t th i đi m.ặ ủ ủ ộ ổ ộ ờ ể Nh ng đ c đi m này cũng gây ra nh ng khó khăn nh t đ nh cho qu nữ ặ ể ữ ấ ị ả lý nhân s t vi c l a ch n đào t o b i d ng chuyên môn nghi p v choự ừ ệ ự ọ ạ ồ ưỡ ệ ụ nhân viên, đ n nh ng ho t đ ng đoàn th .ế ữ ạ ộ ể Dây máy cáp: Đây là l c l ng s n xu t đông nh t trong các b ph nự ượ ả ấ ấ ộ ậ c a Công ty. Các t dây máy cáp là l c l ng s n xu t làm vi c r i kh pủ ổ ự ượ ả ấ ệ ả ắ đ a bàn c a Công ty qu n lý. Tr c ti p làm nhi m v duy trì b o d ngị ủ ả ự ế ệ ụ ả ưỡ đ ng cáp đi n tho i đ ng dây thuê bao t i t ng thuê bao. Công nhân D -ườ ệ ạ ườ ớ ừ M - C ph i làm vi c tr c ti p ngoài tr i đ đ m b o thông tin liên l cả ệ ự ế ờ ể ả ả ạ đ c thông su t. Do v y khó khăn c a h cũng r t l n, ph thu c vào th iựơ ố ậ ủ ọ ấ ớ ụ ộ ờ ti t và đ a bàn làm vi c. th ng xuyên ph i di chuy n trên đ ng và làmế ị ệ ườ ả ể ườ vi c theo đòi h i c a công vi c t ng ngày.ệ ỏ ủ ệ ừ Đây chính là nh ng đ c đi m chính gây nên s khó khăn cho công tácữ ặ ể ự qu n tr nhân l c. Vì h làm vi c ngoài c quan nên vi c qu n lý giả ị ự ọ ệ ở ơ ệ ả ờ gi c làm vi c g p nhi u khó khăn. Do v y khó có th tính l ng làm vi cấ ệ ặ ề ậ ể ươ ệ theo th i gian. M t khác cũng khó tính l ng theo s n ph m vì công vi cờ ặ ươ ả ẩ ệ hàng ngày ph thu c l ng máy phát tri n m i và s l ng máy h ngụ ộ ượ ể ớ ố ượ ỏ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 29 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trong ngày, l ng công vi c c i t o tu b cũng không đ u đ n. H n n aươ ệ ả ạ ổ ề ặ ơ ữ trong cùng m t đ a bàn thì s l ng công vi c và tính ch t cũng thay đ iộ ị ố ượ ệ ấ ổ v i m c đ ph c t p khác nhau. Vì th xây d ng m c l ng khoán và hớ ứ ộ ứ ạ ế ự ứ ươ ệ s ph c t p cho công vi c này là ph i s d ng k t h p 2 ph ng th c trố ứ ạ ệ ả ử ụ ế ợ ươ ứ ả l ng theo th i gian và theo s n ph m cùng v i ch t l ng d ch v s nươ ờ ả ẩ ớ ấ ượ ị ụ ả ph m. Công tác qu n tr nhân l c c a Công ty đ i v i nh ng đ i t ng nàyẩ ả ị ự ủ ố ớ ữ ố ượ đã có nhi u thay đ i c i ti n. Nh quy đ nh gi b t đ u làm vi c và giề ổ ả ế ư ị ờ ắ ầ ệ ờ k t thúc nh n công vi c. Các bi n pháp th ng ph t cũng góp ph n nângế ậ ệ ệ ưở ạ ầ cao ý th c t giác c a ng i lao đ ng. Th ng xuyên có nh ng l p đào t oứ ự ủ ườ ộ ườ ữ ớ ạ ng n h n dành cho đ i t ng này nh : Ti p th , giao ti p khách hàng, b iắ ạ ố ượ ư ế ị ế ồ d ng chuyên môn nghi p v . Đ c bi t do tính ch t công vi c đòi h i m iưỡ ệ ụ ặ ệ ấ ệ ỏ ỗ công nhân D - M - C ph i có s c kh e t t. B o h lao đ ng công c ph iả ứ ỏ ố ả ộ ộ ụ ả đ c trang b đ y đ . Ph i tuy t đ i ch p hành khi làm vi c. Chính vì thượ ị ầ ủ ả ệ ố ấ ệ ế trong 2 năm qua ch t l ng ph c v đã đ c c i thi n đ i s ng ng i laoấ ượ ụ ụ ượ ả ệ ờ ố ườ đ ng trong Công ty cũng đ c đ m b o. Doanh thu c a Công ty ph thu cộ ượ ả ả ủ ụ ộ khá l n vào năng su t ch t l ng c a đ i ngũ chi m t i 40% nhân l c c aớ ấ ấ ượ ủ ộ ế ớ ự ủ Công ty này. Tuy đa ph n l c l ng s n xu t lao đ ng chính này ch qua đào t oầ ự ượ ả ấ ộ ỉ ạ công nhân ho c s c p nên nh n th c v áp l c c nh tranh còn h n ch .ặ ơ ấ ậ ứ ề ự ạ ạ ế Đôi lúc h làm vi c còn mang tính đ i phó. Vì v y đ có s t giác trongọ ệ ố ậ ể ự ự công vi c h c n đ c b i d ng nâng cao chuyên môn nghi p v cũngệ ọ ầ ượ ồ ưỡ ệ ụ nh nh n th c khoa h c, xã h i.ư ậ ứ ọ ộ 2.3. Cách tính ph t và hình th c ph tạ ứ ạ Ngoài quy n l i ng i lao đ ng đ c h ng thì bên c nh đó cũng cóề ợ ườ ộ ượ ưở ạ nh ng hình th c và ch tài, đ ng i lao đ ng có ý th c t giác h n trongữ ứ ế ể ườ ộ ứ ự ơ công vi c. ệ B ng t ng k t vi ph m ch t l ng năm 2004ả ổ ế ạ ấ ượ TT Số ng i bườ ị Điề u L i vi ph mỗ ạ Đi m ch tể ấ l ng b ph tượ ị ạ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 30 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ ph tạ 1 2 3 4 5 4 1 2 0 1 1 Đ x y ra TNLĐ do l i ch quan. M i v :ể ả ỗ ủ ỗ ụ 1. Ph i ngh vi c t 1-3 ngày (k c ngh trả ỉ ệ ừ ể ả ỉ ừ vào bù, phép); 2. Ph i ngh vi c t 4-10 ngày (k c ngh trả ỉ ệ ừ ể ả ỉ ừ vào bù, phép); 3. Ph i ngh vi c trên 10 ngày đ n 1 tháng (kả ỉ ệ ế ể c ngh tr vào bù, phép):ả ỉ ừ 4. Ph i ngh vi c trên 1 tháng: ngh tr n thángả ỉ ệ ỉ ọ nào c t th ng tháng đó, s ngày ngh ti p theoắ ưở ố ỉ ế ph t nh m c 1,2,3 c a đi u nàyạ ư ụ ủ ề - Tùy v vi c và trách nhi m thì nh ng ng i cóụ ệ ệ ữ ườ liên quan bao g m: lãnh đ o đ n v , cán b banồ ạ ơ ị ộ chuyên trách BHLĐ c a đ n v , t tr ng, anủ ơ ị ổ ưở toàn viên c a t , m t s thành viên c a H iủ ổ ộ ố ủ ộ đ ng BHLĐ Công ty có th b ph t liên đ i vàồ ể ị ạ ớ do H i đ ng xét th ng c a Công ty quy t đ nhộ ồ ưở ủ ế ị 10 10 - 20 21 - căt th ngưở c t th ngắ ưở 02 - c tắ th ngưở 0 2 - Ng i lao đ ng không đ c hu n luy nườ ộ ượ ấ ệ ATLĐ ho c hu n luy n nh ng ch a đ y đ ,ặ ấ ệ ư ư ầ ủ ph t cán b lãnh đ o tr c ti p, tùy m c đ :ạ ộ ạ ự ế ứ ộ 10 - c tắ th ngưở 120 5 0 6 0 20 0 3 - Ki m tra đ u gi làm vi c:ể ầ ờ ệ + Ng i lao đ ng không mang theo đ y đ trangườ ộ ầ ủ thi t b BHLĐ đ c c p, M i l nế ị ượ ấ ỗ ầ Vi ph m l n đ u trong thángạ ầ ầ Vi ph m l n th hai trong thángạ ầ ứ Vi ph m l n th ba trong thángạ ầ ứ + T tr ng và ATV c a t không th c hi n tổ ưở ủ ổ ự ệ ổ ch c ki m tra theo qui đ nh, ph t m i ng i:ứ ể ị ạ ỗ ườ + N u ki m tra phát hi n công nhân vi ph mế ể ệ ạ không x lý theo qui đ nh, v n phân công côngử ị ẫ vi c, ph t T tr ng:ệ ạ ổ ưở - Ng i lao đ ng không ch p hành các qui đ nhườ ộ ấ ị BHLĐ trong khi nhi m v ví d nh : không đeoệ ụ ụ ư dây an toàn; không đi gi y, m c qu n áo b oầ ắ ầ ả h .. M i th :ộ ỗ ứ + Ph t liên đ i t i các cá nhân liên quan có tráchạ ớ ớ nhi m có m t t i hi n tr ng nh : Lãnh đ oệ ặ ạ ệ ườ ư ạ đ n v , T tr ng, an toàn viên, nhóm tr ng.ơ ị ổ ưở ưở M i ng i ỗ ườ 3 6 c t th ngắ ưở 2 4 10 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 31 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ 0 4 Ng i lao đ ng không đ c trang c p thi t bườ ộ ượ ấ ế ị BHLĐ theo quy đ nh:ị + Do đ n v không l p k ho ch, không trang bơ ị ậ ế ạ ị theo qui đ nh, không ki m tra th ng xuyên,ị ể ườ không xin c p k p th i cho các tr ng h p m iấ ị ờ ườ ợ ớ v (ch m nh t 1 tu n) tùy theo m c đ ph tề ậ ấ ầ ứ ộ ạ nh ng ng i có liên quan:ữ ườ + Đ n v đã l p k ho ch và xin c p, nh ngơ ị ậ ế ạ ấ ư Công ty không th c hi n k p th i theo qui đ nhự ệ ị ờ ị c a Nhà n c. Tùy theo m c đ , ph t nh ngủ ướ ứ ộ ạ ữ ng i có liên quan:ườ 10- c tắ th ngưở 10 - c tắ th ngưở 1 1 4 5 5 - Công trình thi công không có ph ng án và cácươ CCDC đ m b o AT cho ng i, thi t b thi côngả ả ườ ế ị và xã h i…ộ + Ng i ch u trách nhi m chính:ườ ị ệ + Các thành viên c a nhóm thi công:ủ + N u x y ra h u qu , tùy theo m c đ :ế ả ậ ả ứ ộ 10 2 10 - c tắ th ngưở 20 6 - Không ti n hành v sinh công nghi p, v sinhế ệ ệ ệ môi tr ng theo đ nh kỳ ho c v sinh không đ tườ ị ặ ệ ạ yêu c u ầ 2-5 0 7 Không ki m tra th ng xuyên theo qui đ nh đàiể ườ ị tr m, thi t b , công c d ng c , ph ng ti nạ ế ị ụ ụ ụ ươ ệ PCCN, PCLB: + Ph t t nhóm tr c ti p;ạ ổ ự ế + Ph t cá nhân có trách nhi mạ ệ - X y ra h u qu :ả ậ ả 10 5 c t th ngắ ưở 30 0 8 - Không ch p hành n i qui c quan, m i l n:ấ ộ ơ ỗ ầ + Trang ph c không đúng qui đ nh, không đeoụ ị bi n ki m soát, làm m t th (ph i báo cáo vàể ể ấ ẻ ả ch u kinh phí làm th m i);ị ẻ ớ + Làm bi n ki m soát gi ho c s d ng bi nể ể ả ặ ử ụ ể ki m soát sai quy đ nh:ể ị 2 20 - c tắ th ngưở 5 9 Đi làm mu n, h p mu n, v s m (không có lýộ ọ ộ ề ớ do): + T 5 phút - 15 phútừ + T 16 phút - 30 phútừ + T 31 phút - 60 phútừ + T > 1 gi - 2giừ ờ ờ + T > 2 giừ ờ 1 3 5 10 c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 32 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ + N u tái ph mế ạ 2 3 0 10 - CBCNV tr c ca:ự + Đ CBCNV trong c quan không có ph n sể ơ ậ ự vào khu v c mi n vi n thông ho c phòng máyự ễ ễ ặ do mình qu n lý. Ph t ng i tr c ca và CBCNVả ạ ườ ự vi ph m, m i ng i:ạ ỗ ườ + Đ CBCNV ngoài đ n v không có ph n sể ơ ị ậ ự vào phòng máy: + Ng trong ca;ủ + Mang chăn, chi u, g i, màn, ti vi và v t d ngế ố ậ ụ sai qui đ nh vào khu v vi n thông; máy tính n iị ự ễ ơ làm vi c cài đ t ho c ch i điên t và vi ph mệ ặ ặ ơ ử ạ các tr ng h p t ng t . M i l n:ườ ợ ươ ự ỗ ầ + Gây h u qu nghiêm tr ng b k lu tậ ả ọ ị ỷ ậ 5 10 - c tắ th ngưở c t th ngắ ưở 10 - c tắ th ngưở 2 11 - CBCNV t ý thay đ i v trí công tác đã đ cự ổ ị ượ phân công, g i ca, đ i ca (ph t c ng i trôngử ổ ạ ả ườ ca h và ng i nh n đ i ca). M i l n:ộ ườ ậ ổ ỗ ầ - N u x y ra h u qu :ế ả ậ ả 5 c t th ngắ ưở 2 12 - CBCNV b ca tr c, ngh vi c không báo cáo,ỏ ự ỉ ệ b v trí công tác:ỏ ị c t th ngắ ưở 0 13 - Không ch p hành l nh đi u đ ng s n xu tấ ệ ề ộ ả ấ ho c không ch p hành l nh nghĩa v quân s :ặ ấ ệ ụ ự - Có ch p hành nh ng gây khó khăn cho công tácấ ư t ch c:ổ ứ c t th ngắ ưở 10 3 14 - CBCNV: + Gây m t tr t t n i công c ng, trong c quanấ ậ ự ơ ộ ơ ho c n i c trú.ặ ơ ư + Vi ph m t n n xã h i, vi ph m pháp lu t vàạ ệ ạ ộ ạ ậ t n n khác:ệ ạ 5 - c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 0 15 CBCNV l y c p tài s n, l m d ng nghi p vấ ắ ả ạ ụ ệ ụ làm thi t h i v t ch t, uy tín c quan:ệ ạ ậ ấ ơ Ngoài ra các cá nhân ph i b i th ng thi t h iả ồ ườ ệ ạ theo qui đ nh c a B Lu t lao đ ng ị ủ ộ ạ ộ c t th ngắ ưở 20 16 Công nhân đi làm không mang theo d ng c ,ụ ụ công c lao đ ng đ c tranh c p, m i l n thi uụ ộ ượ ấ ỗ ầ ế m i th .ỗ ứ 5 1 17 Đ n v ho c cá nhân s d ng máy đi n tho iơ ị ặ ử ụ ệ ạ nghip v sai qui đ nhụ ị 10 - c tắ th ngưở 0 18 - L p s d ng gi y t và văn b ng giậ ử ụ ấ ờ ằ ả c t th ngắ ưở 0 19 - Ng i lao đ ng vi t đ n khi u ki n khôngườ ộ ế ơ ế ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 33 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ đúng s th t, không đúng qui đ nh. Tùy theo m cự ậ ị ứ đ :ộ 10 - c tắ th ngưở 4 5 2 20 Th c hi n nhi m v :ự ệ ệ ụ - Không đ m b o th i gian:ả ả ờ + Ch m d i 10 ngày, m i ngày:ậ ướ ỗ + Ch m t 10 ngày tr lên:ậ ừ ở - Không đ m b o ch t l ng ả ả ấ ượ - Không tri n khai nhi m v đ c giao, đ quênể ệ ụ ượ ể tài li u:ệ 0,5 5 - c t th ngắ ưở 2 - c t th ngắ ưở 10- c tắ th ngưở 1 1 1 21 - Nhân viên b o v không hoàn thành nhi m v :ả ệ ệ ụ + Đ m t v t t , tài s n c a c quan ph i đ nể ấ ậ ư ả ủ ơ ả ề bù thi t h i:ệ ạ + Đ m t tài s n c a CBCNV (b m t trongể ấ ả ủ ị ấ tr ng h p: tài s n đã đ c mang vào n i đ cườ ợ ả ượ ơ ượ b o v , đ i v i xe máy, xe đ p ph i khóa c nả ệ ố ớ ạ ả ẩ th n….). N u l i do b o v ph i đ n bù thi tậ ế ỗ ả ệ ả ề ệ h i:ạ + Đ ng i không có nhi m v vào khu v cể ườ ệ ụ ự b o v :ả ệ c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 5 - 10 4 22 Các phòng ban ch c năng theo ch c trách nhi mứ ứ ệ v không đáp ng đ y đ ho c ch m tr l i yêuụ ứ ầ ủ ặ ậ ả ờ c u c a đ n v s n xu t theo qui đ nh ầ ủ ơ ị ả ấ ị M i ngày:ỗ 1 2 23 - CBCNV thi u tinh th n ph c v khách hàngế ầ ụ ụ ph n ánh, tùy theo m c đ sai ph m:ả ứ ộ ạ 5 - c t th ngắ ưở 2 24 CBCNV có hành vi sách nhi u thuê bao nh nễ ậ ti n c a khách hàngề ủ c t th ngắ ưở 0 25 CBCNV có thái đ làm vi c thi u tinh th n h pộ ệ ế ầ ợ tác ho c có hành vi gây khó khăn cho cán bặ ộ đang th a hành nhi m v :ừ ệ ụ 5 - c t th ngắ ưở 1 26 L p biên b n xác minh khi u n i không đúng đậ ả ế ạ ể thuê bao khi u n i nhi u l n. Tùy theo m c đ ,ế ạ ề ầ ứ ộ m i l n:ỗ ầ 3 - 5 0 27 Xác minh các v vi c đ c Giám đ c giaoụ ệ ượ ố nh ng có k t lu n rõ ràng ho c xác minh khôngư ế ậ ặ đúng đ H i đ ng không xét đ c ch t l ngể ộ ồ ượ ấ ượ cho đ n v :ơ ị 5 - 10 3 28 Gi i quy t khi u n i quá th i gian qui đ nh.ả ế ế ạ ờ ị M i h s / ngàyỗ ồ ơ 0,5 0 29 Đ n v qu n lý khi ki m tra, xác minh làm m tơ ị ả ể ấ hi n tr ng gây khó khăn cho vi c gi i quy tệ ườ ệ ả ế 5 - 10 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 34 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ khi u n iế ạ 0 0 30 - Các báo cáo đ nh kỳ theo qui đ nh c a Công ty:ị ị ủ + Th c hi n báo cáo ch m so v i qui đ nh. M iự ệ ậ ớ ị ỗ ngày: + Báo cáo không chính xác, không báo cáo, báo cáo sai: - Các báo cáo đ t xu t:ộ ấ + Báo cáo ch m, báo cáo sai ho c không báo cáoậ ặ 1 3 - c t th ngắ ưở 5 - c t th ngắ ưở 0 31 - Không c p nh t s li u báo cáo: nhân l c,ậ ậ ố ệ ự m ng ngo i vi, báo cáo tu n, l u l ng, thi t b ,ạ ạ ầ ư ượ ế ị doanh thu, s n l ng, l ch công tác tu n….ả ượ ị ầ - G i s li u lên m ng b sai sót.ử ố ệ ạ ị 2 1 0 32 - Máy m t liên l c quá 24h do ch quan. M iấ ạ ủ ỗ máy: - N u gây h u qu nghiêm tr ng. Tùy theo m cế ậ ả ọ ứ độ 5 10 - c tắ th ngưở 100 30 10 0 0 33 - S a ch a không d t đi m, không làm t t côngử ữ ứ ể ố tác chăm sóc khách hàng đ khách hàng báoể h ng l i do nguyên nhân ch quan:ỏ ạ ủ + 2 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + 3 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + 4 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ + trên 4 l n/tháng. M i máy:ầ ỗ 1 2 3 4 100 10 34 - Khóa phi u sai, m i máy:ế ỗ - Tái ph mạ 10 20 - c tắ th ngưở 35 - Không c p nh t đ y đ , chính xác, rõ ràng cácậ ậ ầ ủ l n s a ch a vào lý l ch dây máy theo các n iầ ử ữ ị ộ dung qui đ nh. M i máy.ị ỗ 2 36 - Trong khi th c hi n s a ch a, tu b , làm phátự ệ ử ữ ổ sinh c c đ thuê bao khi u n i. M i máy:ướ ể ế ạ ỗ - Gây h u qu nghiêm tr ngậ ả ọ - Ngoài ra cá nhân ho c t p th làm sai b iặ ậ ể ồ th ng theo qui đ nhườ ị 3 - 5 c t th ngắ ưở Công tác PTTB 37 - Truy n nh n, giao s li u PTTB ch m so v iề ậ ố ệ ậ ớ qui đ nh:ị + T 30 phút - 1 gi . M i l n:ừ ờ ỗ ầ + T 1gi - 2 gi . M i l n:ừ ờ ờ ỗ ầ + Trên 2 gi . M i l n:ờ ỗ ầ 2 3 5 38 - Tr ho c chia l i phi u TH nh m đ a bàn qu nả ặ ạ ế ầ ị ả lý ch m (trong vòng 3 gi đ i v i vùng khôngậ ờ ố ớ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 35 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ giáp ranh, 1 ngày đ i v i vùng giáp ranh)ố ớ M i phi u:ỗ ế - Đi u hành không d t đi m đ phi u PTTB trề ứ ể ể ế ả đi tr l i làm ch m ti n đ l p đ t máy. M iả ạ ậ ế ộ ắ ặ ỗ phi u:ế 1- 3 2 - 5 39 - Thi công l p đ t máy ch m do nguyên nhânắ ặ ậ ch quan. M i phi u:ủ ỗ ế 1 - 5 10 10 20 5 4 6 40 - Nh p lý do phi u t n sai. M i phi uậ ế ồ ỗ ế - Nh p thông tin hoànghiên c u công theo quiậ ứ đ nh giao, nh n h s hoàn công ch m làm nhị ậ ồ ơ ậ ả h ng đ n vi c đ a vào ghép mã thu c c:ưở ế ệ ư ướ + 1 ngày. M i phi u:ỗ ế + 2 ngày. M i phi u:ỗ ế + Trên 3 ngày. M i phi u:ỗ ế - Nh p sai, thi u thông tin, soát h s khôngậ ế ồ ơ phát hi n sai sót, m i h s :ệ ỗ ồ ơ 1 0,5 1 2-5 1-3 2 0 2 41 - Không th c hi n ho c th c hi n sai n i dungự ệ ặ ự ệ ộ yêu c u s d ng d ch v c a phi u công tác:ầ ử ụ ị ụ ủ ế + Tùy theo m c đ s máyứ ộ ố + N u gây h u qu nghiêm tr ng:ế ậ ả ọ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2 - 5 c t th ngắ ưở 1 1 42 - Khách hàng đã ký biên b n NTBG nh ng máyả ư ch a ho t đ ng ho c phát sinh c c tr c khiư ạ ộ ặ ướ ướ bàn giao đ khách hàng khi u n i, m i máy:ể ế ạ ỗ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 1 - 10 2 2 43 - Th c hi n phi u công tác: PTTB, tháo h y, đ iự ệ ế ủ ổ s gây phát sinh c c, tùy theo m c đ :ố ướ ứ ộ - Ngoài ra cá nhân làm sai ph i tr c c phí phátả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2- c t th ngắ ưở 30 44 T cáp không đ t yêu c u k thu t:ủ ạ ầ ỹ ậ + Không đánh mã s :ố + Không có khóa treo nh ng có khóa trong (khóaư b m):ướ + Không khóa ho c b m n p. M i t :ặ ị ở ắ ỗ ủ + Không có dây ti p đ t v cáp t i MDF và tế ấ ở ạ ủ cáp ho c có nh ng mát tác d ng. M i t :ặ ư ụ ỗ ủ + V sinh công nghi p không t t, không b t lệ ệ ố ị ỗ ch ng chu t. M i t :ố ộ ỗ ủ 1 2 5 2 1 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 36 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ 50 45 H p cáp không đ t yêu c u k thu t:ộ ạ ầ ỹ ậ + Không đánh mã s : m n p ho c m t n p;ố ở ắ ặ ấ ắ không có đai treo hãm băng rulo đai ho c khôngặ c đ nh ch c ch n; không có thanh d n cáp; dâyố ị ắ ắ ẫ thuê bao d tr h p cáp dài quá qui đ nhự ữ ở ộ ị (20cm) không g n gàng, không gài vào thanh d nọ ẫ cáp 1 1 0,5 12 46 - Cáp, dây thuê bao chùng, võng gây m t an toànấ và m t m quan: ấ ỹ 2 - 5 9 47 - B cáp không đ m b o an toàn, không s aể ả ả ử ch a k p th i, tùy theo m c đ ph tữ ị ờ ứ ộ ạ 20 - c tắ th ngưở 1 48 Không k p th i phát hi n các h th ng công trìnhị ờ ệ ệ ố thông tin b xâm h i, có nguy c gây h ng m ngị ạ ơ ỏ ạ l i:ướ + Nguy c gây m t an toàn m ng l iơ ấ ạ ướ + Làm đ t cáp đ ng:ứ ồ Cáp = < 100x2; Cáp > 100x2: + Làm đ t cáp quang:ứ 3 5 10 c t th ngắ ưở 20 c t th ngắ ưở 300 49 Các sai ph m k thu t khácạ ỹ ậ + M i n i không b m r pố ố ấ ệ + M i đôi dây kéo t giá đ u dây:ỗ ừ ầ + M i đôi dây kéo t t cáp:ỗ ừ ủ + M i s i cáp ph đ u n i không đúng quy đ nh:ỗ ợ ụ ầ ố ị + Dây jacktre n i t i MDF, t cáp sai quy đ nhố ạ ủ ị ho c dây đi không g n, có m i n i. M i đôi:ặ ọ ố ố ỗ + Không có ng b o v cáp t i các v trí chuy nố ả ệ ạ ị ể c ng b sang treo.ố ẻ 1 5 1 5 1 1 1 50 - Đ khách hàng khi u n i trong vi c đ m b oể ế ạ ệ ả ả thông tin liên l c, c c phí d ch v … Xác minhạ ướ ị ụ n u đúng:ế - Tr ng h p gây tác h i nghiêm tr ng (phê bìnhườ ợ ạ ọ trên báo, lãnh đ o c p trên phê bình gayạ ấ g t……)ắ - Ngoài ra đ n v qu n lý ph i tr c c phí phátơ ị ả ả ả ướ sinh n u khách hàng t ch i tr c cế ừ ố ả ướ 2 - 5 10 - c tắ th ngưở 4 51 - Chuy n d ch, tu b làm phát sinh c c thuể ị ổ ướ ế bao khi u n i, tùy theo m c đ :ế ạ ứ ộ - N u gây h u qu nghiêm tr ng, tùy theo m cế ậ ả ọ ứ đ :ộ 1 - 5 10 - c tắ th ngưở SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 37 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Ngoài ra cá nhân ph i b i th ng c c phí choả ồ ườ ướ b u đi nư ệ 10 2 1 10 52 - C p nh t không chính xácậ ậ + Cáp chính: Sai tên, mã k thu t, đ a ch , đ dài,ỹ ậ ị ỉ ộ dung l ng (cáp và t cáp), sai s li u m t đôiượ ủ ố ệ ộ cáp chính, m i tr ng h p:ỗ ườ ợ + Cáp ph : Sai tên, mã k thu t, đ a ch , đ dài,ụ ỹ ậ ị ỉ ộ dung l ng (cáp và h p cáp), sai s li u m t đôiượ ộ ố ệ ộ cáp ph , m i tr ng h p:ụ ỗ ườ ợ + Sai s li u b cáp (th a, thi u, sai đ a ch b ,ố ệ ể ừ ế ị ỉ ể lo i b . M i b :ạ ể ỗ ể + Sai s li u l c ng (dung l ng), s cáp điố ệ ỗ ố ượ ố trong c ng b (sai l c ng).ố ể ỗ ố + Sai s li u kho ng b . M i kho ng:ố ệ ả ể ỗ ả + Cáp c ng không treo bi n. M i cáp:ố ể ỗ - Không có lý l ch dây máy, lý l ch dây máyị ị không rõ ràng, không đ y đ và chính xác cácầ ủ n i dung qui đ nh. M i máy:ộ ị ỗ 1 - 3 2 1 1 1 1 1 2 0 53 - Đ a s li u lên m ng Công ty ch m so v iư ố ệ ạ ậ ớ quy đ nh (không có lý do):ị + Ch m 1 ngày:ậ + Ch m 2 ngày:ậ + Ch m 3 ngày: ậ + Trên 3 ngày: 3 5 10 20 - c tắ th ngưở 1 54 - L p ph ng án đ xu t không đ t ch t l ng:ậ ươ ề ấ ạ ấ ượ + Hi n tr ng không chính xácệ ạ + Đ xu t ph ng án không kh thi:ề ấ ươ ả - L p ph ng án ch m so v i qui đ nhậ ươ ậ ớ ị 5 10 10 2 55 D toán, h s hoàn công, quy t toán không đ yự ồ ơ ế ầ đ các d ki n theo qui đ nh. M i l n tr v :ủ ữ ệ ị ỗ ầ ả ề 3 2 56 - Soát xét các đ xu t, d toán, thi t k , h sề ấ ự ế ế ồ ơ công, h s quy t toán các công trình.ồ ơ ế + Không đ m b o ch t l ng.ả ả ấ ượ + Không đ m b o v th i gian theo qui đ nh.ả ả ề ờ ị M i l n tr v :ỗ ầ ả ề 3 - 5 3 1 1 57 - Sau 15 ngày NTBG n u không hoàn t t h sế ấ ồ ơ thanh quy t toán n p lên phòng KTTC, m i ngàyế ộ ỗ ch m:ậ - Th i gian thanh quy t toán công trình c aờ ế ủ 0,5 1 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 38 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ phòng TCKT không quá 5 ngày. N u quá th iế ờ gian qui đ nh. M i ngàyị ỗ 1 12 0 58 Công tác nghi m thu ban giao:ệ - S li u nghi m thu sai th c t , h s nghi mố ệ ệ ự ế ồ ơ ệ thu sai: - Công trình không đ t ch t l ng, ph t đ n vạ ấ ượ ạ ơ ị thi công và ng i tham gia ký biên b n nghi mườ ả ệ thu: - N u gây h u qu nghiêm tr ngế ậ ả ọ Ngoài ra cá nhân ho c t p th ph i tr ti nặ ậ ể ả ả ề c c phí cho b u đi n n u thuê bao không ch pướ ư ệ ế ấ nh n thanh toán ti n c c phí do l i c a cá nhânậ ề ướ ỗ ủ ho c t p th gây ra.ặ ậ ể 2 - c t th ngắ ưở 5 - c t th ngắ ưở c t th ngắ ưở 59 - B o qu n h s công trình:ả ả ồ ơ + B b n, nh u nát:ị ẩ ầ + B m t:ị ấ 1 - 5 c t th ngắ ưở 1 60 Không th c hi n ho c th c hi n sai: Chu ký b oự ệ ặ ự ệ ả d ng t ng đài, truy n d n, ngu n đi n, đi uưỡ ổ ề ẫ ồ ệ ề hòa…S a ch a thi t b không đ m b o ch tử ữ ế ị ả ả ấ l ng. M i l n:ượ ỗ ầ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ng, tùy theoế ả ậ ả ọ m c đ :ứ ộ 10 - c tắ th ngưở ho c cao h nặ ơ 1 1 4 1 61 - Nhân viên tr c t ng đài:ự ổ + M t đi n ho c s c đi n l i t ng đài, dùngấ ệ ặ ự ố ệ ướ ổ ngu n acqui sau 15 phút không kh i đ ng ch yồ ở ộ ạ máy phát đi n.ệ + Thao tác ch y máy phát đi n: đ d u, kh iạ ệ ổ ầ ở đ ng, chuy n ngu n, thông gió không đúng quiộ ể ồ đ nhị + Trong tr c ca không th c hi n ghi chép đ yự ự ệ ầ đ và đúng th i gian 60 phút/1 l n các thông sủ ờ ầ ố v ngu n đi n, nhi t đ phòng thi t b :ề ồ ệ ệ ộ ế ị + Khi tr i m a dông bão không th c hi n c tờ ư ự ệ ắ đi n l i và ch y máy phát đi n theo qui đ nh:ệ ướ ạ ệ ị + Các tr ng h p trên n u đ x y ra h u qu :ườ ợ ế ể ả ậ ả 15 15 15 15 c t th ngắ ưở 1 62 - C nh báo cháy, thi t b l c sét, c t sét, ngu nả ế ị ọ ắ ồ đi n, máy phát đi n AC có c nh báo l i:ệ ệ ả ỗ + Đ n v không phát hi n đ thông báo cho đ iơ ị ệ ể ộ CĐ - ĐH (áp d ng chung cho các tr ng h pụ ườ ợ 10 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 39 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trên) + Đ n v phát hi n mà không thông báo k p th iơ ị ệ ị ờ cho Đ i CĐ - ĐH (quá 01 gi )ộ ờ + Đ i CĐ - ĐH đã nh n báo l i nh ng không cóộ ậ ỗ ư ph ng án x lý, kh c ph c k p th i (áp d ngươ ử ắ ụ ị ờ ụ chung cho các tr ng h p trên);ườ ợ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ngế ả ậ ả ọ 10 c t th ngắ ưở 0 63 - M t liên l c do ch quan, các cá nhân có liênấ ạ ủ quan: + 1 lu ng 2Mb/s:ồ + M i ngăn thuê bao:ỗ + 1 tuy n trung kế ế + T ng đài v tinh, t ng đài trung tâm, 1 tuy nổ ệ ổ ế truy n d n:ề ẫ 5 10 15 C t th ngắ ưở ho c cao h nặ ơ 0 64 - Không th c hi n ho c th c hi n sai n i dungự ệ ặ ự ệ ộ yêu c u s d ng d ch v c a phi u công tác.ầ ử ụ ị ụ ủ ế Tùy theo m c đ , m i máy:ứ ộ ỗ Ngoài ra các cá nhân làm sai ph i hoàn tr c cả ả ướ phí cho B u đi nư ệ - N u x y ra h u qu nghiêm tr ng.ế ả ậ ả ọ 2 - 5 c t th ngắ ưở 1 65 Th c hi n l p trình sai ph ng th c ghi c c,ự ệ ậ ươ ứ ướ qui trình làm băng c c, băng h th ng. Tùyướ ệ ố theo m c đứ ộ 5 - c t th ngắ ưở 0 66 - Không đ m b o nhi t đ và đ m trongả ả ệ ộ ộ ẩ phòng máy khi các thi t b đi u hòa ho t đ ngế ị ề ạ ộ n đ nh (qui đ nh Tổ ị ị 0 = 240C ± 1; đ m = 70%ộ ẩ ± 10%): - N u gây h u qu nghiêm tr ngế ậ ả ọ 2 5 - c t th ngắ ưở 1 67 - Đ n v đ bóng đèn cháy t i m i đài tr m:ơ ị ể ạ ỗ ạ + T 20% ừ ÷ 30%: + T 30% ừ ÷ 40%: + T 40% ừ ÷ 50%: + Trên 50%: - Phòng làm vi c đi v không t t đènệ ề ắ - Khu v c đ c qui đ nh chi u sáng b o v đènự ượ ị ế ả ệ không sáng 1 bóng: 1 3 10 20 1 1 4 68 Không c p nh t s bi n đ ng, lý l ch máy, cácậ ậ ổ ế ộ ị lo i s khác, M i l nạ ổ ỗ ầ 1 ÷ 3 0 69 Đ n v qu n lý m ng:ơ ị ả ạ + Làm ng ng ho t đ ng toàn b m ng n i b ,ừ ạ ộ ộ ạ ộ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 40 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trang WEB, h th ng th đi n t , các h th ngệ ố ư ệ ử ệ ố ng d ng nh qu n lý vi n thông, nghi p v ,ứ ụ ư ả ễ ệ ụ hành chính…. c a Công ty.ủ 10÷ c tắ th ngưở 0 70 Không th c hi n sao l u tr d li u h th ngự ệ ư ữ ữ ệ ệ ố theo đ nh kỳ, gây khó khăn cho vi c kh c ph cị ệ ắ ụ s c m ng máy tính, tùy theo m c đ :ự ố ạ ứ ộ 10÷ c tắ th ngưở 1 0 71 - Đ i v i ng i s d ng :ố ớ ườ ử ụ + S d ng USER và m t kh u c a ng i khácử ụ ậ ẩ ủ ườ đ và các trang s li u không đ c phép khaiể ố ệ ượ thác: + Cung c p USER và m t kh u c a mình choấ ậ ẩ ủ ng i không có nhi m v ho c ng i ngoàiườ ệ ụ ặ ườ Công ty truy nh p vào m ngậ ạ + Đ i v i nh ng tr ng h p c tình phát tánố ớ ữ ườ ợ ố vius, gây h h ng ph n c ng, ph n m m hư ỏ ầ ứ ầ ề ệ th ng:ố + T ý đi u ch nh linh ki n gi a các máy tính,ự ề ỉ ệ ữ thi t b .ế ị + T ý cài đ t ch ng trình làm thay đ i c uự ặ ươ ổ ấ hình h th ng c a thi t b m ng.ệ ố ủ ế ị ạ 5 10 ÷ c tắ th ngưở c t th ngắ ưở 5 10 2 72 - Không th ng xuyên ki m tra, qu n lý b oườ ể ả ả d ng đ tr m đi n tho i dùng th gây m t mưỡ ể ạ ệ ạ ẻ ấ ỹ quan và không đ m b o k thu t: ả ả ỹ ậ - Đ ph n ánh trên báo:ể ả 5 ÷ 10 15 1 73 - Không x lý k p th i các c nh báo l i v máyử ị ờ ả ỗ ề payphone t PPMS tính t khi nh n đ c c nhừ ừ ậ ượ ả báo (7h30 và 13h 30) quá 2h, m i c nh báo:ỗ ả 3 0 74 - Không thông báo k p th i s c máy ch PPMSị ờ ự ố ủ cho Phòng QLKTNV và GPC (quá 1h t khi phátừ hi n)ệ 5 1 75 - Nhân viên ti p th không cung c p th k p th iế ị ấ ẻ ị ờ cho đ i lý theo qui đ nh đ đ i lý ph n ánh:ạ ị ể ạ ả - Thu, n p ti n bán các lo i th không đúng quiộ ề ạ ẻ đ nh. M i l n:ị ỗ ầ 5 5 0 76 Kho tàng s p x p không ngăn n p, th t khoaắ ế ắ ứ ự h c, gây khó khăn c p phát v t t đ đ n vọ ấ ậ ư ể ơ ị ph n ánh:ả 1 ÷ 5 0 77 Không c p nh t k p th i bi n đ ng v v t t ,ậ ậ ị ờ ế ộ ề ậ ư ti n v n, tài s n, công c d ng c t 5 ngày trề ố ả ụ ụ ụ ừ ở nên k t ngày phát sinh, tùy t ng tr ng h pể ừ ừ ườ ợ 2 ÷ 5 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 41 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ m i l n:ỗ ầ 0 78 Không c p đ , k p th i, chính xác v t t và cácấ ủ ị ờ ậ ư lo i trang thi t b d ng c ph c v SXKD theoạ ế ị ụ ụ ụ ụ qui đ nh đã đ c Giám đ c duy t. Tùy t ngị ượ ố ệ ừ tr ng h p. m i l n:ườ ợ ỗ ầ 2 ÷ 5 0 80 Không b o qu n t t d ng c , công c lao đ ng,ả ả ố ụ ụ ụ ộ làm m t ho c làm h ng:ấ ặ ỏ 1÷ c tắ th ngưở 0 81 Xu t, nh p v t t , tài s n sai nguyên t c. M iấ ậ ậ ư ả ắ ỗ l nầ 5 ÷ c tắ th ngưở 0 82 Thu, chi không đ m b o th i gian theo qui đ nh,ả ả ờ ị m i l n:ỗ ầ 5 ÷ c tắ th ngưở 0 83 Thu chi sai qui đ nh:ị - Không có ch ng t . M i l n:ứ ừ ỗ ầ - Kê ch ng t kh ng, m i l nứ ừ ố ỗ ầ 10 ÷ 20 20÷ c tắ th ngưở 0 84 Tính toán ho c thanh toán các lo i ch ng t , hóaặ ạ ứ ừ đ n và các ch đ khác cho CBCNV b sai:ơ ế ộ ị 5 ÷ c tắ th ngưở 0 85 S phát ti n không có đ ch ký c a ng iổ ề ủ ữ ủ ườ nh n và các tr ng h p t ng t . M i lo i:ậ ườ ợ ươ ự ỗ ạ 1 0 86 Không th c hi n đ y đ các lo i ch đ chínhự ệ ầ ủ ạ ế ộ sách đ i v i ng i lao đ ng. M i l n:ố ớ ườ ộ ỗ ầ 5 ÷ 10 0 87 Không qu n lý ch t ch lao đ ng đ x y ra tìnhả ặ ẽ ộ ể ả tr ng vi ph m k lu t lao đ ng ho c báo cáoạ ạ ỷ ậ ộ ặ không đúng ho c gi i quy t quá quy n h n theoặ ả ế ề ạ ch c trách nhi m v đã qui đ nh. Tùy theo m cứ ệ ụ ị ứ độ 5 ÷ 10 0 88 Báo cáo nhân l c không chính xác:ự - Sai th i gian, đ a đi m, nhân s c thờ ị ể ự ụ ể - Cho ngh sai nguyên t c, báo cáo kh ng:ỉ ắ ố 1 ÷ 5 10 ÷ c tắ th ngưở 0 89 Không k p th i l u thoát công văn đi đ n trongị ờ ư ế ngày đ nh h ng đ n vi c tri n khai công tácể ả ưở ế ệ ể c a các đ n v . Tùy theo m c đ :ủ ơ ị ứ ộ 2 ÷ 10 0 90 Không th c hi n đúng qui đ nh v công tác l uự ệ ị ề ư trữ 2 ÷ 10 0 91 Không qu n lý s d ng con d u đúng qui đ nhả ử ụ ấ ị 5 ÷ c tắ th ngưở 0 92 - Làm m t công văn tài li uấ ệ 2 ÷ c tắ th ngưở 0 93 Công tác qu n lý đài tr m đi n n c:ả ạ ệ ướ - Không th ng xuyên ki m tra, đ xu t s aườ ể ề ấ ử 2 ÷ 10 SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 42 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ ch a k p th i nhà tr m đi n n c do đ n vữ ị ờ ạ ệ ướ ơ ị mình qu n lý theo qui đ nh. M i l n:ả ị ỗ ầ - Không th ng xuyên ki m tra, đôn đ c cácườ ể ố đ n v trong công tác qu n lý nhà tr m, đi nơ ị ả ạ ệ n c. M i l n:ướ ỗ ầ - Không t ch c thi công, s a ch a nhà tr m,ổ ứ ử ữ ạ đi n n c, không đ m b o ti n đ , an toànệ ướ ả ả ế ộ thi t b , ch t l ng công trình m i l n:ế ị ấ ượ ỗ ầ 1 ÷ 5 5 ÷ c tắ th ngưở 12 94 Hàng tháng đ n v , t , nhóm và các cá nhân cóơ ị ổ thành tích xu t s c, Ch t ch H i đ ng xétấ ắ ủ ị ộ ồ th ng quy t đ nh ti n th ng c th cho t ngưở ế ị ề ưở ụ ể ừ tr ng h pườ ợ Qua s li u thu th p v tình hình vi ph m ch t l ng trên cho th yố ệ ậ ề ạ ấ ượ ấ ch y u nh ng l i vi ph m đ u thu c nh ng đ n v s n xu t tr c ti p.ủ ế ữ ỗ ạ ề ộ ữ ơ ị ả ấ ự ế Tuy nh ng l i vi ph m không l n ch có m t tr ng h p gây h u quữ ỗ ạ ớ ỉ ộ ườ ợ ậ ả nghiêm tr ng nh ng cho th y công tác qu n lý c a đ n v c s còn nhi uọ ư ấ ả ủ ơ ị ơ ở ề thi u sót.ế - L i vi ph m t p trung đ i ngũ công nhân đ ng dây đ c bi t làỗ ạ ậ ở ộ ườ ặ ệ khâu s a ch a máy h ng, phát tri n thuê bao.ử ữ ỏ ể - Nh ng gi i pháp c a công tác qu n tr nhân l c đ i v i đ i t ngữ ả ủ ả ị ự ố ớ ố ượ này là ch a ch t ch , ch a th ng xuyên liên t c.ư ặ ẽ ư ườ ụ Gi i pháp tr c m t là c n tăng c ng thanh tra ki m tra đ t xu t.ả ướ ắ ầ ườ ể ộ ấ Tăng c ng giáo d c k t h p thi đua khen th ng nâng cao ý th c tườ ụ ế ợ ưở ứ ự giác c a ng i lao đ ng.ủ ườ ộ 2.4. Tham quan khen th ngưở + Ngoài ch đ th ng ph t thì ng i lao đ ng trong Công ty chúngế ộ ưở ạ ườ ộ tôi còn đ c h ng ch đ tham quan khen th ng hàng năm. Ch đượ ưở ế ộ ưở ế ộ tham quan đ c chia làm nhi u c p đ nh : Đi n c ngoài, đi trong n c;ượ ề ấ ộ ư ướ ướ đi trong n c có đi dài ngày và đi ng n ngày. Đi n c ngoài hay đi dài ngàyướ ắ ướ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 43 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ trong n c ch dành cho c p t t tr ng tr lên. Còn đi ng n ngày trongướ ỉ ấ ừ ổ ưở ở ắ n c áp d ng cho m i đ i t ngướ ụ ọ ố ượ + Khen th ng có nhi u hình th c nh : Bi u d ng tr c đ n v ,ưở ề ứ ư ể ươ ướ ơ ị t ng b ng ti n, t ng gi y khen…ặ ằ ề ặ ấ Hàng năm có nh ng qui đ nh c th khen th ng cho t ng cá nhânữ ị ụ ể ưở ừ ho c t p th có thành tích t t trong s n xu t kinh doanh, có tinh th n tráchặ ậ ể ố ả ấ ầ nhi m ph c v khách hàng k c nh ng thành tích v b o v an ninh tr tệ ụ ụ ể ả ữ ề ả ệ ậ t n i c trú ho c giúp đ ng i g p n n trên đ ng……ự ơ ư ặ ỡ ườ ặ ạ ườ Đây cũng là m t ho t đ ng qu n tr quan tr ng đ ng viên khenộ ạ ộ ả ị ọ ộ th ng k p th i nh m t o tâm lý tho i mái cho ng i lao đ ng.ưở ị ờ ằ ạ ả ườ ộ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 44 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ CH NG III.ƯƠ ĐÀO T O - S D NG - TUY N D NGẠ Ử Ụ Ể Ụ 1. Đào t oạ T nh ng đòi h i mang t m vĩ mô t i nh ng th c t c a ng i laoừ ữ ỏ ầ ớ ữ ự ế ủ ườ đ ng trong Công ty, Công ty chúng tôi hàng năm th ng xuyên t ch cộ ườ ổ ứ nh ng l p t p hu n chuyên môn, phòng ch ng cháy n … khuy n khíchữ ớ ậ ấ ố ổ ế ng i lao đ ng t h c t p nâng cao trình đ c quan s t o đi u ki n choườ ộ ự ọ ậ ộ ơ ẽ ạ ề ệ vi c h c t p. Ngoài ra hàng năm H c vi n B u chính Vi n Thông th ngệ ọ ậ ọ ệ ư ễ ườ xuyên m nh ng l p đào t o dài h n cho nhân viên trng ngành có các l pở ữ ớ ạ ạ ớ đào t o ngoài gi cho nh ng ng i có đ 2 năm công tác chính th c tr lênạ ờ ữ ườ ủ ứ ở theo các h t trung c p, cao đ ng và đ i h c. Nh ng nhân viên có đ trìnhệ ừ ấ ẳ ạ ọ ữ ủ đ năng l c s đ c t o đi u ki n thu n l i và h c mi n phí.ộ ự ẽ ượ ạ ề ệ ậ ợ ọ ễ 2. S d ngử ụ Trong đi u ki n hi n nay thì m t doanh nghi p có đ i ngũ ng i laoề ệ ệ ộ ệ ộ ườ đ ng có trình đ cao là h t s c c n thi t. Đ c bi t Công ty chúng tôi ộ ộ ế ứ ầ ế ặ ệ ở ở b t kỳ v trí công tác nào cũng đòi h i ng i lao đ ng có óc sáng t o, khấ ị ỏ ườ ộ ạ ả năng nghi p v v ng vàng. Có tinh th n trách nhi m cao v i công vi cệ ụ ữ ầ ệ ớ ệ đ c giao cũng là m t tiêu chí đánh giá ch t l ng c a Công ty.ượ ộ ấ ượ ủ Tuy nhiên v n đ s d ng ng i lao đ ng m t cách h p lý và hi uấ ề ử ụ ườ ộ ộ ợ ệ qu không h d dàng v i b t c t ch c, Công ty nào đ c bi t trong Côngả ề ễ ớ ấ ứ ổ ứ ặ ệ ty chúng tôi có truy n th ng c a ngành là luôn u tiên s m t cho con emề ố ủ ư ố ộ trong ngành. Đây là m t đi m m nh nh ng đ ng th i đó cũng chính làộ ẻ ạ ư ồ ờ đi m y u c a công tác qu n tr nhân l c. Đi m m nh ch h u h t nh ngể ế ủ ả ị ự ể ạ ở ỗ ầ ế ữ ng i đ c tuy n d ng đã ít nhi u hi u bi t v công vi c và nh ng đòiườ ượ ể ụ ề ể ế ề ệ ữ h i c a nó. H n n a có th k th a và phát huy nh ng kinh nghi m qúyỏ ủ ơ ữ ể ế ừ ữ ệ báu c a chính ng i thân trong gia đình. Ngoài ra s trung thành v i nghủ ườ ự ớ ề v i ngành v i Công ty r t cao đ ng th i s g n bó đoàn k t trong côngớ ớ ấ ồ ờ ự ắ ế vi c và sinh ho t t p th cũng r t thu n l i. T đó giúp cho công vi c ti nệ ạ ậ ể ấ ậ ợ ừ ệ ế SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 45 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ tri n thu n l i do các m i quan h gi a các b ph n trong Công ty trongể ậ ợ ố ệ ữ ộ ậ ngành thân thi n h n ng i làm qu n tr có th hi u r t rõ v nhân thânệ ơ ườ ả ị ể ể ấ ề cũng nh năng l c c a ng i đ c b nhi m.ư ự ủ ườ ượ ổ ệ Tuy nhiên đây cũng chính là nh ng khó khăn mà công tác qu n trữ ả ị nhân l c g p ph i trong ngành d n t i vi c b nhi m, mi n nhi m b tríự ặ ả ẫ ớ ệ ổ ệ ễ ệ ố lao đ ng và đi u hành g p khó khăn. Đôi lúc nh ng ho t đ ng qu n tr cònộ ề ặ ữ ạ ộ ả ị mang n ng c m tính. Đ kh c ph c nh ng khó khăn trên, nh ng năm g nặ ả ể ắ ụ ữ ữ ầ đây ngành B u chính Vi n thông nói chung và công ty B u đi n Hà N i IIư ễ ư ệ ộ nói riêng đã có s đi u ch nh thay đ i cho phù h p v i th c t . C th là tự ề ỉ ổ ợ ớ ự ế ụ ể ừ 2004 khi Công ty đ c thành l p công tác qu n tr đã có nh ng b c đ tượ ậ ả ị ữ ướ ộ phá c th là: B trí s p x p l i đ i ngũ cán b ch ch t cho t i ng i laoụ ể ố ắ ế ạ ộ ộ ủ ố ớ ườ đ ng theo năng l c s tr ng chuyên môn cho phù h p v i đòi h i c aộ ự ở ườ ợ ớ ỏ ủ công vi c ch không ph i b trí công vi c cho phù h p v i đòi h i c a conệ ứ ả ố ệ ợ ớ ỏ ủ ng i. Đây t ng ch ng là 1 vi c đ n gi n song trên th c t c a h u h tườ ưở ừ ệ ơ ả ự ế ủ ầ ế các Công ty Nhà n c đây là m t vi c r t khó s d ng lao đ ng h p lý trướ ộ ệ ấ ử ụ ộ ợ ả l ng x ng đáng cũng là m t đ i m i trong Công ty và c a ngành. Đây làươ ứ ộ ổ ớ ủ vi c làm r t c n thi t, tuy nhiên là m t Công ty Nhà n c không tránh kh iệ ấ ầ ế ộ ướ ỏ nh ng rào c n c ch chính sach chung. Đ kh c ph c nh ng khó khănữ ả ơ ế ể ắ ụ ữ trên Công ty chúng tôi có nh ng chính sách tr l ng đ c đánh giá làở ữ ả ươ ượ khá h p lý hi n nay đó là tr l ng , l ng khoán theo h s ph c t p côngợ ệ ả ươ ươ ệ ố ứ ạ vi c đây là m t ch ch ng chính sách đúng đ n c a ngành. Đó cũng làệ ộ ủ ươ ắ ủ m t thu n l i cho vi c s d ng hi u qu ngu n nhân l c có trình đ caoộ ậ ợ ệ ử ụ ệ ả ồ ự ộ chuyên môn gi i yên tâm làm vi c cho Công ty và cho B u đi n Hà N i.ỏ ệ ư ệ ộ 3. Tuy n d ng:ể ụ Nh đã trình bày ph n trên ngành b u chính vi n thông trong m yư ở ầ ư ễ ấ ch c năm qua vân cho truy n th ng s d ng ngu n lao đ ng chính t conụ ề ố ử ụ ồ ộ ừ em trong ngành. Nh ng do đòi h i th c t c a s phát tri n song song v iư ỏ ự ế ủ ự ể ớ cách tuy n d ng trên là tuy n t nh ng ngu n bên ngoài. Hàng năm Côngể ụ ể ừ ữ ồ ty Đi n hto i Hà N i II khi có nhu c u lao đ ng đã công khai trong vi c thiệ ạ ộ ầ ộ ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 46 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ tuy n và t ch c tuy n nh ng ch c danh công vi c c th đ c đăng t iể ổ ứ ể ữ ứ ệ ụ ể ặ ả trên báo chí và các ph ng ti n truy n thông đ i chúng. Hình th c tuy nươ ệ ề ạ ứ ể d ng này đang đ c áp d ng ngày càng nhi u trong Công ty. Ngoài ra cònụ ượ ụ ề có hình th c tài tr cho nh ng sinh viên gi i c a các tr ng Đ i h c nh mứ ợ ữ ỏ ủ ườ ạ ọ ằ thu hút nh ng nhân tài đáp ng cho s phát tri n c a ngành trong t ng laiữ ứ ự ể ủ ươ đã và đang đ c xem xét th c hi n.ượ ự ệ T t c nh ng s thay đ i trên không n m ngoài quy đ nh chung c aấ ả ữ ự ổ ằ ị ủ B u đi n Hà N i c th là:ư ệ ộ ụ ể - Vi c tuy n d ng lao đ ng làm vi c t i B u đi n TP. Hà N i (d iệ ể ụ ộ ệ ạ ư ệ ộ ướ đây g i t t là BĐHà N i th c hi n theo các quy đ nh trong B lu t Laoọ ắ ộ ự ệ ị ộ ậ đ ng, các văn b n liên quan khác do c quan Nhà n c có th m quy n banộ ả ơ ướ ẩ ề hành, Quy ch tuy n d ng lao đ ng vào làm vi c t i T ng Công ty B uế ể ụ ộ ệ ạ ổ ư chính - Vi n thông Vi t Nam (T ng công ty) và th c hi n theo Quy chễ ệ ổ ự ệ ế này. - Vi c tuy n d ng ng i lao đ ng ph i căn c vào k ho ch phátệ ể ụ ườ ộ ả ứ ế ạ tri n s n xu t kinh doanh c a BĐHN , đ nh biên lao đ ng và k ho chể ả ấ ủ ị ộ ế ạ tuy n d ng lao đ ng hàng năm c a BĐHN đã đ c T ng Công ty duy t.ể ụ ộ ủ ượ ổ ệ Vi c tuy n d ng lao đ ng m i ph i đ m b o đ c các yêu c u v tăngệ ể ụ ộ ớ ả ả ả ượ ầ ề năng su t lao đ ng, quy ho ch, phát tri n ngu n nhân l c c a BĐHN vàấ ộ ạ ể ồ ự ủ phù h p v i tiêu chu n c a các ch c danh:ợ ớ ẩ ủ ứ - Viên ch c chuyên môn nghi p v c a T ng Công ty quy đ nh t iứ ệ ụ ủ ổ ị ạ Thông t 04/LĐTBXH ngày 14/4/1998 c a B Lao đ ng Th ng Binh vàư ủ ộ ộ ươ Xã h i;ộ - Lao đ ng công ngh , lao đ ng ph tr và ph c v ;ộ ệ ộ ụ ợ ụ ụ - Kh i hành chính s nghi p thu c lĩnh v c đào t o b i d ngố ự ệ ộ ự ạ ồ ưỡ chuyên môn, k thu t nghi p v và y t chăm sóc s c kh e.ỹ ậ ệ ụ ế ứ ỏ - Đ i t ng tuy n d ng là công dân Vi t Nam có đ y đ năng l cố ượ ể ụ ệ ầ ủ ự pháp lý, năng l c hành vi theo lu t pháp n c C ng hòa xã h i ch nghĩaự ậ ướ ộ ộ ủ Vi t Nam, có đ đi u ki n, tiêu chu n quy đ nh t i Đi u 7, Đi u 8 c aệ ủ ề ệ ẩ ị ạ ề ề ủ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 47 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Quy ch này. Ng i đ c tuy n d ng ph i qua s tuy n, thi tuy n ho cế ườ ượ ể ụ ả ơ ể ể ặ xét tuy n. tr ng h p đ c bi t BĐHN có th ti p nh n tr c ti p khôngể ườ ợ ặ ệ ể ế ậ ự ế c n ph i t ch c thi tuy n khi có yêu c u b c xúc c a công vi c và nhuầ ả ổ ứ ể ầ ứ ủ ệ c u c p bách c a BĐHN.ầ ấ ủ Quy ch này không áp d ng đ i v i các đ i t ng là lao đ ng h pế ụ ố ớ ố ượ ộ ợ đ ng mùa v ho c theo m t công vi c nh t đ nh th i h n d i 01 năm;ồ ụ ặ ộ ệ ấ ị ờ ạ ướ Lao đ ng thuê phát báo, b u ph m đ n đ a ch ng i nh n xã ho c làmộ ư ẩ ế ị ỉ ườ ậ ở ặ vi c t i các đi m B u đi n - Văn hóa xã.ệ ạ ể ư ệ - Vi c tuy n d ng ng i lao đ ng ph i tuân th nh ng nguyên t cệ ể ụ ườ ộ ả ủ ữ ắ c b n sau:ơ ả - Xu t phát t yêu c u công vi c mà tuy n ng i phù h p.ấ ừ ầ ệ ể ườ ợ - Đ m b o tiêu chu n c a ch c danh c n tuy n.ả ả ẩ ủ ứ ầ ể - Đ m b o công minh, bình đ ng và th c hi n công khai.ả ả ẳ ự ệ - Khi có nhu c u tuy n d ng, BĐHn s thông báo công khai trên cácầ ể ụ ẽ ph ng ti n thông tin đ i chúng ho c niêm y t thông báo nh ng thông tinươ ệ ạ ặ ế ữ v tuy n d ng t i đ a đi m làm vi c c a BĐHN tr c khi t ch c sề ể ụ ạ ị ể ệ ủ ướ ổ ứ ơ tuy n ít nh t 30 ngày (áp d ng c v i m t s chuyên ngành BĐHN c nể ấ ụ ả ớ ộ ố ầ ph i thu hút, b sung nh ng cán b gi i n i khác v làm vi cả ổ ữ ộ ỏ ở ơ ề ệ N i dung thông báo bao g m: Các ch c danh c n tuy n, h s đăngộ ồ ứ ầ ể ồ ơ ký d tuy n; đi u ki n, tiêu chu n d tuy n, s l ng ng i s tuy nự ể ề ệ ẩ ự ể ố ượ ườ ẽ ể d ng; l ch s tuy n, thi tuy n ho c xét tuy n; h ng d n n i dung, đ aụ ị ơ ể ể ặ ể ướ ẫ ộ ị đi m, l phí thi, đ a ch và s đi n tho i đ liên h .ể ệ ị ỉ ố ệ ạ ể ệ - Ch m nh t sau 15 ngày k t ngày k t thúc kỳ thi tuy n d ng, H iậ ấ ể ừ ế ể ụ ộ đ ng thi tuy n ph i ch m đi m, lên b ng đi m c a t ng ng i tham giaồ ể ả ấ ể ả ể ủ ừ ườ d tuy n, báo cáo Giám đ c BĐHN k t qu thi, danh sách ng i đ cự ể ố ế ả ườ ượ tuy n d ng.ể ụ 4. Đánh giá t ng quan và ki n nghổ ế ị Trong đi u ki n Công ty m i đ c thành l p h n 1 năm nay, công tácề ệ ớ ựơ ậ ơ qu n tr nhân l c còn g p nhi u khó khăn s còn có s bi n đ ng v nhânả ị ự ặ ề ự ự ế ộ ề SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 48 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ s . Ho t đ ng qu n tr v i nh ng chính sách m i còn đang đ u đi vào nự ạ ộ ả ị ớ ữ ớ ầ ổ đ nh. C n có thêm th i gian đ đánh giá rút kinh nghi m trong công tácị ầ ờ ể ệ qu n tr nhân l c. Đ ng th i, do s phát tri n kinh t c a n c ta đangả ị ự ồ ờ ự ể ế ủ ướ trong giai đo n phát tri n cao, có h i nh p WTO đang đ n g n. Nh ngạ ể ộ ậ ế ầ ữ thách th c cho s phát tri n c a ngành, c a Công ty là r t l n do v y côngứ ự ể ủ ủ ấ ớ ậ tác qu n ttr nhân l c đòi h i ph i đi tr c m t b c đ s n sàng thíchả ị ự ỏ ả ướ ộ ướ ể ẵ ng v i nh ng c h i và thách th c m i c a th tr ng. Công ty chúng tôiứ ớ ữ ơ ộ ứ ớ ủ ị ườ đã có nh ng b c đ t phá trong công tác tuy n d ng - s d ng - đào t oữ ướ ộ ể ụ ử ụ ạ ngu n nhân l c. T ng b c nâng cao hi u qu s d ng ngu n nhân l c.ồ ự ừ ướ ệ ả ử ụ ồ ự Coi đây là m t vũ khí c nh tranh trong đi u ki n m i. ộ ạ ề ệ ớ Đ ng th i s d ng hi u qu ngu n nhân l c hi n có chính là ti n đồ ờ ử ụ ệ ả ồ ự ệ ề ề là đi u ki n kiên quy t cho s phát tri n b n v ng c a Công ty chúng tôiề ệ ế ự ể ề ữ ủ mà th c t đã ch ng minh.ự ế ứ Ki n ngh :ế ị Qua th i gian th c t p v chuyên ngành qu n tr nhân l c t i Công tyờ ự ậ ề ả ị ự ạ tôi đã tìm hi u, h c h i m t đ c m t s ho t đ ng qu n tr nhân l c c aể ọ ỏ ộ ượ ộ ố ạ ộ ả ị ự ủ Công ty. Tôi xin có vài ki n ngh sau:ế ị * Công tác qu n tr c n đ c tri t đ áp d ng đ y đ sâu r ng t i t tả ị ầ ượ ệ ể ụ ầ ủ ộ ớ ấ c các b ph n.ả ộ ậ * V i kh i hành chính c n tăng c ng nh c nh th ng xuyên tránhớ ố ầ ườ ắ ở ườ hi n t ng: "m t th hai, tai th sáu", "đi mu n v s m".ệ ượ ắ ứ ứ ộ ề ớ * Làm vi c không h t trách nhi m, th c hi n n i quy v đi l i, đeoệ ế ệ ự ệ ộ ề ạ th , trang ph c làm vi c.ẻ ụ ệ * Công tác c p phát nguyên v t li u, công c d ng c còn ch m trấ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ễ gây m t th i gian làm gi m năng su t c n đ c b trí l i cho h p lý.ấ ờ ả ấ ầ ượ ố ạ ợ * Tăng c ng b i d ng nghi p v cho đ i ngũ t v , b o v giáoườ ồ ưỡ ệ ụ ộ ự ệ ả ệ d c ý th c c nh giác và trách nhi m. Đ phòng nh ng ph n t x u tr mụ ứ ả ệ ề ữ ầ ử ấ ộ c p phá ho i công trình tài s n c a công ty và nhân viên.ắ ạ ả ủ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 49 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ * Đ i v i đ i ngũ s n xu t tr c ti p c n có th ng ph t công minh,ố ớ ộ ả ấ ự ế ầ ưở ạ đ ng viên k p th i thích đáng nh ng đi n hình tiên ti n. Gi i quy t h pộ ị ờ ữ ể ế ả ế ợ tình h p lý nh ng ki n ngh đ xu t t o tâm lý tho i mái yên tâm choợ ữ ế ị ề ấ ạ ả ng i lao đ ng.ườ ộ * Đ c bi t lãnh đ o công ty th ng xuyên h n n a xu ng tham giaặ ệ ạ ườ ơ ữ ố h p bàn v i nhân viên đ n m rõ tâm t nguy n v ng c a ng i lao đ ng.ọ ớ ể ắ ư ệ ọ ủ ườ ộ - V công tác đào t o b i d ng nghi p v c n đ c duy trì đ u đ nề ạ ồ ưỡ ệ ụ ầ ượ ề ặ nh hi n nay đ ng i lao đ ng có đi u ki n trao r i ki n th c ti p thuư ệ ể ườ ộ ề ệ ồ ế ứ ế khoa h c k thu t m i .ọ ỹ ậ ớ - M r ng các l p t p hu n v giao ti p hách hăng cho nhân viênở ộ ớ ậ ấ ề ế nh t là đ i ngũ lao đ ng tr c ti p.ấ ộ ộ ự ế - Đ y m nh vi c tuyên truy n giáo d c chính tr nâng cao nh n th cẩ ạ ệ ề ụ ị ậ ứ ngh nghi p đ ng i lao đ ng phát huy h t kh năng ph c v công tyề ệ ể ườ ộ ế ả ụ ụ hoàn thành t t 2 nhi m v kinh t và chính tr trong đi u ki n đ i m i c aố ệ ụ ế ị ề ệ ổ ớ ủ đ t n cấ ướ Tôi xin chân thành c m n ban lãnh đ o Công ty đã cho phép tôi xinả ơ ạ chân thành c m n s giúp đ t n tình c a các đ ng nghiêpj Công ty B uả ơ ự ỡ ậ ủ ồ ở ư đi n Hà N i II trong th i gian v a qua.ệ ộ ờ ừ Qua đ t th c t p qu n tr nhân l c này tôi càng thêm th u hi u s v tợ ự ậ ả ị ự ấ ể ự ấ v ph c t p trong công vi c c a các anh ch làm công tác này.ả ứ ạ ệ ủ ị Tôi đã nh n rõ h n v t m quan tr ng c a qu n tr nhân l c trongậ ơ ề ầ ọ ủ ả ị ự Công ty cũng nh s nh h ng sâu r ng c a nó t i nhi u m t ho t đ ngư ự ả ưở ộ ủ ớ ề ặ ạ ộ khác c a đ n v .ủ ơ ị SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 50 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 51 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ K T LU NẾ Ậ Qua m t th i gian th c t p t i Công ty Đi n tho i Hà N i II, tôiộ ờ ự ậ ạ ệ ạ ộ nh n th y qu n tr nhân s là m t công vi c r t khó khăn và ph c t p.ậ ấ ả ị ự ộ ệ ấ ứ ạ Nh s giúp đ t n tình c a các c p lãnh đ o cũng nh đ ng nghi pờ ự ỡ ậ ủ ấ ạ ư ồ ệ trong công ty tôi đã tìm hi u đ c m t s v n đ th c t v qu n tr nhânể ượ ộ ố ấ ề ự ế ề ả ị l c t i đ n v c s .ự ạ ơ ị ơ ở Tôi nh n th y công tác qu n tr nhân l c c a công ty ngày càngậ ấ ả ị ự ủ chuyên nghi p h n, mang phong cách hi n đ i phù h p v i đi u ki n h iệ ơ ệ ạ ợ ớ ề ệ ộ nh p c a n n kinh t th tr ng. V i xu th ngày nay c c u t ch c c aậ ủ ề ế ị ườ ớ ế ơ ấ ổ ứ ủ các công ty nhà n c nói chung, c a công ty Đi n tho i Hà N i II nói riêngướ ủ ệ ạ ộ s còn nhi u thay đ i. Trong đi u ki n T ng công ty B u chính vi n thôngẽ ề ổ ề ệ ổ ư ễ Vi t Nam đ c l a ch n thành l p T p đoàn kinh t đ u tiên c a Vi tệ ượ ự ọ ậ ậ ế ầ ủ ệ Nam, thì công tác nhân l c ph i đi tr c m t b c. Nh ng chính sách c nự ả ướ ộ ướ ữ ầ đ c ho ch đ nh l i c th , chính xác, phù h p v i ti n trình đ i m i.ượ ạ ị ạ ụ ể ợ ớ ế ổ ớ M i n l c qu n tr h ng t i s đoàn k t nh t trí ph n đ u vì m tọ ỗ ự ả ị ướ ớ ự ế ấ ấ ấ ộ m c tiêu chung c a Công ty.ụ ủ Phát huy m i ngu n l c đ a Công ty Đi n tho i Hà N i II x ng đángọ ồ ự ư ệ ạ ộ ứ là đ n v lá c đ u c a ngành. Thi t th c chào m ng k ni m 60 năm ngàyơ ị ờ ầ ủ ế ự ừ ỷ ệ truy n th ng 15/08/1945 - 15/05/2005.ề ố Qua đây tôi cũng xin chân thành c m n Ti n Sĩ nhà giáo Ngô Kimả ơ ế Thanh đã t n tình giúp đ cho tôi có n n t ng lý thuy t v ng tr c đ hoànậ ỡ ề ả ế ữ ắ ể thành t t đ t th c t p này.ố ợ ự ậ M t l n n a tôi xin chân thành c m n ông Mai Ho t Tr ng đàiộ ầ ữ ả ơ ạ ưở Thanh Trì đã truy n đ t cho tôi nh ng kinh nghi m qúy báu trong công tácề ạ ữ ệ qu n lý nhân s .ả ự Xin c m n anh H ng t tr ng t Văn phòng Đài Thanh Trì đã hàngả ơ ư ổ ưở ổ ngày ch b o cho tôi nh ng nghi p v c b n c a công tác qu n tr nhânỉ ả ữ ệ ụ ơ ả ủ ả ị s .ự SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 52 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ Do th i gian và trình đ còn h n ch chuyên đ th c t p còn cóờ ộ ạ ế ề ự ậ nhi u sai sót tôi mong nh n đ c s đóng góp và ch b o c a đ ng nghi pề ậ ượ ự ỉ ả ủ ồ ệ và các th y cô đ chuyên đ hoàn thi n h n. Xin c m n!ầ ể ề ệ ơ ả ơ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả Giáo trình qu n tr nhân l cả ị ự Giáo trình chi n l c kinh doanh phát tri n doanh nghi pế ượ ể ệ B Lu t lao đ ngộ ậ ộ Lu t kinh tậ ế Th i báo kinh tờ ế Báo Lao d ngộ M t s sách báo khácộ ố www.vn.net SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 53 Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ SV: Đ Xuân Tu nỗ ấ 54

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLu7853n v259n t7889t nghi7879p Nng cao hi7879u qu7843 s7917 d7909n.pdf
Tài liệu liên quan