Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ - Kỹ thuật chủ yếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm

Tài liệu Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ - Kỹ thuật chủ yếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm: ĐỀ TÀI KC 01-05 ĐỀ TÀI NHÁNH-04 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM HỆ THỐNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN HỖ TRỢ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (THIẾT KẾ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG VÀ KÝ THUẬT) Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 2 I. Mục đích: Tài liệu này đưa ra về các yêu cầu chức năng và phi chức năng của mô đun ứng dụng để hỗ trợ cho nhu cầu phạm vi nghiệp vụ và kỹ thuật. Tài liệu này cung cấp các thiết kế tổng thể được mô đun ứng dụng hỗ trợ và các yêu cầu chi tiết bao gồm: chức năng, dữ liệu, bảo mật và kiểm soát, các giao diện, các bút toán sổ cái, các giải pháp cho các khác biệt đã xác định ... Tài liệu này sẽ cấu thành một cơ sở cho các hoạt động phát triển sau này như thiết kế, tuỳ chỉnh mô đun ứng dụng trên nền tảng chuẩn mở, nhiều lớp, khả năng an ninh an toàn bảo mật cao và có chức năng hỗ trợ các giao dịch thương mại điện tử n...

pdf50 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ - Kỹ thuật chủ yếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI KC 01-05 ĐỀ TÀI NHÁNH-04 NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM GIỚI THIỆU SẢN PHẨM HỆ THỐNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN HỖ TRỢ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (THIẾT KẾ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG VÀ KÝ THUẬT) Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 2 I. Mục đích: Tài liệu này đưa ra về các yêu cầu chức năng và phi chức năng của mô đun ứng dụng để hỗ trợ cho nhu cầu phạm vi nghiệp vụ và kỹ thuật. Tài liệu này cung cấp các thiết kế tổng thể được mô đun ứng dụng hỗ trợ và các yêu cầu chi tiết bao gồm: chức năng, dữ liệu, bảo mật và kiểm soát, các giao diện, các bút toán sổ cái, các giải pháp cho các khác biệt đã xác định ... Tài liệu này sẽ cấu thành một cơ sở cho các hoạt động phát triển sau này như thiết kế, tuỳ chỉnh mô đun ứng dụng trên nền tảng chuẩn mở, nhiều lớp, khả năng an ninh an toàn bảo mật cao và có chức năng hỗ trợ các giao dịch thương mại điện tử như thanh toán, điện thanh toán quốc tế (Telegraphic Transfer) và tín dụng thư (Letter of Credit). Tối ưu hoá và phân loại khách hàng theo từng đối tượng (cá nhân, doanh nghiệp) để cung cấp các sản phẩm dịch vụ phong phú đa dạng (nghiệp vụ và hệ thống kỹ thuật) tăng cường an ninh an toàn hệ thống và các giao dịch liên quan theo các chuẩn mực quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh. Đa dạng hoá các kênh phân phối cho phép ngân hàng mở rộng các dịch vụ hiện hành qua các chi nhánh, các ngân hàng bạn và cung cấp một cơ sở hạ tầng mới để đưa ra các dịch vụ và sản phẩm mới trong tương lai đem lại sự khác biệt của ngân hàng trong lĩnh vực này. Sản phẩm đã được thử nghiệm tại Ngân hàng Công thương Việt nam chạy trên đa nền nảng cơ sở hệ điều hành (Windows, UNIX), đa chip vi xử lý (như Itanium 64 bits, RISC 64 bits, PA-RISC 64 bits và SPARC 64 bits), chuẩn TCP/IP, hệ thống an ninh bảo mật theo tiêu chuẩn ISO 17799, đa lớp cũng như các thiết bị bảo mật đặc chủng (HSM) hỗ trợ thương mại điện tử và các giao dịch Ngân hàng điện tử. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 3 II. Thiết kế hệ thống ứng dụng eBanking: 1. Thiết kế chức năng ứng dụng: Các quy trình vận hành cho hệ thống Ngân hàng Điện tử (eBanking) có thể được nhóm thành 5 quy trình thiết kế chính: • Quy trình ứng dụng • Mã truy cập truy cập và phát hành PIN • Quy trình đăng ký • Quy trình tương tác Người sử dụng Các dịch vụ và sản phẩm Ngân hàng Danh sách các dịch vụ sau được sản phẩm Ngân hàng Điện tử cung cấp. Các dịch vụ eBanking Các dịch vụ Mô tả Ghi chú Tài khoản và các dịch vụ khách hàng 1. Danh sách/tóm tắt tài khoản Cho phép vấn tin về tất cả các tài khoản (cá nhân hoặc công ty) đã liên kết cho eBanking 2. Chi tiết tài khoản Cho phép vấn tin các thông tin chi tiết cho các tài khoản đã lựa chọn 3. Quá trình giao dịch Cho phép vấn tin tất cả các hoạt động cho một eBanking Module  ID Truy cập và phát hành PIN  Kích hoạt  Kết thúc  Tái kích hoạt  Ngừng kích hoạt  Cập nhật thông tin  Yêu cầu PIN Tài khoản và dịch vụ khách hàng  Vấn tin danh sách tóm tắt tài khoản  Vấn tin chi tiết tài khoản  Quá trình giaodịch  Yêu cầu sao kê  Lời chào  Nhật ký hoạt động Internet  Lời chào  Chào mừng  Thay đổi Email  Thay đổi PIN  Trang chào mừng Lập báo cáo và Nhật ký  Báo cáo hàng ngày  Báo cáo hàng tháng  Nhật ký hoạt động Chung Quản trị Các dịch vụ chuyên biệt  Yêu cầu sổ séc  Vấn tin giao dịch séc  Yêu cầu Ngừng thanh toán séc  Chuyển tiền  Hoàn trả khoản vay  Thanh toán hoá đơn  Đơn mở LC  Đơn mở TT  Vấn tin thẻ ghi nợ/ tín dụng Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 4 tài khoản cụ thể, được liên kết cho eBanking 4. Yêu cầu sao kê Cho phép sao kê tài khoản cho tài khoản tiền gửi thanh toán và tiết kiệm được yêu cầu trong phạm vi Tài khoản đã liên kết cho eBanking 5. Nhật ký hoạt động Internet Hiển thị các hoạt động của khách hàng trong phạm vi eBanking site (bao gồm vấn tin, login và logout) cho một giai đoạn cụ thể theo khách hàng. Các dịch vụ chuyên biệt 6. Chuyển tiền Cho phép chuyển tiền trong phạm vi các tài khoản đã liên kết. 7. Hoàn trả khoản vay Cho phép thanh toán on-line khoản vay trong phạm vi các tài khoản đã liên kết. 8. Thanh toán hoá đơn Cho phép thanh toán các hoá đơn cho các nhà cung cấp dịch vụ 9. Yêu cầu sổ séc Cho phép khách hàng yêu cầu sổ séc thông qua eBanking. 10. Vấn tin trạng thái séc Cho phép khách hàng thực hiện vấn tin trạng thái séc cho tài khoảntiền gửi thanh toán đã liên kết cho eBanking 11. Yêu cầu ngừng thanh toán séc Cho phép các khách hàng yêu cầu ngừng séc cho tài khoản tiền gửi thanh toán đã liên kết cho eBanking 12. Đơn mở LC Cho phép các khách hàng công ty điền vào một mẫu xin mở LC điện tử, được in ra để nộp cho Ngân hàng * Chỉ dành cho khách hàng Công ty 13. Đơn điện chuyển tiền thanh toán TT Cho phép các khách hàng công ty điền vào một mẫu mở điện chuyển tiền TT điện tử, được in ra để nộp cho Ngân hàng * Chỉ dành cho khách hàng Công ty 14. Vấn tin thẻ ghi nợ/ tín dụng Cho phép khách hàng kiểm tra thông tin về thẻ ghi nợ, tín dụng Chung 15. Trang Chào mừng Đưa ra Thông báo chào mừng và danh sách các chức năng hay được sử dụng 16. Thay đổi PIN Cho phép thay đổi eBanking PIN 17. Thay đổi Email Cho phép thay đổi địa chỉ Email 18. Lời chào Cho phép tuỳ chỉnh lời chào được hiển thị trên trang web. 19. Chào mừng Cho phép tắt/bật Lời chào hiển thị trên trang Web. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 5 1.1 Khách hàng kích hoạt cho đăng nhập lần đầu tiên: Sơ đồ mô tả chức năng kích hoạt khách hàng Thông tin của người sử dụng truy cập: Sản phẩm eBanking Dịch vụ Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến ID màn hình Giao diện NSD Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến Sử dụng Chấp nhận Kiểm tra Access ID, Access PIN Nhập: Số Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chấp nhận Nút bấm Đưa khách hàng tới trang Đăng nhập lần đầu tiên 2. Huỷ Nút bấm Đưa khách hàng trở lại trang Đăng nhập chính Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Access ID Ký tự số 16 Y Access ID 2. Access PIN Ký tự chữ 6 Y Access PIN Đến chi nhánh Điền mẫu đơn Dữ liệu nhập vào hệ thống đăng ký TT-NHĐT kiểm tra và phê duyệt/từ chối đ TT-NHĐT thực hiện tạo PIN cho các đơn đã duyệt Phong bì PIN sẽ được gửi cho chi nhánh để tổng hợp. ID truy cập sẽ được gửi qua e-mail cho KH Khi KH nhận được phong bì PIN và ID truy cập, KH có thể thực hiện đăng nhập lần đầu tiên Đăng nhập lần đầu sử dụng ID truy cập và PIN Cho phép 3 lần nhập thử. Sau đó, tài khoản sẽ bị ngừng Hệ thống kiểm tra xem ID người sử dụng đã tạo lập chưa Hiển thị ID NSD, bắt buộc thay đổi pin Chọn ID NSD, bắt buộc thay đổi pin Kích hoạt thành công. Khách hàng được phép đăng nhập vào hệ thống Thành công Lỗi Đã có Chưa có Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 6 Thông tin người sử dụng để kích hoạt khách hàng Sản phẩm eBanking Dịch vụ Kích hoạt ID màn hình giao diện người sử dụng Trang kích hoạt Sử dụng Chấp nhận Kiểm tra User ID, PIN mới, Kiểm tra PIN mới. Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. User ID Ký tự chữ 6-10 Y Phải là số duy nhất 2. New PIN Ký tự số 6 Y 3. Verify New PIN Ký tự số 6 Y 1.2 Đăng nhập hệ thống Khách hàng là cá nhân (đăng nhập hệ thống) Sơ đồ mô tả chức năng đăng nhập eBanking Thông tin người sử dụng để Đăng nhập eBanking dành cho cá nhân Sản phẩm eBanking Dịch vụ Truy cập UI Screen ID Trang đăng nhập Sử dụng Chấp nhận Kiểm tra User ID, PIN Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1 User ID Ký tự chữ 6-10 Y Case sensitive Đăng nhập thông thường nhập User ID và PIN Đăng nhập thành công User ID và PIN không hợp lệ Đăng nhập sử dụng ID đã vô hiệu Gọi TT-NHĐT TT-NHĐT kiểm tra KH và tái kích hoạt tài khoản T.khoản KH được tái kích hoạt và sẵn sàng cho đăng nhập lần đầu T.công Lỗi Cho phép 3 lần nhập thử Tái kích hoạt tài khoản Lỗi nhập lần thứ 4 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 7 2 PIN Ký tự số 6 Y 3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu lực thành công, hiển thị trang Chào mừng 4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị trường User ID và PIN Khách hàng Công ty (đăng nhập hệ thống) Sơ đồ mô tả chức năng cho Đăng nhập Khách hàng Công ty Thông tin đăng nhập khách hàng là công ty: Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1 Company ID Ký tự chữ 20 Y Phân biệt ký tự 1 User ID Ký tự chữ 5-10 Y Phân biệt ký tự 2 PIN Ký tự số 6 Y 3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu lực thành công, hiển thị trang Chào mừng Đăng nhập thông thường Nhập ID Công ty, User ID và PIN Đăng nhập thành công User ID và PIN không hợp lệ Đăng nhập sử dụng User ID đã vô hiệu hoá Quản trị C.ty xác nhận tài khoản và khách hàng có thể đăng nhập vào hệ thống Thành công Lỗi Cho phép 3 lần thử liên tiếp Để hoạt động tài khoản với PIN hiện ó Đối với TK liên kết, khách hàng cần liên hệ TT-NHĐT Hoạt động t.khoản với PIN mới TT-NHĐT kiểm tra KH và tái kích hoạt TK Tài khoản KH được tái kích hoạt và sẵn sàng cho đăng nhập TK không cam kết sẽ cần phải liên hệ với Quản trị C.ty để thiết lập lại PIN để đăng nhập vào hệ thống với PIN mới Lỗi nhập lần thứ 4 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 8 4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị nhập choUser ID và PIN Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thông báo báo lỗi Chuỗi ký tự Thông báo báo lỗi sẽ không cho biết giá trị nhập nào của ID Công ty, User ID hoặc PIN bị lỗi 1.3 Tóm tắt tài khoản Sơ đồ hiển thị chức năng cho Tóm tắt Tài khoản Liệt kê tài khoản Sơ đồ mô tả chức năng cho Liệt kê tài khoản Thông tin Người sử dụng cho Tóm tắt tài khoản Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Thực hiện (Tiết kiệm) Drop-down list Danh sách Drop-down các hoạt động: • Chi tiết • Quá trình giao dịch • Chuyển tiền • Yêu cầu sao kê • Hoàn trả khoản vay 2. Thực hiện (tiền gửi thanh toán) Drop-down list Danh sách Drop-down các hoạt động: • Chi tiết • Quá trình giao dịch • Chuyển tiền • Yêu cầu sao kê • Yêu cầu sổ séc Khách hàng lựa chọn Liệt kê tài khoản ở khung bên trái Hiện thị liệt kê tài khoản với CA, FD, LN. Khách hàng lựa chọn Tóm tắt tài Hiển thị tóm tắt tài khoản với SA, CA, FD, LN. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 9 • Vấn tin trạng thái séc • Ngừng thanh toán séc • Hoàn trả khoản vay 3. Thực hiện (Tiền gửi kỳ hạn) Drop-down list Danh sách Drop-down các hoạt động: • Chi tiết 4. Thực hiện (Khoản vay) Drop-down list Danh sách Drop-down các hoạt động: • Chi tiết 5. In Nút bấm In tóm tắt tài khoản Kết quả: Bảng Tài khoản tiết kiệm No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 Kết quả: Bảng Tài khoản tiền gửi thanh toán No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số nhóm tài khoản Ký tự số 11 2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 3. Số dư FD Ký tự số 15,2 Kết quả: Bảng cho vay No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 3. Số tiền cho vay gốc Ký tự số 15,2 4. Số dư nợ Ký tự số 15,2 5. Trả dần hàng tháng Ký tự số 15,2 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 10 1.4 Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán Thông tin liệt kê các tài khoản tiền gửi thanh toán Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thực hiện (Tiền gửi thanh toán) Drop-down list Danh sách Drop-down các hoạt động: • Chi tiết • Quá trình giao dịch • Chuyển tiền • Yêu cầu sao kê • Yêu cầu sổ séc • Vấn tin trạng thái séc • Ngừng thanh toán séc 2. In Nút bấm In ra bản tóm tắt tài khoản tiền gửi thanh toán Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3 Thông tin người sử dụng cho Chi tiết Tài khoản tiền gửi thanh toán Nhập: Không. Khách hàng lựa chọn liệt kê TK tiền gửi thanh toán từ khung bên trái Hệ thống sẽ xác nhận xem khách hàng có TK tiền gửi thanh toán nào không Hiển thị danh sách TK tiền gửi thanh toán Thông báo cho khách hàng biết Danh sách TK tiền gửi thanh toán không sẵn có do khách hàng không có TK tiền gửi thanh toán. Có Không Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 11 Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Đ.tiền t.khoản Ký tự chữ 3 3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 5. Khoanh tiền Ký tự số 15,2 6. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 7. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 8. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2 1.5 Liệt kê tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn (FD) Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản FD Nhập : No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thực hiện (Tiền gửi kỳ hạn) D.mục Drop- down Tuỳ chọn bao gồm: • Các chi tiết 2. In ra Nút bấm In ra danh mục tài khoản FD Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số nhóm tài khoản. Ký tự số 11 Thông báo cho khách hàng biết Danh sách TK FD không sẵn có do khách hàng không có tài khoản FD Hệ thống xác nhận xem khách hàng có tài khoản FD không Hiển thị d.sách tài khoản FD K.hàng lựa chọn Liệt kê tài khoản FD từ khung bên trái Có Không Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 12 1.6 Liệt kê tài khoản vay nợ Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản vay Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiền vay Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thực hiện (Các khoản vay) Drop-down list Tuỳ chọn bao gồm: • Các chi tiết 2. In Nút bấm In ra danh sách tài khoản vay Kết quả: Bảng vay nợ No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3 T.báo cho k.hàng biết rằng Danh sách TK vay không sẵn có do khách hàng không có tài khoản vay Hệ thống sẽ xác nhận xem khách hàng có tài khoản vay nào không Hiển thị danh sách tài khoản vay Có Không K.hàng lựa chọn Liệt kê tài khoản vay từ khung bên trái Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 13 1.7 Các chi tiết tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chi tiết Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn Nhập: Không. Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự số 11 2. Tên Tài khoản Ký tự chữ 40 3. Mô tả Ký tự chữ 25 4. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 5. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 6. TK khoanh Ký tự số 15,2 7. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 8. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 9. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2 Có Không Trong Tóm tắt tài khoản, khách hàng lựa chọn "Chi tiết" từ cột Action cho T.khoản tiết kiệm H.thống kiểm tra với Host về sự hiệu lực của TK và trích xuất các chi tiết TK Hiển thị các chi tiết TK Hiển thị tin điện báo lỗi "Dịch vụ không sẵn có" nếu Host không sẵn có Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 14 1.8 Hoàn trả khoản vay Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Hoàn trả khoản vay Thông tin người sử dụng cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng cá nhân Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y Danh sách tài khoản cho Người sử dụng lựa chọn. 2. Đến Tài khoản vay số Drop-down list Y Danh sách tài khoản vay nợ cho Người sử dụng lựa chọn 3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 4. Loại thanh toán Nút bấm Radio Y Tuỳ chọn bao gồm: • Trả dần • Thanh toán số tiền gốc • Thanh toán số tiền lãi 5. Mô tả Ký tự chữ 40 6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận hoàn trả khoảnvay 7. Huỷ bỏ Nút bấm Quay trở lại trang Chào mừng (*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) Trang xác nhận Hoàn trả khoản vay - Người sử dụng cá nhân Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. PIN Ký tự số 6 Y 2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận hoàn trả khoản vay 3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu Hoàn trả khoản vay Hoàn trả khoản vay thông qua cột “Action” trong Tóm tắt tài khoản (SA hoặc CA) / D.sách TK/ Danh sách TK vãng lai hoặc menu khung bên trái Trang hiển thị Hoàn trả khoản vay Điền vào những thông tin như Từ TK, Đến TK, số tiền và v.v... Một trang xác nhận được hiển thị. Nhấn nút Xác nhận. Số xác nhận được tạo lập và giao dịch được gửi tới Host. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 15 Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 2. Đến Tài khoản vay số Ký tự chữ 11 3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 4. Tỷ giá hối đoái Ký tự số 15,2 5. Số tiền được ghi nợ Ký tự số 15,2 6. Loại thanh toán Chuỗi ký tự 7. Mô tả Ký tự chữ 40 Thông tin NSD cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng Công ty Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y Danh sách tài khoản cho NSD lựa chọn 2. Đến Tài khoản vay số Drop-down list Y Danh sách tài khoản vay nợ cho NSD lựa chọn 3. Continue Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận Hoàn trả khoản vay 4. Huỷ bỏ Nút bấm Trở lại trang Chào mừng (*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) Thông tin NSD cho trang Xác nhận Hoàn trả khoản vay (liên quan đến t.khoản chính) – Khách hàng Công ty Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. TK thanh toán nợ Drop-down list Y D.sách các t.khoản vay nợ để người sử dụng lựa chọn 2. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 3. Loại thanh toán Nút bấm Radio Y Tuỳ chọn bao gồm: • Trả dần • Thanh toán số gốc • Thanh toán lãi 4. Mô tả Ký tự chữ 40 5. Xác nhận hiệu lực Nút bấm Chuyển tiếp trang phê duyệt 6. Huỷ bỏ Nút bấm Quay lại trang Chào mừng Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Drop-down list Y 2. Tới Số TK vay nợ chính Drop-down list Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 16 1.9 Chuyển tiền (thanh toán áp dụng cho Thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chuyển tiền thanh toán Thông tin Người sử dụng cho trang Xác nhận chuyển tiền Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. PIN Ký tự số 6 Y 2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận chuyển tiền 3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu chuyển tiền (*M: cho biết đây là trường bắt buộc) Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển từ T.khoản Ký tự số 11 2. Chuyển đến T.khoản Ký tự số 11 3. Số tiền Ký tự số 15,2 4. Mô tả Ký tự chữ 40 Thông tin Người sử dụng cho Trang kết quả chuyển tiền Nhập: Không. Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 2. Đến t.khoản số Ký tự chữ 11 3. Số tiền chuyển Ký tự số 15,2 4. Mô tả Ký tự chữ 40 5. Số xác nhận Ký tự chữ 14 Chuyển tiền thông qua cột “Thực hiện” trong Tóm tắt Tài khoản (SA hoặc CA) Chuyển tiền Lựa chọn tài khoản ghi nợ Điền các thông tin khác như tài khoản để ghi có và số tiền chuyển Trạng thái giao dịch trên trang kết quả Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 17 1.10 Đơn mở LC – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho Thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Đơn xin mở LC Thông tin Người sử dụng đối với Đơn xin mở LC Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Đơn xin mở LC mới Nút Nối vào Đơn xin mở LC – Tạo một trang mới 2. Hành động Danh mục Drop-down Các tuỳ chọn bao gồm: • Chỉnh sửa • Xoá 3. Hành động Gạch ngang Nối vào trang mẫu Đơn xin mở LC Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Tên dự kiến Số 20 2. Người thụ hưởng Số 35 3. Mô tả Số 35 4. Tên mẫu Số 45 5. Người thụ hưởng Số 35 6. Mô tả Số 45 * 3 Đơn xin mở LC Nhấp vào khởi tạo đơn xin mở LC mới Điền đầy đủ vào các trường yêu cầu Nhấp vào “ngày giá trị” Dự thảo bản sao được lưu trong hệ thống Nhấp vào “Save as Draft” hoặc “Save as template” Thực hiện thành công Không thực hiện Hiển thị Tin điện lỗi Chỉnh sửa trường bị lỗi Nhấp vào “huỷ bỏ” Gửi lại cho trang chủ đơn xin mở LC Gửi ngay cho người phê duyệt Chọn người phê duyệt thích hợp Nhấp vào “Forward” Đơn xin mở LC được chuyển cho nguời phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 18 Mô tả chi tiết giao diện người sử dụng đơn LC Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 19 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 20 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 21 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 22 Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT7xx của chuẩn SWIFT) No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Mandatory Ghi chú 1. Ngân hàng Phát hành Số 71 2. Phiên bản số Số 2 3. Ngày Ngày 4. Số tham chiếu eBanking Số 10 5. Loại phụ LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down • Thương mại • Điều khoản đỏ • Trong nước 6. Xác nhận LC Nút Radio Y Nút Radio • Có • Không 7. LC có thể chuyển nhượng Nút Radio Y Nút Radio • Có • không 8. Người liên lạc - cách xưng hô Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down • Mr. • Mrs. • Miss. • Dr. 9. Người liên lạc - Tên Số 30 10. Số điện thoại Số 20 11. Tên người nộp đơn Số 35 Y 12. Địa chỉ 1 Số 35 Y 13. Địa chỉ 2 Số 35 14. Địa chỉ 3 Số 35 15. Số điện thoại Số 20 16. Số Fax Số 20 17. Đồng tiền LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 18. Giá trị LC Số 15,2 Y 19. Dung sai Số 2 Y 20. Hình thức thông báo Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 21. Ngày hết hạn Ngày Y 22. Có giá trị với Số 35 * 4 23. Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 24. Rút tiền Hối phiếu LC ở mức XXX% của Hoá đơn với giá trị là YYY Số 3 Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 23 25. Trả ngay/ Kỳ hạn Nút Radio Nút Radio • Trả ngay • Kỳ hạn 26. Thời hạn Số 3 Y 27. Từ hoặc Sau khi lựa chọn Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 28. Sự kiện LC Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 29. Mô tả sự kiện LC Số 35 30. Các phí ngân hàng khác Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 31. Phí xác nhận Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 32. Phí ghi nợ Tài khoản + Đồng tiền Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 33. Mô tả hàng hoá Số 65 * 99 Y 34. Incoterms Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 35. Mô tả Incoterms Số 25 36. Xếp hàng từng phần Radio Nút Y Nút Radio • Được phép • Không đựoc phép 37. Vận chuyển Nút Radio Y Nút Radio • Được phép • Không được phép 38. Nơi vận chuyển Số 35 39. Từ Số 35 Y 40. Tới Số 35 Y 41. Ngày xếp hàng cuối cùng Ngày Y 42. Borne By Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 43. Loại hình bảohiểm Danh mục Drop-down Y Danh mục Drop-down 44. Công ty bảo hiểm Số 35 45. Số phiếu bên ngoài Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 46. Địa chỉ 1 của Công ty Bảo hiểm Số 35 47. Địa chỉ 2 của Công ty bảo hiểm Số 35 48. Địa chỉ 3 của Cty Bảo hiểm Số 35 49. Tỷ lệ % giá trị hoá đơn (nnn%) Số 3 50. Điều khoản bảo hiểm hàng hoá (AAA) Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 24 51. Quốc gia (BBB) Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 52. Điều khoản hàng hoá Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 53. Điều khoản chiến tranh Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 54. Điều khoản nội chiến Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 55. Hàng cũ Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 56. Computer Based Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 57. Mục đích sử dụng Số 65 * 3 58. Hoá đơn thương mại đã ký Check box Check-box 59. Hoá đơn thương mại đã ký Số 64 60. Danh mục hàng hoá Check box Check-box 61. Thông tin danh mục hàng hoá Số 64 62. Danh mục trọng lượng Check box Check-box 63. Danh mục trọng tải Số 61 64. Chứng nhận của người thụ hưởng được gửi theo phương thức (tham chiếu XXX trong trường #77) Check box Y Check-box 65. Số Ngày (tham chiếu YYY trong trường 77) Số 3 Y If check-box in item(64) value = True 66. Chứng nhận XXX xuất xứ YYY Check box Check-box 67. Chứng nhận xuất xứ XXX Số 20 If check-box in item(64) value = True 68. YYY – Ghi chú Số 64 69. Chứng từ vận tải Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 70. Thoả thuận đặc biệt Số 64*2 71. Chữ ký thẩm tra bởi Ngân hàng phát hành Check box Check-box 72. Được tạo ra theo lệnh của Radio Nút Y Radio Nút • Ngân hàng phát hành • Khác 73. Được tạo ra theo Số 64 Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 25 lệnh của- Thông tin 74. Phí vận tải Nút Radio Radio-Nút • Phí vận tải trả trước • Phí vận tải nhờ thu 75. Trường bên thông báo Nút Radio Radio-Nút • Người nộp đơn • Khác 76. Danh mục lựa chọn chứng từ bổ sung Số 64 * 3 77. Chứng từ bổ sung Số 64 * 2 78. Chứng từ bổ sung Số 64 * 6 79. Các điều kiện bổ sung đối với LC Danh mục Drop-down Danh mục Drop-down 80. Các điều kiện bổ sung đối với LC Số 64 * 2 81. Các điều kiện bổ sung đối với LC Số 64 * 6 82. Chỉ dẫn cho Ngân hàng phát hành Số 60 * 3 83. For Local LC Hold Original for Người thụ hưởng Collection Check box Check-box 84. Đối với bản sao của khách hàng Nút Radio Radio-Nút • Mail • Giữ để nhờ thu 85. Lưu lại như bản dự thảo Nút Nối vào Đơn xin mở LC lưu lại như trang dự thảo 85. Lưu lại như dạng mẫu Nút Nối vào Đơn xin mở LC lưu lại như trang Mẫu 86. Xác minh tính hợp lệ Nút Nối vào trang phê duyệt xin mở LC 87. Huỷ Nút Nối vào trang bắt đầu xin mở LC Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 26 1.11 Điện Chuyển tiền (TT) – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho thương mại điện tử) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Yêu cầu Điện Chuyển tiền Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền - TT Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Yêu cầu Chuyển tiền mới Nút Nối tới Yêu cầu Chuyển tiền – Tạo trang mới 2. Hành động Danh mục Drop-down Các tuỳ chọn bao gồm: • Chỉnh sửa • Xoá 3. Hành động Gạch ngang Nối tới Yêu cầu Chuyển tiền - Trang mẫu Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Dự thảo tên Số 20 2. Người thụ hưởng Số 35 3. Mô tả Số 35 4. Tên Mẫu Số 45 5. Người thụ hưởng Số 35 6. Mô tả Số 45 * 3 Yêu cầu Điện chuyển tiền (TT) Nhấp để tạo yêu cầu TT mới Điền đầy đủ vào các trường yêu cầu Nhấp vào “ngày giá trị” bản sao dự thảo được lưu trong hệ thống Nhấp “Save as Draft” hoặc “Save as Template” Đã thực hiện thành công Không thực hiện Hiển thị tin điện lỗi Chỉnh sửa trường bị lỗi Nhấp vào “huỷ bỏ” Trả lại yêu cầu TT về trang chính Gửi ngay cho người phê duyệt Chọn người phê duyệt thích hợp Nhấp vào “Forward” Yêu cầu TT được chuyển tới người phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 27 Giao diện điện chuyển tiền Telegraphic Transfer (TT) INTIMEX Co. Telegraphic Transfer Please fill in the following required fields. Required fields are indicated * Beneficiary Beneficiary Name * Account No. 109888-838-4* Address * Beneficiary Bank WellsFargo B* Address * (include City) Beneficiary Identification No. Country Please Select * SWIFT Code WF09922 Clearing Code OIXS23 Settlement Pay Amount USD 100,000.00 * Debit Account Please Select * Charges Borne By Applicant Beneficiary* Payment Details Payment for contract ref.109-3948-34839 Exchange Rate Use Prevailing Board Rates Utilise FX Contract(s) Exchange Rate 15.310,00 Contract No. Equivalent Amount VND 1.531.000.00 Max Exchange Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 28 Rate Min Exchange Rate Intermediary Bank Name OCBC SWIFT Code WF09922 Address Blk 219 #01-0 Clearing Code OIXS23 Brudh Street San Francisc Instructions to Remitting Bank none Save as Description Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền (TT) Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT1xx của chuẩn SWIFT) No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Mandatory Ghi chú 1. Tên Người thụ hưởng Số 35 Y 2. Địa chỉ Người thụ hưởng Số 35 (3) Y 3. Số Xác định Người thụ hưởng Số TBA 4. Số tài khoản Số 20 Y 5. Ngân hàng Người thụ hưởng Số 35 Y 6. Địa chỉ Ngân hàng Người thụ hưởng Số 35 Y 7. Quốc gia Danh mục Drop-down Y Danh mục quốc gia 8. Đồng tiền Số tiền Thanh toán Danh mục Drop-down Y Danh mục đồng tiền Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 29 9. Giá trị thanh toán Số 17 Y 10. Tài khoản ghi nợ Số 20 Y 11. Chi phí phát sinh bởi Nút Radio Y Nút Radio : • Người nộp đơn • Người thụ hưởng 12. Chi tiết Thanh toán Số 35*4 13. Tên Ngân hàng Trung gian Số 35 14. Địa chỉ Ngân hàng Trung gian Số 35*3 15. Chỉ dẫn chuyển tiền Số 35*4 16. Lưu lại như Dự thảo Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang dự thảo 17. Lưu lại như Mẫu Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang Mẫu 18. Xác minh tính hợp lệ Nút Nối vào Ứng dụng Chuyển tiền lưu như trang phê duyệt 19. Huỷ Nút Nối vào trang bắt đầu Ứng dụng Chuyển tiền (TBA) – sẽ được thông báo (M*) – bắt buộc 1.12 Thay đổi địa chỉ Thư điện tử Sơ đồ mô tả luồng chức năng để thay đổi Địa chỉ Thư Đi ện t ử Hoàn thành Không hoàn thành Thay đổi địa chỉ Thư điện tử Nhập địa chỉ Thư điện tử mới Nhấp Chấp nhận để lưu thay đổi Hiển thị tin điện hoàn thành Hiển thị tin điện lỗi Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 30 Thông tin Người sử dụng để thay đổi địa chỉ Thư điện tử Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài * M Ghi chú 1. Thư điện tử mới Số Thư điện tử mới của khách hàng 2. Hoàn tất Nút Đưa khách hàng tới trang kết quả 1.13 Thay đổi PIN (Mật khẩu cá nhân) Sơ đồ mô tả chu trình chức năng để thay đối PIN Thông tin Người sử dụng đối với Trang thay đổi PIN Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. S ố PIN cũ Số 6 Y Số PIN cũ của khách hàng 2. S ố PIN mới Số 6 Y Số PIN mới của khách hàng 3. Kiểm tra số PIN mới Số 6 Y Khách hàng kiểm tra số PIN mới 4. Kết thúc Nút Đưa khách hàng tới trang kết quả (*M: Cho biết trường bắt buộc) Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1. Thông báo Thông báo cho biết Thay đổi số PIN đã hoàn thành 2. Thông báo Thông báo lỗi cho biết Thay đổi Số PIN không thành công Chọn Thay đổi Số PIN Xác nhận tính hợp lệ Số PIN Hiển thị Thông báo hoàn thành Hiển thị Thông báo lỗi Nhập vào Số PIN cũ, Số PIN mới và Xác nhận số PIN Mới Không hoàn thành Hoàn thành Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 31 1.14 Phê duyệt - Khách hàng Công ty Sơ đồ mô tả chức năng của Phê duyệt Khách hàng là Công ty Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển cho người phê duyệt tiếp theo Danh mục Drop-down 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người Phê duyệt cuối cùng Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Đệ trình Check-box Nếu “kiểm tra” giao dịch được gửi cho Ngân hàng 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Phê duyệt Nút Nối tới trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối tới trang xác nhận 6. Trả lại Nút Nối tới trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch Người tạo/ Khởi tạo tạo ra một giao dịch Người phê duyệt tiếp theo phê duyệt giao dịch (Phụ thuộc vào số người cần phê duyệt - căn cứ vào ma trận) Người giao dịch cuối cùng phê duyệt giao dịch Người phê duyệt tiếp theo hoặc cuối cùng từ chối phê duyệt giao dịch Từ chối Chuyển đi Chuyển đi Giao dịch được gửi về Máy chủ Phê duyệt Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 32 1.15 Quản trị Công ty: Sơ đồ miêu tả chu trình chức năng đối với Menu Quản trị Công ty - Quản trị công ty có thể chọn từ mục Thông tin Công ty khung bên trái để xem Thông Tin Công ty - Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Duy trì: i. Người sử dụng công ty ii. Cán bộ quản trị iii. Người ký - Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Kiểm soát truy cập: i. Hồ sơ Truy cập Tài khoản ii. Hồ sơ truy cập chức năng iii. Hồ sơ truy cập người sử dụng Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người phê duyệt Nhập: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Chuyển cho người phê duyệt tiếp theo Danh mục Drop-down 2. Ghi chú Số 3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu chức năng đã chọn Thông tin Công ty Duy trì Kiểm soát truy nhập Thông tin Công ty Người sử dụng công ty Cán bộ quản trị Nhóm chữ ký Hồ sơ truy cập Tài khoản Hồ sơ Truy cập Truy cập người sử dụng Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 33 Thông tin đầu ra: Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. Quản trị người dùng Công ty Quản lý chữ ký của công ty Sơ đồ mô tả chu trình chức năng quản lý chữ ký của công ty Người sử dụng đăng nhập theo Cty Hiển thi công ty người SD Hiển thị danh sách người dùng công ty Thêm người sử dụng Tồn tại người dùng cho phép xem, sửa, xoá, cấm Tìm kiếm NSD mới NSD đã tồn tại Người sử dụng chọn lựa chữ ký Hiển thị các chữ ký vấn tin Hiển thị danh sách chữ ký Có tồn tại chữ ký và cho phép xem hoặc không cho phép Tìm kiếm Kiểm soát quản trị hệ thống Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 34 1.16 Các yêu cầu Thanh toán theo Hoá đơn - Nhà cung cấp Dịch vụ và Tài khoản Thanh toán Sơ đồ phản ảnh luồng chức năng đối với nhà cung cấp dịch vụ và TK Thanh toán Thông tin đầu ra - Danh mục dịch vụ Stt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp dịch vụ Ký tự 50 Y 2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 Y 3. Số hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa khách hàng và Nhà cung cấp dịch vụ 4. Tài khoản phải thanh toán Ký tự 15 Y Tài khoản của khách hàng để trả tiền cho các hoá đơn. Tài khoản phải sẵn có trong Môđun Nghiệp vụ Ngân hàng Internet 5. Hoạt động Hộp hỗn hợp lấy ra Tuỳ chọn bao gồm:  Cập nhật  Xoá  Vấn tin thông tin hoá đơn  Giao dịch thanh toán hoá đơn (*M: Cho biết các trường bắt buộc) Nhà cung cấp Dịch vụ Đăng ký và Tài khoản Thanh toán Chọn một Nhà cung cấp Dịch vụ Hiển thị Danh mục Dịch vụ thuộc Nhà cung cấp Dịch vụ đã chọn Bổ sung nhà cung cấp DV vào danh mục Cập nhật thông tin đã đăng ký Xoá bỏ nhà cung cấp dịch vụ khỏi danh mục Vấn tin Thông tin hoá đơn Khởi tạo Giao dịch Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 35 Thông tin – Bổ sung, lựa chọn Nhà cung cấp Dịch vụ vào danh mục Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Ký tự 50 Y 2. Tên Dịch vụ Hộp hỗn hợp lấy ra 50 Y 3. Số Hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa khách hàng và Nhà cung cấp dịch vụ . 4. Tài khoản phải thanh toán Hộp hỗn hợp lấy ra 15 Y Tài khoản của khách hàng để thanh toán hoá đơn. Tài khoản phải sẵn có trong môđun Nghiệp vụ Ngân hàng Internet. (*M: Cho biết trường bắt buộc) Vấn tin Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn Sơ đồ mô tả luồng giao dịch Vấn tinThông tin Thanh toán theo hoá đơn - Thông tin Người sử dụng để Vấn tin Trang Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn Thông tin đầu vào - Vấn tin Thanh toán theo Hoá đơn Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Nhà cung cấp dịch vụ Hộp hỗn hợp lấy ra 50 Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 36 Thông tin đầu vào- Danh sách hoá đơn Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Từ tháng Hộp hỗn hợp lấy ra 2 Y 2. Từ năm Hộp hỗn hợp lấy ra 4 Y 3. Tới tháng Hộp hỗn hợp lấy ra 2 Y 4. Tới năm Hộp hỗn hợp lấy ra 4 Y Thông tin đầu ra Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Dịch vụ Ký tự 50 2. Thời gian hoá đơn Ký tự 6 Khuôn dạng: MMYYYY 3. Số hoá đơn Ký tự 15 4. Ngày hoá đơn Ký tự 10 5. Giá trị hoá đơn Số 15 6. Số tiền thanh toán Số 15 - Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Tạo giao dịch thanh toán hoá đơn Hiển thị danh sách nhà cung cấp dịch vụ Lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ thanh toán hoá đơn Nhà cung cấp dịch vụ đăg ký và TK liên kết Lựa chọn hoá đơn thanh toán Thực hiện giao dịch Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 37 Thông tin đầu vào Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Hộp hỗn hợp lấy ra 50 Y (*M: Cho biết trường bắt buộc) - Thông tin Người sử dụng đối với Trang Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Thông tin đầu vào Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Hành động Hộp hỗn hợp Tuỳ chọn bao gồm  Tạo giao dịch Thông tin đầu ra Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Ký tự 50 2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 MMYYYY 4. Số Hoá đơn Ký tự 15 - Thông tin Người sử dụng đối với Trang Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn Thông tin đầu vào Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Số tiền thanh toán Số 15 Y Phải bằng đúng với Số tiền Hoá đơn 2. Mô tả Ký tự 40 (*M: Cho biết trường bắt buộc) Thông tin đầu ra Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Ký tự 50 2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 Y 3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 Y MMYYYY 4. Số Hoá đơn Ký tự 15 Y 5. Giá trị Hoá đơn Số 15 Y Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 38 - Thông tin Người sử dụng đối với Thanh toán theo Hoá đơn - Trang Xác nhận Thông tin đầu vào Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. PIN Số 6 Y Thông tin đầu ra Số tt Tên trường Loại hình dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 1. Tên Nhà cung cấp Dịch vụ Ký tự 50 2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 MMYYYY 4. Số Hoá đơn Ký tự 15 5. Giá trị Hoá đơn Số 15 6. Số tiền thanh toán Số 15 7. Mô tả Ký tự 40 1.17 Vấn tin trạng thái séc Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Vấn tin trạng thái séc Nhận vấn tin trạng thái séc trong cột “Thực hiện” trong Tóm tắt TK CA Vấn tin trạng thái séc từ Menu Lựa chọn tài khoản Nhập sổ séc Trang kết quả vấn tin trạng thái séc sẽ được hiển thị Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 39 Thông tin NSD cho trang nhập vấn tin trạng thái séc Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Drop-down List Y Hiển thị danh sách tất cả các TK CA 2. Số séc Ký tự chữ Y 3. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới Trang Vấn tin trạng thái Séc 4. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Chào mừng (*M: cho biết đây là trường nhập bắt buộc) Kết quả: Không Thông tin NSD cho trang Kết quả vấn tin trạng thái séc Nhập: Không. Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự chữ cái 11 2. Đồng tiền Tài khoản Ký tự chữ cái 3 3. Số séc Ký tự số 4. Số tiền séc Ký tự số 15,2 5. Trạng thái Ký tự chữ cái 6. Ngày giao dịch Ngày 1.18 Ngừng thanh toán séc Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Ngừng thanh toán séc Thực hiện ngừng thanh toán séc trong cột “Thực hiện” trong Tóm tắt TK CA Ngừng thanh toán séc từ Menu Lựa chọn t.khoản Nhập số séc và phạm vi số séc và lý do Trang xác nhận sẽ được hiển thị Trang kết quả sẽ được hiển thị Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 40 Thông tin NSD cho trang Yêu cầu Ngừng thanh toán séc Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Drop-down list Y Hiển thị danh sách tất cả các tài khoản tiền gửi thanh toán 2. Ngừng thanh toán một séc hoặc nhiều séc Nút bấm radio Y Ngầm định ngừng thanh toán một séc 3. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang ngừng thanh toán séc, trang chính xác phụ thuộc vào việc lựa chọn Ngừng thanh toán một séc hoặc nhiều séc. 4. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Bắt đầu yêu cầu ngừng thanh toán séc (*M: Cho biết đây là trường yêu cầu bắt buộc) Kết quả: Không. Thông tin NSD ngừng thanh toán séc (một khoảng các séc) Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Drop-down list Y Hiển thị danh sách tất cả các t.khoản vãng lai 2. Từ số séc Ký tự số Y 3. Đến số séc Ký tự số Y 4. Lý do Drop-down list Tuỳ chọn bao gồm: • Bị thất lạc • Bị mất cắp • Khác 5. Khác Ký tự chữ cái 40 6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận yêu cầu ngừng thanh toán séc 7. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu yêu cầu ngừng thanh toán séc (*M: Đây là trường nhập bắt buộc) Kết quả: Không. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 41 Thông tin NSD cho trang Xác nhận Ngừng thanh toán séc (một séc) Nhập: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận Ngừng thanh toán séc 2. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Bắt đầu yêu cầu Ngừng thanh toán séc Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Số tài khoản Ký tự chữ cái 11 2. Số séc yêu cầu ngừng thanh toán Ký tự số 3. Lý do Ký tự chữ cái 1.19 Nhật ký hoạt động eBaking Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Nhật ký hoạt động Thông tin NSD cho Vấn tin Nhật ký hoạt động eBanking Nhập vào: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. Loại giaodịch Drop-down list 2. Từ ngày Date Y 3. Tới ngày Date Y 4. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới các chi tiết Nhật ký Hoạt động eBanking 5. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu Hoạt động e-Banking (*M: Đây là trường nhập bắt buộc) Kết quả: No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 1. User ID Ký tự chữ cái 7 Nhật ký hoạt động eBanking Lựa chọn tiêu chí hiển thị Nhật ký hoạt động eBanking được hiển thị cho một giai đoạn cụ thể Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 42 2. Tên Ký tự chữ cái 30 3. Thời gian yêu cầu Ký tự chữ cái 20 4. Ngày và giờ hoạt động Ký tự chữ cái 8 DDMMYYYY khuôn dạng 24H:MM:SS 5. Mô tả hoạt động Ký tự chữ cái 30 Mô tả được lưu trữ tại Cơ sở dữ liệu Front end 6. Từ TK tới TK Ký tự số / Ký tự số 11 /11 Chỉ hiển thị nội dung liên quan 7. Đ.tiền giao dịch Ký tự chữ cái 3 8. Chi tiết/số tiền giao dịch Ký tự số 15,2 Chỉ hiển thị nội dung liên quan 9. Số xác nhận Ký tự chữ cái 11 Chỉ hiển thị nội dung liên quan 10. Trạng thái Ký tự chữ cái 20 Có thể có các giá trị: • Hoàn tất • Lỗi 1.20 Thoát khỏi Hệ thống Sơ đồ miêu tả chu trình chức năng đối với thoát Hệ thống Nhập: Không Thông tin đầu ra: No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 1 Ngày đăng nhập Ngày 2 Thời gian đăng nhập Số 3. Ngày thoát khỏi hệ thống Ngày 4. Thời gian thoát khỏi hệ thống Số 5. Quá trình đăng nhập Số 6. Thời gian và ngày hoạt động Số 8 DDMMYYYY Khuôn dạng 24H:MM:SS 7. Mô tả hoạt động Số 30 Mô tả được lưu lại trong cơ sở dữ liệu 8. Từ tài khoản/ Tới tài khoản Số / Số 11 /11 Nội dung chỉ xuất hiện nếu có liên quan Yêu cầu thoát khỏi hệ thống Chi tiết thoát khỏi hệ thống Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 43 9. Đồng tiền Giao dịch Số 3 10. Chi tiết/ Số tiền Giaodịch Số 13,2 Nội dung chỉ xuất hiện nếu có liên quan 11. Số biên nhận Số 11 Nội dung chỉ xuất hiện nếu có liên quan 12. Tình trạng Số 20 Nó có thể có các giá trị sau đây: • Hoàn thành • Không hoàn thành Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 44 2. Thiết kế hệ thống kỹ thuật 2.1 Thiết kế hệ thống Trên cơ sở nghiên cứu các hệ thống thanh toán trực tuyến của các Ngân hàng tiên tiến trên thế giới cũng như sự phát triển các công nghệ thông tin cho các ứng dụng tài chính ngân hàng, Ngân hàng Công thương VN đã tiến hành thiết kế hệ thống đảm bảo được yêu cầu của hệ thống đặt ra và khả năng kết nối với các hệ thống khác bên ngoài thông qua các chuẩn kết nối mở đảm bảo khả năng linh hoạt của hệ thống và các vấn đề nghiên cứu là một bộ phận cấu phần trong hệ thống ứng dụng tích hợp cung cấp các dịch vụ Ngân hàng điện tử. Hệ thống có khả năng cung cấp hạ tầng để đưa ra một kênh phục vụ 24 giờ/tuần/365 ngày dành cho khách hàng của bạn để thực hiện các giao dịch ngân hàng tức thời dưới hình thức ảo từ bất cứ máy PC hoặc thiết bị Web nào. Các tiêu chuẩn cơ bản được sử dụng để thiết kế, thực hiện và phát triển hệ thống:  Phát triển nhanh chóng  Kiến trúc dễ nâng cấp  Tính sẵn sàng cao  An ninh an toàn cao  Tính dễ dịch chuyển và vận hành tương tác Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 45 Hê thống thông tin khách hàng Internet, GSM, PSTN, ... Firewall 1 Firewall 2 Firewall 3 Web Server WAP Server Mobile & Broadband Server Single Sign On Các Module về ứng dụng tài chính mở - OFA Application ServerDatabase Server Hệ thống Ngân hàng tích hợpHệ thống Tài trợ TM Hệ thống tài chính với bên đối tác thứ 3 WAP & Mobile Devices Broadband DevicesWeb Browsers Datawarehouse Business Intelligence CRM DataMining Intelligent ATMs Xử lý dịch vụ chuyển giao - DSP Hệ thống được thiết kế và xây dựng để hệ thống phù hợp và nâng cấp cùng với sự phát triển về thương mại điện tử và phát triển của công nghệ. Hệ thống của chúng tôi được xây dựng trên những công nghệ tiên tiến có lựa chọn đã được thực tế chứng minh dựa trên các tiêu chuẩn công nghiệp như J2EE (Java 2 Enterprise Edition), XML, SQL và Unix. Những công nghệ này cung cấp một nền dễ nâng cấp, đáng tin cậy và mạnh mẽ để xây dựng các dịch vụ điện tử đầu cuối (Thực tế nghiên cứu phát triển trên nền J2EE, DB2, UNIX) . Việc thiết kế tập trung vào thương mại điện tử và các sản phẩm phi truyền thống như B2B, B2SME, thanh toán điện tử, quản lý tiền mặt v.v..., đây sẽ là giải pháp ưa chuộng và người cung cấp dịch vụ và đối tác cho các hoạt động ngân hàng ở bất cứ đâu, bất cứ hình thức nào và bất cứ thời gian nào; đặc biệt với khách hàng là doanh nghiệp việc thiết kế hệ thống kiểm soát chữ ký phức tạp, việc quản lý phức tạp của công ty khác hẳn với một cá nhân là có đầy đủ thẩm quyền kiểm soát các tài khoản của riêng mình đảm bảo an ninh an toàn cho quá trình quản lý và thực hiện giao dịch giảm thiểu rủi ro cho doanh nghiệp. Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 46 Mô hình mẫu kiểm soát an toàn bảo mật sử dụng các thiết bị an ninh HSM cho Server và các phiên kết nối hệ thống 2.2 Tính năng hệ thống - Tiêu chuẩn quốc tế hệ thống tài chính ngân hàng - Hệ thống mở do áp dụng các chuẩn giao diện và kết nối với các hệ thống bên ngoài - Hệ thống tích hợp - Sử dụng các hệ thống công nghệ bảo mật tiên tiến trên thế giới áp dụng cho tài chính Ngân hàng - Hệ thống bảo mật và xác thực quốc tế (sử dụng xác thực Verisign) 2.3 Yêu cầu hệ thống - Hệ thống máy tính: Hệ thống được sử dụng trên nền tảng hệ thống xử lý cao 64 bits: RISC, intel Itanium, PA-RISC, SPARC - Hệ thống bảo mật chuyên dụng xác thực truy cập và phiên làm việc: HSM - Thales-eSecurity, hệ thống cấp phát CA của verisign cho hệ thống máy chủ cung cấp dịch vụ - Hệ thống bức tường lửa Firewall: Checkpoint NG, Netscreen, PIX, ISS - Hệ thống gia tốc bảo mật: CISCO-CSS/CSA, Junipper-SA Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 47 - Hệ thống phát hiện chống thâm nhậm trái phép và tự bảo vệ : ISS, Junipper, Nokia - Hệ thống phòng chống virus: Trend Micro, Symantec, McAfee, F- Secure, CA-Trust - Hệ thống chống dịch vụ từ chối DOS: Mitigrator - Hệ thống giám sát: CA, Tivoli, HP - Hệ thống phần mềm ứng dụng Web: Apache, Weblogic, Interstage, Websphere, IIS - Hệ thống cơ sở dữ liệu: Oracle, DB2, MS SQL, MySQL - Ngôn ngữ phát triển: Java, XML, DHTML, PHP Trên cơ sở trên, Ngân hàng Công thương Việt Nam đã nghiên cứu thử nghiệm dự án và áp dụng hệ thống phân chia theo vùng và theo lớp hệ thống đảm bảo an ninh an toàn trong việc cung cấp các dịch vụ trên Internet: ¾ Máy chủ: sử dụng hệ thống với các hệ điều hành có khả năng xử lý và an toàn cao như Windows 64 bits 2003 .Net Enterprise sử dụng CPU Itanium, hệ điều hành Unix HP-UNIX 11 sử dụng CPU PA- RISC64, hệ điều hành Unix SUN SOLARIS sử dụng CPU SPARC64, hệ điều hành AS/400 iSeries V5 sử dụng CPU RISC64 được sử dụng theo các tính năng của từng vùng ¾ Hệ thống bảo mật chuyên dụng: HSM – 8000 của Thales eSecurity ¾ Hệ thống bức tường lửa được xây dựng 4 lớp tích hợp giữa Checkpoint NG và CISCO PIX làm tăng cường khả năng chống đỡ và ngăn cản truy cập trái phép cả bên trong lẫn bên ngoài (truy cập theo thẩm quyền cấp phép) ¾ Hệ thống gia tốc bảo mật đáp ứng các dịch vụ SSL, SET nhằm giảm thiểu việc xử lý trên máy chủ: CISCO Family CSS/CSA 11000 ¾ Hệ thống chống thâm nhập trái phép sử dụng của ISS (IDS, IPS) nhằm tăng cường và hỗ trợ việc phát hiện xâm nhập trái phép mà hệ thống có thể tự bảo vệ đảm bảo an toàn hệ thống ¾ Hệ thống phòng chống virus đảm bảo chống sự phá hoại do virus gây ra cho hệ thống web và mail: Trend Micro Officescan Suite ¾ Hệ thống chống dịch vụ DOS: Mitigrator 1000 nhằm ngăn chặn các dịch vụ DOS đảm bảo băng thông của hệ thống Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 48 ¾ Hệ thống quản lý giám sát và quản lý an ninh mạng: sử dụng giải pháp của CA (Computer Associates International Inc.) kết hợp với HP (Hewlett-Packard) trong việc quản lý và giám sát hệ thống, mạng, ứng dụng. ¾ Hệ thống ứng dụng web: Apache SSL, Weblogic ¾ Cơ sở dữ liệu: Oracle, DB2 ¾ Ngôn ngữ phát triển: Java, DHTML, XML, PHP 2.4 Tính năng chuẩn mở và giao diện với các hệ thống gateway, thanh toán khác Với thiết kế hệ thống mở theo các tiêu chuẩn quốc tế, hệ thống cho phép kết nối với các hệ thống bên ngoài qua cổng thanh toán của Ngân hàng payment gateway: như chuẩn mẫu điện SWIFT, chuẩn giao thông điệp dữ liệu ISO 8583, chuẩn an ninh bảo mật ISO 17799 đảm bảo khả năng liên kết và xác thực kết nối, các giao dịch giữa các hệ thống Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 49 Kiến trúc mô tả giao diện cổng kết nối (interface gateway) của hệ thống với các cấu phần của hệ thống ngân hàng tích hợp, cũng như khả năng kết nối với thống ngân hàng khác. 2.5 Cơ sở quản lý chữ ký điện tử: Các quy định pháp lý về Chữ ký điện tử và chứng từ điện tử trong nội bộ và giữa Ngân hàng với khách hàng (QĐ số 655và 656/QĐ-NHCT10 về chữ ký điện tử). Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng, cấp phát và quản lý chữ ký điện tử đã tiến hành xây dựng quy chế tạm thời về Cấp phát, quản lý và sử dụng chữ ký điện tử trong hệ thống Ngân hàng Công thương Việt nam (Certification Practice Statement) Xây dựng hệ thống cấp phát và xác thực chữ ký điện tử Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 50 Quy trình cấp phát và quản lý chứng thực của Ngân hàng Công thương Việt nam

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfNGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM.pdf
Tài liệu liên quan