Tài liệu Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ - Kỹ thuật chủ yếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm: ĐỀ TÀI KC 01-05 
ĐỀ TÀI NHÁNH-04 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU 
CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM 
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM 
HỆ THỐNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN HỖ TRỢ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 
(THIẾT KẾ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG VÀ KÝ THUẬT) 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 2
I. Mục đích: 
Tài liệu này đưa ra về các yêu cầu chức năng và phi chức năng của mô đun ứng 
dụng để hỗ trợ cho nhu cầu phạm vi nghiệp vụ và kỹ thuật. Tài liệu này cung cấp 
các thiết kế tổng thể được mô đun ứng dụng hỗ trợ và các yêu cầu chi tiết bao 
gồm: chức năng, dữ liệu, bảo mật và kiểm soát, các giao diện, các bút toán sổ cái, 
các giải pháp cho các khác biệt đã xác định ... 
Tài liệu này sẽ cấu thành một cơ sở cho các hoạt động phát triển sau này như 
thiết kế, tuỳ chỉnh mô đun ứng dụng trên nền tảng chuẩn mở, nhiều lớp, khả năng 
an ninh an toàn bảo mật cao và có chức năng hỗ trợ các giao dịch thương mại 
điện tử n...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
50 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Nghiên cứu một số công nghệ - Kỹ thuật chủ yếu của thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI KC 01-05 
ĐỀ TÀI NHÁNH-04 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU 
CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM 
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM 
HỆ THỐNG THANH TOÁN TRỰC TUYẾN HỖ TRỢ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 
(THIẾT KẾ HỆ THỐNG ỨNG DỤNG VÀ KÝ THUẬT) 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 2
I. Mục đích: 
Tài liệu này đưa ra về các yêu cầu chức năng và phi chức năng của mô đun ứng 
dụng để hỗ trợ cho nhu cầu phạm vi nghiệp vụ và kỹ thuật. Tài liệu này cung cấp 
các thiết kế tổng thể được mô đun ứng dụng hỗ trợ và các yêu cầu chi tiết bao 
gồm: chức năng, dữ liệu, bảo mật và kiểm soát, các giao diện, các bút toán sổ cái, 
các giải pháp cho các khác biệt đã xác định ... 
Tài liệu này sẽ cấu thành một cơ sở cho các hoạt động phát triển sau này như 
thiết kế, tuỳ chỉnh mô đun ứng dụng trên nền tảng chuẩn mở, nhiều lớp, khả năng 
an ninh an toàn bảo mật cao và có chức năng hỗ trợ các giao dịch thương mại 
điện tử như thanh toán, điện thanh toán quốc tế (Telegraphic Transfer) và tín 
dụng thư (Letter of Credit). 
Tối ưu hoá và phân loại khách hàng theo từng đối tượng (cá nhân, doanh nghiệp) 
để cung cấp các sản phẩm dịch vụ phong phú đa dạng (nghiệp vụ và hệ thống kỹ 
thuật) tăng cường an ninh an toàn hệ thống và các giao dịch liên quan theo các 
chuẩn mực quốc tế, nâng cao năng lực cạnh tranh. 
Đa dạng hoá các kênh phân phối cho phép ngân hàng mở rộng các dịch vụ hiện 
hành qua các chi nhánh, các ngân hàng bạn và cung cấp một cơ sở hạ tầng mới 
để đưa ra các dịch vụ và sản phẩm mới trong tương lai đem lại sự khác biệt của 
ngân hàng trong lĩnh vực này. 
Sản phẩm đã được thử nghiệm tại Ngân hàng Công thương Việt nam chạy trên đa 
nền nảng cơ sở hệ điều hành (Windows, UNIX), đa chip vi xử lý (như Itanium 64 
bits, RISC 64 bits, PA-RISC 64 bits và SPARC 64 bits), chuẩn TCP/IP, hệ thống 
an ninh bảo mật theo tiêu chuẩn ISO 17799, đa lớp cũng như các thiết bị bảo mật 
đặc chủng (HSM) hỗ trợ thương mại điện tử và các giao dịch Ngân hàng điện tử. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 3
II. Thiết kế hệ thống ứng dụng eBanking: 
1. Thiết kế chức năng ứng dụng: 
Các quy trình vận hành cho hệ thống Ngân hàng Điện tử (eBanking) có thể được 
nhóm thành 5 quy trình thiết kế chính: 
• Quy trình ứng dụng 
• Mã truy cập truy cập và phát hành PIN 
• Quy trình đăng ký 
• Quy trình tương tác Người sử dụng 
Các dịch vụ và sản phẩm Ngân hàng 
Danh sách các dịch vụ sau được sản phẩm Ngân hàng Điện tử cung cấp. 
Các dịch vụ eBanking 
 Các dịch vụ Mô tả Ghi chú 
Tài khoản và các dịch vụ khách hàng 
1. Danh sách/tóm tắt 
tài khoản 
Cho phép vấn tin về tất cả các tài khoản (cá 
nhân hoặc công ty) đã liên kết cho eBanking 
2. Chi tiết tài khoản Cho phép vấn tin các thông tin chi tiết cho các 
tài khoản đã lựa chọn 
3. Quá trình giao dịch Cho phép vấn tin tất cả các hoạt động cho một 
eBanking 
Module 
 ID Truy cập và phát 
hành PIN 
 Kích hoạt 
 Kết thúc 
 Tái kích hoạt 
 Ngừng kích hoạt 
 Cập nhật thông tin 
 Yêu cầu PIN 
Tài khoản và dịch vụ 
khách hàng 
 Vấn tin danh sách tóm 
tắt tài khoản 
 Vấn tin chi tiết tài khoản 
 Quá trình giaodịch 
 Yêu cầu sao kê 
 Lời chào 
 Nhật ký hoạt động 
Internet 
 Lời chào 
 Chào mừng 
 Thay đổi Email 
 Thay đổi PIN 
 Trang chào mừng 
Lập báo cáo và 
Nhật ký 
 Báo cáo hàng ngày 
 Báo cáo hàng tháng 
 Nhật ký hoạt động 
Chung Quản trị Các dịch vụ 
chuyên biệt 
 Yêu cầu sổ séc 
 Vấn tin giao dịch 
séc 
 Yêu cầu Ngừng 
thanh toán séc 
 Chuyển tiền 
 Hoàn trả khoản vay 
 Thanh toán hoá đơn 
 Đơn mở LC 
 Đơn mở TT 
 Vấn tin thẻ ghi nợ/ 
tín dụng 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 4
tài khoản cụ thể, được liên kết cho eBanking 
4. Yêu cầu sao kê Cho phép sao kê tài khoản cho tài khoản tiền 
gửi thanh toán và tiết kiệm được yêu cầu trong 
phạm vi Tài khoản đã liên kết cho eBanking 
5. Nhật ký hoạt động 
Internet 
Hiển thị các hoạt động của khách hàng trong 
phạm vi eBanking site (bao gồm vấn tin, login và 
logout) cho một giai đoạn cụ thể theo khách 
hàng. 
Các dịch vụ chuyên biệt 
6. Chuyển tiền Cho phép chuyển tiền trong phạm vi các tài 
khoản đã liên kết. 
7. Hoàn trả khoản vay Cho phép thanh toán on-line khoản vay trong 
phạm vi các tài khoản đã liên kết. 
8. Thanh toán hoá đơn Cho phép thanh toán các hoá đơn cho các nhà 
cung cấp dịch vụ 
9. Yêu cầu sổ séc Cho phép khách hàng yêu cầu sổ séc thông qua 
eBanking. 
10. Vấn tin trạng thái séc Cho phép khách hàng thực hiện vấn tin trạng 
thái séc cho tài khoảntiền gửi thanh toán đã 
liên kết cho eBanking 
11. Yêu cầu ngừng 
thanh toán séc 
Cho phép các khách hàng yêu cầu ngừng séc 
cho tài khoản tiền gửi thanh toán đã liên kết 
cho eBanking 
12. Đơn mở LC Cho phép các khách hàng công ty điền vào một 
mẫu xin mở LC điện tử, được in ra để nộp cho 
Ngân hàng 
* Chỉ dành cho 
khách hàng Công 
ty 
13. Đơn điện chuyển tiền 
thanh toán TT 
Cho phép các khách hàng công ty điền vào một 
mẫu mở điện chuyển tiền TT điện tử, được in ra 
để nộp cho Ngân hàng 
* Chỉ dành cho 
khách hàng Công 
ty 
14. Vấn tin thẻ ghi nợ/ 
tín dụng 
Cho phép khách hàng kiểm tra thông tin về thẻ 
ghi nợ, tín dụng 
Chung 
15. Trang Chào mừng Đưa ra Thông báo chào mừng và danh sách các 
chức năng hay được sử dụng 
16. Thay đổi PIN Cho phép thay đổi eBanking PIN 
17. Thay đổi Email Cho phép thay đổi địa chỉ Email 
18. Lời chào Cho phép tuỳ chỉnh lời chào được hiển thị trên 
trang web. 
19. Chào mừng Cho phép tắt/bật Lời chào hiển thị trên trang 
Web. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 5
1.1 Khách hàng kích hoạt cho đăng nhập lần đầu tiên: 
Sơ đồ mô tả chức năng kích hoạt khách hàng 
Thông tin của người sử dụng truy cập: 
Sản phẩm eBanking 
Dịch vụ Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến 
ID màn hình Giao diện NSD Các điều khoản và điều kiện được đăng ký trực tuyến 
Sử dụng Chấp nhận 
Kiểm tra Access ID, Access PIN 
Nhập: 
Số Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Chấp nhận Nút bấm Đưa khách hàng tới trang 
Đăng nhập lần đầu tiên 
2. Huỷ Nút bấm Đưa khách hàng trở lại trang 
Đăng nhập chính 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Access ID Ký tự số 16 Y Access ID 
2. Access PIN Ký tự chữ 6 Y Access PIN 
Đến chi 
nhánh 
Điền mẫu 
đơn 
Dữ liệu 
nhập vào hệ 
thống đăng 
ký 
TT-NHĐT 
 kiểm tra và phê 
duyệt/từ chối 
đ
TT-NHĐT 
 thực hiện tạo PIN 
cho các đơn đã 
duyệt 
Phong bì PIN sẽ 
được gửi cho chi 
nhánh để tổng 
hợp. ID truy cập 
sẽ được gửi qua 
e-mail cho KH 
Khi KH nhận được 
phong bì PIN và 
ID truy cập, KH có 
thể thực hiện đăng 
nhập lần đầu tiên 
Đăng nhập lần 
đầu sử dụng ID 
truy cập và PIN 
Cho phép 3 lần 
nhập thử. Sau 
đó, tài khoản sẽ 
bị ngừng 
Hệ thống kiểm 
tra xem ID 
người sử dụng 
đã tạo lập chưa 
Hiển thị ID 
NSD, bắt buộc 
thay đổi pin 
Chọn ID NSD, 
bắt buộc thay 
đổi pin 
Kích hoạt thành 
công. Khách hàng 
được phép đăng 
nhập vào hệ thống 
Thành công 
Lỗi 
Đã có 
Chưa có 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 6
Thông tin người sử dụng để kích hoạt khách hàng 
Sản phẩm eBanking 
Dịch vụ Kích hoạt 
ID màn hình giao diện người sử dụng Trang kích hoạt 
Sử dụng Chấp nhận 
Kiểm tra User ID, PIN mới, Kiểm tra PIN mới. 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. User ID Ký tự chữ 6-10 Y Phải là số duy nhất 
2. New PIN Ký tự số 6 Y 
3. Verify New PIN Ký tự số 6 Y 
1.2 Đăng nhập hệ thống 
Khách hàng là cá nhân (đăng nhập hệ thống) 
Sơ đồ mô tả chức năng đăng nhập eBanking 
Thông tin người sử dụng để Đăng nhập eBanking dành cho cá nhân 
Sản phẩm eBanking 
Dịch vụ Truy cập 
UI Screen ID Trang đăng nhập 
Sử dụng Chấp nhận 
Kiểm tra User ID, PIN 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1 User ID Ký tự chữ 6-10 Y Case sensitive 
Đăng nhập 
thông thường 
nhập User ID 
và PIN 
Đăng nhập 
thành công 
 User ID và PIN 
không hợp lệ 
Đăng nhập sử dụng 
ID đã vô hiệu Gọi TT-NHĐT 
TT-NHĐT 
kiểm tra KH và 
tái kích hoạt 
tài khoản 
T.khoản KH 
được tái kích 
hoạt và sẵn 
sàng cho đăng 
nhập lần đầu 
T.công 
Lỗi 
Cho phép 3 
lần nhập thử 
Tái kích hoạt tài khoản 
Lỗi nhập 
lần thứ 4 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 7
2 PIN Ký tự số 6 Y 
3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu 
lực thành công, hiển 
thị trang Chào mừng 
4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị 
trường User ID và 
PIN 
Khách hàng Công ty (đăng nhập hệ thống) 
Sơ đồ mô tả chức năng cho Đăng nhập Khách hàng Công ty 
Thông tin đăng nhập khách hàng là công ty: 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài M* Ghi chú 
1 Company ID Ký tự chữ 20 Y Phân biệt ký tự 
1 User ID Ký tự chữ 5-10 Y Phân biệt ký tự 
2 PIN Ký tự số 6 Y 
3 Chấp nhận Nút bấm Nếu xác nhận hiệu lực 
thành công, hiển thị 
trang Chào mừng 
Đăng nhập 
thông thường 
Nhập ID Công 
ty, User ID và 
PIN 
Đăng nhập 
thành công
User ID và PIN 
không hợp lệ 
Đăng nhập sử dụng 
User ID đã vô hiệu hoá 
Quản trị C.ty 
xác nhận tài 
khoản và khách 
hàng có thể 
đăng nhập vào 
hệ thống 
Thành công 
Lỗi 
Cho phép 3 lần 
thử liên tiếp 
Để hoạt động tài khoản với PIN hiện 
ó
Đối với TK liên kết, khách hàng cần 
liên hệ TT-NHĐT 
Hoạt động t.khoản với PIN mới 
TT-NHĐT kiểm tra KH 
và tái kích hoạt TK 
Tài khoản KH được tái kích hoạt 
và sẵn sàng cho đăng nhập 
TK không cam kết sẽ cần phải liên 
hệ với Quản trị C.ty để thiết lập lại 
PIN để đăng nhập vào hệ thống 
với PIN mới 
Lỗi nhập lần thứ 4 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 8
4 Huỷ bỏ Nút bấm Xoá các giá trị nhập 
choUser ID và PIN 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Thông báo báo lỗi Chuỗi ký tự Thông báo báo lỗi sẽ không cho 
biết giá trị nhập nào của ID Công 
ty, User ID hoặc PIN bị lỗi 
1.3 Tóm tắt tài khoản 
Sơ đồ hiển thị chức năng cho Tóm tắt Tài khoản 
Liệt kê tài khoản 
Sơ đồ mô tả chức năng cho Liệt kê tài khoản 
Thông tin Người sử dụng cho Tóm tắt tài khoản 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Thực hiện 
(Tiết kiệm) 
Drop-down 
list 
 Danh sách Drop-down các 
hoạt động: 
• Chi tiết 
• Quá trình giao dịch 
• Chuyển tiền 
• Yêu cầu sao kê 
• Hoàn trả khoản vay 
2. Thực hiện 
(tiền gửi thanh toán) 
Drop-down 
list 
 Danh sách Drop-down các 
hoạt động: 
• Chi tiết 
• Quá trình giao dịch 
• Chuyển tiền 
• Yêu cầu sao kê 
• Yêu cầu sổ séc 
Khách hàng lựa chọn Liệt kê 
tài khoản ở khung bên trái 
Hiện thị liệt kê tài 
khoản với CA, FD, LN. 
Khách hàng lựa 
chọn Tóm tắt tài 
Hiển thị tóm tắt 
tài khoản với SA, 
CA, FD, LN. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 9
• Vấn tin trạng thái séc 
• Ngừng thanh toán séc 
• Hoàn trả khoản vay 
3. Thực hiện 
(Tiền gửi kỳ hạn) 
Drop-down 
list 
 Danh sách Drop-down các 
hoạt động: 
• Chi tiết 
4. Thực hiện 
(Khoản vay) 
Drop-down 
list 
 Danh sách Drop-down các 
hoạt động: 
• Chi tiết 
5. In Nút bấm In tóm tắt tài khoản 
Kết quả: Bảng Tài khoản tiết kiệm 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 
Kết quả: Bảng Tài khoản tiền gửi thanh toán 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 
Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số nhóm tài khoản Ký tự số 11 
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 
3. Số dư FD Ký tự số 15,2 
Kết quả: Bảng cho vay 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Tên tài khoản Ký tự chữ 26 
3. Số tiền cho vay gốc Ký tự số 15,2 
4. Số dư nợ Ký tự số 15,2 
5. Trả dần hàng tháng Ký tự số 15,2 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 10
1.4 Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiền gửi thanh toán 
Thông tin liệt kê các tài khoản tiền gửi thanh toán 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Thực hiện 
(Tiền gửi thanh toán) 
Drop-down 
list 
 Danh sách Drop-down các 
hoạt động: 
• Chi tiết 
• Quá trình giao dịch 
• Chuyển tiền 
• Yêu cầu sao kê 
• Yêu cầu sổ séc 
• Vấn tin trạng thái séc 
• Ngừng thanh toán séc 
2. In Nút bấm In ra bản tóm tắt tài khoản 
tiền gửi thanh toán 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3 
Thông tin người sử dụng cho Chi tiết Tài khoản tiền gửi thanh toán 
Nhập: 
Không. 
Khách hàng lựa 
chọn liệt kê TK tiền 
gửi thanh toán từ 
khung bên trái 
Hệ thống sẽ xác nhận xem 
khách hàng có TK tiền gửi 
thanh toán nào không 
Hiển thị danh 
sách TK tiền 
gửi thanh toán 
Thông báo cho khách hàng biết Danh sách TK tiền 
gửi thanh toán không sẵn có do khách hàng không 
có TK tiền gửi thanh toán. 
Có
Không 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 11
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Đ.tiền t.khoản Ký tự chữ 3 
3. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 
4. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 
5. Khoanh tiền Ký tự số 15,2 
6. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 
7. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 
8. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2 
1.5 Liệt kê tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 
 Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn (FD) 
Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản FD 
Nhập : 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Thực hiện 
(Tiền gửi kỳ hạn) 
D.mục Drop-
down 
 Tuỳ chọn bao gồm: 
• Các chi tiết 
2. In ra Nút bấm In ra danh mục tài khoản FD
Kết quả: Bảng tiền gửi kỳ hạn 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số nhóm tài khoản. Ký tự số 11 
Thông báo cho khách hàng biết Danh 
sách TK FD không sẵn có do khách 
hàng không có tài khoản FD 
Hệ thống xác nhận xem 
khách hàng có tài khoản 
FD không 
Hiển thị d.sách 
tài khoản FD 
K.hàng lựa chọn 
Liệt kê tài khoản 
FD từ khung 
bên trái 
Có
Không 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 12
1.6 Liệt kê tài khoản vay nợ 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Liệt kê tài khoản vay 
Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiền vay 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Thực hiện 
(Các khoản vay) 
Drop-down 
list 
 Tuỳ chọn bao gồm: 
• Các chi tiết 
2. In Nút bấm In ra danh sách tài khoản 
vay 
Kết quả: Bảng vay nợ 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Đồng tiền tài khoản Ký tự chữ 3 
T.báo cho k.hàng biết rằng Danh sách 
TK vay không sẵn có do khách hàng 
không có tài khoản vay 
Hệ thống sẽ xác nhận 
xem khách hàng có tài 
khoản vay nào không 
Hiển thị danh sách 
tài khoản vay Có
Không 
K.hàng lựa chọn 
Liệt kê tài khoản 
vay từ khung bên 
trái 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 13
1.7 Các chi tiết tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chi tiết Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 
Thông tin người sử dụng cho Liệt kê tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn 
Nhập: 
Không. 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự số 11 
2. Tên Tài khoản Ký tự chữ 40 
3. Mô tả Ký tự chữ 25 
4. Số dư sổ cái Ký tự số 15,2 
5. Số dư hiện tại Ký tự số 15,2 
6. TK khoanh Ký tự số 15,2 
7. 1-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 
8. 2-ngày thả nổi Ký tự số 15,2 
9. Lãi cộng dồn Ký tự số 15,2 
Có
Không 
Trong Tóm tắt tài khoản, 
khách hàng lựa chọn 
"Chi tiết" từ cột Action 
cho T.khoản tiết kiệm 
H.thống kiểm tra 
với Host về sự 
hiệu lực của TK và 
trích xuất các chi 
tiết TK 
Hiển thị các 
chi tiết TK 
Hiển thị tin điện báo lỗi 
"Dịch vụ không sẵn có" 
nếu Host không sẵn có 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 14
1.8 Hoàn trả khoản vay 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Hoàn trả khoản vay 
Thông tin người sử dụng cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng cá nhân 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Từ Tài khoản số Drop-down 
list 
 Y Danh sách tài khoản cho 
Người sử dụng lựa chọn. 
2. Đến Tài khoản vay 
số 
Drop-down 
list 
 Y Danh sách tài khoản vay nợ 
cho Người sử dụng lựa chọn 
3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 
4. Loại thanh toán Nút bấm 
Radio 
 Y Tuỳ chọn bao gồm: 
• Trả dần 
• Thanh toán số tiền gốc 
• Thanh toán số tiền lãi 
5. Mô tả Ký tự chữ 40 
6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận 
hoàn trả khoảnvay 
7. Huỷ bỏ Nút bấm Quay trở lại trang Chào 
mừng 
(*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) 
Trang xác nhận Hoàn trả khoản vay - Người sử dụng cá nhân 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. PIN Ký tự số 6 Y 
2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận 
hoàn trả khoản vay 
3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu 
Hoàn trả khoản vay 
Hoàn trả khoản vay thông qua 
cột “Action” trong Tóm tắt tài 
khoản (SA hoặc CA) / D.sách 
TK/ Danh sách TK vãng lai 
hoặc menu khung bên trái 
Trang hiển 
thị Hoàn trả 
khoản vay 
Điền vào những 
thông tin như Từ TK, 
Đến TK, số tiền và 
v.v... 
Một trang xác nhận 
được hiển thị. Nhấn 
nút Xác nhận. 
Số xác nhận được 
tạo lập và giao dịch 
được gửi tới Host. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 15
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 
2. Đến Tài khoản vay 
số 
Ký tự chữ 11 
3. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 
4. Tỷ giá hối đoái Ký tự số 15,2 
5. Số tiền được ghi nợ Ký tự số 15,2 
6. Loại thanh toán Chuỗi ký tự 
7. Mô tả Ký tự chữ 40 
Thông tin NSD cho Hoàn trả Khoản vay - Khách hàng Công ty 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Từ Tài khoản số Drop-down 
list 
 Y Danh sách tài khoản cho 
NSD lựa chọn 
2. Đến Tài khoản vay 
số 
Drop-down 
list 
 Y Danh sách tài khoản vay nợ 
cho NSD lựa chọn 
3. Continue Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận 
Hoàn trả khoản vay 
4. Huỷ bỏ Nút bấm Trở lại trang Chào mừng 
(*M: Cho biết đây là trường bắt buộc) 
Thông tin NSD cho trang Xác nhận Hoàn trả khoản vay (liên quan đến t.khoản 
chính) – Khách hàng Công ty 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. TK thanh toán nợ Drop-down 
list 
 Y D.sách các t.khoản vay nợ 
để người sử dụng lựa chọn 
2. Số tiền hoàn trả Ký tự số 15,2 Y 
3. Loại thanh toán Nút bấm 
Radio 
 Y Tuỳ chọn bao gồm: 
• Trả dần 
• Thanh toán số gốc 
• Thanh toán lãi 
4. Mô tả Ký tự chữ 40 
5. Xác nhận hiệu lực Nút bấm Chuyển tiếp trang phê duyệt 
6. Huỷ bỏ Nút bấm Quay lại trang Chào mừng 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Từ Tài khoản số Drop-down 
list 
 Y 
2. Tới Số TK vay nợ 
chính 
Drop-down 
list 
 Y 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 16
1.9 Chuyển tiền (thanh toán áp dụng cho Thương mại điện tử) 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Chuyển tiền thanh toán 
Thông tin Người sử dụng cho trang Xác nhận chuyển tiền 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. PIN Ký tự số 6 Y 
2. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang Xác nhận 
chuyển tiền 
3. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu 
chuyển tiền 
(*M: cho biết đây là trường bắt buộc) 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Chuyển từ T.khoản Ký tự số 11 
2. Chuyển đến T.khoản Ký tự số 11 
3. Số tiền Ký tự số 15,2 
4. Mô tả Ký tự chữ 40 
Thông tin Người sử dụng cho Trang kết quả chuyển tiền 
Nhập: 
Không. 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Từ Tài khoản số Ký tự chữ 11 
2. Đến t.khoản số Ký tự chữ 11 
3. Số tiền chuyển Ký tự số 15,2 
4. Mô tả Ký tự chữ 40 
5. Số xác nhận Ký tự chữ 14 
Chuyển tiền thông 
qua cột “Thực 
hiện” trong Tóm 
tắt Tài khoản (SA 
hoặc CA)
Chuyển tiền 
Lựa chọn tài 
khoản ghi 
nợ 
Điền các thông tin 
khác như tài 
khoản để ghi có 
và số tiền chuyển 
Trạng thái giao dịch 
trên trang kết quả 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 17
1.10 Đơn mở LC – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho Thương mại điện tử) 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Đơn xin mở LC 
Thông tin Người sử dụng đối với Đơn xin mở LC 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình 
Dữ liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. Đơn xin mở LC 
mới 
Nút Nối vào Đơn xin mở LC – 
Tạo một trang mới 
2. Hành động Danh mục 
Drop-down 
 Các tuỳ chọn bao gồm: 
• Chỉnh sửa 
• Xoá 
3. Hành động Gạch ngang Nối vào trang mẫu Đơn 
xin mở LC 
Thông tin đầu ra: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài Ghi chú 
1. Tên dự kiến Số 20 
2. Người thụ hưởng Số 35 
3. Mô tả Số 35 
4. Tên mẫu Số 45 
5. Người thụ hưởng Số 35 
6. Mô tả Số 45 * 3 
Đơn xin 
 mở LC 
Nhấp vào khởi 
tạo đơn xin 
mở LC mới 
Điền đầy đủ vào 
các trường yêu 
cầu 
Nhấp vào 
“ngày giá trị” 
Dự thảo bản 
sao được lưu 
trong hệ thống 
Nhấp vào “Save as 
Draft” hoặc “Save 
as template” 
Thực hiện 
thành công 
Không thực 
hiện 
Hiển thị Tin 
điện lỗi 
Chỉnh sửa 
trường bị lỗi 
Nhấp vào “huỷ 
bỏ” 
Gửi lại cho 
trang chủ đơn 
xin mở LC 
Gửi ngay cho 
người phê 
duyệt 
Chọn người 
phê duyệt 
thích hợp 
Nhấp vào 
“Forward” 
Đơn xin mở LC 
được chuyển cho 
nguời phê duyệt 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 18
Mô tả chi tiết giao diện người sử dụng đơn LC 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 19
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 20
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 21
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 22
Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT7xx của chuẩn SWIFT) 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài Mandatory Ghi chú 
1. Ngân hàng Phát 
hành 
Số 71 
2. Phiên bản số Số 2 
3. Ngày Ngày 
4. Số tham chiếu 
eBanking 
Số 10 
5. Loại phụ LC Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
• Thương mại 
• Điều khoản 
đỏ 
• Trong nước 
6. Xác nhận LC Nút Radio Y Nút Radio 
• Có 
• Không 
7. LC có thể chuyển 
nhượng 
Nút Radio Y Nút Radio 
• Có 
• không 
8. Người liên lạc - 
cách xưng hô 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
• Mr. 
• Mrs. 
• Miss. 
• Dr. 
9. Người liên lạc - 
Tên 
Số 30 
10. Số điện thoại Số 20 
11. Tên người nộp đơn Số 35 Y 
12. Địa chỉ 1 Số 35 Y 
13. Địa chỉ 2 Số 35 
14. Địa chỉ 3 Số 35 
15. Số điện thoại Số 20 
16. Số Fax Số 20 
17. Đồng tiền LC Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
18. Giá trị LC Số 15,2 Y 
19. Dung sai Số 2 Y 
20. Hình thức thông 
báo 
Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
21. Ngày hết hạn Ngày Y 
22. Có giá trị với Số 35 * 4 
23. Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
24. Rút tiền Hối phiếu 
LC ở mức XXX% 
của Hoá đơn với 
giá trị là YYY 
Số 3 Y 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 23
25. Trả ngay/ Kỳ hạn Nút Radio Nút Radio 
• Trả ngay 
• Kỳ hạn 
26. Thời hạn Số 3 Y 
27. Từ hoặc Sau khi 
lựa chọn 
Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
28. Sự kiện LC Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
29. Mô tả sự kiện LC Số 35 
30. Các phí ngân hàng 
khác 
Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
31. Phí xác nhận Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
32. Phí ghi nợ 
Tài khoản + Đồng 
tiền 
Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
33. Mô tả hàng hoá Số 65 * 99 Y 
34. Incoterms Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
35. Mô tả Incoterms Số 25 
36. Xếp hàng từng 
phần 
Radio Nút Y Nút Radio 
• Được phép 
• Không đựoc 
phép 
37. Vận chuyển Nút Radio Y Nút Radio 
• Được phép 
• Không được 
phép 
38. Nơi vận chuyển Số 35 
39. Từ Số 35 Y 
40. Tới Số 35 Y 
41. Ngày xếp hàng 
cuối cùng 
Ngày Y 
42. Borne By Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
43. Loại hình bảohiểm Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục 
Drop-down 
44. Công ty bảo hiểm Số 35 
45. Số phiếu bên ngoài Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
46. Địa chỉ 1 của Công 
ty Bảo hiểm 
Số 35 
47. Địa chỉ 2 của Công 
ty bảo hiểm 
Số 35 
48. Địa chỉ 3 của Cty 
Bảo hiểm 
Số 35 
49. Tỷ lệ % giá trị hoá 
đơn (nnn%) 
Số 3 
50. Điều khoản bảo 
hiểm hàng hoá 
(AAA) 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 24
51. Quốc gia (BBB) Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
52. Điều khoản hàng 
hoá 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
53. Điều khoản chiến 
tranh 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
54. Điều khoản nội 
chiến 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
55. Hàng cũ Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
56. Computer Based Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
57. Mục đích sử dụng Số 65 * 3 
58. Hoá đơn thương 
mại đã ký 
Check box Check-box 
59. Hoá đơn thương 
mại đã ký 
Số 64 
60. Danh mục hàng 
hoá 
Check box Check-box 
61. Thông tin danh 
mục hàng hoá 
Số 64 
62. Danh mục trọng 
lượng 
Check box Check-box 
63. Danh mục trọng tải Số 61 
64. Chứng nhận của 
người thụ hưởng 
được gửi theo 
phương thức (tham 
chiếu XXX trong 
trường #77) 
Check box Y Check-box 
65. Số Ngày (tham 
chiếu YYY trong 
trường 77) 
Số 3 Y If check-box in 
item(64) value 
= True 
66. Chứng nhận XXX 
xuất xứ YYY 
Check box Check-box 
67. Chứng nhận xuất 
xứ XXX 
Số 20 If check-box in 
item(64) value 
= True 
68. YYY – Ghi chú Số 64 
69. Chứng từ vận tải Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
70. Thoả thuận đặc 
biệt 
Số 64*2 
71. Chữ ký thẩm tra 
bởi Ngân hàng 
phát hành 
Check box Check-box 
72. Được tạo ra theo 
lệnh của 
Radio Nút Y Radio Nút 
• Ngân hàng 
phát hành 
• Khác 
73. Được tạo ra theo Số 64 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 25
lệnh của- Thông 
tin 
74. Phí vận tải Nút Radio Radio-Nút 
• Phí vận tải 
trả trước 
• Phí vận tải 
nhờ thu 
75. Trường bên thông 
báo 
Nút Radio Radio-Nút 
• Người nộp 
đơn 
• Khác 
76. Danh mục lựa 
chọn chứng từ bổ 
sung 
Số 64 * 3 
77. Chứng từ bổ sung Số 64 * 2 
78. Chứng từ bổ sung Số 64 * 6 
79. Các điều kiện bổ 
sung đối với LC 
Danh mục 
Drop-down 
 Danh mục 
Drop-down 
80. Các điều kiện bổ 
sung đối với LC 
Số 64 * 2 
81. Các điều kiện bổ 
sung đối với LC 
Số 64 * 6 
82. Chỉ dẫn cho Ngân 
hàng phát hành 
Số 60 * 3 
83. For Local LC Hold 
Original for Người 
thụ hưởng 
Collection 
Check box Check-box 
84. Đối với bản sao 
của khách hàng 
Nút Radio Radio-Nút 
• Mail 
• Giữ để nhờ 
thu 
85. Lưu lại như bản dự 
thảo 
Nút Nối vào Đơn 
xin mở LC lưu 
lại như trang dự 
thảo 
85. Lưu lại như dạng 
mẫu 
Nút Nối vào Đơn 
xin mở LC lưu 
lại như trang 
Mẫu 
86. Xác minh tính hợp 
lệ 
Nút Nối vào trang 
phê duyệt xin 
mở LC 
87. Huỷ Nút Nối vào trang 
bắt đầu xin mở 
LC 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 26
1.11 Điện Chuyển tiền (TT) – Khách hàng là Công ty (Áp dụng cho thương mại 
điện tử) 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Yêu cầu Điện Chuyển tiền 
Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền - TT 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình 
Dữ liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. Yêu cầu Chuyển 
tiền mới 
Nút Nối tới Yêu cầu Chuyển 
tiền – Tạo trang mới 
2. Hành động Danh mục 
Drop-down 
 Các tuỳ chọn bao gồm: 
• Chỉnh sửa 
• Xoá 
3. Hành động Gạch ngang Nối tới Yêu cầu Chuyển 
tiền - Trang mẫu 
Thông tin đầu ra: 
No Tên trường Loại hình Dữ liệu Độ dài Ghi chú 
1. Dự thảo tên Số 20 
2. Người thụ hưởng Số 35 
3. Mô tả Số 35 
4. Tên Mẫu Số 45 
5. Người thụ hưởng Số 35 
6. Mô tả Số 45 * 3 
Yêu cầu Điện 
chuyển tiền 
(TT) 
Nhấp để tạo 
yêu cầu TT 
mới 
Điền đầy đủ vào 
các trường yêu 
cầu 
Nhấp vào 
“ngày giá trị” 
bản sao dự 
thảo được lưu 
trong hệ thống 
Nhấp “Save as 
Draft” hoặc “Save 
as Template” 
Đã thực hiện 
thành công 
Không thực 
hiện 
Hiển thị tin 
điện lỗi 
Chỉnh sửa 
trường bị lỗi 
Nhấp vào 
“huỷ bỏ” 
Trả lại yêu cầu 
TT về trang 
chính 
Gửi ngay cho 
người phê 
duyệt 
Chọn người 
phê duyệt 
thích hợp 
Nhấp vào 
“Forward” 
Yêu cầu TT được 
chuyển tới người 
phê duyệt 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 27
Giao diện điện chuyển tiền Telegraphic Transfer (TT) 
INTIMEX Co. 
Telegraphic Transfer 
Please fill in the following required fields. 
Required fields are indicated * 
Beneficiary 
Beneficiary Name * Account No. 109888-838-4* 
Address * Beneficiary Bank WellsFargo B* 
 Address * 
(include City) 
Beneficiary 
Identification No. 
 Country 
 Please Select * 
 SWIFT Code WF09922 
 Clearing Code OIXS23 
Settlement 
Pay Amount USD 100,000.00 * 
Debit Account Please Select * 
Charges Borne By Applicant Beneficiary* 
Payment Details Payment for contract ref.109-3948-34839
Exchange Rate 
Use Prevailing Board Rates Utilise FX Contract(s) 
Exchange 
Rate 
15.310,00 
Contract 
No. 
Equivalent 
Amount 
VND 1.531.000.00 
Max 
Exchange 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 28
Rate 
Min 
Exchange 
Rate 
Intermediary Bank 
Name OCBC 
SWIFT 
Code 
 WF09922 
Address Blk 219 #01-0 
Clearing 
Code 
 OIXS23 
 Brudh Street 
 San Francisc 
Instructions to Remitting Bank 
none
Save as 
Description 
Thông tin Người sử dụng đối với Yêu cầu Chuyển tiền (TT) 
Nhập: (các thông tin của mẫu điện MT1xx của chuẩn SWIFT) 
No Tên trường Loại hình 
Dữ liệu 
Độ dài Mandatory Ghi chú 
1. Tên Người thụ 
hưởng 
Số 35 Y 
2. Địa chỉ Người thụ 
hưởng 
Số 35 (3) Y 
3. Số Xác định Người 
thụ hưởng 
Số TBA 
4. Số tài khoản Số 20 Y 
5. Ngân hàng Người 
thụ hưởng 
Số 35 Y 
6. Địa chỉ Ngân hàng 
Người thụ hưởng 
Số 35 Y 
7. Quốc gia Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục quốc 
gia 
8. Đồng tiền Số tiền 
Thanh toán 
Danh mục 
Drop-down 
 Y Danh mục đồng 
tiền 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 29
9. Giá trị thanh toán Số 17 Y 
10. Tài khoản ghi nợ Số 20 Y 
11. Chi phí phát sinh 
bởi 
Nút Radio Y Nút Radio : 
• Người nộp 
đơn 
• Người thụ 
hưởng 
12. Chi tiết Thanh toán Số 35*4 
13. Tên Ngân hàng 
Trung gian 
Số 35 
14. Địa chỉ Ngân hàng 
Trung gian 
Số 35*3 
15. Chỉ dẫn chuyển 
tiền 
Số 35*4 
16. Lưu lại như Dự 
thảo 
Nút Nối vào Ứng dụng 
Chuyển tiền lưu 
như trang dự thảo 
17. Lưu lại như Mẫu Nút Nối vào Ứng dụng 
Chuyển tiền lưu 
như trang Mẫu 
18. Xác minh tính hợp 
lệ 
Nút Nối vào Ứng dụng 
Chuyển tiền lưu 
như trang phê 
duyệt 
19. Huỷ Nút Nối vào trang bắt 
đầu Ứng dụng 
Chuyển tiền 
(TBA) – sẽ được thông báo 
(M*) – bắt buộc 
1.12 Thay đổi địa chỉ Thư điện tử 
Sơ đồ mô tả luồng chức năng để thay đổi Địa chỉ Thư Đi ện t ử 
Hoàn thành 
Không hoàn thành Thay đổi địa chỉ 
Thư điện tử 
Nhập địa chỉ 
Thư điện tử mới 
Nhấp Chấp 
nhận để lưu 
thay đổi 
Hiển thị tin điện 
hoàn thành 
Hiển thị tin 
điện lỗi 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 30
Thông tin Người sử dụng để thay đổi địa chỉ Thư điện tử 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài *
M 
Ghi chú 
1. Thư điện tử 
mới 
Số Thư điện tử mới của 
khách hàng 
2. Hoàn tất Nút Đưa khách hàng tới trang 
kết quả 
1.13 Thay đổi PIN (Mật khẩu cá nhân) 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng để thay đối PIN 
Thông tin Người sử dụng đối với Trang thay đổi PIN 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. S ố PIN cũ Số 6 Y Số PIN cũ của khách hàng 
2. S ố PIN mới Số 6 Y Số PIN mới của khách 
hàng 
3. Kiểm tra số 
PIN mới 
Số 6 Y Khách hàng kiểm tra số PIN 
mới 
4. Kết thúc Nút Đưa khách hàng tới trang 
kết quả 
(*M: Cho biết trường bắt buộc) 
Thông tin đầu ra: 
No Tên trường Loại hình 
Dữ liệu 
Độ dài Ghi chú 
1. Thông báo Thông báo cho biết Thay đổi số 
PIN đã hoàn thành 
2. Thông báo Thông báo lỗi cho biết Thay đổi 
Số PIN không thành công 
Chọn Thay đổi Số PIN 
Xác nhận 
tính hợp lệ 
Số PIN 
Hiển thị 
Thông báo 
hoàn thành 
Hiển thị 
Thông báo 
lỗi 
 Nhập vào Số PIN 
cũ, Số PIN mới và 
Xác nhận số PIN 
Mới 
Không hoàn thành 
Hoàn thành 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 31
1.14 Phê duyệt - Khách hàng Công ty 
Sơ đồ mô tả chức năng của Phê duyệt Khách hàng là Công ty 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. Chuyển cho người 
phê duyệt tiếp theo 
 Danh mục Drop-down 
2. Ghi chú Số 
3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 
4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 
5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 
6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu 
chức năng đã chọn 
Thông tin đầu ra: 
Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. 
Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người Phê duyệt cuối cùng 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. Đệ trình Check-box Nếu “kiểm tra” giao dịch 
được gửi cho Ngân hàng 
2. Ghi chú Số 
3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 
4. Phê duyệt Nút Nối tới trang xác nhận 
5. Từ chối Nút Nối tới trang xác nhận 
6. Trả lại Nút Nối tới trang bắt đầu chức 
năng đã chọn 
Thông tin đầu ra: 
Phụ thuộc vào loại hình giao dịch 
Người tạo/ Khởi tạo 
tạo ra một giao dịch 
Người phê duyệt 
tiếp theo phê duyệt 
giao dịch (Phụ thuộc 
vào số người cần 
phê duyệt - căn cứ 
vào ma trận) 
Người giao dịch 
cuối cùng phê 
duyệt giao dịch 
Người phê duyệt 
tiếp theo hoặc cuối 
cùng từ chối phê 
duyệt giao dịch 
Từ chối 
Chuyển 
đi 
Chuyển 
đi 
Giao dịch được gửi 
về Máy chủ 
Phê duyệt 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 32
1.15 Quản trị Công ty: 
Sơ đồ miêu tả chu trình chức năng đối với Menu Quản trị Công ty 
- Quản trị công ty có thể chọn từ mục Thông tin Công ty khung bên trái để xem Thông 
Tin Công ty 
- Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Duy trì: 
i. Người sử dụng công ty 
ii. Cán bộ quản trị 
iii. Người ký 
- Quản trị công ty có thể chọn tuỳ chọn Kiểm soát truy cập: 
i. Hồ sơ Truy cập Tài khoản 
ii. Hồ sơ truy cập chức năng 
iii. Hồ sơ truy cập người sử dụng 
Thông tin Người sử dụng đối với Trang Người phê duyệt 
Nhập: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài *M Ghi chú 
1. Chuyển cho người 
phê duyệt tiếp theo 
 Danh mục Drop-down 
2. Ghi chú Số 
3. Mã uỷ quyền Số 6 – 10 
4. Chuyển tiếp Nút Nối vào trang xác nhận 
5. Từ chối Nút Nối vào trang xác nhận 
6. Gửi trả lại Nút Nối vào trang bắt đầu 
chức năng đã chọn 
Thông tin Công ty 
Duy trì 
Kiểm soát truy nhập 
Thông tin Công ty 
Người sử dụng công ty 
Cán bộ quản trị 
Nhóm chữ ký 
Hồ sơ truy cập Tài khoản 
Hồ sơ Truy cập 
Truy cập người sử dụng 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 33
Thông tin đầu ra: 
Phụ thuộc vào loại hình giao dịch. 
Quản trị người dùng Công ty 
Quản lý chữ ký của công ty 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng quản lý chữ ký của công ty 
Người sử 
dụng đăng 
nhập theo Cty 
Hiển thi 
công ty 
người SD 
Hiển thị danh sách 
người dùng công ty 
Thêm người 
sử dụng 
Tồn tại người dùng cho phép 
xem, sửa, xoá, cấm 
Tìm 
kiếm
NSD mới
NSD đã tồn tại 
Người sử 
dụng chọn lựa 
chữ ký 
Hiển thị các chữ 
ký vấn tin Hiển thị danh sách chữ ký 
Có tồn tại chữ ký và cho 
phép xem hoặc không cho 
phép 
Tìm 
kiếm 
Kiểm soát quản trị hệ 
thống 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 34
1.16 Các yêu cầu Thanh toán theo Hoá đơn 
- Nhà cung cấp Dịch vụ và Tài khoản Thanh toán 
Sơ đồ phản ảnh luồng chức năng đối với nhà cung cấp dịch vụ và TK Thanh toán 
Thông tin đầu ra - Danh mục dịch vụ 
Stt Tên trường Loại hình dữ liệu 
Độ 
dài 
M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
dịch vụ 
Ký tự 50 Y 
2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 Y 
3. Số hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa khách 
hàng và Nhà cung cấp dịch vụ 
4. Tài khoản phải 
thanh toán 
Ký tự 15 Y Tài khoản của khách hàng để trả 
tiền cho các hoá đơn. Tài khoản 
phải sẵn có trong Môđun 
Nghiệp vụ Ngân hàng Internet 
5. Hoạt động Hộp hỗn 
hợp lấy ra 
 Tuỳ chọn bao gồm: 
 Cập nhật 
 Xoá 
 Vấn tin thông tin hoá đơn 
 Giao dịch thanh toán hoá 
đơn 
(*M: Cho biết các trường bắt buộc) 
Nhà cung cấp Dịch vụ 
Đăng ký và Tài khoản 
Thanh toán 
Chọn một Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Hiển thị Danh mục Dịch vụ thuộc 
Nhà cung cấp Dịch vụ đã chọn 
Bổ sung nhà cung cấp 
DV vào danh mục 
Cập nhật thông tin 
đã đăng ký 
Xoá bỏ nhà cung cấp 
dịch vụ khỏi danh mục 
Vấn tin 
Thông tin hoá đơn 
Khởi tạo 
Giao dịch 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 35
Thông tin – Bổ sung, lựa chọn Nhà cung cấp Dịch vụ vào danh mục 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Ký tự 50 Y 
2. Tên Dịch vụ Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
50 Y 
3. Số Hợp đồng Ký tự 15 Y Hợp đồng dịch vụ giữa 
khách hàng và Nhà cung cấp 
dịch vụ . 
4. Tài khoản phải thanh 
toán 
Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
15 Y Tài khoản của khách hàng 
để thanh toán hoá đơn. Tài 
khoản phải sẵn có trong 
môđun Nghiệp vụ Ngân 
hàng Internet. 
(*M: Cho biết trường bắt buộc) 
Vấn tin Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn 
Sơ đồ mô tả luồng giao dịch Vấn tinThông tin Thanh toán theo hoá đơn 
- Thông tin Người sử dụng để Vấn tin Trang Thông tin Thanh toán theo Hoá đơn 
Thông tin đầu vào - Vấn tin Thanh toán theo Hoá đơn 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Nhà cung cấp dịch 
vụ 
Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
50 Y 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 36
Thông tin đầu vào- Danh sách hoá đơn 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Từ tháng Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
2 Y 
2. Từ năm Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
4 Y 
3. Tới tháng Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
2 Y 
4. Tới năm Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
4 Y 
Thông tin đầu ra 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Dịch vụ Ký tự 50 
2. Thời gian hoá đơn Ký tự 6 Khuôn dạng: MMYYYY 
3. Số hoá đơn Ký tự 15 
4. Ngày hoá đơn Ký tự 10 
5. Giá trị hoá đơn Số 15 
6. Số tiền thanh toán Số 15 
- Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn 
Tạo giao dịch thanh 
toán hoá đơn
Hiển thị danh sách 
nhà cung cấp dịch vụ
Lựa chọn nhà cung 
cấp dịch vụ thanh 
toán hoá đơn
Nhà cung cấp dịch vụ 
đăg ký và TK liên kết
Lựa chọn hoá đơn 
thanh toán
Thực hiện giao dịch
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng đối với Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 37
Thông tin đầu vào 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Hộp hỗn hợp 
lấy ra 
50 Y 
(*M: Cho biết trường bắt buộc) 
- Thông tin Người sử dụng đối với Trang Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn 
Thông tin đầu vào 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Hành động Hộp hỗn hợp Tuỳ chọn bao gồm 
 Tạo giao dịch 
Thông tin đầu ra 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Ký tự 50 
2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 
3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 MMYYYY 
4. Số Hoá đơn Ký tự 15 
- Thông tin Người sử dụng đối với Trang Giao dịch Thanh toán theo Hoá đơn 
Thông tin đầu vào 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Số tiền thanh toán Số 15 Y Phải bằng đúng với Số tiền 
Hoá đơn 
2. Mô tả Ký tự 40 
(*M: Cho biết trường bắt buộc) 
Thông tin đầu ra 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Ký tự 50 
2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 Y 
3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 Y MMYYYY 
4. Số Hoá đơn Ký tự 15 Y 
5. Giá trị Hoá đơn Số 15 Y 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 38
- Thông tin Người sử dụng đối với Thanh toán theo Hoá đơn - Trang Xác nhận 
Thông tin đầu vào 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. PIN Số 6 Y 
Thông tin đầu ra 
Số 
tt 
Tên trường Loại hình dữ 
liệu 
Độ dài M* Ghi chú 
1. Tên Nhà cung cấp 
Dịch vụ 
Ký tự 50 
2. Tên Dịch vụ Ký tự 50 
3. Thời gian Hoá đơn Ký tự 6 MMYYYY 
4. Số Hoá đơn Ký tự 15 
5. Giá trị Hoá đơn Số 15 
6. Số tiền thanh toán Số 15 
7. Mô tả Ký tự 40 
1.17 Vấn tin trạng thái séc 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Vấn tin trạng thái séc 
Nhận vấn tin trạng 
thái séc trong cột 
“Thực hiện” trong 
Tóm tắt TK CA 
Vấn tin trạng thái 
séc từ Menu Lựa chọn tài 
khoản 
Nhập sổ séc 
Trang kết 
quả vấn tin 
trạng thái 
séc sẽ được 
hiển thị 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 39
Thông tin NSD cho trang nhập vấn tin trạng thái séc 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Drop-down List Y Hiển thị danh sách tất cả các TK CA 
2. Số séc Ký tự chữ Y 
3. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới Trang Vấn tin trạng thái 
Séc 
4. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Chào mừng 
(*M: cho biết đây là trường nhập bắt buộc) 
Kết quả: 
Không 
Thông tin NSD cho trang Kết quả vấn tin trạng thái séc 
Nhập: 
Không. 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự chữ cái 11 
2. Đồng tiền Tài khoản Ký tự chữ cái 3 
3. Số séc Ký tự số 
4. Số tiền séc Ký tự số 15,2 
5. Trạng thái Ký tự chữ cái 
6. Ngày giao dịch Ngày 
1.18 Ngừng thanh toán séc 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Ngừng thanh toán séc 
Thực hiện ngừng 
thanh toán séc trong 
cột “Thực hiện” 
trong Tóm tắt TK CA 
Ngừng thanh toán 
séc từ Menu 
Lựa chọn 
t.khoản 
Nhập số séc và 
phạm vi số séc và 
lý do 
Trang xác 
nhận sẽ 
được hiển 
thị 
Trang kết 
quả sẽ được 
hiển thị 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 40
Thông tin NSD cho trang Yêu cầu Ngừng thanh toán séc 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Drop-down 
list 
 Y Hiển thị danh sách tất cả các 
tài khoản tiền gửi thanh toán 
2. Ngừng thanh toán 
một séc hoặc nhiều 
séc 
Nút bấm 
radio 
 Y Ngầm định ngừng thanh 
toán một séc 
3. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang ngừng 
thanh toán séc, trang chính 
xác phụ thuộc vào việc lựa 
chọn Ngừng thanh toán một 
séc hoặc nhiều séc. 
4. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Bắt đầu 
yêu cầu ngừng thanh toán 
séc 
(*M: Cho biết đây là trường yêu cầu bắt buộc) 
Kết quả: 
Không. 
Thông tin NSD ngừng thanh toán séc (một khoảng các séc) 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Drop-down 
list 
 Y Hiển thị danh sách tất cả các 
t.khoản vãng lai 
2. Từ số séc Ký tự số Y 
3. Đến số séc Ký tự số Y 
4. Lý do Drop-down 
list 
 Tuỳ chọn bao gồm: 
• Bị thất lạc 
• Bị mất cắp 
• Khác 
5. Khác Ký tự chữ cái 40 
6. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận 
yêu cầu ngừng thanh toán 
séc 
7. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu 
yêu cầu ngừng thanh toán 
séc 
(*M: Đây là trường nhập bắt buộc) 
Kết quả: 
Không. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 41
Thông tin NSD cho trang Xác nhận Ngừng thanh toán séc (một séc) 
Nhập: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Xác nhận Nút bấm Liên kết tới trang xác nhận 
Ngừng thanh toán séc 
2. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang Bắt đầu 
yêu cầu Ngừng thanh toán 
séc 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Số tài khoản Ký tự chữ cái 11 
2. Số séc yêu cầu 
ngừng thanh toán 
Ký tự số 
3. Lý do Ký tự chữ cái 
1.19 Nhật ký hoạt động eBaking 
Sơ đồ mô tả chu trình chức năng cho Nhật ký hoạt động 
Thông tin NSD cho Vấn tin Nhật ký hoạt động eBanking 
Nhập vào: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. Loại giaodịch Drop-down 
list 
2. Từ ngày Date Y 
3. Tới ngày Date Y 
4. Chấp nhận Nút bấm Liên kết tới các chi tiết Nhật 
ký Hoạt động eBanking 
5. Huỷ bỏ Nút bấm Liên kết tới trang bắt đầu 
Hoạt động e-Banking 
(*M: Đây là trường nhập bắt buộc) 
Kết quả: 
No Tên trường Loại dữ liệu Độ dài *M Ghi chú 
1. User ID Ký tự chữ cái 7 
Nhật ký hoạt 
động 
eBanking 
Lựa chọn tiêu 
chí hiển thị 
Nhật ký hoạt động eBanking 
được hiển thị cho một giai 
đoạn cụ thể 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 42
2. Tên Ký tự chữ cái 30 
3. Thời gian yêu cầu Ký tự chữ cái 20 
4. Ngày và giờ hoạt 
động 
Ký tự chữ cái 8 DDMMYYYY khuôn dạng 
24H:MM:SS 
5. Mô tả hoạt động Ký tự chữ cái 30 Mô tả được lưu trữ tại Cơ sở 
dữ liệu Front end 
6. Từ TK tới TK Ký tự số / Ký 
tự số 
11 /11 Chỉ hiển thị nội dung liên 
quan 
7. Đ.tiền giao dịch Ký tự chữ cái 3 
8. Chi tiết/số tiền giao 
dịch 
Ký tự số 15,2 Chỉ hiển thị nội dung liên 
quan 
9. Số xác nhận Ký tự chữ cái 11 Chỉ hiển thị nội dung liên 
quan 
10. Trạng thái Ký tự chữ cái 20 Có thể có các giá trị: 
• Hoàn tất 
• Lỗi 
1.20 Thoát khỏi Hệ thống 
Sơ đồ miêu tả chu trình chức năng đối với thoát Hệ thống 
Nhập: 
Không 
Thông tin đầu ra: 
No Tên trường Loại hình Dữ 
liệu 
Độ dài Ghi chú 
1 Ngày đăng nhập Ngày 
2 Thời gian đăng nhập Số 
3. Ngày thoát khỏi hệ 
thống 
Ngày 
4. Thời gian thoát khỏi 
hệ thống 
Số 
5. Quá trình đăng nhập Số 
6. Thời gian và ngày 
hoạt động 
Số 8 DDMMYYYY 
Khuôn dạng 24H:MM:SS 
7. Mô tả hoạt động Số 30 Mô tả được lưu lại trong cơ 
sở dữ liệu 
8. Từ tài khoản/ Tới tài 
khoản 
Số / Số 11 /11 Nội dung chỉ xuất hiện nếu 
có liên quan 
Yêu cầu 
thoát khỏi 
hệ thống 
Chi tiết thoát 
khỏi hệ thống 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 43
9. Đồng tiền Giao dịch Số 3 
10. Chi tiết/ Số tiền 
Giaodịch 
Số 13,2 Nội dung chỉ xuất hiện nếu 
có liên quan 
11. Số biên nhận Số 11 Nội dung chỉ xuất hiện nếu 
có liên quan 
12. Tình trạng Số 20 Nó có thể có các giá trị sau 
đây: 
• Hoàn thành 
• Không hoàn thành 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 44
2. Thiết kế hệ thống kỹ thuật 
2.1 Thiết kế hệ thống 
Trên cơ sở nghiên cứu các hệ thống thanh toán trực tuyến của các Ngân 
hàng tiên tiến trên thế giới cũng như sự phát triển các công nghệ thông 
tin cho các ứng dụng tài chính ngân hàng, Ngân hàng Công thương VN 
đã tiến hành thiết kế hệ thống đảm bảo được yêu cầu của hệ thống đặt ra 
và khả năng kết nối với các hệ thống khác bên ngoài thông qua các 
chuẩn kết nối mở đảm bảo khả năng linh hoạt của hệ thống và các vấn 
đề nghiên cứu là một bộ phận cấu phần trong hệ thống ứng dụng tích 
hợp cung cấp các dịch vụ Ngân hàng điện tử. 
Hệ thống có khả năng cung cấp hạ tầng để đưa ra một kênh phục vụ 24 
giờ/tuần/365 ngày dành cho khách hàng của bạn để thực hiện các giao 
dịch ngân hàng tức thời dưới hình thức ảo từ bất cứ máy PC hoặc thiết bị 
Web nào. 
Các tiêu chuẩn cơ bản được sử dụng để thiết kế, thực hiện và phát triển 
hệ thống: 
 Phát triển nhanh chóng 
 Kiến trúc dễ nâng cấp 
 Tính sẵn sàng cao 
 An ninh an toàn cao 
 Tính dễ dịch chuyển và vận hành tương tác 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 45
Hê thống thông tin khách hàng
Internet, GSM, PSTN, ... 
Firewall 1
Firewall 2
Firewall 3
Web Server WAP Server Mobile & Broadband Server
Single Sign On
Các Module về ứng dụng tài chính mở - OFA
Application ServerDatabase Server
Hệ thống Ngân hàng 
tích hợpHệ thống Tài trợ TM
Hệ thống tài chính 
với bên đối tác thứ 3
WAP & Mobile Devices Broadband DevicesWeb Browsers
Datawarehouse
Business Intelligence CRM DataMining
Intelligent ATMs
Xử lý dịch vụ chuyển giao - DSP
Hệ thống được thiết kế và xây dựng để hệ thống phù hợp và nâng cấp 
cùng với sự phát triển về thương mại điện tử và phát triển của công nghệ. 
Hệ thống của chúng tôi được xây dựng trên những công nghệ tiên tiến có 
lựa chọn đã được thực tế chứng minh dựa trên các tiêu chuẩn công nghiệp 
như J2EE (Java 2 Enterprise Edition), XML, SQL và Unix. Những công 
nghệ này cung cấp một nền dễ nâng cấp, đáng tin cậy và mạnh mẽ để xây 
dựng các dịch vụ điện tử đầu cuối (Thực tế nghiên cứu phát triển trên nền 
J2EE, DB2, UNIX) . 
Việc thiết kế tập trung vào thương mại điện tử và các sản phẩm phi truyền 
thống như B2B, B2SME, thanh toán điện tử, quản lý tiền mặt v.v..., đây sẽ 
là giải pháp ưa chuộng và người cung cấp dịch vụ và đối tác cho các hoạt 
động ngân hàng ở bất cứ đâu, bất cứ hình thức nào và bất cứ thời gian 
nào; đặc biệt với khách hàng là doanh nghiệp việc thiết kế hệ thống kiểm 
soát chữ ký phức tạp, việc quản lý phức tạp của công ty khác hẳn với một 
cá nhân là có đầy đủ thẩm quyền kiểm soát các tài khoản của riêng mình 
đảm bảo an ninh an toàn cho quá trình quản lý và thực hiện giao dịch giảm 
thiểu rủi ro cho doanh nghiệp. 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 46
Mô hình mẫu kiểm soát an toàn bảo mật sử dụng các thiết bị an ninh HSM 
 cho Server và các phiên kết nối hệ thống 
2.2 Tính năng hệ thống 
- Tiêu chuẩn quốc tế hệ thống tài chính ngân hàng 
- Hệ thống mở do áp dụng các chuẩn giao diện và kết nối với các hệ 
thống bên ngoài 
- Hệ thống tích hợp 
- Sử dụng các hệ thống công nghệ bảo mật tiên tiến trên thế giới áp 
dụng cho tài chính Ngân hàng 
- Hệ thống bảo mật và xác thực quốc tế (sử dụng xác thực Verisign) 
2.3 Yêu cầu hệ thống 
- Hệ thống máy tính: Hệ thống được sử dụng trên nền tảng hệ thống xử 
lý cao 64 bits: RISC, intel Itanium, PA-RISC, SPARC 
- Hệ thống bảo mật chuyên dụng xác thực truy cập và phiên làm việc: 
HSM - Thales-eSecurity, hệ thống cấp phát CA của verisign cho hệ 
thống máy chủ cung cấp dịch vụ 
- Hệ thống bức tường lửa Firewall: Checkpoint NG, Netscreen, PIX, ISS 
- Hệ thống gia tốc bảo mật: CISCO-CSS/CSA, Junipper-SA 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 47
- Hệ thống phát hiện chống thâm nhậm trái phép và tự bảo vệ : ISS, 
Junipper, Nokia 
- Hệ thống phòng chống virus: Trend Micro, Symantec, McAfee, F-
Secure, CA-Trust 
- Hệ thống chống dịch vụ từ chối DOS: Mitigrator 
- Hệ thống giám sát: CA, Tivoli, HP 
- Hệ thống phần mềm ứng dụng Web: Apache, Weblogic, Interstage, 
Websphere, IIS 
- Hệ thống cơ sở dữ liệu: Oracle, DB2, MS SQL, MySQL 
- Ngôn ngữ phát triển: Java, XML, DHTML, PHP 
Trên cơ sở trên, Ngân hàng Công thương Việt Nam đã nghiên cứu thử 
nghiệm dự án và áp dụng hệ thống phân chia theo vùng và theo lớp hệ 
thống đảm bảo an ninh an toàn trong việc cung cấp các dịch vụ trên 
Internet: 
¾ Máy chủ: sử dụng hệ thống với các hệ điều hành có khả năng xử lý 
và an toàn cao như Windows 64 bits 2003 .Net Enterprise sử dụng 
CPU Itanium, hệ điều hành Unix HP-UNIX 11 sử dụng CPU PA-
RISC64, hệ điều hành Unix SUN SOLARIS sử dụng CPU 
SPARC64, hệ điều hành AS/400 iSeries V5 sử dụng CPU RISC64 
được sử dụng theo các tính năng của từng vùng 
¾ Hệ thống bảo mật chuyên dụng: HSM – 8000 của Thales 
eSecurity 
¾ Hệ thống bức tường lửa được xây dựng 4 lớp tích hợp giữa 
Checkpoint NG và CISCO PIX làm tăng cường khả năng chống đỡ 
và ngăn cản truy cập trái phép cả bên trong lẫn bên ngoài (truy cập 
theo thẩm quyền cấp phép) 
¾ Hệ thống gia tốc bảo mật đáp ứng các dịch vụ SSL, SET nhằm 
giảm thiểu việc xử lý trên máy chủ: CISCO Family CSS/CSA 
11000 
¾ Hệ thống chống thâm nhập trái phép sử dụng của ISS (IDS, IPS) 
nhằm tăng cường và hỗ trợ việc phát hiện xâm nhập trái phép mà 
hệ thống có thể tự bảo vệ đảm bảo an toàn hệ thống 
¾ Hệ thống phòng chống virus đảm bảo chống sự phá hoại do virus 
gây ra cho hệ thống web và mail: Trend Micro Officescan Suite 
¾ Hệ thống chống dịch vụ DOS: Mitigrator 1000 nhằm ngăn chặn 
các dịch vụ DOS đảm bảo băng thông của hệ thống 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 48
¾ Hệ thống quản lý giám sát và quản lý an ninh mạng: sử dụng 
giải pháp của CA (Computer Associates International Inc.) kết hợp 
với HP (Hewlett-Packard) trong việc quản lý và giám sát hệ thống, 
mạng, ứng dụng. 
¾ Hệ thống ứng dụng web: Apache SSL, Weblogic 
¾ Cơ sở dữ liệu: Oracle, DB2 
¾ Ngôn ngữ phát triển: Java, DHTML, XML, PHP 
2.4 Tính năng chuẩn mở và giao diện với các hệ thống gateway, thanh toán 
khác 
Với thiết kế hệ thống mở theo các tiêu chuẩn quốc tế, hệ thống cho phép 
kết nối với các hệ thống bên ngoài qua cổng thanh toán của Ngân hàng 
payment gateway: như chuẩn mẫu điện SWIFT, chuẩn giao thông điệp dữ 
liệu ISO 8583, chuẩn an ninh bảo mật ISO 17799 đảm bảo khả năng liên 
kết và xác thực kết nối, các giao dịch giữa các hệ thống 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 49
Kiến trúc mô tả giao diện cổng kết nối (interface gateway) của hệ thống với các 
cấu phần của hệ thống ngân hàng tích hợp, cũng như khả năng kết nối với thống 
ngân hàng khác. 
2.5 Cơ sở quản lý chữ ký điện tử: 
Các quy định pháp lý về Chữ ký điện tử và chứng từ điện tử trong nội bộ 
và giữa Ngân hàng với khách hàng (QĐ số 655và 656/QĐ-NHCT10 về 
chữ ký điện tử). 
Cơ sở pháp lý cho việc xây dựng, cấp phát và quản lý chữ ký điện tử đã 
tiến hành xây dựng quy chế tạm thời về Cấp phát, quản lý và sử dụng chữ 
ký điện tử 
trong hệ thống Ngân hàng Công thương Việt nam (Certification Practice 
Statement) 
Xây dựng hệ thống cấp phát và xác thực chữ ký điện tử 
Dự án “Nghiên cứu một số công nghệ - kỹ thuật chủ yếu của Thanh toán điện tử và hệ thống thử nghiệm” 50
Quy trình cấp phát và quản lý chứng thực của Ngân hàng Công thương 
Việt nam 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT CHỦ YẾU CỦA THANH TOÁN ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM.pdf