Tài liệu Đề tài Nghiên cứu diệt trừ rầy nâu bằng phương pháp không sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ môi trường: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KTCN TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
------o0o------
KHOA: MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG	
HỌ VÀ TÊN	: VŨ MẠNH CƯỜNG 	MSSV	: 02DHMT032 NGÀNH 	: MÔI TRƯỜNG 	LỚP	: 02MT1 
Đầu đề Đồ án tốt nghiệp
Nghiên cứu diệt trừ rầy nâu bằng phương pháp không sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ môi trường.
Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
Nghiên cứu và tìm hiểu về các loài côn trùng, đặc biệt là loài rầy nâu hại ở lúa.
Đề xuất biện pháp phòng trừ sâu hại.
Tính toán - chi phí cho hệ thống diệt trừ rầy nâu. 
Ngày giao Đồ án tốt nghiệp: 01/10/2006. 
Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 01/12/2006. 
Họ tên người hướng dẫn	Phần hướng dẫn
	KS. NGUYỄN CHÍ TÀI 	 
	Nội dung và yêu cầu Đồ án tốt nghiệp đã được thông qua Bộ...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
31 trang | 
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2034 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Nghiên cứu diệt trừ rầy nâu bằng phương pháp không sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ môi trường, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KTCN TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
------o0o------
KHOA: MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BỘ MÔN: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG	
HỌ VÀ TÊN	: VŨ MẠNH CƯỜNG 	MSSV	: 02DHMT032 NGÀNH 	: MÔI TRƯỜNG 	LỚP	: 02MT1 
Đầu đề Đồ án tốt nghiệp
Nghiên cứu diệt trừ rầy nâu bằng phương pháp không sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ môi trường.
Nhiệm vụ (yêu cầu về nội dung và số liệu ban đầu)
Nghiên cứu và tìm hiểu về các loài côn trùng, đặc biệt là loài rầy nâu hại ở lúa.
Đề xuất biện pháp phòng trừ sâu hại.
Tính toán - chi phí cho hệ thống diệt trừ rầy nâu. 
Ngày giao Đồ án tốt nghiệp: 01/10/2006. 
Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 01/12/2006. 
Họ tên người hướng dẫn	Phần hướng dẫn
	KS. NGUYỄN CHÍ TÀI 	 
	Nội dung và yêu cầu Đồ án tốt nghiệp đã được thông qua Bộ môn.
	Ngày tháng năm 2006
	CHỦ NHIỆM BỘ MÔN 	NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH
	(Ký và ghi rõ họ tên) 	(Ký và ghi rõ họ tên)
	PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN
Người duyệt (chấm sơ bộ):	
Đơn vị:	
Ngày bảo vệ:	
Điểm tổng kết:	
Nơi lưu trữ Đồ án tốt nghiệp:	
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Điểm bằng số	Điểm bằng chữ	
TP.HCM, ngày ……. tháng ……. năm 2006
(GV hướng dẫn ký và ghi rõ họ tên)
LỜI CẢM ƠN
Em xin gởi lòng biết ơn chân thành đến:
	v Tập thể quý Thầy, Cô Khoa Môi Trường đã truyền đạt kiến thức, động viên giúp đỡ em trong gần 5 năm học tập tại trường Đại Học Dân Lập Kỹ Thuật - Công Nghệ và hỗ trợ cho em hoàn thành tốt Đồ án tốt nghiệp này.
	v Thầy Nguyễn Chí Tài đã tận tụy hướng dẫn em trong suốt thời gian làm Đồ án tốt nghiệp. Bên cạnh đó, Thầy còn giúp đỡ và tạo mọi điều kiện để em hoàn thành tốt Đồ án tốt nghiệp.
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2006
	Sinh viên thực hiện
	Vũ Mạnh Cường 
MỤC LỤC
Trang 
LỜI MỞ ĐẦU 
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ	2
1.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU	3
1.3. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI	3
1.4. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI	3
1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU	3
	1.5.1. Phương pháp luận	3
	1.5.2. Phương pháp cụ thể	4
1.6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU	5
	1.6.1. Đối tượng nghiên cứu	5
	1.6.2. Phạm vi nghiên cứu	5
	1.6.3. Cấu trúc của đồ án tốt nghiệp 	5
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN VỀ SỬ DỤNG HÓA CHẤT 
BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NÔNG NGHIỆP 
2.1. GIỚI THIỆU	6
2.2. PHÂN LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 	7
	2.2.1. Phân loại theo chức năng sinh thái và hóa học	7
	2.2.2. Phân loại theo chức năng hóa học	9
	2.2.2.1. Thuốc BVTV vô cơ	9
	2.2.2.2. Thuốc BVTV hữu cơ	9
	2.2.3. Phân loại nhóm độc theo Tổ chức Y tế thế giớ (WTO)	10
	2.2.4. Phân loại theo thời gian phân hủy	11
2.3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT	12 
	2.3.1. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực trên thế giới	12
	2.3.2. Hiện trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực ở nước ta	13
2.4. TÍNH ĐỘC CỦA THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT	15
	2.4.1. Tính độc của thuốc đối với người, động vật máu nóng	15
2.4.2. Ảnh hưởng đến môi trường nước	17
2.4.3. Ảnh hưởng đến cây trồng	17
2.4.4. Ảnh hưởng đến môi trường đất	18
2.4.5. Ảnh hưởng đến thực phẩm	19
2.4.6. Ảnh hưởng của thuốc chống côn trùng tới môi trường	20
2.5. SỬ DỤNG AN TOÀN, CÓ HIỆU QUẢ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT	22
	2.5.1. Thuốc bảo vệ thực vật và việc sử dụng	22	
2.5.2. Sử dụng an toàn và có hiệu quả thuốc bảo vệ thực vật	23
	2.5.2.1. Dùng đúng thuốc	24
	2.5.2.2. Dùng đúng cách	24
	2.5.2.3. Dùng đúng liều lượng	25
	2.5.2.4. Dùng đúng cách	25
2.6. ỨÙNG DỤNG CÔNG NGHỆ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG NÔNG NGHIỆP SẠCH	26
2.6.1. Canh tác sản xuất rau sạch	27
2.6.2. Một số giải pháp hạn chế ô nhiễm môi trường	29
	2.6.2.1. Biến đổi yếu tố môi trường	29
	2.6.2.2. Biến đổi điều kiện môi trường theo hướng không lợi cho côn trùng gây hại	29
	2.6.2.3. Bẫy cây trồng và bẫy cây ngô	30
	2.6.2.4. Biến đổi điều kiện môi trường theo hướng thuận lợi cho các loài côn trùng có ích	31
	CHƯƠNG 3. TỔNG QUAN VỀ CÔN TRÙNG 
3.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔN TRÙNG	33
	3.1.1. Giới thiệu chung	33
	3.1.2. Sự biến thái của côn trùng 	34
	3.1.2.1. Định nghĩa	34
	3.1.2.2. Phân loại	34
	3.1.3. Các giai đoạn phát triển	35
	3.1.3.1. Trứng	35
	3.1.3.2. Thời kỳ sâu non	35
	3.1.3.3. Thời kỳ nhộng	35
	3.1.3.4. Thời kỳ trưởng thành	36
3.2. PHÂN LOẠI CÔN TRÙNG	36
3.3. TÁC ĐỘNG CỦA CÔN TRÙNG	37
	3.3.1. Tác động tích cực	37
	3.3.2. Tác động tiêu cực	38
	3.3.3. Tác động của con người, tự nhiện đối với côn trùng 	39
3.4. THIỆT HẠI DO CÔN TRÙNG GÂY RA	40
	3.4.1. Thiệt hại do côn trùng gây ra trong quá trình bảo quản ở Việt Nam	40
	3.4.2. Thiệt hại do côn trùng gây ra trongruộng lúa ở Việt Nam	40
3.5.NHỮNG YẾU TỐ SINH THÁI TÁC ĐỘNG ĐẾN CÔN TRÙNG	42
	3.5.1. Nhiệt độ	42
	3.5.2. Thức ăn	42
	3.5.3. Thủy phần	43
	3.5.4. Độ ẩm tương đối	43
	3.5.5. Ánh sáng	43
	3.5.6. Sự thông thoáng	44
	3.5.7. Ảnh hưởng của sự cạnh tranh giữa các loài	44 
3.6. BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG CÔN TRÙNG	44
	3.6.1. Các biện pháp phòng chống côn trùng hại kho	44
	3.6.1.1. Biện pháp sinh học	44
	3.6.1.2. Biện pháp hoá học	45
	3.6.1.3. Biện pháp cơ học và lý học	46 
	3.6.2. Các biện pháp phòng chống côn trùng hại ruộng lúa	46
	3.6.2.1. Tập huấn (giáo dục) và theo dõi (quan trắc)	46
	3.6.2.2. Biện pháp môi trường	47
	3.6.2.3. Biện pháp di truyền	48
	3.6.2.4. Biện pháp hóa học	48
	3.6.2.5. Biện pháp canh tác	49
CHƯƠNG 4. TỔNG QUAN VỀ RẦY NÂU
4.1. GIỚI THIỆU VỀ RẦY NÂU	50
	4.1.1. Giới thiệu chung về rầy nâu	50
	4.1.2. Đặc điểm hình thái của rầy nâu	51
	4.1.2.1. Pha trứng	51
	4.1.2.2. Pha ấu trùng	51
	4.1.2.3. Pha trưởng thành	52
	4.1.3. Đặc điểm sinh thái học cơ bản của rầy nâu	54
	4.1.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ	54
	4.1.3.2. Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối không khí	54
	4.1.3.3. Ảnh hưởng của thức ăn	54
	4.1.4. Tập quán sinh hoạt và đặc điểm gây hại của rầy nâu	55
	4.1.5. Sự phân bố của rầy nâu	55
	4.1.6. Các nhóm thiên địch của rầy nâu	56
	4.1.6.1. Các loài bắt mồi của rầy nâu	56
	4.1.6.2. Các loài ký sinh của rầy nâu	56
	4.1.6.3. Các loài sinh vật gây bệnh cho rầy nâu	57
4.2. MỘT SỐ LOẠI RẦY KHÁC	57
	4.2.1. Rầy xanh lá mạ	57
	4.2.2. Rầy bông sứ	58
	4.2.3. Rầy lưng trắng	58
	4.2.4. Rầy xanh đuôi đen	59
4.3. TÁC HẠI CỦA RẦY NÂU	60
	4.2.1. Tác hại của rầy nâu đối với cây lúa	60
	4.3.1.1. Bệnh Tungro	60
	4.3.1.2. Bệnh lùn xoắn lá	61
	4.3.1.3. Bệnh lùn lúa cỏ	62
	4.3.1.4. Bệnh vàng lùn	62
	4.2.2. Ảnh hưởng của rầy nâu đối với đời sống của người nông dân	63
	4.3.3. Chi phí cho việc diệt rầy nâu trong một vụ mùa	65
	4.3.4. Thời gian xuất hiện rầy nâu trong năm ở các vùng trồng lúa	66
	4.3.4.1. Vùng trồng lúa đồng bằng sông Hồng	66
	4.3.4.2. Vùng lúa đồng bằng sông Cửu Long	66
4.4. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG RẦY NÂU	67
	4.4.1. Biện pháp canh tác BVTV	67
	4.4.1.1. Kỹ thuật làm đất	67
	4.4.1.2. Luân canh cây lúa	67
	4.4.1.3. Trồng lúa trong hệ thống canh tác nhiều loài	68
	4.4.1.4. Thời vụ gieo trồng lúa thích hợp	69
	4.4.1.5. Mật độ gieo trồng lúa hợp lý	69
	4.4.1.6. Gieo trồng giống lúa ngắn ngày	70
	4.4.1.7. Sử dụng phân bón hợp lý	70
	4.4.1.8. Điều khiển chế độ nước trên ruộng lúa hợp lý	71
	4.4.1.9. Trồng cây bẫy	71
	4.4.1.10. Vệ sinh đồng ruộng	72
	4.4.2. Sử dụng giống lúa kháng rầy nâu	72
	4.4.3. Nghiên cứu và sử dụng thuốc thảo mộc	73
	4.4.4. Sử dụng ánh sáng đèn	74
	4.4.5. Sử dụng hợp lý thuốc hóa học trừ rầy nâu	75
	4.4.5.1. Đúng thuốc	75
	4.4.5.2. Đúng liều lượng sử dụng, đúng nồng độ sử dụng	76
	4.4.5.3. Đúng lúc, đúng chỗ	76
	4.4.5.4. Đúng phương pháp (đúng cách)	76
	CHƯƠNG 5. ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP XỬ LÝ RẦY NÂU BẰNG MÁY BẮT RẦY 
5.1. LÝ THUYẾT	78
	5.1.1. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy	78
	5.1.1.1. Miệng hút	78
	5.1.1.2. Ống dẫn	79
	5.1.1.3. Quạt	79
	5.1.1.4. Lưới lọc bụi	81
	5.1.1.5. Thùng chứa	81
	5.1.1.6. Sàn công tác	82
	5.1.2. Sơ đồ công nghệ	82
5.2. TÍNH TOÁN – CHI PHÍ	83
	5.2.1. Kết quả thực nghiệm	83
	5.2.2. Tính toán chi phí	84
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. KẾT LUẬN	91
6.2. KIẾN NGHỊ	92
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU – CÁC CHỮ VIẾT TẮT
NN: Nông nghiệp.
BVTV: Bảo vệ thực vật.
NS: Nông sản.
VN: Việt Nam. 
ÔNMT: Ô nhiễm môi trường.
IMP: Integrated Pest Management (biện pháp phòng trừ tổng hợp).
TTS: Thuốc trừ sâu.
WTO: World heath Organization (Tổ chức Y tế thế giới).
LD50: Median lethal dose (liều lượng gây chết 50% động vật thí nghiệm).
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long.
ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng.
N, P, K: Phân Nitơ, Phốtpho, Kali.
SXNN: Sản xuất nông nghiệp.
NNS: Nông nghiệp sạch.
PTNT: Phát triển nông thôn.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang 
Bảng 1: Phân loại theo nhóm tổng hợp	6
Bảng 2: Phân loại các thuốc BVTV theo mục đích sử dụng	7
Bảng 3: Sự phân lớp các loại thuốc BVTV theo đối tượng	7
Bảng 4: Phân loại nhóm độc theo Tổ chức Y tế thế giới (WTO)	10
Bảng 5: Thị trường bảo vệ mùa màng thế giới (với tỉ lệ % của 36,5 tỉ DM) theo vùng và loại sản phẩm trên thế giới	12
Bảng 6: Lượng thuốc BVTV được sử dụng tại Việt Nam từ năm 1990 – 1996	13
Bảng 7: Các triệu chứng khi nhiễm thuốc BVTV thuờng gặp ở một số địa phương thuộc ĐBSH (1996)	15
Bảng 8: Tính bền của một số TTS Chlorin hữu cơ ở trong đất	18
Bảng 9: Bệnh ung thư do tồn dư thuốc BVTV trong thực phẩm	19
Bảng 10: Một số côn trùng thường gặp trong NN	35
Bảng 11: Một số côn trùng (Insecta) gây bệnh	37
Bảng 12: Diện tích, mật độ và phân bố một số đối tượng sinh vật gây hại chính trên lúa và mạ mùa (tháng 01/2006	39
Bảng 12: So sánh giữa nhiệt độ thất và nhiệt độ cao ảnh hưởng đến côn trùng	41
Bảng 13: Ảnh hưởng của giống lúa khác nhau đến sinh trưởng phát triển của rầy nâu	54
Bảng 17: Thực nghiệm bắt rầy nâu bằng vợt lưới có ánh sáng đèn	81
Bảng 18: Thực nghiệm bắt rầy nâu bằng máy hút bụi có ánh sáng đèn	82
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang 
Hình 1: Hình cấu tạo của công trùng gồm 3 phần	33
Hình 2: Hình ảnh rầy nâu trưởng thành dạng cánh dài	50
Hình 3: Pha trứng của rầy nâu	50
Hình 4: Hình ảnh rầy non (rầy cám)	51
Hình 5: Pha trưởng thành của rầy nâu	51
Hình 6: Vòng đời của rầy nâu	52
Hình 7: Hình ảnh bệnh Tungro ở lúa	60
Hình 8: Hình ảnh lùn xoắn lá ở lúa	60
Hình 9: Hình ảnh bệnh lùn lúa cỏ ở lúa	61
Hình 10: Hình ảnh bệnh vàng lùn ở lúa	61
Hình 11: Quạt li tâm (a) và sơ đồ cấu tạo cảu quạt li tâm (b)	78
TÀI LIỆU THAM KHẢO
	A/ Sách 
	1. PGS.TS. Phạm Văn Lầm - Hà Nội - 2006 -Những điều cần biết về rầy nâu và biện pháp phòng trừ - Nhà xuất bản Lao động.
	2. Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó (biên soạn) - Hà Nội - 2006 - Hướng dẫn phòng chống côn trùng - Nhà xuất bản Lao động.
	3. GVC. Hoàng Thị Hiền, TS. Bùi Sỹ Lý - Hà Nội - 2004 - Thông gió - Nhà xuất bản Xây dựng.
	4. PGS.PTS. Hoàng Kim Cơ - 1999 - Kỹ thuật lọc bụi và làm sạch khí - Nhà xuất bản Giáo dục.
	5. Hội thảo khoa học và công nghệ môi trường Tp. Hồ Chí Minh, 25 - 27/05/1993 - Trung tâm nước và công nghệ môi trường - Trường đại học Bách Khoa Tp.HCM.
	6. TSKH. Lê Huy Bá - Lâm Minh Triết - Sinh thái môi trường ứng dụng - Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
	B/ Trang web
www.tuoitre.com.vn 
www.vinhlong.gov.vn 
www.longan.gov.vn 
www.ctu.edu.vn 
www.mard.gov.vn
www.ppd.gov.vn 
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam
STT
Tên hoạt chất
(Common)
Tên thương mại
(Trade Name)
TTS - Insecticide
1
Aluminium Phosphide
Celphos 56%
Gastoxin
Fumitoxin 55% tablets
Phostoxin
Quickphos 56 viên 
2
Carbaryl 4% + Lindane 4%
Carbadan 4/4 G
Sevidol 4/4 G
3
Carbopuran 
Furadan 3 G
4
Dichlorvos 
(DDVP) 50 EC
Demon 50 EC
Nuvan 50 EC
5
Dicotol 
Kelthane 20 EC
6
Dicrotophos 
Bidrin 50 EC
Carbicron 50 SCW
Ektatos 
Tiếp theo phụ lục 1
7
Endosulfan 
Cyclodan
Endosol
Thiodan 30 EC, 35 EC
Thiodol 35 ND
8
Methamidophos
Dynamite 50 SC
Filitox 50 SC, 60 SC, 70 SC
Monitor 50 SC, 60 SC
Master 50 SC, 70 SC
Isometha 50 DD, 60 DD
Isosuper 70 DD
9
Magnesium phosphide 
Magtoxin 66 tablet, pellet 
10
Methyl Bromide 
Brom - O - Gas 98%
Dowtome 98%
Meth - O - Gas 98% 
11
Monocrotophos 
Apadrin 50 SL
Magic 50 SL
Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD
Thunder 515 DD
12
Phosphamidon 
Dimecron 50 SCW/DD
Thuốc trừ bệnh - Fungicide
1
MAFA 
Dinasin 6,5 SC
Neo - Asoin 6,5 SC
2
Methylene bis thiocyanate 5% + 
Quaternary ammonium compound 25% 
Celbrite MT 30 EC
3
Sodium Pentachlorophenate 
monohydrade
Copas NAP 90 G
4
Sodium Tetraboratedecahy - drate 54% + Boric acid 36%
Celber 90 SP
5
Tribromophenol 
Injecta AB 30 L
6
Tributyl tin naphthenate 
Timberlife 16 L
Thuốc diệt cỏ - Herbicide
1
Paraquat 
Gramoxone 20 SL, 24 SL
Thuốc diệt chuệt - Rodenticide
1
Zinc phosphide 	
Fokeba 1%, 5%, 20%
QT - 92 18%
Zinphos 20%
Phụ lục 2
Các đặc điểm phân biệt loài rầy nâu với rầy lưng trắng.
STT
Pha
phát dục
Đặc điểm
Phân biệt
Rầy nâu
Rầy lưng trắng
1
Trứng
Hình dạng
Hình quả chuối 
Hình quả ớt 
Màu sắc 
Mới nâu vàng, sau nâu đen 
Mới trắng sữa, sau vàng nhạt 
Chiều dài 
0,89 mm
0,73 mm
Chóp trứng 
Lồi ra ngoài mặt bẹ lá 
Không lồi ra ngoài mặt bẹ lá
2
Rầy non
Tuổi 1
Lưng đen xám, thân dài 1,1 mm
Lưng xám trắng, thân dài 1,1 mm
Tuổi 2 
Lưng nâu vàng nhạt, thân dài 1,5 mm 
Lưng xám trắng, thân dài 1,3 mm
Tuổi 3
Lưng nâu và vàng lẫn lộn, thân dài 2 mm
Lưng trắng và xám lẫn lộn, thân dài 1,7 mm
Tuổi 4
Lưng nâu và vàng lẫn lộn, thân dài 2,4 mm
Lưng trắng và xám lẫn lộn, thân dài 2,2 mm
Tuổi 5
Lưng nâu và vàng lẫn lộn, thân dài 3,2 mm
Lưng nâu và vàng lẫn lộn, thân dài 2,9 mm
3
Trưởng thành
Cái dạng cánh dài 
Phiến mai màu nâu chè, thân dài 4,8 mm 
Giữa phiến mai màu vàng nghệ, 2 bên nâu đen, thân dài 4,6 mm
Cái dạng cánh ngắn 
Phiến mai màu nâu vàng, thân dài 3,8 mm
Giữa phiến mai màu sữa, 2 bên màu xám, thân dài 3,4 mm
Đực dạng cánh dài 
Phiến mai màu nâu đen, thân dài 3,8 mm
Giữa phiến mai màu nâu vàng, 2 bên màu đen, thân dài 3,8 mm
Đực dạng cánh ngắn 
Phiến mai màu nâu đậm, thân dài 2,4 mm
Rất ít gặp 
Phụ lục 3
Danh mục thuốc được pháp sử dụng diệt trừ rầy nâu của Cục BVTV
STT
Tên hoạt chất –
Nguyên liệu
(Common Name)
Tên
thương phẩm
(Trade Name)
Đối tượng
phòng trừ
(Crop/Pest)
Tổ chức
xin đăng ký
(Applicant)
1
Dimethoate 
(min 95%)
Dibathoate 40EC, 50EC
rầu hại lúa, nhện hại cà phê.
Cty TNHH Nông Dược Điện Bàn 
2
Dimethoate 37 % +Cypermethrin 3%
Diditox 40 EC
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê.
Cty vật tư BVTV I
3
Dimethoate 2% + Isoprocarb 3%
BM- Tigi 5 H
rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải.
Cty VTNN Tiền Giang, T.Tiền Giang 
4
Etofenprox 
(min 96 %)   
Trebon 10 EC, 20  WP
10 EC: rầu nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè, sâu xanh, sâu khoang hại bông, ngô, sâu vẽ bùa, rệp hại câu ăn quả.
20 WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít hại nhãn, vải, rầy xanh hại chè, rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp 
Mitsui Chemical ., Inc 
5
Dimethoate 3% + Fenobucarb 2%
BM- Tigi 5 H
rầy nâu hại lúa, dế dũi hại cà chua. 
Cty VTNN Tiền Giang, T.Tiền Giang 
6
Etofenprox  5 % + Dimethoate 15 %
Difentox 20 EC
rầy nâu hại lúa, rệp muội hại rau cải.
Cty vật tư BVTV I 
7
Fenitothion 45 % + 30 % Fenuburcarb
Defetigi 75 EC
rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây cò múi.
Cty VTNN Tiền Giang, T.Tiền Giang 
Sumibass 75 EC
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít hại lúa. 
Sumitono Chem. Co., Ltd
8
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25%
Sumicombi- Alpha 26.25 EC
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít hại lúa, rệp, sâu xám, rầy xanh hại rau.
Sumitono Chem. Co., Ltd
9
Fenitrothion 25 %  + Fenvalerate 5 %
Sumicombi 30 EC
rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít hại lúa, sâu tơ hại rau, sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê, sâu vẽ bùi hại cây ăn quả. 
Sumitono Chem. Co., Ltd
10
Fenobucarb (BPMC) 
(min 96 %) 
Bascide 50 EC
rầy nâu hại lúa, rệp hại thuốc lá.
Cty TTS Sài Gòn 
Bassa 50 EC
rầy hại lúa
Mitsubishi  chemical Corp
Bassan 50 EC
rầy nâu hại lúa.
Cty DV BVTV An Giang 
bassatigi 50 ND
rầy nâu sau keo hạt lúa.
Cty VTNN Tiền Giang, T.Tiền Giang 
Dibacide 50 EC
rầy nâu hại lúa.
Cty TNHH Nông dược Điện Bàn
Excel Basa 50 ND
rầy nâu hại lúa, rầy hại câu có múi.
Cty Liên doanh SX Nông dược Kosvida
Forcin 50 EC 
Rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít, sâu năn hại lúa; rầy, bọ trĩ, bọ xít hại bông.
Forward Int Ltd 
Hopkill 50 VD 
rầy nâu hại lúa 
Cty vật tư KTNN Cần Thơ 
Hoppecin 50 EC 
rầy nâu hại lúa 
Cty vật tư BVTV II 
Nibas 50 ND 
rầy nâu hại lúa 
Cty TTS - Bộ Quốc Phòng 
Pasha 50 EC 
rầy nâu hại lúa 
Cty TNHH TM-DV Thanh Sơn Hoá Nông 
Summit 50 EC 
rầy nâu hại lúa 
Cty TNHH Thái Phong
Super Kill 50 EC 
rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi 
Cty thuốc sát trùng Việt Nam
Phụ lục 4
Bảng báo giá các loại quạt hút – quạt thổi 
STT
KÝ
HIỆU
TÊN SẢN PHẨM
QUI CÁCH
GIÁ BÁN
1
H4V7
Quạt hút gắn tường vỏ vuông 
(H x W x L = 400 x 400 x 180 mm)
D =400mm L=2500m3/h N=1/4HP 1pha
900.000đ
2
H4V11
Quạt hút gắn tường vỏ vuông 
(H x W x L = 400 x 400 x 180 mm)
D=400mm L=3000m3/h N=1/4HP 1pha
950.000đ
3
H4Đ
Quạt đảo chiều gắn tường vỏ vuông hay tròn (D x L = f 400 x 180 mm)
D=400mm L=3000/2500m3/h N=1/4HP 1pha
1.000.000đ
4 
Lá sách che mưa quạt H4 
250.000đ 
5
H5
Quạt hút (hoặc thổi) gắn tường vỏ vuông (H x W x L = 500 x 500 x 180 mm)
D=500mm L=10000m3/h N=1/2HP n=1450v/ph 3pha
1.300.000đ
Tiếp theo phụ lục 4
6
H5
Quạt hút (hoặc thổi) gắn tường vỏ vuông (H x W x L = 500 x 500 x 180 mm)
D=500mm L=10000m3/h N=1/2HP n=1450v/ph 1pha
1.400.000đ
7
Lá sách che mưa quạt H5
300.000đ 
8
H6 
Quạt hút gắn tường – (5 cánh nhôm đúc) (H x W x L = 670 x 670 x 180 mm)
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 3pha
1.400.000đ
9
H6 
Quạt hút gắn tường – (5 cánh nhôm đúc) (H x W x L = 670 x 670 x 180 mm)
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 1pha
1.450.000đ
10
Lá sách che mưa quạt H6 
350.000đ
11
H7
Quạt hút gắn tường – (6 cánh nhôm đúc) (H x W x L = 780 x 780 x 180 mm)
D=700mm L=18000m3/h N=1HP n=960v/ph 3pha
1.650.000đ
Tiếp theo phụ lục 4
12
H7
Quạt hút gắn tường – (6 cánh nhôm đúc) (H x W x L = 780 x 780 x 180 mm)
D=700mm L=18000m3/h N=1HP n=960v/ph 1pha
1.750.000đ
13
Lá sách che mưa quạt H6 
450.000đ
14
TN5 
Quạt thổi mát có cổ quay 900 TS=31/ph (Chân đứng hoặc giá treo tường) 
D=500mm L=10000m3/h N=1/2HP n=1450v/ph 1pha
1.800.000đ
15
T5 
Quạt thổi mát chân đứng 
(Hoặc giá treo tường) 
D=500mm L=10000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 1pha
1.450.000đ
16
TN6 
Quạt thổi mát có cổ quay 900 TS=31/ph (Chân đứng hoặc giá treo tường) 
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 3pha
1.850.000đ
17
TN6 
Quạt thổi mát có cổ quay 900 TS=31/ph (Chân đứng hoặc giá treo tường) 
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 1pha
1.950.000đ
Tiếp theo phụ lục 4
18
T6 
Quạt thổi mát chân đứng 
(Hoặc giá treo tường) 
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 1pha
1.550.000đ
19
T6 
Quạt thổi mát chân đứng 
(Hoặc giá treo tường) 
D=600mm L=12000m3/h N=3/4HP n=960v/ph 3pha
1.500.000đ
20
T7 
Quạt thổi mát chân đứng 
(Hoặc giá treo tường) 
D=700mm L=17000m3/h N=1HP n=960v/ph 1pha
1.900.000đ
21
T7 
Quạt thổi mát chân đứng 
(Hoặc giá treo tường) 
D=700mm L=17000m3/h N=1HP n=960v/ph 3pha
1.800.000đ
22
TN7 
Quạt thổi mát có cổ quay 900 TS=31/ph (Chân đứng hoặc giá treo tường) 
D=700mm L=17000m3/h N=1HP n=960v/ph 1pha
2.300.000đ
Tiếp theo phụ lục 4
23
TN7 
Quạt thổi mát có cổ quay 900 TS=31/ph (Chân đứng hoặc giá treo tường) 
D=700mm L=17000m3/h N=1HP n=960v/ph 3pha
2.200.000đ
24
H10 
Quạt hút gắn tường, truyền động đai (6 cánh nhôm đúc) 
(H x W x L = 1150 x 1150 x 350 mm)
D=1000mm L=30000m3/h N=1HP n=960v/ph 3pha
6.000.000đ
25
HB-1
Máy hút lọc bụi khô 1 hộc 
L=1200m3/h 1 túi hộc 
N=1HP n=2900v/ph 1pha
4.200.000đ
26
HB-2
Máy hút lọc bụi khô 2 hộc 
L=2800m3/h 2 túi hộc 
N=3HP n=2900v/ph 3pha
7.300.000đ
27
HB-4
Máy hút lọc bụi khô 4 hộc 
L=4400m3/h 4 túi hộc 
N=10HP n=2900v/ph 3pha 
11.000.000đ
Một số hình ảnh thí nghiệm tại Long An
Mô hình thí nghiệm
Thí nghiệm đợt 1
Thí nghiệm đợt 2
Thí nghiệm đợt 3
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
DE CUONG CHI TIET.doc