Đề tài Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng công trình Nam Long

Tài liệu Đề tài Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng công trình Nam Long: B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NG CAO Đ NG NGUY N T T THÀNHƯỜ Ẳ Ễ Ấ KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị BÁO CÁO TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ Tên đ tài:ề “M T S GI I PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QUỘ Ố Ả Ầ Ệ Ả CÔNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TY CỂ Ụ Ự Ạ Ổ PH N T V N &XÂY D NG CÔNG TRÌNH NAM LONG”Ầ Ư Ấ Ự Tên c quan th c t pơ ự ậ :Công ty CPTV và XD Công trình Nam Long Th i gian th c t pờ ự ậ : t 21/03/2011 đ n 21/05/2011ừ ế Ng òi h ng d nư ướ ẫ :Ths.Thái Vĩnh Ngân HSSV th c t pự ậ :Nguy n Th H ngễ ị ươ L pớ : 08CQT05 TP.HCM – Tháng 05/2011 L I C M NỜ Ả Ơ Trong th i gian 2 tháng (8 tu n) th c t p t i ờ ầ ự ậ ạ Công ty CPTV & XD Công Trình Nam Long em đã nhân đ c s giúp đ nhi t tình và t o đi uượ ự ỡ ệ ạ ề ki n thuân l i c a Giám Đ c Công ty và đ c bi t là s ch b o nhi t tìnhệ ợ ủ ố ặ ệ ự ỉ ả ệ c a các anh, các ch trong phòng ủ ị Qu n Tr Nhân Sả ị ự và phòng K Toánế Tài Chính. Chính s giúp đ và ch b o đó đã giúp em n m b t đ cự ỡ ỉ ả ắ ắ ượ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p...

pdf51 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả công tác tuyển dụng nhân sự tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng công trình Nam Long, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ TR NG CAO Đ NG NGUY N T T THÀNHƯỜ Ẳ Ễ Ấ KHOA QU N TR KINH DOANHẢ Ị BÁO CÁO TH C T P T T NGHI PỰ Ậ Ố Ệ Tên đ tài:ề “M T S GI I PHÁP GÓP PH N NÂNG CAO HI U QUỘ Ố Ả Ầ Ệ Ả CÔNG TÁC TUY N D NG NHÂN S T I CÔNG TY CỂ Ụ Ự Ạ Ổ PH N T V N &XÂY D NG CÔNG TRÌNH NAM LONG”Ầ Ư Ấ Ự Tên c quan th c t pơ ự ậ :Công ty CPTV và XD Công trình Nam Long Th i gian th c t pờ ự ậ : t 21/03/2011 đ n 21/05/2011ừ ế Ng òi h ng d nư ướ ẫ :Ths.Thái Vĩnh Ngân HSSV th c t pự ậ :Nguy n Th H ngễ ị ươ L pớ : 08CQT05 TP.HCM – Tháng 05/2011 L I C M NỜ Ả Ơ Trong th i gian 2 tháng (8 tu n) th c t p t i ờ ầ ự ậ ạ Công ty CPTV & XD Công Trình Nam Long em đã nhân đ c s giúp đ nhi t tình và t o đi uượ ự ỡ ệ ạ ề ki n thuân l i c a Giám Đ c Công ty và đ c bi t là s ch b o nhi t tìnhệ ợ ủ ố ặ ệ ự ỉ ả ệ c a các anh, các ch trong phòng ủ ị Qu n Tr Nhân Sả ị ự và phòng K Toánế Tài Chính. Chính s giúp đ và ch b o đó đã giúp em n m b t đ cự ỡ ỉ ả ắ ắ ượ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 1 nh ng ki n th c th c và k năng phân tích,đánh giá công tác tuy n d ngữ ế ứ ự ỹ ể ụ nhân s c a Công ty. Nh ng ki n th c th c t này s là hành trang banự ủ ữ ế ứ ự ế ẽ đ u giúp ích cho em trong quá trình ra công tác xin vi c sau này r t nhi u. ầ ệ ấ ề Em xin bày t lòng c m n sâu s c t i Ban lãnh đ o Công ty ỏ ả ơ ắ ớ ạ CP Nam Long, t i toàn th cán b nhân viên trong Công ty v s giúp đ c aớ ể ộ ề ự ỡ ủ các cô, các chú, các anh ch trong th i gian th c t p(8 tu n) v a qua. Emị ờ ự ậ ầ ừ cũng xin kính chúc Công ty CP Nam Long ngày càng phát tri n l n m nhể ớ ạ và đ c nhi u Công ty khác trong ngành bi t đ n,kính chúc các cô, các chúươ ề ế ế và các anh ch luôn thành đ t trên c ng v công tác c a mình. Và em kínhị ạ ươ ị ủ chúc các cô, các chú và các anh ch luôn kh e m nh và vui v đ hoànị ỏ ạ ẻ ể thành t t công vi c c a mình.ố ệ ủ Cu i cùng, em xin chân thành c m n nh ng tình c m và s truy nố ả ơ ữ ả ự ề th ki n th c c a ụ ế ứ ủ Ths.Thái Vĩnh Ngân trong su t quá trình em h c t p vàố ọ ậ nghiên c u. Em c m n s nhi t tình và tâm huy t c a th y đã giúp emứ ả ơ ự ệ ế ủ ầ hoàn thành t t báo cáo th c t p t t nghi p này.ố ự ậ ố ệ Em xin chân thành c m n! ả ơ L I CAM K TỜ Ế Trong th i gian th c hi n đ tài báo cáo th c t p t t nghi p ,tôi xinờ ự ệ ề ự ậ ố ệ cam đoan r ng tôi đã hoàn thành đúng quy đ nh và th i gian mà nhà tr ngằ ị ờ ườ d ra.Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a b n thân. Các sề ứ ủ ả ố li u, k t qu trình bày trong báo cáo là trung th c do c quan n i tôi th cệ ế ả ự ơ ơ ự t p cung c p cho và ch a t ng đ c ai công b trong b t kỳ bài bào cáoậ ấ ư ừ ượ ố ấ nào tr c đây.ướ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 2 C NG HÒA – XÃ H I – CH NGHĨA – VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ Đ C L P – T DO – H NH PHÚCỘ Ậ Ự Ạ -------o۞o ------- XÁC NH N , ĐÁNH GIÁ C A C S TH C T PẬ Ủ Ơ Ở Ự Ậ Công ty : …………………………………………có tr s t i : ……………………………………..ụ ở ạ S : ………………………Đ ng : …………………………………Ph ng :ố ườ ườ ………………………... Qu n (th xã ,TP) : …………………………………………………S Fax :ậ ị ố …………………………… Trang web : ………………………………………………………………………………………………… Đ a ch e-mail :ị ỉ …………………………………………………………………………………………….. XÁC NH NẬ Anh (ch ) : ………………………………………………………Sinh ngày :ị ……………………………. Là sinh viên l p :ớ ………………………………………………………………………………………….. Có th c t p tự ậ ại công ty trong kho ng th i gian t ngày …………….đ n ngày …………………ả ờ ừ ế Đ n v nh n xét v SV trong th i gian th c t p đ n v :ơ ị ậ ề ờ ự ậ ở ơ ị …………………………………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………………………………… ….. …………………………………………………………………………………………………………… ….. Ngày ……..tháng ………năm 2011 Xác nh n cậ ủa công ty NH N XÉT ĐÁNH GIÁ C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 3 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… M C L CỤ Ụ • Ph n m đ uầ ở ầ 1. Lý do ch n đ tàiọ ề 10 2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ 10 3. M c tiêu nghiên cụ ứ...........................................................................11 4. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ .................................................................11 5. K t c u n i dung c a đ tàiế ấ ộ ủ ề ...........................................................11 • Ph n n i dungầ ộ  Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng ơ ở ậ ề ể ụ nhân s (TDNS)ự ......................................................................................12 SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 4 I. Khái niêm v TDNSề ...................................................................................12 1. Đ nh nghĩaị .......................................................................................12 2. Trình t TDNSự ................................................................................13 II. Nhi m v và ch c năng c a TDNSệ ụ ứ ủ .......................................................13 1.Ch c năngứ ..........................................................................................13 2.Nhi m vệ ụ...........................................................................................14 III. Các ph ng th c tìm ki m ng c viênươ ứ ế ứ ử ............................................18 1.Các m i quan h quen bi tố ệ ế ..............................................................18 2.N i b công tyộ ộ ...................................................................................18 3.Trung tâm gi i thi u vi c làmớ ệ ệ ..........................................................19 4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ ..............................................................19 5.Qu ng cáoả ..........................................................................................20 6.Internet................................................................................................20 7.Tr ng h cườ ọ ........................................................................................21  Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác TDNS t i công ty ự ạ ạ CPTV&XD Công Trình Nam Long................................................22 I.T ng quan v Công tyổ ề ................................................................................22 1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công tyể ủ .............................22 1.1 Gi i thi u Công tyớ ệ ............................................................22 1.2 Danh sách c đông sang l p Công tyổ ậ ...............................22 1.3 Các nghành ngh kinh doanhề ...........................................24 2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ .............................................24 2.1 Giám đ c và b máy đi u hànhố ộ ề .......................................24 2.2 S đ t ch c c a Côn tyơ ồ ổ ứ ủ ................................................24 2.3 Danh sách các cán b ch ch t c a Công tyộ ủ ố ủ ..................25 3. K t qu ho t đ ng kinh doanhế ả ạ ộ .......................................................25 II. Phân tích và đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ CPTV&XD Công Trình Nam Long..............................................................27 1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ ..................................27 2. Phân tích quá trình TDNS t i Công tyạ .............................................31 2.1 Khái quát quá trình TDNS.................................................31 2.2 Phân tích quá trình TDNS.................................................31 3. Đánh giá th c tr ng công tác TDNS t i Công tyự ạ ạ ............................46 3.1 u đi mƯ ể ............................................................................46 3.2 Nh c đi mượ ể ......................................................................46 4. Đánh giá hi u qu ho t đ ng TDNS t i Công tyệ ả ạ ộ ạ .........................46  Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu côngộ ố ả ệ ả tác TDNS t i Công ạ ty............................................................................49 I.Gi i pháp nâng cao hi u quả ệ ả....................................................................49 SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 5 1. Xác đ nh các b ng mô t công vi cị ả ả ệ ...............................................49 2. So n ra m t m u h s thành công đi n hìnhạ ộ ẫ ồ ơ ể ..............................49 3. Phác th o qu ng cáo tuy n d ng mô t v trí c n tuy n d ng và các ả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ yêu c u đ t ra cho các ng viênầ ặ ứ .....................................................................49 4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có kh năng ti p xúc ả ể ụ ươ ệ ả ế v i các ng viên có ti m năng nh tớ ứ ề ấ ...............................................................50 5. Xác đ nh nh ng câu h i s tuy n qua đi n tho iị ữ ỏ ơ ể ệ ạ .........................50 6. Xem xét các s y u lý l chơ ế ị ...............................................................50 7. S v n các ng viên qua đi n tho iơ ấ ứ ệ ạ ...............................................50 8. Ch n ng viên đ đánh giáọ ứ ể .............................................................50 9. Đánh giá kĩ năng ph m ch t c a ng viên ti m năngẩ ấ ủ ứ ề ..................50 10. Lên các cu c h nộ ẹ ...........................................................................51 11. L a ch n ng viênự ọ ứ .........................................................................51 12. Th c hi n ki m tra quá trình làm vi c ho c h c t p c a các ự ệ ể ệ ặ ọ ậ ủ ng viên tr c đâyứ ướ ...........................................................................................51 13. G i th báo vi c ử ư ệ ...........................................................................51 II. Gi i pháp hoàn thi n hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ệ ả ạ ộ ể ụ ạ Công ty.............................................................................................................51 1.Thi t l p b ph n tuy n d ng nhân sế ậ ộ ậ ể ụ ự..........................................52 2.Xây d ng k ho ch nhân sự ế ạ ự............................................................53 3.Nâng cao trình đ chuyên mônộ .........................................................54 4.Đa d ng ngu n tuy n d ngạ ồ ể ụ .............................................................55 • Ph n k t lu nầ ế ậ ..........................................................................57 I.Ki n nghế ị.................................................................................................57 II.K t lu nế ậ .................................................................................................59 SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 6 PH N M Đ UẦ Ở Ầ 1.Lý do ch n đ tàiọ ề • Tuy n d ng nhân s là khâu đ u tiên và là khâu quan tr ng c a h at đ ngể ụ ự ầ ọ ủ ọ ộ qu n tr nhân l c. Tuy n d ng nhân s không ch thu hút ng i lao đ ng,ả ị ự ể ụ ự ỉ ườ ộ ng i s d ng lao đ ng mà còn c các c p, các ngành và các t ch c cùngườ ử ụ ộ ả ấ ổ ứ quan tâm. B i ch t l ng lao đ ng quy t đ nh s thành b i c a m t tở ấ ượ ộ ế ị ự ạ ủ ộ ổ ch c. Trong m t t ch c thì dù có c s v t ch t hi n đ i, ngu n tài chínhứ ộ ổ ứ ơ ở ậ ấ ệ ạ ồ d i dào mà ch t l ng lao đ ng kém thì s n xu t kinh doanh cũng sồ ấ ượ ộ ả ấ ẽ không hi u qu .ệ ả • Hi n nay th tr ng lao đ ng th hi n cung lao đ ng và c u lao đ ngệ ị ườ ộ ể ệ ở ộ ầ ộ luôn bi n đ i không ng ng và đang di n ra h t s c sôi n i m i ngày, m iế ổ ừ ễ ế ứ ổ ỗ ỗ gi , khi n nhi u ng i lao đ ng có nhu c u tìm ki m vi c làm, ng i sờ ế ề ườ ộ ầ ế ệ ườ ử d ng lao đ ng có nhu c u tìm đ c nhân viên có năng l c, trình đ đápụ ộ ầ ượ ự ộ ng yêu c u công vi c và còn có c s tham gia tác đ ng vào s bi nứ ầ ệ ả ự ộ ự ế đ ng lao đ ng c a các đ n v , các t ch c trung gian. ộ ộ ủ ơ ị ổ ứ • Là sinh viên s p ra tr ng nên có nhu c u v vi c làm cho b n thân, quaắ ườ ầ ề ệ ả vi c nghiên c u và phân tích các v n đ c a đ tài th c t p nh m cóệ ứ ấ ề ủ ề ự ậ ằ đ c s đ nh h ng cho b n thân và c ng c ki n th c cũng nh nh ngượ ự ị ướ ả ủ ố ế ứ ư ữ k năng c n thi t đ có th ch đ ng và v ng vàng b c vào th tr ngỹ ầ ế ể ể ủ ộ ữ ướ ị ườ lao đ ng vi c làm sau khi t t nghi p và có m t th i gian đ c đào t o t iộ ệ ố ệ ộ ờ ượ ạ ạ tr ng Cao Đ ng Nguy n T t Thành.ườ ẳ ễ ấ • Qua th i gian th c t p t i Công Ty C Ph n T V n và Xây D ng Côngờ ự ậ ạ ổ ầ ư ấ ự Trình Nam Long _TP: Vũng Tàu v i mong mu n tìm hi u v n đ công tácớ ố ể ấ ề tuy n d ng nhân s , em đã ch n đ tàiể ụ ự ọ ề “M t s gi i pháp góp ph nộ ố ả ầ nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhân s t i ệ ả ể ụ ự ạ Công Ty C Ph nổ ầ T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long“.ư ấ ự 2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ • Bài vi t t p trung vào các v n đ nhân s và đ c bi t là công tác tuy nế ậ ấ ề ự ặ ệ ể d ng nhân s t i Công ty th i kỳ tr c, hi n t i và k ho ch t ng lai.ụ ự ạ ờ ướ ệ ạ ế ạ ươ • Tuy n d ng nhân s nhìn t góc đ nhà qu n tr c a công ty và t góc để ụ ự ừ ộ ả ị ủ ừ ộ ng i có nhu c u tuy n d ng.ườ ầ ể ụ • Bao g m nh ng đ i t ng có nhu c u v vi c làm.ồ ữ ố ượ ầ ề ệ 3.M c đích nghiên c uụ ứ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 7 • Qua quá trình th c t p, tìm hi u và phân tích th c tr ng công tác tuy nự ậ ể ự ạ ể d ng nhân s t i Công ty bài vi t đ a ra nh ng thu n l i và khó khănụ ự ạ ế ư ữ ậ ợ trong công tác tuy n d ng nhân s trên c s đó đ a ra các khuy n nghể ụ ự ơ ở ư ế ị nh m kh c ph c nh ng khó khăn phát huy th m nh c a ằ ắ ụ ữ ế ạ ủ Công Ty Cổ Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Longầ ư ấ ự . 4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ • Bài vi t s d ng ph ng pháp th ng kê các s li u thu th p đ c t tàiế ử ụ ươ ố ố ệ ậ ượ ừ li u s c p và th c p c a ệ ơ ấ ứ ấ ủ Công ty Nam Long. Ph ng v n các cán bỏ ấ ộ tr c ti p tham gia công tác tuy n d ng lao đ ng gia s thu c ự ế ể ụ ộ ư ộ Phòng tổ ch c hành chínhứ và các nhân viên trong H i đ ng tuy n d ng. S d ngộ ồ ể ụ ử ụ ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, đánh giá d a trên các ngu n sươ ổ ợ ự ồ ố li u trên sách báo và s li u th c t đã thu th p đ c t i Công ty.ệ ố ệ ự ế ậ ượ ạ 5.K t c u n i dung c a đ tài g m:ế ấ ộ ủ ề ồ Ph n m đ u:ầ ở ầ 1.Lý do ch n đ tàiọ ề 2.Đ i t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ 3.M c đích nghiên c uụ ứ 4.Ph ng pháp nghiên c uươ ứ . Ph n n i dung:ầ ộ  Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự  Ch ng 2ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công Ty C Ph nự ạ ể ụ ự ạ ổ ầ T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ư ấ ự  Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng nhânộ ố ả ệ ả ể ụ s t i Công ty C Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Nam Long.ự ạ ổ ầ ư ấ ự Ph n k t lu n và ki n ngh :ầ ế ậ ế ị I.K t lu nế ậ II.Ki n nghế ị PH N N I DUNGẦ Ộ • Ch ng 1ươ : C s lý lu n v tuy n d ng nhân s .ơ ở ậ ề ể ụ ự I.Khái ni m v tuy n d ng nhân s :ệ ề ể ụ ự 1.Đ nh nghĩaị : SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 8 • Tuy n d ng là quá trình tìm ki m, thu hút và tuy n ch n t nhi u ngu nể ụ ế ể ọ ừ ề ồ khác nhau nh ng nhân viên đ kh năng đ m nhi m nh ng v trí màữ ủ ả ả ệ ữ ị doanh nghi p c n tuy n.ệ ầ ể • Tuy n d ng nhân s không ch là nhi m v c a phòng t ch c nhân s ,ể ụ ự ỉ ệ ụ ủ ổ ứ ự và cũng không ch là công vi c đ n gi n b sung ng i lao đ ng choỉ ệ ơ ả ổ ườ ộ doanh nghi p, mà đó th c s là quá trình tìm ki m và l a ch n c n th n.ệ ự ự ế ự ọ ẩ ậ Nó đòi h i ph i có s k t h p gi a các b ph n trong doanh nghi p v iỏ ả ự ế ợ ữ ộ ậ ệ ớ nhau, ph i có s đ nh h ng rõ ràng, phù h p c a lãnh đ o doanh nghi p.ả ự ị ướ ợ ủ ạ ệ • Tuy n d ng nhân sể ụ ự là quá trình thu hút nh ng ng i xin vi c có trình đữ ườ ệ ộ t l c l ng lao đ ng xã h i và l c l ng lao đ ng bên trong t ch c.ừ ự ượ ộ ộ ự ượ ộ ổ ứ M i t ch c đ u ph i có đ y đ kh năng đ thu hút đ s l ng vàọ ổ ứ ề ả ầ ủ ả ể ủ ố ượ ch t l ng lao đ ng đ nh m đ t đ c các m c tiêu c a mình. Quá trìnhấ ượ ộ ể ằ ạ ượ ụ ủ tuy n d ng s nh h ng r t l n đ n hi u qu c a quá trình tuy nể ụ ẽ ả ưở ấ ớ ế ệ ả ủ ể ch n. trong th c t s có ng i lao đ ng có trình đ cao nh ng h khôngọ ự ế ẽ ườ ộ ộ ư ọ đ c tuy n ch n vì h không đ c bi t các thông tin tuy n d ng, ho cượ ể ọ ọ ượ ế ể ụ ặ không có c h i n p đ n xin vi c.ơ ộ ộ ơ ệ • Ch t l ng c a quá trình l a ch n s không đ t đ c nh ng yêu c uấ ượ ủ ự ọ ẽ ạ ượ ư ầ mong mu n hay hi u qu th p n u s l ng n p đ n xin vi c b ngố ệ ả ấ ế ố ượ ộ ơ ệ ằ ho c ít h n s nhu c u c n tuy n ch n. Công tác tuy n d ng nhân s cóặ ơ ố ầ ầ ể ọ ể ụ ự nh h ng l n đ n ch t l ng ngu n nhân l c trong t ch c. Tuy nả ưở ớ ế ấ ượ ồ ự ổ ứ ể d ng không ch nh h ng t i vi c tuy n ch n, mà còn nh h ng t iụ ỉ ả ưở ớ ệ ể ọ ả ưở ớ các ch c năng khác c a qu n tr ngu n nhân l c nh : Đánh giá th c hi nứ ủ ả ị ồ ự ư ự ệ công vi c, thù lao lao đ ng, đào t o và phát tri n ngu n nhân l c, các m iệ ộ ạ ể ồ ự ố quan h lao đ ng … ệ ộ • Tuy n d ng nhân s là quá trình ki m tra ,tr c nghi m ph ng v n vàể ụ ự ể ắ ệ ỏ ấ quy t đ nh tuy n 1 ng i vào làm vi c theo đúng yêu c u c a t ch c đãế ị ể ườ ệ ầ ủ ổ ứ đ ra,các tiêu chu n tuy n ch n bao g m:ề ẩ ể ọ ồ - K năng(skill)ỹ - Nhân cách(personality) - Kinh nghi m(experience)ệ - Ki n th c(back ground)ế ứ 2.Trình t tuy n d ngự ể ụ  Chu n b tuy n ch nẩ ị ể ọ  Thông báo tuy n ch nể ọ  Ph ng v n s bỏ ấ ơ ộ  Ki m tra tr c nghi mể ắ ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 9  Ph ng v n l n 2ỏ ấ ầ  Xác minh đi u traề  Khám s c kh eứ ỏ  Th vi cử ệ  Ra quy t đ nh b trí công vi cế ị ố ệ II.Nhi m v và ch c năng cùa tuy n d ng nhân s :ệ ụ ứ ể ụ ự 1.Ch c năng:ứ  Th c hi n công tác tuy n d ng nh n s đ m b o ch t l ng theo yêuự ệ ể ụ ậ ự ả ả ấ ượ c u, chi n l c c a công ty.ầ ế ượ ủ  T ch c và ph i h p v i các đ n v khác th c hi n qu n lý nhân s , đàoổ ứ ố ợ ớ ơ ị ự ệ ả ự t o và tái đào t o.ạ ạ  T ch c vi c qu n lý nhân s toàn công ty.ổ ư ệ ả ự  Xây d ng quy ch l ng th ng, các bi n pháp khuy n khích – kích th cự ế ươ ưở ệ ế ứ ng i lao đ ng làm vi c, th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng.ườ ộ ệ ự ệ ế ộ ườ ộ  Ch p hành và t ch c th c hi n các ch tr ng, qui đ nh, ch th c a Banấ ổ ứ ự ệ ủ ươ ị ỉ ị ủ Giám đ c .ố  Nghiên c u, so n th o và trình duy t các qui đ nh áp d ng trong Công ty,ứ ạ ả ệ ị ụ xây d ng c c u t ch c c a công ty - các b ph n và t ch c th c hi n.ự ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ổ ứ ự ệ  Ph c v các công tác hành chánh đ BGĐ thu n ti n trong ch đ o – đi uụ ụ ể ậ ệ ỉ ạ ề hành, ph c v hành chánh đ các b ph n khác có đi u ki n ho t đ ngụ ụ ể ộ ậ ề ệ ạ ộ t t.ố  Qu n lý vi c s d ng và b o v các lo i tài s n c a Công ty, đ m b o anả ệ ử ụ ả ệ ạ ả ủ ả ả ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng và phòng ch ng cháy nậ ự ộ ệ ộ ố ổ trong công ty.  Tham m u đ xu t cho BGĐ đ x lý các v n đ thu c lãnh v c Tư ề ấ ể ử ấ ề ộ ự ổ ch c-Hành chánh-Nhân s .ứ ự  H tr B ph n khác trong vi c qu n lý nhân s và làỗ ợ ộ ậ ệ ả ự c u n i gi a BGĐầ ố ử và Ng i lao đ ng trong Công ty.ườ ộ 2.Nhi m v :ệ ụ - Th c hi n ch c năng 1.1ự ệ ứ  L p k ho ch tuy n d ng hàng năm, hàng tháng theo yêu c u c a công tyậ ế ạ ể ụ ầ ủ và các b ph n liên quan.ộ ậ  Lên ch ng trình tuy n d ng cho m i đ t tuy n d ng và t ch c th cươ ể ụ ỗ ợ ể ụ ổ ứ ự hi n.ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 10  T ch c tuy n d ng theo ch ng trình đã đ c phê duy t.ổ ứ ể ụ ươ ượ ệ  T ch c ký h p đ ng lao đ ng th vi c cho ng i lao đ ng.ổ ứ ợ ồ ộ ử ệ ườ ộ  Qu n lý h s , lý l ch c a CNV toàn Công ty.ả ồ ơ ị ủ  Th c hi n công tác tuy n d ng, đi u đ ng nhân s , theo dõi s l ngự ệ ể ụ ề ộ ự ố ượ CNV Công ty ngh vi c.ỉ ệ  Đánh giá, phân tích tình hình ch t l ng, s l ng đ i ngũ CNV l p cácấ ượ ố ươ ộ ậ báo cáo đ nh kỳ, đ t xu t theo yêu c u c th c a Banị ộ ấ ầ ụ ể ủ Giám đ c.ố  Làm c u n i gi a Lãnh đ o Công ty và t p th ng i lao đ ng.ầ ố ữ ạ ậ ể ườ ộ - Th c hi n ch c năng 1.2ự ệ ứ  L p ch ng trình đào t o đ nh kỳ tháng, năm.ậ ươ ạ ị  T ch c th c hi n vi c đào t o trong công ty.ổ ứ ự ệ ệ ạ  Đánh giá k t qu đào t o.ế ả ạ  Tr c ti p t ch c, tham gia vi c hu n luy n cho ng i lao đ ng m i vàoự ế ổ ứ ệ ấ ệ ườ ộ ớ công ty v l ch s hình thành, chính sách, n i quy lao đ ng...ề ị ử ộ ộ  Xây d ng ch ng trình phát tri n ngh nghi p cho CNV công ty.ự ươ ể ề ệ - Th c hi n ch c năng 1.3ự ệ ứ  Đi u đ ng nh n s theo yêu c u s n xu t kinh doanh.ề ộ ậ ự ầ ả ấ  L p quy t đ nh b nhi m, bãi nhi m cán b qu n lý đi u hành.ậ ế ị ổ ệ ệ ộ ả ề  Qu n lý ngh vi c riêng, ngh phép, ngh vi c c a CNVả ỉ ệ ỉ ỉ ệ ủ  Xây d ng chính sách thăng ti n và thay th nhân s .ự ế ế ự  L p ngân sách nhân sậ ự  Ho ch đ nh ngu n nhân l c nh m ph c v t t cho s n xu t kinh doanh vàạ ị ồ ự ằ ụ ụ ố ả ấ chi n l c c a công ty.ế ượ ủ  Gi i quy t khi u n i k lu t c a CNV Công ty.ả ế ế ạ ỷ ậ ủ - Th c hi n ch c năng 1.4ự ệ ứ  B o v l i ích h p pháp c a Công ty và c a ng i lao đ ng.ả ệ ợ ợ ủ ủ ườ ộ  Xây d ng và th c hi n các ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng.ự ự ệ ế ộ ố ớ ườ ộ  Th c hi n vi c ki m tra x p b c l ng, đi u ch nh m c l ng theo đúngự ệ ệ ể ế ậ ươ ề ỉ ứ ươ qui đ nh c a công ty.ị ủ  Tham gia nghiên c u và t ch c th c hi n ph ng pháp hình th c trứ ổ ứ ự ệ ươ ứ ả l ng, th ng, ph c p làm vi c t i Công ty.ươ ưở ụ ấ ệ ạ  Theo dõi th c hi n các ch đ cho ng i lao đ ng theo qui đ nh c a Côngự ệ ế ộ ườ ộ ị ủ ty.  T ch c theo dõi, l p danh sách b o hi m xã h i, b o hi m y t và th cổ ứ ậ ả ể ộ ả ể ế ự hi n các ch đ liên quan đ n b o hi m y t cho ng i lao đ ng theo chệ ế ộ ế ả ể ế ườ ộ ỉ đ o c a BGĐ.ạ ủ  L p danh sách lao đ ng đ nh kỳ theo qui đ nh c a c quan nhà n c.ậ ộ ị ị ủ ơ ướ  Theo dõi vi c ngh phép, ngh vi c riêng đ th c hi n ch đ phép nămệ ỉ ỉ ệ ể ự ệ ế ộ cho ng i lao đ ng.ườ ộ  T ch c, trình k ho ch và th c hi n đ i v i các ch đ l t t.ổ ứ ế ạ ự ệ ố ớ ế ộ ễ ế SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 11  Giao d ch v i các c quan nhà n c đ th c hi n ch đ cho ng i laoị ớ ơ ướ ể ự ệ ế ộ ườ đ ng.ộ  Đánh giá th c hi n công vi c.ự ệ ệ - Th c hi n ch c năng 1.5ự ệ ứ  L p ph ng án, t ch c th c hi n các Quy t đ nh, Quy đ nh c a BGĐ.ậ ươ ổ ứ ự ệ ế ị ị ủ  Giám sát vi c th c hi n theo các ph ng án đã đ c duy t, báo cáo đ yệ ự ệ ươ ượ ệ ầ đ , k p th i và trung th c tình hình di n bi n và k t qu công vi c khiủ ị ờ ự ễ ế ế ả ệ th c hi n nhi m v BGĐ giao.ự ệ ệ ụ - Th c hi n ch c năng 1.6ự ệ ứ  Đ xu t c c u t ch c, b máy đi u hành c a Công ty.ề ấ ơ ấ ổ ứ ộ ề ủ  Xây d ng h th ng các qui ch , qui trình, qui đ nh cho Công ty và giám sátự ệ ố ế ị vi c ch p hành các n i qui đó.ệ ấ ộ - Th c hi n ch c năng 1.7ự ệ ứ  Xây d ng, t ch c và qu n lý h th ng thông tin.ự ổ ứ ả ệ ố  Nghiên c u và n m v ng qui đ nh pháùp lu t liên quan đ n ho t đ ng c aứ ắ ữ ị ậ ế ạ ộ ủ Công ty, đ m b o cho ho t đ ng c a Công ty luôn phù h p pháp lu t.ả ả ạ ộ ủ ợ ậ  Ph c v hành chánh, ph c vụ ụ ụ ụ m t s m t h u c n cho s n xu t kinhộ ố ặ ậ ầ ả ấ doanh.  Xây d ng, gìn gi và phát tri n m i quan h t t v i c ng đ ng xã h iự ử ễ ố ệ ố ớ ộ ồ ộ xung quanh.  T ch c cu c h p theo yêu c u c a Côngty.ổ ứ ộ ọ ầ ủ  T ch c l tân, ti p khách hàng, đ i tác trong, ngoài n c. Xây d ngổ ứ ể ế ố ướ ự phong cách làm vi c chuyên nghi p, t ng b c xây d ng văn hóa riêngệ ệ ừ ướ ự c a Công ty t o đi u ki n ph c v t t nh t cho khách hàng.ủ ạ ề ệ ụ ụ ố ấ  T ch c thu th p, phân tích, x lý, l u tr và ph bi n các thông tin kinhổ ứ ậ ử ư ử ổ ế t , xã h i, th ng m i, pháp lu t, công ngh và k p th i báo cáo BGĐ đế ộ ươ ạ ậ ệ ị ờ ể có quy t đ nh k p th i.ế ị ị ờ  Ph c v t t nh t các đi u ki n pháp lý hành chánh, h u c n, an sinh đụ ụ ố ấ ề ệ ậ ầ ể s n xu t thông su t.ả ấ ố  L u gi , b o m t tài li u, b o v tài s n Công ty.ư ữ ả ậ ệ ả ệ ả  Th c hi n các công tác pháp lý, b o v l i ích pháp lý cho Công ty, gi cácự ệ ả ệ ợ ữ h s pháp lý c a Công ty.ồ ơ ủ  Ph i h p v i các đ n v khác b o v b n quy n nhãn hi u hàng hóa, ki uố ợ ớ ơ ị ả ệ ả ề ệ ể dáng công nghi p, xu t x , phát minh, sáng ch … c a Công ty.ệ ấ ứ ế ủ  Ti p nh n các lo i công văn vào s công văn đi và đ n.ế ậ ạ ổ ế  Phân lo i và phân ph i công văn cho các b ph n, tra c u, cung c p tàiạ ố ộ ậ ứ ấ li u h s theo yêu c u.ệ ồ ơ ầ  Chuy n giao công văn tài li u, báo chí, báo cáo đ n các b ph n liên quan.ể ệ ế ộ ậ  Đánh máy, photocopy các văn b n, công văn gi y t thu c ph n vi c đ cả ấ ờ ộ ầ ệ ượ giao. SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 12  S p x p h s , tài li u đ l u tr vào s sách, theo dõi luân chuy n hắ ế ồ ơ ệ ể ư ữ ổ ể ồ s .ơ  Gi bí m t n i dung các công văn gi y t , tài li u…ữ ậ ộ ấ ờ ệ  Qu n lý t ng đài, máy fax theo qui đ nh c a Công ty.ả ổ ị ủ Giao nh n hàng hoá, công văn tài li u đ n các b ph n liên quan.ậ ệ ế ộ ậ - Th c hi n ch c năng 1.8ự ệ ứ  Qu n lý h s các lo i tài s n c a công ty.ả ồ ơ ạ ả ủ  Theo dõi, giám sát, ki m tra vi c qu n lý và s d ng các lo i tài s n côngể ệ ả ử ụ ạ ả ty c a các b ph n.ủ ộ ậ  Ph i h p nhà cung c p t ch c vi c l p đ t tài s n.ố ợ ấ ổ ứ ệ ắ ặ ả  Ph i h p đ n v b o trì th c hi n vi c b o trì th ng xuyên và b o trì đ tố ợ ơ ị ả ự ệ ệ ả ườ ả ộ xu t.ấ  X lý k p th i nh ng công vi c liên quan đ n công tác b o v .ử ị ờ ữ ệ ế ả ệ  Th c hi n công tac an ninh tr t t , an toàn lao đ ng, v sinh lao đ ng vàự ệ ậ ự ộ ệ ộ phòng ch ng cháy n trong công ty.ố ổ  Ki m tra gi y t , h ng d n ng i, ph ng ti n ra vào c ng, trông giể ấ ờ ướ ẫ ườ ươ ệ ổ ữ xe cho khách đ n liên h công tác, CBCNV Công ty.ế ệ - Th c hi n ch c năng 1.9ự ệ ứ  Tham m u cho BGĐ v vi c xây d ng c c u t ch c, đi u hành c aư ề ệ ự ơ ấ ổ ứ ề ủ công ty.  Tham m u cho BGĐ v công tác đào t o tuy n d ng trong công ty.ư ề ạ ể ụ  Tham m u cho BGĐ v xây d ng các ph ng án v l ng b ng, khenư ề ự ươ ề ươ ổ th ng các ch đ phúc l i cho ng i lao đ ng.ưở ế ộ ợ ườ ộ  Tham m u cho BGĐ v công tác hành chánh c a công ty.ư ề ủ - Th c hi n ch c năng 1.10ự ệ ứ  H tr choỗ ợ các b ph n liên quan v công tác đào t o nhân viên,cách th cộ ậ ề ạ ư tuy n d ng nhân s …ể ụ ự  H trỗ ợ các b ph n liên quan v công tác hành chánh. ộ ậ ề III.Các ph ng th c tìm ki m ng c viên:ươ ứ ế ứ ử 1. Các m i quan h quen bi tố ệ ế • Tìm ki m ng c viên thông qua nh ng ng i đã bi t:ế ứ ử ữ ườ ế - Nhân viên công ty - Ng i quenườ - Khách hàng - Đ i th c nh tranhố ủ ạ • u đi mƯ ể : - Ti t ki m chi phí: không m t phí qu ng cáo, chi phí cho công ty t v n tuy nế ệ ấ ả ư ấ ể d ngụ - Ti t ki m th i gian: d dàng ki m tra, ch n l c ng c viênế ệ ờ ễ ể ọ ọ ứ ử - Nâng ch t l ng ng c viên: do uy tín c a ng i gi i thi uấ ượ ứ ử ủ ườ ớ ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 13 - Tăng kh năng l u gi nhân viên; ng c viên đ c đ c s có ki n th c sâuả ư ữ ứ ử ượ ề ử ẽ ế ứ v công tyề • H n ch :ạ ế - Ng i gi i thi u mong mu n có s đ i x đ c bi t v i ng i đ c đ cườ ớ ệ ố ự ố ử ặ ệ ớ ườ ượ ề ử - Th ng t o thành m t nhóm nh ng ng i gi ng nhau trong doanh nghi pườ ạ ộ ữ ườ ố ệ 2. N i b công tyộ ộ Tuy n d ng t bên trong doanh nghi p c a b n đòi h i s quan tâm t i chi ti tể ụ ừ ệ ủ ạ ỏ ự ớ ế và tính nh t quán gi ng nh vi c tuy n d ng t các n i khác.ấ ố ư ệ ể ụ ừ ơ • u đi m:Ư ể - Khuy n khích nhân viên vì h th y r ng có nhi u c h i t t h n trong doanhế ọ ấ ằ ề ơ ộ ố ơ nghi p đ h c n c g ng v n lên.ệ ể ọ ầ ố ắ ươ - Doanh nghi p có th đánh giá năng l c t quá trình th c hi n công vi c tr cệ ể ự ừ ự ệ ệ ướ đó - Tuy n d ng t n i b ít t n kém h nể ụ ừ ộ ộ ố ơ • H n chạ ế : - C n đ a ra nh ng tiêu chí thông báo rõ ràng. Các ng viên không thành côngầ ư ữ ứ s có c h i th o lu n lý do t i sao h không đ c ch n và h có th làm gì đẽ ơ ộ ả ậ ạ ọ ượ ọ ọ ể ể trúng tuy n vào l n sau.ể ầ - C n bàn b c v i ph trách và các bên liên quan c a ng c viên n i b .ầ ạ ớ ụ ủ ứ ử ộ ộ 3.Trung tâm gi i thi u vi c làm và h i ch vi c làmớ ệ ệ ộ ợ ệ • u đi mƯ ể : -Trung tâm gi i thi u viêc làm và h i ch vi c làm th ng có r t nhi u ng viênớ ệ ộ ợ ệ ườ ấ ề ứ đ n n p h s . ế ộ ồ ơ - Phù h p v i nhu c u tuy n d ng nhân viên không đòi h i ch t l ng quá cao,ợ ớ ầ ể ụ ỏ ấ ượ nh ng công vi c ph thông, đ n gi n.ữ ệ ổ ơ ả • H n chạ ế - Vi t Nam hi n nay, ch t l ng ng c c a các trung tâm gi i thi u vi c làmỞ ệ ệ ấ ượ ứ ử ủ ớ ệ ệ và h i ch vi c làm không đ ng đ u, s ng viên có ch t l ng cao r t ítộ ợ ệ ồ ề ố ứ ấ ượ ấ 4.Công ty t v n tuy n d ngư ấ ể ụ Hi n nay, các công ty này chuyên cung c p các d ch v tìm ki m các v tríệ ấ ị ụ ế ị qu n lý cao c p, khó tìm ng i (d ch v headhuntes). ả ấ ườ ị ụ • u th :Ư ế - D ch v chuyên nghi p, nhanh, thu n ti nị ụ ệ ậ ệ - Có ngân hàng ng viên nhi u lĩnh v c ngành ngh khác nhau và có ch t l ngứ ở ề ự ề ấ ượ - Doanh nghi p có th tìm đ c nh ng nhân viên cao c p phù h pệ ể ượ ữ ấ ợ • H n ch :ạ ế - Chi phí th ng r t caoườ ấ - Đôi khi đòi h i ph i có th i gianỏ ả ờ - D b chính các công ty này l y m t nhân s c p cao khi có m t nhà tuy nễ ị ấ ấ ự ấ ộ ể d ng khác chào v i nh ng u đãi h p d n h n.ụ ớ ữ ư ấ ẫ ơ 5. Qu ng cáoả SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 14 Qu ng cáo trên qua các ph ng ti n truy n thông truy n th ng nh : báo chí,ả ươ ệ ề ề ố ư truy n thanh, truy n hình…ề ề • u đi m:Ư ể - Thu hút s l ng l n ng c viên ố ượ ớ ứ ử • H n ch :ạ ế - Ch t l ng ng viên không đ ng đ uấ ượ ứ ồ ề - M t th i gian đ s tuy n, phân lo i ng viênấ ờ ể ơ ể ạ ứ - Ph i nghiên c u th tr ng đ l a ch n ph ng ti n truy n thông qu ng cáoả ứ ị ườ ể ự ọ ươ ệ ề ả có hi u qu nh tệ ả ấ - L i l qu ng cáo ph i làm n i b t đ c tiêu chí c a doanh nghi p ờ ẽ ả ả ổ ậ ượ ủ ệ - Ph i s d ng l i l qu ng cáo có tính c đ ng và n t ng sâu s cả ử ụ ờ ẽ ả ổ ộ ấ ượ ắ - Chi phí có th lên cao.ể 6.Internet Ph ng th c này ngày càng tr nên ph bi n vì hi n nay trên th tr ng có r tươ ứ ở ổ ế ệ ị ườ ấ nhi u công ty kinh doanh d ch v tuy n d ng tr c tuy n có uy tínề ị ụ ể ụ ự ế • u đi mƯ ể : - Nhanh chóng, d dàng ti p c n v i m t s l ng l n các ng c viênễ ế ậ ớ ộ ố ượ ớ ứ ử - Chi phí th pấ - Phân lo i nhanh chóng các ng c viênạ ứ ử - Các ng c viên h u h t có kh năng s d ng các công c làm vi c tiên ti nứ ử ầ ế ả ử ụ ụ ệ ế trong th i đ i công ngh m i hi n nay: kh năng s d ng máy vi tính cũng nhờ ạ ệ ớ ệ ả ử ụ ư các ti n ích kèm theo, kh năng tìm ki m khai thác d li u qua Internet, …ệ ả ế ữ ệ - Đây đ c đánh giá là ph ng th c h u hi u nh t trong các ph ng th c tìmượ ươ ứ ữ ệ ấ ươ ứ ki m ngu n ng c viên hi n nay.ế ồ ứ ử ệ • H n chạ ế : - Có nhi u h s g i t iề ơ ơ ử ớ - Có th b qua nh ng ng c viên thích h p không có đi u ki n ti p c nể ỏ ữ ứ ử ợ ề ệ ế ậ Internet. 7.Tr ng h cườ ọ Tr ng h c đây c th là các tr ng cao đ ng, đ o h c, các tr ng d yườ ọ ở ụ ể ườ ẳ ạ ọ ườ ạ ngh …Đây là m t ph ng th c tìm ngu n tuy n d ng truy n th ng, hàng nămề ộ ươ ứ ồ ể ụ ề ố theo đ nh kỳ m t s doanh nghi p t i các c s trên đ tuyên truy n vi c tìmị ộ ố ệ ớ ơ ở ể ề ệ ki m nhân viên, ti n hành ph ng v n đ i v i các sinh viên m i t t nghi p. M tế ế ỏ ấ ố ớ ớ ố ệ ộ s doanh nghi p xây d ng m i quan h lâu dài v i các c s này nh tài tr h cố ệ ự ố ệ ớ ơ ở ư ợ ọ b ng cho sinh viên, t o đi u ki n đ sinh viên th c t p, l y s li u, h c ngh …ổ ạ ề ệ ể ự ậ ấ ố ệ ọ ề đ thu hút h t i làm vi c t i doanh nghi p mình.ể ọ ớ ệ ạ ệ • u đi mƯ ể : - Đây là ngu n ng viên có ch t l ng t ng đ i cao, tr trung, năng đ ng, cóồ ứ ấ ượ ươ ố ẻ ộ ti m năngề - Có th g n bó lâu dài và cho k t qu công vi c t tể ắ ế ả ệ ố • H n ch :ạ ế T n nhi u th i gian và c n ph i đào t o.ố ề ờ ầ ả ạ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 15 • Ch ng 2 ươ : Th c tr ng công tác tuy n d ngự ạ ể ụ nhân s t i Công Ty C Ph n T V n và Xâyự ạ ổ ầ ư ấ D ng Công Trình Nam Long.ự I.T ng quan v công ty CPTV và XD Công Trình Nam Longổ ề 1.Quá trình hình thành và phát tri n công ty Nam Longể 1.1. Gi i thi u Công ty : ớ ệ  Tên giao d chị :Nam Long Construction and Consultant Joint – Stock Company.  Tên vi t t tế ắ :Công ty C Ph n Nam Longổ ầ  Đ a ch công ty:ị ỉ Lô G3, Khu dân c Bình Minh, ph ng 8,Tp.VT,T nh:BRVTư ườ ỉ  Đi n tho i:(0643)521416 – 521417ệ ạ  Fax:0643-521417  Email:namlong_vtau@vnn.vn  Công ty đ c thành l p vào ượ ậ Ngày 08 tháng 03 năm 2006.  V n di u l :12.000.000 đ ng (M i hai t đ ng)ố ề ệ ồ ườ ỷ ồ 1.2.Danh sách c đông sáng l p Công ty:ổ ậ Tên cổ đông H kh uộ ẩ th ng trúườ Lo i cạ ổ ph nầ S cố ổ ph nầ Giá trị c ph nổ ầ (tri u đ ng)ệ ồ T l gópỉ ệ v n(%)ố Số CMND Lê Xuân Tình 17/7 Nguy n B nh Khiêm,ễ ỉ p3,TPVT Phổ thông 96.000 9.6 80 273360739 Đ Thanhỗ Quang 3/85 B ch Đ ng , p TR nạ ằ ầ H ng Đ o,TP H i D ngư ạ ả ươ Phổ thông 12.000 1.2 10 142021997 Lê Xuân H uữ Thôn 3 xã Đ nh Công,ị Huy n Yên Đ nh,T nh Thanh Hóaệ ị ỉ Phổ thông 12.000 1.2 10 173393256 (Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự 1.3. Các nghành ngh kinh doanh ề - Thi t k xây d ng công trình giao thông.ế ế ự SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 16 - Thi t k xây d ng công trình dân d ng và công ngi p đ n c p III ế ế ự ụ ệ ế ấ - Thi t k xây d ng công trình c p thoát n c , v sinh môi tr ng , côngế ế ự ấ ướ ệ ườ trình x lí ch t th i ch t r n .ử ấ ả ấ ắ - Giám sát thi công xây d ng công trình giao thông , h t ng, công nghi p ,ự ạ ầ ệ dân d ng ụ - T v n đ u t , t v n l p h s m i th u .ư ấ ầ ư ư ấ ậ ồ ơ ờ ầ - L p báo cáo đ u t xây d ng công trình , d án đ u t xây d ng côngậ ầ ư ự ư ầ ư ự trình, l p báo cáo kinh t - kĩ thu t xây d ng công trình và d toán công trìnhậ ế ậ ự ự - Kh o sát , l p d án , thi t k kĩ thu t – d toán công trình đo đ c và b nả ậ ự ế ế ậ ự ạ ả đ ồ - Qu n lý d án đ u t .ả ự ầ ư - Xây d ng công trình kĩ thu t : xây d ng công trình dân d ng , côngự ậ ự ụ nghi p , giao thông (c u , đ ng, c ng...) th y l i , đ ng ng c p thoát n c,ệ ầ ườ ố ủ ợ ườ ố ấ ướ tr m b m...ạ ơ - Xây d ng công trình đi n đ n 35KW.ự ệ ế - T o m t b ng xây d ng, d n d p,san l p m t b ng.ạ ặ ằ ự ọ ẹ ấ ặ ằ - Mua bán máy móc, thi t b khai thác khí đ t,l c d u,khai thác d u,giànế ị ố ọ ầ ầ khoan,thi t b khoan d u m .ế ị ầ ỏ - Mua bán v t li u xây d ng,d ngũ kim,thi t b c p n c trong nhà,thi t bậ ệ ự ồ ế ị ấ ướ ế ị nhi t và các ph tùng thay th .ệ ụ ế - Mô gi i th ng m i.ớ ươ ạ - T v n v qu n lý kinh doanh.ư ấ ề ả - Đ u t t o l p nhà công trình đ bán,cho thuê,mua.ầ ư ạ ậ ể - Thuê vá cho thuê c s h t ng vi n thông ,tin h c,các công trìnhơ ở ạ ầ ễ ọ đi n,đi n t tin h c,giao thông th y l i.ệ ệ ử ọ ủ ợ - S n xu t,mua bán,l p đ t,b o d ng các lo i máy móc,thi t b ,v t tả ấ ắ ặ ả ưỡ ạ ế ị ậ ư ph c v ngành đi n,đi n t tin h c,vi n thông,công ngh thông tin,côngụ ụ ệ ệ ử ọ ễ ệ nghi p,giao thông th y l i .ệ ủ ợ - S n xu t mua ban máy móc,thi t b ph c v cho vi c báo cháy,ch aả ấ ế ị ụ ụ ệ ữ cháy,phòng cháy n ,ch ng sét,phòng chóng đ t nh p.ổ ố ộ ậ - D ch v l p d t b o d ng,s a ch a h th ng báo cháy,ch a cháy,phòngị ụ ắ ặ ả ưỡ ử ữ ệ ố ữ ch ng cháy n ,ch ng sét.ố ổ ố - Đ i lý kinh doanh d ch v b u chính vi n thông.ạ ị ụ ư ễ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 17 2. C c u t ch c nhân s c a Công tyơ ấ ổ ứ ự ủ 2.1. Giám d c và b máy đi u hành ố ộ ề • Giám đ c Công ty : Ông Lê Xuân H uố ữ • Phó giám đ c : Ông Đ Thanh Quangố ỗ • Tr ng phòng Tài Chính – Hành Chính : Ông Tr n Qu c Toàn ưở ầ ố • Tr ng phòng K Ho ch-Kĩ Thu t : Ông Đ Lê C ngưở ế ạ ậ ỗ ườ • Tr ng phòng T V n Thi t K - Giám Sát thi công: Ông Ph m Ti n Minhưở ư ấ ế ế ạ ế • T ng s cán b công nhân viên : 30 ng i ổ ố ộ ườ Trong đó : K s các ng i ỹ ư ườ :15 ng i ườ C nhân ử : 03 ng i ườ Trung c p ấ : 02 ng iườ Công nhân kĩ thu t ậ : 07 ng i ườ Lái xe : 03 ng i ườ 2.2.S đ t ch c c a Công ty:ơ ồ ổ ứ ủ (Ngu n:Phòng T Ch c Hành Chính - 2008)ồ ổ ứ 2.3. Danh sách các cán b ch ch tộ ủ ố STT H và Tênọ Trình Độ Ch c Vứ ụ CC Hành Nghề SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 18 1 Lê Xuân H uữ K s Xây D ngỹ ư ự Giám Đ cố 2 Đ Thanh Quangỗ C nhân Kinh T ử ế P. Giám Đ cố 3 Tr n Qu c Toànầ ố K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở TC-HC 4 Đ Lê C ngỗ ườ K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở Giám sát 5 Ph m Ti n Minhạ ế K s Xây D ngỹ ư ự Tr ng Phòngưở CC TK 6 Nguy n Qu ng Bình ễ ả K s đi n t ỹ ư ệ ử vi n thôngễ Đ i Tr ngộ ưở CC TK 7 Tr nh Đăng Ninhị K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát 8 Nguy n Hu nễ ấ K s Xây D ngỹ ư ự Đ i Tr ngộ ưở CC Giám Sát 9 Nguy n Cao Th ngễ ượ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK 10 Tr n Th Dũngầ ế K s Giao Thôngỹ ư Nhân Viên CC Giám Sát SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 19 11 Tô Văn Sự K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát 12 Đ Xuân H pỗ ợ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát 13 Nguy n Thanh Namễ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK , CC Giám Sát 14 Nguy n C nh Toànễ ả K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát 15 Nguy n H u Vinhễ ữ K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát 16 Lê Văn Tu n ấ Ki n Trúc Sế ư Nhân Viên CC TK,CC Giám Sát 17 Đinh Công Tâm K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát 18 Lê Qu c Huyố K s Xây D ngỹ ư ự Nhân Viên CC Giám Sát (Ngu n:Phòng Qu n Tr Nhân s - 2008)ồ ả ị ự 3.K t qu ho t d ng kinh doanh:ế ả ạ ộ Các công trình đã và đang thi công t năm 2007-2009:ừ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 20 STT Tên công trình T ng giá tr ổ ị HĐ (VNĐ) Kh i côngở Tên đ n v ơ ị kí h p đ ngợ ồ 1 Thi công XD công trình “Đ ng dây trung th , h th ườ ế ạ ế và tr m bi n áp tuy n nhánh ạ ế ế t 4,5,6 và 7 p 3 xã H c D ch,ổ ấ ắ ị huy n Tân Thành”ệ 422.500.000 30/7/2007 Ban QLDA huy n Tân ệ Thành 2 Thi công xây l p và cung c pắ ấ l p đ t thi t b công trình”XD ắ ặ ế ị đ ng ng c p n c c u c ng”ườ ố ấ ướ ầ ả 791.800.000 05/04/2007 Cty TNHH C ng D ch Vả ị ụ D u Khí-PTSCầ 3 Thi công “s a ch a d ngử ữ ườ x ng khu v c c khí xí nghi pưở ự ơ ệ khoan” 326.300.000 02/8/2007 Cty TNHH C ng D ch Vả ị ụ D u Khí -PTSCầ 4 Thi công XDCT “Kho ch a ứ hóa ch t Cty Tr ng S n JOC”ấ ườ ơ 22.300.000 01/8/2007 Cty TNHH C ng D ch V ả ị ụ D u Khí -PTSCầ 5 Thi công XDCT “tr m BTS cho trungạ tâm IV Mobifone thuê t i Vĩnh Long”ạ 8.850.000.000 20/8/2008 Chi nhánh phía Nam Cty CPTV và ĐT phát tri n ể Công nghệ 6 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 1”ồ ợ 2.930.000.000 15/5/2008 Cty CPTV và Đt phát tri n ể Công nghệ 7 Thi công XDCT”tr m BTS t iạ ạ Đ ng Nai và Vũng Tàu đ t 2”ồ ợ 3.451.000.000 19/6/2008 Cty CPTV và Đt phát tri n ể Công nghệ 8 H p Đ ng thuê c s h t ngợ ồ ơ ở ạ ầ 09 tr m BTS tt Huạ ở ế 96.326256 /Tháng 15/7/2009 TTDĐ Khu v cự III 9 H p Đ ng thuê c s h t ng ợ ồ ơ ở ạ ầ 10 tr m BTS tt Huạ ở ế 99.247.805 /Tháng 15/10/2009 TTDĐ Khu v cự III SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 21 10 S n Xu t và L p D ng C t ả ấ ắ ự ộ Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ C n Thầ ơ 1.472.980.000 10/7/2009 Chi nhánh phía Nam Cty CPTV và ĐT phát tri n ể Công nghệ 11 S n Xu t và L p D ng C tả ấ ắ ự ộ Angten 3 Móng Neo –cao 42m t iạ C Chiủ 1.841.225.000 10/11/2009 Chi nhánh phía Nam Cty CPTV và ĐT phát tri nể Công nghệ (Ngu n:phòng K Toán Tài Chính – 2008)ồ ế II.Phân tích th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ 1.Th c tr ng công tác tuy n d ng t i Công tyự ạ ể ụ ạ • Do đ c thù c a Công ty là c ph n quy mô v a và nh và ho t đ ng trongặ ủ ổ ầ ừ ỏ ạ ộ lĩnh v c xây d ng nên công tác tuy n d ng đ c ti n hành t ng đ i đ nự ự ể ụ ượ ế ươ ố ơ gi n, tiêu chu n công vi c không đòi h i quá cao. Công tác tuy n d ng doả ẩ ệ ỏ ể ụ phòng t ch c hành chính c a Công ty ph trách.ổ ứ ủ ụ • Khi Công ty xu t hi n nhu c u và k ho ch nhân s trong t ng giai đo n,ấ ệ ầ ế ạ ự ừ ạ Công ty có k ho ch tuy n d ng và hoàn thi n công tác tuy n d ng nh mế ạ ể ụ ệ ể ụ ằ nâng cao ch t l ng lao đ ng trong doanh nghi p.ấ ượ ộ ệ • Công tác tuy n d ng đ c giao cho các b ph n t đ xu t nhu c u vàể ụ ượ ộ ậ ự ề ấ ầ tiêu chu n công vi c lên phòng T ch c hành chính xem xét và đ ngh lênẩ ệ ổ ứ ề ị lãnh đ o Công ty. Công tác tuy n d ng c a Công ty đ c phân thành haiạ ể ụ ủ ượ c p:ấ • H i đ ng qu n tr tuy n d ng nh ng lao đ ng do chính mình tr c ti pộ ồ ả ị ể ụ ữ ộ ự ế qu n lý. Đó là giám đ c công ty, các phó giám đ c, các tr ng và phóả ố ố ưở phòng ban, trên c s đ ngh c a H i đ ng c s và Giám đ c Công ty.ơ ở ề ị ủ ộ ồ ơ ở ố Quy t đ nh tuy n d ng s do H i đ ng qu n tr ra quy t đ nh.ế ị ể ụ ẽ ộ ồ ả ị ế ị • Giám đ c Công ty tuy n các đ i t ng còn l i. Giám đ c Công ty có thố ể ố ượ ạ ố ể u quy n cho các Giám đ c K s , Tr ng các phòng ban ti n hành tuy nỷ ề ố ỹ ư ưở ế ể d ng. Nh ng đ i t ng này sau khi đ c tuy n d ng s đ c Giám đ cụ ữ ố ượ ượ ể ụ ẽ ượ ố Công ty ký quy t đ nh tuy n d ng.ế ị ể ụ  H p đ ng đ c s d ng t i Công ty bao g m: ợ ồ ượ ử ụ ạ ồ - H p đ ng th i v d i m t nămợ ồ ờ ụ ướ ộ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 22 - H p đ ng có th i h n t m t đ n ba nămợ ồ ờ ạ ừ ộ ế - H p đ ng không xác đ nh th i h n.ợ ồ ị ờ ạ  Đi u ki n đ ký h p đ ng: ề ệ ể ợ ồ - Có trình đ tay ngh , chuyên môn nghi p v v ng vàng đ m b o hoànộ ề ệ ụ ữ ả ả thành đ nh m c lao đ ng và kh i l ng công vi c đ c giao.ị ứ ộ ố ượ ệ ượ - ý th c t ch c k lu t t t, không vi ph m các n i quy, qui ch , các qui đ nhứ ổ ứ ỷ ậ ố ạ ộ ế ị c a Công ty.ủ Có s c kho t t.ứ ẻ ố  Quy trình b sung và ti p nh n lao đ ng trong Công ty:ổ ế ậ ộ - Đ i v i t xây d ng, Công tr ng: Công ty đ nh biên m i t xây d ng hi nố ớ ổ ự ườ ị ỗ ổ ự ệ nay khi đ công nhân là t 20 lao đ ng tr lên có m t th ng xuyên (k c banủ ừ ộ ở ặ ườ ể ả qu n lý ,giám sát,công nhân..). Căn c vào k ho ch xây d ng và tình hình trangả ứ ế ạ ự thi t b hi n có, th c tr ng c a t n u th y thi u lao đ ng thì các t xin b sungế ị ệ ự ạ ủ ổ ế ấ ế ộ ổ ổ lao đ ng theo trình t sau:ộ ự + T tr ng xây d ng, giám sát công tr ng l p phi u xin b sung lao đ ng, nóiổ ưở ự ườ ậ ế ổ ộ rõ lý do, yêu c u v s l ng lao đ ng, kh năng chuyên môn c n b sung.ầ ề ố ượ ộ ả ầ ổ + Tr ng h p có ngu n lao đ ng các t s n xu t ch a đ đ nh biên lao đ ng thìườ ợ ồ ộ ổ ả ấ ư ủ ị ộ phòng t ch c hành chính cân đ i và b trí lao đ ng v công tr ng, giám sátổ ứ ố ố ộ ề ườ công tr ng s b trí v các t s n xu t.ườ ẽ ố ề ổ ả ấ - Đ i v i phòng chuyên môn: Căn c vào yêu c u công vi c và tình hìnhố ớ ứ ầ ệ lao đ ng hi n có c a đ n v đ l p phi u xin b sung lao đ ng, c n nói rõ lý do,ộ ệ ủ ơ ị ể ậ ế ổ ộ ầ yêu c u b sung v s l ng lao đ ng, ch t l ng lao đ ng cũng nh th i gianầ ổ ề ố ượ ộ ấ ượ ộ ư ờ c n b sung lao đ ng.ầ ổ ộ - Đ i v i lao đ ng phòng t ch c hành chính:ố ớ ộ ổ ứ + Nh n phi u yêu c u b sung c a các b ph nậ ế ầ ổ ủ ộ ậ + T ng h p nhu c u lao đ ng c a các b ph nổ ợ ầ ộ ủ ộ ậ + Ki m tra và cân đ i ngu n l c lao đ ng trong công ty, c th c n ti n hành cácể ố ồ ự ộ ụ ể ầ ế công vi c sau: ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 23 • L p danh sách d ki n ng i lao đ ng ngh vi c h ng ch đ h u trí hàngậ ự ế ườ ộ ỉ ệ ưở ế ộ ư năm ( l p ngay t đ u năm)ậ ừ ầ • L p danh sách theo dõi lao đ ng n th c hi n ch đ thai s n, ngh đ (06ậ ộ ữ ự ệ ế ộ ả ỉ ẻ tháng m t l n), ngh cho con bú, ngh d ng thai (đ nh kỳ hàng tháng và thông báoộ ầ ỉ ỉ ưỡ ị cho các b ph n có liên quan).ộ ậ • L p danh sách theo dõi ngh vi c riêng không l ng dài h n (theo quý), ng nậ ỉ ệ ươ ạ ắ h n (theo tháng khi k t thúc tháng làm vi c)ạ ế ệ + Đ xu t ph ng án b sung, đi u đ ng và báo cáo lãnh đ o Công ty quy tề ấ ươ ổ ề ộ ạ ế đ nh.ị + Sau khi th ng nh t, làm th t c đi u đ ng và ký h p đ ng lao đ ng cho ng i laoố ấ ủ ụ ề ộ ợ ồ ộ ườ đ ng ho c cho th c t p t i phân x ng.ộ ặ ự ậ ạ ưở  Nguyên t c tuy n d ngắ ể ụ - Xu t phát t l i ích chung c a Công ty.ấ ừ ợ ủ - Căn c vào kh i l ng công vi c và yêu c u c th c a công vi c qua t ngứ ố ượ ệ ầ ụ ể ủ ệ ừ giai đo n, th i kỳ c a Công ty.ạ ờ ủ - Căn c vào ph m ch t và năng l c cá nhân nhân viên.ứ ẩ ấ ự Khi m t b ph n nào đó trong Công ty có nhu c u v nhân l c m t v trí nào đóộ ộ ậ ầ ề ự ở ộ ị thì tr ng phòng ho c Giám sát công tr ng s xem xét, l a ch n trong s cácưở ặ ườ ẽ ự ọ ố nhân viên c a mình ai có đ kh năng và phù h p v i công vi c thì s báo cáoủ ủ ả ợ ớ ệ ẽ v i phòng t ch c hành chính và giám đ c Công ty. Trong tr ng h p b ph nớ ổ ứ ố ườ ợ ở ộ ậ đó không có ai có th đ m nh n đ c v trí đó thì tr ng phòng ho c giám sát sể ả ậ ượ ị ưở ặ ẽ g i phi u yêu c u lên phòng t ch c hành chính, phòng t ch c hành chính sử ế ầ ổ ứ ổ ứ ẽ căn c vào phi u yêu c u đó đ xem xét th c t nhu c u có đúng và c n thi tứ ế ầ ể ự ế ầ ầ ế không. Khi xác nh n r ng yêu c u đó ch a c n thi t ph i thay đ i hay không phùậ ằ ầ ư ầ ế ả ổ h p ho c không đúng thì phòng t ch c hành chính s có gi i thích cho b ph nợ ặ ổ ứ ẽ ả ộ ậ đó lý do t i sao l i không th đáp ng yêu c u đó. Khi xác đ nh yêu c u nhân l cạ ạ ể ứ ầ ị ầ ự đó là c n thi t thì tr ng phòng t ch c hành chính s báo cáo v i Giám đ cầ ế ưở ổ ứ ẽ ớ ố Công ty v nhu c u nhân s t i b ph n đó cùng ph ng án b trí, s p x p nhânề ầ ự ạ ộ ậ ươ ố ắ ế s cho b ph n đó. Phòng t ch c hành chính s thông báo v i các công trình, bự ộ ậ ổ ứ ẽ ớ ộ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 24 ph n, phòng ban xem xét nh ng cá nhân có kh năng đ l p danh sách ng cậ ữ ả ể ậ ứ ử viên đ có th l a ch n ng i phù h p nh t v i v trí công vi c đang yêu c u.ể ể ự ọ ườ ợ ấ ớ ị ệ ầ  Nh n xét:ậ T t t c c các ho t đ ng qu n tr nhân s ta đ u th y g n v i m cừ ấ ả ạ ộ ả ị ự ề ấ ắ ớ ụ tiêu làm cho t ch c có đ c h th ng nhân s đ m b o ch t l ng và sổ ứ ượ ệ ố ự ả ả ấ ượ ố l ng. Qua nh ng thông tin v chính sách ho ch đ nh nhân s cùng v i k ho chượ ữ ề ặ ị ự ớ ế ạ s n xu t kinh doanh, qua nh ng đánh giá v tình hình th c hi n công vi c… Sả ấ ữ ề ự ệ ệ ẽ giúp cho đ n v đ a ra đ c k ho ch tuy n d ng nhân s , tuy n ch n c th vàơ ị ư ượ ế ạ ể ụ ự ể ọ ụ ể h p lý nh t.ợ ấ 2.Phân tích quá trình tuy n d ng nhân s t i Công ty:ể ụ ự ạ 2.1.Khái quát quá trình tuy n d ng t i Công tyể ụ ạ : Các ho t đ ng tuy n d ng c a Công ty ch u tác đ ng c a nhi u y u t . Baoạ ộ ể ụ ủ ị ộ ủ ề ế ố g m:ồ • Các yêu t thu c v t ch cố ộ ề ổ ứ - Uy tín c a Công ty.ủ . Qu ng cáo và các m i quan h xã h i.ả ố ệ ộ . Các quan h v i công đoàn, các chính sách nhân s và b uệ ớ ự ầ không khí tâm lý trong t p th lao đ ng.ậ ể ộ . Chi phí. • Các y u t thu c v môi tr ngế ố ộ ề ườ . Các đi u ki n v th tr ng lao đ ng (cung, c u lao đ ng).ề ệ ề ị ườ ộ ầ ộ . S c nh tranh c a các doanh nghi p khác.ự ạ ủ ệ . Các xu h ng kinh t .ướ ế . Thái đ c a xã h i đ i v i m t s ngh nh t đ nh.ộ ủ ộ ố ớ ộ ố ề ấ ị Đ đ t đ c th ng l i, quá trình tuy n m c n đ c ti n hành có kể ạ ượ ắ ợ ể ộ ầ ượ ế ế ho ch và mang tính chi n l c rõ ràng.ạ ế ượ 2.2.Quy trình tuy n d ng t i Công ty:g m 9 b cể ụ ạ ồ ướ  B c 1: Ti p đón ban đ u và ph ng v n s bướ ế ầ ỏ ấ ơ ộ _ Đây là b c đ u tiên trong quá trình tuy n ch n, là bu i g p g đ u tiên gi aướ ầ ể ọ ổ ặ ỡ ầ ữ các nhà tuy n ch n v i các ng viên. B c này nh m xác l p m i quan h gi aể ọ ớ ứ ướ ằ ậ ố ệ ữ ng i xin vi c và ng i s d ng lao đ ng, đ ng th i b c này cũng xác đ nhườ ệ ườ ử ụ ộ ồ ờ ướ ị đ c nh ng cá nhân có nh ng t ch t và nh ng kh năng phù h p v i công vi cượ ữ ữ ố ấ ữ ả ợ ớ ệ hay không đ t đó ra nh ng quy t đ nh có ti p t c m i quan h v i các ngể ừ ữ ế ị ế ụ ố ệ ớ ứ viên đó hay không. Quá trình ph ng v n b c này n u phát hi n đ c nh ngỏ ấ ở ướ ế ệ ượ ữ cá nhân không có kh năng phù h p v i công vi c c n tuy n thì lo i b ngay, tuyả ợ ớ ệ ầ ể ạ ỏ nhiên đ đ a ra đ c quy t đ nh này thi các tiêu chu n c n ph i đ a ra m t cáchể ư ượ ế ị ẩ ầ ả ư ộ k l ng. _ B i vì khi ph ng v n thì ý ch quan c a ng i ph ng v n là có tínhỹ ưỡ ở ỏ ấ ủ ủ ườ ỏ ấ ch t quy t đ nh nh t do đó các tiêu chu n có tính đ c đoán thì không nên dùng nóấ ế ị ấ ẩ ộ đ lo i ng i xin vi c. Đ c bi t không dùng ác y u t v tu i, gi i, ch ng t c,ể ạ ườ ệ ặ ệ ế ố ề ổ ớ ủ ộ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 25 tôn giáo, đan t c, và các khuy t t t b m sinh đ lo i b nh ng ng i n p h sộ ế ậ ẩ ể ạ ỏ ữ ườ ộ ồ ơ xin vi c. ệ _ Nhũng lý do chính đ lo i b các ng viên b c đ u tiên là h ch a đáp ngẻ ạ ỏ ứ ở ướ ầ ọ ư ứ đ c các yêu c u v giáo d c, đào t o, kinh nghi m c n thi t đ th c hi n côngượ ầ ề ụ ạ ệ ầ ế ể ự ệ vi c nh ng không có các k năng nh đã thông báo, trái ngh , không đ y đ cácệ ư ỹ ư ề ầ ủ văn b ng ch ng ch , k t qu ph ng v n cho th y quá y u v nghi p v , nh nằ ứ ỉ ế ả ỏ ấ ấ ế ề ệ ụ ậ th c ngh nghi p ch a đ t yêu c u …ứ ề ệ ư ạ ầ  B c 2: Sàng l c qua đ n xin vi cướ ọ ơ ệ _ Trong các t ch c, các ng viên mu n có vi c làm thì đ u ph i n p đ n xinổ ứ ứ ố ệ ề ả ộ ơ vi c. Đ n xin vi c la n i dung quan tr ng trong quá trình tuy n ch nệ ơ ệ ộ ọ ể ọ _ Đ n xin vi c th ng đ c các t ch c thi t k theo m u, ng i xin vi c cóơ ệ ườ ượ ổ ứ ế ế ẫ ườ ệ trách nhi m đi n vào đ n xin vi c theo yêu c u mà các nhà s d ng lao đ ng đệ ề ơ ệ ầ ử ụ ộ ề ra. Các m u đ n xin vi c đ c thi t k m t cách khoa h c h p lý có th coi làẫ ơ ệ ượ ế ế ộ ọ ợ ể m t công c quan tr ng đ tuy n ch n m t cách chính xác ng i xin vi c, vìộ ụ ọ ể ể ọ ộ ườ ệ đ n xin vi c giúp cho ta các thông tin đáng tin c y v các hành vi ho t đ ng trongơ ệ ậ ề ạ ộ quá kh cũng nh các k năng, kinh nghi m và ki n th c hi n t i, các đ c đi mứ ư ỹ ệ ế ứ ệ ạ ặ ể v tâm lý cá nhân, các kỳ v ng, c mu n và kh năng đ c bi t khác. Đ n xinề ọ ướ ố ả ặ ệ ơ vi c là c s cho các ph ng pháp tuy n ch n khác nh ph ng pháp ph ngệ ơ ở ươ ể ọ ư ươ ỏ v n, đ n xin vi c cung c p tên, n i làm vi c, các h s nhân s khác.ấ ơ ệ ấ ơ ệ ố ơ ự _ Khi thi t k các m u đ n xin vi c ta nên cân nh c k l ng các thông tin c nế ế ẫ ơ ệ ắ ỹ ưỡ ầ ph i có , n i dung các thông tin c n thu th p đ m b o đ c tính toàn di n, tínhả ộ ầ ậ ả ả ượ ệ chính xác và làm sao cho ng i xin vi c tr l i đ c đúng các yêu c u đ ra.ườ ệ ả ờ ượ ầ ề Ví d : Trong đ n xin vi c th ng bao g m 4 lo i thông tin đi n hìnhụ ơ ệ ườ ồ ạ ể Các thông tin thi t y u nh h , tên, ngày, tháng, năm sinh, đ a ch n i , hế ế ư ọ ị ỉ ơ ở ộ kh u…ẩ Các thông tin v quá trình h c t p, đào t o, các văn b ng ch ng ch đã đ tề ọ ậ ạ ằ ứ ỉ ạ đ c, trình đ h c v n khácượ ộ ọ ấ Lích s quá trình làm vi c (5 năm ho c 10 năm) nh ng công vi c đã làm,ử ệ ặ ữ ệ ti n l ng và thu nh p, lý do b vi c ho c ch a có vi c làm ề ươ ậ ỏ ệ ặ ư ệ Các thông tin v kinh nghi m đã có, các thói quen s thích, các đ c đi mề ệ ở ặ ể tâm lý cá nhân, các v n đè thu c công dân và các v n đ xã h i khácấ ộ ấ ề ộ _ Ngoài ra các m u đ n xin vi c còn có các câu h i m , xét m u ch vi t …M uẫ ơ ệ ỏ ở ẫ ữ ế ẫ đ n xin vi c m c dù có nhi u u đi m song cũng không tránh kh i nh ng h nơ ệ ặ ề ư ể ỏ ữ ạ ch nh t đ nh. Đ n xin vi c là th t c khách quan nó không th thay th choế ấ ị ơ ệ ủ ụ ể ế vi c g p g tr c ti p gi a ng i xin vi c và ng i đ i di n cho công ty, m tệ ặ ỡ ự ế ữ ườ ệ ườ ạ ệ ặ khác đ n xin vi c ch h i đ c h n ch m t s v n đ do v y nó m t đi tính đaơ ệ ỉ ỏ ượ ạ ế ộ ố ấ ề ậ ấ d ng và phong phú c a quá trình làm vi c, kinh nghi m c a ng i xin vi c, hạ ủ ệ ệ ủ ườ ệ ọ không th lý gi i đ c k l ng nh ng v n đ mà h đã làm trong quá kh .ể ả ượ ỹ ưỡ ữ ấ ề ọ ứ Trong đ n, ng i xin vi c ch luôn nói t t v mình, ch nói cái l i cho b n thânơ ườ ệ ỉ ố ề ỉ ợ ả h . Trong đ n xin vi c ch cho chúng ta th y hi n tr ng theo ki u mô t mà nóọ ơ ệ ỉ ấ ệ ạ ể ả ch a cho chúng ta bi t đ c “nh thé nào” ho c “t i sao” … thông qua n i dungư ế ượ ư ặ ạ ộ c a m u đ n xin vi c các nhà tuy n ch n s có ch ng c c a mình đ tuy nủ ẫ ơ ệ ể ọ ẽ ứ ớ ủ ể ể ch n ti p các b c sau hay ch m d t quá trình tuy n ch n.ọ ế ướ ấ ứ ể ọ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 26  B c 3: Các tr c nghi m nhân s trong tuy n ch n ướ ắ ệ ự ể ọ _ Đ giúp các nhà tuy n ch n n m đ c các t ch t tâm lý, nh ng kh năng, kể ể ọ ắ ượ ố ấ ữ ả ỹ năng và các kh năng đ c bi t khác c a các ng viên khi mà các thông tin vả ặ ệ ủ ứ ề nhân s khác không cho ta bi t đ c m t cách chính xác và đ y đ . Các tr cự ế ượ ộ ầ ủ ắ nghi m nhân s mang l i cho ta nh ng k t qu khách quan v các đ c tr ng tâmệ ự ạ ữ ế ả ề ặ ư lý c a con ng i nh kh năng b m sinh, s thích, cá tính c a cá nhân này so v iủ ườ ư ả ẩ ở ủ ớ cá nhân khác . Các tr c nghi m giúp cho vi c tìm hi u đ c các đ c tr ng đ cắ ệ ệ ể ượ ặ ư ặ bi t trong th c hi n công vi c c a t ng cá nhân, các công vi c có tính đ c thù.ệ ự ệ ệ ủ ừ ệ ặ _ Khi dùng ph ng pháp tr c nghi m đ tuy n ch n ta cũng nên ch n cácươ ắ ệ ể ể ọ ọ ph ng pháp thích h p thì m i d đoán đ c các thành tích th c hi n công vi c.ươ ợ ớ ự ượ ự ệ ệ Mu n th thì khi xây d ng các bài tr c nghi m c n ph i có nh ng ng i amố ế ự ắ ệ ầ ả ữ ườ hi u v công vi c ho c đã nghiên c u k v công vi c nh t là b n mô t côngể ề ệ ặ ứ ỹ ề ệ ấ ả ả vi c, b n yêu c u c a công vi c đói v i ng i th c hi n. Hi n nay trong th c tệ ả ầ ủ ệ ớ ườ ự ệ ệ ự ế có r t nhi u lo i tr c nghi m do đó vi c l a ch n đ s d ng lo i tr c nghi mấ ề ạ ắ ệ ệ ự ọ ể ử ụ ạ ắ ệ nào là m t v n đ khó khăn. Đ đánh giá các khía c nh c a các ng viên ng iộ ấ ề ể ạ ủ ứ ườ ta dùng các bài tr c nghi m b ng chính công vi c mà sau này các ng viên ph iắ ệ ằ ệ ứ ả làm, ho c là bài tr c nghi m m u ặ ắ ệ ẫ _ Trong tr c nghi m nhân s có nhi u lo i tr c nghi m và có nhi u cách tr cắ ệ ự ề ạ ắ ệ ề ắ nghi m và có nhi u cách phân lo i khác nhau. Ng i ta có th phân lo i theoệ ề ạ ườ ể ạ nhóm hay cá nhân, d a vào c c u, hay d a vào k t qu đánh giá phân lo i.ự ơ ấ ự ế ả ạ Thông th ng ng i ta chia tr c nghi m nhân s ra nhi u lo i tr c nghi m sauườ ườ ắ ệ ự ề ạ ắ ệ đây: Tr c nghi m thành tíchắ ệ _ Tr c nghi m v thành tích là lo i tr c nghi m đ c áp d ng rông rãi trongắ ệ ề ạ ắ ệ ượ ụ nhi u lĩnh v c nh giáo d c, th c hi n công vi c …, đánh giá xem các cá nhânề ự ư ụ ự ệ ệ n m v ng ngh nghi p, hi u bi t ngh đ n m c nào, thành tích h đ t cao hayắ ữ ề ệ ể ế ề ế ứ ọ ạ th p nh th i gian hoan thành công vi c, đi m bài thi, bài ki m tra … Tuỳ theoấ ư ờ ệ ể ể t ng ngh và t ng công vi c mà xây d ng các bài tr c nghi m cho phù h pừ ề ừ ệ ự ắ ệ ợ Tr c nghi m v năng khi u và kh năngắ ệ ề ế ả _ Tr c nghi m v năng khi u và kh năng đ c dùng ch y u đ ch ra xem cáắ ệ ề ế ả ượ ủ ế ể ỉ nhân nào đã h c t t trong đào t o, s th c hi n t t công vi c trong t ng lai, ti pọ ố ạ ẽ ự ệ ố ệ ươ ế thu t t các ki n th c m i. Lo i tr c nghi m này đ c nhóm thành 3 lo i là khố ế ứ ớ ạ ắ ệ ượ ạ ả năng th n kinh, kh năng thu c b n năng, kh năng v n đ ng tâm lý ầ ả ộ ả ả ậ ộ _ Kh năng th n kinh là tr c nghi m v trí thông minh nó đ c th hi n thôngả ầ ắ ệ ề ượ ể ệ qua s tranh lu n b ng l i, s nói năng l u loát, t c đ nh n bi t và m t s đ cự ậ ằ ờ ự ư ố ộ ậ ế ộ ố ặ tr ng khácư _ Kh năng b n năng là tr c nghi m liên quan đ n kh năng nh n bi t c a cáả ả ắ ệ ế ả ậ ế ủ nhân liên quan đ n s nh n bi t các m i quan h thu c b n năngế ự ậ ế ố ệ ộ ả _ Kh năng v n đ ng tâm lý là tr c nghi m liên quan đ n các k năng cá nhânả ậ ộ ắ ệ ế ỹ trong vi c th c hi n các ho t đ ng khác nhau c a c th con ng i nh ki mệ ự ệ ạ ộ ủ ơ ể ườ ư ể soát s chính xác, đi u ph i các c m nh n th i gian c a các ph n n, t c đ cácự ề ố ả ậ ờ ủ ả ứ ố ộ ho t đ ng c a tay, s khéo léo c a tayạ ộ ủ ự ủ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 27 _Tr c nghi m v năng khi u và kh năng th ng đ c k t h p thành m t lo tắ ệ ề ế ả ườ ượ ế ợ ộ ạ các tr c nghi m và sau đó đ c s d ng đ d đoán các công vi c trong t ch cắ ệ ượ ử ụ ể ự ệ ổ ứ Tr c nghi m v tính cách và s thíchắ ệ ề ở _ Đây là lo i tr c nghi m nh m phát hi n ra các đ c đi m tâm lý cá nhân ng iạ ắ ệ ằ ệ ắ ể ườ lao đ ng nh các lo i khí ch t, nh ng c m , nguy n v ng c a các ng viên,ộ ư ạ ấ ữ ướ ơ ệ ọ ủ ứ nh ng c mu n đ ngh … Trong th c t có nhi u lo i ng i có khí ch t khácữ ướ ố ề ị ự ế ề ạ ườ ấ nhau nh : Khí ch t sôi n i, khí ch t linh ho t, khí ch t u t , khí ch t đi m tĩnh,ư ấ ổ ấ ạ ấ ư ư ấ ề t ng ng v i các khí ch t này s có các thu c tính tâm lý khác nhau nh t c đươ ứ ớ ấ ẽ ộ ư ố ộ c a ph n ng, tính kích thích, tính thăng b ng, tính xúc c m, tính c ng r n, tínhủ ả ứ ằ ả ứ ắ kiên trì, quá trình h ng ph n hay c ch . Đây là nh ng tính cách c n thi t choư ấ ứ ế ư ầ ế m i công vi c, do đó ph ng pháp tr c nghi m này s cho chúng ta có th n mỗ ệ ươ ắ ệ ẽ ể ắ rõ đ c tr ng thái tâm sinh lý c a t ng ng i đ s d ng vào công vi c cho h pượ ạ ủ ừ ườ ể ử ụ ệ ợ lý. Tr c nghi m v tính trung th c ắ ệ ề ự _ Tính trung th c là r t c n thi t trong vi c s d ng lao đ ng và trong t t c cácự ấ ầ ể ệ ử ụ ộ ấ ả công vi c c a công tác nhân s . Ng i ta th ng dùng các tr c nghi m tâm lý đệ ủ ự ườ ườ ắ ệ ể đánh giá tính trung th c. Nh ng tr c nghi m này th ng g m nh ng câu h i đự ữ ắ ệ ườ ồ ữ ỏ ề c p đ n nhi u khía c nh nh là vi c ch p hành k lu t lao đ ng khi không có sậ ế ề ạ ư ệ ấ ỷ ậ ộ ự giám sát c a các nhà qu n tr , thái đ c a cá nhân đ i v i các v n đ ăn c p, sủ ả ị ộ ủ ố ớ ấ ề ắ ự tham ô ti n b c, s không th t thà trong công vi c … T t c các tr c nghi m nàyề ạ ự ậ ệ ấ ả ắ ệ giúp ta d đoán đ c các hành vi không trung th c trong t ng lai c a ng i dự ượ ự ươ ủ ườ ự tuy n.ể Tr c nghi m y h cắ ệ ọ _ Trong m t s tr ng h p đ c bi t đ đánh giá các ph m ch t sinh lý c a cácộ ố ườ ợ ặ ệ ể ẩ ấ ủ ng viên chúng ta có th dùng các tr c nghi m y h c đ phát hi n các b nh xãứ ể ắ ệ ọ ể ệ ệ h i nh HIV … Hi n nay các tr c nghi m này th ng s d ng phân tích m uộ ư ệ ắ ệ ườ ử ụ ẫ n c ti u, phân tích m u máu.ướ ể ẫ  B c 4: Ph ng v n tuy n ch n:ướ ỏ ấ ể ọ _ Ph ng v n tuy n ch n là quá trình giao ti p b ng l i (thông qua các câu h i vàỏ ấ ể ọ ế ằ ờ ỏ các câu tr l i) gi a nh ng ng i tuy n ch n và ng i xin vi c, đay là m t trongả ờ ữ ữ ườ ể ọ ườ ệ ộ nh ng ph ng pháp thu nh p thông tin cho vi c ra quy t đ nh tuy n ch n.ữ ươ ậ ệ ế ị ể ọ Ph ng pháp ph ng v n trong quá trình tuy n chpnjgiúp ta kh c ph c đ cươ ỏ ấ ể ắ ụ ượ nh c đi m mà quá trình nghiên c u đ n xin vi c không n m đ c, ho c cácượ ể ứ ơ ệ ắ ượ ặ văn b ng ch ng ch không nêu h t đ cằ ứ ỉ ế ượ M c tiêu c a các cu c ph ng v n trong tuy n ch n ụ ủ ộ ỏ ấ ể ọ Đ thu th p thông tin v ng i xin vi c . B i vì các thông tin thu th pể ậ ề ườ ệ ở ậ đ c t các công c tuy n ch n khác có th ch a đ , ch a rõ ràng, quá trìnhượ ừ ụ ể ọ ể ư ủ ư ph ng v n t o c h i cho thông tin đ c rõ ràng h n, đ c gi i thích c n kỏ ấ ạ ơ ộ ượ ơ ượ ả ặ ỹ h nơ - Đ cao công ty – Qua ph ng ván giúp cho các nhà tuy n ch n gi i thi uề ỏ ể ọ ớ ệ v công ty c a mình, làm cho ng i xin vi c hi u rõ v nh ng m t m nh, uề ủ ườ ệ ể ề ữ ặ ạ ư th c a công ty. Đây là hình th c qu ng cáo t t nh t.ế ủ ứ ả ố ấ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 28 - Đ cung c p các thông tin v t ch c cho ng i xin vi c trong khi ph ngể ấ ề ổ ứ ườ ệ ỏ v n nên gi i thích cho các ng viên bi t rõ v tình hình công ty nh m c tiêu c aấ ả ứ ế ề ư ụ ủ công ty, c c u b mát qu n lý, các chính sách v nhân s , các c h i thăng ti n,ơ ấ ộ ả ề ự ơ ộ ế vi c làm…ệ Thi t l p quan h b n bè, tăng c ng kh năng giao ti p ế ậ ệ ạ ườ ả ế Các lo i ph ng v n. Hi n nay ng i ta th ng áp d ng nhi u lo iạ ỏ ấ ệ ườ ườ ụ ề ạ ph ng v n đ thu th p thông tinỏ ấ ể ậ • Ph ng v n theo m u ỏ ấ ẫ Ph ng v n theo m u là hình th c ph ng v n mà các câu h i đ c thi t kỏ ấ ẫ ứ ỏ ấ ỏ ượ ế ế s n t tr c theo yêu c u c a công vi c, phong vân theo mâu la hinh th c cac câuẵ ừ ướ ầ ủ ệ ̉ ́ ̃ ̀ ̀ ứ ́ hoi đ c chuân bi ky đê ng i đi phong vân hoi va cac câu tra l i cua ng i xin̉ ượ ̉ ̣ ̃ ̉ ườ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ờ ̉ ườ viêc. Qua trinh phong vân: Ng i phong vân đoc to cac câu hoi va cac câu tra l ị ́ ̀ ̉ ́ ườ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ờ đê ng i xin viêc l a chon va xac đinh câu tra l i đung nhât cua minh̉ ườ ̣ ự ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ờ ́ ́ ̉ ̀ Phong vân theo mâu co u điêm la xac đinh đ c cac nôi dung chu yêu cac̉ ́ ̃ ́ ư ̉ ̀ ́ ̣ ượ ́ ̣ ̉ ́ ́ thông tin cân năm nh ng nh c điêm cua no la tinh phong phu cua thông tin bi haǹ ́ ư ượ ̉ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ chê. Khi ng i hoi cân biêt thêm chi tiêt hoăc ng i tra l i muôn hoi thêm đêu bí ườ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ườ ̉ ờ ́ ̉ ̀ ̣ gi i han do vây phong vân theo mâu giông nh cac cuôc noi truyên v i may ghi âmớ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ư ́ ̣ ́ ̣ ớ ́ hay tra l i theo phiêu hoỉ ờ ́ ̉ • Phong vân theo tinh huông:̉ ́ ̀ ́ _La qua trinh ng i hoi yêu câu cac ng viên phai tra l i vê ng x hay cach th c̀ ́ ̀ ườ ̉ ̀ ́ ứ ̉ ̉ ờ ̀ ứ ử ́ ự hiên, x ly cac công viêc theo cac tinh huông gia đinh hoăc cac tinh huông co thâṭ ử ́ ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ trên th c tê ma nh ng ng i phong vân đăt raự ́ ̀ ữ ườ ̉ ́ ̣ _Đôi v i ph ng phap nay thi vân đê quan trong la đ a ra đ c cac tinh huông đaí ớ ươ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ư ượ ́ ̀ ́ ̣ diên va điên hinh, cac tinh huông nay phai d a trên c s phân tich công viêc môṭ ̀ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ơ ở ́ ̣ ̣ cach chi tiêt đê xac đinh cac đăc tr ng c ban va cac ky năng chu yêu khi th c hiêń ́ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ư ơ ̉ ̀ ́ ̃ ̉ ́ ự ̣ công viêc̣ • Phong vân theo muc tiêu:̉ ́ ̣ _Phong vân theo loai nay la cuôc phong vân d a vao công viêc cu thê ma yêu câủ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ự ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ cac ng viên phai tra l i theo nh ng muc tiêu xac đinh t tr c. Cac câu hoi cunǵ ứ ̉ ̉ ờ ữ ̣ ́ ̣ ừ ướ ́ ̉ ̃ d a vao s phân tich công viêc môt cach ky l ng đê xac đinh cac muc tiêu cho viự ̀ ự ́ ̣ ̣ ́ ̃ ưỡ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̣ tri lam viêc. Ph ng phap phong vân theo muc tiêu la ph ng phap cho ta đô tiń ̀ ̣ ươ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ươ ́ ̣ cây cao va đung dăn nhâṭ ̀ ́ ́ ́ • Phong vân không co h ng dân:̉ ́ ́ ướ ̃ _Phong vân không co h ng dân la cuôc phong vân ma ng i đi phong vân không̉ ́ ́ ướ ̃ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ườ ̉ ́ chuân bi tr c nôi dung cac câu hoi, ma đê cho cac ng viên trao đôi môt cach̉ ̣ ướ ̣ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ứ ̉ ̣ ́ thoai mai xung quanh công viêc, ng i hoi chi co đinh h ng cho cuôc thao luân̉ ́ ̣ ườ ̉ ̉ ́ ̣ ướ ̣ ̉ ̣ _Hinh th c phong vân nay giup cho viêc thu thâp thông tin đa dang, va nhiêu linh̀ ứ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ở ̀ ̃ v c, xong muôn cho đat hiêu qua cao thi cân phai chu y môt sô vân đê sau đây:ự ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̀ - Ng i đi phong vân phai la ng i năm chăc va hiêu công viêc cuaườ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ cac vi tri cân tuyên ng i môt cach chi tiêt́ ̣ ́ ̀ ̉ ườ ̣ ́ ́ - Ng i đi phong vân phai la ng i năm chăc ky thuât phong vânườ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ́ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 29 Qua trinh phong vân nên chu y nghe, không đ c căt ngang câu tra l i,́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ượ ́ ̉ ờ không thay đôi chu đe môt cach đôt ngôt, không đi vao linh v c qua xa v i cuả ̉ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̃ ự ́ ờ ̉ công viêc cân tuyêṇ ̀ ̉ • Phong vân căng thăng:̉ ́ ̉ _Phong vân căng thăng la hinh th c phong vân ma trong đo ng i phong vân đ ả ́ ̉ ̀ ̀ ứ ̉ ́ ̀ ́ ườ ̉ ́ ư ra cac câu hoi co tinh chât năng nê, mang nhiêu net cua s cât vân, hoăc c ng đố ̉ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̉ ự ̣ ́ ̣ ườ ̣ hoi dôn dâp, cach phong vân nay mong tim kiêm cac ng viên long vi tha, s ng̉ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ở ́ ứ ̀ ̣ ự ứ x công viêc trong th i gian eo hep, No giup chung tim ra đ c nh ng ng i bôử ̣ ờ ̣ ́ ́ ́ ̀ ượ ữ ườ ́ tri vao nh ng công viêc căng thănǵ ̀ ữ ̣ ̉ • Phong vân theo nhom:̉ ́ ́ _Phong vân theo nhom la hinh th c phong vân ma môt ng i hoi cung luc đôi v ỉ ́ ́ ̀ ̀ ứ ̉ ́ ̀ ̣ ườ ̉ ̀ ́ ́ ớ nhiêu ng i. Loai phong vân nay giup ta co thê thu thâp đ c nhiêu thông tin haỳ ườ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ượ ̀ tranh đ c cac thông tin trung lăp ma cac ng viên đêu co, ma không cân hoi riênǵ ượ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ứ ̀ ́ ̀ ̉ t ng ng i môtừ ườ ̣ • Phong vân hôi đông:̉ ́ ̣ ̀ _La hinh th c phong vân cua nhiêu ng i đôi v i môt ng viên. Loai phong vâǹ ̀ ứ ̉ ́ ̉ ̀ ườ ́ ớ ̣ ứ ̣ ̉ ́ nay thich h p trong tr ng h p bô tri cac ng viên vao cac vi tri quan trong ma câǹ ́ ợ ườ ợ ́ ́ ́ ứ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ nhiêu ng i tan đông. No tranh đ c tinh chu quan khi chi co môt ng i phong̀ ườ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ườ ̉ vân va no tao ra tinh linh hoat va kha năng phan ng đông th i cua cac ng viên ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ứ ̀ ờ ̉ ́ ứ  B c 5: Kham s c khoe va đanh gia thê l c cua cac ng viênướ ́ ứ ̉ ̀ ́ ́ ̉ ự ̉ ́ ứ _ Đê đam bao cho cac ng viên co s c lam viêc lâu dai trong cac tô ch c va tranh̉ ̉ ̉ ́ ứ ́ ứ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ứ ̀ ́ đ c nh ng đoi hoi không chinh đang cua nh ng ng i đ c tuyên vê đam baoượ ữ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ữ ườ ượ ̉ ̀ ̉ ̉ s c khoe thi b c quan trong tiêp theo la tiên hanh kham s c khoe va đanh gia thêứ ̉ ̀ ướ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ ứ ̉ ̀ ́ ́ ̉ l c cua cac ng viên . B c nay do cac chuyên gia y tê đam nhân, phong nguônự ̉ ́ ứ ướ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ nhân l c cung câp cac tiêu chuân vê thê l c cho cac vi tri lam viêc đê cac chuyênự ́ ́ ̉ ̀ ̉ ự ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ gia y tê d a vao đo đê tuyên chon. B c nay cân phai đ c xem xet va đanh giá ự ́ ́ ̉ ̉ ̣ ướ ̀ ̀ ̉ ượ ́ ̀ ́ ́ môt cach khach quan, tranh hinh th c, qua loạ ́ ́ ́ ̀ ứ  B c 6: Phong vân b i ng i lanh đao tr c tiêpướ ̉ ́ ở ườ ̃ ̣ ự ́ _ Đê đam bao s thông nhât t hôi đông tuyên chon đen ng i phu trach tr c tiêp̉ ̉ ̉ ự ́ ́ ừ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ườ ̣ ́ ự ́ va s dung lao đông thi cân phai co s phong vân tr c tiêp cua ng i phu trach đề ử ̣ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ự ̉ ́ ự ́ ̉ ườ ̣ ́ ̉ co đ c đanh gia cu thê h n vê cac ng viên, đây la môt b c nhăm xac đinh vaí ượ ́ ́ ̣ ̉ ơ ̀ ́ ứ ̀ ̣ ướ ̀ ́ ̣ tro cua cac câp c s . No giup ta khăc phuc đ c s không đông nhât gi a bô phâǹ ̉ ́ ́ ơ ở ́ ́ ́ ̣ ượ ự ̀ ́ ữ ̣ ̣ tuyên chon va n i s dung lao đông̉ ̣ ̀ ơ ử ̣ ̣  B c 7: Th m tra các thông tin thu đ c trong quá trình tuy nướ ẩ ượ ể ch n ọ _ Đê xac đinh đô tin cây cua cac thông tin thu đ c qua cac b c tuyên chon tả ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ượ ́ ướ ̉ ̣ phai th c hiên b c thâm tra lai xem m c đô chinh xac cua cac thông tin. Co nhiêủ ự ̣ ướ ̉ ̣ ứ ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ cach đê thâm tra cac thông tin nh trao đôi v i cac tô ch c cu ma ng i lao đônǵ ̉ ̉ ́ ư ̉ ớ ́ ̉ ứ ̃ ̀ ườ ̣ đa lam viêc, đa khai trong đ n xin viêc, hoăc la n i đa câp cac văn băng ch ng̃ ̀ ̣ ̃ ơ ̣ ̣ ̀ ơ ̃ ́ ́ ứ chi… Cac thông tin thâm tra lai la nh ng căn c chinh xac đê cac nha tuyên dung rả ́ ̉ ̣ ̀ ữ ứ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ quyêt đinh cuôi cunǵ ̣ ́ ̀  B c 8: Tham quan công viêcướ ̣ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 30 _Nh ng ng i xin viêc luôn co ky vong vê s thoa man do đo nêu ta tao ra s thâtữ ườ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ự ̉ ́ ́ ́ ̣ ự ́ vong đôi v i công viêc do không co đây đu cac thông tin thi se gây rât nhiêu bât l ị ́ ớ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ợ cho ng i m i đên nhân công viêc. Do đo đê tao điêu kiên cho nh ng ng i xinườ ớ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ữ ườ viêc đ a ra quyêt đinh cuôi cung vê viêc lam thi tô ch c co thê cho nh ng ng viêṇ ư ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ ứ ́ ̉ ữ ứ tham quan hoăc nghe giai thich đây đu vê cac công viêc ma sau khi tuyenr dung họ ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ se phai lam. Điêu nay giup cho ng i lao dông biêt đ c 1 cach kha chi tiêt vễ ̉ ̀ ̀ ̀ ́ ườ ̣ ́ ượ ́ ́ ́ ̀ công viêc nh : m c đô ph c tap cua công viêc, tinh hinh thu nhâp … Qua đọ ư ứ ̣ ứ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ng i tham gia d tuyên se năm đ c nh ng gi ho phai th c hiên trong t ng laiườ ự ̉ ̃ ́ ượ ữ ̀ ̣ ̉ ự ̣ ươ đe khoi phai ng ngang khi găp nh ng điêu không phu h p v i suy nghi cua ho ̉ ̉ ̉ ỡ ̀ ̣ ữ ̀ ̀ ợ ớ ̃ ̉ ̣  B c 9: Ra quyêt đinh tuyên chon (tuy n d ng):ướ ́ ̣ ̉ ̣ ể ụ _ Sau khi đa th c hiên đây đu cac b c trên đây va cac thông tin tuyê n dung đã ự ̣ ̀ ̉ ́ ướ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ đam bao theo đung yêu câu tuyên chon đê ra thi hôi đông tuyên chon se ra quyêt̉ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ̃ ́ đinh tuyên dung đôi v i ng i xin viêc. C s cua viêc ra quyêt đinh nay la d ạ ̉ ̣ ́ ớ ườ ̣ ơ ở ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ự vao ph ng phap đanh gia chu quan theo thu tuc loai tr dân va theo kêt qua đanh̀ ươ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ừ ̀ ̀ ́ ̉ ́ gia cua phong vân va trăc nghiêm. Khi đa co quyêt đinh tuyên dung thi ng i ś ̉ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ườ ử dung lao đông va ng i lao đông cân tiên hanh ky kêt h p đông lao đông hoăc thoạ ̣ ̀ ườ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́ ợ ̀ ̣ ̣ ̉ c lao đông. Nh ng c s phap ly cua h p đông lao đông la Bô luât lao đông maướ ̣ ữ ơ ở ́ ́ ̉ ợ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ nha n c ban hanh. Trong h p đông lao đông nên chu y môt sô điêu khoan saù ướ ̀ ợ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉ đây: th i gian th viêc, tiên công, th i gian lam thêm…ờ ử ̣ ̀ ờ ̀ 2.3. Phân tích quá trình tuy n d ng nhân s t i Công tyể ụ ự ạ : Hi n t i Công ty đang áp d ng quy trình d i đây đ tuy n d ng nhân s choệ ạ ụ ướ ể ể ụ ự Công ty: STT Các b cướ N i dungộ 1 L p k ho chậ ế ạ tuy n d ngể ụ Doanh nghi p c n xác đ nh: s l ng nhân viên c n tuy n,ệ ầ ị ố ượ ầ ể các v trí c n tuy n và các tiêu chu n đ t ra đ i v i ng viênị ầ ể ẩ ặ ố ớ ứ 2 Xác đ nh ph ngị ươ pháp và các ngu n tuy n d ngồ ể ụ Doanh nghi p c n xác đ nh v trí nào nên tuy n ng i ệ ầ ị ị ể ườ ở trong, và v trí nào nên tuy n ng i ngoài doanh nghi p. ị ể ườ ở ệ Các hình th c tuy n d ng s đ c áp d ng là gìứ ể ụ ẽ ượ ụ 3 Xác đ nh đ a đi m,ị ị ể th i gian tuy nờ ể d ngụ Doanh nghi p c n xác đ nh đ c nh ng đ a đi m cung c p ệ ầ ị ượ ữ ị ể ấ ngu n lao đ ng thích h p cho mình. Ch ng h n lao đ ng ồ ộ ợ ẳ ạ ộ ph thông, t p trung các vùng nông thông, còn lao đ ng ổ ậ ở ộ đòi h i tay ngh , chuyên môn s t p trung trong các tr ng ỏ ề ẽ ậ ườ đ i h c, d y ngh ... Doanh nghi p cũng ph i lên đ c th i ạ ọ ạ ề ệ ả ượ ờ gian tuy n d ng dài h n, ng n h n, phù h p v i nhu c u ể ụ ạ ắ ạ ợ ớ ầ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 31 4 Tìm ki m, l a ế ự ch n ng viênọ ứ Dùng nhi u hình th c đa d ng đ thu hút các ng viên, đ c ề ứ ạ ể ứ ặ bi t là ph i xây d ng đ c hình nh t t đ p, và đúng v iệ ả ự ượ ả ố ẹ ớ th c t c a doanh nghi p. T ch c các vòng tuy n ch n vàự ế ủ ệ ổ ứ ể ọ các bu i g p g , ph ng v n c i m v i các ng viên. Côngổ ặ ỡ ỏ ấ ở ở ớ ứ vi c này liên quan tr c it to t i cán b tuy n d ng, vì v y ệ ự ế ớ ộ ể ụ ậ cán b tuy n d ng đòi h i ph i là ng i có chuyên môn t tộ ể ụ ỏ ả ườ ố 5 Đánh giá quá trình tuy nể d ngụ Doanh nghi p c n ph i đánh giá xem quá trình tuy n d ng ệ ầ ả ể ụ có gì sai sót không và k t qu tuy n d ng có đáp ng đ cế ả ể ụ ứ ượ nhu c u nhân s c a doanh nghi p hay không. Ph i xem ầ ự ủ ệ ả xét các chi phí cho quá trình tuy n d ng, tiêu chu n,ể ụ ẩ ph ng pháp và các ngu n tuy n d ng...có h p lý không.ươ ồ ể ụ ợ 6 H ng d n nhân ướ ẫ viên m i hòaớ nh pậ Đ giúp nhân viên m i nhanh chóng n m b t đ c công ể ớ ắ ắ ượ vi c, hòa nh p v i môi tr ng c a doanh nghi p, b n c n ệ ậ ớ ườ ủ ệ ạ ầ áp d ng nh ng ch ng trình đào t o, hu n luy n đ i v i ụ ữ ươ ạ ấ ệ ố ớ nhân viên m i.ớ Xây d ng chi n l c tuy n d ng nhân sự ế ượ ể ụ ự : Tuy n ể d ng nhân sụ ự là ch c năng c b n c a qu n tr ngu n nhân l c.ứ ơ ả ủ ả ị ồ ự Phòng ngu n nhân l c có ch c năng qu ng cáo và thông báo tuy n ng i, sàngồ ự ứ ả ể ườ l c ng i xin vi c. Phòng ngu n nhân l c là c quan tham m u cho các c p lãnhọ ườ ệ ồ ự ơ ư ấ do trong t ch c (Ban giám đ c, H i đ ng qu n tr , Giám đ c công ty,T ng côngổ ứ ố ộ ồ ả ị ố ổ ty . . . ) v vi c ho ch đ nh các chính sách tuy n ề ệ ạ ị ể d ng nhân sụ ự nh : ư Xác đ nh nhu c u tuy n ị ầ ể d ng nhân sụ ự xác đ nh đ a ch tuy n ị ị ỉ ể d ng nhân sụ ự, kinh phí tuy n ể d ng nhân sụ ự, các m c tiêu tuy n ụ ể d ng nhân sụ ự c th . Phòngụ ể nhân l c ch u trách nhi m h u h t các ho t đ ng tuy n ự ị ệ ầ ế ạ ộ ể d ng nhân sụ ự c a tủ ổ ch c, khuy n ngh các chính sách lên các c p lãnh đ o và qu n lý các c p v xâyứ ế ị ấ ạ ả ấ ề d ng chi n l c và các quy trình qu ng cáo tìm ng i xin vi c, thu th p cácự ế ượ ả ườ ệ ậ thông tin t ng i xin vi c, l a ch n và sàng l c các thông tin này, đ đ a raừ ườ ệ ự ọ ọ ể ư đ c nh ng ng i có đ các ph m ch t đáp ng đ c các yêu c u do công vi cượ ữ ườ ủ ẩ ấ ứ ượ ầ ệ đòi h i, đ có kh năng đ c l a ch n. Phòng nhân l c cũng ch u trách nhi mỏ ể ả ượ ự ọ ự ị ệ vi c đánh giá quá trình tuy n ệ ể d ng nhân sụ ự, nghiên c u đ đ a ra đ c nh ngứ ể ư ượ ữ qui trình tuy n ể d ng nhân sụ ự có hi u qu nh t.ệ ả ấ Các "B n mô t công vi c" và "B n xác đ nh yêu c u c a công vi c đ i v iả ả ệ ả ị ầ ủ ệ ố ớ ng i th c hi n" có vai trò r t quan tr ng trong quá trình tuy n ườ ự ệ ấ ọ ể d ng nhân sụ ự. Phòng Nhân l c ph i l y "B n mô t công vi c" và "B n yêu c u công vi c v iự ả ấ ả ả ệ ả ầ ệ ớ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 32 ng i th c hi n" làm căn c đ qu ng cáo, thông báo tuy n ườ ự ệ ứ ể ả ể d ng nhân sụ ự, để xác đ nh các k năng, k x o c n thi t mà ng i xin vi c c n ph i có n u nhị ỹ ỹ ả ầ ế ườ ệ ầ ả ế ư h mu n làm vi c t i các v trí c n tuy n ọ ố ệ ạ ị ầ ể d ng nhân sụ ự. "B n xác đ nh yêu c uả ị ầ c a công vi c đ i v i ng i th c hi n" giúp cho nh ng ng i xin vi c quy tủ ệ ố ớ ườ ự ệ ữ ườ ệ ế đ nh xem h có nên n p đ n hay không.ị ọ ộ ơ N i dung c a chi n l c tuy n ộ ủ ế ượ ể d ng nhân sụ ự bao g mồ : a, L p kê ho ch tuy n ậ ạ ể d ng nhân sụ ự Trong ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự, m t t ch c c n xác đ nh xem c nộ ổ ứ ầ ị ầ tuy n ể d ng nhân sụ ự bao nhiêu ng i cho t ng v trí c n tuy n. Do có m t sườ ừ ị ầ ể ộ ố ng i n p đ n không đ đi u ki n ho c m t s ng i khác không ch p nh nườ ộ ơ ủ ề ệ ặ ộ ố ườ ấ ậ các đi u ki n v công vi c nên t ch c c n tuy n ề ệ ề ệ ổ ứ ầ ể d ng nhân sụ ự , s ng i n pố ườ ộ đ n nhi u h n s ng i h c n thuê m n. Các t l sàng l c giúp cho các tơ ề ơ ố ườ ọ ầ ướ ỷ ệ ọ ổ ch c quy t đ nh đ c bao nhiêu ng i c n tuy n ứ ế ị ượ ườ ầ ể d ng nhân sụ ự cho t ng v tríừ ị c n tuy n. Các t l sang l c th hi n m i quan h v s l ng các ng viênầ ể ỷ ệ ọ ể ệ ố ệ ề ố ượ ứ còn l i t ng b c trong quá trình tuy n ch n và s ng i s đ c ch p nh nạ ở ừ ướ ể ọ ố ườ ẽ ượ ấ ậ vào b c ti p theo.ướ ế Trong k ho ch tuy n ế ạ ể d ng nhân sụ ự, chúng ta ph i xác đ nh đ c các t lả ị ượ ỷ ệ sàng l c chính xác và h p lý.ọ ợ T l sàng l c có nh h ng t i chi phí tài chính, tâm lý c a ng i d 1ỷ ệ ọ ả ưở ớ ủ ườ ự tuy n và kỳ v ng c a ng i xin vi c. T l sàng l c các t ch c c a n cể ọ ủ ườ ệ ỷ ệ ọ ở ổ ứ ủ ướ ta hi n nay đ c x p đ nh tuỳ theo ý đ nh ch quan c a ng i lãnh đ o mà ch a cóệ ượ ấ ị ị ủ ủ ườ ạ ư nh ng căn c xác đáng trên c s khoa h c. Các t l sàng l c ph n l n do tínhữ ứ ơ ở ọ ỷ ệ ọ ầ ớ đ c thù c a công vi c, tâm lý xã h i c a ng i xin vi c quy t đ nh trong đó y uặ ủ ệ ộ ủ ườ ệ ế ị ế t thu nh p có ý nghĩa quan tr ng nh t. Do đó khi xác đ nh t l sàng l c ta c nố ậ ọ ấ ị ỷ ệ ọ ầ ph i căn c vào các y u t nh :ả ứ ế ố ư Căn c vào th tr ng lao đ ng (cung - c u lao đ ng);ứ ị ườ ộ ầ ộ Căn c vào ch t l ng c a ngu n lao đ ng;ứ ấ ượ ủ ồ ộ Căn c vào m c đ ph c t p c a công vi c;ứ ứ ộ ứ ạ ủ ệ Căn c tâm lý ch n ngh c a t p th ng i lao đ ng;ứ ọ ề ủ ậ ể ườ ộ Kinh nghi m c a t ch c trong công tác tuy n ệ ủ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự - Chúng ta có th tham kh o ví d sauể ả ụ : T l sàng l c Công ty Da giày X:ỷ ệ ọ ở T l gi a s ng i đ c ph ng v n và s ng i đ c m i đ n vòngỷ ệ ữ ố ườ ượ ỏ ấ ố ườ ượ ờ ế ở ti p theo là 6/1ế . T l s ng i đ c m i đ n và s ng i đ c đ xu t tuy n là 5/1.ỷ ệ ố ườ ượ ờ ế ố ườ ượ ề ấ ể T l gi a s ng i đ c đ xu t và s ng i đ c ch p nh n làỷ ệ ữ ố ườ ượ ề ấ ố ườ ượ ấ ậ Nh v y t l chung cho c quá trình tuy n ư ậ ỷ ệ ả ể d ng nhân sụ ự là 60/1, đi u nàyề có nghĩa là c 60 ng i đ c m i đ n ph ng v n thì có 1 ng i đ c ch pứ ườ ượ ờ ế ỏ ấ ườ ượ ấ nh n vào làm vi c.ậ ệ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 33 Khi l p k ho ch tuy n ậ ế ạ ể d ng nhân sụ ự c n ph i chú ý t i c h i có vi c làmầ ả ớ ơ ộ ệ công b ng cho ng i lao đ ng, không nên có các bi u hi n thiên v , đ nh ki n khiằ ườ ộ ể ệ ị ị ế tuy n . Khi đã xác đ nh đ c s l ng ng i c th c n tuy n ể ị ượ ố ượ ườ ụ ể ầ ể d ng nhân sụ ự thì v n đ còn l i là ph i xác đ nh đ c các ngu n tuy n ấ ề ạ ả ị ượ ồ ể d ng nhân sụ ự, th i gian vàờ ph ng pháp tuy n ươ ể d ng nhân sụ ự b, Xác đ nh ngu n và ph ng pháp tuy n ị ồ ươ ể d ng nhân sụ ự Đ tuy nể ể d ng nhân sụ ự đ c đ s l ng và ch t l ng ng i lao đ ngượ ủ ố ượ ấ ượ ườ ộ vào các vị trí vi c làm còn thi u ng i, t ch c c n cân nh c, l a ch n xem v tríệ ế ườ ổ ứ ầ ắ ự ọ ở ị công vi c nào nên l y ng i t bên trong t ch c và v trí nào nên l y ng i tệ ấ ườ ừ ổ ứ ị ấ ườ ừ bên ngoài t ch c và đi kèm v i nó là ph ng pháp tuy n phù h p. Tuy n ổ ứ ớ ươ ể ợ ể d ngụ nhân sự t bên ngoài hay đ b t ng i lao đ ng t v trí công vi c th p h n lênừ ề ạ ườ ộ ừ ị ệ ấ ơ v trí công vi c cao h n là m t v n đ ph i xem xét kị ệ ơ ộ ấ ề ả ỹ vì các lýdo sau: Ngu n nhân l c bên trong t ch c, bao g m nh ng ng i đang làm vi c choồ ự ổ ứ ồ ữ ườ ệ t ch c đó.ổ ứ Đ i v i nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c, khi ta tuy n ố ớ ữ ườ ệ ổ ứ ể d ng nhân sụ ự nh ng ng i này vào làm t i các v trí cao h n v trí mà h đang đ m nh n là taữ ườ ạ ị ơ ị ọ ả ậ đã t o ra đ c đ ng c t t cho t t c nh ng ng i làm vi c trong t ch c.ạ ượ ộ ơ ế ấ ả ữ ườ ệ ổ ứ Vì khi h bi t s có c h i đ c đ b t h s làm vi c v i đ ng l c m i vàọ ế ẽ ơ ộ ượ ề ạ ọ ẽ ệ ớ ộ ự ớ h s thúc đ y quá trình làm vi c t t h n, s làm tăng s tho mãn đ i v i côngọ ẽ ẩ ệ ế ơ ẽ ự ả ố ớ vi c, s tăng đ c tình c m, s trung thành c a m i ng i đ i v i t ch c.ệ ẽ ượ ả ự ủ ọ ườ ố ớ ổ ứ - uƯ đi m c a ngu n này làể ủ ồ : Đây là nh ng ng i đã quen v i công vi c trong t ch c, h đã qua thữ ườ ớ ệ ổ ứ ọ ử thách v lòng trung thành. Cái đ c l n nh t khi đ b t ngu n này là ti tề ượ ớ ấ ề ạ ồ ế ki m đ c th i gian làm quen v i công vi c, quá trình th c hi n công vi c di nệ ượ ờ ớ ệ ự ệ ệ ễ ra liên t c không b gián đo n, h n ch đ c m t cách t i đa ra các quy t đ nhụ ị ạ ạ ế ượ ộ ố ế ị sai trong đ b t và thuyên chuy n lao đ ng.ề ạ ể ộ - Nh c đi m c a ngu n này là:ượ ể ủ ồ . Khi đ b t nh ng ng i đang làm vi c trong t ch c chúng ta ph i đề ạ ữ ườ ệ ổ ứ ả ề phòng s hình thành nhóm " ng c viên không thành công"ự ứ ử (đây là nh ng ng i không đ c b nhi m) nhóm này th ng có bi u hi nữ ườ ượ ổ ệ ườ ể ệ nh không ph c lãnh đ o, không h p tác v i lãnh đ o v.v.ư ụ ạ ợ ớ ạ Nh ng nh c đi m này th ng t o ra nh ng xung đ t v tâm lý nh chia bèữ ượ ể ườ ạ ữ ộ ề ư phái, gây mâu thu n n i b .ẫ ộ ộ - Đ i v i các t ch c có quy mô v a và nh , n u chúng ta ch s d ng ngu nố ớ ổ ứ ừ ỏ ế ỉ ử ụ ồ trong n i b thì s không thay đ i đ c ch t l ng laođ ng.ộ ộ ẽ ổ ượ ấ ượ ộ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 34 Khi xây d ng chính sách đ b t trong t ch c c n ph i có m t ch ng trìnhự ề ạ ổ ứ ầ ả ộ ươ phát tri n lâu dài v i cách nhìn t ng quát h n, toàn di n h n và ph i có quyể ớ ổ ơ ệ ơ ả ho ch rõ ràng.ạ Đ i v i ngu n tuy n ố ớ ồ ể d ng nhân sụ ự t bên ngoài t ch c, đây là nh ng ng iừ ổ ứ ữ ườ m i đ n xin vi c, nh ng ng i này bao g m:ớ ế ệ ữ ườ ồ . Nh ng sinh viên đã t t nghi p cácữ ố ệ tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c và d y ngh (Bao g m c nh ng ng iườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề ồ ả ữ ườ đ c đào t o trong n c và n c ngoài); Nh ng ng i đang trong th i gianượ ạ ướ ở ướ ữ ườ ờ th t nghi p, b vi c cũ;ấ ệ ỏ ệ . Nh ng ng i đang làm vi c t i các t ch c khác.ữ ườ ệ ạ ổ ứ - u đi m c a ngu n này làư ể ủ ồ : Đây là nh ng ng i đ c trang b nh ng ki n th c tiên ti n và có h th ng;ữ ườ ượ ị ữ ế ứ ế ệ ố Nh ng ng i này th ng có cách nhìn m i đ i v i t ch c;ữ ườ ườ ớ ố ớ ổ ứ H có kh năng làm thay đ i cách làm cũ c a t ch c mà không s nh ngọ ả ổ ủ ổ ứ ợ ữ ng i trong t ch c ph n ng;ườ ổ ứ ả ứ - Nh c đi m c a ngu n này làượ ể ủ ồ : Tuy n ng i ngoài t ch c chúng ta s ph i m t th i gian đ h ng d nể ườ ở ổ ứ ẽ ả ấ ờ ể ướ ẫ h làm quen voi công vi c.ọ ệ N u chúng ta th ng xuyên tuy n ng i bên ngoài t ch c (nh t là trongế ườ ể ườ ở ổ ứ ấ vi c đ b t, thăng ch c) thì s gây tâm lý th t v ng cho nh ng ng i trong tệ ề ạ ứ ẽ ấ ọ ữ ườ ổ ch c vì h nghĩ r ng h s không có c h i đ c thăng ti n, và s n y sinhứ ọ ằ ọ ẽ ơ ộ ượ ế ẽ ả nhi u v n đ ph c t p khi th c hi n các m c tiêu c a t ch c.ề ấ ề ứ ạ ự ệ ụ ủ ổ ứ N u chúng ta tuy n m nh ng ng i đã làm vi c các đ i th c nh tranhế ể ộ ữ ườ ệ ở ố ủ ạ thì ph i chú ý t i các đi u bí m t c a đ i th c nh tranh, n u không h s ki n.ả ớ ề ậ ủ ố ủ ạ ế ọ ẽ ệ Vì x a nay còn t n t i ý ki n cho r ng ng i lao đ ng khi ch y sang v i chư ồ ạ ế ằ ườ ộ ạ ớ ủ m i th ng hay l bí m t v cácthông tin kinh doanh c a h .ớ ườ ộ ậ ề ủ ọ Khi tuy n ngu n t bên ngoài t ch c chúng ta c n chú ý t i m t s r i ro cóể ồ ừ ổ ứ ầ ớ ộ ố ủ th x y ra b i vì nh ng k năng c a các ng viên này m i ch d ng d ng ti mể ả ở ữ ỹ ủ ứ ớ ỉ ừ ở ạ ề năng nó ch a đ c th hi n tr c ti p ra bên ngoài do đó ng i đ c tuy n mư ượ ể ệ ự ế ườ ượ ể ộ s không đáp ng đ c ngay cho công vi c.ẽ ứ ượ ệ Phòng Ngu n nhân l c cũng c n quy t đ nh xem s s d ng nh ng ph ngồ ự ầ ế ị ẽ ử ự ữ ươ pháp nào đ có th tìm đ c nh ng ng i n p đ n xin vi c. Các trung tâm gi iể ể ượ ữ ườ ộ ơ ệ ớ thi u vi c làm, các áp phích, qu ng cáo trên báo chí là nh ng ph ng pháp hayệ ệ ả ữ ươ đ c s d ng nh t đ thu hút ng i xin vi c.ượ ử ụ ấ ể ườ ệ c Xác đ nh n i tuy n ị ơ ể d ng nhân sụ ự và th i gian tuy n ờ ể d ng nhân sụ ự Các t ch c c n ph i l a ch n các vùng đ tuy n ổ ứ ầ ả ự ọ ể ể d ng nhân sụ ự, vì đây là nh ng y u t quy t đ nh s thành công c a quá trình tuy n. n c ta hi n nayữ ế ố ế ị ự ủ ể ở ướ ệ th tr ng lao đ ng nông nghi p là n i t p trung ch y u lao đ ng có ch t l ngị ườ ộ ệ ơ ậ ủ ế ộ ấ ượ r t th p, do v y khi tuy n ấ ấ ậ ể d ng nhân sụ ự lao đ ng ph thông v i s l ng l n thìộ ổ ớ ố ượ ớ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 35 ta chú ý vào th tr ng này. Đ i v i các lo i lao đ ng c n ch t l ng cao thìị ườ ố ớ ạ ộ ầ ấ ượ chúng ta t p trung vào các đ a ch sau:ậ ị ỉ Th tr ng lao đ ng đô th n i t p trung h u h t các lo i lao đ ng có ch tị ườ ộ ị ơ ậ ầ ế ạ ộ ấ l ng cao c a t t c các ngành ngh nh k thu t, kinh t qu n lý và nh t là cácượ ủ ấ ả ề ư ỹ ậ ế ả ấ ngh đ c bi t.ề ặ ệ Các tr ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, d y ngh .ườ ạ ọ ẳ ọ ạ ề Các trung tâm công nghi p và d ch v , các khu ch xu t và có v n đ u tệ ị ụ ế ấ ố ầ ư n c ngoài.ướ Khi xác đ nh các đ a ch tuy n ị ị ỉ ể d ng nhân sụ ự chúng ta c n ph i chú ý t i m tầ ả ớ ộ s v n đ sau đây:ố ấ ề Các t ch c c n xác đ nh rõ th tr ng lao đ ng quan tr ng nh t c a mình,ổ ứ ầ ị ị ườ ộ ọ ấ ủ mà đó có nhi u đ i t ng thích h p nh t cho công vi c trong t ng lai.ở ề ố ượ ợ ấ ệ ươ . Phân tích l c l ng lao đ ng hi n có đ t đó xác đ nh ngu n g c c aự ượ ộ ệ ể ừ ị ồ ố ủ nh ng ng i lao đ ng t t nh t. Ví d , cùng đào t o trong kh i ngành kinh t ,ữ ườ ộ ế ấ ụ ạ ố ế nh ng s có m t s tr ng đ i h c cho ta nh ng sinh viên thích ng đ c v iư ẽ ộ ố ườ ạ ọ ữ ứ ượ ớ m i công vi c và luôn đ t đ c hi uọ ệ ạ ượ ệ qu cao.ả Nh ng n u ta l m d ng quá nhi u vào m t ngu n c th khi tuy n ư ế ạ ụ ề ộ ồ ụ ể ể d ngụ nhân sự thì s làm tăng kh năng phân bi t đ i x , làm m t đi tính đa d ng,ẽ ả ệ ố ử ấ ạ phong phú c a ngu n tuy n ủ ồ ể d ng nhân sụ ự. Khi các đ a ch tuy n ị ỉ ể d ng nhân sụ ự đã đ c kh ng đ nh thì v n đ ti p theoượ ẳ ị ấ ề ế c a các t ch c là xác đ nh th i gian và th i đi m tuy n ủ ổ ứ ị ờ ờ ể ể d ng nhân sụ ự. Đ xácể đ nh th i gian và th i đi m trong chi n l c tuy n ị ờ ờ ể ế ượ ể d ng nhân sụ ự ta c n l p kầ ậ ế ho ch cho th i gian tr c m t và lâu dài (< 1 năm, 3 năm, 5 năm). K ho ch th iạ ờ ướ ắ ế ạ ờ gian tuy n m ph i căn c vào m c tiêu c a các t ch c đã xây d ng t ng ngể ộ ả ứ ụ ủ ổ ứ ự ươ ứ (qui mô kinh doanh, t c đ tăng tr ng, tính ch t công ngh ).ố ộ ưở ấ ệ  Tìm kiêm ng i xin vi cườ ệ Khi đã xây d ng xong chi n l c tuy n ự ế ượ ể d ng nhân sụ ự và đã l p k ho chậ ế ạ tuy n ể d ng nhân s ụ ự thì các ho t đ ng tuy n ạ ộ ể d ng nhân sụ ự đ c ti n hành. Quáượ ế trình tìm ki m ng i xin vi c có v trí quan tr ng, nó đ c quy t đ nh b i cácế ườ ệ ị ọ ượ ế ị ở ph ng pháp thu hút ng i xin vi c.. n c ta hi n nay có nhi u ph ng phápươ ườ ệ ở ướ ệ ề ươ thu hút ng i xin vi c, các ph ng pháp này ph thu c vào các ngu n tuy nườ ệ ươ ụ ộ ồ ể d ng nhân sụ ự mà t ch c d đ nh s thu hút.ổ ứ ự ị ẽ Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ ch c.ứ Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 36 có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n ậ ả ế ấ ề ể d ng nhân sụ ự th ng có tâm lýườ s r ng n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng sợ ằ ế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ gây nh ng cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h vữ ố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ m ng, thi u tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ngộ ế ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ thái tâm lý. Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n m có hi u qu b i vì năngấ ề ế ị ộ ể ộ ệ ả ở l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch t l ngấ ế ị ấ ế ấ ượ c a tuy n ủ ể d ng nhân sụ ự Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhân viên vàữ các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c, vì v yườ ạ ệ ấ ổ ứ ậ nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a h , do đó cán bữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ ộ tuy n m c n nh đ m b o các yêu c u sau: xin vi c, các ph ng pháp này phể ộ ầ ư ả ả ầ ệ ươ ụ thu c vào các ngu n tuy n m mà t ch c d đ nh s thu hút.ộ ồ ể ộ ổ ứ ự ị ẽ Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự các t ch c s g p khó khăn khi thu hútổ ứ ẽ ặ nh ng ng i lao đ ng có trình đ cao trong nh ng th tr ng c nh tranh gay g t.ữ ườ ộ ộ ữ ị ườ ạ ắ Trong các đi u ki n nh th thì các t ch c ph i đ a ra đ c các hình th c kíchề ệ ư ế ổ ứ ả ư ượ ứ thích h p d n đ tuy n đ c nh ng ng i phù h p v i yêu c u c a công vi cấ ẫ ể ể ượ ữ ườ ợ ớ ầ ủ ệ v i m c tiêu là tuy n đ c ng i tài và đ m b o h s làm vi c lâu dài trong tớ ụ ể ượ ườ ả ả ọ ẽ ệ ổ ch c.ứ Hình th c gây s chú ý đ u tiên đ i v i ng i lao đ ng là hình nh v tứ ự ầ ố ớ ườ ộ ả ề ổ ch c. Đ có m t n t ng m nh v t ch c ta nên truy n t i các hình nh đ pứ ể ộ ấ ượ ạ ề ổ ứ ề ả ả ẹ có l i cho t ch c và ph i v ra đ c nh ng vi n c nh t ng lai c a t ch c.ợ ổ ứ ả ẽ ượ ữ ễ ả ươ ủ ổ ứ Tuy v y, khi gi i quy t v n đ này các nhà tuy n m th ng có tâm lý s r ngậ ả ế ấ ề ể ộ ườ ợ ằ n u nói s th t thì các ng viên s không n p đ n còn quá tô h ng s gây nh ngế ự ậ ứ ẽ ộ ơ ồ ẽ ữ cú s c cho nh ng ng i đ c nh n vào làm vi c, s làm cho h v m ng, thi uố ữ ườ ượ ậ ệ ẽ ọ ỡ ộ ế tin t ng và các c m giác khác khi ch a đ c chu n b k v tr ng thái tâm lý.ưở ả ư ượ ẩ ị ỹ ề ạ Kinh nghi m th c t đã cho chúng ta th y r ng:ệ ự ế ấ ằ Khi ng i lao đ ng đ c cung c p các thông tin đúng v i th c t c a côngườ ộ ượ ấ ớ ự ế ủ vi c thì s ng i n p đ n xin vi c không gi m và t l ng i b vi c gi m rõệ ố ườ ộ ơ ệ ả ỷ ệ ườ ỏ ệ ả r t so v i vi c cung c p thông tin tô h ng.ệ ớ ệ ấ ồ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 37 Khi các t ch c cung c p cho ng i xin vi c các thông tin trung th c thì sổ ứ ấ ườ ệ ự ẽ ngăn ch n đ c các cú s c do kỳ v ng c a ng i lao đ ng t o nên b i h đãặ ượ ố ọ ủ ườ ộ ạ ở ọ n m đ c các thông tin chính xác t i n i làm vi c nên h s n sàng đón nh n cácắ ượ ạ ơ ệ ọ ẵ ậ tình hu ng đ c coi là x u nh t.ố ượ ấ ấ Trong chi n l c thu hút ngu n nhân l c c a mình các t ch c c n ph i cânế ượ ồ ự ủ ổ ứ ầ ả nh c các hình th c kích thích đ đ a ra khi công b trên các ph ng ti n qu ngắ ứ ể ư ố ươ ệ ả cáo. Trong th c t nh ng ng i n p đ n xin vi c th ng b thu hút b i m cự ế ữ ườ ộ ơ ệ ườ ị ở ứ l ng và m c ti n th ng cao. Đây là hình th c h p d n nh t, còn trong tr ngươ ứ ề ưở ứ ấ ẫ ấ ườ h p nh ng ng i này t ch i ti n l ng cao thì t ch c ph i xem xét đ a ra cácợ ữ ườ ừ ố ề ươ ổ ứ ả ư hình th c thích h p nh t.ứ ợ ấ V n đ ti p theo là xác đ nh các cán b tuy n ấ ề ế ị ộ ể d ng nhân sụ ự có hi u qu b iệ ả ở vì năng l c c a ng i tuy n ự ủ ườ ể d ng nhân sụ ự có tính ch t quy t đ nh nh t đ n ch tấ ế ị ấ ế ấ l ng c a tuy n ượ ủ ể d ng nhân sụ ự. Trong quá trình tuy n ể d ng nhân sụ ự nh ng nhânữ viên và các cán b tuy n ộ ể d ng nhân sụ ự là ng i đ i di n duy nh t cho t ch c,ườ ạ ệ ấ ổ ứ vì v y nh ng ng i xin vi c coi nh ng ng i này là hình m u c a hậ ữ ườ ệ ữ ườ ẫ ủ ọ 3. Đánh giá th c tr ng công tác tuy n d ng nhân s t i Công tyự ạ ể ụ ự ạ trong th i gian qua:ờ 3.1. u đi m:Ư ể Công tác tuy n ch n nhân s đã th c s là đi m m nh c a Ccông ty trongể ọ ự ự ự ể ạ ủ nh ng năm ho t đ ng v a qua. Công ty đã có m t qui trình tuy n ch n nhân viênữ ạ ộ ừ ộ ể ọ bài b n, khoa h c và ch t ch ; giúp cho công ty luôn ch n l c các nhân viên cóả ọ ặ ẽ ọ ọ trình đ cao, phù h p v i yêu c u c a công vi c và nh quá trình tuy n d ng t tộ ợ ớ ầ ủ ệ ờ ể ụ ố mà trong nh ng năm qua, lúc nào ngu n nhân l c trong công ty cũng đ m b oữ ồ ự ả ả nh đó mà m i công vi c c a Công ty không b gián đo n và đem l i hi u quờ ọ ệ ủ ị ạ ạ ệ ả cao trong công vi c, cho các d án l nệ ự ớ Xác đ nh nhu c u tuy n ch n, Công ty luôn căn c vào b n mô t chi ti tị ầ ể ọ ứ ả ả ế công vi c, xác đ nh nh ng công vi c th a ng i, thi u ng i, thông qua tr ngệ ị ữ ệ ừ ườ ế ườ ưở b ph n đ xác đ nh v s l ng , tiêu chu n c n tuy n … do v y luôn cóộ ậ ể ị ề ố ượ ẩ ầ ể ậ nh ng tác đ ng nhanh chóng, k p th i v i th c t , đ m b o m i công vi c c aữ ộ ị ờ ớ ự ế ả ả ọ ệ ủ công ty đ c thông su t.ượ ố Đ giúp cho công tác tuy n d ng tuy n ch n đ c nh ng nhân viên t t nh t,ể ể ụ ể ọ ượ ữ ố ấ phù h p v i công vi c nh t, ngay t khi tiép nh n và nghiên c u h s , công tyợ ớ ệ ấ ừ ậ ứ ồ ơ đã ti n hành m t cách khoa h c, có trình t đ có th lo i đi nh ng h s khôngế ộ ọ ự ể ể ạ ữ ồ ơ đúng yêu c u, lo i nh ng h s còn thi u kinh nghi m, thi u th t c và nh pầ ạ ữ ồ ơ ế ệ ế ủ ụ ậ nh ng khó hi u. Công tác tuy n d ng c a công ty đã đ c giao toàn b cho bằ ể ể ụ ủ ượ ộ ộ ph n T ch c - Hành chính đ m đ ng cho th y s chú tr ng đ n công tác nàyậ ổ ứ ả ươ ấ ự ọ ế c a công ty.ủ Đ có đ c nh ng nhân viên đ y đ năng l c, đ o đ c nh t, phù h p v iể ượ ữ ầ ủ ự ạ ứ ấ ợ ớ yêu c u công vi c công ty đã l a ch n ph ng pháp ph ng v n tr c ti p. Đ quáầ ệ ự ọ ươ ỏ ấ ự ế ể SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 38 trình này di n ra có khoa h c, có quy c công ty đã l p ra H i đ ng ph ng v nễ ọ ủ ậ ộ ồ ỏ ấ bao g m nh ng ng i có th m quy n l n bao g m nh Giám đ c công ty,ồ ữ ườ ẩ ề ớ ồ ư ố tr ng b ph n đ ngh tăng nhân s , tr ng b ph n T ch c - Hành chính (tuỳưở ộ ậ ề ị ự ưở ộ ậ ổ ứ t ng ch c v mà có H i đ ng ph ng v n khác nhau). Và tién hành ph ng v nừ ứ ụ ộ ồ ỏ ấ ỏ ấ m t cách ch t ch , sàng l c k càng thông qua quá trình ph ng v n có quy mô;ộ ặ ẽ ọ ỹ ỏ ấ ti n hành ph ng v n s b r i ph ng v n chuyên môn tr c khi ph ng v n vế ỏ ấ ơ ộ ồ ỏ ấ ướ ỏ ấ ề đ o đ c, tác phong c a nhân viên đ t p h p, đánh giá và có th ra quy t đ nhạ ứ ủ ề ậ ợ ể ế ị l a ch n m t cách chính xác nh t.ự ọ ộ ấ H i đ ng ph ng v n ti n hành ch m đi m cho t ng c ch , tác phong , t ngộ ồ ỏ ấ ế ấ ể ừ ử ỉ ừ cách ng s trong m i vòng ph ng v n đ có th nh n đ c nh ng thông tin chiứ ử ỗ ỏ ấ ể ể ậ ượ ữ ti t, chính xác nh t v ng viên giúp cho vi c l a ch n có nhi u c s h n.ế ấ ề ứ ệ ự ọ ề ơ ở ơ Ngoài ra trong công tác đánh giá và th vi c, công ty đã th c hi n t ng đ iử ệ ự ệ ươ ố t t vi c đánh giá ng viên công ty đã căn c vào phi u đi m đ c ch m cho m iố ệ ứ ứ ế ể ượ ấ ỗ ng viên đ l a ch n đ c nh ng ng viên t t nhát cho b c đ u tuy n ch nứ ể ự ọ ượ ữ ứ ố ướ ầ ể ọ ng viên làm nhân viên.ứ 3.2. Nh c đi m:ượ ể Khi đăng thông tin tuy n d ng,Công ty m i ch d ng l i báo chí và cácể ụ ớ ỉ ừ ạ ở Công ty gi i thi u vi c làm ch a đăng tin thông báo lên đài, ti vi do v y ngu nớ ệ ệ ư ậ ồ ng viên đ n n p đ n tuy n ch n cũn b h n ch .ứ ế ộ ơ ể ọ ị ạ ế Công ty ch a quan tâm nhi u đ n m t s ngu n nh nhân viên cũ hay nhânư ề ế ộ ố ồ ư viên t i các tr ng đ i h c, cao đ ng do v y ngu n tuy n ch n cũn b h n chạ ườ ạ ọ ẳ ậ ồ ể ọ ị ạ ế Trong công tác tuy n ch n công ty ch a áp d ng công tác tr c nghi m vàoể ọ ư ụ ắ ệ làm cho hi u qu c a tuy n ch n ch a đ c cao.ệ ả ủ ể ọ ư ượ Công ty còn có đi m h n ch khi ch a quan tâm đúng m c t i nhân viên thể ạ ế ư ứ ớ ử vi c, th ng nh ng ng i đ c b trí kèm , ch b o nhân viên m i l i r t b nệ ườ ữ ườ ượ ố ỉ ả ớ ạ ấ ậ v i công vi c nên ch a nhi t tình ch b o cho h d n đ n tình tr ng hay làmớ ệ ư ệ ỉ ả ọ ẫ ế ạ h ng vi c c a các nhân viên m i d n đ n tình tr ng chán n n và không th cỏ ệ ủ ớ ẫ ế ạ ả ự hi n t t công vi c mà công ty giao choệ ố ệ 4.Đánh giá hi u qu ho t d ng tuy n d ng t i công ty:ệ ả ạ ộ ể ụ ạ M t s ch tiêu đánh giá hi u qu ho t đ ng:ộ ố ỉ ệ ả ạ ộ  S ng i n p đ n xin vi c(càng cao càng t t)ố ườ ộ ơ ệ ố  S ng i đ c tuy n d ng trên t ng s ng i n p đ n xin vi cố ườ ượ ể ụ ổ ố ườ ộ ơ ệ  Năng su t lao đ ng chung c a công ty, sau khi tuy n d ngấ ộ ủ ể ụ  S ng i thành đ t sau 5 năm tuy n dung (càng cao càng t t)ố ườ ạ ể ố  Chi phí tuy n d ng trên 1 đ u ng i (càng th p càng t t)ể ụ ầ ườ ấ ố  Th i gian tuy n d ng (càng rút ng n càng t t)ờ ể ụ ắ ố  S l ng và ch t l ng c a h s xin tuy n d ngố ượ ấ ượ ủ ồ ơ ể ụ  T l gi a nhân viên d c tuy n v i s l ng d đ nh tuy n d ngỷ ệ ữ ượ ể ớ ố ượ ự ị ể ụ  K t qu th c hi n công vi c c a nhân viên m iế ả ự ệ ệ ủ ớ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 39  S l ng nhân viên m i b vi cố ượ ớ ỏ ệ  S l n t ch c tuy n d ng trong năm c a công tyố ầ ổ ứ ể ụ ủ  Chi phí tuy n d ng cho 1 l n t ch cể ụ ầ ổ ứ  Ý ki n c a nhân viên v t ch c tuy n d ng c a công ty ế ủ ề ổ ứ ể ụ ủ  Th i gian tuy n d ng ờ ể ụ  S l ng ng viên ch p nh n và t ch i nh n công vi c m cố ượ ứ ấ ậ ừ ố ậ ệ ở ứ l ng nh t đ nhươ ấ ị  Trong quá trình tuy n d ng có 4 kh năng có th x y ra cho m i ng viên:ể ụ ả ể ả ỗ ứ Năng l c hoàn thànhự Công vi c c a ng viênệ ủ ứ Quy t đ nh tuy n ch nế ị ể ọ Lo i bạ ỏ Tuy n d ngể ụ T tố (2) sai l mầ (Đánh giá quá th p)ấ (1) chính xác Không t tố (3) chính xác (4) sai l mầ (Đánh giá quá th p)ấ Ô (1) và ô (3) ch ra các quy t đ nh tuy n d ng chính xác : tuy n ng viên cóỉ ế ị ể ụ ể ứ kh năng th c hi n t t công viêc và lo i b nh ng ng viên không có kh năngả ự ệ ố ạ ỏ ữ ứ ả th c hi n t t công vi c . ự ệ ố ệ Trong ô (2) nhà qu n tr đã đánh giá ng viên th p h n th c t có th vì 1 sả ị ứ ấ ơ ự ế ể ố s xu t nào đó c a nhà qu n tr không hài lòng và ng viên b lo i. Nhìn chungơ ấ ủ ả ị ứ ị ạ trong th c t sai l m này ít khi đ c phát hi n và cũng r t khó đo l ng đ c sự ế ầ ượ ệ ấ ườ ượ ự thi t h i c a doanh nghi p do đ m t ng viên gi i nêu sau này ng viên đó n iệ ạ ủ ệ ể ấ ứ ỏ ứ ổ ti ng .ế Ng c l i trong ô (4) nhà quàn tr đã đánh giá nhân viên quá cao thu nh n vàoượ ạ ị ậ t ch c doanh nghi p nh ng ng viên không phù h p , th c hi n công vi c ổ ứ ệ ữ ứ ợ ự ệ ệ ở m c y u kém . Đi u này th ng x y ra khi thái đ tác phong di n m o s thíchứ ế ề ườ ả ộ ệ ạ ở ho c 1 y u t nào đó đã gây n t ng t t cho nhà qu n tr .ặ ế ố ấ ượ ố ả ị  . u đi m:Ư ể B máy qu n tr nhân s c a công ty nh g n nh ng có s phân công vàộ ả ị ự ủ ỏ ọ ư ự hi p tác lao đ ng ch t ch nên ho t đ ng hi u qu . Công tác phân tích công vi cệ ộ ặ ẽ ạ ộ ệ ả ệ đ c đ u t đáng k và đã đ t đ c nhi u k t qu .V n đ b o h lao đ ng r tượ ầ ư ể ạ ượ ề ế ả ấ ề ả ộ ộ ấ đ c quan tâm và đ u t nên hi m khi x y ra tai n n lao đ ng và b nh nghượ ầ ư ế ả ạ ộ ệ ề nghi p. Vi c ph bi n lu t lao đ ng đ c th c hi n đ y đ , đúng pháp lu tệ ệ ổ ế ậ ộ ượ ự ệ ầ ủ ậ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 40 đang ngày càng nâng cao hi u bi t c a ng i lao đ ng v quy n, l i ích và tráchể ế ủ ườ ộ ề ề ợ nhi m c a mình.ệ ủ Nh c đi m:ượ ể Công tác phân tích công vi c, “x ng s ng c a ho t đ ng qu n tr nhânệ ươ ố ủ ạ ộ ả ị l c” m c dù đã đ c đ u t đ t nhi u k t qu song v n còn h n ch c n ti pự ặ ượ ầ ư ạ ề ế ả ẫ ạ ế ầ ế t c hoàn thi n đ đ a ra các b n tiêu chu n đánh giá công vi c 1 cách chính xác.ụ ệ ể ư ả ẩ ệ Công tác tuy n d ng nhi u khi không tuân theo quy trình chu n. Công tác đánhể ụ ề ẩ giá th c hi n công vi c còn nhi u đi m ch a phù h p, không thu hút đ c ng iự ệ ệ ề ể ư ợ ượ ườ lao đ ng tham gia, k t qu đánh giá ch a đ c s d ng vào các quy t đ nh nhânộ ế ả ư ượ ử ụ ế ị sự • Ch ng 3ươ : M t s gi i pháp nâng cao hi u quộ ố ả ệ ả công tác tuy n d ng nhân s t i Công ty Cể ụ ự ạ ổ Ph n T V n và Xây D ng Công Trình Namầ ư ấ ự Long. I.Gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng tuy n d ng t iả ệ ả ạ ộ ể ụ ạ Công ty Chìa khóa giúp xây d ng thành công m t ch ng trình tuy n d ng là tuân thự ộ ươ ể ụ ủ m t quy trình đã đ c công nh n cho t ng v trí mà doanh nghi p c n tuy nộ ượ ậ ừ ị ệ ầ ể d ng. Thông th ng, m t trình t tuy n d ng có hi u qu ph i bao g m nh ngụ ườ ộ ự ể ụ ệ ả ả ồ ữ b c sau:ướ 1.Xây d ng các b n mô t công vi c rõ ràng.ự ả ả ệ Các b n mô t công vi c ph i có nh ng nhi m v đ t ra cho t ng v trí, kả ả ệ ả ữ ệ ụ ặ ừ ị ỹ năng chuyên môn mà ng viên ph i có, cá tính, ph m ch t quan tr ng ng viênứ ả ẩ ấ ọ ứ c n có đ hoàn thành nhi m v và nh ng kinh nghi m riêng có c a m t ng viênầ ể ệ ụ ữ ệ ủ ộ ứ so v i các ng viên khác.ớ ứ 2.So n ra m t m u h s thành công đi n hình.ạ ộ ẫ ồ ơ ể Ngoài vi c xây d ng các b n mô t công vi c, doanh nghi p ph i so n raệ ự ả ả ệ ệ ả ạ m t m u h s c a m t nhân viên thành công đi n hình cho các v trí ch ch t -ộ ẫ ồ ơ ủ ộ ể ị ủ ố nh ng v trí v n có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i vi c th c hi n các k ho ch kinhữ ị ố ế ị ố ớ ệ ự ệ ế ạ doanh c a doanh nghi p.ủ ệ Ch ng h n, doanh nghi p b n hi n có 20 nhân viên bán hàng. Trong s này, 4ẳ ạ ệ ạ ệ ố ng i (20%) có thành tích t t nh t, 12 có thành tích trung bình, còn l i là không cóườ ố ấ ạ SVTT:Nguy n Th H ngễ ị ươ L p:08CQT5ớ Page 41 thành tích gì n i b t. N u s nhân viên có thành tích n i b t có th tăng t 20%ổ ậ ế ố ổ ậ ể ừ lên 33% thì r t có ý nghĩa đ i v i k t qu ho t đ ng kinh doanh.ấ ố ớ ế ả ạ ộ Đ đ t đ c m c tiêu nói trên, b n c n ph i l p h s c a t t c các nhânể ạ ượ ụ ạ ầ ả ậ ồ ơ ủ ấ ả viên trong phòng kinh doanh đ xác đ nh xem nh ng ng i thu c hàng "top" khácể ị ữ ườ ộ v i các nhân viên bình th ng nh ng đi m nào. V i nh ng thông tin này, b nớ ườ ở ữ ể ớ ữ ạ có th xây d ng đ c m t h s m u thành công đi n hình đ tuy n d ngể ự ượ ộ ồ ơ ẫ ể ể ể ụ nh ng ng i có kh năng thành công cao nh t m t v trí nào đó.ữ ườ ả ấ ở ộ ị 3.Phác th o qu ng cáo tuy n d ng, mô t v trí c n tuy n d ngả ả ể ụ ả ị ầ ể ụ và các yêu c u đ t ra cho ng viên.ầ ặ ứ M c dù trên th c t có nhi u ng viên b qua nh ng thông tin này, c "tặ ự ế ề ứ ỏ ữ ứ ự nhiên" n p đ n xin vi c không c n suy nghĩ, thì vi c mô t công vi c và yêu c uộ ơ ệ ầ ệ ả ệ ầ đ t ra cho ng viên trên qu ng cáo tuy n d ng s giúp gi m b t s h s xinặ ứ ả ể ụ ẽ ả ớ ố ồ ơ vi c không đ t yêu c u g i đ n doanh nghi p.ệ ặ ầ ử ế ệ 4.Đăng qu ng cáo tuy n d ng trên các ph ng ti n có khả ể ụ ươ ệ ả năng ti p c n v i các ng viên ti m năng nhi u nh tế ậ ớ ứ ề ề ấ . Theo khuynh h ng hi n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_tot_nghiep_1145.pdf
Tài liệu liên quan