Đề tài Công nghệ sản xuất phô mai béo

Tài liệu Đề tài Công nghệ sản xuất phô mai béo: M Đ UỞ Ầ S a là m t lo i th c ph m có giá tr dinh d ng cao và có đ y đ cácữ ộ ạ ự ẩ ị ưỡ ầ ủ ch t dinh d ng nh protein, glucid, lipid, ch t khoáng, vitamin,… Ngoài giá trấ ưỡ ư ấ ị dinh d ng trong s a còn nhi u ch t c n thi t cho c th nh : axit amin khôngưỡ ữ ề ấ ầ ế ơ ể ư thay th , mu i khoáng…ế ố S a đ c ch bi n thành nhi u lo i th c ph m khác nhau,ữ ượ ế ế ề ạ ự ẩ trong đó các s n ph m đ c ch bi n t s a v n là m t hàng có giá tr dinh d ng cao ch aả ẩ ượ ế ế ừ ữ ẫ ặ ị ưỡ ứ đ y đ các ch t v i m t t l thích h p c n thi t cho con ng i. Tiêu bi u làầ ủ ấ ớ ộ ỉ ệ ợ ầ ế ườ ể phô mai là ngu n cung c p ch t đ m, canxi, ph t pho cao, r t b d ng và t tồ ấ ấ ạ ố ấ ổ ưỡ ố cho x ng, giúp ch ng l i ung th đ ng ru t hi u qu và m t s ung th khácươ ố ạ ư ườ ộ ệ ả ộ ố ư h tiêu hóa.ở ệ Hình 1 : Phô mai Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 1 CH NG 1: T NG QUAN V PHÔ MAIƯƠ Ổ Ề 1.1 GI I THI U V PHÔ MAI:Ớ Ệ Ề Phô mai là lo i th c ph m có ngu n g c t s a, đ c dùng r t r ng rãi trong...

pdf57 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Công nghệ sản xuất phô mai béo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M Đ UỞ Ầ S a là m t lo i th c ph m có giá tr dinh d ng cao và có đ y đ cácữ ộ ạ ự ẩ ị ưỡ ầ ủ ch t dinh d ng nh protein, glucid, lipid, ch t khoáng, vitamin,… Ngoài giá trấ ưỡ ư ấ ị dinh d ng trong s a còn nhi u ch t c n thi t cho c th nh : axit amin khôngưỡ ữ ề ấ ầ ế ơ ể ư thay th , mu i khoáng…ế ố S a đ c ch bi n thành nhi u lo i th c ph m khác nhau,ữ ượ ế ế ề ạ ự ẩ trong đó các s n ph m đ c ch bi n t s a v n là m t hàng có giá tr dinh d ng cao ch aả ẩ ượ ế ế ừ ữ ẫ ặ ị ưỡ ứ đ y đ các ch t v i m t t l thích h p c n thi t cho con ng i. Tiêu bi u làầ ủ ấ ớ ộ ỉ ệ ợ ầ ế ườ ể phô mai là ngu n cung c p ch t đ m, canxi, ph t pho cao, r t b d ng và t tồ ấ ấ ạ ố ấ ổ ưỡ ố cho x ng, giúp ch ng l i ung th đ ng ru t hi u qu và m t s ung th khácươ ố ạ ư ườ ộ ệ ả ộ ố ư h tiêu hóa.ở ệ Hình 1 : Phô mai Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 1 CH NG 1: T NG QUAN V PHÔ MAIƯƠ Ổ Ề 1.1 GI I THI U V PHÔ MAI:Ớ Ệ Ề Phô mai là lo i th c ph m có ngu n g c t s a, đ c dùng r t r ng rãi trongạ ự ẩ ồ ố ừ ữ ượ ấ ộ các món ăn Tây ph ng. Ng i Vi t hay g i phô mai (hay pho mát). Phô maiươ ườ ệ ọ (ti ng Anh - cheese, ti ng pháp - fromage)ế ế là s n ph m đ c lên men hay khôngả ẩ ượ đ c lên men (t c là lo i phô mai ch u tác đ ng ít nh t c a quá trình lên menươ ứ ạ ị ộ ấ ủ lactic) ch y u t thành ph n casein c a s a t o thành d ng gel m t n c. Phôủ ế ừ ầ ủ ữ ạ ạ ấ ướ mai gi l i hoàn toàn l ng ch t béo ban đ u g i là phô mai béo. Ngoài ra trongữ ạ ượ ấ ầ ọ s n ph m còn ch a m t ít lactoza d i d ng acid lactic và m t t l khác nhauả ẩ ứ ộ ướ ạ ộ ỷ ệ v ch t khoáng.ề ấ Theo đ nh nghĩa c a PAO/WHO, phô mai là protein c a s a đ c đông t ,ị ủ ủ ữ ượ ụ tách b t whey d ng t i ho c đã qua chín.ớ ở ạ ươ ặ ủ Phô mai là m t s n ph m r t giàu dinh d ng đ c ch bi n t s a (s a bò,ộ ả ẩ ấ ưỡ ượ ế ế ừ ữ ữ s a dê…) v i s tham gia c a m t s nhóm sinh v t. Đây là m t th c ph m cóữ ớ ự ủ ộ ố ậ ộ ự ẩ giá tr dinh d ng cao, b o qu n đ c lâu.ị ưỡ ả ả ượ Trong phô mai ch a: protein 20% (d i d ng pepton, amino acid), lipit 30%,ứ ướ ạ các mu i khoáng, các vitamin (A, B1, B2, C, …).ố 1.2 T ÌNH HÌNH S N XU T PHÔ MAI:Ả Ấ Phô mai tuy ch a đ c s d ng ph bi n Vi t Nam, nh ngư ượ ử ụ ổ ế ở ệ ư là m tộ th c ph m r t ph bi n và h p kh u v c a ng iự ẩ ấ ổ ế ợ ẩ ị ủ ườ Châu Âu, Châu Mĩ. Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 2 Hình 2: Mozzarella (trong pizza, sau khi n ng s ch y t o thành nh ng s iướ ẽ ả ạ ữ ợ cheese dài và dính). Hình 3: Blue cheese (ăn kèm v i rau qu , cracker, r u vang).ớ ả ượ Hình 4: Cream cheese (ăn t i kèm v i bánh mì, cracker)ươ ớ Pháp, trung bình hàng năm m i ng i s d ng 26 ÷ 28 kg phỞ ỗ ườ ử ụ ô mai các lo i.ạ S n ph m phả ẩ ô mai đã đ c nh p kh u vào Vi t Nam t vài ch c năm tr cượ ậ ẩ ệ ừ ụ ướ đây. Đ n nay, m t s công ty ch bi n s a trong n c đã b t đ u s n su t vàiế ộ ố ế ế ữ ướ ắ ầ ả ấ lo i phạ ô mai đ n gi nơ ả . 1.3 PHÂN LO I PHÔ MAI:Ạ Quy trình công ngh s n xu t phô mai cũng r t đa d ng, ng i ta có th sệ ả ấ ấ ạ ườ ể ử d ng các nguyên li u s a và các gi ng vi sinh v t khác nhau đ s n xu t phôụ ệ ữ ố ậ ể ả ấ mai . Có nhi u ph ng pháp khác nhau đ phân lo i phô maiề ươ ể ạ : a) Phân lo i theo tác nhân đông tạ ụ casein: Là rennin hay là acid. Có m t s lo i, v aộ ố ạ ừ là k t qu c a s đông t casein b ng acid vàế ả ủ ự ụ ằ b ng c rennin: cottage cheese.ằ ả b) D a vào đ c ng c a phô mai:ự ộ ứ ủ • Lo i r t c ng( đ m d i 41%)ạ ấ ứ ộ ẩ ướ • Lo i c ng (đ m 49-56%)ạ ứ ộ ẩ • Lo i bán c ng( đ m 54-63%)ạ ứ ộ ẩ • Lo i bán m m(đ m 61-69%)ạ ề ộ ẩ • Lo i m m(đ m >67%)ạ ề ộ ẩ c) Phân lo i d a vào vi khu n dùng khi chín phô maiạ ự ẩ ủ . Đa s lo i phô mai đ u “chín” nh tác đ ng c a vi khu n lactic.ố ạ ề ờ ộ ủ ẩ B ng 1:ả Phân lo i phô mai d a vào vi khu n dùng khi chín phô maiạ ự ẩ ủ Lo i s n ph mạ ả ẩ Đ c đi mặ ể Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 3 Phô mai t iươ Không qua giai đo n chínạ ủ Phô mai có qua giai đo nạ chínủ * H vi sinh v t tham gia trong quá trình chín:ệ ậ ủ - Vi khu n.ẩ - vi khu n và n m m c.ẩ ấ ố * Các bi n đ i trong giai đo n chín di n ra ch y u:ế ổ ạ ủ ễ ủ ế - Trên b m t kh i phô mai.ề ặ ố - Trong b sâu kh i phô mai.ề ố M t s lo i nh Camember quá trình chín l i do tác đ ng c a m c tr ngộ ố ạ ư ạ ộ ủ ố ắ (white moulds); ho c Roquefort và Gorgonzola do tác đ ng c a m c xanh (blueặ ộ ủ ố moulds). d) Phân lo i d a vào c u trúc c a phô mai:ạ ự ấ ủ • Lo i có l h ng hình tròn (round – eyed texture) đ c t o thành trong quáạ ỗ ổ ượ ạ trình chín do COủ 2. • Lo i có l h ng hình h t (granular texture) do không khí l t vào gi a cácạ ỗ ổ ạ ọ ữ h t phô mai trong quá trình đ khuôn ho c lo i có c u trúc ch t, không cóạ ổ ặ ạ ấ ặ l h ng.ỗ ổ • Ngoài ra còn có m t lo i phô mai đ c bi t khác đ c g i là phô mai n uộ ạ ặ ệ ượ ọ ấ ch y đ c s n xu t t m t s lo i phô mai khác.ả ượ ả ấ ừ ộ ố ạ • e) D a vào hàm l ng ch t béo có trong phô mai(FDB)ự ượ ấ : FDB = B ng 2:ả Phân lo i phô mai theo giá tr FDBạ ị Lo i s n ph mạ ả ẩ Giá tr FDB (%)ị Phô mai có hàm l ng béo r t caoượ ấ > 60 Phô mai có hàm l ng béo caoượ 45 – 60 Phô mai có hàm l ng béo trung bìnhượ 25 – 45 Phô mai có hàm l ng béo th pượ ấ 10 – 25 Phô mai g yầ < 10 CH NG 2: CÔNG NGH S N XU T PHÔ MAIƯƠ Ệ Ả Ấ 2.1 NGUYÊN LI U:Ệ 2.1.1 S a:ữ Thành ph n hóa h c và tính ch t c a s a: S a là dung d ch sinh h c đ c t oầ ọ ấ ủ ữ ữ ị ọ ượ ạ thành t tuy n s a c a đ ng v t. s a ch a đ y đ các ch t dinh d ng, cácừ ế ữ ủ ộ ậ ữ ứ ầ ủ ấ ưỡ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 4 enzyme, khoáng, vitamin c n thi t cho s phát tri n c a tr em và đ ng v t cònầ ế ự ể ủ ẻ ộ ậ non. Trong s n xu t phô mai , yêu c u v ch tiêu ch t l ng c a s a r t nghiêmả ấ ầ ề ỉ ấ ượ ủ ữ ấ ng tặ . S a ph i đ c thu nh n t nh ng đ ng v t kh e m nh , không ch aữ ả ượ ậ ừ ữ ộ ậ ỏ ạ ứ kháng sinh và bacteriophage . Ngoài ra, s a cũng không b nhi m b n các ch tữ ị ễ ẩ ấ t y r a, ch t sát trùng t các d ng c ch a và h th ng v n chuy n s a .ẩ ử ấ ừ ụ ụ ứ ệ ố ậ ể ữ 2.1.1.1 Tính ch t lý h c ấ ọ S a là m t ch t l ng màu tr ng đ c, có đ nh t l n h n hai l n so v iữ ộ ấ ỏ ắ ụ ộ ớ ớ ơ ầ ớ nước , có v đ ng nh và có mùi ít rõ nét . Cách th c phân b khác nhau c aị ườ ẹ ứ ố ủ các h p ch t có trong s a t o nên đ đ c và màu s c c a s a .ợ ấ ữ ạ ộ ặ ắ ủ ữ Kh i l ng riêng c a s a ph thu c vào hàm l ng các thành ph n tanố ượ ủ ữ ụ ộ ượ ầ trong s a . Kh i l ng riêng s a bò trung bình d = 1.027 – 1.032 g/l , ph thu cữ ố ượ ữ ụ ộ gi ng bò và th i kỳ cho s a .ố ờ ữ Nhi t đ đóng băng c a s a vào kho ng 0.55ệ ộ ủ ữ ả 0C . Đ chua c a s a th ng đ c bi u th b ng đ Thorner ( ộ ủ ữ ườ ượ ể ị ằ ộ 0T ) . S a m iữ ớ v t có đ chua trung bình t 16-18ắ ộ ừ 0T . ( 0T = đ acid c a s a : là s ml NaOHộ ủ ữ ố 0.1N c n thi t đ trung hoà l ng acid có trong 100 ml s a t i ) .ầ ế ể ượ ữ ươ 2.1.1.2 Thành ph n hóa h c ầ ọ S a là s n ph m có giá tr dinh d ng cao, không ch th hi n qua hàmữ ả ẩ ị ưỡ ỉ ể ệ l ng các ch t dinh d ng và t l gi a chúng mà còn đ c th hi n qua tínhượ ấ ưỡ ỷ ệ ữ ượ ể ệ đ c hi u c a các thành ph n dinh d ng đó. S a đáp ng nhu c u dinh d ngặ ệ ủ ầ ưỡ ữ ứ ầ ưỡ c a c th v các acid amin không thay th , acid béo không no, khoáng ( đ củ ơ ể ề ế ặ bi t Ca và P ) và vitaminệ . a) Protein: Nh ng protein đ c tìm th y trong s a là các h p ch t h u c ph c t pữ ượ ấ ữ ợ ấ ữ ơ ứ ạ , là nh ng h p ch t nit ch y u r t quan tr ng và c n thi t cho c th đ ng v t.ữ ợ ấ ơ ủ ế ấ ọ ầ ế ơ ể ộ ậ Chúng hi n di n d i d ng keo phân tán trong s a . ệ ệ ướ ạ ữ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 5 Protein ch a các nguyên t chính nh C , H , O , N . Ngoài ra còn có S , P.ứ ố ư Mittra ( 1942 ) quan sát và k t lu n r ng kh năng tiêu hoá c a protein nh nế ậ ằ ả ủ ậ đ c t s a bò cao nh t so v i protein nh n đ c t các loài đ ng v t khác. Cóượ ừ ữ ấ ớ ậ ượ ừ ộ ậ th phân bi t hai d ng protein ch y u trong s a : ph c ch t casein hi n di nể ệ ạ ủ ế ữ ứ ấ ệ ệ trong s a d i d ng huy n phù keo và protein n c s a hi n di n d i d ngữ ướ ạ ề ướ ữ ệ ệ ướ ạ dung d ch.ị •Casein Là m t lo i phosphoprotein , chi m kho ng 80% t ng s protein s a . ộ ạ ế ả ổ ố ữ Ở 200C, khi s a b acid hoá đ n đ pH kho ng 4.6 , thành ph n casein s a s đôngữ ị ế ộ ả ầ ữ ẽ t . Casein s a g m 4 nhóm : αụ ữ ồ S1 - casein , αS2 - casein , β - casein và κ - casein . H u h t casein hi n di n trong m t th h t keo do s k t h p v i m t sầ ế ệ ệ ộ ể ạ ự ế ợ ớ ộ ố thành ph n khác đ c g i là micelle casein . M t trong nh ng thành ph n đó làầ ượ ọ ộ ữ ầ κ-casein t p trung trên b m t micelle , có vai trò n đ nh h keo casein. Ch cậ ề ặ ổ ị ệ ứ năng sinh h c c a h keo casein là mang m t l ng l n calcium .ọ ủ ệ ộ ượ ớ Casein liên k t v i cation ch y u là Ca t o thành caseinate. Các mu i khácế ớ ủ ế ạ ố nh Caư 3( PO4 )2 , k t h p v i caseinate khác nhau t o nên c u trúc c a micelle.ế ợ ớ ạ ấ ủ C u trúc toàn b các thành ph n casein, calcium phosphate và các mu i khácấ ộ ầ ố đ c bi t nh ph c ch t cacium caseinate - calcium phosphat ho c g i là ph cượ ế ư ứ ấ ặ ọ ứ ch t casein ( sub- micelle ) . ấ Casein không b bi n đ i có ý nghĩa trong các quá trình nhi t bình th ngị ế ổ ệ ườ (thanh trùng ) , khi kéo dài th i gian ho c khi th c hi n nhi t đ cao s làmờ ặ ự ệ ở ệ ộ ẽ thay đ i tính ch t c a ph c h casein và phá h y amino acid , nh ng thay đ iổ ấ ủ ứ ệ ủ ữ ổ này có th nh n th y đ c bi u hi n qua s thay đ i màu và mùi trong quá trìnhể ậ ấ ượ ể ệ ự ổ n u . ấ S aữ bò ch a kho ng 2,6 -4% protein. Trong đó ch y u là cazein, chi mứ ả ủ ế ế kho ng 2,3-2,9%. Ngoài ra protein s a còn n m d ng đ y đ các acid amin. ả ở ữ ằ ở ạ ầ ủ •Protein n c s a ướ ữ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 6 G m β - lactoglobulin , α - lactalbumin , serum albumin và immunoglobulin .ồ β-lactoglobulin là thành ph n ch y u c a protein n c s a , chúng chi m t lầ ủ ế ủ ướ ữ ế ỷ ệ kho ng 50% , bên c nh đó , còn có α - lactalbumin chi m t l kho ng 25% . ả ạ ế ỷ ệ ả b) Ch t béo:ấ Ch t béo trong s a chi m kho ng 3-5,2%.ấ ữ ế ả Ch t béo s a ch y u là triglyceride ( 98% ) và các acid béo, g m acid béoấ ữ ủ ế ồ bão hoà và ch a bão hoà. Trong th c ph m, acid béo bão hoà hi n di n d iư ự ẩ ệ ệ ướ d ng nh ng m ch ng n nh acid butyric, caproic, caprylic và capric. Các acidạ ữ ạ ắ ư béo m ch ng n là thành ph n quan tr ng t o c m quan h p d n cho s a. Bênạ ắ ầ ọ ạ ả ấ ẫ ữ c nh tryglyceride, s a còn ch a m t l ng l n các ch t béo khác nhạ ữ ứ ộ ượ ớ ấ ư phospholipid , sterol, carotenoid, các vitamin tan trong ch t béo . ấ • Acid béo t doự : ch t béo c a s a tinh khi t ch ch a acid béo t do d iấ ủ ữ ế ỉ ứ ự ướ d ng v t, các acid béo này không liên k t v i glycerol, trong su t quá trình b oạ ế ế ớ ố ả qu n hàm l ng này tăng do enzyme th y phân ch t béo và làm cho đ acid c aả ượ ủ ấ ộ ủ ch t béo tăng lên . ấ • Phospholipid : phospholipid khác v i ch t béo s a đi m là m t trong 3ớ ấ ữ ở ể ộ nhóm alcohol c a glycerol đ c liên k t v i acid phosphoric, phospholipid quanủ ượ ế ớ tr ng nh t trong s a là leucithin. Phospholipid ch y u t p trung trên màng c aọ ấ ữ ủ ế ậ ủ gi t ch t béo và chúng ho t đ ng nh nh ng tác nhân nhũ hóa giúp nh ng h tọ ấ ạ ộ ư ữ ữ ạ ch t béo phân tán đ c trong plasma s a . ấ ượ ữ • Cholesterol : là m t h p ch t alcohol c a c u trúc ph c , trong s a ph nộ ợ ấ ủ ấ ứ ữ ầ l n cholesterol đ c tìm th y trong nh ng h t ch t béo . ớ ượ ấ ữ ạ ấ c) Glucid: Đ ng ch y u có trong lactoza. Ngoài ra còn có galactoza, glucoza, manoza,ườ ủ ế fructoza. Lactoza chi m 4,7% trong s a. Đ ng lactoza là đ ng r t d lên menế ữ ườ ườ ấ ễ và r t d tiêu hóa. Lactoza d b th y phân d i tác d ng c a acid, nhi t vàấ ễ ễ ị ủ ướ ụ ủ ệ enzyme lactoza. Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 7 C13H22O11H2O → C6H12O6 + C6H12O6 Lactoza ng m n cậ ướ Glucoza Galactoza S n ph m th y phân c a lactoza k t h p v i acid amin là các melanoidin. Khiả ẩ ủ ủ ế ợ ớ đun s a nhi t đ cao s a s b caramen hóa. Melanoidin và các s n ph mữ ở ệ ộ ữ ẽ ị ả ẩ khác s làm bi n màu s a.ẽ ế ữ Đ ng s a r t d b lên men. Do đó b o qu n s a là m t v n đ r t khó.ườ ữ ấ ễ ị ả ả ữ ộ ấ ề ấ Quá trình lên men đ c th c hi n b i các vi khu n lactic, propionic, butyric.ượ ự ệ ở ẩ C6H12O6 2CH3CHOHCOOH Glucoza Acid lactic 3CH3CHOHCOOH 2CH3CH2COOH + CH3COOH + H2O + CO2 Acid lactic Acid acetic 3CH3CHOHCOOH CH3CH2CH2COOH + H2O + CO2 Acid lactic Acid butyric d) Các ch t khoáng:ấ L ng các ch t khoáng trong s a không nhi u, nh ng s có m t các ch tượ ấ ữ ề ư ự ặ ấ khoáng đóng vai trò quan tr ng trong cân b ng các ch t dinh d ng trong s a.ọ ằ ấ ưỡ ữ Hàm l ng các ch t khoáng trong s a nh sau:ượ ấ ữ ư Fe 0,1-0,6 Zn 0,48-3,0 Co 0,11 Cu 0,05-0,4 Mn 0,06 I 0,05-0,2 Pb 0,01-1,2 Ngoài thành ph n các ch t khoáng ra trong s a còn có các ch t đa l ng. Cácầ ấ ữ ấ ượ ch t khoáng đa l ng này n m d ng mu i photphat, mu i clorua ho c cácấ ượ ằ ở ạ ố ố ặ mu i khác. ố Hàm l ng chúng nh sau:ượ ư K 144,0mg% Na 43,7mg% Ca 124,0mg% S 31,8mg% Mg 12,2mg% Cl 104,5mg% Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 8 P 110,0mg% e) Vitamin: S a có ch a nhi u lo i vitamin v i s l ng không l n l m. Các vitamin nàyữ ứ ề ạ ớ ố ượ ớ ắ thu c 2 nhóm.ộ - Nhóm tan trong ch t béo: A, D, Eấ - Nhóm tan trong n c: Bướ 1, B2, PP, C Hàm l ng các vitamin có trong s a: (mmg/kg s a)ượ ữ ữ A 4-1,0 C 13-28 E 0,2-1,9 PP 1,0 B1 0,2-0,7 D 0,65 B2 0,1-1,7 B12 2,2-5,9 f) Các ch t mi n d ch:ấ ễ ị Trong s a có nhi u ch t mi n d ch khác nhau. Các ch t mi n d ch này cóữ ề ấ ễ ị ấ ễ ị tác d ng b o v s a kh i b h h ng. Hàm l ng các ch t mi n d ch khôngụ ả ệ ữ ỏ ị ư ỏ ượ ấ ễ ị nhi u nh ng chúng đóng vai trò quan tr ng trong c th . Ch t mi n d ch r tề ư ọ ơ ể ấ ế ị ấ d b phá h y nhi t đ 60-70ễ ị ủ ở ệ ộ oC. Các ch t mi n d ch trong s a bao g m:ấ ễ ị ữ ồ antioxin, opsonin, bacterilyzin, precipitin, aglutamin. Ngoài ra s a còn ch a 1ữ ứ l ng nh b ch c u.ượ ỏ ạ ầ g) Các ch t khí:ấ Trong s a t n t i các ch t khí nh :ữ ồ ạ ấ ư - CO2 50-70% - O2 5-10% - NO2 20-30% Trong s a còn phát hi n Caữ ệ 2NH3. Trong quá trình b o qu n và ch bi nả ả ế ế hàm l ng các ch t khí này có thay đ i. S có m t các ch t khí gây khóượ ấ ổ ự ặ ấ khăn khi gia nhi t, làm s a d trào b t khi kh trùng.ệ ữ ễ ọ ử 2.1.2 Gi ng vi sinh v tố ậ : Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 9 Trong s n xu t phả ấ ô mai s d ng nguyên li u chính là s a b t nguyên kemử ụ ệ ữ ộ nhà s n xu t s d ng t h p nhi u loài vi sinh v t khác nhau.ả ấ ử ụ ổ ợ ề ậ Ph bi n nh t trong s n xu t phổ ế ấ ả ấ ô mai là vi khu n lactic. Chúng th ng cóẩ ườ d ng hình c u (ho c hình ovan) và hình que. Vi khu n lactic lên men đ c monoạ ầ ặ ẩ ượ và disacarit, nh ng không ph i t t c các vi sinh v t này đ u s d ng đ c b tư ả ấ ả ậ ề ử ụ ượ ấ kỳ lo i disacarit nào. Các vi khu n lactic không lên men đ c tinh b t và cácạ ẩ ượ ộ polysacarit khác (ch có loài ỉ L. delbrueckii là đ ng hóa đ c tinh b t). M t sồ ượ ộ ộ ố khác s d ng đ c pentoza và acid xitric mà ch y u là các vi khu n lên menử ụ ượ ủ ế ẩ lactic d hình.ị Ng i ta s d ng nhóm vi khu n lactic a m (Tườ ử ụ ẩ ư ấ opt = 25 - 350C) và a nhi tư ệ (Topt = 37 - 450C) v i c ch lên men lactic đ ng hình ho c d hình.ớ ơ ế ồ ặ ị * Lên men lactic đ ng hình. ồ C6H12O6 2CH3 – CHOH – COOH + 94 Kcal Glucoza acid lactic * Lên men lactic d hình. ị 2C6H12O6 + CH3 – CHOH – COOH HOOC – CH2 – CH2 – COOH Glucoza acid lactic acid succinic + CH3 – COOH + CH3 – CH2OH + CO2 + H2 acid axetic r u êtylicượ Các vi khu n lactic ngoài vi c t o thành acid còn có m t s loài t o ch tẩ ệ ạ ộ ố ạ ấ th m (diaxetyl, axetoin, acid bay h i…) nh ơ ơ ư Streptococcus diaxetylactic. Vi khu n lactic có ho t tính proteaza: phân h y đ c protein c a s a thànhẩ ạ ủ ượ ủ ữ các peptid và acid amin. Ho t tính này các loài là khác nhau, th ng tr c khu nạ ở ườ ự ẩ là cao h n.ơ 2.1.3 Ch t t o đông:ấ ạ Tác nhân đông t s a ph bi n nh t là rennet (chymosin). Ngày nay, ng i taụ ữ ổ ế ấ ườ có th s d ng rennet k t h p v i các tác nhân đông t khác nh m t s chể ử ụ ế ợ ớ ụ ư ộ ố ế Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 10 ph m protease có ngu n g c t vi sinh v t và th c v t. Kh năng gây đông tẩ ồ ố ừ ậ ự ậ ả ụ s a c a rennet đ c đánh giá thông qua ho t tính đông t s a. Các ch ph mữ ủ ượ ạ ụ ữ ế ẩ rennet th ng m i có d ng b t m n ho c d ng l ng. ho t tính đông t s a c aươ ạ ạ ộ ị ặ ạ ỏ ạ ụ ữ ủ chúng th ng giao đ ng 1:10.000 ÷ 1:15.000. Ch ph m ph i đ c b o qu n ườ ộ ế ẩ ả ượ ả ả ở nhi t đ th p (4 – 6ệ ộ ấ 0C). 2.1.4 Ch t béo:ấ Đ s n xu t phể ả ấ ô mai có hàm l ng béo cao, ng i ta s d ng thêm creamượ ườ ử ụ ho c b . Các ch t béo này c n ph i đ t các yêu c u nghiêm ng t v vi sinh v t.ặ ơ ấ ầ ả ạ ầ ặ ề ậ 2.1.5 Ph gia và các nguyên li u khácụ ệ CaCl2 : ion Ca2+ có vai trò quan tr ng trong quá trình đông t casein . Ng iọ ụ ườ ta b sung Caổ 2+ vào s a d i d ng mu i CaClữ ướ ạ ố 2 đ hi u ch nh th i gian đông tể ệ ỉ ờ ụ và c u trúc , đ c ng c a kh i đông .ấ ộ ứ ủ ố CO2 : Khí CO2 hòa tan vào s a đ làm gi m nh pH s a , rút ng n th i gianữ ể ả ẹ ữ ắ ờ đông t casein ho c ti t ki m đ c l ng chymosin c n s d ng .ụ ặ ế ệ ượ ượ ầ ử ụ NaNO3 ho c KNOặ 3 : quá trình thanh trùng s a trong s n xu t phô maiữ ả ấ không th tiêu di t đ c toàn b VSV có trong s a nguyên li u ban đ u . H nể ệ ượ ộ ữ ệ ầ ơ n a, trong s n xu t m t s lo i phô mai c ng nh : Parmesan, Grana … ng i taữ ả ấ ộ ố ạ ứ ư ườ có th b qua giai đo n thanh trùng nhi t đ s n ph m đ t c u trúc và mùi vể ỏ ạ ệ ể ả ẩ ạ ấ ị nh mong mu n, khi đó mu i NaNOư ố ố 3 ho c KNOặ 3 đ c s d ng nh là m t tácượ ử ụ ư ộ nhân tiêu di t h vi sinh v t nhi m trong s a . Hàm l ng t i đa cho phép dùngệ ệ ậ ễ ữ ượ ố là 30g/100kg s a . N u s d ng mu i nitrat quá nhi u s gây v không t t choữ ế ử ụ ố ề ẽ ị ố s n ph m . Ngoài ra, mu i nitrat cũng có th c ch gi ng vi sinh v t thu nả ẩ ố ể ứ ế ố ậ ầ khi t s d ng trong s n xu t phô mai . Hi n nay, mu i NaNOế ử ụ ả ấ ệ ố 3 và KNO3 b c mị ấ s d ng m t s n c trên th gi i.ử ụ ở ộ ố ướ ế ớ Ch t màu :ấ Màu s c c a phô mai do các h p ch t ắ ủ ợ ấ carotennoides hòa tan trong ch t béo c a s a t o nên . C ng đ màu c a s n ph m có th b thay đ iấ ủ ữ ạ ườ ộ ủ ả ẩ ể ị ổ theo th i ti t trong năm . Đ n đ nh màu s c cho phô mai , các nhà s n xu t sờ ế ể ổ ị ắ ả ấ ử d ng các s n ph m t nhiên nh ụ ả ẩ ự ư Carotenoides ho c ặ Cholorophylle . Cholorophylle đ c s d ng cho phô mai chín v i n m s i xanh c a n m m cượ ử ụ ủ ớ ấ ợ ủ ấ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 11 trong kh i s n ph m , làm cho màu s c c a s n ph m phô mai tr nên h p d nố ả ẩ ắ ủ ả ẩ ở ấ ẫ h n .ơ Nh ng nguyên li u ph khácữ ệ ụ : đ ng saccharose, n c ép trái cây, m tườ ướ ứ trái cây, m t ong ... đ c s d ng trong m t s lo i phô mai t i đ làm đaậ ượ ử ụ ộ ố ạ ươ ể d ng hóa h ng v c a s n ph m .ạ ươ ị ủ ả ẩ 2.2 S THAY Đ I CÁC THÀNH PH N S A TRONG QUÁ TRÌNH S NỰ Ổ Ầ Ữ Ả XU T PHÔ MAI:Ấ 2.2.1 S thay đ i lactoza:ự ổ Lactoza đ c lên men bi n thành r u, các lo i acid h u c , các ch t khí.ượ ế ượ ạ ữ ơ ấ Các lo i r u đ c chuy n hóa ti p thành mùi cho phô mai, các acid h u c sạ ượ ượ ể ế ữ ơ ẽ đ c tích tr và chuy n hóa thành các ch t th m.ượ ữ ể ấ ơ K t qu là làm pH c a kh i s a gi m và làm kh i s a k t t a l i. Đó là giaiế ả ủ ố ữ ả ố ữ ế ủ ạ đo n t o kh i k t t a cazein. ạ ạ ố ế ủ Trong giai đo n t o phô mai l ng, lactoza s gi m r t nhanh. Ch còn 5-10ạ ạ ượ ẽ ả ấ ỉ ngày lên men, trong kh i phomai s không còn lactoza.ố ẽ Nh v y đ ng lactoza khi s n xu t phomai s đi theo các con đ ngư ậ ườ ả ấ ẽ ườ chuy n hóa sau:ể Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 12 2.2.2 S thay đ i cazein:ự ổ Trong giai đo n lên men acid c a kh i s a, cazein b tách kh i ion canxi. Vạ ủ ố ữ ị ỏ ề c b n c u trúc c a cazein đã có s thay đ i r t m nh khi t o thành kh i cazeinơ ả ấ ủ ự ổ ấ ạ ạ ố k t t a pH đ ng đi n.ế ủ ở ẳ ệ Trong giai đo n lên men phô mai, cazein đ c bi n đ i sâu s c nh t. Cazeinạ ượ ế ổ ắ ấ tr ng thái không hòa tan và chuy n d n sang d ng hòa tan do b th y phân b iở ạ ể ầ ạ ị ủ ở các enzym t o thành pepton và các acid amin. Trong giai đo n này th y hìnhạ ạ ấ thành khí NH3, H2S và m t s khí khác. Trong đó khí COộ ố 2 chi m kh i l ng kháế ố ượ nhi u.ề 2.2.3 S thay đ i c a các thành ph n hóa h c khácự ổ ủ ầ ọ : Các ch t béo cũng b th y phân trong quá trình lên men đ tr thành các acidấ ị ủ ể ở béo no và acid béo không no. T đó chuy n hóa ti p thành ch t th m và các s nừ ể ế ấ ơ ả ph m khác.ẩ S chuy n hóa r t ph c t p trong kh i phô mai khi lên men đã t o ra s đaự ể ấ ứ ạ ố ạ ự d ng c a các s n ph m phô mai.ạ ủ ả ẩ Nhi u nhà nghiên c u cho th y mùi v đ c tr ng c a phô mai đ c quy tề ứ ấ ị ặ ư ủ ượ ế đ nh b i các acid amin t do, các lo i acid h u c , r u và mùi th m c a nhi uị ở ự ạ ữ ơ ượ ơ ủ ề h p ch t khác nhau.ợ ấ 2.2.4 Các giai đo n trong quá trình s n xu t phô mai: ạ ả ấ Tùy theo lo i phô mai mà quy trình s n xu t có khác nhau, nh ng dù s n xu tạ ả ấ ư ả ấ theo ph ng pháp nào thì quá trình s n xu t cũng chia thành 4 giai đ an.ươ ả ấ ọ Trong đó các vi sinh v t đóng vai trò r t quan tr ng trong quá trình ch bi n.ậ ấ ọ ế ế Giai đo n 1:ạ Làm đông s aữ V m t hóa lí h c, hi n t ng đông t s a đ c th hi n b ng s k t tề ặ ọ ệ ượ ụ ữ ượ ể ệ ằ ự ế ụ gi a các mixen casein đ t o ra gen đ c. Đ th c hi n quá trình k t t trong s nữ ể ạ ặ ể ự ệ ế ụ ả xu t phô mai, c n thi t ph i có m t l ng acid lactic và men d ch vấ ầ ế ả ộ ượ ị ị Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 13 Quá trình đ c ti n hành nh sau:ượ ế ư S a sau khi đ c kh trùng theo ph ng pháp pasteur 85 – 90ữ ượ ử ươ ở 0C trong 15 - 20 phút (đ i v i m t s lo i phô mai đ c thay b ng quá trình thanh trùng s a:ố ớ ộ ố ạ ượ ằ ữ 720C trong 15 giây) đ c đem đi x lí b ng renin – là enzyme do niêm m c dượ ử ằ ạ ạ dày c a đ ng v t nhai l i còn non (bê, c u non) đ c nuôi b ng s a ti t ra.ủ ộ ậ ạ ừ ượ ằ ữ ế Khi cho renin v i m t l ng nh vào s a, sau m t th i gian nh t đ nh s a sớ ộ ượ ỏ ữ ộ ờ ấ ị ữ ẽ đông l i thành m t kh i nh y ph gelatin, m m d o, không th m n c.ạ ộ ố ầ ủ ề ẻ ấ ướ Đ làm đông t s a, ngoài vai trò c a enzyme (renin) ng i ta còn s d ng viể ụ ữ ủ ườ ử ụ khu n lactic. Vi khu n lactic đ c t o đi u ki n ho t đ ng 30ẩ ẩ ượ ạ ề ệ ạ ộ ở 0C. Khi ti nế hành làm đông t s a, ng i ta c y vi khu n lactic vào môi tr ng s a.Quá trìnhụ ữ ườ ấ ẩ ườ ữ lên men lactic đ c ti n hành, chuy n đ ng lactose c a s a thành acid lactic.ượ ế ể ườ ủ ữ K t qu là quá trình này cũng gây ra s đông t s a nh đã trình bày trên (cácế ả ự ụ ữ ư ở s i mixen c a casein s a l i k t thành c c r n ch a huy t thanh s a bênợ ủ ữ ạ ế ụ ắ ứ ế ữ ở trong). Các kh o sát b ng th c nghi m cho th y: 3/4 s vi khu n lactic s n mả ằ ự ệ ấ ố ẩ ẽ ằ trong c c r n, 1/3 s vi khu n lactic còn l i s n m trong d ch huy t thanh ụ ắ ố ẩ ạ ẽ ằ ị ế ở bên ngoài c c r n c a s a.ụ ắ ủ ữ Đ ng th i khi có quá trình lên men lactic x y ra, pH c a môi tr ng s gi mồ ờ ả ủ ườ ẽ ả v môi tr ng acid là pH thích h p cho ho t đ ng c a enzym đông t s a, đi uề ườ ợ ạ ộ ủ ụ ữ ề này đ a đ n s đông t s a càng x y ra nhanh h n.ư ế ự ụ ữ ả ơ giai đo n này, d i tác d ng c a enzym renin, casein và paracasein c a s aỞ ạ ướ ụ ủ ủ ữ s b phân gi i t o pepton và amino acid (tyrosine, tryptophan …) t p trung l iẽ ị ả ạ ậ ạ trong c c đông. Huy t thanh s a bên ngoài c c đông t n t i d ng dung d ch.ụ ế ữ ở ụ ồ ạ ở ạ ị Giai đo n 2: ạ Nén ép c c đông s a đ tách huy t thanh s a (giai đo n khụ ữ ể ế ữ ạ ử n c)ướ Ti p theo giai đo n trên là giai đo n ti n hành ép c c s a đ tách huy t thanhế ạ ạ ế ụ ữ ể ế ra kh i c c đông s a.Quá trình này ti n hành trong 20 –24 gi , 30 – 35ỏ ụ ữ ế ờ ở 0C. Trong th i gian này, quá trình lên men lactic v n ti p t c. Sau khi ép huy tờ ẫ ế ụ ế thanh ra kh i c c đông s a, s l ng t bào vi khu n lactic trong 1g phomai đ tỏ ụ ữ ố ượ ế ẩ ạ đ n hàng t . Phomai lúc này có thành ph n ch y u là casein và lipit. Khi ép ph nế ỉ ầ ủ ế ầ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 14 huy t thanh b lo i ra ngoài c c đông s a có thành ph n g m đ ng lactose,ế ị ạ ụ ữ ầ ồ ườ lactalbumin, lactoglobulin … Giai đo n 3: ạ Mu i phô maiố Ngay sau khi ép c c đông đ tách huy t thanh, phô mai đ c ngâm vào bụ ể ế ượ ể n c mu i NaCl v i n ng đ 24% trong vài ngày ho c r t tr c ti p trên b m tướ ố ớ ồ ộ ặ ắ ự ế ề ặ đ tăng v m n cho phô mai, t o s đ ng nh t v thành ph n cho kh i phô maiể ị ặ ạ ự ồ ấ ề ầ ố và ngăn ch n s phát tri n c a vi sinh v t có h i, ch y u là tr c khu n đ ngặ ự ể ủ ậ ạ ủ ế ự ẩ ườ ru t.ộ K t qu c a quá trình ngâm mu i nói trên là các ch t b m t c a kh i phôế ả ủ ố ấ ở ề ặ ủ ố mai nh đ ng, mu i khoáng s khu ch tán ra ngoài, ng c l i mu i NaCl tư ườ ố ẽ ế ượ ạ ố ừ ngoài dung d ch ngâm s th m vào bên trong kh i phô mai. Mu i ăn th m vàoị ẽ ấ ố ố ấ l p b m t c a phô mai, t o l p b o v ch ng l i s xâm nh p c a vi sinh v tớ ề ặ ủ ạ ớ ả ệ ố ạ ự ậ ủ ậ có h i. ạ Giai đo n 4: ạ chín phô maiỦ giai đo n cu i cùng này phô mai đ c đ a vào h m làm chín 50 – 57Ở ạ ố ượ ư ầ ở 0C, có đ m là 80 – 90%.ộ ẩ Quá trình làm chín phô mai kéo dài khá lâu, t vài tháng đ n hàng năm, baoừ ế g m nhi u khâu chuy n hóa hóa sinh r t ph c t p, có nhi u nhóm vi sinh v tồ ề ể ấ ứ ạ ề ậ khác nhau tham gia cùng v i men đông t s a.ớ ụ ữ Quá trình lên men ch m d n do đ ng lactoza đã b tách h u h t trong giaiậ ầ ườ ị ầ ế đo n ép nén. Trong kh i phô mai, vi khu n propionic ho t đ ng m nh, lên menạ ố ẩ ạ ộ ạ lactic thành acid propionic, acid axetic và CO2. C hai acid này làm cho phô maiả có v chua, hăng đ c bi t. S lên men propionic s k t thúc sau 2 ÷ 2,5 tháng.ị ặ ệ ự ẽ ế Giai đo n này g i là quá trình chín. Tuy v y, quá trình chín phô mai v nạ ọ ủ ậ ủ ẫ đ c ti p t c m t th i gian n a cho phô mai hoàn toàn chín. Trong th i gian nàyượ ế ụ ộ ờ ữ ờ casein ti p t c đ c phân gi i thành đ m d i tác d ng c a enzym renin và viế ụ ượ ả ạ ướ ụ ủ khu n lactic. Khi phô mai chín thì 2/3 casein đ c phân gi i thành pepton, acidẩ ượ ả amin và m t ít NHộ 3. Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 15 Sau khi ch bi n xong, tr c khi đ c c t ra và đóng gói, phô mai đ c khế ế ướ ượ ắ ượ ử trùng b ng cách chi u tia t ngo i. Vi c đóng gói th ng s d ng nh ng bao bìằ ế ử ạ ệ ườ ử ụ ữ đ c bi t nh dùng oliofilm (cao su x lí b ng HCl), rilsan (protein c a d u th uặ ệ ư ử ằ ủ ầ ầ d u), gi y kim lo i (gi y thi c)… Vi c đóng gói đ c ti n hành trong đi uầ ấ ạ ấ ế ệ ượ ế ề ki n vô trùng. Cu i cùng ta đ c thành ph m.ệ ố ượ ẩ CH NG ƯƠ 3: DÂY CHUY NỀ CÔNG NGHỆ 3.1 Dây chuy n công ngh s n xu t phô mai t s a b t nguyên cream:ề ệ ả ấ ừ ữ ộ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 16 3.1.1 Các thi t b chính:ế ị B ng 3:ả B ng li t kê thi t b chính dùng trong dây chuy n s n xu t phô mai:ả ệ ế ị ề ả ấ STT Tên thi t bế ị 1 Cân đ nh l ngị ượ 2 Thi t b hoàn nguyênế ị 3 Thi t b thanh trùng và làm l nhế ị ạ 4 Thi t b hoàn nguyênế ị ủ 5 Thi t b đ ng hóaế ị ồ 6 Thi t b nhân gi ngế ị ố 7 Thi t b lên menế ị 8 Thi t b đông t và tách huy t thanhế ị ụ ế 9 Thi t b p mu iế ị ướ ố 3.1.2 Thuy t minh dây chuy n công ngh :ế ề ệ 3.1.2.1 Thu mua, ki m tra ch t l ngể ấ ượ , đ nh l ngị ượ nguyên li u:ệ Ch t l ng c a nguyên li u nh h ng l n đ n ch t l ng c a phấ ượ ủ ệ ả ưở ớ ế ấ ượ ủ ô mai thành ph m nên tr c khi đ a vào s d ng s n xu t c n ph i qua khâu ki mẩ ướ ư ử ụ ả ấ ầ ả ể tra, đánh giá và ph i đ t các tiêu chu n c a nhà cung ng và c a nhà máy v cácả ạ ẩ ủ ứ ủ ề ch tiêu c m quan, hóa lí và vi sinh.ỉ ả Đ nh l ngị ượ : • M c đíchụ : chu n bẩ ị Đ nh l ng s a b t nguyên cream c n dùng cho công đo n hoàn nguyên.ị ượ ữ ộ ầ ạ • Ti n hànhế : s a b t nguyên creữ ộ am đ c ki m tra r i đ c xe nâng v nượ ể ồ ượ ậ chuy n t i cân đ nh l ng r i đ a vào ph u tr n đ khu y tr n và đ cể ớ ị ượ ồ ư ễ ộ ể ấ ộ ượ b m qua thùng hoàn nguyên.ơ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 17 • Thi t b đ nh l ngế ị ị ượ : Ch n cân đ nh l ng WS150R-221.ọ ị ượ Sàn cân b ng s t và m t cân làm b ng thép không gằ ắ ặ ằ ỉ Gi i h n cân: 150kgớ ạ Đ phân gi i cao: 1/3,000 ~ 1/7,500ộ ả Kích th c c a cân 400 x 500 x 105mmướ ủ B ng 4:ả Đ c đi m k thu t c a cânặ ể ỹ ậ ủ 3.1.2.2 Hoàn nguyên s a b tữ ộ : a) Hoàn nguyên 42-450C • M c đíchụ : chu n b ẩ ị Chuy n s a b t t d ng b t sang d ng l ng gi ng nh s a t i ban đ u.ể ữ ộ ừ ạ ộ ạ ỏ ố ư ữ ươ ầ • Ti n hànhế : + Quá trình hoàn nguyên s a b t nguyên creữ ộ am b ng cách cho s a b t vàoằ ữ ộ thùng có cánh khu y đã ch a s n l ng n c nh t đ nh có nhi t đ 45-50ấ ứ ẵ ượ ướ ấ ị ệ ộ 0C. Trong quá trình hoàn nguyên, cánh khu y đ c ho t đ ng liên t c nh m phânấ ượ ạ ộ ụ ằ tán đ u b t s a trong n c, tăng kh năng hoà tan, tránh vón c c, đ ng th i ch tề ộ ữ ướ ả ụ ồ ờ ấ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 18 n đ nh cũng đ c b sung vào nh m n đ nh tr ng thái c a s a, gi m th i gianổ ị ượ ổ ằ ổ ị ạ ủ ữ ả ờ hoàn nguyên sau này. Ch t phá b t cũng đ c cho vào đây nh m tránh t oủ ấ ọ ượ ở ằ ạ b t.ọ + N c dùng cho hoàn nguyên là n c đã qua khâu ki m tra x lí đ t yêuướ ướ ể ử ạ c u.ầ • Thi t b hoàn nguyên:ế ị * C u t o:ấ ạ Ch n thi t b Tetra Almix 10.ọ ế ị + Lo i có năng su t: <12 000 l/h.ạ ấ + Công su t đ ng c : 18,5 kw.ấ ộ ơ + T ng kh i l ng thi t b : 375 kg.ổ ố ượ ế ị + Th tích: 2,8 m3.ể + C a s n ph m vào: 51 mm.ử ả ẩ + C a s n ph m ra: 63,5 mm.ử ả ẩ + Áp su t vào: 0,5 bar.ấ + Áp su t ra: 1,5 bar.ấ + Kích th c thi t b :ướ ế ị 1250 x 910 x 1065 Thùng hoàn nguyên có hình tr đ ng, đáyụ ứ ch m c u và cóỏ ầ cánh khu y, vấ ỏ thùng làm b ngằ thép không g . Thùng g m hai l p thép, gi a có ph n không gian đ ch a tácỉ ồ ớ ở ữ ầ ể ứ nhân trao đ i nhi t, g n v i l p ngoài cùng có l p v t li u cách nhi t.ổ ệ ầ ớ ớ ớ ậ ệ ệ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 19 b) Thanh trùng (750C) và làm l nh (2-6ạ 0C): • M c đích: ụ chu n bẩ ị Tiêu di t m t ph n vi sinh v t và vô ho t m t ph n enzim có s n trong s aệ ộ ầ ậ ạ ộ ầ ẵ ữ nh m tránh nh ng b t l i cho công đo n ti p theo, nh t là công đo n hoànằ ữ ấ ợ ạ ế ấ ạ ủ nguyên trong th i gian khá dài.ờ • Ti n hànhế : D ch s a trong thùng t m ch a sau đ ng hóa đ c b m vào thi t b thanhị ữ ạ ứ ồ ượ ơ ế ị trùng, nhi t đ thanh trùng là 75ệ ộ 0C, th i gian thanh trùng là 40 giây. Sau đó sờ ẽ đ c làm l nh đ n nhi t đ 2 ượ ạ ế ệ ộ ÷ 60C. • Thi t b thanh trùng và làm l nhế ị ạ Các thi t b trao đ i nhi t nh : Thi t bế ị ổ ệ ư ế ị trao đ i nhi t d ng b n m ng, thi t bổ ệ ạ ả ỏ ế ị trao đ i nhi t d ng ng, thi t b trao đ iổ ệ ạ ố ế ị ổ nhi t d ng ng có s d ng b ph nệ ạ ố ử ụ ộ ậ khu y tr n c h c.ấ ộ ơ ọ Trong dây truy n này s d ng thi t bề ử ụ ế ị trao đ i nhi t d ng b n m ngổ ệ ạ ả ỏ lo i Tetraạ plex. + Năng su t 15 000 l/h.ấ + L ng n c s d ng là 30 000 l/h. ượ ướ ử ụ + S t m truy n nhi t là 85 t m. ố ấ ề ệ ấ + Chi u dày m i t m là 0,6 mm. ề ỗ ấ + Kích th c m i t m: 1000 xướ ỗ ấ 250mm + Kích th c thi t b : ướ ế ị 1200 x 500 x 1500 mm * C u t o:ấ ạ B ph n chính c a thi t b là nh ng t m b ng hình ch nh t v i đ dày r tộ ậ ủ ế ị ữ ấ ả ữ ậ ớ ộ ấ m ng và đ c làm b ng thép không r . M i t m b ng s có b n l t i b n gócỏ ượ ằ ỉ ỗ ấ ả ẽ ố ỗ ạ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 20 và h th ng cácệ ố đ ng rãnh trênườ kh p b m t đắ ề ặ ể t o s ch y r i vàạ ự ả ố tăng di n tíchệ truy n nhi t.ề ệ Khi ghép các b n m ng l i v i nhau, trên b khung c a thi t b s hình thànhả ỏ ạ ớ ộ ủ ế ị ẽ nên nh ng h th ng đ ng vào và ra cho m u kh o sát và ữ ệ ố ườ ẫ ả ch tấ t i nhi t. Tùyả ệ thu c vào đi u ki n c th , các nhà s n xu t s b trí h th ng nh ng đ ngộ ề ệ ụ ể ả ấ ẽ ố ệ ố ữ ườ d n thích h p.ẫ ợ * Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ : S a s l n l t đi qua hai vùng, m i vùng g m b n khoang đ c ký hi u làữ ẽ ầ ượ ỗ ồ ố ượ ệ 4x2. Ch t t i nhi t s l n l t đi qua b n vùng, m i vùng g m hai khoang vàấ ả ệ ẽ ầ ượ ố ỗ ồ đ c ký hi u là 2x4. S a sau khi đ c gia nhi t s có nhi t đ là ượ ệ ữ ượ ệ ẽ ệ ộ 750C. Hình 10: Ví d v s đ dòng ch y c a s a và ch t t i nhi t trong thi t bụ ề ơ ồ ả ủ ữ ấ ả ệ ế ị truy n nhi t b n m ng (4x2/2x4).ề ệ ả ỏ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 21 c) Ủ hoàn nguyên (2-60C): • M c đíchụ :chu n bẩ ị S a đ c trong th i gian dài nhi t đ th p nh m đ nó d n d n tr l iữ ượ ủ ờ ở ệ ộ ấ ằ ể ầ ầ ở ạ tr ng thái c a s a t i nh ng v n đ m b o h n ch v s phát tri n c a m tạ ủ ữ ươ ư ẫ ả ả ạ ế ề ự ể ủ ộ s vi sinh v t. Các mu i khoáng có trong s a đ c bi t là ion canxi s liên k tố ậ ố ữ ặ ệ ẽ ế v i casein là m t lo i protein chi m ph n l n trong s a đ t o thành caseinatớ ộ ạ ế ầ ớ ữ ể ạ canxi tr ng thái hòa tan nên giúp cho s a có tr ng thái đ ng nh t t t. Đây làở ạ ữ ạ ồ ấ ố m t trong nh ng công đo n quan tr ng quy t đ nh đ n ch t l ng phomai.ộ ữ ạ ọ ế ị ế ấ ượ • Ti n hànhế : + S a sau khi thanh trùng và làm l nh t thùng ch a s đ c b m qua b n ữ ạ ừ ứ ẽ ượ ơ ồ ủ hoàn nguyên có b o ônả nhi t đ . Nhi t đ 2-6 ệ ộ ệ ộ ủ 0C trong th i gian 4-8 gi .ờ ờ + M i b n hoàn nguyên đ c g n m t cánh khu y nh n m sát đáy và đ cỗ ồ ựợ ắ ộ ấ ỏ ằ ượ b t ch y liên t c trong su t quá trình hoàn nguyên. K t thúc quá trình , d chậ ạ ụ ố ủ ế ủ ị s a đ t tr ng thái đ ng nh t nh s a t i, s a này đ a đi qua thi t b ch aữ ạ ạ ồ ấ ư ữ ươ ữ ư ế ị ứ đ ng đ chu n b chuy n sang thi t b tiêu chu n hóa.ự ể ẩ ị ể ế ị ẩ • Thi t b hoàn nguyên:ế ị ủ * C u tao.ấ Ch n b n l nh hai v n m ngang, v thùng làm b ng thép không g (Pladot)ọ ồ ủ ạ ỏ ằ ỏ ằ ỉ . B n hoàn nguyên đ c g n m t cánh khu y nh n m sát đáy và đ c b tồ ủ ựợ ắ ộ ấ ỏ ằ ượ ậ ch y liên t c trong su t quá trình hoàn nguyên.ạ ụ ố ủ Th tích b n:ể ồ 3 000 Lít Đi n áp 3 pha:ệ 380V Công su t:ấ 30 kW Kích th c:ướ 2350×1576×2 300 (mm) * Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ • S a sau khi làm ngu i đ c cho vào c a phía trên. Nh l p áo b o ôn c aữ ộ ượ ử ờ ớ ả ủ b n vàồ ủ cánh khu y nh n m sát đáy đ c b t ch y liên t c trong su tấ ỏ ằ ượ ậ ạ ụ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 22 quá trình hoàn nguyênủ , s a đ c gi n đ nh nhi t đ 2-6ữ ượ ữ ổ ị ở ệ ộ 0C, trong th i gian 4-8 gi ờ ờ d ch s a đ t tr ng thái đ ng nh t nh s a t i.ị ữ ạ ạ ồ ấ ư ữ ươ 3.1.2.3 Tiêu chu n hoáẩ : • M c đích: ụ hoàn thi n và chu n bệ ẩ ị Đi u ch nh hàm l ng ch t béo và ch t khô c a d ch s a đ t yêu c u côngề ỉ ượ ấ ấ ủ ị ữ ạ ầ ngh . Nguyên li u s n xu t chính c a dây chuy n này là s a b t nguyên creệ ệ ả ấ ủ ề ữ ộ am nên tiêu chu n hóa th c ch t là b sung thêm m s a đ đ t hàm l ng ch tẩ ự ấ ổ ỡ ữ ể ạ ượ ấ béo theo yêu c u c a s n ph m, vì v y c n b sung m t l ng cream ho c bầ ủ ả ẩ ậ ầ ổ ộ ượ ặ ơ xác đ nh vào đ d ch s a đ t 3,5% béo.ị ể ị ữ ạ • Ti n hànhế : S a t thùng ch a s a sau hoàn nguyên đ c b m vào thùng tiêu chu n hoá,ữ ừ ứ ữ ượ ơ ẩ cream ho c b đ c hâm nóng tr thành d ng l ng r i đ c b m vào thùng tiêuặ ơ ượ ở ạ ỏ ồ ượ ơ chu n hoá đã ch a s n d ch s a v i t l đã tính tr c, cánh khu y c a thùngẩ ứ ẵ ị ữ ớ ỷ ệ ướ ấ ủ ho t đ ng liên t c làm tăng kh năng phân tán m s a trong kh i s a, ngănạ ộ ụ ả ỡ ữ ố ữ ch n quá trình tách pha, tăng hi u qu c a quá trình đ ng hoá.ặ ệ ả ủ ồ 3.1.2.4 Đ ng hoá:ồ • M c đíchụ : hoàn thi n và chu n bệ ẩ ị + Vì các h t ch t béo có trong s a d dàng liên k t nhau t o thành các h tạ ấ ữ ễ ế ạ ạ c u béo có kích th c l n h n và n i lên trên b m t, t o thành màng gây nênầ ướ ớ ơ ổ ề ặ ạ s phân l p. Đây là m t trong nh ng nguyên nhân chính làm m t n đ nh tr ngự ớ ộ ữ ấ ổ ị ạ thái c a s a trong quá trình s n xu t. Vì v y đ ng hóa nh m làm gi m kíchủ ữ ả ấ ậ ồ ằ ả th c c a các c u béo, làm chúng phân b đ u trong s a, ta ti n hành đ ng hóaướ ủ ầ ố ề ữ ế ồ h n h p d i tác d ng c a áp l c cao kho ng 200-250 bar, nhi t đ 65-70ỗ ợ ướ ụ ủ ự ả ở ệ ộ 0C. + Đ ng hóa là công đo n r t quan tr ng trong công ngh ch bi n phồ ạ ấ ọ ệ ế ế ô mai làm tăng ch t l ng v ph ng di n tr ng thái, tránh hi n t ng tách pha trongấ ượ ề ươ ệ ạ ệ ượ quá trình b o qu n và t o đi u ki n cho công đo n ti p theo.ả ả ạ ề ệ ạ ế • Ti n hànhế : + S a sau khi gia nhi t đ c b m qua máy đ ng hóa nh b m li tâm. Các ti uữ ệ ượ ơ ồ ờ ơ ể c u béo b phá v và gi m kích th c khi đi qua khe h p v i t c đ cao ápầ ị ỡ ả ướ ẹ ớ ố ộ ở Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 23 su t 200 ấ ÷ 250 bar. Do khe h p có c u t o v i ti t di n gi m d n, t c đẹ ấ ạ ớ ế ệ ả ầ ố ộ chuy n đ ng c a s a s ti p t c tăng cao khi ch y qua khe. Ngoài ra khi thoát raể ộ ủ ữ ẽ ế ụ ả kh i khe h p các c u béo ti p t c b va đ p vào b m t c ng làm chúng b v raỏ ẹ ầ ế ụ ị ậ ề ặ ứ ị ỡ và làm gi m kích th c h t.ả ướ ạ + D ch s a sau đ ng hóa đ c ch a trong thùng t m ch a.ị ữ ồ ượ ứ ạ ứ • Thi t b đ ng hoáế ị ồ Có nhi u lo i thi t b đ ng hoá nh : thi t b đ ng hoá s d ng cánh khu y,ề ạ ế ị ồ ư ế ị ồ ử ụ ấ thi t b đ ng hoá s d ng áp l c cao, thi t b đ ng hoá s d ng sóng siêu âm..ế ị ồ ử ụ ự ế ị ồ ử ụ Ch n thi t b Tetra Alex 2 ọ ế ị + Năng su t 3 000 l/h.ấ + Áp su t làm vi c: 200 bar.ấ ệ + Kích th c thi t b : ướ ế ị 1435 x 1 280 x 1 390 mm. + Công su t đ ng c : 2 kW.ấ ộ ơ + S l ng piston: 3 cái.ố ượ + Đ ng kính piston: 36 mm.ườ + Đ ng kính c a vào: 51 mm.ườ ử + Đ ng kính c a ra: 38 mm.ườ ử + Kh i l ng thi t b : 1 250 kố ượ ế ị * C u t oấ ạ : Thi t b này có 2 b ph n chính là b m cao áp và h th ng t o đ i áp. B mế ị ộ ậ ơ ệ ố ạ ố ơ piston cao áp v n hành nh môtor chính là đ ng c đi n (1) thông qua tr c quayậ ờ ộ ơ ệ ụ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 24 (4) và b truy n đ ng (2) đ chuy n đ i chuy n đ ng quay c a đ ng c thànhộ ề ộ ể ể ổ ể ộ ủ ộ ơ chuy n đ ng t nh ti n c a piston.ể ộ ị ế ủ B m piston cao áp có các piston (5) chuy n đ ngơ ể ộ trong xilanh áp xu t cao.ở ấ Ngoài ra trong thi t b còn có h th ng d n n c nh m làm mát cho piston trongế ị ệ ố ẫ ướ ằ su t quá trình làm vi c.ố ệ * Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ : S a đ c đ a vào thi t b đ ng hoá b i m t b m piston, b m này s tăngữ ượ ư ế ị ồ ở ộ ơ ơ ẽ áp l c cho h nhũ t ng t 3 Bar lên đ n 100 Bar ho c 200 Bar khe h p (5).ự ệ ươ ừ ế ặ ở ẹ Lúc này nng i ta t o ra m t đ i áp lên h nhũ t ng b ng cách đi u ch nhườ ạ ộ ố ệ ươ ằ ề ỉ kho ng cách khe h p trong thi t b gi a b ph n sinh l c (1) và b ph n t o kheả ẹ ế ị ữ ộ ậ ự ộ ậ ạ h p (3). Đ i áp này đ c duy trì b i b m thu l c s d ng d u. Lúc này áp su tẹ ố ượ ở ơ ỷ ự ử ụ ầ ấ đ ng hoá cân b ng v i áp su t d u tác đ ng nên piston thu l c.ồ ằ ớ ấ ầ ộ ỷ ự Vòng đ p (2) g n v i khe h p (3) sao cho m t trong c a vòng đ p vuôngậ ắ ớ ẹ ặ ủ ậ góc v i l i ra c a h nhũ t ng. T c là các h phân tán va vào vòng đ p b gi mớ ố ủ ệ ươ ứ ệ ậ ị ả kích th c. H nhũ t ng vào khe h p theo h ng nghiêng 5ướ ệ ươ ẹ ướ 0 c a b ph n t oủ ộ ậ ạ khe h p (3) nh m tránh s ăn mòn các chi ti t c a thi t b . Năng l ng do b mẹ ằ ự ế ủ ế ị ượ ơ cung c p chuy n hoá thành đ ng năng, m t ph n năng l ng giúp đ y h nhũấ ể ộ ộ ầ ượ ẩ ệ t ng đi ti p sau khi r i khe h p (5), ph n còn l i to ra bên ngoài d i d ngươ ế ờ ẹ ầ ạ ả ướ ạ nhi t năng. Trong th c t ch có 1% năng l ng s d ng cho m c đích đ ngệ ự ế ỉ ượ ử ụ ụ ồ hoá: làm gi m kích th c c a các h t pha phân tán. H nhũ t ng qua khe h pả ướ ủ ạ ở ệ ươ ẹ v i t c đ 100 - 400 m/s, quá trình đ ng hoá x y ra trong th i gian 10 - 15s.ớ ố ộ ồ ả ờ 3.1.2.5 Thanh trùng(720C) và làm ngu iộ (22-240C): • M c đíchụ : chu n bẩ ị Quá trình thanh trùng nh m tiêu di t vi sinh v t và enzym có trong s a,ằ ệ ậ ữ làm bi n tính m t ph n các protein trong s a đ thu n l i cho công đo nế ộ ầ ữ ể ậ ợ ạ lên men. • Ti n hànhế Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 25 + D ch s a trong thùng t m ch a sau đ ng hóa đ c b m vào thi t b thanhị ữ ạ ứ ồ ượ ơ ế ị trùng ch đ : 72ở ế ộ 0C trong th i gian 15 giây, ti p theo s đ c làm ngu i v 22ờ ế ẽ ượ ộ ề - 240C. Quá trình th c hi n trong m t công đo n khép kín, hoàn toàn t đ ng hóa.ự ệ ộ ạ ự ộ 3.1.2.6 Lên men: Đ u tiên, ta c y gi ng, s d ng vi khu n lactic và ti n hành nhân gi ng trongầ ấ ố ử ụ ẩ ế ố môi tr ng s a có hàm l ng ch t khô: 10-11% (môi tr ng đ c thanh trùng ườ ữ ượ ấ ườ ượ ở nhi t đ : 110-115ệ ộ 0C, trong th i gian 10 phút), th c hi n 22ờ ự ệ ở 0C. Th ng s d ng nhóm vi khu n lactic a m đ s n xu t phườ ử ụ ẩ ư ấ ể ả ấ ô mai t i:ươ Lactococcus cremoris, Leuconotoc lactis, Leuconótoc cremoris… Sau khi nhân gi ng, ta c y vi khu n lactic này vào s a theo t l : 1-3% (v/v) vàố ấ ẩ ữ ỉ ệ b t đ u khu y tr n canh tr ng đ t đ n m c đ đ ng nh t đ th c hi n quáắ ầ ấ ộ ườ ạ ế ứ ộ ồ ấ ể ự ệ trình lên men. Ti n hành lên men : 20-22ế ở 0C, sau 1-2h khi pH c a s a gi m xu ng còn 5,8 taủ ữ ả ố b m h n h p qua b n đông t và cho enzymơ ỗ ợ ồ ụ chymosin vào đ ti n hành đông t .ể ế ụ • Thi t b nhân gi ngế ị ố VSV: Tr c khi đ a vào s n xu t gi ng ph i đ cướ ư ả ấ ố ả ượ ho t hóa và nhân lên trong phòng thí nghi m.Khiạ ệ nhân gi ng giai đo n phòng thí nghi m, ng i taố ạ ệ ườ s d ng các thi t b v i dung tích khác nhau theoử ụ ế ị ớ chi u tăng d n: 250ml, 500ml... Sau đóề ầ chuy nể sang giai đo n phân x ng và s d ng thi t b v i dung tích khác nhau:ạ ưở ử ụ ế ị ớ 100l,500l… Tùy theo dung tích c a thi t b lên men s d ng t i nhà máy. ủ ế ị ử ụ ạ 1. Giai đo n nhân gi ng c p 1ạ ố ấ 2. Giai đo n nhân gi ng c p 2ạ ố ấ 3. Giai đo n nhân gi ng c p 3ạ ố ấ 4. Giai đo n nhân gi ng trung gianạ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 26 * C u t o:ấ ạ 1- H th ng đi u hòaệ ố ề 2- Bình nhân gi ng trung gianố 3- Thi t b nhân gi ng ế ị ố 4- H th ng l c tách b i và vi sinh v tệ ố ọ ụ ậ 5- Valve 6- B ph n l c h iộ ậ ọ ơ 7- B ph n đo pHộ ậ Thi t b nhân gi ng vi sinh v t trên môi tr ng l ng th ng có d ng hìnhế ị ố ậ ườ ỏ ườ ạ tr đ ng và đ c ch t o b ng thép không r . Bên trong thi t b có h th ngụ ứ ượ ế ạ ằ ỉ ế ị ệ ố cánh khu y. Trong thi t b nhân gi ng có h th ng s c khí đ c b trí d i đáyấ ế ị ố ệ ố ụ ượ ố ướ thi t b . Xung quanh thi t b là l p v áo cho tác nhân đi u nhi t đ n đ nhế ị ế ị ớ ỏ ề ệ ể ổ ị nhi t đ canh tr ng trong quá trình nhân gi ng. Ph n trên n p thi t b có cácệ ộ ườ ố ầ ắ ế ị c a v i nhi u ch c năng khác nhau: c a thông cánh khu y g n v i motor, c aử ớ ề ứ ử ấ ắ ớ ử n p gi ng, c a vào và ra cho không khí, c a n p ch t phá b t, c a n p ch tạ ố ử ử ạ ấ ọ ử ạ ấ đi u ch nh pH… C a n p môi tr ng và tháo canh tr ng ra kh i thi t bề ỉ ử ạ ườ ườ ỏ ế ị th ng đ c b trí ph n đáy.ườ ượ ố ở ầ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 27 Trong th c t s n xu t, thi t b nhân gi ng th ng đ c thi t k d ng vôự ế ả ấ ế ị ố ườ ượ ế ế ạ trùng. Đó là nh ng thi t b kín và có th ch u đ c áp l c cao.ữ ế ị ể ị ượ ự * Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ Gi ng t bình nhân gi ng trung gian(2) đ c chuy n vào thi t b nhânố ừ ố ượ ể ế ị gi ng(3), môi tr ng dinh d ng đ c b m vào thi t b nhân gi ng (3) t phíaố ườ ưỡ ượ ơ ế ị ố ừ đáy thi t b . Bên trong thi t b nhân gi ng có h th ng cánh khu y khu y đ oế ị ế ị ố ệ ố ấ ấ ả liên t c giúp cho l ng gi ng đi vào thi t b đ c phân chia đ u trong môiụ ượ ố ế ị ượ ề tr ng. Ph n trên n p thi t b có h th ng l c không khí tr c khi c p khí vàoườ ầ ắ ế ị ệ ố ọ ướ ấ thi t b nhân gi ng, chú ý ch cung c p oxy v i m t l ng nh đ đ vi khu nế ị ố ỉ ấ ớ ộ ượ ỏ ủ ể ẩ lactic sinh t ng h p sinh kh i, n u nhi u quá s gây đ c cho t bào. Gi ng viổ ợ ố ế ề ẽ ộ ế ố sinh v t s s d ng ngu n dinh d ng có trong môi tr ng đ sinh tr ng vàậ ẽ ử ụ ồ ưỡ ườ ể ưở phát tri n đ t s l ng theo yêu c u.ể ạ ố ượ ầ • Thi t b lên men:ế ị * C u t o:ấ ạ Thi t b lên men có hình dáng và c u t o ế ị ấ ạ t ng t nh thi t b nhân gi ng vi sinh v t,ươ ự ư ế ị ố ậ th ng có d ng hình tr đ ng và đ c ch t o ườ ạ ụ ứ ượ ế ạ b ng thép không r . Bên trong thi t b có h ằ ỉ ế ị ệ th ng cánh khu y và các đ u dò nhi t đ , pH… ố ấ ầ ệ ộ Đ có th theo dõi tr c ti p các thông s công ể ể ự ế ố ngh trong quá trình lên men. Motor cho cánh ệ khu y th ng đ c đ t phía trên n p thi t b . Còn ấ ườ ượ ặ ắ ế ị c a n p và tháo môi tr ng đ c b trí phía đáy.ử ạ ườ ượ ố Ngoài ra thi t b còn có c a quan sát, van l y m u…ế ị ử ấ ẫ * Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ Sau khi nhân gi ng, ta c y vi khu n lactic này vào s a theo t l : 1-3% (v/v) vàố ấ ẩ ữ ỉ ệ b t đ u khu y tr n canh tr ng đ t đ n m c đ đ ng nh t đ th c hi n quáắ ầ ấ ộ ườ ạ ế ứ ộ ồ ấ ể ự ệ trình lên men. Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 28 Ti n hành lên men : 20-22ế ở 0C, sau 1-2h khi pH c a s a gi m xu ng còn 5,8 taủ ữ ả ố b m h n h p qua b n đông t và cho enzym vào đ đông t casein.ơ ỗ ợ ồ ụ ể ụ 3.1.2.7 Đông t và tách huy t thanh:ụ ế • M c đíchụ : Khai thác: S d ng enzym chymosin đ chuy n casein trong s a t d ngử ụ ể ể ữ ừ ạ keo sang kh i đông v i c u trúc gel.ố ớ ấ • Ti n hànhế : V i ho t tính đông t : 1/10000 thì l ng ch ph m enzym c n s d ngớ ạ ụ ượ ế ẩ ầ ử ụ trung bình 5-10g/100kg s a.ữ Đ th c hi n, tr c tiên ta hòa tan l ng rennể ự ệ ướ ượ et v i n c theo t l 1/10ớ ướ ỉ ệ r i cho vào b n đông t , và duy trì nhi t đ : 18-22ồ ồ ụ ở ệ ộ 0C. Trong quá trình đông t :ụ vi khu n lactic v n ti p t c lên men t o axit lactic làm gi m pH c a s a đ ngẩ ẫ ế ụ ạ ả ủ ữ ồ th i cũng t ng h p nhi u s n ph m ph khác nhau t o h ng v đ c tr ng choờ ổ ợ ề ả ẩ ụ ạ ươ ị ặ ư s n ph m phô mai. ả ẩ Th i gian quá trình đông t tính t lúc cho enzyme vào s a và kéo dàiờ ụ ừ ữ kho ng 4 - 6 gi .ả ờ S n ph m phô mai blanc n u đ c s n xu t theo ph ng phápả ẩ ế ượ ả ấ ươ th công có th i gian đông t dài h n t i đa 18 gi . T i th i đi m k t thúc quáủ ờ ụ ơ ố ờ ạ ờ ể ế trình đông t , giá tr pH gi m xu ng 4ụ ị ả ố .50 – 4.55. S a đông l i thành m t kh i nh y ph gelatin m m, không th m n c.ữ ạ ộ ố ầ ủ ề ấ ướ Ng i ta th ng s d ng b đông t truy n th ng trong s n xu t phô maiườ ườ ử ụ ể ụ ề ố ả ấ blanc. Tuy nhiên c n s d ng n p đ y phía trên đ h n ch nhi m vi sinh v tầ ử ụ ắ ậ ở ể ạ ế ễ ậ t môi tr ng s n xu t s a.Sau quá trình đông t , ta ti n hành tách s b huy từ ườ ả ấ ữ ụ ế ơ ộ ế thanh s a ra kh i b n đông t thông qua l i l c và l thoát g n đáy thi t b .ữ ỏ ồ ụ ướ ọ ỗ ở ầ ế ị • Thi t b đông t và tách huy t thanhế ị ụ ế : Ch n thi t b Tetra Tebel O-Vat ọ ế ị + Năng su t 1 000 kg/hấ + S dao c t 4ố ắ + Kích th c dao c t 200 x 100 mmướ ắ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 29 + T c đ c t 10 vòng /phútố ộ ắ + L ng h i s d ng 60 kg/hượ ơ ử ụ + Công su t đ ng c đi n 6,8 kWấ ộ ơ ệ + Kích th c thi t bướ ế ị D= 1 500 mm,H= 2 500 mm * C u t o:ấ ạ đây s d ng thi t b đông t s a th h m i: Là thi t b có d ng hình tr ,Ở ử ụ ế ị ụ ữ ế ệ ớ ế ị ạ ụ n m ngang và đ c đ t trên b n chân đ . Xung quanh thi t b là l p v áo ch aằ ượ ặ ố ỡ ế ị ớ ỏ ứ tác nhân đi u nhi t, trên tr c chính c a thi t b b trí cánh khu y và dao c t, hề ệ ụ ủ ế ị ố ấ ắ ệ th ng đ c xoay nh motor trong quá trình s d ng. B ph n tách huy t thanhố ượ ờ ử ụ ộ ậ ế s a là m t ng hình tr có đ c l nh , nh đó các kh i đông đ c gi l i cònữ ộ ố ụ ụ ỗ ỏ ờ ố ượ ữ ạ huy t thanh s a s đ c b m đ a ra ngoài. Ngoài ra thi t b còn có đ u phunế ữ ẽ ượ ơ ư ế ị ầ giúp đ a ch t t y r a vào v sinh thi t b theo ch đ t đ ng và n p đ y cóư ấ ẩ ử ệ ế ị ế ộ ự ộ ắ ậ th tháo r i đ quan sát và ph c v cho vi c v sinh thi t b khi c n.ể ờ ể ụ ụ ệ ệ ế ị ầ 1. D ng c khu y và c t ụ ụ ấ ắ 2. L c n c s a ọ ướ ữ 3. Mô t quay ơ 4. L p v trong khi x lý nhi tớ ỏ ử ệ 5. N p đ yắ ậ 6. Đ u phun v sinh thi t bầ ệ ế ị * Nguyên t c:ắ Môtor(3) s Làm xoay tr c trong quá trình s d ng. Các b ph n táchẽ ụ ử ụ ộ ậ huy t thanh s a là m t ng hình tr có đ c l nh , nh đó các kh i đông sế ữ ộ ố ụ ụ ỗ ỏ ờ ố ẽ đ c gi l i trong thi t b , còn huy t thanh s a s đi vào ng(2) nh b m thoátượ ữ ạ ế ị ế ữ ẽ ố ờ ơ ra ngoài. Đ u phun(6) s đ a ch t t y r a vào v sinh thi t b theo ch đ tầ ẽ ư ấ ẩ ử ệ ế ị ế ộ ự đ ng. N p đ y(5) có th tháo r i đ quan sát và ph c v cho vi c v sinh thi tộ ắ ậ ể ờ ể ụ ụ ệ ệ ế b khi c n.ị ầ 3.1.2.8 C t qu n s a:ắ ệ ữ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 30 • M c đích: Tăng nhanh quá trình tách huy t thanh s a.ụ ế ữ • Ti n hànhế : Sau khi s a đã đông t , ng i ta ti n hành c t qu n s a thành nh ng mi ngữ ụ ườ ế ắ ệ ữ ữ ế nh v i kích th c khác nhau tùy lo i phomai.ỏ ớ ướ ạ Các h t phomai t o thành đ c đ o tr n nh nhàng đ ngăn ch n s k t dínhạ ạ ượ ả ộ ẹ ể ặ ự ế gi a các h t. Kích th c c a các h t phomai sau khi c t và sau khi tách huy tữ ạ ướ ủ ạ ắ ế thanh là r t khác nhau.ấ Ngoài y u t c h c (c t qu n, khu y) ng i ta còn dùng y u t nhi t đ đ yế ố ơ ọ ắ ệ ấ ườ ế ố ệ ể ẩ nhanh t c đ tách n c. S d ng nhi t đ là 38 - 42ố ộ ướ ử ụ ệ ộ 0C, t c đ gia nhi t kho ngố ộ ệ ả 0,3 – 0,60C/phút. Khi đ t đ c nhi t đ đun nóng nh trên r i ti p t c khu y 20ạ ượ ệ ộ ư ồ ế ụ ấ – 60 phút. Kích th c các h t phomai thay đ i đáng k tr c và sau khi đunướ ạ ổ ể ướ nóng. 3.1.2.9 Ép đ nh hình:ị • M c đíchụ : Sau khi c t qu n s a, đ t o c u trúc đ c tr ng cho phomai, cũng nh có cácắ ệ ữ ể ạ ấ ặ ư ư hình d ng khác nhau theo nhu c u th tr ng, ta ti n hành ép đ nh hình kh i đôngạ ầ ị ườ ế ị ố và công đo n này thì l ng huy t thanh đ c tách ra ki t h n.ở ạ ượ ế ượ ệ ơ • Ti n hànhế Kh i đông đ c cho vào ố ượ các khuôn theo hình d ng quy đ nh tr c sau đó cácạ ị ướ khuôn s đ c đ a vào máy ép, d i tác d ng c a l c ép, kh i đông đ c đ nhẽ ượ ư ướ ụ ủ ự ố ượ ị hình, đ ng th i huy t thanh đ c ép và đi ra ồ ờ ế ượ ngoài. Hình 19: Khuôn đ nh hìnhị Hình 20: Ép đ nh hình phô maiị Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 31  Ngoài ra ta còn có th ép đ nh hình b ngể ị ằ máy ép đùn • Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ Kh i đông sau khi đã đ c tách huy t thanh choố ượ ế vào ph u n p li u(1) sau đó đ c vít t i(3) v aể ạ ệ ượ ả ừ tách b t m t ph n huy t thanh v a v n chuy nớ ộ ầ ế ừ ậ ể đ n b ph n ép(4). T i đây kh i đông đ c đ nh hình thành nh ng bánh phomaiế ộ ậ ạ ố ượ ị ữ thành ph m.ẩ 3.1.2.10 p mu iƯớ ố : • M c đíchụ : Kh i đông thu đ c có c u trúc x p và ch a nhi u mao qu n, các mao qu nố ượ ấ ố ứ ề ả ả có đ ng kính khác nhau và không n đ nh. Khi ta ngâm kh i đông vào n cườ ổ ị ố ướ mu i, các phân t mu i s khu ch tán vào sâu bên trong kh i đông nh h th ngố ử ố ẽ ế ố ờ ệ ố mao qu n nói trên đ ng th i n c và m t s ch t tan t trong kh i đông sả ồ ờ ướ ộ ố ấ ừ ố ẽ khu ch tán ra dung d ch mu i. Nh v y, s x y ra s trao đ i iôn gi a Naế ị ố ư ậ ẽ ả ự ổ ữ + c aủ n c mu i và Caướ ố 2+ đang liên k t v i casein c a kh i đông, k t qu hàm l ngế ớ ủ ố ế ả ượ Ca2+ trong kh i đông b gi m làm cho phomai thành ph m đ t đ c đ d o nh tố ị ả ẩ ạ ượ ộ ẻ ấ đ nh.ị • Ti n hànhế : Kh i phomai sau khi ép đ nh hình s đ c ngâm trong dung d ch n c mu i,ố ị ẽ ựợ ị ướ ố s d ng n c mu i có n ng đ 18 – 23%(w/w) đã đ c b sung CaClử ụ ướ ố ồ ộ ượ ổ 2 và hi uệ ch nh pH. Ch t ch nh pH thích h p là acid lactic ho c acid clohydric. Yêu c uỉ ấ ỉ ợ ặ ầ acid clohydric không ch a các kim lo i n ng nh Pb, Cu,…Hàm l ng Calciứ ạ ặ ư ượ trong n c mu i trung bình 0,1 – 0,2%. Nhi t đ dung d ch mu i trong quá trìnhướ ố ệ ộ ị ố ngâm kh i đông là 10 – ố 140C. pH đ c đi u ch nh trong kho ng 5,2 – 5,4.ượ ề ỉ ả • Thi t b p mu i:ế ị ướ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 32 Ch n thi t b ho t đ ng t đ ng c a hãng Tetrapak ọ ế ị ạ ộ ự ộ ủ + Năng su t 500 kg/hấ + Chi u dài thi t b 600 mmề ế ị + Chi u r ng thi t b 500 mmề ộ ế ị + Chi u cao thi t b 1 800 mmề ế ị + Áp l c b m 0,2-0,3 barự ơ * C u t o:ấ ạ 1. Thùng ch a dung d ch mu iứ ị ố 2. Thùng ch a ứ 3. Thi t b l cế ị ọ 4. Phân h y c a n c mu i ủ ủ ướ ố 5. B m đ phân ph i n c mu i ơ ể ố ướ ố * Nguyên t c ho t đ ng:ắ ạ ộ Có nhi u ph ng pháp p mu i nh : ph ng pháp ngâm kh i đông trongề ươ ướ ố ư ươ ố dung d ch n c mu i, ph ng pháp r c mu i khô tr c ti p lên b m t kh iị ướ ố ươ ắ ố ự ế ề ặ ố đông. Trong dây chuy n s n xu t này ph ng pháp ngâm kh i đông trong dungề ả ấ ươ ố d ch n c mu i.ị ướ ố Các kh i phomai sau khi đ c đ nh hình, đ c đ a vào các thùng ch a c aố ượ ị ượ ư ứ ủ thi t b p mu i, n i li n thùng ch a(2) là b ph n: phân h y, hi u ch nh n ngế ị ướ ố ố ề ứ ộ ậ ủ ệ ỉ ồ đ mu i và có thi t b l c(3) đ lo i b các t p ch t thô r i đ c b m quaộ ố ế ị ọ ể ạ ỏ ạ ấ ồ ượ ơ thùng ch a(2) đ ngâm kh i phomai.ứ ể ố 3.1.2.11 chín và bỦ ao gói: chín phô maiỦ : phô mai sau khi p mu i s đ c đ a vào phòng chin. Quáướ ố ẽ ượ ư ủ trình s c i thi n các ch tiêu c m quan c a phô mai. Các vi sinh v t ti p t củ ẽ ả ệ ỉ ả ủ ậ ế ụ th c hi n quá trình trao đ i ch t t o ra h ng v đ c tr ng cho t ng lo i s nự ệ ổ ấ ạ ươ ị ặ ư ừ ạ ả ph m. ẩ S sinh tr ng c a vi sinh v t th ng kèm theo hi n t ng t a nhi t , ph i l tự ưở ủ ậ ườ ệ ượ ỏ ệ ả ậ ng c kh i đông trên các k giá đ đ đ m b o đ thoáng khí và s n ph m phôượ ố ệ ỡ ể ả ả ộ ả ẩ mai đ t đ c đ đ ng nh t cao v c u trúc và mùi v .ạ ượ ộ ồ ấ ề ấ ị Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 33 Thi t b : ế ị ủ Quá trình phô mai đ c th c hi n trong phòng . Các kh i đôngủ ượ ự ệ ủ ố đ c đ t trên nh ng giá đ có nhi u ngăn , sau đó đ c đ a vào phòng .ượ ặ ữ ỡ ề ượ ư ủ Nhi t đ trong quá trình là 12 - 13ệ ộ ủ OC , đ m t ng đ i c a không khí làộ ẩ ươ ố ủ 95% . Th i gian không th p h n 8 - 9 ngày . Trong quá trình chín c n theoờ ủ ấ ơ ủ ầ dõi và l t đ o kh i đông đ đ m b o thoáng khí và s n ph m đ t đ c đ đ ngậ ả ố ể ả ả ả ẩ ạ ượ ộ ồ nh t cao v c u trúc .ấ ề ấ Bao gói: Quá trình bao gói đ c th c hi n th công trong khu v c đ m b oượ ự ệ ủ ự ả ả đi u ki n v sinh vô trùng đ tránh nhi m vi sinh v t t môi tr ng vào s nề ệ ệ ể ễ ậ ừ ườ ả ph m và b o qu n kho l nh có nhi t đ th p. H vi sinh v t trong phomai sẩ ả ả ở ạ ệ ộ ấ ệ ậ ẽ ti p t c th c hi n quá trình trao đ i ch t trong su t th i gian b o qu n s nế ụ ự ệ ổ ấ ố ờ ả ả ả ph m. Do đó yêu c u bao bì ph i có đ th m khí nh t đ nh. Thông th ng sẩ ầ ả ộ ấ ấ ị ườ ử d ng bao bì có ngu n g c cellulose.ụ ồ ố 3.2 S n xu t phô mai t s a t i:ả ấ ừ ữ ươ 3.2.1 Quy trình: Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 34 3.2.2 Gi i thích quy trình:ả 3.2.2.1 X lý nhi t:ử ệ • M c đích ụ : chu n b ẩ ị Quá trình x lý nhi t nh m tiêuử ệ ằ di t và c ch h VSV và enzymeệ ứ ế ệ trong s a .ữ • Thi t b và các thông s côngế ị ố ngh :ệ - S d ng thi t b trao đ iử ụ ế ị ổ nhi t d ng b n m ng ho cệ ạ ả ỏ ặ d ng ng l ng ng .ạ ố ồ ố - Nhi t đ và th i gian x lý nhi t 64 - 65ệ ộ ờ ử ệ ở oC trong th i gian 15-20ờ giây • Các bi n đ i nguyên li u :ế ổ ệ • Sinh h c và hóa sinh :ọ các vi sinh v t và enzyme trong s a b c ch .ậ ữ ị ứ ế • Hóa lý : m t s protein b bi n tính nhi t . Sau bi n tính nhi t đ , đ hòaộ ố ị ế ệ ế ệ ộ ộ tan c a protein b gi m xu ng là do s xu t hi n các nhóm k n c bủ ị ả ố ự ấ ệ ỵ ướ ở ề m t phân t làm d dàng cho các phân t protein b giãn m ch và t p h pặ ử ễ ử ị ạ ậ ợ l i v i nhau .ạ ớ • Hóa h c : ọ Nhi t đ tăng làm cho các ph n ng hoá h c x y ra d dàng .ệ ộ ả ứ ọ ả ễ Quan tr ng nh t là ph n ng Maillard gi a nhóm kh c a đ ng lactoseọ ấ ả ứ ữ ử ủ ườ và nhóm acid amin peptide có trong s a t o thành melanoidin . Do ph ngữ ạ ươ pháp x lý nhi t đ th p nên ph n ng màu ch a th hi n rõ .ử ở ệ ộ ấ ả ứ ư ể ệ • V t lý :ậ - T tr ng c a s a sau x lý nhi t gi m .ỉ ọ ủ ữ ử ệ ả - Đ nh t c a s a tăng .ộ ớ ủ ữ - Đ tan gi m do làm l các nhóm k n c .ộ ả ộ ỵ ướ - Kh năng gi n c gi m .ả ữ ướ ả Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 35 - Nhi t đ quá cao s nh h ng đ n kh năng k t tinh .ệ ộ ẽ ả ướ ế ả ế 3.2.2.2 Chu n hóaẩ : • M c đíchụ : hoàn thi n ệ Hi u ch nh hàm l ng ch t béo trong s a t i tr c khi đ a vào s n xu tệ ỉ ượ ấ ữ ươ ướ ư ả ấ phô mai . • Thi t bế ị và thông s công nghố ệ : Trong tr ng h p hàm l ng ch t béo trong s a cao h n yêu c uườ ợ ượ ấ ữ ơ ầ : sử d ng h th ng chu n hóa s a g m các thi t b truy n nhi t , thi t b ly tâm vàụ ệ ố ẩ ữ ồ ế ị ề ệ ế ị các d ng c đo t tr ng và l u l ng dòng ch y , các van và h p đi u khi n .ụ ụ ỷ ọ ư ượ ả ộ ề ể N u hàm l ng ch t béo trong s a t i th p h n yêu c uế ượ ấ ữ ươ ấ ơ ầ : ta s d ng m tử ụ ộ thi t b ph i tr n hình tr đ ng , có cánh khu y và b ph n gia nhi t . Có thế ị ố ộ ụ ứ ấ ộ ậ ệ ể b sung kem ho c AMF vào s a .ổ ặ ữ S a đ c chu n hóa v hàm l ng 28g/l . Th nh tho ng , ng i ta hi uữ ượ ẩ ề ượ ỉ ả ườ ệ ch nh c hàm l ng protein . ỉ ả ượ • Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ : Trong quá trình chu n hóa các ch tiêu v t lý c a s a s thay đ i nh tẩ ỉ ậ ủ ữ ẽ ổ ư ỷ tr ng và h s truy n nhi t ...ọ ệ ố ề ệ 3.2.2.3 Lên men s bơ ộ : • M c đích :ụ Hoàn thi n : m t s c u t h ng s đ c vi sinh v t t ng h p trong quáệ ộ ố ấ ử ươ ẽ ượ ậ ổ ợ trình lên men s b . Chúng s góp ph n hình thành nên tính ch t c m quan đ cơ ộ ẽ ầ ấ ả ặ tr ng c a phô mai thành ph m .ư ủ ẩ Chu n b : lên men s b s làm gi m nh pH c a s a t i chu n b choẩ ị ơ ộ ẽ ả ẹ ủ ữ ươ ẩ ị quá trình đông t .ụ • Các bi n đ i c a nguyên li u :ế ổ ủ ệ Sinh h c:ọ tăng c ng s trao đ i ch t và s sinh tr ng c a vi khu nườ ự ổ ấ ự ưở ủ ẩ lactic. Các vi khu n lactic lên men đ ng hình s t o ra acid lactic .Vi khu n lênẩ ồ ẽ ạ ẩ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 36 men lactic d hình s góp ph n đa d ng hóa các ch tiêu v mùi , v và c u trúcị ẽ ầ ạ ỉ ề ị ấ cho s n ph m .ả ẩ Hóa sinh : Đ ng lactoza qua quá trình lên men s t o thành acid piruvicườ ẽ ạ d i tác d ng c a lactatdehydrogenza c a vi khu n s t o thành axit lactic .ướ ụ ủ ủ ẩ ẽ ạ Hình 24 : Ph n ng t o acid lactic .ả ứ ạ Hóa h c :ọ quá trình lên men lactic gi m pH trong s a t o đi u ki n thu nả ữ ạ ề ệ ậ l i cho quá trình đông t к-caseinợ ụ Hóa lý : có s đ ng t c a s a nh ng t c đ đ ng t th p do s gi m pHự ộ ụ ủ ữ ư ố ộ ộ ụ ấ ự ả c a s a .ủ ữ V t lý :ậ có s t a nhi t .ự ỏ ệ • Thi t b và thông s công nghế ị ố ệ : S d ng thi t b hình tr đ ng bên ngoài có v áo đ đi u nhi t , bên trongử ụ ế ị ụ ứ ỏ ể ề ệ có cánh khu y đ đ o tr n khi c y gi ng . ấ ể ả ộ ấ ố Nhi t đ quá trình lên men s b là 8 – 14 ệ ộ ơ ộ OC , th i gian lên men kéo dài 15ờ -20 gi . Khi quá trình lên men k t thúc , pH c a s a s là 6.30 - 6.35 .ờ ế ủ ữ ẽ 3.2.2.4 Thanh trùng : • M c đích công nghụ ệ : chu n b ẩ ị Quá trình này s c ch vi sinh v t có trong s a sau quá trình lên men s bẽ ứ ế ậ ữ ơ ộ đ chu n b c y vi sinh v t m i .ể ẩ ị ấ ậ ớ • Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ : Sinh h cọ : các vi sinh v t gây b nh và h h ng s a b tiêu di t .ậ ệ ư ỏ ữ ị ệ Hóa lý : M t s phân t protein b bi n tính nhi t . Tùy theo ch đ x lýộ ố ử ị ế ệ ế ộ ử nhi t mà m c đ bi n tính c a các protein s khác .ệ ứ ộ ế ủ ẽ Hóa h c :ọ Nhi t đ thúc đ y các ph n ng hóa h c x y ra . Quan tr ngệ ộ ẩ ả ứ ọ ả ọ nh t là ph n ng t o t o màu cho s aấ ả ứ ạ ạ ữ : Maillard . Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 37 V t lý :ậ T tr ng và đ nh t c a s a s thay đ i trong quá trình x lýỷ ọ ộ ớ ủ ữ ẽ ổ ử nhi t .ệ • Các thi t b và thông s :ế ị ố S d ng thi t b trao đ i d ng b n m ng ho c d ng ng l ng ng đử ụ ế ị ổ ạ ả ỏ ặ ạ ố ồ ố ể thanh trùng s a . S a nguyên li u đ c thanh trùng 72 – 76ữ ữ ệ ượ ở 0C trong th i gianờ 15-20 giây . 3.2.2.5 Quá trình c y và lên men :ấ • M c đích công ngh :ụ ệ Chu n b : quá trình lên men ti p t c làm gi m nh pH đ chu n b choẩ ị ế ụ ả ẹ ể ẩ ị ho t đ ng xúc tác c a enzyme trong quá trình đ ng t s a ti p theo .ạ ộ ủ ộ ụ ữ ế Hoàn thi n : quá trình lên men s ti p t c sinh ra nhi u c u t h ng , gópệ ẽ ế ụ ề ấ ử ươ ph n t o nên mùi v đ c tr ng cho s n ph m.ầ ạ ị ặ ư ả ẩ • Các bi n đ i c a nguyên li uế ổ ủ ệ : Sinh h c ọ hai đ nườ : S l ng vi sinh v t tăng . Quá trình trao đ i ch tố ượ ậ ổ ấ đ c tăng c ng . Quá trình lên men lactic di n ra trong t bào c a vi khu n .ượ ườ ễ ế ủ ẩ Quá trình lên men s s d ng đ ng lactose trong s a đ t o thành acid lacticẽ ử ụ ườ ữ ể ạ theo g khác nhau : •Lên men đ ng hình nh nhóm vi khu n lactic đ ng hình nh ồ ư ẩ ồ ư Streptococcus thermophilus , Lactobacillus bulgaricus ,.. thì chu trình đ ng phân là quáườ trình chuy n hóa glucose thành acid lactic .ể Ph ng trình t ng quát c a quá trình lên men đ ng hình :ươ ổ ủ ồ Hình 25 : Ph ng trình t ng quát c a quá trình lên men đ ng hình .ươ ổ ủ ồ •Lên men d hình : nh gi ng Leuconostoc s chuy n hóa glucose theo chuị ư ố ẽ ể trình pentose - phosphate t o thành các acid lactic và ethanol , COạ 2 , và các ch t h ng cho phomai .ấ ươ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 38 Hóa sinh : X y ra vô s các ph n ng chuy n hóa s d ng enzyme xúc tácả ố ả ứ ể ử ụ trong chu trình đ ng phân và chu trình pentose nh m t o ra acid lactic . Trongườ ằ ạ quá trình lên men d hình ngoài vi c t o thành acid lactic còn t o các ch t th mị ệ ạ ạ ấ ơ cho phomai ( diaxetyl , axetoin , axit bay h i , .. ) .ơ Ví d : vi khu n ụ ẩ Streptococcus diaxetylactic . Các diaxetyl s đ c t o thành t s chuy n hóa lactoza .ẽ ượ ạ ừ ự ể Các axit piruvic nh có enzyme decacboxylaza nên đ c chuy n thànhờ ượ ể axetaldehyt và sau đó nh s ng ng t t o diaxetyl ho c axeton .ờ ự ư ụ ạ ặ Ph ng trình t o ch t th m cho phomai ( TS Lâm Xuân Thanh – 2004 -ươ ạ ấ ơ Công ngh s n xu t các s n ph m s a - NXB KH & KT ) .ệ ả ấ ả ẩ ữ Hình 26 : Ph ng trình t o ch t th m cho phô mai .ươ ạ ấ ơ Hóa lý : Trong quá trình lên men s sinh ra nhi u s n ph m bay h i nhẽ ề ả ẩ ơ ư CO2 và r u ethanol , ...ượ Làm đông t s a do quá trình lên men đã làm gi m giá tr pIụ ữ ả ị V t lý : ậ Quá trình lên men làm tăng nhi t đ và t a nhi t ra bên ngoài .ệ ộ ỏ ệ C m quan : ả T o ra nh ng h p ch t h ng đ c tr ng cho s n ph m .ạ ữ ợ ấ ươ ặ ư ả ẩ Do lên men đã làm gi m giá tr pI nên gây nên s đông t к-casein , hìnhả ị ự ụ thành nên c u trúc cho s n ph m phomai .ấ ả ẩ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 39 Hóa h c : ọ Làm gi m pH c a s a , pH trong canh tr ng trong kho ng 6.1 -ả ủ ữ ườ ả 6.35 . X y ra m t s ph n ng trong các chu trình trao đ i ch t c a vi sinh v tả ộ ố ả ứ ổ ấ ủ ậ nh : ph n ng th y phân , ph n ng tách n c hay nhân n c , ...ư ả ứ ủ ả ứ ướ ướ • Thi t b và thông s :ế ị ố S d ng thi t b hình tr đ ng bên ngoài có v áo đ đi u nhi t , bên trongử ụ ế ị ụ ứ ỏ ể ề ệ có cánh khu y đ đ o tr n khi c y gi ng .ấ ể ả ộ ấ ố Ti n hành c y vi sinh v t v i t l 1.5 – 2.0 % ( v/v ) . Theo Lequet ( 1986 ) ,ế ấ ậ ớ ỉ ệ th i gian lên men ch kéo dài t 15phút cho đ n 1 gi 30 phút , nhi t đ lên menờ ỉ ừ ế ờ ệ ộ kho ng 33 - 36ả oC . Sau lên men pH s a đ t 6.1 – 6.35 .ữ ạ • Các chú ý : Quá trình thanh trùng đã phá v cân b ng gi a mu i , làm gi m l ng mu iỡ ằ ữ ố ả ượ ố canxi mà k t qu làm gi m kh năng đông t c a s a b ng men s a ( renin ) .ế ả ả ả ụ ủ ữ ằ ữ Đ kh c ph c nh c đi m này ng i ta b sung canxi d i d ng CaClể ắ ụ ượ ể ườ ổ ướ ạ 2 v i hàmớ l ng 0.025 – 0.075 g/l.ượ 3.2.2.6 Đông t :ụ • M c đích công ngh :ụ ệ Ch bi n : làm đông t các к-casein trong s a . S đông t trong s a sế ế ụ ữ ự ụ ữ ẽ quy t đ nh đ n c u trúc , ch t l ng c a phomai thành ph m sau này .ế ị ế ấ ấ ượ ủ ẩ • Các bi n đ i c a nguyên li u:ế ổ ủ ệ Sinh h c :ọ h VSV bao g m vi khu n lactic và n m men và n mệ ồ ẩ ấ ấ Geotricum candidum v n ti p t c các ho t đ ng trao đ i ch t .ẫ ế ụ ạ ộ ổ ấ Hóa sinh : bi n đ i hóa sinh quan tr ng nh t là ph n ng th y phân к-ế ổ ọ ấ ả ứ ủ casein do enzyme chymosin xúc tác . Đ u mono c a phân t к-casein ( đ u aầ ủ ử ầ ư béo ) đ c liên k t v i các phân t ượ ế ớ ử αs và β-casein trong micelle luôn h ng vướ ề tâm micelle , còn đ u carboxyl ( đ u a n c ) luôn h ng ra ngoài vùng biênầ ầ ư ướ ướ micelle . Chymosin s xúc tác ph n ng th y phân liên k t peptide t i v trí gi aẽ ả ứ ủ ế ạ ị ữ acid amino s 105 ( phe ) và acid s 106 ( met ) trong phân t k-casein làm choố ố ử c u trúc c a các micelle trong s a tr nên n đ nh :ấ ủ ữ ở ổ ị Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 40 Hình 27 : S th y phân casein do enxyme chylosin xúc tác .ự ủ Ngoài ra , các ph n ng hóa sinh n i bào và ngo i bào c a h vi sinh v tả ứ ộ ạ ủ ệ ậ trong s a s ti p t c làm thay đ i thành ph n hóa h c c a các canh tr ng .ữ ẽ ế ụ ổ ầ ọ ủ ườ Theo Grareva ( 1987 ) , trong phân đ an th nh t ch có phân t k- casein b th yọ ứ ấ ỉ ử ị ủ phân b i enzyme chymosin t i v trí liên k t đ c bi t nói trên . Các phân t ở ạ ị ế ặ ệ ử αs và β - casein g n nh không thay đ i . Đ nh t s a vào th i đi m đ u c a ph nầ ư ổ ộ ớ ữ ờ ể ầ ủ ả ng th y phân k – casein b gi m nh nh ng sau đó l i tăng lên cho đ n khi cácứ ủ ị ả ẹ ư ạ ế kh i đông t b t đ u xu t hi n .ố ụ ắ ầ ấ ệ Hóa lý : Đông t casein . giai đo n này , các micelle sau khi b m t phânụ Ở ạ ị ấ đo n caseinomacropeptide trong phân t к - casein b t đ u liên k t v i nhau . Đóạ ử ắ ầ ế ớ là do hi n t ng gi m s tích đi n b m t c a micelle , t đó l c đ y t nh đi nệ ượ ả ự ệ ề ặ ủ ừ ự ẩ ỉ ệ c a micelle cũng b gi m . B m t micelle tr nên a béo h n do ch ch a cácủ ị ả ề ặ ở ư ơ ỉ ứ phân đo n paracasein к và chúng có th liên h p v i nhau m t cách d dàng h nạ ể ợ ớ ộ ễ ơ . Ngoài ra , ph n tích đi n d ng c a phân đo n paracasein к có th t ng tácầ ệ ươ ủ ạ ể ươ v i ph n tích đi n âm c a phân t ớ ầ ệ ủ ử αs và β – casein . C u calci phosphate sầ ẽ xu t hi n gi a các micelle và góp ph n làm tăng kích th c kh i đông t . Trongấ ệ ữ ầ ướ ố ụ quá trình đông t , ch t béo và các thành ph n khác trong s a s tham gia vàoụ ấ ầ ữ ẽ thành ph n c u trúc c a kh i đông . Cu i cùng s xu t hi n hai pha r n l ngầ ấ ủ ố ố ẽ ấ ệ ắ ỏ trong s a .ữ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 41 Quá trình ph n ng c a đông t casein :ả ứ ủ ụ Hình 28 : Qúa trình ph n ng đông t casein .ả ứ ụ • Thí t b và thông s :ế ị ố S d ng b đông hình ch nh t , h at đ ng theo ph ng bán c gi i . ử ụ ể ữ ậ ọ ộ ươ ơ ớ L ng ch ph m chymosin s d ng là 190 - 230ml/1000L s a t i . Nhi tượ ế ẩ ử ụ ữ ươ ệ đ s a đông t là 36 - 39ộ ữ ụ oC th i gian đông t kéo dài 30 - 45phút . S đông t chờ ụ ự ụ ỉ x y ra khi có h n 85% к - casein trong micelle b th y phân b i enzyme . Khiả ơ ị ủ ở chúng ta s d ng chymosin đ đông t , t ng l ng casein thu đ c trong kh iử ụ ể ụ ổ ượ ượ ố đông có th lên đ n 95% t ng l ng casein ban đ u có trong s a . Ng c l i ,ể ế ổ ượ ầ ữ ượ ạ khi s d ng cacprotease t n m s i đ đông t , hi u su t thu h i kh i caseinử ụ ừ ấ ợ ể ụ ệ ấ ồ ố trong kh i đông t s là 40 - 45% .ố ụ ẽ • Các y u t nh h ng đ n quá trình đông t :ế ố ả ưở ế ụ Hàm l ng enzyme s d ng :ượ ử ụ Hàm l ng chymosin nh h ng đ n t c đ ph n ng th y phân liên k tượ ả ưở ế ố ộ ả ứ ủ ế peptide đ c hi u trong phân t k - casein . Còn quá trình đông t s a l i phặ ệ ử ụ ữ ạ ụ thu c vào t n s va ch m c a các micelle đã gi i phóng đ c trong phân đo nộ ầ ố ạ ủ ả ượ ạ caseinomacropeptide trên b m t c a chúng . Nh v y , hàm l ng chymosin chề ặ ủ ư ậ ượ ỉ nh h ng gián ti p đ n t c đ đông t s a và c u trúc c a kh i đông . ả ưở ế ế ố ộ ụ ữ ấ ủ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 42 Hàm l ng chymosin càng cao thì t c đ ph n ng th y phân ượ ố ộ ả ứ ủ к - casein sẽ càng l n, s micelle gi i phóng đ c phân đo n caseinomacropeptide trên bớ ố ả ượ ạ ề m t chúng s càng nhi u , t c đ quá trình đông t s nhanh h n .ặ ẽ ề ố ộ ụ ẽ ơ pH: Giá tr pH t i u cho chymosin là 6 . Khi gi m pH s a t giá tr 6.6 – 6.7 vị ố ư ả ữ ừ ị ề pH = 6 thì t c đ đông t s a đ c c i thi n đáng k .ố ộ ụ ữ ượ ả ệ ể Ngoài ra , pH nh h ng đ n c u trúc c a micelle trong s a . Khi ta gi mả ưở ế ấ ủ ữ ả pH phosphate calci b tách ra kh i c u trúc micelle , làm gi m đi n tích micelle ,ị ỏ ấ ả ệ nh đó th i gian đông s a rút ng n .ờ ờ ữ ắ Nhi t đ : ệ ộ Nhi t đ nh h n 15ºC quá trình đông t s a b i chymosin g n nh khôngệ ộ ỏ ơ ụ ữ ở ầ ư di n ra đ c . Th c t , nhi t đ nh h n 15ễ ượ ự ế ở ệ ộ ỏ ơ oC v n xúc tác th y phân liên k tẫ ủ ế peptide đ c hi u trong phân t к - casein đ gi i phóng ra caseinomacropeptide .ặ ệ ử ể ả Tuy nhiên , theo Walstra vavliet ( 1986 ) các phân t β - casein t vùng trung tâmử ừ nhô ra b m t ngoài micelle và làm cho các micelle không t p h p l i v i nhauề ặ ậ ợ ạ ớ đ c , tr ng thái keo c a micelle trong s a đ c n đ nh và b n v ng .ượ ạ ủ ữ ượ ổ ị ề ữ Khi tăng nhi t đ , t c đ ph n ng hóa sinh s tăng theo . M t khác , vi cệ ộ ố ộ ả ứ ẽ ặ ệ gia tăng nhi t đ cũng làm gia tăng t n s va ch m gi a các micelle đã gi iệ ộ ầ ố ạ ữ ả phóng đ c caseinomacropeptide trên b m t c a chúng . K t qu t c đ đôngượ ề ặ ủ ế ả ố ộ t c a s a s gia tăng . Th c ch t cho th y nhi t đ t i đa cho quá trình đông tụ ủ ữ ẽ ự ấ ấ ệ ộ ố ụ casein trong s a kh ang 42.5 – 45.0 ữ ỏ oC . Calci : Theo Lam B.A ( 1999 ) , ion calci s làm gi m đi n tích c a các casein doẽ ả ệ ủ chúng t o liên k t v i các đi n tích trong phân t casein , do đó nó s làm gi mạ ế ớ ệ ử ẽ ả l c đ y tĩnh đi n gi a các micelle v i nhau và giúp cho quá trình đ ng t đ cự ẩ ệ ữ ớ ộ ụ ượ di n ra d dàng h n.ễ ễ ơ Vi c b sung còn làm gi m đi pH c a s a t 0.1 – 0.3 đ n v . Khi đó th iệ ổ ả ủ ữ ừ ơ ị ờ gian đông t s đ c rút ng n .ụ ẽ ượ ắ 3.2.2.7 Quá trình tách s b huy t thanh:ơ ộ ế Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 43 • M c đích công ngh :ụ ệ Chu n b : tách các ch t l ng có trong kh i đông s a , làm n đ nh c u trúcẩ ị ấ ỏ ố ữ ổ ị ấ cho kh i đông đ chu n b cho quá trình đ khuôn hình thành nên hình d ng c aố ể ẩ ị ổ ạ ủ phomai . Khai thác : Quá trình đông t s phân riêng hai bán thành ph m là kh i đôngụ ẽ ẩ ố và huy t thanh s a . Kh i đông s đ c tách ra đ ch bi n ti p thành phô mai .ế ữ ố ẽ ượ ể ế ế ế Huy t thanh s a đ c xem nh là m t ph ph m trong quá trình ch bi n .ế ữ ượ ư ộ ụ ẩ ế ế Huy t thanh s a giàu glucose , whey , protein , calcium và m t ít thành ph nế ữ ộ ầ dinh d ng khác .ưỡ B o qu n : trong huy t thanh c a s a có nhi u ch t dinh d ng s thu nả ả ế ủ ữ ề ấ ưỡ ẽ ậ l i cho quá trình phát tri n c a vi sinh v t nên vi c tách huy t thanh s a s làmợ ể ủ ậ ệ ế ữ ẽ gi m kh năng nhi m sinh v t trong s a .ả ả ễ ậ ữ Hoàn thi n : quá trình tách huy t thanh làm tách đi pha l ng trong h n h pệ ế ỏ ỗ ợ l ng r n, làm n đ nh c u trúc kh i đông .ỏ ắ ổ ị ấ ố • Các bi n đ i trong nguyên li u:ế ổ ệ V t lý : ậ huy t thanh đ c tách ra kh i kh i đông . Kh i đông n đ nh vế ượ ỏ ố ố ổ ị ề c u trúc . ấ Hóa h c:ọ hàm l ng axit trong s a cao làm chua huy t thanh . Đ chuaượ ữ ế ộ huy t thanh là 14 - 16 ế oD . Hàm l ng nit amin trong s a g n nh không đ i .ượ ơ ữ ầ ư ổ Hóa sinh : Giai đo n này , nhìn chung s xúc tác c a enzyme chymosinạ ự ủ không làm thay đ i đáng k c u trúc kh i đông .ổ ể ấ ố Hóa lý : làm b n c u trúc c a kh i đông vì huy t thanh đã đ c tách raề ấ ủ ố ế ượ kh i đông làm cho c u trúc tr nên r n h n .ố ấ ở ắ ơ • Thi t b và thông s công ngh :ế ị ố ệ Quá trình tách đ c th c hi n thông qua c a l i trên đáy b đông t .ượ ự ệ ử ướ ể ụ Trong quá trình tách kh i đông ph i k t h p v i vi c khu y đ o đ nh kỳ số ả ế ợ ớ ệ ấ ả ị ẽ giúp cho quá trình tách huy t thanh đ c d dàng h n . ế ượ ễ ơ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 44 Có kho ng 30 - 40% huy t thanh đ c tách ra trong giai đo n này.các kh iả ế ượ ạ ố đông có kích th c kho ng 2 - 2.5 cm . T ng th i gian cho quá trình x lý vàướ ả ổ ờ ử tách s b huy t thanh là 30 - 40 phút . ơ ộ ế 3.2.2.8 Đ khuôn và tách huy t thanh :ổ ế • M c đích :ụ Hoàn thi n : quá trình đ khuôn s t o hình cho phô mai thành ph m .ệ ổ ẽ ạ ẩ Khai thác : quá trình tách huy t thanh s tách h t n c ra kh i kh i đông vàế ẽ ế ướ ỏ ố nâng t l ch t dinh d ng trong s n ph m .ỷ ệ ấ ưỡ ả ẩ • Các bi n đ i c a nguyên li u:ế ổ ủ ệ V t lý và hóa lý :ậ x y ra s thoát huy t thanh t kh i đông và s t o hìnhả ự ế ừ ố ự ạ cho s n ph m phô mai .ả ẩ Sinh h c :ọ m t s vi simh v t v n b l n trong kh i đông s ti p t c th cộ ố ậ ẫ ị ẫ ố ẽ ế ụ ự hi n quá trình sinh tr ng và trao đ i ch t nh ng v i t c đ th p h n so v i quáệ ưở ổ ấ ư ớ ố ộ ấ ơ ớ trình lên men tr c đây vì h at đ c a n c trong kh i đông gi m d n .ướ ọ ộ ủ ướ ố ả ầ Hóa h c và hóa sinh :ọ các ph n ng thu c quá trình trao đ i ch t c a viả ứ ộ ổ ấ ủ sinh v t v n ti p t c x y ra . Nh ng phân t chymosin b l n trong kh i đôngậ ẫ ế ụ ả ữ ử ị ẫ ố v n ti p t c xúc tác ph n ng th y phân protein . Tuy nhiên , s gia tăng hàmẫ ế ụ ả ứ ủ ự l ng c a nit amin trong kh i đông là không đáng k . ượ ủ ơ ố ể • Thi t b và các thông s công ngh :ế ị ố ệ Khuôn có d ng hình tr v i đ ng kính trung bình 10.5 – 11.0cm , đ cạ ụ ớ ườ ượ làm b ng thép không r . ằ ỉ Sau khi đ h n h p huy t thanh và kh i đông s a vào khuôn , quá trình táchổ ỗ ợ ế ố ữ huy t thanh ti p t c x y ra . Sau 30 phút đ khuôn , ti n hành l t ng c khuônế ế ụ ả ổ ế ậ ượ l n th nh t . Các l n hai và ba đ c th c hi n sau th i gian đ khuôn 3 gi vàầ ứ ấ ầ ượ ự ệ ờ ổ ờ 9 gi . Trong 3 gi đ u, nhi t đ môi tr ng c n đ c hi u ch nh 26 - 28ờ ờ ầ ệ ộ ườ ầ ượ ệ ỉ ở oC . Trong 6 gi cu i h nhi t đ môi tr ng xu ng v i t c đ 1ờ ố ạ ệ ộ ườ ố ớ ố ộ OC /gi .ờ Trong quá trình tách huy t thanh đ chua c a s a tăng d n . Sau 3 gi đế ộ ủ ữ ầ ờ ổ khuôn đ chua c a huy t thanh tăng lên 30ộ ủ ế oD . Còn sau 9 gi đ chua tăng đ nờ ộ ế 90 - 110 OD . Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 45 3.2.2.9 Tách khuôn : • M c đích : ụ Chu n b cho quá trình nuôi c y n m m c .ẩ ị ấ ấ ố • Các bi n đ i c a nguyên li u :ế ổ ủ ệ quá trình tách khuôn không làm bi n đ iế ổ thành ph n hóa h c c a kh i đông . ầ ọ ủ ố • Thi t b và các thông s công ngh : ế ị ố ệ vi c tách khuôn đ c th c hi n b ngệ ượ ự ệ ằ ph ng pháp th công .ươ ủ 3.2.2.10 p mu i:Ướ ố • M c đích công ngh :ụ ệ Hoàn thi n : qúa trình p mu i s làm thay đ i giá tr c m quan c u trúcệ ướ ố ẽ ổ ị ả ấ và v c a phô mai thành ph m .ị ủ ẩ B o qu n : t o áp su t th m th u c ch s phát tri n c a vi sinh v t nênả ả ạ ấ ẩ ấ ứ ế ự ể ủ ậ kéo dài đ c th i gian b o qu n c a s n ph m .ượ ờ ả ả ủ ả ẩ • Các bi n đ i di n ra trong quá trình p mu i :ế ổ ễ ướ ố V t lý : ậ x y ra s khuy ch tán c a mu i và ion Hả ự ế ủ ố + t dung d ch vào bênừ ị trong kh i đông và khuy ch tán c a n c t kh i đông ra dung d ch n c mu i .ố ế ủ ướ ừ ố ị ướ ố Hóa lý : x y ra s hòa tan m t s h p ch t t kh i đông vào n c mu i ,ả ự ộ ố ợ ấ ừ ố ướ ố đ ng th i x y ra s trao đ i ion Naồ ờ ả ự ổ + và H+ trong n c mu i s th ch c a Caướ ố ẽ ế ỗ ủ 2+ trong c u trúc gel c a kh i đông .ấ ủ ố Sinh h c:ọ c ch s phát tri n c a vi sinh v t .ứ ế ự ể ủ ậ • Thi t b và thông s công ngh :ế ị ố ệ Các nhà s n xu t th ng s d ng theo ph ng pháp gián đo n . Thí t b cóả ấ ườ ử ụ ươ ạ ế ị d ng hình h p ch nh t đ ch a dung d ch n c mu i . Đ i v i nh ng nhàạ ộ ữ ậ ể ứ ị ướ ố ố ớ ữ máy có năng xu t l n ng i ta th ng s d ng thi t b h at đ ng theo ph ngấ ớ ườ ườ ử ụ ế ị ọ ộ ươ pháp liên t c . ụ N c mu i đ ngâm kh i đông có n ng đ NaCl là 18 - 23 % , pH daoướ ố ể ố ồ ộ đ ng kho ng 5.2 - 5.6 , nhi t đ là 10 - 14 ộ ả ệ ộ OC . C n l u ý là s d ng n c mu iầ ư ử ụ ướ ố thanh trùng đ tránh VSV trong n c mu i . T ng hàm l ng mu i trong s nể ướ ố ổ ượ ố ả ph m sau quá trình p mu i kho ng 1.7 – 1.8% .ẩ ướ ố ả • Các y u t nh h ng đ n quá trình p mu i :ế ố ả ưở ế ướ ố Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 46 Hàm l ng ch t béo trong kh i đông :ượ ấ ố Các ch t béo t n t i d ng h t c u . M t s h t béo đ c phân b trongấ ồ ạ ở ạ ạ ầ ộ ố ạ ượ ố mao qu n c a kh i đông . N u hàm l ng ch t béo càng cao thì s khuy t tánả ủ ố ế ượ ấ ự ế c a các phân t mu i vào sâu bên trong kh i đông càng ch m và b c n tr nênủ ử ố ố ậ ị ả ở th i gian p mu i c n ph i kéo dài .ờ ướ ố ầ ả N ng đ mu i trong n c mu i :ồ ộ ố ướ ố N ng đ mu i trong dung d ch càng cao s làm tăng hàm l ng mu i đ cồ ộ ố ị ẽ ượ ố ượ khuy t tán vào đám đông . N u n ng đ mu i trong dung d ch th p h n 16% ,ế ế ồ ộ ố ị ấ ơ th c t cho th y m t l ng nh casein trong kh i đông s b hoà tan vào mu i .ự ế ấ ộ ượ ỏ ố ẽ ị ố Hi n t ng này nh h ng x u đ n c u trúc s n ph m .ệ ượ ả ưở ấ ế ấ ả ẩ Nhi t đ n c mu i :ệ ộ ướ ố Khi tăng nhi t đ thì t c đ khuy t tán c a mu i vào kh i đông nhanhệ ộ ố ộ ế ủ ố ố h n , đ ng th i quá trình thoát m ra kh i đông cũng nhanh h n .ơ ồ ờ ẩ ố ơ pH dung d ch mu i :ị ố pH c a dung d ch mu i có nh h ng r t l n đ n t c đ h p th mu i c aủ ị ố ả ưở ấ ớ ế ố ộ ấ ụ ố ủ kh i đông và c u trúc phô mai thành ph m . Đó là do ion Hố ấ ẩ + trong n c mu i cóướ ố th th ch các ion Caể ế ỗ 2+ trong kh i đông t nh nh ng ion Naố ụ ư ữ + . Tuy nhiên H+ không th thay th ch c a ion Naể ế ỗ ủ + trong gel casein. Th i gian :ờ Khi tăng th i gian ngâm kh i đông trong dung d ch mu i , l ng mu i h pờ ố ị ố ượ ố ấ th trong kh i đông s tăng , đ m kh i đông s b gi m . Th i gian ngâm kh iụ ố ẽ ộ ẩ ố ẽ ị ả ờ ố đông trong n c ph thu c vào t ng l ai s n ph m ( kích th c kh i đông ,ướ ụ ộ ừ ọ ả ẩ ướ ố phô mai thu c lo i m m bán m m hay c ng .... ) .ộ ạ ề ề ứ • Quá trình p mu i :ướ ố có th th c hi n theo m t trong hai ph ng pháp sau :ể ự ệ ộ ươ Ngâm kh i đông trong dung d ch n c mu i ố ị ướ ố : s d ng n c mu i có n ngử ụ ướ ố ồ đ 18 - 23% ( v/v ) đã đ c b sung CaClộ ượ ổ 2 và hi u ch nh pH , ch t đi u ch nhệ ỉ ấ ề ỉ pH là acid lactic ho c acid clohydrid . Yêu c u acid clohydrid không ch a các kimặ ầ ứ lo i n ng nh Pb , Cu , Hg , As … nhi t đ dung d ch mu i trong quá trình ngâmạ ặ ư ệ ộ ị ố kh i đông là 10 - 14ố OC . Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 47 R c mu i khô tr c ti p lên b m t kh i đông : ắ ố ự ế ề ặ ố trong tr ng h p , m t ph nườ ợ ộ ầ mu i s đ c hòa tan trong huy t thanh s a còn đ ng l i trên b m t kh iố ẽ ượ ế ữ ọ ạ ề ặ ố đông . Ti p theo , m t l ng mu i s khu ch tán vào bên trong c u trúc c aế ộ ượ ố ẽ ế ấ ủ kh i . Do đó c n ti n hành l t đ o kh i đông đ mu i đ c phân b đ u trongố ầ ế ậ ả ố ể ố ượ ố ề s n ph m .ả ẩ T ng hàm l ng NaCl trong phô mai chi m kho ng 1.7 - 1.8% kh i l ngổ ượ ế ả ố ượ s n ph m .ả ẩ 3.2.2.11 C y gi ng :ấ ố • M c đích công ngh :ụ ệ chu n b cho quá trình chín .ẩ ị ủ Các nhà s n xu t s c y vào bào t n m lên b m t kh i đông đã p mu i . ả ấ ẽ ấ ử ấ ề ặ ố ướ ố • Các bi n đ i c a nguyên li u :ế ổ ủ ệ thành ph n hóa h c c a kh i đông s khôngầ ọ ủ ố ẽ thay đ i đáng k trong quá trình c y n m .ổ ể ấ ấ • Thi t b và các thông s công ngh :ế ị ố ệ quá trình này có th đ c th c hi nể ượ ự ệ theo ph ng pháp th công hay c gi i . Trong c gi i , các kh i đông s đ tươ ủ ơ ớ ơ ớ ố ẽ ặ lên băng truy n chuy n đ ng qua thi t b phun bào t liên t c lên b m t kh iề ể ộ ế ị ử ụ ề ặ ố đông . Sau quá trình c y , kh i đông đ c đ a vào phòng ch a t m nhi t đấ ố ượ ư ứ ạ ở ệ ộ 14 - 15oC trong th i gian 24 gi tr c khi chuy n qua giai đo n , đ mờ ờ ướ ể ạ ủ ộ ẩ t ng đ i trong phòng ch a t m là 85% . Sau đó , chúng đ c chuy n vàoươ ố ứ ạ ượ ể kho chín phô mai .ủ 3.2.2.12 Quá trình chin:ủ • M c đích công ngh :ụ ệ Hoàn thi n ệ Quá trình chín s c i thi n ch tiêu c m quan c a phô mai .ủ ẽ ả ệ ỉ ả ủ • Các bi n đ i trong nguyên li u:ế ổ ệ Sinh h c :ọ N m và h vi sinh v t trong kh i đông s ti p t c th c hi nấ ệ ậ ố ẽ ế ụ ự ệ quá trình trao đ i ch t . Các s i n m s phát tri n thành các khu n ty trên bổ ấ ợ ấ ẽ ể ẩ ề m t s n ph m . Quá trình trao đ i ch t s t o ra h ng đ c tr ng cho s nặ ả ẩ ổ ấ ẽ ạ ươ ặ ư ả ph m phomai .ẩ Hóa sinh và hóa h c :ọ • S bi n đ i c a đ ng lactose ự ế ổ ủ ườ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 48 D i tác d ng c a vi khu n lactic , lactoza b bi n đ i r t nhanh . Sau 5 -ướ ụ ủ ẩ ị ế ổ ấ 10 ngày h u nh ch m d t . S n ph m chính c a s bi n đ i này là axit lactic .ầ ư ấ ứ ả ẩ ủ ự ế ổ Đ axít c a phomat tăng r t nhanh ngày đ u , sau đó ch m l i và cu i giaiộ ủ ấ ở ầ ậ ạ ở ố đo n cu i tăng ch m .ạ ố ậ Trong quá trình lên men ngoài axit lactic đ c t o thành , m t ph n lactozaượ ạ ộ ầ đ c s d ng cho quá trình lên men t o thành diaxetyl , axetoin , axit bay h i .ượ ử ụ ạ ơ M t ph n lactic t o thành l i chuy n thành propionic , axetic , axit butiric , d iộ ầ ạ ạ ể ướ tác d ng c a vi khu n t o cho phô mai có mùi khó ch u .ụ ủ ẩ ạ ị Hình 29 : Ph n ng tác d ng c a vi khu n lên acid lactic .ả ứ ụ ủ ẩ Axit lactic có t ng tác v i các thành ph n khác c a phômai nh tham giaươ ớ ầ ủ ư ph n ng trao đ i ion v i các mu i , t o thành các ph c v i protein .ả ứ ổ ớ ố ạ ứ ớ • S bi n đ i protein :ự ế ổ Do h enzyme protease c a n m s i , vi khu n và các chymosin xúc tác .ệ ủ ấ ợ ẩ Tuy nhiên m c đ th y phân là không l n , hàm nit amin trong kh i đông tăngứ ộ ủ ớ ơ ố lên không đáng k .ể Trong quá trình chín , m t s amin b th y phân , m t s amin khác l iủ ộ ố ị ủ ộ ố ạ bi n đ i thành axit amin m i .ế ổ ớ Các homoxerin v a t o thành có th b bi n đ i thành axit γ - amino butiric .ừ ạ ể ị ế ổ Arginin d i tác d ng c a ariginaza (do vi khu n t o ra ) chuy n thànhướ ụ ủ ẩ ạ ể ornitin. Ngoài ra , γ - amino butiric đ c t o thành t axit glutamic nh tác đ ngượ ạ ừ ờ ộ c a decacboxylaza .ủ Qúa trình chín đ n m t m c đ nào đó thì axit amin d i tac d ng c aủ ế ộ ứ ộ ướ ụ ủ enzyme oxy hóa kh c a vi khu n s tham gia hàng l at các ph n ng chuy nử ủ ẩ ẽ ọ ả ứ ể hóa khác nhau nh chuy n hóa nhóm amin , kh COư ể ử 2 . K t qu t o thành hàngế ả ạ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 49 lo t các ch t m i có tác d ng t o mùi v cho phô mai nh deain hóa c a axitạ ấ ớ ụ ạ ị ư ủ amin . •S bi n đ i c a ch t béoự ế ổ ủ ấ : X y ra quá trình th y phân sâu . Quá trình th y phân này ph thu c vào hả ủ ủ ụ ộ ệ vi khu n b m t .ẩ ở ề ặ M t s loài m c , vi khu n Micrococci ho t đ ng r t m nh và tích t m tộ ố ố ẩ ạ ộ ấ ạ ụ ộ l ng đáng k axit béo , đ c bi t là axit béo bay h i t o nên mùi v đ c tr ngượ ể ặ ệ ơ ạ ị ặ ư cho phomai . L p v qúa trình th y phân ch t béo x y ra m nh m h n do tác đ ng c aớ ỏ ủ ấ ả ạ ẽ ơ ộ ủ vi sinh v t b m t ( m c men vi khu n hi u khí ) .ậ ề ặ ố ẩ ế Thành ph n quan tr ng t o nên mùi v c a phomat là metylxeton .ầ ọ ạ ị ủ Metylxeton đ c t o thành theo s đ :ượ ạ ơ ồ Hình 30 : S t o thành metylxetonự ạ Bi n đ i v t lý :ế ổ ậ S sinh tr ng c a vi sinh v t th ng kèm theo hi n t ng t a nhi t , ph iự ưở ủ ậ ườ ệ ượ ỏ ệ ả l t ng c kh i đông trên các k giá đ đ đ m b o đ thoáng khí và s n ph mậ ượ ố ệ ỡ ể ả ả ộ ả ẩ phô mai đ t đ c đ đ ng nh t cao v c u trúc và mùi v .ạ ượ ộ ồ ấ ề ấ ị • Thi t b và thông s công ngh : ế ị ố ệ Quá trình phô mai đ c th c hi n trongủ ượ ự ệ phòng . Các kh i đông đ c đ t trên nh ng giá đ có nhi u ngăn , sau đóủ ố ượ ặ ữ ỡ ề đ c đ a vào phòng . Nhi t đ trong quá trình là 12 - 13ượ ư ủ ệ ộ ủ OC , đ m t ngộ ẩ ươ đ i c a không khí là 95% . Th i gian không th p h n 8 - 9 ngày . Trongố ủ ờ ủ ấ ơ quá trình chín c n theo dõi và l t đ o kh i đông đ đ m b o thoáng khí vàủ ầ ậ ả ố ể ả ả s n ph m đ t đ c đ đ ng nh t cao v c u trúc.ả ẩ ạ ượ ộ ồ ấ ề ấ CH NG 4: M T S LO I PHÔ MAI N I TI NG TRÊN TH GI IƯƠ Ộ Ố Ạ Ổ Ế Ế Ớ 4.1 PHÔ MAI CON BÒ C I - Lavache quirit:ƯỜ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 50 Đ c s n xu t t i châu Âu v i công ngh ti t trùngượ ả ấ ạ ớ ệ ệ cao. Phô mai Con Bò C i đ c làm tườ ượ ừ s a ch a nhi u canxi, vitamin,ữ ứ ề photpho r t c n thi t cho c ng iấ ầ ế ả ườ l n và tr em giúp x ng ch c kh eớ ẻ ươ ắ ỏ h n, ngăn ng a sâu răng.ơ ừ Phô mai Con Bò C i có thườ ể n uấ đ cượ v i cháo, trét m t l p m ng trên bánh mì ho c ănớ ộ ớ ỏ ặ v i trái cây nh chu i.ớ ư ố 4.2CAMEMBERT CHEESE:(pho mai camembert): Tên chung: Phô mai Tên đ a ph ng c a Australia:ị ươ ủ Camembert Nguyên liệu: S a t i, gi ng vi sinhữ ươ ố v t, ch t t o đông, NaCl, CaClậ ấ ạ 2, n m m c (n m s i).ấ ố ấ ợ Bao gói và đ 1015 ngày n a tr cể ữ ướ khi làm l nhạ Đ c tính v t lý: d ng bán r n, không có l , màu tr ng v chua và có mùiặ ậ ạ ắ ỗ ắ ị n m s i.ấ ợ Đ c tính hóa h cặ ọ (trong 100g): Năng l ngượ 280cal Ch t béoấ 23g Protein 19g Hydratcacbon v tế Vitamin A 240g Vitamin B1 50g Vitamin B2 450g Vi sinh v tậ : Streptococcus lactic, S.cremotis, Penicillium carmemberti. Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 51 Th i gian b o qu n và s d ng 23 tu nờ ả ả ử ụ ầ 4.3 CHEDAR CHEESE: (phomai chedar): Tên chung: phô mai (lo i r n không có lạ ắ ỗ h ng)ổ Tên đ a ph ng Australia: Chedar, colby,ị ươ nionteray. Nguyên li uệ : S a t i, gi ng vi khu n, ch t t o đông s a, CaClữ ươ ố ẩ ấ ạ ữ 2, NaCl. Đ c tính v t lýặ ậ : d ng bán r n, không có l khí, màu vàng có v chua, mùiạ ắ ỗ ị v h ch ph .ị ạ ỉ Đ c tính hóa h cặ ọ (trong 100g): pH 55,3 N cướ 35g NaCl 1,7g Ca 830 g Giá tr dinh d ng (trong 100g): ị ưỡ Năng l ngượ 400cal Ch t béoấ 33g Protein 26g Hydratcacbon v tế Vitamin A 380g Vitamin B1 50g Vitamin B2 500g Vi sinh v tậ : Sreptococcus lactic, Streptococcus cremoris. Th i gian s d ng và b o qu n 12 năm.ờ ử ụ ả ả 4.4COTTAGE CHEESE: (phomai cottage): Tên chung: phô mai t iươ Tên đ a ph ng c a Australia: Cottage.ị ươ ủ Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 52 Nguyên liệu: S a t i hay nguyên ch t béo,ữ ươ ấ gi ng vi khu n lactic, ch t t o đông, ch t nố ẩ ấ ạ ấ ổ đ nh, NaCl, axit th c ph m, cazein.ị ự ẩ Đ c tính v t lýặ ậ : d ng bán r n, không có l khí,ạ ắ ỗ màu tr ng ngà v i v chua.ắ ớ ị Đ c tính hóa h c ặ ọ (trong 100g): pH 4,6 N cướ 49g NaCl 1,1g Ca 90mg Giá tr dinh d ng (trong 100g):ị ưỡ Năng l ngượ 80cal Ch t béoấ 0,44g Protein 17g Lactoza 1,4g Vitamin A 3g Vitamin B1 30g Vitamin B2 280g Vi sinh v tậ : Sreptococcus lactic, C.cremoris, Leuconostoc cremoris. Th i gian s d ng và b o qu n 4 tu n 1ờ ử ụ ả ả ầ ở oC. 4.5GOUDA: Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 53 Tên chung: phô mai c ng và có l không khí.ứ ỗ Tên đ a ph ng c a Australia: Gouda, Edam.ị ươ ủ Nguyên liệu: s a nguyên kem, gi ng vi khu n lactic, ch t t o đông, NaCl,ữ ố ẩ ấ ạ CaCl2, NaNO3. Đ c tính v t lýặ ậ : d ng bán r n, màu tr ng và mùi s a.ạ ắ ắ ữ Đ c tính hóa ặ h c (trong 100g):ọ pH 55,6 N cướ 43g NaCl 2,6g Ca 760 g Giá tr dinh d ng (trong 100g):ị ưỡ Năng l ngượ 320cal Ch t béoấ 42g Protein 26g Hydratcacbon v tế Vitamin A 250g Vitamin B1 60g Vitamin B2 350g Vi sinh v tậ : Sreptococcus lactic, S. lactic, Leucnostoc cremoris. Th i gian s d ng và b o qu n 1năm.ờ ử ụ ả ả 4.6ROMANO: Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 54 Tên chung: phô mai c ngứ Tên đ a ph ng c a Australia: Romano,ị ươ ủ Pecorino, Parmesan. Nguyên li uệ : s a tách m t ph n b ,ữ ộ ầ ơ b t gi ng vi khu n lactic, b t đông t ,ộ ố ẩ ộ ụ lipaza, CaCl2, NaCl. Đ c tính v t lýặ ậ : d ng r n, không có lạ ắ ỗ không khí, màu tr ng đ c, v acid mùiắ ụ ị butyric. Đ c tính hóa h cặ ọ : N c 28g, NaCl 1,8g, 1220mg trong 100g, pH=5,4.ướ Giá tr dinh d ng (trong 100g):ị ưỡ Năng l ngượ 400cal Protein 35g Protein 26g Vitamin A 320g Vitamin B1 20g Vitamin B2 300g Vi sinh v tậ : Sreptococcus thermophilus, Lactobacillus bulgaric, L. lactic, L. Casei, L. plantarum, L. aciciphilus. Th i gian s d ng và b o 4 năm.ờ ử ụ ả S n xu t theo ph ng pháp bán c gi i v i công su t 3.000 t n/nămả ấ ươ ơ ớ ớ ấ ấ (1981). Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 55 K T LU NẾ Ậ Ngày nay, cùng v i s phát tri n c a khoa h c k thu t, m c s ng c aớ ự ể ủ ọ ỹ ậ ứ ố ủ ng i dân ngày càng đ c nâng cao, thêm vào đó là nh ng nhu c u v ườ ượ ữ ầ ề dinh d ng th c ph m càng tr nên quan tr ng trong đ i s ng m i con ng i. Đưỡ ự ẩ ở ọ ờ ố ỗ ườ ể đáp ng nhu c u đó, trên th tr ng đã có đa d ng các s n ph m th c ph m khácứ ầ ị ườ ạ ả ẩ ự ẩ nhau nh ng trong đó các s n ph m đ c ch bi n t s a v n là m t hàng có giáư ả ẩ ượ ế ế ừ ữ ẫ ặ tr dinh d ng cao, ch a đ y đ các ch t v i m t t l thích h p c n thi t choị ưỡ ứ ầ ủ ấ ớ ộ ỉ ệ ợ ầ ế con ng i: protid, gluxid, lipid, ch t khoáng, vitamin, ... Tiêu bi u làườ ấ ể phomai. Phomai là s n ph m ch bi n t s a s d ng quá trình lên men lactic có giáả ẩ ế ế ừ ữ ử ụ tr dinh d ng cao, b o qu n đ c lâu, và đang đ c ng i tiêu dùng ngày càngị ưỡ ả ả ượ ượ ườ quan tâm. Không nh ng th ữ ế phomai còn có ý nghĩa l n trong vi cớ ệ mang l i hi uạ ệ qu kinh t cho đ t n c.ả ế ấ ướ Trên th gi i, s n ph m phô mai ngày càng phong phú v i nhi u cách chế ớ ả ẩ ớ ề ế bi n cũng nh nguyên li u ban đ u khác nhau, trên đây em gi i thi u s v côngế ư ệ ầ ớ ệ ơ ề ngh s n xu t phô mai và 2 qui trình s n xu t t 2 nguyên li u th ng dung s aệ ả ấ ả ấ ừ ệ ườ ữ t i và s a b t, m i lo i có u, và nh c đi m khác nhau cũng nh có th t oươ ữ ộ ỗ ạ ư ượ ể ư ể ạ ra s n ph m có mùi v đ c tr ng.ả ẩ ị ặ ư Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 56 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Công ngh s n xu t các s n ph m t s aệ ả ấ ả ẩ ừ ữ , (T p I)ậ , Lê Văn Vi t M n (2004), Nhà xu t b n Đ i h c qu c gia thành ph Hệ ẫ ấ ả ạ ọ ố ố ồ Chí Minh. 2. Công ngh vi sinh v t t p 3 – Th c ph m lên men truy n th ngệ ậ ậ ự ẩ ề ố , Nguy n Đ c L ng(2003), Nhà xu t b n Đ i h c qu c gia thành ph Hễ ứ ượ ấ ả ạ ọ ố ố ồ Chí Minh. 3. Giáo trình công ngh ch bi n s a và các s n ph m tệ ế ế ữ ả ẩ ừ s aữ , TS. Lâm Xuân Thanh (2003), Nhà xu t b n Khoa h c và K thu t.ấ ả ọ ỹ ậ 4. Công ngh vi sinh,ệ Tr n Th Thanh(2003), Nhà xu t b n giáo d c.ầ ị ấ ả ụ 5. S tay quá trình và thi t b công ngh hoá ch t (T p I)ổ ế ị ệ ấ ậ , PTS Tr n Xoa, PTS Nguy n Tr ng Khuông, KS H Lê Viên (1992), NXBầ ễ ọ ồ Khoa h c và K thu t.ọ ỹ ậ 6. 7. www.Sanphammoi.com.vn (25/3/2009). 8.tailieu.vn 9. www.ebook.edu.vn Công ngh s n xu t Phô Maiệ ả ấ Page 57

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao2_6759.pdf
Tài liệu liên quan