Đề tài Cao ốc văn phòng etown 3 quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh

Tài liệu Đề tài Cao ốc văn phòng etown 3 quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI CAO ỐC VĂN PHÒNG ETOWN 3 QUẬN TÂN BÌNH TP.HCM PHẦN II (50%) KẾT CẤU GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN SVTH: NGUYỄN NGUYÊN KHẢI LỚP: 03XD2 MSSV: 103104078 THÁNG 07 - 2008 CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHI THIẾT KẾ SÀN: _ Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn. _ Chọn sơ bộ chiều dày sàn. _ Cấu tạo sàn theo yêu cầu sử dụng. _ Tải trọng theo TCVN 2737 – 95. _ Sơ đồ thiết kế của từng ô sàn. _ Kết quả nội lực. _ Tính cốt thép. 1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn: Sàn 1 phương : 3.,4,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 Sàn 2 phương : 1,2,5,17,18,19,20 MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn: Theo công thức: Theo ...

doc12 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Cao ốc văn phòng etown 3 quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG ĐỀ TÀI CAO ỐC VĂN PHÒNG ETOWN 3 QUẬN TÂN BÌNH TP.HCM PHẦN II (50%) KẾT CẤU GVHD: Th.S NGUYỄN VIỆT TUẤN SVTH: NGUYỄN NGUYÊN KHẢI LỚP: 03XD2 MSSV: 103104078 THÁNG 07 - 2008 CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ( TẦNG 2) CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHI THIẾT KẾ SÀN: _ Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn. _ Chọn sơ bộ chiều dày sàn. _ Cấu tạo sàn theo yêu cầu sử dụng. _ Tải trọng theo TCVN 2737 – 95. _ Sơ đồ thiết kế của từng ô sàn. _ Kết quả nội lực. _ Tính cốt thép. 1. Bố trí mặt bằng dầm và đánh số thứ tự các ô sàn: Sàn 1 phương : 3.,4,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16 Sàn 2 phương : 1,2,5,17,18,19,20 MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2. Chọn chiều dày sơ bộ cho sàn: Theo công thức: Theo nhịp: hb ( ) l1 hb 6 cm Theo tải trọng: hb l1 Trong đó: l1 : chiều dài phương cạnh ngắn D = 0,8 – 1,4 m = 40 – 45 Chọn sơ bộ chiều dày cả sàn là 10 cm 3. Cấu tạo sàn: 4.Tải trọng sàn: BẢNG TẢI TRỌNG SÀN VÀ VỆ SINH Loại tải trọng Thành phần cấu tạo Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2) Hệ số độ tin cậy Tải trọng tính toán (kG/m2) Tĩnh tải -Lớp ceramic dày 10 -Vữa xi măng dày 20 -Sàn BTCT dày 100 -Vữa trát trần dày 10 -Trần treo -Tổng tài trọng bản thân sàn 2000x0.01=20 2000x0.02=40 2500x0.1=250 1800x0.01=18 30 1.2 1.3 1.1 1.3 1.2 20 53 275 23.4 36 406.4 Hoạt tải Sàn phòng ở, vệ sinh 200 1.2 240 BẢNG TẢI TRỌNG SÀN HÀNH LANG Loại tải trọng Thành phần cấu tạo Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2) Hệ số độ tin cậy Tải trọng tính toán (Kg/m2) Tĩnh tải -Lớp ceramic dày 10 -Vữa xi măng dày 20 -Sàn BTCT dày 10 -Vữa trát trần dày 10 -Trần treo -Tổng tài trọng bản thân sàn 2000x0.01=20 2000x0.02=40 2500x0.1=250 1800x0.01=18 30 1.2 1.3 1.1 1.3 1.2 24 52 275 23.4 36 406.4 Hoạt tải Sàn hành lang 300 1.2 360 BẢNG TẢI TRỌNG SÀN BAN CÔNG Loại tải trọng Thành phần cấu tạo Tải trọng tiêu chuẩn (kG/m2) Hệ số độ tin cậy Tải trọng tính toán (Kg/m2) Tĩnh tải -Lớp ceramic dày 10 -Vữa xi măng dày 20 -Sàn BTCT dày 10 -Vữa trát trần dày 10 -Trần treo -Tổng tài trọng bản thân sàn 2000x0.01=20 2000x0.02=40 2500x0.1=250 1800x0.01=18 30 1.2 1.3 1.1 1.3 1.2 24 52 275 23.4 36 406.4 Hoạt tải Sàn ban công 400 1.2 480 BẢNG MÁC BÊ TÔNG VÀ CƯỜNG ĐỘ THÉP Mác bêông Rn (kG/cm2) Rk (kG/cm2) Loại thép Ra (kG/cm2) 300 130 10 AI,AII 2300,2800 Khi tính tải trọng tính toán cho từng lớp vật liệu ta áp dụng công thức sau: gi = .ni Trong đó: gi : trọng lượng tính toán tải bản thân lớp i : trọng lượng thể tích của vật liệu thứ i : độ dày của lớp vật liệu thứ i ni : hệ số độ tin cậy lớp thứ i _ Tải trọng tường lên sàn: Tính tất cả các tường, sau đó nhân với hệ số kể đến lỗ cử sổ và cửa đi ( 70% ) Tải trọng tường truyền xuống sàn xem như là phân bố đều trên diện tích sàn gt = lt : chiều dài tường ht : chiều cao tường t : trọng lượng ứng với tường tường 100 : t = 180 kG/m2 tường 200 : t = 330 kG/m2 n = 1.2 -1.3 : hệ số vượt tải l1, l2 : kích thước cạnh ngắn, cạnh dài ô sàn Tải tường quy đổi ô sàn l1 (m) l2 (m) h (m) l (m) g (kG/m2) n gt (kG/m2) 6 1.2 6.27 3.4 1.5 180 1.2 146.4 7 1.64 6.27 3.4 1.5 180 1.2 107 5. Sơ đồ và thiết kế bản sàn: Do các ô sàn có cùng sơ đồ tính nên các bước tính lặp đi lặp lại nhiều lần. Do đó ta chỉ tính một ô, các ô còn lại ta tính và lập thành bảng 5.1. Bản một phương: l2 > l1 5.1.1. Bản có hai cạnh ngàm: ( cạnh ngàm : hd/hb > 3 ) Sơ đồ tính: Gồm các ô bản: 3,4,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16. Chọn ô 16: Tải trọng gồm: Tĩnh tải: g = 406.4 kG/m2 Hoạt tải: p = 360 kG/m2 Tải toàn phần: q = 766.4 kG/m2 Xét tỉ số: = = 2.3 > 2 à sàn làm việc 1 phương a. Tính nội lực: Cắt một dãy có chiều rộng 1m theo phương cạnh ngắn Momen tại nhịp: Mnh = = = 87 (kGm) Momen tại gối: Mg = = = 174 (kGm) b. Tính thép: Tại nhịp: Chọn a = 2cm à h0 = 10 – 2 = 8cm b = 100cm à A = = = 0.01 a = (1 - ) = 0.01 à Fa = = 0.452 ( cm2) Tại gối: A = = = 0.02 a = (1 - ) = 0.01 à Fa = = 0.949 ( cm2) BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN MỘT PHƯƠNG ô bản l1 (m) l2 (m) l2/l1 công thức q (kG) momen nhịp (kGm) momen gối (kGm) 3 1.78 3.85 2.16 646.4 85.33 170.67 4 1.6 3.85 2.4 646.4 69 138 6 1.2 6.27 5.225 1229 73.74 147.5 7 1.65 6.27 3.8 Mnh = ql21/24 1618.5 182.5 365 8 1.7 6.27 3.7 Mg = ql21/12 646.4 77.8 155.67 9 1.98 6.27 3.2 766.4 125.2 250.4 10 1.2 3.6 3 766.4 46 92 11 0.8 2.45 3.08 766.4 20.2 40.4 12 1.2 3.6 3 766.4 46 92 13 0.8 2.45 3.08 766.4 20.2 40.4 14 1.2 2.45 2.04 766.4 46 92 15 2.15 6.25 2.9 646.4 125 249 16 1.65 3.85 2.3 766.4 87 174 5.2. Bản kê 4 cạnh ( sàn 2 phương): l2 / l1 < 2 Bản có bốn cạnh ngàm: ( cạnh ngàm : hd/hb > 3 ) Sơ đồ tính: Gồm các ô bản: 1,2,5,17,18,19,20. Chọn ô số 1: Tải trọng gồm: Tĩnh tải: g = 406.4 kG/m2 Hoạt tải: p = 240 kG/m2 Tải toàn phần: q = (g + p)l1l2 = (406.4 + 240)x4x4 = 10342.4 kG Xét tỉ số = = 1 < 2 à sàn làm việc 2 phương Tra bảng ta có : m91 = 0.0179 m92 = 0.0179 k91 = 0.0417 k92 = 0.0417 a. Tính nội lực: Momen tại nhịp: M1 = m1. q = 0.0179 x 10342.4 = 185.13 (kGm) M2 = m2. q = 0.0179 x 10342.4 = 185.13 (kGm) Momen tại gối: MI = mI. q = 0.0417 x 10342.4 = 431.28 (kGm) MII = mII. q = 0.0417 x 10342.4 = 431.28 (kGm) b. Tính thép: Theo phương cạnh ngắn: Tại nhịp: A = Chọn a = 2cm à h0 = 10 – 2 = 8cm b = 100cm à A = = 0.022 a = (1 - ) = 0.022 à Fa = = 0.995 ( cm2) Tại gối: A = = = 0.022 a = (1 - ) = 0.022 à Fa = = 2.35 ( cm2) BẢNG TÍNH NỘI LỰC SÀN HAI PHƯƠNG ô bản l1(m) l2(m) l2/l1 các hệ số tra bảng q (kG) Momen (kGm) 1 4 4 1 M1 = 0.0179 10342.4 185.13 M2 = 0.0179 185.13 MI = 0.0417 431.3 MII = 0.0417 431.3 2 4 4.25 1.0625 M1 = 0.0189 10988.8 207.68 M2 = 0.01685 185.16 MI = 0.044 483.51 MII = 0.0389 427.48 5 1.6 2 1.25 M1 = 0.0207 2452.48 50.76 M2 = 0.0133 32.36 MI = 0.0473 116 MII = 0.0303 74.31 17 1.2 1.65 1.375 M1 = 0.021 1517.47 31.87 M2 = 0.0113 17.15 MI = 0.04735 71.85 MII = 0.0251 38.08 18 1.65 2.15 1.3 M1 = 0.0208 2294.17 47.72 M2 = 0.0123 28.22 MI = 0.0475 109 MII = 0.0281 64.47 19 1.62 1.65 1.02 M1 = 0.01822 2048.59 37.33 M2 = 0.01758 36.01 MI = 0.0425 87.06 MII = 0.04078 83.54 20 2.6 4.25 1.634 M1 = 0.0203 9794.72 198.83 M2 = 0.00758 74.24 MI = 0.04478 438.61 MII = 0.01679 164.45 6. Tính cốt thép: Chiều dày sàn h = 10 cm Chọn a = 2 cm à h0 = 8 cm BẢNG TÍNH CỐT THÉP ô bản momen(kGm) A a Fatính (cm2) chọn thép m 3 Mnh = 85.33 0.01 0.103 0.466 f8a150 0.425 Mg = 170.67 0.021 0.0205 0.927 f10a150 0.65 4 Mnh = 69 0.008 0.0083 0.375 f8a150 0.425 Mg = 138 0.017 0.017 0.75 f10a150 0.65 6 Mnh = 73.74 0.009 0.009 0.4 f8a150 0.425 Mg = 147.5 0.018 0.018 0.8 f10a150 0.65 7 Mnh = 182.5 0.022 0.022 0.99 f8a150 0.425 Mg = 365 0.044 0.044 1.99 f10a150 0.65 8 Mnh = 77.8 0.009 0.009 0.422 f8a150 0.425 Mg = 155.67 0.019 0.019 0.846 f10a150 0.65 9 Mnh = 125.2 0.015 0.015 0.678 f8a150 0.425 Mg = 250.4 0.03 0.03 1.356 f10a150 0.65 10 Mnh = 46 0.006 0.0055 0.497 f8a150 0.425 Mg = 92 0.011 0.011 0.678 f10a150 0.65 11 Mnh = 20.2 0.002 0.0024 0.22 f8a150 0.425 Mg = 40.4 0.005 0.0049 0.25 f10a150 0.65 12 Mnh = 46 0.006 0.0055 0.25 f8a150 0.425 Mg = 108.44 0.011 0.011 0.5 f10a150 0.65 13 Mnh = 20.2 0.002 0.0024 0.11 f8a150 0.425 Mg = 40.4 0.005 0.0049 0.22 f10a150 0.65 14 Mnh = 46 0.006 0.0055 0.25 f8a150 0.425 Mg = 92 0.011 0.011 0.5 f10a150 0.65 15  Mnh = 125 0.015 0.015 0.678 f8a150 0.425 Mg = 249 0.03 0.03 1.356 f10a150 0.65 16 Mnh = 87 0.01 0.01 0.452 f8a150 0.425 Mg = 174 0.021 0.021 0.949 f10a150 0.65 1 M1 = 185.13 0.022 0.022 0.995 f8a150 0.425 M2 = 185.13 0.022 0.022 0.995 f8a150 0.425 MI = 431.3 0.052 0.052 2.35 f10a150 0.65 MII = 431.3 0.052 0.052 2.35 f10a150 0.65 2 M1 = 207.68 0.025 0.025 1.13 f8a150 0.425 M2 = 185.16 0.022 0.022 0.995 f8a200 0.4 MI = 483.51 0.058 0.058 2.623 f10a150 0.65 MII = 427.58 0.051 0.051 2.31 f10a200 0.65 5 M1 = 50.76 0.006 0.0061 0.276 f8a150 0.425 M2 = 32.62 0.004 0.0039 0.176 f8a200 0.4 MI = 116 0.014 0.014 0.633 f10a150 0.65 MII = 74.31 0.009 0.0089 0.402 f10a200 0.65 17 M1 = 31.87 0.004 0.0038 0.172 f8a150 0.425 M2 = 17.15 0.002 0.002 0.09 f8a200 0.4 MI = 71.85 0.009 0.0086 0.039 f10a150 0.65 MII = 38.08 0.005 0.0046 0.208 f10a200 0.65 18 M1 = 47.72 0.006 0.0057 0.26 f8a150 0.425 M2 = 28.22 0.003 0.0034 0.154 f8a200 0.4 MI = 109 0.013 0.013 0.59 f10a150 0.65 MII = 64.47 0.008 0.0077 0.35 f10a200 0.65 19 M1 = 37.33 0.005 0.0045 0.203 f8a150 0.425 M2 = 36.01 0.004 0.0043 0.195 f8a200 0.4 MI = 87.06 0.01 0.01 0.452 f10a150 0.65 MII = 83.54 0.01 0.01 0.452 f10a200 0.65 20 M1 = 198.83 0.024 0.024 1.085 f8a150 0.425 M2 = 74.24 0.009 0.0089 0.402 f8a200 0.4 MI = 438.61 0.053 0.053 2.396 f10a150 0.65 .  MII = 164.45 0.02 0.02 0.904 f10a200 0.65 7. Kiểm tra độ võng sàn: Ô sàn 1 phương: ô D: (3.2x8.9)m Điều kiện: f < {f} {f} = l1 / 200 = 3200/200 = 16 (mm) f = M: momen (kGm) Eb = 2.9x105 (kG/cm2) (M300) h = 100 : chiều dày sàn à f = = 0.3 (mm) à f < {f} (thoả) Ôâ sàn 2 phương: ô 8: (4.5x7.6)m {f} = 4500/200 = 22.5 (mm) f = 2 (mm) à f < {f} (thoả) Ta kiểm tra ô sàn 1 phương, 2 phương có kích thước lớn nhất điều thoả, suy ra tất cả các ô sàn còn lại điều thoả điều kiện về độ võng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc2 SAN.doc
Tài liệu liên quan