Đề tài Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới giá cổ phiếu công ty cổ phần FPT (fpt)

Tài liệu Đề tài Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới giá cổ phiếu công ty cổ phần FPT (fpt): Đ I H C KINH T -LU TẠ Ọ Ế Ậ Đ I H C QU C GIA TP H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ồ ---------- BÁO CÁO Đ TÀI:Ề Cac Yêu Tô C Ban Anh H ng T i Gia Cô Phiêu Cônǵ ́ ́ ơ ̉ ̉ ưở ớ ́ ̉ ́ Ty Cô Phân FPT (FPT)̉ ̀ Trong 4 Thang Đâu Năm 2011́ ̀ B MÔNỘ : KINH T L NGẾ ƯỢ GI NG VIÊNẢ : TH.S LÊ THANH HOA DANH SÁCH NHÓM: Trân Phat Đà ́ t ̣ K094050964 Lê Đ c Ngoc K094051025ứ ̣ Pham Cao Kiêu Ngoc K094051026̣ ̀ ̣ Nguyên Thi Nhan K094051029̃ ̣ ̣ Lâm Thanh Ph c K094051041ướ Nguyên Thi Chi Thanh K094051053̃ ̣ Nguyên Kim Thanh K094051055̃ ̀ Ch ng 1ươ : Lý Do Ch n Đ Tàiọ ề N c ta đã là thành viên chính th c c a t ch c th ng m i th gi i WTO t nămướ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ừ 2007. Chính vì th các doanh nghi p Vi t Nam có r t nhi u c h i cũng nh g p ph iế ệ ệ ấ ề ơ ộ ư ặ ả không ít khó khăn và thách th c trong t ng lai. Đ có th n m b t đ c c h i cũngứ ươ ể ể ắ ắ ượ ơ ộ nh v t qua đ c thách th c y thì đi u c n thi t là các doanh nghi p c n ph i có đư ượ ượ ứ ấ ề ầ ế ệ ầ ả ủ l ng v n đ tăng kho n đ u...

pdf17 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới giá cổ phiếu công ty cổ phần FPT (fpt), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ I H C KINH T -LU TẠ Ọ Ế Ậ Đ I H C QU C GIA TP H CHÍ MINHẠ Ọ Ố Ồ ---------- BÁO CÁO Đ TÀI:Ề Cac Yêu Tô C Ban Anh H ng T i Gia Cô Phiêu Cônǵ ́ ́ ơ ̉ ̉ ưở ớ ́ ̉ ́ Ty Cô Phân FPT (FPT)̉ ̀ Trong 4 Thang Đâu Năm 2011́ ̀ B MÔNỘ : KINH T L NGẾ ƯỢ GI NG VIÊNẢ : TH.S LÊ THANH HOA DANH SÁCH NHÓM: Trân Phat Đà ́ t ̣ K094050964 Lê Đ c Ngoc K094051025ứ ̣ Pham Cao Kiêu Ngoc K094051026̣ ̀ ̣ Nguyên Thi Nhan K094051029̃ ̣ ̣ Lâm Thanh Ph c K094051041ướ Nguyên Thi Chi Thanh K094051053̃ ̣ Nguyên Kim Thanh K094051055̃ ̀ Ch ng 1ươ : Lý Do Ch n Đ Tàiọ ề N c ta đã là thành viên chính th c c a t ch c th ng m i th gi i WTO t nămướ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ừ 2007. Chính vì th các doanh nghi p Vi t Nam có r t nhi u c h i cũng nh g p ph iế ệ ệ ấ ề ơ ộ ư ặ ả không ít khó khăn và thách th c trong t ng lai. Đ có th n m b t đ c c h i cũngứ ươ ể ể ắ ắ ượ ơ ộ nh v t qua đ c thách th c y thì đi u c n thi t là các doanh nghi p c n ph i có đư ượ ượ ứ ấ ề ầ ế ệ ầ ả ủ l ng v n đ tăng kho n đ u t cho doanh nghi p. Trong hoàn c nh nh hi n nay lãiượ ố ể ả ầ ư ệ ả ư ệ su t cho vay c a các ngân hàng v n m c cao thì bi n pháp t t nh t cho các doanhấ ủ ẫ ở ứ ệ ố ấ nghi p là thu hút đ u t b ng cách phát hành c phi u trên th tr ng ch ng khoán.ệ ầ ư ằ ổ ế ị ườ ứ Đi u đó đã làm cho th tr ng ch ng khoán Vi t Nam tr nên sôi đ ng và thu hút đ cề ị ườ ứ ệ ở ộ ượ nhi u nhà đ u t c trong l n ngoài n c tham gia.ề ầ ư ả ẫ ướ Ngày 28/7 năm 2000 TTCK Vi t Nam chính th c đi vào ho t đ ng v i phiên giaoệ ứ ạ ộ ớ d ch đ u tiên t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán (TTGDCK) Thành ph H Chí Minhị ầ ạ ị ứ ố ồ ch v i 2 lo i c phi u đ c giao d ch ban đ u. K t đó đ n nay đã h n 10 năm điỉ ớ ạ ổ ế ượ ị ầ ể ừ ế ơ ho t đ ng TTCK Vi t Nam có nhi u bi n đ i thăng tr m. Nôi bât la s thăng hoa cuaạ ộ ệ ề ế ổ ầ ̉ ̣ ̀ ự ̉ TTCK cuôi năm 2006 – 2007 v i viêc chi sô gia ch ng khoan tăng t 500 lên 1000 điêm.́ ớ ̣ ̉ ́ ́ ứ ́ ừ ̉ Th i gian nay ,nha nha buôn ch ng khoan, ng i ng i mua ch ng khoan tao nên thiờ ̀ ̀ ̀ ứ ́ ườ ườ ứ ́ ̣ ̣ tr ng vô cung sôi đông va hâp dân, cung trong năm 2007 cung v i s ra đ i c a lu tườ ̀ ̣ ̀ ́ ̃ ̃ ̀ ớ ự ờ ủ ậ ch ng khoán Vi t Nam đã t o hành lang pháp lý đ th tr ng ch ng khoán Vi t Namứ ệ ạ ể ị ườ ứ ệ phát tri n h n n a. Đ n năm 2008 do nh h ng c a cu c kh ng ho ng tài chính toànể ơ ữ ế ả ưở ủ ộ ủ ả c u th tr ng ch ng khoán Vi t Nam b t đ u đ o chi u gi m xu ng làm t ng giá trầ ị ườ ứ ệ ắ ầ ả ề ả ố ổ ị v n hóa th tr ng ch đ t kho ng 225.900 t VND, b ng 18% GDP c a năm 2008. ố ị ườ ỉ ạ ả ỷ ằ ủ Th tr ng ch ng khoán n c ta do m i đ c thành l p ch a lâu cho nên ki nị ườ ứ ướ ớ ượ ậ ư ế th c và kinh nghi m c a các nhà đ u t Vi t Nam v n còn r t h n ch . Chính vì v y,ứ ệ ủ ầ ư ệ ẫ ấ ạ ế ậ nhà đ u t còn ch u nh h ng c a y u t tâm lý, y u t “b y đàn”, và theo dõi đ ngầ ư ị ả ưở ủ ế ố ế ố ầ ộ thái c a các nhà đâu t n c ngoài th ng lĩnh là ch y u, d ng nh nhà đ u t trongủ ư ướ ố ủ ế ườ ư ầ ư ở n c v n còn ít quan tâm t i các y u t tác đ ng đ n giá c phi u. Vì th khi mà thướ ẫ ớ ế ố ộ ế ổ ế ế ị tr ng bi n đ ng làm cho tâm lý các nhà đ u t hoang mang và h không dám m nhườ ế ộ ầ ư ọ ạ d n đ u t . Trong năm 2009-2010 TTCK Viêt Nam đang phuc hôi nh ng ch a thê tr laiạ ầ ư ̣ ̣ ̀ ư ư ̉ ở ̣ v i s thinh v ng ngay nao cua no.ớ ự ̣ ượ ̀ ̀ ̉ ́ Năm 2011 mang nhiêu ky vong cua nha đâu t . An toan va sinh l i la tiêu chi phồ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ư ̀ ̀ ờ ̀ ́ ̉ biên cua cac nha đâu t hiên nay. Đê chon đ c loai cô phiêu tôt, han chê rui ro, cac nhá ̉ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ượ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ đâu t cân xem xet thât ky. Năm băt nhu câu nay, chung tôi quyêt đinh gi i thiêu va phâǹ ư ̀ ́ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ớ ̣ ̀ tich cô phiêu công ty cô phân FPT cho cac nha đâu t co quan tâm. ́ ̉ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ư ́ Do han chê vê kiên th c va s trai nghiêm trên thi tr ng ch ng khoan, chung tôị ́ ̀ ́ ứ ̀ ự ̃ ̣ ̣ ườ ứ ́ ́ quyêt đinh chon tên tai :”́ ̣ ̣ ̀ Cac Yêu Tô C Ban Anh H ng T i Gia Cô Phiêu Công Tý ́ ́ ơ ̉ ̉ ưở ớ ́ ̉ ́ Cô Phân FPT (FPT) “.̉ ̀ Ch ng 2ươ :Tông Quan Vê Công Ty Cô Phân FPT̉ ̀ ̉ ̀ Nhóm ngành: Công ngh và Truy n thôngệ ề Qua trinh phat triên:́ ̀ ́ ̉  Ngày 13/9/1988, thành l p Công ty Công ngh Th c ph m (The Food Processingậ ệ ự ẩ Technology Company), ti n thân c a Công ty FPT.ề ủ  Ngày 27/10/1990, công ty đ i tên thành Công ty Phát tri n Đ u t Công nghổ ể ầ ư ệ FPT  Tháng 3/2002, công ty c ph n hóa v i tên Công ty C ph n Phát tri n Đ u tổ ầ ớ ổ ầ ể ầ ư Công ngh FPT ệ  Công ty b t đ u niêm y t v i mã FPT ngày 13/12/2006 trên sàn giao d chắ ầ ế ớ ị ch ng khoán TP H Chí Minh.ứ ồ  Ngày 19/12/2008, Công ty đ i tên thành Công ty C ph n FPT (FPT Corporation).ổ ổ ầ V c c u t ch c:ề ơ ấ ổ ứ FPT hi n có:ệ  11 công ty thành viên:  3 Công ty liên k t.ế  Các chi nhánh t i thành ph H Chí Minh và văn phòng đ i di n t i thành phạ ố ồ ạ ệ ạ ố Đà N ng và C n Th .ẵ ầ ơ • V nhân s :ề ự Tính t i 31/12/2009, s l ng cán b nhân viên làm vi c t i FPTớ ố ượ ộ ệ ạ đã đ t t i con s 9.027.ạ ớ ố Ngành ngh kinh doanh chính:ề • Xu t kh u ph n m mấ ẩ ầ ề • Tích h p h th ngợ ệ ố • Gi i pháp ph n m mả ầ ề • D ch v n i dung sị ụ ộ ố • D ch v d li u tr c tuy nị ụ ữ ệ ự ế • D ch v Internet băng thông r ngị ụ ộ • D ch v kênh thuê riêngị ụ • Đi n tho i c đ nhệ ạ ố ị • Phân ph i s n ph m công ngh thông tin và vi n thôngố ả ẩ ệ ễ • S n xu t và l p ráp máy tínhả ấ ắ • D ch v tin h cị ụ ọ • Gi i trí truy n hìnhả ề • Lĩnh v c giáo d c-đào t oự ụ ạ • Đào t o công nghạ ệ • D ch v tài chính-ngân hàngị ụ • Đ u t phát tri n h t ng và b t đ ng s nầ ư ể ạ ầ ấ ộ ả • Nghiên c u và phát tri nứ ể 1. Tài chính và ngân hàng: Ch ng khoán, ngân hàng, qu n lý qu đ u tứ ả ỹ ầ ư · Môi gi i và l u ký ch ng khoánớ ư ứ · Đ u giá và nh n y thác đ u giáấ ậ ủ ấ · T v n c ph n hóa và niêm y tư ấ ổ ầ ế · T v n tái c u trúc v n, M & A, b o lãnh phát hànhư ấ ấ ố ả · Qu n lý qu đ u t ch ng khoánả ỹ ầ ư ứ 2. B t đ ng s nấ ộ ả : Đây là h ng kinh doanh m i và đang đi nh ng b c đ u tiênướ ớ ữ ướ ầ c a FPTủ 3. Giáo d c và đào t oụ ạ : Đào t o ngu n nhân l c ch t l ng cao chuyên ngànhạ ồ ự ấ ượ công ngh thông tin, qu n tr kinh doanh và các nhóm ngành khác có liên quan tr c h tệ ả ị ướ ế cho t p đoàn FPT, đ ng th i cho các doanh nghi p công ngh thông tin nói chung vàậ ồ ờ ệ ệ doanh nghi p ph n m m Vi t Nam nói riêng. S khác bi t c a Đ i h c FPT là t p trungệ ầ ề ệ ự ệ ủ ạ ọ ậ đào t o các k s công nghi p, nghĩa là đào t o theo hình th c liên k t ch t ch v i cácạ ỹ ư ệ ạ ứ ế ặ ẽ ớ doanh nghi p công ngh thông tin, g n đào t o v i th c ti n, và nghiên c u, tri n khaiệ ệ ắ ạ ớ ự ễ ứ ể các công ngh hi n đ i nh tệ ệ ạ ấ Ch ng 3ươ : C S Lý Thuy tơ ở ế 1. Các y u t nh h ng đ n giá c a c phi uế ố ả ưở ế ủ ổ ế : Giá c a c phi u b nh h ng b i r t nhi u y u t , c nh ng y u t vĩ mô và viủ ổ ế ị ả ưở ở ấ ề ế ố ả ữ ế ố mô. Do đó, khi đ u t c phi u nhà đ u t c n quan tâm tìm hi u và phân tích tác đ ngầ ư ổ ế ầ ư ầ ể ộ c a các y u t t i c phi u mình đang đ u t , đ đ a ra các quy t đ nh đ u t thíchủ ế ố ớ ổ ế ầ ư ể ư ế ị ầ ư h p. Sau đây là m t s y u t nh h ng đ n giá c phi u:ợ ộ ố ế ố ả ưở ế ổ ế + Tình hình phát tri n kinh t : Thông th ng giá c phi u có xu h ng tăng khiể ế ườ ổ ế ướ n n kinh t phát tri n (và có xu h ng gi m khi n n kinh t y u đi). B i khi đó, khề ế ể ướ ả ề ế ế ở ả năng v kinh doanh có tri n v ng t t đ p, ngu n l c tài chính tăng lên, nhu c u choề ể ọ ố ẹ ồ ự ầ đ u t l n h n nhi u so v i nhu c u tích lũy và nh v y nhi u ng i s đ u t vào cầ ư ớ ơ ề ớ ầ ư ậ ề ườ ẽ ầ ư ổ phi u.ế + L m phát:ạ L m phát tăng th ng là d u hi u cho th y, s tăng tr ng c a n nạ ườ ấ ệ ấ ự ưở ủ ề kinh t s không b n v ng, lãi su t s tăng lên, kh năng thu l i nhu n c a doanhế ẽ ề ữ ấ ẽ ả ợ ậ ủ nghiêp b h th p khi n giá c phi u gi m. L m phát càng th p thì càng có nhi u kḥ ị ạ ấ ế ổ ế ả ạ ấ ề ả năng c phi u s tăng giá và ng c l i.ổ ế ẽ ượ ạ + Tình hình bi n đ ng c a lãi su t:ế ộ ủ ấ Lãi su t tăng làm tăng chi phí vay đ i v i DN.ấ ố ớ Chi phí này đ c chuy n cho các c đông vì nó s h th p l i nhu n mà DN dùng đượ ể ổ ẽ ạ ấ ợ ậ ể thanh toán c t c. Cùng lúc đó, c t c hi n có t c phi u th ng s t ra không m yổ ứ ổ ứ ệ ừ ổ ế ườ ẽ ỏ ấ c nh tranh đ i v i nhà đ u t tìm l i t c, s làm h chuy n h ng sang tìm ngu n thuạ ố ớ ầ ư ợ ứ ẽ ọ ể ướ ồ nh p t t h n b t c n i nào có lãi su t cao. H n n a, lãi su t tăng còn gây t n h iậ ố ơ ở ấ ứ ơ ấ ơ ữ ấ ổ ạ cho tri n v ng phát tri n c a DN vì nó khuy n khích DN gi l i ti n nhàn r i, h n làể ọ ể ủ ế ữ ạ ề ỗ ơ li u lĩnh dùng s ti n đó m r ng s n xu t, kinh doanh. Chính vì v y, lãi su t tăng sề ố ề ở ộ ả ấ ậ ấ ẽ d n đ n giá c phi u gi m. Ng c l i, lãi su t gi m có tác đ ng t t cho DN vì chi phíẫ ế ổ ế ả ượ ạ ấ ả ộ ố vay gi m và giá c phi u th ng tăng lên. Tuy nhiên đây ch là tr ng h p lãi su t tăngả ổ ế ườ ỉ ườ ợ ấ do l m phát tăng. Còn n u lãi su t tăng do kinh t phát tri n thì ng c l i.ạ ế ấ ế ể ượ ạ + L i nhu n c a công ty:L i nhu n c a công ty cũng nh h ng l n đ n giá cợ ậ ủ ợ ậ ủ ả ưở ớ ế ổ phi u c a công ty. Khi l i nh n c a công ty cao làm c t c đ c chia trên t ng cế ủ ợ ậ ủ ổ ứ ượ ừ ổ phi u cao, làm cho giá c phi u tăng. ế ổ ế + Tâm lý nhà đ u t :ầ ư Theo thuy t lòng tin v giá c phi u, y u t căn b n trongế ề ổ ế ế ố ả bi n đ ng c a giá c phi u là s tăng hay gi m lòng tin c a nhà đ u t đ i v i t ngế ộ ủ ổ ế ự ả ủ ầ ư ố ớ ươ lai c a giá c phi u, c a l i nhu n doanh nghi p và c a l i t c c ph n. Vào b t củ ổ ế ủ ợ ậ ệ ủ ợ ứ ổ ầ ấ ứ th i đi m nào, trên th tr ng cũng xu t hi n 2 nhóm ng i: nhóm ng i l c quan vàờ ể ị ườ ấ ệ ườ ườ ạ nhóm ng i bi quan. Khi s ti n do ng i l c quan đ u t chi m nhi u h n, th tr ngườ ố ề ườ ạ ầ ư ế ề ơ ị ườ s tăng giá và khi s ti n bán ra c a ng i bi quan nhi u h n, th tr ng s h giá. Tẽ ố ề ủ ườ ề ơ ị ườ ẽ ạ ỷ l gi a 2 nhóm ng i này s thay đ i tuỳ theo cách di n gi i c a h v thông tin, c vệ ữ ườ ẽ ổ ễ ả ủ ọ ề ả ề chính tr l n kinh doanh, cũng nh nh ng đánh giá c a h v n n kinh t nói chung vàị ẫ ư ữ ủ ọ ề ề ế th tr ng ch ng khoán nói riêng.ị ườ ứ + T c đ tăng c a các th tr ng đ u t khác: nh là th tr ng vàng, ti n (USD,ố ộ ủ ị ườ ầ ư ư ị ườ ề EURO…),bât đông sań ̣ ̉ + Cac ma cô phiêu cung nganh. Đê han chê rui ro,cac nha đâu t se đa dang hoá ̃ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ư ̃ ̣ ́ danh muc đâu t cua minh, t c nha đâu t se không mua 2 hay nhiêu loai cô phiêu cung̣ ̀ ư ̉ ̀ ứ ̀ ̀ ư ̃ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ nganh̀ + Nh ng bi n đ ng v chính tr , xã h i, quân s :ữ ế ộ ề ị ộ ự Đây là nh ng y u t phi kinh tữ ế ố ế nh ng cũng nh h ng không nh đ n giá c phi u trên th tr ng. N u nh ng y u tư ả ưở ỏ ế ổ ế ị ườ ế ữ ế ố này có kh năng nh h ng tích c c t i tình hình kinh doanh c a DN thì giá c phi uả ả ưở ự ớ ủ ổ ế c a DN s tăng lên. ủ ẽ Chính nh ng bi n đ ng trên đã làm cho tình hình cung c u c phi u trên th tr ng vàữ ế ộ ầ ổ ế ị ườ ch s c a các sàn giao d ch thay đ i liên t c h ng ngày.ỉ ố ủ ị ổ ụ ằ 2. Mô hình d ki nự ế : T c s lý thuy t trên nhóm chúng tôi đ a ra mô hình d ki n nh sau: ừ ơ ở ế ư ự ế ư STOCKPRICE = β1 + β2INDEX + β3 DEMAND + β4 SUPPLY + β5GOLDPRICE + β6E + ε Đ nh nghĩa các bi n trong mô hình:ị ế STOCKPRICE: Giá c a c phi u FPT (đ ng/c phi u)ủ ổ ế ồ ổ ế INDEX: Ch s sàn giao d ch VN_INDEX (đi m)ỉ ố ị ể DEMAND: L ng đ t l nh mua c phi u FPT (c phi u)ượ ặ ệ ổ ế ổ ế SUPPLY: L ng đ t lênh bán c phi u FPT (c phi u)ượ ặ ổ ế ổ ế GOLDPRICE: Giá vàng trên th tr ng (VNĐ/ch )ị ườ ỉ E: T giá h i đoái giao d ch c a ngân hàng th ng m i (VNĐ/1USD)ỉ ố ị ủ ươ ạ Kỳ v ng v d u:ọ ề ấ β2, β3> 0: Có nghĩa là khi ch s VN_INDEX và DEMAND tăng làm cho bi nỉ ố ế STOCKPRICE tăng. Ly do:́ - Chi sô VN_INDEX tăng co nghia la thi tr ng ch ng khoan tăng,cac ma cô phiêu sẻ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ườ ứ ́ ́ ̃ ̉ ́ ̃ co xu h ng phat triên theo thi tr ng.́ ướ ́ ̉ ̣ ườ - Câu (DEMAND) tăng thi gia cô phiêu se tăng ( kinh tê vi mô) ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ β4, β5, β6 < 0: Có nghĩa là: Khi bi n SUPPLY ,GOLDPRICE , E tăng làm cho bi nế ế ph thu c STOCKPRICE gi m.ụ ộ ả Ly do:́ - Cung ( SUPPLY) : tăng lam gia ch ng khoan giam (kinh tê vi mô)̀ ́ ứ ́ ̉ ́ - Gia Vang ( GOLDPRICE):Thi tr ng đâu t vang phat triêu,gia vang tăng. Cac nhá ̀ ̣ ườ ̀ ư ̀ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̀ đâu t se chuyên h ng đâu t sang thi tr ng nay. Lam l ng câu va l ng vôǹ ư ̃ ̉ ướ ̀ ư ̣ ườ ̀ ̀ ượ ̀ ̀ ượ ́ chay vao TTCK giam .Dân t i gia cô phiêu giam̉ ̀ ̉ ̃ ớ ́ ̉ ́ ̉ - Ty gia (E): khi t giá tăng thì phát sinh s gi m giá c a đ ng ti n, gây l m phát, mà̉ ́ ỷ ự ả ủ ồ ề ạ khi l m phát thì ng i ta ít mua c phi u mà chuy n qua đ u t vào các kênhạ ườ ổ ế ể ầ ư khác.Đó là v m t vĩ mô. Còn m t vi mô c a FPT thì FPT nhâp san phâm, thiêt biề ặ ặ ủ ̣ ̉ ̉ ́ ̣ t n c ngoài, mà t giá tăng thì giá nh p kh u cao dân t i nguyên li u đ u vàoừ ướ ỷ ậ ẩ ̃ ớ ệ ầ tăng, chi phí s n xu t s n ph m tăng thì t t y u giá s n ph m tăng, khó c nhả ấ ả ẩ ấ ế ả ẩ ạ tranh,lam giam l i nhuân.T nh ng ly do trên ta kêt luân:ty gia hôi đoai tăng thi già ̉ ợ ̣ ừ ữ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ cô phiêu FPT giam.̉ ́ ̉ Tuy nhiên do đăc điêm cua thi tr ng ch ng khoan va cô phiêu la hang hoa đăc biêṭ ̉ ̉ ̣ ườ ứ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ nên co thê ki vong cua chung tôi vê Cung – Câu se không đ c nh mong muôn.́ ̉ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̃ ượ ư ́ Ch ng 4ươ : Bao cao D Liêú ́ ữ ̣ D li u c a b n báo cáo là s li u c a các bi n trong mô hình đ c nhóm chúng tôi thuữ ệ ủ ả ố ệ ủ ế ượ th p thông qua công bô cua cua s giao dich thanh phô HCM, ngân hang nha n c Viêtậ ́ ̉ ̉ ở ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ướ ̣ Nam, công ty ch ng khoan MHB va BSC va nhiêu nguôn thông tin t cac tô ch c uy tinứ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ừ ́ ̉ ứ ́ v i th i gian biên đ ng là t 04/01/2011 đ n 29/04/2011.ớ ờ ộ ừ ế Sau đây là d li u c a b n báo cáo: ữ ệ ủ ả STOCKPRICE SUPPLY INDEX GOLDPRICE E DEMAND 51500 261370 480.08 3775000 20720 280730 51000 332800 472.63 3765000 20590 398310 50500 229410 469.32 3746000 20670 205300 51000 528110 461.86 3746000 20690 385060 51000 373350 465.62 3752000 20770 240580 52000 190640 465.45 3765000 20830 224520 49900 248620 460.3 3768000 20935 216830 50500 197360 458.5 3753000 20935 294080 50500 515180 453.74 3734000 20940 458680 51000 221640 455.46 3740000 20935 292410 51500 236720 460.96 3718000 20930 204190 53000 393050 460.63 3699000 20925 477720 53000 336340 461.01 3705000 20930 273010 55000 457430 464.29 3730000 20925 293140 57500 639040 463.49 3695000 20920 425970 57500 2279740 464.94 3694000 20915 1743990 57000 324410 457.2 3695000 20920 2110530 54500 122720 457.25 3677000 20910 1736500 52000 131820 459.17 3695000 20915 1304840 49900 265280 461.13 3695000 20910 168810 51000 188310 460.04 3663000 20905 114610 51000 287220 457.88 3656000 20895 328920 51500 151720 459.52 3678000 20900 127100 52000 187630 457.74 3702000 20890 190550 52500 207930 461.32 3705000 20895 201100 53000 218920 467.64 3706000 20895 112170 53500 207310 464.8 3710000 20890 248430 53000 355250 468.25 3718000 20880 346400 53000 499550 461.08 3714000 20870 368700 53000 501840 460.53 3696000 20865 703860 52000 217950 463.58 3695000 20865 278130 52500 399930 468.74 3718000 20870 420580 52500 370420 479.9 3733000 20870 393770 53000 350500 495.06 3700000 20875 396590 54000 558630 482.49 3750000 20880 450910 54500 583020 470.51 3754000 20875 576350 54000 375430 475.38 3763000 20870 484280 55000 370450 468.22 3773000 20865 459350 54000 360200 459.23 3765000 20870 286030 54000 618990 452.34 3774000 20865 381590 54000 511170 457.83 3762000 20870 471190 54000 801650 466.12 3742000 20875 846310 54500 430690 461.37 3764000 20880 536340 54000 937890 466.96 3775000 20890 686740 55500 633580 461.29 3780000 20895 925290 53000 898820 470.67 3767000 20890 977590 53500 678760 470.02 3785000 20885 840840 54000 830610 483.68 3780000 20880 1253050 55500 559420 503.92 3760000 20885 436460 58000 1289130 509.83 3723000 20890 852210 61000 416790 513.11 3677000 20905 463880 61000 380590 517.87 3648000 20910 559350 61500 487090 514.05 3612000 20920 488490 61500 805120 519.98 3597000 20890 590260 62000 934550 520.23 3590000 19500 930550 62500 648320 522.59 3595000 19500 679820 63000 589340 520.69 3594000 19500 340720 63500 705390 510.6 3515000 19500 760560 63000 1105130 502.68 3535000 19500 506460 65000 514440 501.25 3520000 19500 996280 62000 480540 501.97 3510000 19500 647140 62500 682830 509.88 3538000 19500 639090 63000 537070 519.5 3526000 19500 469750 64000 641120 511.98 3556000 19500 466960 63500 364820 505.91 3556000 19500 355640 64500 586210 497.43 3567000 19500 373500 65000 762340 495.16 3557000 19500 621320 65000 850560 489.22 3565000 19500 834460 63500 186470 484.12 3575000 19500 1433230 60500 363760 478.45 3583000 19500 450360 61000 632030 477.44 3578000 19500 591220 62500 374020 480.55 3572000 19500 430520 62500 512770 481.86 3553000 19500 780240 62000 689820 482.31 3588000 19500 725060 62500 324010 481.91 3590000 19500 427670 62500 745920 485.97 3617000 19500 496700 Ch ng 5ươ : c L ng , Ki m Đ nh Và Phân TíchƯớ ượ ể ị Mô Hình T b ng d li u trên, ta s d ng ph n m m Eview cho ra đ c k t qu c l ng nhừ ả ữ ệ ử ụ ầ ề ượ ế ả ướ ượ ư sau: Dependent Method: Least Date: 05/10/11 Sample: 1 76 Included Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. SUPPLY 0.001535 0.000739 2.077090 0.0415 INDEX 74.69452 13.28085 5.624229 0.0000 GOLDPRICE -0.018667 0.005123 -3.643716 0.0005 E -2.686577 0.633163 -4.243104 0.0001 DEMAND 0.001782 0.000582 3.060712 0.0031 C 142534.0 16682.37 8.543989 0.0000 R-squared 0.887117 Mean dependent 56385.53 Adjusted R-squared 0.879054 S.D. dependent 4916.468 S.E. of regression 1709.818 Akaike info 17.80182 Sum squared resid 2.05E+08 Schwarz criterion 17.98582 Log likelihood -670.4691 Hannan-Quinn 17.87536 F-statistic 110.0218 Durbin-Watson 0.873087 Prob(F-statistic) 0.000000 1. Mô hình c l ngướ ượ : STOCKPRICE = 142534.0 + 74.69452 INDEX +0.001782 DEMAND (16682.37) (13.28085) (0.000582) + 0.001535 SUPPLY – 0.018667GOLDPRICE - 2.686577 E (0.000739) (0.005123) (0.633163) 2. Phân tích k t qu h i quiế ả ồ : Theo b ng k t xu t ta có: ả ế ấ 2 = 0.879054có nghĩa là m c đ gi i thích c a mô hình 87.9054%ứ ộ ả ủ Giai thich s sai dâu ̉ ́ ự ́ β4 : giai thich theo kinh tê hoc thi :đô tăng cua cung it h n cua đô tăng câu nên giả ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ơ ̉ ̣ ̀ ́ vân tăng ch không giam nh ky vong.Ch ng to trong th i gian nay, nha đâu t co xũ ứ ̉ ư ̀ ̣ ứ ̉ ờ ̀ ̀ ̀ ư ́ h ng mua vao ma FPT va cô găng năm gi cô phiêu nay.Tuy nhiên thi tr ng ch ngướ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ữ ̉ ́ ̀ ̣ ườ ứ ch ng khoan la thi tr ng đăc biêt, gia không chi phu thuôc vao l ng cung câu ma conứ ́ ̀ ̣ ườ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ượ ̀ ̀ ̀ phu thuôc vao y đô ng i ch i nên dâu cua cung theo chung tôi la đung.̣ ̣ ̀ ́ ̀ ườ ơ ́ ̉ ́ ̀ ́ Nh n xét: ậ  Khi ch s VN_INDEX tăng 1 đi m thì STOCKPRICE tăng ỉ ố ể 74.69452 (VNĐ)  Khi l ng c u tăng thêm 1 c phi u thì STOCKPRICE tăng ượ ầ ổ ế 0.001782 (VNĐ)  Khi l ng cung tăng thêm 1 c phi u thì STOCKPRICE tăng ượ ổ ế 0.001535 (VNĐ)  Khi giá vàng tăng 1 VNĐ đ ng thì STOCKPRICE giam ồ ̉ 0.018667 (VNĐ)  Khi t giá tăng thêm 1 VNĐ/1USD thì STOCKPRICE giam ỉ ̉ 2.686577 (VNĐ) 3. Ki m đ nh mô hìnhể ị : Chúng ta ki m đ nh các bi n c a mô hình m c ý nghĩa 5%ể ị ế ủ ở ứ D a vào b ng k t xu t eview ,ta đi đ n nh ng k t lu n sau: ự ả ế ấ ế ữ ế ậ H s p_value c a t t c các bi n đ u < α = 0.05,do đó n u xét v tác đ ng đ nệ ố ủ ấ ả ế ề ế ề ộ ơ ph n thì t t c các bi n đ c đ a vào mô hìnhầ ấ ả ế ượ ư (SUPPLY,DEMAND,E,INDEX,GOLDPRICE) đ u có nh h ng đ n giá c phi u FPTề ả ưở ế ổ ế Câu h i đ t ra bây gi là li u khi đ ng chung v i nhau thì các y u t trên có gây nhỏ ặ ờ ệ ứ ớ ế ố ả h ng đ n giá c a c phi u FPT hay không ?ưở ế ủ ổ ế Đ gi i quy t v n đ này,ta th c hi n ki m đ nh ý nghĩa toàn b mô hình v i m c ýể ả ế ấ ề ự ệ ể ị ộ ớ ứ nghĩa 5%: Gi thi t ả ế H0: β2 = β 3 = β4 = β5 = β6= 0 H1: Không ph i t t c các h s đ ng th i b ng không.ả ấ ả ệ ố ồ ờ ằ Tr th ng kê ki m đ nh Hị ố ể ị 0: (S li u đ c l y t b ng eview)ố ệ ượ ấ ừ ả Ta th y Prob bác b Hấ ỏ 0 => Mô hình có ý nghĩa m c 5%ở ứ M c dù mô hình có ý nghĩa v i xác su t r t cao nh ng tinh ý ta quan sát th yặ ớ ấ ấ ư ấ GOLDPRICE và E có m i quan h v i nhau. Vàng c a Vi t Nam ch y u nh p t n cố ệ ớ ủ ệ ủ ế ậ ừ ướ ngoài nên ph thu c khá nhi u vào t giá. T giá tăng thì giá vàng tăng, t giá gi m thì giáụ ộ ề ỉ ỉ ỉ ả vàng gi m.D a vào m i nghi ng đó ta l p nên mô hình ph đ ki m tra m i quan hả ự ố ờ ậ ụ ể ể ố ệ c a GOLDPRICE và E.ủ Dependent Method: Least Date: 05/11/11 Sample: 1 76 Included Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. E 114.5681 7.701750 14.87560 0.0000 C 1331225. 157784.3 8.436992 0.0000 R-squared 0.749393 Mean 3677263. Adjusted R- 0.746007 S.D. 83435.94 S.E. of 42049.84 Akaike info 24.15706 Sum squared 1.31E+11 Schwarz 24.21840 Log likelihood -915.9684 Hannan- 24.18157 F-statistic 221.2833 Durbin- 0.421023 Prob(F-statistic) 0.000000 T k t qu eviews ta có mô hình c l ng:ừ ế ả ướ ượ GOLDPRICE= 1331225 + 114.5681 * E Ta ti n hành ki m đ nh ý nghĩa c a toàn b mô hình v i m c ý nghĩa 5%ế ể ị ủ ộ ớ ứ Gi thuy t:ả ế H0:2 = 0. H1: 2 T b ng eviews ta th y ừ ả ấ F-statistic= 221.2833 có xác su t Prob(F-statistic)= 0.000000 nênấ ta bác b gi thuy t ỏ ả ế H0:2 = 0. V y mô hình h i quy phù h p, E có nh h ng t iậ ồ ợ ả ưở ớ GOLDPRICE.Mô hình h i quy STOCKPRICE có hi n t ng đa c ng tuy n không hoànồ ệ ượ ộ ế toàn. Đ đ n gi n ta ti n hành lo i b m t bi n đi.ể ơ ả ế ạ ỏ ộ ế B ng eviews c a mô hình khi b Eả ủ ỏ Dependent Variable: GIAMethod: Least SquaresDate: 05/11/11 Time: 21:46Sample: 1 76 Included observations: 76 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. CUNG 0.001916 0.000817 2.345631 0.0218 CAU 0.001620 0.000647 2.504307 0.0146 INDEX 77.55125 14.76688 5.251700 0.0000 VANG -0.035652 0.003559 -10.01610 0.0000 C 148511.4 18506.56 8.024799 0.0000 R-squared 0.858083 Mean dependent var 56385.53 Adjusted R- squared 0.850088 S.D. dependent var 4916.468 S.E. of regression 1903.582 Akaike info criterion 18.00439 Sum quared resid 2.57E+08 Schwarz criterion 18.15773 Log likelihood -679.1668 Han an-Quinn criter. 18.06567 F-statistic 107.3232 Durbin- Watson stat 0.787854 Prob(F-statistic) 0.000000 V y mô hình cu i cùng là:ậ ố STOCKPRICE = β1 + β2VN_INDEX + β3 DEMAND + β4 SUPPLY+ β5GOLDPRICE + ε = 148511.4+ 77.55125VN_INDEX +0.001620DEMAND (18506.56)(14.76688) (0.000647) + 0.001916SUPPLY – 0.035652GOLDPRICE (0.000817) (0.003559) H s p_value c a t t c các bi n đ u < α = 0.05,do đó n u xét v tác đ ng đ n ph nệ ố ủ ấ ả ế ề ế ề ộ ơ ầ thì t t c các bi n đ c đ a vào mô hình (SUPPLY,DEMAND,INDEX,GOLDPRICE)ấ ả ế ượ ư đ u có nh h ng đ n giá c phi u FPTề ả ưở ế ổ ế Ta th c hi n ki m đ nh ý nghĩa toàn b mô hình v i m c ý nghĩa 5%:ự ệ ể ị ộ ớ ứ Gi thi t ả ế H0: β2 = β 3 = β4 = β5 = 0 H1: Không ph i t t c các h s đ ng th i b ng không.ả ấ ả ệ ố ồ ờ ằ Tr th ng kê ki m đ nh Hị ố ể ị 0: (S li u đ c l y t b ng eview)ố ệ ượ ấ ừ ả Ta th y Prob bác b Hấ ỏ 0 => Mô hình có ý nghĩa m c 5%ở ứ Ch ng 6ươ : K t Lu nế ậ 1. Mô hình t i u ố ư STOCKPRICE = 148511.4+ 77.55125*INDEX +0.001620 *DEMAND (18506.56) (14.76688) (0.000647) + 0.001916*SUPPLY – 0.035652*GOLDPRICE (0.000817) (0.003559) 2. Ý nghĩa kinh t c a mô hìnhế ủ  V i các y u t khác không đ i, n u ch s VN_INDEX tăng 1 đi m thìớ ế ố ổ ế ỉ ố ể STOCKPRICE tăng 77.55125 (VND)  V i các y u t khác không đ i, n u c u tăng thêm 1 c phi u thì ớ ế ố ổ ế ầ ổ ế STOCKPRICE tăng 0.001620 (VND)  V i các y u t khác không đ i, n u cung tăng thêm 1 c phi u thì ớ ế ố ổ ế ổ ế STOCKPRICE tăng 0.001916 (VND)  V i các y u t khác không đ i, n u giá vàng tăng 1 VNĐ/chi thì ớ ế ố ổ ế ̉ STOCKPRICE gi m 0.035652 (VND)ả 3. ng d ng mô hìnhỨ ụ D a vào mô hình trên đây cùng v i tình hình kinh t - tài chính trên th c t , chúng ta cóự ớ ế ự ế th d đoán đ c giá c a c phi u FPT trong th i gian s p t i, t đó đ a ra quy t đ nhể ự ượ ủ ổ ế ờ ắ ớ ừ ư ế ị có nên đ u t vào lo i c phi u này hay không, hay là đ u t vào nh ng lo i c phi uầ ư ạ ổ ế ầ ư ữ ạ ổ ế khác đ thu đ c l i nhu n cao h n.ể ượ ợ ậ ơ Ng i ta th ng nói: “d đoán giá c a c phi u cũng nh d đoán t s c a m t tr nườ ườ ự ủ ổ ế ư ự ỉ ố ủ ộ ậ bóng, r t khó có th đoán trúng đ c”. Nh ng khó không có nghĩa là không th . B ngấ ể ượ ư ể ằ nh ng ki n th c v các lĩnh v c nh tài chính - ch ng khoán, kinh t - chính tr , đ cữ ế ứ ề ự ư ứ ế ị ặ bi t là ki n th c v môn Kinh t l ng, chúng ta có th l p mô hình cho nh ng lo iệ ế ứ ề ế ượ ể ậ ữ ạ ch ng khoán c th đ d đoán giá c a chúng trong t ng lai, t đó có quy t đ nh đúngứ ụ ể ể ự ủ ươ ừ ế ị đ n h n khi tham gia vào th tr ng nhi u r i ro này.ắ ơ ị ườ ề ủ Trên đây là ph n nghiên c u cũng nh nh ng nh n đ nh c a nhóm. Do nh ng h n chầ ứ ư ữ ậ ị ủ ữ ạ ế v ki n th c cũng nh ch a có kinh nghi m trong vi c l p mô hình kinh t l ng nênề ế ứ ư ư ệ ệ ậ ế ượ ch c h n còn nhi u sai sót, nh ng chúng tôi hy v ng mô hình này có th m ra m tắ ẳ ề ư ọ ể ở ộ h ng đ u t m i cho nh ng ai quan tâm đ n th tr ng c phi u.ướ ầ ư ớ ữ ế ị ườ ổ ế Trong đ tài này, chúng tôi đã s d ng tài li u t nh ng ngu n sau:ề ử ụ ệ ừ ữ ồ - T p bài gi ng Kinh t l ng – Lê H ng Nh t, Tr n Th Trúc Ph ng, Nguy nậ ả ế ượ ồ ậ ầ ị ượ ễ Th Thu Trang.ị - Giáo trình Kinh t l ng – Đ i h c ế ượ ạ ọ Kinh t .ế - ( Ngân Hang Nha N c Viêt Nam)̀ ̀ ướ ̣ - - - Bên c nh đó còn có s h ng d n c a các th y cô b môn Toán – Th ng kê.ạ ự ướ ẫ ủ ầ ộ ố

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdetaiktl_fpt_9951.pdf
Tài liệu liên quan