Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Trần Quang Bảo

Tài liệu Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Trần Quang Bảo: Tạp chí KHLN 2/2016 (4326 - 4334) ©: Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn 4326 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC DÒNG KEO LAI TR NG TA I HUY N XUÂN LỘC TI NH Đ NG NAI 1 2 1 2 TÓM TẮT Keo lai à à ây ọ ó ều u ế ả ă í và ả ạ ấ ố . Kế quả ê ứu ủ 6 AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20 và BV32 BV33 b ô ứ ậ 1660 ây 2220 ây 3330 ây ă 2011 ạ uy uâ L N ấy: ă uấ á ạ 30 3 ă ế 34 6 3 ă ụ BV32 ạ 31 7 3 ă BV33 ạ 30,0 m3 ă AH1 ạ 34 6 m3 ă AH7 ạ 31 3 3 ă KL2 ạ 30 2 3 ă KL20 ạ 32 3 3 ă . T ế quả á á về êu ờ í ều ă uấ á p ẩ ấ â ây và ế ợp á vớ á ế quả ê ứu ủ á á g ả ấy ạ uâ L AH1 và AH7 à v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ xẻ v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ uyê u. Nă uấ BV32 BV33 b ô ứ ậ ô ó ự ê á ụ u: ô ứ ậ 1.660 cây/ha và 2.220 ây ạ 31 9 3 ă ô ứ ậ 3.330 ây ạ 32 1 3 ă . Kết quả nghiên cứu ấy ô ứ ậ 1.660 ây à ố ấ ạ uâ L . Keywords: Plantation forest, acacia hybrid, acacia clones, growth characteristics Growth characteristics of hybrid acaci...

pdf9 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đặc điểm sinh trưởng của các dòng keo lai trồng tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Trần Quang Bảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tạp chí KHLN 2/2016 (4326 - 4334) ©: Viện KHLNVN - VAFS ISSN: 1859 - 0373 Đăng tải tại: www.vafs.gov.vn 4326 ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG CỦA CÁC DÒNG KEO LAI TR NG TA I HUY N XUÂN LỘC TI NH Đ NG NAI 1 2 1 2 TÓM TẮT Keo lai à à ây ọ ó ều u ế ả ă í và ả ạ ấ ố . Kế quả ê ứu ủ 6 AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20 và BV32 BV33 b ô ứ ậ 1660 ây 2220 ây 3330 ây ă 2011 ạ uy uâ L N ấy: ă uấ á ạ 30 3 ă ế 34 6 3 ă ụ BV32 ạ 31 7 3 ă BV33 ạ 30,0 m3 ă AH1 ạ 34 6 m3 ă AH7 ạ 31 3 3 ă KL2 ạ 30 2 3 ă KL20 ạ 32 3 3 ă . T ế quả á á về êu ờ í ều ă uấ á p ẩ ấ â ây và ế ợp á vớ á ế quả ê ứu ủ á á g ả ấy ạ uâ L AH1 và AH7 à v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ xẻ v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ uyê u. Nă uấ BV32 BV33 b ô ứ ậ ô ó ự ê á ụ u: ô ứ ậ 1.660 cây/ha và 2.220 ây ạ 31 9 3 ă ô ứ ậ 3.330 ây ạ 32 1 3 ă . Kết quả nghiên cứu ấy ô ứ ậ 1.660 ây à ố ấ ạ uâ L . Keywords: Plantation forest, acacia hybrid, acacia clones, growth characteristics Growth characteristics of hybrid acacia clones planted at Xuan Loc district, Dong Nai province Acacia hybrid is a fast growing species, it has many advantages of high adaptability, fast growth and good soil improvement. Growth characteristics of acacia hybrid clones, including AH1, AH7, BV32, BV33, KL2, KL20 and BV32, BV33, planted in 2011 at Xuan Loc district, Dong Nai province with three plant density treatments 1660 trees/ha and 2220 trees/ha, 3330 trees/ha planted. Results showed that productivity of acacia clones are ranging from 30 m3/ha/year to 34.6 m3/ha/year. Specifically, BV32 clone is 31.7 m3/ha/year, BV33 clone is 30 m3/ha/year, AH1 clone is 34.6 m3/ha/year, AH7 clone is 31.3 m3/ha/year, KL2 clone is 30.2 m3/ha/year and KL20 clone is 32.3 m3/ha/year. From the results of the evaluation of the diameter, height, productivities of acacia hybrid clones, trunk quality and referring to other related researches. The study recommends that acacia hybrid clones of AH1 and AH7 are suitable to plant at Xuan Loc district, these clones meet business production purposes of both sawn timber and wood materials. Productivities of acacia hybrid clones BV32, BV33 planted with three density treatments has no significant differences, as follows: the treatments of 1660 trees/ha and 2220 trees/ha reached 31.9 m3/ha/years, and the treatment of 3330 trees/ha reached 32.1 m3/ha/year. As results the density treatment of 1660 trees/ha is the best at Xuan Loc district. T n ng ả et al., 2016(2) Tạp chí KHLN 2016 4327 I. ĐẶT VẤN ĐỀ ả bả u ấp uyê u à ô p ấy vá â ạ ỗ xẻ ô p và ó ụ ự ê ó ử ì v ầu p á ả xuấ vớ ữ à ây ọ à ấ ầ ế . T ố ữ à ây ọ p ụ vụ ả xuấ ì à à ó ều vọ vớ u ế ả ă í và ả ạ ấ ố N uy H à N 2003 . ế y á à ợ á á à nhóm loài có u quả ế u ỳ ắ ó ị ờ và ó v qu ọ v p á ế xã V N ó u và N ó ê b à ố vớ ờ â á ề ú . ạ ợ ă uấ và ấ ợ ả xuấ ì ố à ữ yếu ố qu ọ à ầu ả ế ă uấ và ấ ợ ỗ quố Lê ì K ả H 2003 . T ữ ă qu vớ ự ầu ủ N à ớ và ỗ ự ủ á à ê ứu ọ về ố ây â p ều ố ớ ó ă uấ và ấ ợ ã ợ ọ ạ y ế á ố ũ ó ă uấ và ấ ợ ấp. Nă uấ ấ ợ à v p ụ u vào ấ ợ ố ì v ự ọ ậ í ợp ũ à ữ yếu ố qu ọ ả ế ă uấ ấ ợ . B uả p L H uâ L à ữ vị ó í ả xuấ ớ ê ị bà N vớ ầ bố à ả xuấ uầ à và áu à p ó ó x ây à ây p ợ. H y ê ị bà N ó u và B L H uâ L ó ê ử ụ á BV ả xuấ ê ị ờ xuấ ều á u ă uấ ủ á ố vớ vị ả xuấ ụ B L H uâ L ì ợ ẳ ị . á ũ ó ê ứu à về v ự ọ ậ í ợp vớ ều ả xuấ ủ vị ợ ự . Bà v ế ày ì bày ó ắ ế quả ê ứu ủ 6 (Acacia auriculiformis  Acacia mangium) á ậ á u ạ B L H uâ L . II. VẬT LIỆU, ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU K 6 : AH1 AH7 ợ B Nô p và á ô ô ô ậ ố ế b ỹ uậ ă 2007 ủ ó á ả N uy Hoàng Ng N uy Vă ế ạ u T u T ụ Lâ p 2013 . KL2 ợ B Nô p và á ô ô ô ậ ố ế b ỹ uậ ă 2004 ủ á ả Huỳ ứ N â và á ả. KL20 ợ B Nô p và á ô ô ô ậ ố ế b ỹ uậ ă 200 ủ á ả Huỳ ứ N â và á ả T ụ Lâ p 2013 . BV32 ợ B Nô p và á ô ô ô ậ ố ế b ỹ uậ ă 2000 ủ á ả Lê ì K ả và á ả. BV33 ợ B Nô p và á ô ô ô ậ ố ế b ỹ uậ ă 2006 ủ á ả Lê ì K ả và á ả T ụ Lâ p 2013 . Tạp chí KHLN 2016 T n ng ả et al., 2016(2) 4328 Tạ B quả p uâ xã Xuâ Tâ uy uâ L N . K u vự ằ v í ậu ớ ậ xí ạ vớ ữ í u: N và ều qu ă u bì 24 oC), í ô ớ u bì 9.271oC ă . Hầu ô ó ê bão ụ ; ấ uậ ợ p á ô â p. L ợ u bì ớ 1.9 6 - 2.139 ă ờ bắ ầu á ế ú và uố á 11 ô ờ bắ ầu ầu á 12 ế uố á 4 ă u. ế ó: ó ớ ó í à ó Tây N ạ ị à và tháng 5 - 11 ó ô Bắ ạ ị à và ô á 12 - 4. ố bì quâ ớ o ạ ấ xá và . (1) P ương p áp bố trí t í ng iệm + í 1: 6 AH1 AH7 BV32 BV33 KL2 KL20 ậ 2.220 ây ờ ă 2011. Thí nghi ợc bố trí theo khố ầy ủ ngẫu nhiên hoàn toàn, g m 6 nghi m thức và 3 lần l p lại, di n tích thí nghi ợc chia ra 3 khối sao cho trong mỗi khố ó ợ ều ki n lập ị ố ng nhất. Trong t ng khối sẽ bố í ầy ủ các nghi m thức tham gia thí nghi m. T í bố í à ự ị ô bị bó xu qu ị ì ó ố ả 6o á ều á ạ dòng keo lai) trong ố à ấ . í ỗ vị ô í à 0 2 . Ô í ó ạ ì vuô ều à ỗ ạ 4 á ô ợ ó ố á ấu bằ qué p â b . ậ í 2.220 ây a, hàng cách hàng 3m, cây á ây 1 ấ ả á ô í . á êu õ : ờ í ạ vị í ều cao 1,3m thân cây (D1,3 và ều vú ọ (Hvn p ẩ ấ ây. Số u ợ u ập ị ỳ và á 9 à ă . Ô êu uẩ có í 00 2 ỗ ô í ập 1 ô êu uẩ 1 OT . + í 2: 3 ô ứ ậ : 1660 cây/ha; 2220 cây/ha; 3330 cây/ha keo lai BV32 BV33 ờ ă 2011. T í ợ bố í 3 ô ỗ ô ó í 0 ứ vớ 3 ạ ậ . T BV32 BV33. T í bố í à ự ị ô bị bó xu qu ị ì ó ố ả 6o á ều á ạ ậ ố à ấ . á êu õ : ờ ính ạ vị í ều 1 3 â ây 1,3) và ều vú ọ Hvn p ẩ ấ ây. Số u ợ u ập ị ỳ và á 9 à ă . Ô êu uẩ ó í 00 2 ỗ ô ứ ậ ập 6 ô êu uẩ 18 OTC). (2) Dự đoán trữ lượng r ng trồng eo l i tại tuổi 6 dự á ữ ợng r ng tr ng cuối chu kỳ kinh doanh, sử dụng các hàm mô tả quan h giữ ng th tích của cây theo tu i. á à ợc sử dụng là: - Hàm Schumacher Y = b1*exp( - b2/A^b3) - Hàm Gompertz: Y = b1*exp( - b2*exp( - b3*A) Với Y là các th tích (V) theo tu i; b1; b2; b3 là các tham số; A là tu i. - Sử dụng phần mề S SS tìm các tham số b1; b2; b3; R 2 cho các hàm Schumacher và Gompertz. S u ó á số R2 của hàm nào có trị số lớ ì ử dụng hà ó ớ ợng th tích cho cuối chu kỳ kinh doanh. T th tích dự á uối chu kỳ và mậ ă ứ 4 của r ng tr ng thì sẽ dự á ợc trữ ợng cho cuối chu kỳ. T n ng ả et al., 2016(2) Tạp chí KHLN 2016 4329 III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1. Đặc điểm sinh trưởng của 6 dòng keo lai 3.1.1. Sinh trưởng về đường ín củ 6 dòng eo l i t tuổi 1 đến tuổi 4 ờ í à ữ êu qu ọ á á ứ ủ ây à ữ â ố ạ ê ữ ợ . N à ô qu ủ ờ í p ả á u ự u quả ủ v ự ọ à ây ũ í í ủ à vớ ều ập ị . Kế quả ều về ờ í ủ 6 ợ ợp ạ bả 1 u: B ng 1. S ng về ờng kính của 6 dòng keo lai t tu 1 ến tu i 4 TT Dòng keo lai Tuổi 1 Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 D1.3 S (%) D1.3 S (%) D1.3 S (%) D1.3 S (%) 1 BV32 6,4 18,6 8,4 14,8 9,5 18,5 10,3 19,4 2 BV33 6,9 20,8 8,9 15,8 10,3 19,9 10,6 20,7 3 AH1 7,2 23,7 9,3 14,6 10,8 18,8 11,8 18,7 4 AH7 7,7 19,3 9,3 13,8 10,7 16,8 11,4 17,7 5 KL2 6,9 22,6 8,9 16,9 10,2 21,9 11,1 21,9 6 KL20 6,3 19,3 8,3 12,5 9,7 15,5 10,5 17,6 u ố u ợp ạ bả 1 ấy về ờ í ủ á ó ự á b ứ ỏ á á u ó ả ớ ờ í ủ . Tạ u 1 AH7 về ờ í ấ ạ 7 7 ếp ế à AH1 ạ 7 2 ấp ấ à BV32 và KL20 ạ 6 4 và 6 3 . Tạ tu 3 và u 4 AH1 về ờ í ấ ạ 10 u 3 và 11 u 4 ấp ấ à BV32 ạ u 4 ạ 10 3 và KL20 ạ u 4 ạ 10 . u ế quả ều về ờ í ấy u 1 ế u 4 AH1 và AH7 ạ về ờ í ố ấ . T ế quả p â í ố b ế S% Bả 1 ấy ố b ế về ờ í ủ á ạ u 1 1 6% ế 23 7% u 2 12 % ế 16 9% u 3 1 % ến 21 9% u 4 17 6% ế 21 9% ều ày ó à ứ p â ó ây ỗ u à ấp ả ă về ờ í ủ á á u à ố ều. ấy ợ õ ự ả á u ủ á á ê êu về ờ í ủ ạ B L H uâ L ã ử ụ p p áp p â í p â ố ế quả p â í ấy về ờ í ủ á u 1 ế u 4 ều ó ự á b về ố ê vì ều ậ ợ xá uấ F ỏ 0 0 . ó ế uậ ằ ờ í ủ á à ó ự á ứ 9 %. Sử dụng tiêu chuẩ u so sánh t ng c p công thức khác nhau ế quả ì ợ AH1 AH7 ạ ờ í D1.3 ố ấ . 3.1.2. Sin trưởng về c iều c o củ 6 dòng keo lai N à êu về ờ í ều ũ à ữ êu bả á á ây . ều Tạp chí KHLN 2016 T n ng ả et al., 2016(2) 4330 vú ọ Hvn ờ í ạ vị í 1 3 (D1.3 à ă ứ ạ ữ ợ â p ầ . Kế quả ều về ều Hvn ủ 6 u 1 ế u 4 ạ B L H uâ L ợ ợp ạ bả 2 sau. B ng 2. S ng về chiều cao của 6 dòng keo lai t tu 1 ến tu i 4 TT Dòng keo lai Tuổi 1 Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) 1 BV32 8,9 11,4 11,3 6,2 13,4 13,8 15,8 11,1 2 BV33 8,9 18,1 11,2 7,7 13,3 14,0 15,5 12,9 3 AH1 9,3 15,3 11,6 7,8 13,9 12,8 16,1 11,9 4 AH7 9,6 13,1 11,5 6,6 14,3 10,1 16,2 41,9 5 KL2 9,4 38,8 11,2 8,5 13,8 11,9 15,0 14,8 6 KL20 8,9 9,9 10,9 7,4 13,3 9,8 15,6 11,6 u ố u ợp ạ bả 2 ấy về ều ủ á ó ự á b ứ ỏ á á u ó ả ớ ều ủ . Tạ u 1 AH7 về ều ấ ạ 9 6 ếp ế à KL2 ạ 9 4 ấp ấ à BV32, BV33 và KL20 ó ều u bì ạ 9 . T u 2 ế u 4 AH1 và AH7 ều ấ ạ 16 1 và 16 2 ạ u 4 ấp ấ à KL2 ạ 1 0 và BV33 ạ 1 ạ u 4. T ế quả p â í ố b ế S% Bả 2 ấy ố b ế về ều ủ á ạ u 1 9 9% ế 3 % u 2 6 2% ế % u 3 9 % ế 14 0% u 4 11 1% ế 41 9% qu ó ấy ứ p â ó về ều ây ỗ ạ u 1 và u 4 ớ vớ u 2 và u 3 uy ê ả ă về ều ủ á á u à ố ều. ấy ợ õ ự ả á u ủ á á ê êu tr về ều ủ ạ B L H uâ L ã ử ụ p p áp p â í p â ố ế quả ấy về ều ủ á u 1 ế u 4 ều ó ự á b về ố ê vì ều ậ ợ xá uấ F ỏ 0 0 . ó ế uậ ằ ều ủ á à ó ự á ứ 9 %. xá ị ợc dòng à ng về chiều cao tốt nhấ ề tài sử dụng tiêu chuẩ u so sánh t ng c p công thức khác nhau, ế quả ì ợ AH1 AH7 ạ ều ố ấ . 3.1.3. rữ lượng củ r ng trồng các dòng eo l i tuổi 4 T ữ ợ à êu ợp ă uấ ả ợ . ă ứ vào á êu về ờ í D1.3 và ều cao Hvn, ố ã ế ợ ỷ ây â ã ế à í á ợ ữ ợ ủ các dòng keo lai u 4 ế quả ợ ợp ạ bả 3 sau: T n ng ả et al., 2016(2) Tạp chí KHLN 2016 4331 B ng 3. Trữ ợng của r ng tr ng keo lai tu i 4 Dòng D1.3 Hvn Nhc Cây hai thân Tổng số cây M (m 3 /ha) BV32 10,3 15,8 258 31 289 126,76 BV33 10,6 15,5 240 23 263 119,85 AH1 11,8 16,1 230 6 236 138,44 AH7 11,4 16,2 227 0 227 125,05 KL2 11,1 15,0 232 18 250 120,9 KL20 10,5 15,6 244 43 287 129,16 u bả 3 ấy u 4 ă ữ ợ ủ AH1 ạ ấ à 13 44 m3/ha, các BV32 AH7 KL20 ó ữ ợ ố ều 12 ế 129 3 ấp ấ à KL2 và BV33 ạ 120 ế 121 m 3 . Nă uấ bì quâ ủ á 30 m3 ă ế 34 6 m3 ă ó ạ ă uấ bì quâ ấ à AH1 ạ 34 6 m3 ă và ấp ấ à BV33 ạ 30 m3 ă . ặ s ở ủ ừ ke e ô ộ k 3.2.1. Sin trưởng về đường ín củ r ng trồng eo l i t eo b công t ức mật độ Kế quả ều về ờ í ủ b ô ứ ậ ợ ợp ạ bả 4. 4 S về ờ í b ô ứ ậ TT CT mật độ Tuổi 1 Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 D1.3 S(%) D1.3 S(%) D1.3 S(%) D1.3 S(%) 1 CT1 6,5 19,9 8,7 14,9 9,9 18,2 10,6 18,5 2 CT2 6,1 23,6 8,4 15,6 9,6 17,7 10,0 18,9 3 CT3 5,9 24,7 8,2 16,3 9,2 18,6 9,8 18,5 u ố u ợp ạ bả 4 ấy về ờ í ủ b ô ứ ậ á u à ó ự á b . ứ ỏ ô ứ ậ á u ó ả ớ ờ í ủ . T u 1 ế u 4 về ờ í ủ ô ứ 1 ạ ấ 6 u 1 ế 10 6 u 4 ờ í ủ ấp ấ à ô ứ 3 9 u 1 ế 9 u 4 . â í ố b ế S% Bả 4 ấy ố b ế về ờ í ủ á ô ứ ậ ạ u 1 19 9% ế 24 7% u 2 14 9% ế 16 3% u 3 17 7% ế 1 6% u 4 1 % ế 1 9% ều ày ó à ứ p â ó về ờ í ỗ ô ứ ậ u à ấp ả ă về ờ í ủ ô ứ ậ á u à ố ều. Kế quả p â í p â ố ấy về ờ í ủ b ô ứ ậ u 1 ến u 4 ều ó ự á b về ố ê vì ều ậ ợ xá uấ F ỏ 0 0 . ó Tạp chí KHLN 2016 T n ng ả et al., 2016(2) 4332 ế uậ ằ ờ í ủ b ô ứ ậ à ó ự á ứ 9 %. xá ị ợc công thức mậ nào cho sinh ng về ờng kính cao nhấ ã ử dụng tiêu chuẩn Duncan so sánh t ng c p công thức khác nhau, ế quả ì ợ ô ứ ậ 1.660 ây ạ ờ í ấ . 3.2.2. Sin trưởng về c iều c o củ r ng trồng eo l i t eo b công t ức mật độ Kế quả ều về ều Hvn ủ 3 ô ứ ậ ạ B L H uâ L ợ ợp ạ bả . 5 S về ều ủ b ô ứ ậ TT CT mật độ Tuổi 1 Tuổi 2 Tuổi 3 Tuổi 4 Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) Hvn(m) S(%) 1 CT1 8,5 12,8 10,9 7,4 13,3 12,4 15,7 12,2 2 CT2 8,4 17,7 10,4 10,3 13,1 11,9 15,4 11,2 3 CT3 8,2 18,9 10,5 9,6 12,7 12,6 14,5 14,0 u ố u ợp ạ bả ấy về ều ủ b ô ứ ậ ó ự á b ứ ỏ á ô ứ ậ á u ó ả ớ ều ủ . T u 1 ế u 4 ều ủ á ô ứ ậ ố ều. Tuy ê ô ứ 1 ều ạ ấ u 1 ế 1 7 u 4 ều ạ ấp ấ ô ứ 3 2 u 1 ế 14 u 4. â í ố b ế S% Bả ấy ố b ế về ều ủ b ô ứ ậ ạ u 1 12 % ế 1 9% u 2 7 4% ế 10 3% u 3 11 9% ế 12 6% u 4 11 2% ế 14 0% qu ó ấy ứ p â ó về ều ây ỗ ô ứ ậ u 1 và u 4 à ấp. Kế quả p â í p â ố ấy về ều ủ b ô ứ ậ u 1 ế u 4 ều ó ự á b về ố ê vì ều ậ ợ xá uấ F ỏ 0,0 . ó ế uậ ằ ều ủ b ô ứ ậ à ó ự á ứ 9 %. xá ị ợc công thức mậ à ng về chiều cao tốt nhấ ề tài sử dụng tiêu chuẩ u so sánh t ng c p công thức khác nhau, ế quả ì ợ ô ứ ậ 1660 ây ạ ều ố ấ . 3.2.3. rữ lượng củ r ng trồng eo l i 4 tuổi ở b công t ức mật độ ă ứ và ờ í D1.3 và ều Hvn, ố ã ế ợ ô ứ ậ ỷ ây â ề à ế à í á ợ ữ ợ ủ keo lai 4 u b ô ứ ậ á u ế quả ợ ợp ạ bả 6 sau: B ng 6. Trữ ợng của r ng tr ng keo lai theo ba công thức mậ khác nhau CT mật độ D1.3 Hvn Nhc Cây hai thân Tổng số cây M(m 3 /ha) CT1 10,6 15,7 450 103 553 127,6 CT2 10,0 15,4 543 90 633 127,5 CT3 9,8 14,5 618 87 705 128,4 T n ng ả et al., 2016(2) Tạp chí KHLN 2016 4333 u bả 6 ấy ữ ợ ủ b ô ứ ậ ố ều ô ó ự ê ều. Tuy ê T3 ó ữ ợ ớ ấ 12 4 3 ếp à T1 và T2 ó ữ ợ 127 6 3/ha và 127,5 m 3 /ha). Kết quả nghiên cứu củ ề tài cho thấy sinh ng về chiều và ờng kính của công thức mậ tr ng 1660 cây/ha tố với hai công thức còn lại. Tại thờ m nghiên cứu, công thức mậ tr ng 3330 cây/ha có trữ ợng cao nhất và thấp nhất là công thức mậ 2220 cây/ha. Tuy nhiên, ố ây T3 ấp 2 ầ T1 ữ ợ T3 ều T1 0,8 m 3 ố ây T2 ấp 1 3 ầ T1 ữ ợ T2 và T1 ầ bằ u. Dự ữ ợ ừ ke ố kỳ k d 3.3.1. Dự đoán trữ lượng r ng trồng các dòng eo l i ở tuổi 6 ự á ữ ợ ủ k uố u ỳ ề à ử ụ ố u ế êu về ều và ờ í u bì ủ á ô ứ í u 1 ế u 4 u ó í í u bì 1 ây u . T ó ứ ỗ u ẽ ó ợ í ứ . í u 1 ế u 4 ô ứ í xử ố u ê p ầ ề S SS ì á ố b1 b2 b3 và ố b ế 2 ủ á à ô ả về í ứ . Hàm Gompertz có R 2 ớ à S u ê ợ ọ ô ả về í cho k u 6. Kế quả ợ ợp ạ bả u: B ng 7. Bảng dự á tích của keo lai 6 tu i Dòng Keo lai b1 b2 b3 R 2 Phương trình V(m 3 ) BV32 0,116 3,155 0,426 0,999 0,116*EXP( - 3,155*EXP( - 0,426*6)) 0,090805 BV33 0,090 3,166 0,614 0,999 0,090*EXP( - 3,166*EXP( - 0,614*6)) 0,083119 AH1 0,152 3,227 0,436 1 0,152*EXP( - 3,227*EXP( - 0,436*6)) 0,120061 AH7 0,145 2,882 0,412 0,997 0,145*EXP( - 2,882*EXP( - 0,412*6)) 0,113687 KL2 0,110 3,067 0,499 0,999 0,110*EXP( - 3,067*EXP( - 0,499*6)) 0,094336 KL20 0,122 3,576 0,435 1 0,122*EXP( - 3,576*EXP( - 0,435*6)) 0,093790 B ng 8. Bảng dự á ữ ợng r ng tr ng keo lai tu i 6 Các dòng TLS(%) N(cây/ha) V(m 3 ) M(m 3 ) BV32 78 1732 0,090805 157,2745502 BV33 71 1576 0,083119 130,9954394 AH1 69 1532 0,120061 183,9342087 AH7 68 1510 0,113687 171,6670576 KL2 71 1576 0,094336 148,673776 KL20 73 1621 0,093790 152,034088 Tạp chí KHLN 2016 T n ng ả et al., 2016(2) 4334 3.3.2. Dự đoán trữ lượng r ng trồng eo l i 6 tuổi trồng t eo b công t ức mật độ khác nhau T ng hợp ch êu ng về ờng kính và chiều cao của r ng keo lai 4 tu i tr ng theo ba công thức mậ khác nhau. ử ố u ê bằ p ầ ề S SS ì á ố b1 b2 b3 và ố b ế 2 ủ á à ô ả í ứ ; vớ êu về í ủ à S u ều ố 2 ớ à G peczt nên hàm S u ợ ự ọ ô ả. Kế quả ợ ợp ạ bả u: B ng 9. Bảng dự á tích keo lai 6 tu i CT b1 b2 b3 R 2 Phương trình V(m 3 ) 1660 242,597 9,793 0,130 0,996 242,597*exp( - 9,793/6^0,130) 0,107916686 2220 74,688 8,719 0,145 0,998 74,688*exp( - 8,719/6^0,145) 0,089744406 3330 0,498 3,790 0,389 0,999 0,498 *exp( - 3,790/6^0,389) 0,075405228 B ng 10. Bảng dự á ữ ợng r ng tr ng keo lai 6 tu i Công thức TLS (%) N(cây/ha) V(m 3) M(m 3 ) 1660 92 1527 0,107916686 164,7887795 2220 83 1843 0,089744406 165,3989403 3330 61 2031 0,075405228 153,1480181 IV. KẾT LUẬN u ế quả ê ứu về á êu ờ í ều ă uấ á p ẩ ấ â ây và ế ợp á vớ á ế quả ê ứu ủ á á ả ấy ạ B L H uâ L AH1 và AH7 à v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ xẻ v áp ứ ợ ụ í ả xuấ ỗ uyê u. ó uyế á vị ả xuấ ê ự ọ AH1 và AH7 ; ô ứ ậ 1660 ây à ố ấ . TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. N uy H à N 2003. á á à V N . N B Nô p Hà N . 2. Lê ì K ả H , 2003. G ố ây . Nxb Nô p Hà N . 3. T ụ Lâ p 2013. G ớ u ố ố ây â p ợ ô ậ à ố quố và ố ế b ỹ uậ . 4. ạ T ế ũ , 2005. N ê ứu ố b p áp ỹ uậ â á ợ uy ọ ê ấ p ạ Bì ớ à uyê u ấy. Bá á ế ề à ấp B - V K ọ Lâ p V N . 5. N uy uâ uá 2013. Và ế về v ê ứu ọ và ả ố và bạ à V N . Tạp í K ọ Lâ p ố 1 2 73 - 2577). 6. N uy Huy S àn Hoài Nam, 2005. ủ và u à ụ ô ủ v ô N B . Tạp í Nô p và TNT 14 63 - 66. N ờ ẩ : GS.TS. Võ ạ Hả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfso_2_nam_2016_4_8532_2131664.pdf