Công nghệ khoan phụt nứt nẻ thủy lực chống thấm đập đất

Tài liệu Công nghệ khoan phụt nứt nẻ thủy lực chống thấm đập đất: CÔNG NGHỆ KHOAN PHỤT NỨT NẺ THỦY LỰC CHỐNG THẤM ĐẬP ĐẤT Ũ * Hydrofracture grouting technology against seepage for earth dams Abstract: For drilling and grouting to treat seepage in hydraulic structures in Viet Nam, there was two national standards: TCVN 8644: 2011 Hydraulic structures - Technical requirements for drilling and grouting into dykes and TCVN 8645: 2011Hydraulic structures - Technical requirements for drilling and injecting cement into rock foundation. For drilling and grouting to control seepage in earth dams, applying those standards causes countless inadequate issues, effecting on economic and technical efficiencies, quality and safety of the dams. In some cases, the seepage problem can't be treated properly even implementation several times of grouting. Therefore, developing a technical standard of grouting for earth dam seepage treatment with suitable grouting technologies is essential. This paper introduces the hydro-fracture gro...

pdf10 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 439 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công nghệ khoan phụt nứt nẻ thủy lực chống thấm đập đất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG NGHỆ KHOAN PHỤT NỨT NẺ THỦY LỰC CHỐNG THẤM ĐẬP ĐẤT Ũ * Hydrofracture grouting technology against seepage for earth dams Abstract: For drilling and grouting to treat seepage in hydraulic structures in Viet Nam, there was two national standards: TCVN 8644: 2011 Hydraulic structures - Technical requirements for drilling and grouting into dykes and TCVN 8645: 2011Hydraulic structures - Technical requirements for drilling and injecting cement into rock foundation. For drilling and grouting to control seepage in earth dams, applying those standards causes countless inadequate issues, effecting on economic and technical efficiencies, quality and safety of the dams. In some cases, the seepage problem can't be treated properly even implementation several times of grouting. Therefore, developing a technical standard of grouting for earth dam seepage treatment with suitable grouting technologies is essential. This paper introduces the hydro-fracture grouting technology, which has not yet been applied in Viet Nam, however has been used by many countries in the world in geotechnical engineering. In China, this technology has been adopted since the 1970s for treating permeability of existing earth dams. The main contents of new grouting standard: Hydraulic structures - Technical requirements for hydro-fracture grouting into earth dams are also presented in this article. Keywords: Earth dam seepage streatment, Hydrofracturing grouting, Grouting standard. 1. T V * Vi t Nam có nhi u h p v i 6.648 h p th y lợ và p th n. Ph n l p có quy mô v a và nh ợc xây d ng b p t nh ăm ÷ t hi n b xu ng c và s an toàn th so v i tiêu chu n hi n hành, gây m t an toàn c i và an ninh kinh t . M t trong nh ng nguyên nhân chính gây nên m t an toàn t là m t nh th m, th hi n các * Ph ng Nghi n c u Địa kỹ thuật, Vi n Th y công, Vi n Khoa h c Th y l i Vi t Nam. Department of Geotechnical Engineeeing, Hydraulic Construction Institute, Vietnam Academy for Water Resources. Email: vubathao@gmail.com; ĐTDĐ: 0961782626 n: th m l m p h ; dòng th m t i các m t ti p giáp gi t và công trình bê à và ng l c; ng v t, t m i p; ho c v t nứt t do lún l , v v x lý th m thân và n , t v a ợc dùng khá ph bi n vì hi u qu ch ng th m cao và kinh phí phù hợp. M c dù k thu t ph t v a ch ng th m và ă ợc ứng d ng ph bi n t c ta trong nhi u ăm , n nay v ó ê n à nh v thi t k , thi công và nghi m thu k thu t ph t v ê t. Trong các d án ph t v a x lý th m t, v v n, thi công và giám sát hi n nay ch có th tham kh o hai tiêu chu c ó ê n k thu t ph t v a là: Công trình th y lợi - Yêu c u k thu t ph t v a gia c ê C - 2011 [1] và Công trình th y lợi - Yêu c u k thu t khoan ph mă và n C – 2011 [2]. TCVN 8644 áp d ng phù hợp cho gia c ch ng th m và x lý các n h ê m i, l r ng, hang chu t, khe nứ , v v , ó C áp d ng khi khoan ph t ch ng th m n trình th y lợ v y, m t tiêu chu n áp d ng ê và ê n còn l i áp d ng cho n công trình th y lợ ; ó ê n khoan ph t n và t. Tính ch và u ki n làm vi c c t có nhi m khác so v ê, thiên v b t lợi khi áp d ng TCVN 8644; ví d chi p, dòng th m và áp l c l r ng ng l u so v ê t khác, áp l c v a ph t cho n ng l nhi t. Do v y, vi c áp d ng m t trong hai tiêu chu n trên cho công tác khoan ph t ch ng th m p s g p không ít b t c p, n hi u qu kinh t - k thu t, ch t ợ và à t. Bài vi t trình bày k thu t khoan ph t nứt n th y l c (KPNNTL) ch ng th m t, là k thu ợc áp d ng t i Vi m, ợc nhi u qu c gia áp d ng trong các công a k thu t và ch ng th m t. 2. TỔNG QUAN CÁC TIÊU CHUẨN V KHOAN PHỤT CHỐNG TH T Ph t v a ch ng th m và ă nh cho công trình th y lợ i công trình a k thu t là m i quan tâm l n c a nhi u qu c gia trên th gi i. M t s qu b à các tiêu chu n ph t v ( ê n k thu t ph t v t SD 266-88, Trung Qu c [3]; (2) Tiêu chu n k thu t ph t v t DL/T 5238-2010, Trung Qu c [4]; (3) Tiêu chu n k thu t ph t v t SL 564-2014, Trung Qu c [5], thay th SD 266-88; (4) Tiêu chu n ph t v a Châu âu: Tiêu chu n th c hi a k thu c bi t: Ph t v a EN 12715 – 2000 [6]. i v i tiêu chu n EN 12715 – 2000, ph m vi áp d ng r t r ng, dùng cho t t c các lo i a k thu t, n i dung không t p trung chuyên sâu v khoan ph t, vì v y không phù hợ chuy i sang tiêu chu n Vi t Nam. Ph t v t là m t k thu t quan tr gia c ch ng th m và ê ê , s d ph t v a l p nhét, t gi ê pháp ph t v a nứt n th y l c b u phát tri n, à t h chứa Trung Qu c ợc gia c ch ng th m t hi u qu cao nh áp d ng k thu t ph t v a nứt n th y l c [8, 9]. C c Qu n lý th y lợi Trung Qu c giao cho m t s S Th y lợi b u xây d “ ê chu n k thu t ph t v t SD 266- ” ăm [ ] Th y lợi Trung Qu c l n u tiên công b Tiêu chu n SD 266- ăm 1988. Tiêu chu n này áp d ng phù hợ p và ê ó u cao nh m ê n SD 266- ó v ng trong vi c ứng d và y k thu t ph t v t Trung Qu , ó à t và hàng v n cây s ê ứng d ng thành công k thu t ph t v gia c . Tuy nhiên, k thu t ph t v t trong th c tiễn không ng ng c i ti n và nâng cao, ph m vi x lý và quy mô công trình không ng ng m r ng. Nhi t cao g n b ng ho m ứng d ng thành công k thu t ph t v a nứt gãy th y l c x lý gia c th m, lo p ứng d ợc k thu à ă êm, lo ng ch t và p lõi gi a r p lõi gi a hẹ , p và t hoàng th có tính m t. K thu t ph t v a nứt gãy th y l ng thành công cho n t có chi u dày nh và tính th m l n. Do v y, nhu c u xây d ng tiêu chu n ph t v a m i phù hợ v i nhu c u th c tiễ ợ i v i Trung Qu Că cứ vào mứ phát tri n nh ăm n c a k thu t ph t v t v c lý thuy t l n công ngh thi công, B Th y lợi Trung Qu ti n hành b sung và ch nh s a tiêu chu n ph t v - biên so n tiêu chu n m i SL 564 – 2014. Tiêu chu n DL/T 5238-2010 và SL 564 - 2014 c a Trung Qu ợc xây d ng trên tiêu chu n SD 266 – 1988. Tuy v y, tiêu chu n DL/T 5238-2010 do C ă ợng qu c gia Trung Qu b à áp d ng cho à n l c, ó ê n SL 564– 2014 do B Th y lợi Trung Qu b à áp d ng trong ngành th y lợ a, v m t th i gian ban hành, tiêu chu n SL 564 – 2014 xu t b n mu n nh t nên n i dung phù hợ v i th c tiễn. ó, n tiêu chu n SL 564 – chuy i thành tiêu chu n ph t v a ch ng th m t c a Vi t Nam là phù hợp. 3. CÔNG NGH KHOAN PHỤT NỨT NẺ THỦY LỰC CHỐNG TH T 3.1 u ên lý un v o n p ụt nứt nẻ t ủ l Khoan ph t nứt n thuỷ l c (KPNNTL) là t v ă ứ vào quy lu t phân b ứng su t nh nh t tr b trí l ph t, lợi d ng nguyên lý nứt n thuỷ l c t o nên các v t nứ p có tính ki m soát và ph và p dung d ch v a thích hợp, hình thành màng ch ng th m, ng th i làm cho t t c các n ho v t nứt, l h ng, l p xen kẹp y v v ợc l p nhét và nén ch t, nh m ợc m ch ng th m p [8]. C c t là d a trên nguyên lý nứt n thuỷ l ( c ho c ph t v a t trong l ph ng vào trong kh t xung quanh, t o nên áp l ng tâm tác d ng t i thành l ph t làm cho l ph t có xu ng m r ng, khi t t i thành l ph t ch u ứng su t nén ép, khi giá tr nh ng ứng su t này l ứng su t kháng kéo c t thì trong kh t s xu t hi n m t s v t nứt. Quá trình hình thành nh ng v t nứt này g i là NNTL. và ê KPNNTL ê m ứ ó v nguyên lý KPNNTL m sau: Á v ≥ ứ ( 3)  v ứ t  v v ứ và  m ê m ó Á v  m  ứ v ≥ ứ  v ứ  v v ứ và  m nh 1. Sơ h a nguyên lý KPNNTL theo mặt c t ng lỗ khoan ph t. 1- V a ph t; 2- Lỗ ph t; 3- V a th m xung quanh h khoan và v t n t nẻ; 4- Tác d ng nén chặt c a v a; 5- V t n t. Hình 2. Sơ h a nguyên lý KPNNTL t o t ng ch ng th m theo mặt c t ngang lỗ khoan ph t Nứt m p trong khi khoan ph t T ng v a ch ng th m dày 30 cm Hình 3. Hình nh v t n t v t ng v a t o b i KPNNTL t i n c ngoài Quy trình khoan ph t nứt n th y l ợc ê Hình 4. Tác d ng c a công ngh ợc mô t Hình 5. V t nứt t o b i KPNNTL c a m t t t i Trung Qu ợ a trong Hình 6. nh 4. Sơ ồ quy trình khoan và ph t v a n t nẻ th y l c ch ng th m ập t Hình 5. Tác d ng c a khoan ph t n t nẻ th y l c trong thân ập Hình 6. V t n t t o b i KPNNTL c a một công tr nh ập t Trung Qu c 3.2. Nguyên lý KPNNTL chống thấm đập đất M t c p t n lòng sông thu c tr ng thái ứng su t phẳng, z>x>y, thành ph n ứng su t y p ê p và gi p r t nh , có th xu t hi n ứng su t kéo t i khu v c g n m p. T i khu v c g n tr p, y3 (3 là ứng su t chính nh nh t), m t tác d ng c a ứng su t ch nh nh nh t b n song song v ng tr p [9]. M t c p t v p thu c tr ng thái ứng su t không gian. T n lòng sông dễ xu t hi n v t nứt d , v p xu t hi n v t nứt ngang do chi p chênh l ch l n d m p gây lún không u và t o thành v t nứt. V t nứt ngang trong b n trùng v i m t ứng su t chính nh nh t. T Hình 6 có th th y r ng trong p t n t i vùng v t nứt, vùng ứng su t kéo và vùng tr s ứng su t th p. Vì s t n t i c a vùng ứng su t th p nên khi ph t v a s xu t hi n và phát tri n c a v t nứt là không th tránh kh i. Nh ng v t nứ à ng th à ă cứ b n c t v a nứt gãy. Quy lu t v a ph t nứt n (xem thêm Hình 1, 2, 6):  G n b t b b v , v C v ă ê v ợ và v v ó và àm , ó ă v  G v và v ứ v , m , và , v ê ứ , m ứ m ứ chính , 3 ( ứ à m ẳ v m  G à v m v , m v và v t nứt liên thông, l h ng, l p cát n m ngang, t ó o nê ng ch ng th m. 3.3. Các phương pháp KPNNTL tại Trung Quốc Công ngh KPNNTL bao g m pháp ph t v à “C ng vách m t ph nh h , mi ng ng ph t v t t , h u h t t xung quanh h khoan ch u áp l c v a ph ” và “C ng vách toàn chi u sâu h , mi ng ng ph t v t g n mi ng h , ch ó t xung ch u áp l c v a ph ” “C ng vách m t ph nh h , mi ng ng ph t v t t , h u h t t xung quanh h khoan ch u áp l c v a ph ” i t t là ph ơng ph p ph t v a toàn h (PPPVTH), phù hợp v ng ch t, m c c th p, chi p không quá 50m. à ng ch ng vách ng n, ch ch ng t i mi ng l ph t (ho c mi n ph t) trong ph m vi t , n 3,0 m, ng ph t v a trong l khoan h xu khoan, t xung quanh d c theo h u ch u áp l c v a ph t. V a ph t ra t không th l p tức t o nên nứt gãy t p. V a s dâng cao d n và s d ng l i t m mà nứt gãy th y l c x y ra, n u không v a s dâng t i mi ng h khoan. Nứt gãy th y l c xu t hi n khi áp l c v a l ứng su t chính nh nh t. i cho th y, ph p phía g n m t p t n t i ứng su t chính nh nh t (3), th m chí có giá tr m, ê m nứ u tiên ng x y ra g n m p, nên v t nứt s nhanh chóng phát tri n lên m p. “C ng vách toàn chi u sâu h , mi ng ng ph t v t t i mi ng h , ch ó t ch u áp l c v a ph ” i t t là ph ơng ph p ph t v a y h (PPPVĐ à ợ L c t m ăm c m c à à ng ch ng h xu ng g n t khoan (ho n ph t v a), mi ng ng ph t v a không c t t , v a ch ph t ra t p trung áy h khoan. Vì vách h ợc ng ch ng b o v , khi v a trong h n m nh nh ho y h , i tác d ng c a áp l c v a ph , v t xung quanh khoan s b nứ ê , ó phát tri ng lên trên. C n nh n m nh r ng ê b n c a ph t v a nứt n th y l c là v t nứt và m ch v a ch ợc t o ra khi áp l c v a ph t l c b ng tr s ứng su t chính nh nh ng phát tri n v t nứt có th à ê và ng ra xung quanh nhanh, v ng xu ng chênh l ch gi a ứng su t chính nh nh t và áp l c v a ph t gi m d , n m sâu nh nh có th xu t hi n giá tr âm, do v y t phát tri n xu ng phía i ch m u so v ê a à n h ợc khoan ph t , ợc l p và nén ch t, v a ph t khó ti p t i. ó t o nên nứt gãy t khoan, so v i PPPVTH có th c i thi n nh c i m chiều dày m ch v a dày phía trên và mỏng phía d i, làm chậm th i gian xu t hi n v t n t t i mặt ập. Ống ch ng càng sâu, m ch v a à , à , à à , ó nâng cao ch ợng khoan ph t. Chi u sâu ng ph t v a không m nứt gãy xu t hi u tiên và hi u qu ph t v a. S d t v àm ă nhanh t phân tán m ch v a, d n gi m th i gian thi công. Hi n nay t i Trung Qu c ng dùng ng ch ng vách dài 5 m. Qua phân tích trên có th th y rằng PPKP hai nút, mà hi n nay ang c dùng t i Vi t Nam, có nguyên lý ph t t ơng t v i PPPVĐ . Có th hi u t y h (hoặc y o n ph t) chính là khu v c t ã c khoan ph t xong, t i ó c c ẩn h a ã c l p y v a v t xung quanh cũng ã c nén chặt nên khó x y ra n t gãy làm thoát v a ph t và gi m áp l c v a ph t, do ó t t i y h t ơng ơng v i nút bịt d i trong PPKP hai nút. Trong khi ó nút bịt trên là do ng ch ng và nút bịt trong ng ch ng t o th nh. C ch so s nh tr n ã c tác gi xác th c v i ông Cao Ấn Quân - tác gi biên so n tiêu chuẩn c a Trung Qu c. ợc phát minh và ứng d ng t ăm ăm ó hơn 3000 ập t t i Trung Qu c ng d ng thành công x lý ch ng th m, ó ó ợc g n ăm mà ó b t k hi ợng th m tr l i. So v ng th m khác, ó nh m sau: (1) Ph t v a nứt n u ch nh ứng su , ă nh thân p và (2) T ng v a ch ng th m. PPKP áp l c th p truy n th ng theo ki u ph t v a l p nhét, áp l c th p, không có tác d u ch nh ng ứng su ă p. 4. NỘI DUNG CHÍNH CỦA TIÊU CHUẨN KPNNTL CHỐNG THẤM ĐẬT ĐẤT Hình 7. Ảnh ch p o n l m vi c t i Vi n KHTL tỉnh Sơn Đông v Vi n thi t k kh o sát th y l i th y l i tỉnh Tri t Giang hoàn thi n n i dung Tiêu chu n khoan ph t nứt n ch ng th m t (TCKPNNTL); c p nh t lý thuy t, công ngh và thi t b thi công c a công ngh ph t v a ch ng th m cho p t, Vi n Th C m c t p công ngh khoan ph t ch ng th m t Trung Qu c tháng 11/2015. M t s hình nh tham quan và làm vi c v i i tác th hi n trên Hình 7. Tiêu chuẩn kỹ thuật Khoan ph t n t nẻ th y l c ch ng th m ập t ợc chuy i t Tiêu chu n SL 564-2014 c a Trung Qu c. So và th õ ợc s và khác bi t v n i dung kh o sát, thi t k , thi công và nghi m thu công trình khoan ph t ch ng th m gi a tiêu chu n SL 564-2014 và Tiêu chu n TCVN 8644 - 2011 c a Vi t Nam v Quy trình k thu t ph t v a gia c ê, ó àm biên so n tiêu chu n khoan ph t ch ng th m t. Bài vi t s l ợt so sánh các n i dung chính c a các tiêu chu n khoan ph , làm sáng t s gi ng nhau và khác nhau gi a TCKP ch ng th m ê C 2011 và TCKP ch ng th m t s ợc ban hành. N i dung so sánh phân tích l ợt th hi n trong các B n B ng 6. B ng 1. So sánh các n i dung chính của các tiêu chuẩn Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL Ph m vi áp d ng ê ê và t có H  70m, n p ê và t có H  50m u ki n áp d ng - Có hi ợng th m l u, nứt n , hang c y và t m i. - H s th m K  10-4 cm/s. - Có hi ợng th m l u, nứt n , hang c y và t m i. - M t ti p giáp gi t v i công bê ng và tràn, có hi n ợng tách r i ho c th m. - t t n t i l p m t y u có h s th m l n. Theo TCTQ, thêm u ki n v h s th m K> 10-4 cm/s, b sung chi ti u ki n th m. khoan ph t - Ph t x ê - Ph t x lý v t nứt - Ph t x lý t m i - Ph t v a nứt gãy thuỷ l p: x lý n h a th m trên di n r ng, không hoàn toàn xác ợc tính ch t và v trí c a n h a th m. - Ph t v a nứt gãy thuỷ l c n p. - Ph t v a l p nhét: x lý n h a c c b (v t nứt, t m i). ng theo kinh nghi m c , c a ứng su t chính nh nh t không rõ r t nên g pháp ph t v a nứt gãy th y l c ó m b o t ợ ng ch ng th m d c m ó, h n ch áp d ng cho l p n n có chi u dày không l n. Theo TCTQ nh n h a Không c p Nêu c th xu nh n h a , ó , c dùng l ăm , ăm , à ăm Theo TCTQ Kho ng cách hàng ph t và l ph t nh theo bán kính ng ph t v a Rd và Rn (ngang và d c). Kho ng cách hàng 0.8-1.5m - n lòng sông, khi chi u sâu l ph t l n c b ng 20m, ch n 5 – 10m; khi chi u sâu l ph t nh m, n 3 – 5m. - , p cong, ho p c thù khác, nên b trí nhi u hàng l ph t và thu hẹp kho ng cách l ph t phù hợp. Ho c thông qua thí nghi m ph t v a hi n nh. Theo TCTQ và TCVN L ph t Không nói rõ - sâu khoan l ph i l u sâu n h a 2-3 m. Theo TCTQ Áp l c ph t v a thi t k nh b ng thí nghi m hi ng - Công thức - nh b ng thí nghi m hi ng Theo TCTQ: Công thức và thí nghi m Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL S l n ph t ứt gãy th y l c nh p <30m: 5 l n tr lên ≥ m n tr lên ợng v a ph t trung bình c a m i l n ph t/m sâu: 0,5-1,0m3. Theo TCTQ Tính toán n nh Không yêu c u Có ph l ng d n tính toán p trong khi khoan ph t Theo TCTQ Ch ê c a v a - nh quan h gi a tỷ l / c và ợng m c v - Ph l ng d n s n xu t v a nh các ch ê ă a v t li u K t hợp TCTQ và TCVN, b thí nghi m c h khoan. Ph gia n h a Thêm 5 – 10 % Ca(OH)2 so v i t ng kh ợng b di t m i ho c pha thêm thu c di t m i. - c th y tinh 0,5%-1,0% tr ợ t ng - mă -15% tr ợ nâng cao t ninh k và c k t c a dung d ch v a - Khi c n nâng cao tính nh c a dung d ch v a, có th êm và , ho c ch t ph gia khác. X lý nguy h i sinh v t, có th thêm vào thu ứ , i phòng tr ô nhiễm m ng. Theo TCTQ k t hợp TCVN là thêm Ca(OH)2 di t m i. Kho ng cách hàng ph t và l ph t nh theo bán kính ng ph t v a Rd và Rn (ngang và d c). Kho ng cách hàng 0.8-1.5m - n lòng sông, khi chi u sâu l ph t l n c b ng 20m, ch n 5 – 10m; khi chi u sâu l ph t nh m, n 3 – 5m. - , p cong, ho p c thù khác, nên b trí nhi u hàng l ph t và thu hẹp kho ng cách l ph t phù hợp. Ho c thông qua thí nghi m ph t v a hi n nh. Theo TCTQ và TCVN B ng 2. So sánh n i dung thi t k khoan phụt v a chống th m n n p Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL N t c p Phù hợ p có H  10 m, n n th m có chi u dày  15 m. Theo TCTQ B ng 3. So sánh n i dung thi t k khoan phụt v a l p nhét Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL ợng T m i, v t nứt T m i, v t nứt Gi ng nhau Áp l c ph t v a nh thông qua thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 50 n 100 kPa  50 kPa Theo TCTQ vì s an toàn c p t,  50 kPa. Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL ợng v a ph t/m/l n ph t nh thông qua thí nghi m ph t v a nh thông qua thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 0, n 0,5 m3 Theo TCTQ ợng T m i, v t nứt T m i, v t nứt Gi ng nhau Áp l c ph t v a nh thông qua thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 50 n 100 kPa  50 kPa Theo TCTQ vì s an toàn c p t,  50 kPa. ợng v a ph t/m/l n ph t nh thông qua thí nghi m ph t v a nh thông qua thí nghi m ph t v a ho c tham kh o 0, n 0,5 m3 Theo TCTQ B ng 4. So sánh n i dung thi công khoan phụt Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL ng kính l khoan D76 mm D 45-76 mm i v i các h ng m c v thi công, c n ph i k t hợp kh o nghi m và so sánh thi t b và công ngh thi công, t ó a ch n các thông s phù hợp. T o v a ph t Có ng d n Máy tr n chuyên d ng, dùng sang 36 l /cm2 Th i gian ktra dung tr ng v , ợ ă v a c p 1 h/1 l n Tính nh và t l c 10 days/l n Th i gian gi a hai l n ph t  5 days Kh ng ch chuy n v ngang ng biên phía h ê p nh c th  3 cm trong khi ph t v a;  0 sau khi ph t. u ki n d ng ph t ợng v a ph t ho c áp l c t i l ph t y/c thi t k duy trì 30 phút - V y mi ng h , ph t liên t c 3 l n mà v n a. - ợng v a ph t ho c áp l c t i l ph t y/c thi t k L p l ph t nh Dùng v a n l 1,5g/cm 3 Gi i pháp x lý s c V t nứt, v à ợc, y tr i, thông v a V t nứt, v à ợ , y tr i, thông v a B ng 5. So sánh n i dung quan tr c trong khi thi công Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL Bi n d p Không nêu rõ 10-30 m m m quan tr c n 2 l n/ngày Theo TCTQ Th m Không nêu rõ Quan tr ợng th m c, trong và sau khi khoan ph t Theo TCTQ Nứt Theo dõi liên t c Theo dõi liên t c trong su t quá trình thi công. T n không khoan ph t, 5 days/l n K t hợp hai tiêu chu n V a trào Theo dõi liên t c ng xuyên ki m tra K t hợp hai tiêu chu n B ng 6. So sánh n i dung ki m tr n t qu khoan phụt Hạng mục TCVN 8644: 2011 TCTQ: SL 564-2014 TCKPNNTL ợng th m c thí nghi m N u c n có th khoan, l y m , n t c thí nghi m và n u c n thì khoan l y m u 5. K T LU N Tiêu chu n TCVN 8644 áp d ng phù hợp cho gia c ch ng th m và x lý các n h a th m ê, ó ê n TCVN 8645 áp d ng cho khoan ph t ch ng th m n n y lợi. Th c tiễn cho th y vi c áp d ng m t trong hai tiêu chu n trên cho công tác khoan ph t ch ng th m p nhi u b t c p, n hi u qu ch ng th m. Vì v y, xây d ng m t tiêu chu n khoan ph t ch ng th m t v i công ngh khoan ph t phù hợp v u ki n làm vi c c a thân t là r t c p thi t. Công ngh ợc m t s c trên th gi i nghiên cứu và áp d ng cho các lo i a k thu và c bi t là ợc s d x lý ch ng th m cho các t hi n h à b i thi u công ngh khoan ph t nứt n th y l c và m t s n i b n c a Tiêu chu n khoan ph t nứt n th y l c ch ng th m t. Tiêu chu n này ợc xây d ê chuy i t Tiêu chu n khoan ph t ch ng th m t SL 564 – 2014 c a Trung Qu c. có th áp d i trà công ngh KPNNTL ch ng th m t t c ta, ngoài vi c chuy i tiêu chu à áp d ng t m th i, c n ph i thi t k và thi công th nghi m m và ki m chứng và hi u ch nh các thông s k thu t cho phù hợp v u ki t Vi t Nam. TÀI LI [1] Tiêu chu n qu c gia TCVN 8644 - 2011: Quy trình k thu t ph t v a gia c ê [2]Tiêu chu n qu c gia TCVN 8645 - 2011: Công trình th y lợi - Yêu c u k thu t khoan ph mă và [3]Tiêu chu n k thu t ph t v t SD 266-88 (土坝坝体灌浆技术规范SD 266-88), B Th y lợi Trung Qu b à ăm [4]Tiêu chu n k thu t ph t v t DL/T 5238-2010 (土坝灌浆技术规范DL/T 5238-2010), C ă ợng qu c gia Trung Qu b à ăm , c tiêu chu n à n l c. [5]Tiêu chu n k thu t ph t v t SL 564-2014 (土坝灌浆技术规范 SL 564-2014), B Th y lợi Trung Qu b à ăm thay th tiêu chu n SD 266-88. [6] Tiêu chu n ph t v a Châu âu: Tiêu chu n th c hi a k thu c bi t: Ph t v a EN 12715 - 2000 (Execution of special geotechnical work - Grouting EN 12715 – 2000). [ ] , t minh D án xây d ng tiêu chu n khoan ph t nứt n th y l c ch ng th m t do B Nông nghi p và Phát tri n giao Vi n Th y công Vi n Khoa h c Th y lợi Vi t Nam th c hi n. [8]白永年等. 土 坝 坝 体 劈 裂 灌 浆 的 理 论 计算. 水利工程管理技术, 1981年第2期. B ĩ ê và t tính toán ph t v a nứt n th y l t. K thu t qu n lý công trình th y lợi, k ăm [9] 关德斌,白永年,王洪恩.土 坝 坝 体 劈 裂灌浆防渗加固技术的研究. 水利学报,Vol. 3, 3/1984. Qu ứ , ê , ng Ân. Nghiên cứu k thu t ph t v a nứt n th y l c gia c ch ng th m t. T p chí Th y lợi, Vol. 3, 3/1984. Ng i ph n bi n: G Ù G Ĩ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf14_3434_2181553.pdf
Tài liệu liên quan