Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công

Tài liệu Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công: 1 Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim Ngô Văn Công 2 Nội dung  Các chế độ làm việc  Khởi động và thoát khỏi vim  Di chuyển con trỏ chuột  Chèn văn bản  Xóa văn bản  Thay đổi văn bản  Các lệnh đặc biệt 3 Vi/Vim là gì  VI là trình soạn thảo rất mạnh, cho phép bạn tạo và chỉnh sửa tập tin. Vi chỉ làm việc với các tập tin văn bản  Trình soạn thảo VI được tạo ra bởi Bill Joy  Trình soạn thảo VIM(vi improved), là phiên bản cải tiến của vi, bao gồm tất cả chức năng của vi và một số chức năng mở rộng như: multiple windows, highlighting text, và command history 4 Khởi động vim  vi có thể khởi động theo 3 cách:  vim tạo một tập tin rỗng  vim filename chỉnh sửa một tập tin có sẵn  vim +n filename mở trình soạn thảo và đưa con trỏ tới vị trí dòng thứ n của tập tin  vim +/pattern filename mở trình soạn thảo và đưa con trỏ tới vị trí của pattern xuất hiện đầu tiên trong tập tin  Khi làm việc với nhiểu tập tin thì phải lưu lại tập t...

pdf19 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim - Ngô Văn Công, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chỉnh sửa văn bản với trình soạn thảo vim Ngô Văn Công 2 Nội dung  Các chế độ làm việc  Khởi động và thoát khỏi vim  Di chuyển con trỏ chuột  Chèn văn bản  Xóa văn bản  Thay đổi văn bản  Các lệnh đặc biệt 3 Vi/Vim là gì  VI là trình soạn thảo rất mạnh, cho phép bạn tạo và chỉnh sửa tập tin. Vi chỉ làm việc với các tập tin văn bản  Trình soạn thảo VI được tạo ra bởi Bill Joy  Trình soạn thảo VIM(vi improved), là phiên bản cải tiến của vi, bao gồm tất cả chức năng của vi và một số chức năng mở rộng như: multiple windows, highlighting text, và command history 4 Khởi động vim  vi có thể khởi động theo 3 cách:  vim tạo một tập tin rỗng  vim filename chỉnh sửa một tập tin có sẵn  vim +n filename mở trình soạn thảo và đưa con trỏ tới vị trí dòng thứ n của tập tin  vim +/pattern filename mở trình soạn thảo và đưa con trỏ tới vị trí của pattern xuất hiện đầu tiên trong tập tin  Khi làm việc với nhiểu tập tin thì phải lưu lại tập tin đang mở mới có thể mở tiếp tập tin khác. 5 Các chế độ làm việc của vi  Trình soạn thảo vi hoạt động ở 2 chế độ chính  Chế độ chèn văn bản(Insert Mode): dùng để chèn đoạn văn bản vào.  Chế độ lệnh(command mode): Dùng để nhập các lệnh vào  vi khởi động ở chế độ lệnh.  Gõ để chuyển từ insert mode -> command mode  Hầu hết các lệnh phân biệt chữ thường và chữ hoa 6 Chèn văn bản  i Chèn đoạn văn bản trước vị trí con trỏ  a Thêm đoạn văn bản sau vị trí con trỏ  I Chèn văn bản vào vị trí đầu dòng  A Thêm đoạn văn bản vào cuối dòng  o Chèn hàng mới ngay sau hàng hiện tại  O Chèn hàng mới trước hàng hiện tại 7 Thoát khỏi vi  ZZ Lưu tập tin lại và thoát  :x Lưu tập tin lại và thoát  :w lưu tập tin lại  :q! thoát khỏi vi và không lưu lại  :wq Lưu tập tin lại và thoát  !: chỉ thao tác bắt buộc 8 Thao tác di chuyển trỏ - ký tự  Các phím di chuyển phụ thuộc vào thiết bị đầu cuối  h,j,k,l tùy chọn khác cho phím di chuyển  [n] h left [n] space(s)  [n] j down [n] space(s)  [n] k up [n] space(s)  [n] l right [n] space(s) 9 Di chuyển con trỏ - màn hình  ^F forward one screen  ^B backward one screen  ^D down half screen  ^U up half screen (not case sensitive) 10 Di chuyển con trỏ - đoạn văn bản và hàng  G go to last line of file  [n] G go to last line or line [n]  gg go to first line of file  $ end of current line  ^ beginning of text on current line  [n] w forward [n] word(s)  [n] b backward [n] word(s)  e end of word 11 Xóa văn bản  x xóa ký tự hiện tại  [n] x xóa [n] ký tự  X xóa ký tự trước con trỏ (giống phím backspace)  [n] dw xóa [n] từ  D xóa tự vị trí con trỏ tới cuối hàng  dd xóa hàng hiện tại  [n] dd xóa [n] hàng Xóa văn bản luôn được lưu trữ lại 12 Chỉnh sửa văn bản  r,s thay thế 1 ký tự tại vị trí con trỏ  R thay thế một chuỗi ký tự từ vị trí con trỏ  S thay thế toàn bộ hàng 13 Thay đổi văn bản  cw thay đổi một từ  cc thay đổi toàn bộ hàng  C thay đổi tự vị trí con trỏ tới cuối hàng  ~ thay đổi chữ in của ký tự 14 Sao chép văn bản  [n] yl sao chép [n] ký tự vào vùng đệm  [n] yw sao chép [n] từ vào vùng đệm  [n] yy sao chép [n] hàng vào vùng đệm 15 Dán(paste) văn bản  p dán văn bản trong vùng đệm vào sau vị trí con trỏ  P dán văn bản trong vùng đệm vào trước vị trí con trỏ 16 Một số lệnh đặc biệt  J Kết hợp hàng hiện tại với hàng tiếp theo  u(undo)  U phục hồi hàng hiện tại trở về trạng thái lúc trước chỉnh sửa  . lặp lại thay đổi cuối cùng(repeat last change) 17 Tìm kiếm và thay thế (Line Mode)  Gõ vào s để yêu cầu vi thực hiện tìm kiếm và thay thế. Định dạng chung của lệnh sẽ như sau: range s/WordToReplace/Replacement/g  range có thể nhận các giá trị sau: 1,$ - toàn bộ tài liệu 10, $ - từ hàng 10 tới cuối tài liệu 1,20 - từ hàng 1 tới hàng 20  g chỉ ra là quá trình thay thế đuợc thực hiện trên toàn bộ tài liệu, nếu không có g thì chỉ thay thế giá trị xuất hiện đầu tiên. 18 Tìm kiếm  /[pattern] search pattern forward  ?[pattern] search pattern backward 19 Q & A

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_he_dieu_hanh_linux_lecture4_vi_1182_1984632.pdf