Câu hỏi về mạng máy tính

Tài liệu Câu hỏi về mạng máy tính: Câu h i v m ng máy tính.ỏ ề ạ 1. M ng máy tính là gì?ạ Ch c n k t n i hai máy tính l i v i nhau b ng cáp hay b ng sóng không dây, và trao đ i d li u quaỉ ầ ế ố ạ ớ ằ ằ ổ ữ ệ l i gi a chúng, nghĩa là b n đã b t đ u t o ra m t m ng máy tính! Đ có th k t n i nhi u máy tínhạ ữ ạ ắ ầ ạ ộ ạ ể ể ế ố ề h n, b n có th s d ng m t thi t b m ng n i b , nh hub ch ng h n, và b n có m t m ng l n h n.ơ ạ ể ử ụ ộ ế ị ạ ộ ộ ư ẳ ạ ạ ộ ạ ớ ơ B n cũng có th l p thêm r t nhi u thi t b ngo i vi, nh máy in hay máy quét vào đ s d ng chungạ ể ắ ấ ề ế ị ạ ư ể ử ụ trong m ng máy tính đó. Và v i m t thi t b modem router ADSL, cùng v i m t đ ng truy n đăng kýạ ớ ộ ế ị ớ ộ ườ ề t m t nhà cung c p d ch v , b n s th c hi n đ c vi c k t n i m ng máy tính gia đình mình vàoừ ộ ấ ị ụ ạ ẽ ự ệ ượ ệ ế ố ạ m ng internet.ạ 2. Làm đ c gì v i m ng máy tính?ượ ớ ạ Sau khi k t n i m ng, b n có th chia s r t nhi u th v i nh ng ng i dùng khác trong m ng. –ế ố ạ ạ ể ẻ ấ ề ứ ớ ữ ườ ạ Chia s t p tinẻ ậ Thay vì ph i d...

pdf11 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi về mạng máy tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu h i v m ng máy tính.ỏ ề ạ 1. M ng máy tính là gì?ạ Ch c n k t n i hai máy tính l i v i nhau b ng cáp hay b ng sóng không dây, và trao đ i d li u quaỉ ầ ế ố ạ ớ ằ ằ ổ ữ ệ l i gi a chúng, nghĩa là b n đã b t đ u t o ra m t m ng máy tính! Đ có th k t n i nhi u máy tínhạ ữ ạ ắ ầ ạ ộ ạ ể ể ế ố ề h n, b n có th s d ng m t thi t b m ng n i b , nh hub ch ng h n, và b n có m t m ng l n h n.ơ ạ ể ử ụ ộ ế ị ạ ộ ộ ư ẳ ạ ạ ộ ạ ớ ơ B n cũng có th l p thêm r t nhi u thi t b ngo i vi, nh máy in hay máy quét vào đ s d ng chungạ ể ắ ấ ề ế ị ạ ư ể ử ụ trong m ng máy tính đó. Và v i m t thi t b modem router ADSL, cùng v i m t đ ng truy n đăng kýạ ớ ộ ế ị ớ ộ ườ ề t m t nhà cung c p d ch v , b n s th c hi n đ c vi c k t n i m ng máy tính gia đình mình vàoừ ộ ấ ị ụ ạ ẽ ự ệ ượ ệ ế ố ạ m ng internet.ạ 2. Làm đ c gì v i m ng máy tính?ượ ớ ạ Sau khi k t n i m ng, b n có th chia s r t nhi u th v i nh ng ng i dùng khác trong m ng. –ế ố ạ ạ ể ẻ ấ ề ứ ớ ữ ườ ạ Chia s t p tinẻ ậ Thay vì ph i dùng đĩa m m, CD hay đĩa flash USB, qua h th ng m ng, b n có th chia s hình nh,ả ề ệ ố ạ ạ ể ẻ ả nh c s , tài li u.. m t cách c c kỳ nhanh chóng. B n cũng có th thông qua m ng đ sao l u các dạ ố ệ ộ ự ạ ể ạ ể ư ữ li u quan tr ng c a mình lên m t máy tính khác.ệ ọ ủ ộ - Chia s máy in và các thi t b ngo i viẻ ế ị ạ B n s không còn ph i t n nhi u th i gian cho vi c di chuy n các máy in t máy tính này sang máyạ ẽ ả ố ề ờ ệ ể ừ tính khác, mà ch đ in m t vài trang tin hay th đi n t . R t nhi u thi t b ngo i vi khác cũng có thỉ ể ộ ư ệ ử ấ ề ế ị ạ ể chia s trên m t m ng máy tính, nh máy quét, webcam, đ u ghi đĩa…ẻ ộ ạ ư ầ 1/11 - Chia s k t n i Internetẻ ế ố T t c m i ng i trong gia đình hay trong công ty có th chia s m t k t n i internet. Dù r ng k t n iấ ả ọ ườ ể ẻ ộ ế ố ằ ế ố internet s ch m đi khi có nhi u ng i cùng chia s , nh ng băng thông khá l n khi dùng gói k t n iẽ ậ ề ườ ẻ ư ớ ế ố ADSL s làm cho v n đ này không còn đáng quan tâm n a.ẽ ấ ề ữ - Ch i game qua m ngơ ạ Nh ng trò ch i d ng đ i kháng hi n nay đ u h tr ch i qua m ng, nghĩa là c gia đình có th cùngữ ơ ạ ố ệ ề ỗ ợ ơ ạ ả ể gi i trí v i m i ng i m t máy tính và chi n đ u v i ng i khác đ b o v v ng qu c c a mình,ả ớ ỗ ườ ộ ế ấ ớ ườ ể ả ệ ươ ố ủ trong cùng m t trò ch i. Có khá nhi u trò ch i d ng này, t đ n gi n nh trò b n tàu hai ng i ch i,ộ ơ ề ơ ạ ừ ơ ả ư ắ ườ ơ cho đ n Age of Empire v i nhi u ng i ch i cùng lúc.ế ớ ề ườ ơ - Gi i trí trong gia đìnhả R t nhi u s n ph m gi i trí gia đình ngày nay nh TV, máy ghi hình k thu t s hay máy ch i gameấ ề ả ẩ ả ư ỹ ậ ố ơ đã có th k t n i vào m ng n i b có dây hay không dây trong gia đình. K t n i nh ng s n ph m lo iể ế ố ạ ộ ộ ế ố ữ ả ẩ ạ này vào m ng máy tính, b n có th ch i game tr c tuy n trên internet, chia s các đo n video quayạ ạ ể ơ ự ế ẻ ạ đ c, và s d ng thêm r t nhi u tính năng n i tr i khác.ượ ử ụ ấ ề ổ ộ 2/11 Ngoài ra còn r t nhi u ti n ích khác mà b n có th t n h ng khi k t n i m ng gia đình hay n i raấ ề ệ ạ ể ậ ưở ế ố ạ ố internet. 3. M ng n i b khác m ng di n r ng ch nào?ạ ộ ộ ạ ệ ộ ỗ Ng i ta th ng phân lo i m ng máy tính theo phân vùng đ a lý mà nó đ c thi t k và xây d ng. Haiườ ườ ạ ạ ị ượ ế ế ự phân vùng đ a lý chính là LAN (Local Network Area) và WAN (Wide Area Network). M ng n i bị ạ ộ ộ (LAN) là nh ng m ng nh , gi i h n trong m t khu v c, trong m t phòng hay trong m t tòa nhà,ữ ạ ỏ ớ ạ ộ ự ộ ộ th ng có t c đ k t n i r t cao, hi n nay có th đ t t c đ 1Gbps. M ng di n r ng (WAN) đ cườ ố ộ ế ố ấ ệ ể ạ ố ộ ạ ệ ộ ượ dùng trong tr ng h p c n k t n i v i các đi m đ a lý cách xa nhau, nh gi a chi nhánh và tr sườ ợ ầ ế ố ớ ể ị ư ữ ụ ở chính công ty. Tùy lo i thi t b truy n d n mà t c đ k t n i đ t đ c trong m ng WAN s khácạ ế ị ề ẫ ố ộ ế ố ạ ượ ạ ẽ nhau. C th h n, k t n i gi a các máy tính trong gia đình là k t n i LAN, nh ng k t n i gi a m ngụ ể ơ ế ố ữ ế ố ư ế ố ữ ạ gia đình và internet thông qua router ADSL là k t n i WAN.ế ố . M ng có dây hay m ng không dây?ạ ạ M ng s d ng dây d n là ki u k t n i m ng truy n th ng. u đi m c a cách k t n i này là đ nạ ử ụ ẫ ể ế ố ạ ề ố Ư ể ủ ế ố ộ ổ đ nh cao, an toàn, giá thành các thi t b k t n i r . Tuy nhiên, cách k t n i s d ng dây cũng có m t sị ế ị ế ố ẻ ế ố ử ụ ộ ố y u đi m là khó khăn trong vi c l p đ t, th ng gây nh h ng đ n ki n trúc n i th t c a ngôi nhà.ế ể ệ ắ ặ ườ ả ưở ế ế ộ ấ ủ B n cũng b bu c ph i ng i t i các v trí đã đ c l p đ t các đ u c m m ng, ho c ph i s d ng thêmạ ị ộ ả ồ ạ ị ượ ắ ặ ầ ắ ạ ặ ả ử ụ các dây n i ph làm v ng víu m i ng i.ố ụ ướ ọ ườ V i m ng không dây, dù di chuy n t phòng khách sang nhà b p hay th m chí trên gi ng ng , laptopớ ạ ể ừ ế ậ ườ ủ c a b n v n có th chia s t p tin qua m ng n i b v i m i ng i trong gia đình, cũng nh k t n iủ ạ ẫ ể ẻ ậ ạ ộ ộ ớ ọ ườ ư ế ố vào internet m t cách liên t c và d dàng. Tuy nhiên, h th ng m ng không dây hi n nay v n còn m tộ ụ ễ ệ ố ạ ệ ẫ ộ đi m y u l n là tính b o m t r t kém, d b t n công và xâm nh p. Ngoài ra, k t n i không dây cũngể ế ớ ả ậ ấ ễ ị ấ ậ ế ố ho t đ ng không n đ nh v i các tác đ ng c a môi tr ng.ạ ộ ổ ị ớ ộ ủ ườ 3/11 5. C n nh ng gì đ k t n i m ng?ầ ữ ể ế ố ạ B n c n gì đ có th t o ra đ c m t m ng máy tính? Sau đây là m t vài thi t b c b n và c n thi t:ạ ầ ể ể ạ ượ ộ ạ ộ ế ị ơ ả ầ ế - Card m ng: ạ H u h t các máy tính đ i m i hi n nay đ u có s n card m ng có dây g n trong boầ ế ờ ớ ệ ề ẵ ạ ắ m ch ch . V i các máy tính đ i cũ h n, ho c khi card m ng có s n b h ng, b n s c n m t cardạ ủ ớ ờ ơ ặ ạ ẵ ị ỏ ạ ẽ ầ ộ m ng r i g n vào khe PCI trong máy đ bàn, PCMCIA trong laptop, ho c g n vào c ng USB. N uạ ờ ắ ể ặ ắ ổ ế mu n k t n i b ng m ng không dây, b n s c n lo i card m ng không dây. Các máy tính đ bànố ế ố ằ ạ ạ ẽ ầ ạ ạ ể th ng không có s n lo i card m ng không dây này, còn các máy tính xách tay thì đ u đ c l p hườ ẵ ạ ạ ề ượ ắ ệ th ng ăn-ten không dây, nh ng tùy lo i c u hình khi mua, có th b n ph i l p thêm card m ng wifiố ư ạ ấ ể ạ ả ắ ạ vào khe mini-PCI. - Dây cáp: Dĩ nhiên là v i m ng dùng dây, th k ti p b n c n s là dây cáp. Tr c đây có r t nhi uớ ạ ứ ế ế ạ ầ ẽ ướ ấ ề chu n cáp đã đ c s d ng, nh ng hi n nay h u h t các h th ng m ng ch còn dùng chu n cáp xo nẩ ượ ử ụ ư ệ ầ ế ệ ố ạ ỉ ẩ ắ đôi UTP (Unshielded twisted pair). Lo i cáp này g m b n đôi xo n thành t ng c p g m m t s i màuạ ồ ố ắ ừ ặ ồ ộ ợ và m t s i tr ng. Đi kèm v i lo i cáp UTP này là đ u cáp RJ45, t ng ng v i c ng m ng RJ45 trênộ ợ ắ ớ ạ ầ ươ ứ ớ ổ ạ card m ng. Đ k t n i gi a m t máy tính và hub hay switch, b n c n có m t s i cáp th ng (straightạ ể ế ố ữ ộ ạ ầ ộ ợ ẳ through), b m hai đ u theo cùng m t chu n ho c T568A, ho c T568B. Còn đ k t n i gi a hai máyấ ầ ộ ẩ ặ ặ ể ế ố ữ tính tr c ti p v i nhau, b n ph i dùng cáp chéo (crossover), v i m t đ u b m theo chu n T568A cònự ế ớ ạ ả ớ ộ ầ ấ ẩ đ u kia b m theo chu n T568B.ầ ấ ẩ 4/11 - Switch hay hub: Đ k t n i nhi u h n hai máy tính l i v i nhau b ng cáp, ch c ch n b n s c nể ế ố ề ơ ạ ớ ằ ắ ắ ạ ẽ ầ đ n thi t b m ng là hub (hay switch). Tùy vào giá thành, các hub hay switch s có s l ng c ng khácế ế ị ạ ẽ ố ượ ổ nhau. M t trong nh ng y u t đ ch n m t thi t b hub hay switch t t là kh năng truy n t i d li uộ ữ ế ố ể ọ ộ ế ị ố ả ề ả ữ ệ qua l i gi a các c ng giao ti p c a chúng và băng thông m ng mà chúng h tr (10Mbps, 100Mbps,ạ ữ ổ ế ủ ạ ỗ ợ hay 1000 Mbps). M t s router ADSL có g n s n các switch, tr ng h p đó b n s không c n muaộ ố ắ ẵ ườ ợ ạ ẽ ầ thêm các switch hay hub r i.ờ 5/11 - Access Point: T ng t nh khi k t n i b ng cáp, đ có th k t n i nhi u h n hai thi t b khôngươ ự ư ế ố ằ ể ể ế ố ề ơ ế ị dây l i v i nhau, b n s c n m t b truy c p m ng không dây. V i b truy c p m ng không dây, cònạ ớ ạ ẽ ầ ộ ộ ậ ạ ớ ộ ậ ạ đ c g i là hotspot hay access point, đi u quan tr ng nh t là b n ph i kh o sát tính t ng thích vượ ọ ề ọ ấ ạ ả ả ươ ề chu n k t n i gi a chúng và các card m ng không dây g n trên máy tính c n k t n i. Các chu n k tẩ ế ố ữ ạ ắ ầ ế ố ẩ ế n i chính hi n nay là 802.11a/b/g/n, khác nhau v t n s sóng s d ng, băng thông k t n i và t mố ệ ề ầ ố ử ụ ế ố ầ ho t đ ng.ạ ộ - Modem/Router ADSL: N u mu n k t n i Internet ADSL, b n s c n ph i có m t Modem hayế ố ế ố ạ ẽ ầ ả ộ Router ADSL. Khi đăng ký d ch v v i nhà cung c p, b n có th s đ c t ng thi t b này. Hãy thamị ụ ớ ấ ạ ể ẽ ượ ặ ế ị kh o các nhà cung c p d ch v ADSL Internet tr c khi ch n mua m t thi t b lo i này.ả ấ ị ụ ướ ọ ộ ế ị ạ 6/11 6. Vì sao c n tìm hi u mô hình 7 l p?ầ ể ớ Có r t nhi u t ch c, công ty trên th gi i cùng tham gia thi t k và s n xu t ph n c ng, ph n m mấ ề ổ ứ ế ớ ế ế ả ấ ầ ứ ầ ề ng d ng, và c các giao th c cho m ng máy tính. Vì th , đ t t c s n ph m làm ra có th ho tứ ụ ả ứ ạ ế ể ấ ả ả ẩ ể ạ đ ng đ c v i nhau, đòi h i ph i có m t quy chu n chung. T ch c ISO đã đ a ra mô hình ộ ượ ớ ỏ ả ộ ẩ ổ ứ ư Open Systems Interconnection (OSI) đ gi i quy t v n đ này, phân h th ng m ng ra làm 7 l p ch c năng,ể ả ế ấ ề ệ ố ạ ớ ứ vì th nó còn đ c g i là mô hình 7 l p. Th t 7 l p t trên xu ng là: l p ng d ng (ế ượ ọ ớ ứ ự ớ ừ ố ớ ứ ụ Application), l p trình di n (ớ ễ Presentation), l p phiên (ớ Session), l p v n chuy n (ớ ậ ể Transport), l p m ng (ớ ạ Network), l p liên k t d li u (ớ ế ữ ệ Data link) và l p v t lý (ớ ậ Physical). Trong quá trình g i d li u đi, d li u s đ c chuy n d n t l p trên cùng xu ng l p d i cùng.ử ữ ệ ữ ệ ẽ ượ ể ầ ừ ớ ố ớ ướ Ng c l i, khi nh n d li u, thông tin s đi ng c t l p d i cùng tr lên l p trên cùng.ượ ạ ậ ữ ệ ẽ ượ ừ ớ ướ ở ớ u đi m c a mô hình OSI này, là m i s n ph m ph n c ng hay ph n m m m ng có th đ c thi tƯ ể ủ ỗ ả ẩ ầ ứ ầ ề ạ ể ượ ế k và xây d ng d a trên m t ho c m t vài l p, mà không c n ph i thi t k toàn b t đ u đ n cu i.ế ự ự ộ ặ ộ ớ ầ ả ế ế ộ ừ ầ ế ố Ví d b n có th t o ra m t trình duy t web hay máy ch web đ c xây d ng trên l p 7 (l p ngụ ạ ể ạ ộ ệ ủ ượ ự ớ ớ ứ d ng), mà không c n bi t các l p d i ho t đ ng nh th nào. T ng t , m t thi t b Router luônụ ầ ế ớ ướ ạ ộ ư ế ươ ự ộ ế ị đ c thi t k đ ho t đ ng l p 3 (l p m ng), nên Router c a hãng này có th ho t đ ng hay traoượ ế ế ể ạ ộ ở ớ ớ ạ ủ ể ạ ộ đ i d li u v i các Router c a m t hãng khác, mà không c n quan tâm đ n vi c thi t k các l p 1ổ ữ ệ ớ ủ ộ ầ ế ệ ế ế ớ (v t lý) hay l p 2 (k t n i d li u).ậ ớ ế ố ữ ệ 7. T i sao ph i có giao th c m ng?ạ ả ứ ạ 7/11 Giao th c m ng, giao th c truy n thông, hay th ng đ c g i t t là giao th c (protocol), là t p h pứ ạ ứ ề ườ ượ ọ ắ ứ ậ ợ nh ng quy cách mà các thành ph n trong m ng máy tính ph i tuân th đ có th giao ti p đ c v iữ ầ ạ ả ủ ể ể ế ượ ớ nhau. Các quy chu n này bao g m vi c bi u di n d li u nh th nào, phát nh n tín hi u ra sao, cũngẩ ồ ệ ể ễ ữ ệ ư ế ậ ệ nh cách phát hi n và s a l i khi c n thi t. Nghĩa là, n u hai thi t b , hay hai ng d ng m ng s d ngư ệ ử ỗ ầ ế ế ế ị ứ ụ ạ ử ụ cùng m t giao th c, chúng có th giao ti p v i nhau, và ng c l i, n u chúng s d ng hai giao th cộ ứ ể ế ớ ượ ạ ế ử ụ ứ khác nhau, vi c không th hi u nhau là đi u không tránh kh i. Nh ng giao th c m ng th ng đ cệ ể ể ề ỏ ữ ứ ạ ườ ượ nói đ n và s d ng nhi u nh t là:ế ử ụ ề ấ IP (Internet Protocol): Là giao th c mô t cách đánh đ a ch các v trí trong m ng, cách truy n các góiứ ả ị ỉ ị ạ ề d li u qua Internet, cách đ nh h ng và đ m b o các gói tin d li u đ n đúng đ a ch c n đ n.ữ ệ ị ướ ả ả ữ ệ ế ị ỉ ầ ế HTTP (HyperText Transfer Protocol): Là giao th c trao đ i thông tin d ng siêu văn b n, th ngứ ổ ạ ả ườ đ c bi t đ n v i hình th c là các trang web và trình duy t web.ượ ế ế ớ ứ ệ FTP (File Transfer Protocol): Là giao th c chuyên dùng cho vi c chuy n và nh n các t p tin quaứ ệ ể ậ ậ Internet. SMTP (Simple Mail Transfer Protocol): Giao th c dùng đ g i các th đi n t .ứ ể ử ư ệ ử POP3 (Post Office Protocol phiên b n 3):ả Giao th c dùng đ nh n các th đi n t .ứ ể ậ ư ệ ử 8. Ki n trúc m ng là gì?ế ạ Ki n trúc m ng (topology) là cách b trí c a các ph n t trong m t h th ng m ng. Có nh ng d ngế ạ ố ủ ầ ử ộ ệ ố ạ ữ ạ ki n trúc m ng th ng g p sau:ế ạ ườ ặ D ng tr c (bus):ạ ụ Ki n trúc m ng này g m m t đ ng tr c m ng chính đ k t n i v i các máy tính.ế ạ ồ ộ ườ ụ ạ ể ế ố ớ Ch có m t s i cáp đ n đ c dùng và ch y t đ u này đ n đ u kia c a khu v c m ng. Các máy tínhỉ ộ ợ ơ ượ ạ ừ ầ ế ầ ủ ự ạ n i vào đ ng tr c này mu n giao ti p v i nhau s dùng chung đ ng cáp, nghĩa là t i m i th i đi mố ườ ụ ố ế ớ ẽ ườ ạ ỗ ờ ể ch có m t c p máy tính giao ti p đ c v i nhau. Đi u này d n đ n vi c khi có vài ch c máy tínhỉ ộ ặ ế ượ ớ ề ẫ ế ệ ụ cùng l p vào m t m ng d ng đ ng tr c, hi u su t m ng s gi m xu ng trông th y.ắ ộ ạ ạ ườ ụ ệ ấ ạ ẽ ả ố ấ Ki n trúc m ng d ng tr c này dùng r t ít cáp và t ng thích v i các dòng cáp đ ng tr c nh (ThinNet)ế ạ ạ ụ ấ ươ ớ ồ ụ ỏ và cáp đ ng tr c l n (ThickNet), v n là hai lo i cáp r t thông d ng cách đây kho ng m i năm. M tồ ụ ớ ố ạ ấ ụ ả ườ ộ v n đ khác v i m ng cáp d ng tr c là n u đ ng cáp b đ t m t v trí b t kỳ, toàn b h th ngấ ề ớ ạ ạ ụ ế ườ ị ứ ở ộ ị ấ ộ ệ ố m ng s b gián đo n.ạ ẽ ị ạ D ng vòng (ring):ạ Trong ki n trúc m ng d ng vòng, ng i ta n i dây cáp thành m t vòng tròn, r i k tế ạ ạ ườ ố ộ ồ ế n i các máy tính vào cáp. Vi c luân chuy n d li u ch đ c th c hi n theo m t h ng duy nh t, theoố ệ ể ữ ệ ỉ ượ ự ệ ộ ướ ấ chi u kim đ ng h , hay ng c l i, tùy theo c u hình. Do cũng ch có m t s i cáp chính, nên đ đ mề ồ ồ ượ ạ ấ ỉ ộ ợ ể ả b o các máy tính đ u có th đ c trao đ i d li u, th ng thì có m t th bài (token) đ c quay vòngả ề ể ượ ổ ữ ệ ườ ộ ẻ ượ 8/11 trong m ng, máy tính nào có th bài trong tay s đ c quy n g i d li u trên vòng cáp, khi g i xongạ ẻ ẽ ượ ề ử ữ ệ ử thì chuy n th bài cho ng i k ti p.ề ẻ ườ ế ế Gi ng nh ki n trúc d ng tr c, khi có đ t gãy trên đ ng vòng, toàn b h th ng m ng s b giánố ư ế ạ ụ ứ ườ ộ ệ ố ạ ẽ ị đo n. Đ gi i quy t, ng i ta th ng s d ng cáp quang (ạ ể ả ế ườ ườ ử ụ fiber optic) và l p đ t hai vòng ch y songắ ặ ạ song, nh ng tín hi u ch y ng c chi u nhau. Ki n trúc m ng vòng hi n nay v n còn đ c s d ngư ệ ạ ượ ề ế ạ ệ ẫ ượ ử ụ trong các m ng x ng s ng (ạ ươ ố back bone) c a các nhà cung c p đ ng truy n trong n c và qu c t .ủ ấ ườ ề ướ ố ế D ng sao (star):ạ Là d ng ki n trúc m ng LAN ph bi n nh t hi n nay. Trong ki n trúc d ng hìnhạ ế ạ ổ ế ấ ệ ế ạ sao, luôn có m t đi m t p trung gi a, th ng là m t thi t b m ng n i b nh hub hay switch. Cácộ ể ậ ở ữ ườ ộ ế ị ạ ộ ộ ư máy tính hay thi t b m ng khác s n i vào đi m trung tâm b ng cáp m ng UTP. So v i ki n trúcế ị ạ ẽ ố ể ằ ạ ớ ế d ng tr c, thì m ng hình sao c n nhi u cáp h n, tuy nhiên, khi x y ra s c t i m t v trí cáp nhánhạ ụ ạ ầ ề ơ ả ự ố ạ ộ ị nào, thì ch có nhánh đó b tách ra kh i m ng, ch không nh h ng đ n toàn h th ng. Dĩ nhiên là khiỉ ị ỏ ạ ứ ả ưở ế ệ ố thi t b trung tâm b h ng, toàn b m ng hình sao s b tê li t.ế ị ị ỏ ộ ạ ẽ ị ệ D ng cây (tree):ạ Là d ng m r ng c a d ng m ng hình sao, nh ng thay vì toàn b các máy tính đ uạ ở ộ ủ ạ ạ ư ộ ề n i vào m t hub chính, s có các hub ph t o ra các nhánh l n. Các máy tính s là các nhánh con k tố ộ ẽ ụ ạ ớ ẽ ế n i vào các hub ph t o ki n trúc nh m t thân cây v i g c là hub trung tâm. Ki n trúc m ng này giúpố ụ ạ ế ư ộ ớ ố ế ạ d dàng m r ng và phát tri n m ng theo nhi u h ng và gi i quy t v n đ gi i h n chi u dài cápễ ở ộ ể ạ ề ướ ả ế ấ ề ớ ạ ề UTP. 9/11 D ng h n h p (mesh):ạ ỗ ợ Trong m t s m ng l n và ph c t p, ng i ta th ng ph i h p nhi u ki nộ ố ạ ớ ứ ạ ườ ườ ố ợ ề ế trúc m ng l i v i nhau. Ngoài ra, đ t o các k t n i d phòng, và t o ra nhi u đ ng đi cho các góiạ ạ ớ ể ạ ế ố ự ạ ề ườ tin nh m tăng t c h th ng m ng, các đi m m ng s đ c k t n i ch ng ch t qua l i. Ki n trúc m ngằ ố ệ ố ạ ể ạ ẽ ượ ế ố ằ ị ạ ế ạ mà trong đó các đi m m ng đ u có k t n i v i t t c các đi m khác thì đ c g i là d ng h n h pể ạ ề ế ố ớ ấ ả ể ượ ọ ạ ỗ ợ hoàn toàn (full mesh). N u ch có m t s đi m k t n i đ y đ , còn các đi m khác k t n i theo cácế ỉ ộ ố ể ế ố ầ ủ ể ế ố d ng thông th ng thì g i là d ng h n h p m t ph n (ạ ườ ọ ạ ỗ ợ ộ ầ partial mesh). 9. M ng qu n lý t p trung hay m ng ngang hàng?ạ ả ậ ạ Có hai hình th c qu n lý m ng n i b : qu n lý t p trung có máy ch ph c v (ứ ả ạ ộ ộ ả ậ ủ ụ ụ Client-Server) và m ngạ ngang hàng (Peer-to-peer). N u h th ng m ng công ty hay gia đình b n khá đ n gi n và yêu c u b o m t không cao, b n nênế ệ ố ạ ạ ơ ả ầ ả ậ ạ dùng m ng ngang hàng. Trong ki u qu n lý này, m i máy tính và ng i dùng là m t ch th m ng, tạ ể ả ỗ ườ ộ ủ ể ạ ự qu n lý và chia s các tài nguyên m ng c a mình. Khi có m t thay đ i nào, vi c c u hình l i c n đ cả ẻ ạ ủ ộ ổ ệ ấ ạ ầ ượ th c hi n trên t ng máy tính m t.ự ệ ừ ộ Trong nh ng m ng n i b đòi h i tính b o m t cao và an toàn, ng i ta th ng ch n ki n qu n lý t pữ ạ ộ ộ ỏ ả ậ ườ ườ ọ ể ả ậ trung. M t máy ch có b x lý m nh s đ c dành riêng làm thi t b qu n lý. Các máy tính con sộ ủ ộ ử ạ ẽ ượ ế ị ả ẽ ph i đăng nh p và ch u s qu n lý c a máy ch này, vì th khi c n thay đ i m t c u hình hay chia sả ậ ị ự ả ủ ủ ế ầ ổ ộ ấ ẻ l i ngu n tài nguyên nào đó cho toàn b h th ng m ng, ng i qu n tr m ng ch c n th c hi n trênạ ồ ộ ệ ố ạ ườ ả ị ạ ỉ ầ ự ệ máy ch mà thôi.ủ 10. Làm th nào đ đo băng thông m ng?ế ể ạ 10/11 Băng thông m ng đ c đo b ng đ n v bit trên giây (bit per second – bps). M t ki-lô bit trên giâyạ ượ ằ ơ ị ộ (Kbps) b ng 1000 bps, m t me-ga bit trên giây (Mbps) b ng 1000 Kbps, m t gi-ga bit trên giây (Gbps)ằ ộ ằ ộ b ng 1000 Mbps. Nh v y có s khác bi t khi tính toán so v i v i các đ n v đo dung l ng khi mà 1ằ ư ậ ự ệ ớ ớ ơ ị ượ ki-lo byte b ng 1024 byte, 1 me-ga byte b ng 1024 ki-lo byte, còn 1 gi-ga byte thì b ng 1024 mega byte.ằ ằ ằ Th ng thì ng i ta không quan tâm l m đ n vi c đo băng thông trong m ng n i b , mà quan tâm đ nườ ườ ắ ế ệ ạ ộ ộ ế băng thông c a m ng WAN. Câu h i hay g p là làm th nào đ bi t đ c băng thông th c t màủ ạ ỏ ặ ế ể ế ượ ự ế ng i dùng đang có trên đ ng truy n ADSL c a mình. M t s trang web s giúp gi i quy t v n đườ ườ ề ủ ộ ố ẽ ả ế ấ ề này nh : ư www.speedtest.net, www.dslreports.com/speedtest, www.broadbandspeedtest.net/intro.asp, www.bandwidthplace.com/, Ch ng h nẳ ạ v i trang Speedtest.net, b n ch c n dùng trình duy t vào trang, r i ch n m t máy ch đo băng thôngớ ạ ỉ ầ ệ ồ ọ ộ ủ trên th gi i, th ng là máy ch đ t t i HongKong, ch ng trình s t đ ng t i d li u lên, xu ngế ớ ườ ủ ặ ạ ươ ẽ ự ộ ả ữ ệ ố r i tính toán ra k t qu cho b n.ồ ế ả ạ THANH DUY – THANH PHONG Ngu n: eCHIPồ 11/11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCauhoivemangmaytinh.pdf
Tài liệu liên quan