Các loài thuộc chi Alexandrium tại vùng biển ven bở Bến Tre - Trà Vinh

Tài liệu Các loài thuộc chi Alexandrium tại vùng biển ven bở Bến Tre - Trà Vinh: TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016 92 – Alexandrium species in Ben Tre – Tra Vinh coastal waters M.Sc. Nguyen Luong Tung Sai Gon High School Prof.,Ph.D. Nguyen Ngoc Lam Institude of Oceanography, Nha Trang Tóm tắt Có 8 lo t o Alexandrium đ ợ ậ t o á ẫ vật t ở 12 t ạ t eo b b ể Bế e - t o 10 đợt k o sát từ t á 4/2012 đế t á 9/2013 v 2 đợt k o sát v o 3/2015 v 5/2015 Mật độ tế b o ủ á lo k á t ấp v ú ỉ t o á ẫ đị tí Cá loài Alexandrium ostenfeldii, A. tamutum, và A. minutum lầ đầ đ ợ tì t ấ ở á ử sô Cử Long t o đ ề k độ ặ t ấp Từ khóa: Dinoflagellates, Alexandrium, Bến Tre, Trà Vinh Abstract A list of 8 Alexandrium species collected from 12 sites along Ben Tre - Tra Vinh coastal waters in 10 times of survey from April 2012 to September 2013, and 2 times in March and May 2015 was documented. However, cell density of these species was quite low and they were only recorded in some qualitative samples. The dinoflagellate...

pdf10 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các loài thuộc chi Alexandrium tại vùng biển ven bở Bến Tre - Trà Vinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 16 (41) - Thaùng 5/2016 92 – Alexandrium species in Ben Tre – Tra Vinh coastal waters M.Sc. Nguyen Luong Tung Sai Gon High School Prof.,Ph.D. Nguyen Ngoc Lam Institude of Oceanography, Nha Trang Tóm tắt Có 8 lo t o Alexandrium đ ợ ậ t o á ẫ vật t ở 12 t ạ t eo b b ể Bế e - t o 10 đợt k o sát từ t á 4/2012 đế t á 9/2013 v 2 đợt k o sát v o 3/2015 v 5/2015 Mật độ tế b o ủ á lo k á t ấp v ú ỉ t o á ẫ đị tí Cá loài Alexandrium ostenfeldii, A. tamutum, và A. minutum lầ đầ đ ợ tì t ấ ở á ử sô Cử Long t o đ ề k độ ặ t ấp Từ khóa: Dinoflagellates, Alexandrium, Bến Tre, Trà Vinh Abstract A list of 8 Alexandrium species collected from 12 sites along Ben Tre - Tra Vinh coastal waters in 10 times of survey from April 2012 to September 2013, and 2 times in March and May 2015 was documented. However, cell density of these species was quite low and they were only recorded in some qualitative samples. The dinoflagellate species, Alexandrium ostenfeldii, A. tamutum, and A. minutum were firstly recorded in low salinities of Mekong estuaries. Keywords: Dinoflagellates, Alexandrium, Ben Tre, Tra Vinh 1. Giới thiệu Chi Alexandrium l 1960 (l ột t o t ộ Bộ o Ro ó vỏ áp - Gonyaulacales Taylor 1980), đ ợ l đề x ất v o ă 1960 vớ lo ẩ A. minutum ổ q á ê ứ về Alexandrium ó t ể đ ợ tì t ấ t o các tài li [3] v [9] Ở t ũ đã ó ột số ô t ì ê ứ về á lo t o t ộ Alexandrium, ủ ế ủ tá [1] [2] ê sở á đặ đ ể ì t á B le (1995) đã ậ 29 lo t ộ chi Alexandrium [3] đó Mackenzie và o (2002) đã ô t t ê ột lo ớ l A. camurasculatum t o t ủ vự ủ ew Ze l [6] v se ũ đã ô t t ê 2 lo ớ l A. 93 globosum và A. gaaderae [1] C o đế đã ó 40 ậ p áp lo v ớ loà t ộ Alexandrium ỉ ó 33 lo đ ợ í t ứ ô ậ t ê t ế ớ [11] t o đó ó 18 lo đ ợ ậ ở t Một số lo Alexandrium ó t ể s s á độ tố l t oặ á loạ độ tố k á vớ oạt tí oạ ết v ây ết á ữ p át ầ đ o t ấ lo A. ostenfeldii ó t ể s s ột loạ độ tố ớ l độ tố sp ol [1] Bế e - l 2 tỉ ở ề Bộ ố l ề v sẻ t ủ vự vớ b b ể v ề đá bắt nuô t ồ t ủ s p át t ể Cá lo t ề 2 vỏ đ ợ ô tạ v b ể ất ó k ă bị độ tố ủ á lo t o độ ó v t o Alexandrium ó ê Đ ề ó t ể ể o sứ k ỏe t ê ở lớ đế á t ị x ất k ẩ s ủ tỉ ê á ê ứ t ớ đ về t o o Alexandrium ở v b ể ve b Bế e - ất ít B báo t t ập v p loạ á lo t o Alexandrium tạ Bế e - để tì ể sự đ ạ ủ t o óp p ầ v o v ê ứ sự đ ạ ủ k t ự vật p ở t 2. Địa điểm thu mẫu và phương pháp nghiên cứu 2.1. Địa điểm thu mẫu Mẫ vật đ ợ t t ập từ 5 đ ể t o v b ể Bế e v 7 đ ể t o v b ể ( ì 1) t ết t độ ủ á đ ể v t t t ập vật ẫ đ ợ ớ t t o B 1 v 2 10 km Trà Vinh Bến Tre Bắc 7 1 2 3 4 5 6 BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 Hình 1. Vị trí các điểm thu mẫu tại vùng biển ven bờ tỉnh Bến Tre - Trà Vinh 94 B 1 độ á đ ể t ẫ Điểm Tọa độ địa lý Điểm Tọa độ địa lý 1 N 09.80615 - E 106.54078 7 N 09.51609 - E 106.40388 2 N 09.78578 - E 106.55480 BT1 N 09.97691 - E 106.60892 3 N 09.76775 - E 106.58752 BT2 N 09.96346 - E 106.63371 4 N 09.74071 - E 106.61916 BT3 N 09.95588 - E 106.66107 5 N 09.68917 - E 106.58746 BT4 N 09.97374 - E 106.66611 6 N 09.62379 - E 106.57889 BT5 N 09.98023 - E 106.65908 B 2 t ẫ 2012 2013 2015 Tháng 4 7, 8, 9 10 1 6, 7, 8 9 3 5 Các điểm ven bờ Bến Tre BT1,BT2, BT3,BT4, BT5 BT1,BT2, BT3,BT4, BT5 Các điểm ven bờ Trà Vinh 1,2,3,5 ,6,7 1,2,3,45 ,6,7 2,3,4, 5,6,7 1,2,3, 5,7 1,2, 3,4 5,6,7 2,3,4 5,6,7 2.2. Phương pháp thu mẫu và phân tích mẫu - Mẫ đị tí đ ợ kéo t ẳ đứ bằ l ớ ì óp ó đ kí ắt l ớ 20µ đ ợ ố đị bằ ị formalin ồ độ 4% Cá ẫ ũ đ ợ ộ l oflo v đ ợ q sát ớ kí ể v q Ol p s B -2 kè vớ t ết bị ỳ q - p ầ á lo t o Alexandrium đ ợ đị loạ bằ p p áp so sá ì t á ự t eo á t l p loạ [1] [10] [11] - Mẫ vật đ ợ ụp bằ á kỹ t ật số DP71 kết ố vớ kí ể vi Olympus. 3. Kết quả - thảo luận 3.1. Thành phần loài Q 10 đợt t ẫ tạ v b ể v 2 đợt tạ v b ể Bế e ó 8 lo t o Alexandrium đã đ ợ ậ (B 2) B 3 ự p bố ủ á lo t o t ộ Alexandrium tạ v b ể ve b Bế Tre - Trà Vinh STT Thành phần loài ĐIỂM THU MẪU 1 2 3 4 5 6 7 BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 1 Alexandrium kutneraee + + + + 2 A. leei + + + + + 95 STT Thành phần loài ĐIỂM THU MẪU 1 2 3 4 5 6 7 BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 3 A. minutum + + + + + + + + 4 A. ostenfeldii + + + + + + 5 A. pseudogonyalax + 6 A. tamiyavanichii + + + + 7 A. tamarense + + 8 A. tamutum + + + + + + + + + + + Số lượng loài ở mỗi điểm 3 3 3 4 5 4 1 5 4 3 2 4 oạ t ừ đ ể 7 ỉ ó 1 lo đ ợ ậ tạ 11 đ ể lạ đề ậ đ ợ từ 2 - 5 loà t o Alexandrium. Các ẫ p át ề lo Alexandrium ủ ế đ ợ t t o k o t t á 1, 6 và 7. Các loài A. tamutum và A. minutum ó tầ số bắt ặp k á o t ứ vớ 91 66% v 66 66% 3.2. Đặc điểm hình thái, sinh thái, phân bố và độc tố của các loài tảo Alexandrium tại vùng biển ven bờ Bến Tre - Trà Vinh 3.2.1. Alexandrium kutnerae (Balech) Balech, 1985 Tên đồng vật gốc: Gonyaulax kutnerae Balech 1979 Mô tả: ế b o t ó ạ t tế b o t ặp ó kí t ớ t bì v đ kí 40-42 tấ 1’ l ê kết t ự t ếp vớ lỗ đỉ lỗ bụ ở vị t í ép ( oặ bê t o ) tấ 1’ tấ t ê (t ớ ) ã ó p ầ t ớ ã ( ì 2 ) ấ đỉ k ô ó lỗ l ê kết đỉ ó á lỗ b ê tấ ấ p ẩ vớ lỗ b ê õ t ( ì 2 ) ấ ớ (s ) ã ( ì 2b) ó oặ k ô ó lỗ l ê kết đá ( ì 2 ) Hình 2. Hình thái loài Alexandrium kutnerae: - &b C ột tế b o ì từ ặt bụ vớ p ầ p ụ ì bá t t ớ ã (2 ) v p ầ vỏ ớ vớ tấ đá ó lỗ l ê kết đá lớ (2b); - Một tế b o k á vớ p ầ vỏ ớ tấ s ã k ô ó lỗ l ê kết đá ; - ấ đỉ x q lỗ ấ p ẩ ó lỗ oạ b ê . 96 ự ủ p ầ t ớ ã t ê tấ t ê (t ớ ) ã ũ g đ ợ tì t ấ t o á lo ì t ỗ A. tamiyavanichii và A. cohorticulum C ú đ ợ p b t vị t í ủ lỗ bụ v ì t á tấ ớ ã - Phân bố: Loài A. kutnerae đ ợ tì t ấ t o ị ạ o v o t á 2 ở ừ ê - H ế v o á t á ố v ở t ủ vự Bắ Bì ậ v o t á 7 [1] o ớ đ ợ ậ t o v b ể p í t B le (1995) đã ậ lo ó p bố ở p í ủ A e t v đ ợ xe l lo ế ặp [3] Độc tố: Loài này ở t đ ợ p tí độ tố. 3.2.2. Alexandrium leei Balech, 1985 Tên đồng vật: Protogonyaulax leei (Balech) Fukuyo, Pholpunthin et Yoshida 1988. Mô tả: ế b o ầ đẳ kí kí t ớ 37-40µm, không hình thành ỗ ỏ t ê ì ó ộ vỏ ớ vớ t t á lớ t p v vỏ t ê đô k đố xứ ( ì 3 ) ữ lỗ lô (t o tes) ậ t ấ t ê bề ặt vỏ ã v t eo ề ớ x ố k o á ữ 2 đầ ã bằ ề ộ ủ ã ỗ bụng (ventral po e) ó vị t í ổ đị v ằ v o t o tấ 1’ ( ì 3 b- ) ế b o k ô ó lỗ l ê kết đỉ lỗ ì p ẩ ó oặ k ô ó lỗ b ê ( ì 3 ) ấ s ( ớ ) ã ( ) ó ề o lớ bề ộ ạ b ớ t ( ì 3 ) Hình 3. Hình thái tế bào loài Alexandrium leei: - ì t á ủ tế b o ì từ ặt t ớ vớ ã ; - b Mặt t ớ ủ tế b o vớ ã v vị t í lỗ bụ ằ t o tấ 1’; - ỗ ấ p ẩ v á lỗ t o te ì t ấ ; - ấ ớ (s ) ã vớ ạ ớ t Phân bố: Alexandrium leei là loài ộ ố ó p bố k á ộ v ầ q ă t o á t ủ vự ve b t Cá báo áo o t ấ lo ũ x ất ở á ề ê Malaysia, Philippines và Hà Lan [1]. Độc tố: Loài Alexandrium leei phân lập ở t s s độ tố s x tox neosaxitoxin và GTX1-4 vớ ồ độ t ấp 0 72 f ol/ b [1] 3.2.3. Alexandrium minutum Halim, 1960 Tên đồng vật: Alexandrium ibericum Balech 1985, Alexandrium lusitanicum Balech 1985, Alexandrium angustitabulatum 97 F.J.R.Taylor 1995 Mô tả: kí t ớ tế b o ỏ ó ì t ứ đố xứ đô k ề lớ ề ộ k o 25-27µ ộ k o 24-26µ ( ì 4 ) ấ 6’’ ẹp ề lớ ề ộ ( ì 4b). ấ 1’ l ê kết vớ lỗ đỉ lỗ lô õ (Hình 4 b- ) ấ ớ ã ó ề ộ lớ ề vớ ép t ê k ô đố xứ v ép ớ o lồ ( ì 4 ) ự k á ữ A. tamarense, A. minutum và A. tamutum đã đ ợ Mo t eso (2004), Ngu (2005) đề ập [2], [7]. Hình 4. Hình thái tế bào loài Alexandrium minutum: - ế b o ì từ ặt t ớ ; - b Mặt t ớ p ầ vỏ t ê ủ tế b o vớ tấ 6”’ ẹp; - ấ 1’ vớ vị t í lỗ bụ ( ũ tê ); - Mặt t ớ ủ p ầ vỏ ớ vớ tấ ớ (s ) ã (đầ ũ tê ) ó ề ộ 1 5 lầ ề o Phân bố: Loài A. minutum p bố ạ ế t o á t ủ vự ít xáo t ộ vũ ạ v v ử sô [12] Ở t lo đ ợ tì t ấ ở t ủ vự ừ ê ế (7/1999) vị Q (6/1999) vị C R (6 9/1999) v vị ạ o [13] Ở ề lo đ ợ p át lầ đầ t ê t o á o ô tô ó ồ độ ố t ấp (5-7‰) ở đồ bằ sô Cử o [1] Độc tố: Yos v s (2000) đã tì t ấ độ tố l t (P P) t o ẫ A. minitum t tạ á o ô tô ở vị ạ Long [13]. 3.2.4. Alexandrium ostenfeldii (Paulsen) Balech & Tangen, 1985 Tên đồng vật: Goniodoma ostenfeldii Paulsen 1904; Goniaulax tamarensis Lebour var. globosa Braarud 1945; Gonyaulax ostenfeldii Paulsen 1949; Heteraulacus ostenfeldii (Paulsen) Loeblich III 1970; Gonyaulax globosa (Braarud) Balech 1971, non Gonyaulax globosa Stuve 1909; Gonyaulax trygvei Park 1976, in Parke và Dodge 1976; Protogonyaulax globosa (Braarud) Taylor 1979; Gessnerium ostenfeldii (Paulsen) Loeblich III và Loeblich 1979; Triadinium ostenfeldii (Paulsen) Dodge 1981; Alexandrium peruvianum (Bal. & Mend.) Balech & Tangen 1985 Mô tả: Đ kí tế b o 30-50m. ấ 1’ k ô đố xứ õ t ó ột lỗ bụ lớ ở k o ữ ủ ép p (Hình 6 a-b) ổ ợp lỗ đỉ k ô ó lỗ l ê kết đỉ đô k ó á lỗ b ê (Hình 6 c-d). 98 Hình 6. Hình thái tế bào loài Alexandrium ostenfeldii: - &b tế b o k á ì từ ặt t ớ o t ấ lỗ bụ ó ì ạ bất xứ vớ lỗ bụ lớ ( ũ tê ) tấ 6” ì 5 ạ ; - ì ạ tấ đỉ vớ ặt s ó ạ t ẳ ( ũ tê ) lỗ ì p ẩ v k ô t ấ lỗ b ê ; - ấ đỉ ó ạ t ( ũ tê ) k á vớ ì 6 C ú tô đã tì t ấ sự k á b t về ì t á ủ lo A. ostenfeldii đ ề k độ ặ t ấp ( ) v ử C ầ tấ 1’ ó ì ạ 5 ạ vớ p ầ p í t ê ở ộ ( ì 6 ) k á b t vớ á tế b o đ ợ tì t ấ k á p ổ b ế ve b t v đặ b t l k ô ủ v Bế e - vớ tấ 1’ ẹp v ỉ ó 4 ạ (Hình 6b). Phân bố: A. ostenfeldii đ ợ tì t ấ k á p ổ b ế ve b t đ l lầ đầ t ê lo đ ợ tì t ấ t o v ó độ ặ t ấp ở ử C ầ Độc tố: Loài A. osdtenfeldii (A. peruvianum) s s độ tố P P b o ồ GTX6, GTX4 và GTX1 [4]. 3.2.5. Alexandrium pseudogonyaulax (Biecheler) Horiguchi ex Kita & Fukuyo, 1992 Tên đồng vật: Goniodoma pseudogoniaulax Biecheler 1952, non Goniodoma pseudogoniaulax sensu Kita et al. 1985. Mô tả: ế b o ẹt ề 45- 50µ ề ộ 50-55µ p ầ vỏ t ê lồ p ầ vỏ ớ k ô đố xứ vớ t p lớ t t á ( ì 7 ) Rã v t eo ề ớ x ố v k o á ủ đầ ã bằ ề ộ ủ ã đầ ố ủ ã kéo tạo t ột v bá t ỏ ở p ầ vỏ t ê tấ 1’ ì 5 ạ k ô l ê kết vớ tổ ợp lỗ đỉ v ó ột lỗ bụ lớ t t ếp áp vớ ép oặ đô k ô về p í tấ 4’ ( ì 7 b-c). Hình 7. Hình thái tế bào loài Alexandrium pseudogonyaulax: - ế b o ì từ ặt t ớ ; - b& Mặt t ớ ủ tế b o vớ tấ 1’ ì ă ạ k ô ố t ự t ếp vớ tấ đỉ vớ lỗ bụ t v to (đầ ũ tê ) p ầ p ụ t ê tấ t ớ ã ó ì ó bá t ( á ũ tê ) 99 Phân bố: o đã đ ợ ậ tạ á t ủ vự Â v ật B [3] o ũ p bố ộ t o á t ủ vự ve b t v k á p ổ b ế t o t ủ vự ừ ên - ế Độc tố: o ở t đ ợ p tí độ tố 3.2.6. Alexandrium tamiyavanichii Balech, 1994 Mô tả: Cá tế b o ầ đẳ kí ộ 32-38µ ì t ỗ ( ì 8 ) ấ 1’ l ê kết t ự t ếp vớ tổ ợp lỗ đỉ v ó ột lỗ bụ ở vị t í ép p ủ tấ tổ ợp lỗ đỉ ó lỗ l ê kết đỉ lớ ở về p í p ủ tấ lỗ đỉ v v lỗ b ê ỏ ( ì 8 ) ấ t ớ ã ó p ầ p ụ t ớ ã ( ì 8b) Hình 8. Hình thái loài Alexandrium tamiyavanichii: - Cá tế b o l ê kết t ỗ ì từ ặt t ớ o t ấ ì ữ U; - b Mặt t ớ vớ ã v p ầ p ụ t ớ ã ( ũ tê ); - Mặt t ớ ủ p ầ vỏ t ê o t ấ ì t á tấ 1’ ố t ự t ếp vớ t ố lỗ đỉ ó lỗ l ê kết to ( ũ tê ). Phân bố: o t ặp t o á t ủ vự ve b ủ t o ũ đ ợ tì t ấ ở á l v P l pp es [3] Độc tố: o ở t đ ợ p tí độ tố ở M l s v ve b ể eto I l ( ật B ) lo đã đ ợ ậ ó s s độ tố l t (P P) [5] [8] 3.2.7. Alexandrium tamarense (Lebour) Balech, 1995 Tên đồng vật gốc: Gonyaulax tamarensis ebo 1925; tê đồ vật: Gonyaulax tamarensis var. Excavata Braarud 1945; Gonyaulax excavata (Braarud) Balech 1971; Gessnerium tamarensis (Lebour) Loeblich và Loeblich 1979; Protogonyaulax tamarensis (Lebour) Taylor 1979; Alexandrium excavatum (Braarud) Balech và Tangen 1985. Mô tả: ế b o ó đ kí 38- 42µ bất xứ vớ bê t á bê p ( ì 9 ) o t ì t ỗ t ê 4 tế b o oặ đ lẻ P ầ vỏ t ê ó ì ó o lồ v ó kí t ớ ầ bằ p ầ vỏ ớ Cá lỗ lô ì t ấ t ê bề ặt vỏ tấ 1’ l ê kết t ự t ếp vớ tổ ợp lỗ đỉ v ó ột lỗ bụ ỏ ở vị t í t t t ê ép p tấ 1’ ( ì 9 ) Rã ẹp v s k ó q sát á tấ ỏ ủ ã ấ s ã ó ề lớ ề ộ v p ầ ớ t ì t ạ 100 Hình 9. Hình thái loài Alexandrium tmarenmse: - ế b o ì từ ặt t o t ấ ì ữ U ( á ũ tê ); - b Mặt t ớ ủ p ầ vỏ t ê vớ tấ 1’ vớ lỗ bụ v tấ 6” ộ v 5 ạ ; - P ầ ớ ủ ặt t ớ o t ấ ã ẹp v tấ s ã bề o lớ bề ộ Loài A. tamarense ủ t ó kí t ớ 38-42µm, theo Balech (1995), kí t ớ ủ lo k á o độ 22- 51µm [3]. Sinh thái: A. tamarense l loạ ộ ố ó t ể ở o t o á t ủ vự ạ kí oặ ở ve b ự k ở o ủ lo v độ t á ủ ú đã đ ợ ê ứ bở A derson (1998) [1]. 3.2.8. Alexandrium tamutum M.Montresor, A.Beran & U.John, 2004 Mô tả: ế b o ó kí t ớ t bì ề o ầ bằ ề ộ kí t ớ k o 25-30µ ế b o k ô l ê kết t ỗ ỗ bụ ở vị t í t tâm trên mép p ủ tấ 1’ ( ì 10 -b). ấ t ớ ã k ô ó p ầ p ụ t ớ ã Rã ộ vớ tấ s ã ó bề lớ bề o ( ì 10 ) ì ữ ật k ể minutum. Hình 10. Hình thái loài Alexandrium tamutum: - P ầ vỏ t ê ủ tế b o ì từ ặt t ớ o t ấ á tấ 1’ v 6”; - b C t ết ột p ầ vỏ t ê o t ấ tấ đỉ ẹp v ( ũ tê ) lỗ ấ p ẩ k ô ó lỗ b ê v lỗ l ê kết đỉ ; - c. ấ s ã ( ) ó bề lớ bề o Phân bố: Montresor và s (2004) đã tì t ấ lo ở It l [7] A. tamutum đ ợ p át ó t o á o ô tô ve b b ể K á v k á p ổ b ế t o á v ve b ử sô ó độ ặ t ấp [1] 101 Độc tính: D p lập ở It l k ô s s độ tố [7] Độ tố ủ loài ở t vẫ đ ợ p tí . 4. Kết luận - Có 8 lo t o Alexandrium tạ v b ể ve b Bế e - đã đ ợ ô t v t ết - ầ đầ t ê p át ột số lo ó p bố t o đ ề k độ ặ t ấp A. ostenfeldii ở độ ặ 25‰ A. tamutum và A. minutum ở độ ặ 5‰ - Mật độ tế b o t o Alexandrium tạ Bế e - ất t ấp ỉ p át đ ợ t o ẫ đị tí o vậ k ă b p át ật độ ở o l ế v ít ó k ă ở đế k s vật v ớ lợ - Độ tố ủ ầ ết á lo Alexandrium đ ợ xá đị ở t ì vậ ầ t ếp tụ ê ứ s độ tí ủ ú để óp p ầ báo ộ đồ về to t ự p ẩ b ể TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt: 1. Nguy n Ng c Lâm (eds) & Larsen, 2004, “Nghiên cứu các loài vi t o có kh ă độc hại trong các thủy vực ven b Vi t ” Opera Botanica 140: 1-216 pp. 2. Nguy n Ng 2005 “Bổ sung hai loài t o hai roi (Dinophyta): Alexandrium satoanum Yuki & Fukuyo và A. tamutum Montresor, Beran, and John cho khu h thực vật phù du biển Vi t ” ạp chí Khoa học và Công nghệ, tập 43, số 6, tr 25-33. Tiếng Anh: 3. B le 1995 “ e e s Alexandrium Halim (Dinoflagellanta)”, Sherkin Island Marine Station, p.151. 4. Lim, P. T., Usup, G., Leaw, C. P., & Ogata, T., 2005 “F st epo t of Alexandrium taylori and Alexandrium peruvianum (Dinophyceae) in M l s w te s” Harmful Algae, 4(2), 391-400. 5. Lim, P.-T., Leaw, C.-P., Usup, G., Kobiyama, A Ko ke K & O t (2006) “Effe ts of light and temperature on growth, nitrate uptake, and toxin production of two tropical dinoflagellates: Alexandrium tamiyavanichii and Alexandrium, minutum (D op e e)”, Journal of Phycology 42: 786-799. 6. M ke z e & o 2002 “Alexandrium camurascutulum sp. nov. (Dinophyceae): a new dinoflagellate species from New Ze l ” Harmful Algae, Volume 1, Issue 3, p.295–300. 7. Montresor, M., John, U., Beran, A. & Medlin, K 2004 “Alexandrium tamutum sp. nov. (Dinophyceae): a new nontoxic species in the genus Alexandrium”, Journal of Phycology 40: 398-411. 8. Nagai, S., Itakura, S., Matsuyama, Y. & Kot Y (2003) “E st e t e laboratory conditions of the toxic dinoflagellate Alexandrium tamiyavanichii (Dinophyceae) isolated from the Seto Inland e J p ”, Phycologia 42: 646-653. 9. lo F J R & F k o Y 1998 “ e neurotoxigenic dinoflagellate genus Alexandrium l : e e l t o t o ” Nato Asi Series G Ecological Sciences, 41, 3-12. 10. Taylor, F. J. R., 1976, “D ofl ell tes f o the International Indi O e Expe t o ” A report on material collected by the R. V. “A to B ” 1963-1964, Stuttgat, Berlin. 11. o s C R (e ) 1997 “I e t f e p topl kto ” Academic Press, San Diego, pp. 1-858. 12. Vila, M., Camp, J. Garcés, E., Masó, M. & Delgado M 2001 “ esol t o sp t o- temporal detection of potentially harmful dinoflagellates in confined waters of the W Me te e ” J. Planton Res. 23: 497-514. 13. Yoshida, M., Ogata, T., Thuoc, C. V., Matsuoka, K., Fukuyo, Y., Hoi, N. C., & Kodama, M 2000 “ e f st f of toxic dinoflagellate Alexandrium minutum in et ” Fisheries science, 66(1), 177-179. Website: 14. l/?genus_id=Nd95a7a2569f97d09&- session=abv4:0EBAB16307a54014CCpt4B 8CA0DA. Ngày nhận bài: 04/12/2015 Biên tập xong: 15/5/2016 Duy t đă : 20/5/2016

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf76_1129_2216604.pdf
Tài liệu liên quan