Tài liệu Bài tập nhóm môn Kế toán tài chính: Cần Thơ 11/2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------------------
BÀI TẬP NHÓM
MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
	Giáo viên giảng dạy: Sinh viên thực hiện: MSSV: 	Nguyễn Thị Hồng Liễu	Tạ Hoa Đăng Trinh	4074014
	 Huỳnh Thị Trúc Anh	4074034	 Hứa Thành Đô	 4074056 
	Trương Mỹ Hạnh	4074065
	Nguyễn Phạm Anh Kiệt	4074078
	Huỳnh Quốc Toàn	4074149
Nguyễn Hiền Trung	4074161
Doanh nghiệp ABC có tình hình đầu kỳ một số tài khoản như sau:
	Đơn vị tính: đồng
I. Tài sản
1
Nguyên vật liệu chính (1521)
124.000.000 (8000kg)
2
Nguyên vật liệu phụ (1522)
19.000.000 (5000kg )
3
Công cụ dụng cụ (153)
5.000.000 (1000 đơn vị)
4
Sản phẩm dở dang (154)
65.870.000
5
Hàng gửi đi bán (157)
200.000.000 (2.000 sản phẩm)
6
Thành phẩm (155)
160.000.000 (1.600 sản phẩm)
7
Tiền mặt (111)
100.000.000
8
Tiền gửi ngân hàng (112)
4.500.000.000
9
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (211)
21.000.000.000
10
Hao mòn tài sản cố định hữu hình (214)
(8.800...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 10 trang
10 trang | 
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1671 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập nhóm môn Kế toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cần Thơ 11/2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------------------------------
BÀI TẬP NHÓM
MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
	Giáo viên giảng dạy: Sinh viên thực hiện: MSSV: 	Nguyễn Thị Hồng Liễu	Tạ Hoa Đăng Trinh	4074014
	 Huỳnh Thị Trúc Anh	4074034	 Hứa Thành Đô	 4074056 
	Trương Mỹ Hạnh	4074065
	Nguyễn Phạm Anh Kiệt	4074078
	Huỳnh Quốc Toàn	4074149
Nguyễn Hiền Trung	4074161
Doanh nghiệp ABC có tình hình đầu kỳ một số tài khoản như sau:
	Đơn vị tính: đồng
I. Tài sản
1
Nguyên vật liệu chính (1521)
124.000.000 (8000kg)
2
Nguyên vật liệu phụ (1522)
19.000.000 (5000kg )
3
Công cụ dụng cụ (153)
5.000.000 (1000 đơn vị)
4
Sản phẩm dở dang (154)
65.870.000
5
Hàng gửi đi bán (157)
200.000.000 (2.000 sản phẩm)
6
Thành phẩm (155)
160.000.000 (1.600 sản phẩm)
7
Tiền mặt (111)
100.000.000
8
Tiền gửi ngân hàng (112)
4.500.000.000
9
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (211)
21.000.000.000
10
Hao mòn tài sản cố định hữu hình (214)
(8.800.000.000)
11
Phải thu khách hàng (131)
380.000.000
Tổng tài sản: 17.753.870.000
II. Nguồn vốn
1
Phải trả người bán (331)
700.000.000
2
Nguồn vốn kinh doanh (411)
15.000.000.000
3
Lương nhân viên (334)
350.000.000
4
Nợ dài hạn (341)
1.203.870.000
5
Quỹ đầu tư phát triển (414)
500.000.000
Tổng nguồn vốn: 17.753.870.000
Trong kỳ phát sinh các nghiệp vụ sau:
Mua 30.000kg nguyên vật liệu chính với giá mua chưa thuế là 15.000 đồng/kg, VAT 10%, chưa trả tiền người bán, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt là 600.000 đồng.
Thanh lý một xe tải chở hàng bị hỏng, nguyên giá 600.000.000 đồng, đã khấu hao 580.000.000, chi phí thanh lý phát sinh là 400.000 trả bằng tiền mặt, phế liệu thu hồi trị giá 5.000.000 đã được nhập kho.
Mua 20.000kg nguyên vật liệu phụ về nhập kho, giá trên hóa đơn là 4000 đồng/kg, VAT 10% thanh toán bằng chuyển khoản, chi phí vận chuyển là 400.000 do bên bán hàng trả.
Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán tháng trước và lương nhân viên tháng trước.
Mua 2.000 đơn vị công cụ dụng cụ, tổng số tiền phải thanh toán bao gồm thuế là 11.440.000, VAT 10%, chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 200.000
Đưa vào sử dụng một tài sản cố định nguyên giá 40.000.000 cho phân xưởng sản xuất, khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần, thời gian sử dụng được xác định là 8 năm.
Khách hàng trả tiền mua hàng tháng trước bằng chuyển khoản.
Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm:
	- Nguyên vật liệu chính: 28.000kg
	- Nguyên vật liệu phụ: 18.000kg
Nhập khẩu một dây chuyền sản xuất thanh toán bằng chuyển khoản giá 300.000.000, thuế nhập khẩu 20%, VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000 và chi phí lắp đặt chạy thử 1.500.000 đểu trả bằng tiền mặt. Mua bằng quỹ đầu tư phát triển.
Mua 10.000kg vật liệu chính với giá chưa thuế là 15.500 đồng/kg thanh toán bằng chuyển khoản, VAT 10%, chi phí vận chuyển 300.000 trả bằng tiền mặt.
Trích khấu hao tài sản cố định tính vào chi phí của: 
	- Phân xưởng sản xuất: 25.000.000
	- Bộ phận bán hàng: 20.000.000
	- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 35.000.000
Xuất kho nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho phân xưởng sản xuất: 
	- Nguyên vật liệu chính: 3.000kg
	- Nguyên vật liệu phụ: 1.000kg
	- Công cụ dụng cụ: 2.500 đơn vị
Xuất kho 10.000kg nguyên vật liệu chính và 500kg vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm.
Tiền lương phải trả trong kỳ:
	- Bộ phận sản xuất: 165.000.000
	- Bộ phận quản lý phân xưởng: 45.000.000
	- Bộ phận bán hàng: 60.000.000
	- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 70.000.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định. Tính vào lương.
Nhập kho 10.000 thành phẩm, còn dở dang 1.000 sản phẩm.
Xuất kho 5.000 thành phẩm bán trực tiếp cho công ty A với giá bán chưa thuế là 250.000 đồng/sp, thuế suất 10%, công ty A được hưởng chiết khấu thương mại 2% trên mỗi sản phẩm do mua với số lượng lớn. Công ty A thanh toán bằng chuyển khoản.
Nhận được thông báo của đại lý đã bán được toàn bộ số hàng tháng trước với giá chưa thuế là 220.000 đồng/sp, thuế suất 10%, đại lý hưởng hoa hồng 2% trên doanh số bán. Đại lý đã chuyển tất cả cho doanh nghiệp bằng tiền mặt.
Xuất kho 2.000 thành phẩm bán cho công ty B với giá chưa thuế là 200.000 đồng/sp, thuế suất 10%.
Nhận được 100.000.000 cổ tức bằng chuyển khoản từ việc mua trái phiếu.
Đem 2.000 thành phẩm ký gởi cho đại lý bán.
Công ty B trả lại 200 sản phẩm kém phẩm chất, doanh nghiệp đã tiến hành nhập lại kho.
Giá trị xuất kho được tính theo phương pháp FIFO, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Xác đinh thuế GTGT, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Biết rằng doanh nghiệp đã nộp thuế bằng tiền gửi ngân hàng.
Bài làm
Nợ TK 1521	450.600.000	(30.000 * 15.000 + 600.000 )
Nợ TK 133	 45.000.000
	Có TK 331	495.000.000	
	Có TK 111	 600.000
Nợ TK 811	 20.000.000
Nợ TK 214	580.000.000
	Có TK 211	600.000.000
Nợ TK 811	 400.000
	Có TK 111	 400.000
Nợ TK 1528	 5.000.000
	Có TK 711	 5.000.000
Nợ TK 1522	 80.000.000	( 20.000 * 4.000)
Nợ TK 133	 8.000.000
	Có TK 112	 88.000.000
Nợ TK 334	 50.000.000
Nợ TK 331	700.000.000
Có TK 112	 1.050.000.000
Nợ TK 153	 10.600.000	( 11.440.000 / 1.1 + 200.000 )
Nợ TK 133	 1.040.000
	Có TK 331	 11.440.000
	Có TK 111	 200.000
Nợ TK 627	 12.500.000	( 40.000.000 * 2,5 / 8 )
	Có TK 214	 12.500.000
Nợ TK 112	380.000.000
Có TK 131	380.000.000
Nợ TK 621	495.400.000
	Có TK 1521	424.400.000	( 124.000.000 + 20.000 * 450.600 / 30.000 )
	Có TK 1522	 71.000.000	(19.000.000 + 13.000 * 4.000 )
Nợ TK 211	362.000.000
	Có TK 112	300.000.000
	Có TK 3333	 60.000.000
	Có TK 111	 2.000.000
	Nợ TK 133	 36.000.000
	Có TK 3331	 36.000.000
	Nợ TK 414	362.000.000
	Có 411	362.000.000
Nợ TK 1521	155.300.000	( 10.000 * 15.500 + 300.000 )
	Nợ TK 133	 15.500.000
	Có TK 112	170.500.000
	Có TK 111	 300.000
Nợ TK 627	 25.000.000
	Nợ TK 641	 20.000.000
	Nợ TK 642	 35.000.000
	Có TK 214	 80.000.000
Nợ TK 627	 62.010.000
	Có TK 1521	 45.060.000	( 3.000 * 450.600 / 30.000 )
	Có TK 1522	 4.000.000	( 1.000 * 4.000 )
	Có TK 153	 12.950.000	( 5.000.000 + 1.500 * 10.600.000 / 2.000 )
Nợ TK 621	153.730.000
Có TK 1521	151.730.000	 (7.000 * 450.600 / 30.000 + 	
3.000 * 155.300.000 / 10.000 )
Có TK 1522	 2.000.000	( 500 * 4.000 )
Nợ TK 622	165.000.000
	Nợ TK 627	 45.000.000
	Nợ TK 641	 60.000.000
	Nợ TK 642	 70.000.000
	Có TK 334	340.000.000
Nợ TK 622	 33.000.000
	Nợ TK 627	 9.000.000
	Nợ TK 641	 12.000.000
	Nợ TK 642	 14.000.000
	Nợ TK 334	 23.800.000
	Có TK 338	 91.800.000
Tập hợp chi phí sản xuất:
	Nợ TK 154	 1.000.640.000
	Có TK 621	649.130.000	
	Có TK 622	198.000.000
	Có TK 627	153.510.000 	
Giá trị sản phẩm dở dang CK = ( 65.870.000 + 649.130.000 ) * 1.000 / 11.000 = 65.000.000 ( đồng )
Tổng giá thành = ( 65.870.000 + 1.000.640.000 – 65.000.000 ) = 1.001.510.000 ( đồng )
Nhập kho thành phẩm:
	Nợ TK 155	1.001.510.000
	Có TK 154	1.001.510.000
Giá thành đơn vị = 1.001.510.000 / 10.000 = 100.151 ( đồng )
Nợ TK 632	 500.513.400	 	( 160.000.000 + 3.400 * 100.151 )
	Có TK 155	 500.513.400
	Nợ TK 112	1.375.000.000
	Có TK 511	1.250.000.000	( 5.000 * 250.000 )
	Có TK 3331	 125.000.000
Nợ TK 521	 25.000.000	( 1.250.000.000 * 2% )
Nợ TK 3331	 2.500.000
	Có TK 112	 27.500.000
Nợ TK 632	 200.000.000
	Có TK 157	 200.000.000
	Nợ TK 111	 475.200.000
	Nợ TK 641	 8.800.000
	Có TK 511	 440.000.000
	Có TK 3331	 44.000.000
Nợ TK 632	 200.302.000	( 2.000 * 100.151 )
	Có TK 155	 200.302.000
	Nợ TK 131	 440.000.000
	Có TK 511	 400.000.000
	Có TK 3331	 40.000.000
Nợ TK 112	 100.000.000
Có TK 515	 100.000.000
Nợ TK157	 200.302.000	( 2.000 * 100.151 )
Có TK 155	 200.302.000
Nợ TK 155	 20.030.200	( 200 * 100.151 )
Có TK 632	 20.030.200
	Nợ TK 531	 40.000.000	( 200 * 200.000 )
	Nợ TK 3331	 4.000.000
	Có TK 131	 44.000.000
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
Thu nhập chịu thuế = 2.130.000.000 - (880.785.200 + 100.800.000 + 119.000.000 + 20.400.000)
	 = 1.009.014.800
Nợ TK 821	252.253.700	(1.009.014.800*25%)
	Có TK 3334	252.253.700
Nợ TK 3334	252.253.700
	Có TK 112	252.253.700
Kết chuyển chi phí:
	Nợ TK 911	1.373.238.900
	Có TK 632	 880.785.200	( 500.513.400 + 200.000.000 + 
200.302.000 – 20.030.200 )
	Có TK 641	 100.800.000 	( 20.000.000 + 60.000.000 + 12.000.000 + 8.800.000 )
	Có TK 642	 119.000.000	( 35.000.000 + 70.000.000 + 14.000.000 )
	Có TK 811	 20.400.000	( 20.000.000 + 400.000)
	Có TK 821	 252.253.700
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu:
	Nợ TK 511	 65.000.000
	Có TK 521	 25.000.000
	Có TK 531	 40.000.000
Kết chuyển doanh thu:
	Nợ TK 511	2.025.000.000	( 1.250.000.000 + 440.000.000 + 
400.000.000 – 65.000.000 )
	Nợ TK 515	 100.000.000
	Nợ TK 711	 5.000.000
	Có TK 911	2.130.000.000
Kết chuyển lãi:
	Nợ TK 911	 756.761.100
	Có TK 421	 756.761.100
Thuế VAT: Khấu trừ thuế đầu vào:
Nợ TK 3331	 105.504.000
	Có TK 133 	 105.504.000
Thuế nhập khẩu:
Nợ TK 3333	 60.000.000
	Có 112	 60.000.000Nộp thuế cho ngân sách:
Nợ TK 3331	132.960.000	
	Có TK 112	132.960.000
 BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
	Đơn vị tính: đồng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ	2.090.000.000
Các khoản giảm trừ	65.000.000
Doanh thu thuần về ban hàng và cung cấp dịch vụ	2.025.000.000
Giá vốn hàng bán	880.785.200
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ	1.144.214.800
Doanh thu hoạt động tài chính	100.000.000
Chi phí tài chính	0
Chi phi bán hàng	92.000.000
Chi phí quản lý doanh nghiệp	119.000.000
Thu nhập khác	5.000.000
Chi phí khác	20.400.000
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh	1.009.014.800
Thuế thu nhập doanh nghiệp	252.253.700
Lợi nhuận sau thuế	756.761.100	
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CUỐI KỲ
	Đơn vị tính: đồng
I. Tài sản
1
Nguyên vật liệu chính (1521)
108.710.000 
2
Nguyên vật liệu phụ (1522)
22.000.000 
3
Công cụ dụng cụ (153)
2.650.000 
4
Sản phẩm dở dang (154)
65.000.000
5
Hàng gửi đi bán (157)
200.302.000
6
Thành phẩm (155)
280.422.800
7
Tiền mặt (111)
571.700.000
8
Tiền gửi ngân hàng (112)
4.273.786.300
9
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình (211)
20.762.000.000
10
Hao mòn tài sản cố định hữu hình (214)
(8.312.500.000)
11
Phải thu khách hàng (131)
396.000.000
12
Phế liệu thu hồi (1528)
5.000.000
Tổng tài sản: 18.375.071.100
II. Nguồn vốn
1
Phải trả người bán (331)
506.440.000
2
Nguồn vốn kinh doanh (411)
15.362.000.000
3
Lương nhân viên (334)
316.200.000
4
Nợ dài hạn (342)
1.203.870.000
5
Quỹ đầu tư phát triển (414)
138.000.000
6
Phải trả khác (338)
91.800.000
7
Lợi nhuận chưa phân phối(421)
756.761.100
Tổng nguồn vốn: 18.375.071.100
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Bài tập nhóm - Kế toán tài chính.doc Bài tập nhóm - Kế toán tài chính.doc