Tài liệu Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh trầm cảm – Nguyễn Ngọc Khôi: 3/7/2017 
1 
1 
 SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ 
 BỆNH TRẦM CẢM 
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi 
BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược 
ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh 
Mục tiêu 
2 
1. Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân, 
cách chẩn đoán bệnh trầm cảm 
2. Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng 
trong trị liệu 
3. Áp dụng được trong các trường hợp điều trị 
3/7/2017 
2 
Nội dung 
1. Mở đầu 
2. Bệnh học 
3. Điều trị 
4. Các ca lâm sàng 
3 
Mở đầu 
4 
Rối loạn tính khí (Mood disorders) 
Jeffrey E. Kelsey, D. Jeffrey Newport, and Charles B. Nemeroff, Principles of Psychopharmacology for Mental Health Professionals, 
John Wiley & Sons, 2006 
Trầm cảm (Major Depressive Disorder) 
Rối loạn lưỡng cực (Bipolar Disorders) 
Rối loạn trầm cảm nhẹ (Dysthymic Disorder) 
3/7/2017 
3 
Mở đầu 
5 
Tỷ lệ trầm cảm 
Portrait du Dr. Garchet 
by Vincent van Gogh 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, 
The Parthenon Publishing Group, 2002 
Bệnh học 
6 
Nguyên ...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 30 trang
30 trang | 
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 601 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh trầm cảm – Nguyễn Ngọc Khôi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/7/2017 
1 
1 
 SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ 
 BỆNH TRẦM CẢM 
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi 
BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược 
ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh 
Mục tiêu 
2 
1. Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân, 
cách chẩn đoán bệnh trầm cảm 
2. Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng 
trong trị liệu 
3. Áp dụng được trong các trường hợp điều trị 
3/7/2017 
2 
Nội dung 
1. Mở đầu 
2. Bệnh học 
3. Điều trị 
4. Các ca lâm sàng 
3 
Mở đầu 
4 
Rối loạn tính khí (Mood disorders) 
Jeffrey E. Kelsey, D. Jeffrey Newport, and Charles B. Nemeroff, Principles of Psychopharmacology for Mental Health Professionals, 
John Wiley & Sons, 2006 
Trầm cảm (Major Depressive Disorder) 
Rối loạn lưỡng cực (Bipolar Disorders) 
Rối loạn trầm cảm nhẹ (Dysthymic Disorder) 
3/7/2017 
3 
Mở đầu 
5 
Tỷ lệ trầm cảm 
Portrait du Dr. Garchet 
by Vincent van Gogh 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, 
The Parthenon Publishing Group, 2002 
Bệnh học 
6 
Nguyên nhân 
1. Yếu tố di truyền 
2. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh 
3. Các yếu tố ảnh hưởng tâm lý 
3/7/2017 
4 
Bệnh học 
7 
Yếu tố nguy cơ 
Có tình trạng trầm cảm trước đây 
Tiền sử gia đình 
Nữ giới 
Sinh con (trầm cảm sau khi sinh) 
Sang chấn lúc nhỏ 
Cuộc sống căng thẳng 
Ít hoạt động xã hội 
Bệnh nặng 
Mất trí nhớ 
Lạm dụng thuốc 
Bệnh học 
8 
Nguyên nhân 
Sex 
Ngon miệng 
Gây hấn 
Tập trung 
Hứng thú 
Hoạt động 
Trầm cảm 
Lo âu 
Đau 
Khó chịu 
Suy nghĩ 
1. Stahl SM. In: Essential Psychopharmacology: Neuroscientific Basis and 
Practical Applications: 2nd ed. Cambridge University Press 2000. 
2. Blier P, et al. J Psychiatry Neurosci. 2001;26(1):37-43. 
3. Doraiswamy PM. J Clin Psychiatry. 2001;62(suppl 12):30-35. 
4. Verma S, et al. Int Rev Psychiatry. 2000;12:103-114. 
Norepinephrine (NE) Serotonin (5-HT) 
3/7/2017 
5 
Bệnh học 
9 
Nguyên nhân 
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs, 
Lippincott Williams & Wilkins, 2008 
Bệnh học 
10 
Nguyên nhân 
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs, 
Lippincott Williams & Wilkins, 2013 
Các thuốc tim mạch 
β-blocker 
Clonidin 
Methyldopa 
Reserpin 
Thuốc tác động TKTW 
Barbiturat 
Cloral hydrat 
Ecstasy (MDMA) 
Ethanol 
Vareniclin 
Các thuốc hormon 
Anabolic steroid 
Corticosteroid 
Gonadotropin-releasing hormone 
Progestin 
Tamoxifen 
Các thuốc khác 
Efavirenz 
Interferon 
Isotretinoin 
Mefloquin 
Levetiracetam 
Do sử dụng thuốc 
3/7/2017 
6 
Bệnh học 
11 
Chẩn đoán 
1. Trạng thái u uất cả ngày 
2. Giảm hay mất mọi hứng thú 
3. Giảm cân, chán ăn (có khi thèm ăn quá mức) 
4. Mất ngủ (có khi ngủ nhiều quá mức) 
5. Cảm thấy bồn chồn lo âu, đứng ngồi không yên 
6. Mệt mỏi, cảm giác mất hết năng lượng 
7. Cảm giác mình rất vô dụng hay phạm nhiều khuyết điểm, tội lỗi 
8. Giảm khả năng tập trung hay đưa ra quyết định 
9. Có ý nghĩ chết chóc, muốn tự sát 
Bảng tiêu chuẩn DSM V 
Bệnh học 
12 
Chẩn đoán 
1. 5 triệu chứng (2 tuần) 
 ít nhất tiêu chí (1) / (2) 
2. Các triệu chứng ảnh hưởng hoạt động xã hội, 
 nghề nghiệp 
3. Không do ảnh hưởng sinh lý của một chất (thuốc) 
 hoặc một tình trạng bệnh lý (suy giáp) 
Bảng tiêu chuẩn DSM V 
4. Phân biệt một số tình trạng tâm lý (mất người thân), 
 bệnh tâm thần khác 
3/7/2017 
7 
Bệnh học 
13 
Chẩn đoán PHQ-9 
Điều trị 
14 
Phân loại 
ỨC CHẾ TÁI HẤP THU MONOAMIN 
SSRI Citalopram, Escitalopram, Fluoxetin, Fluvoxamin 
 Paroxetin, Sertralin 
SNRI Venlafaxin, Desvenlafaxin, Duloxetin 
TCA Amitriptylin, Clomipramin, Doxepin, Desipramin 
 Imipramin, Nortriptylin 
TÁC ĐỘNG TRÊN NHIỀU CƠ CHẾ KHÁC NHAU 
Aminoketon Bupropion 
Triazolopyridin Nefazodon,Trazodon 
Tetracyclic Mirtazapin 
ỨC CHẾ MEN PHÂN HỦY MONOAMIN 
IMAO Phenelzin, Selegelin,Tranylcypromin 
3/7/2017 
8 
Điều trị 
15 
Các thuốc SSRI 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
Citalopram 
Escitalopram 
Fluoxetin 
Fluvoxamin 
Paroxetin 
Sertralin 
Điều trị 
16 
Các thuốc 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Ức chế 
tái hấp thu 
chọn lọc 
trên 5-HT 
T1/2 33 h 
Tmax 2-4 h 
Chuyển hóa 
ở gan 
CYP2C19 
 và 3A4 
Khởi đầu: 
20 mg/ngày 
 1 tuần 
tăng thêm 
20 mg 
8/2011: FDA 
≤ 40 mg 
Buồn nôn, khô 
miệng, mất ngủ, 
đổ mồ hôi, rối loạn 
chức năng sinh 
dục, ngủ gật 
Citalopram 
SSRI 
3/7/2017 
9 
Điều trị 
17 
Các thuốc 
T1/2 
168-216 h 
Ức chế 
mạnh 2D6 
 3A4 
Khởi đầu: 
20 mg/ngày 
Max: 
60-80 mg/ngày 
Lo âu, mất ngủ, 
nhức đầu, ↓ cân, 
RL chức năng 
sinh dục 
Fluoxetin 
I 
SSRI 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Ức chế 
tái hấp thu 
chọn lọc 
trên 5-HT 
Điều trị 
18 
Các thuốc 
T1/2 24h 
Chuyển hóa 
CYP1A2 
 2C9 
 2D6 
và 3A4 
Fluvoxamin 
Mất ngủ, lơ mơ 
nhức đầu, 
RL chức năng 
sinh dục 
II 
CĐ chính: OCD 
Khởi đầu: 
50 mg/ngày 
Liều điều trị: 
100-300mg/ngày 
SSRI 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Ức chế 
tái hấp thu 
chọn lọc 
trên 5-HT 
3/7/2017 
10 
Điều trị 
19 
Các thuốc 
T1/2 21 h 
Chuyển hóa 
CYP 2D6 
Ức chế 
CYP 2D6 
và 3A4 
(ít hơn) 
TK: Ngủ lơ mơ 
TH: Khô miệng, 
táo bón, 
tăng cân nhẹ 
SD: RL chức năng 
sinh dục 
Paroxetin 
I 
Sd tốt cho 
BN khó ngủ 
Khởi đầu: 
20 mg/ngày (tối) 
TB: 
40-50 mg/ngày 
SSRI 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Ức chế 
tái hấp thu 
chọn lọc 
trên 5-HT 
Điều trị 
20 
Các thuốc 
I 
Khởi đầu: 
50 mg/ngày 
Liều điều trị: 
150-200mg/ngày 
T1/2 25 h Buồn nôn, tiêu 
chảy / phân lỏng, 
khó tiêu, khô 
miệng, lơ mơ, 
chóng mặt, mất 
ngủ, run, chậm 
xuất tinh, đổ mồ 
hôi 
Sertralin 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Ức chế 
tái hấp thu 
chọn lọc 
trên 5-HT 
SSRI 
3/7/2017 
11 
Điều trị 
21 
Các thuốc SNRI 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
Venlafaxin 
Desvenlafaxin 
Duloxetin 
Điều trị 
22 
Các thuốc 
Ức chế 
tái hấp thu 
NE, 5-HT 
T1/2 11h 
Chuyển hóa 
CYP2D6 
II 
Là chất thay thế tốt 
khi thất bại với các 
SSRI khác 
Khởi đầu: 
75 mg/ngày 
225–375 mg/ngày (nội trú) 
150–225 mg/ngày (ngoại trú) 
Venlafaxin 
Chán ăn, suy 
nhược, táo bón, 
chóng mặt, khô 
miệng, buồn nôn, 
căng thẳng, lơ 
mơ, đổ mồ hôi 
SNRI 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
12 
Điều trị 
23 
Các thuốc 
Ức chế 
tái hấp thu 
norepinephrin, 
serotonin 
T1/2 11h 
Chuyển hóa 
CYP2D6 
 1A2 
Khởi đầu: 
40mg/ngày 
Max: 
120mg/ngày 
Không tăng hiệu 
quả khi 
> 60mg/ngày 
Duloxetin 
Buồn nôn, khô 
miệng, táo bón, 
tiêu chảy, giảm 
ngon miệng, nôn 
mửa, mệt mỏi, lơ 
mơ, mất ngủ, 
chóng mặt, suy 
nhược, kích 
động, tăng đổ mồ 
hôi và giảm chức 
năng tình dục 
SNRI 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Điều trị 
24 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
TCA 
3/7/2017 
13 
Điều trị 
25 
Các thuốc 
Ức chế tái 
hấp thu 
NE và 5-HT 
T1/2 10–50 h 
Chuyển hóa: 
 CYP1A2 
 2C 
 2D6 
 3A4 
Trầm cảm 
Lo âu 
Mất ngủ 
Ngoại trú: 
max 150 mg/ngày 
Nội trú: 
max 300 mg/ngày 
Sử dụng buổi tối 
Tác dụng kháng 
cholinergic (khô 
miệng, táo bón, rối 
loạn thị giác) 
Tăng cân 
Hạ huyết áp tư thế 
Buồn ngủ 
Mệt mỏi 
IMAO ↔ TCA 
 (2 tuần) 
Amitriptylin 
TCA 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Điều trị 
26 
Các thuốc 
ức chế 
tái hấp 
thu 
chọn lọc 
NE 
T1/2 20-25h 
Chuyển hóa: 
 CYP1A2 
 2C 
 2D6 
 3A4 
 -nt- 
Khởi đầu 
75 -150mg/ngày 
Điều trị: 
100–200mg/ngày 
Max: 
300 mg/ngày 
Desipramin 
TCA 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Tác dụng kháng 
cholinergic (khô 
miệng, táo bón, 
rối loạn thị giác) 
Tăng cân 
Hạ huyết áp tư 
thế 
Buồn ngủ 
Mệt mỏi 
3/7/2017 
14 
Điều trị 
27 
Các thuốc 
Ức chế tái 
hấp thu 
NE và 5-HT 
NE > 5-HT 
T1/2 8–20h 
Chuyển hóa 
thành 
desipramin 
Chuyển hóa: 
 CYP1A2 
 2C 
 2D6 
 3A4 
Trầm cảm 
Rối loạn hoảng sợ 
Lo âu 
Mất ngủ 
Khởi đầu 
75 mg/ngày 
Có thể tăng đến 
150–200mg/ngày 
Imipramin 
TCA 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
Tác dụng kháng 
cholinergic (khô 
miệng, táo bón, rối 
loạn thị giác) 
Hạ huyết áp tư thế 
Buồn ngủ 
Mệt mỏi 
Điều trị 
28 
Các thuốc 
Ức chế tái 
hấp thu: 
 Dopamin 
 NE 
 5-HT 
T1/2 21 h 
Chuyển hóa 
 CYP2B6 
Bupropion 
Lo âu, mất ngủ, 
buồn nôn, 
nhức đầu 
CCĐ: 
bệnh nhân có 
tiền sử động kinh 
II / I: khi BN muốn 
cai thuốc lá, hay 
rối loạn CNSD 
khi sd SSRI 
Khởi đầu: 
150 mg/ngày 
↑: 150 mg x 2l /ngày 
Max: 450 mg/ngày 
Aminoketon 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
15 
Điều trị 
29 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
Nefazodon 
Triazolopyridin 
Điều trị 
30 
Các thuốc 
Ức chế tái 
hấp thu và 
vị trí tác 
động của 
serotonin 
T1/2 8h 
Chuyển hóa 
CYP3A4 
Ức chế 
 CYP3A4 
 2C6 
Qua nhau thai 
Buồn ngủ 
CCĐ: có thai 
Nefazodon 
II: BN mất ngủ, 
rối loạn CNSD 
khi sd SSRI 
Khởi đầu 
100 mgx2 lần/ngày 
Gia tăng đến 
liều điều trị: 
300–600 mg/ngày 
Triazolopyridin 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
16 
Điều trị 
31 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
Trazodon 
Triazolopyridin 
Điều trị 
32 
Các thuốc 
T1/2 5-9 h 
Chuyển hóa 
CYP3A4 
Ngủ gật, 
chóng mặt, 
buồn nôn, 
bồn chồn 
Trazodon 
II: 
Thường phối 
hợp để đề 
phòng mất ngủ 
khi sd SSRI 
200-500 
mg/ngày 
Triazolopyridin 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
17 
Điều trị 
33 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
Mirtazapin 
Tetracyclic 
Điều trị 
34 
Các thuốc 
Tác động 
trên 
nhiều loại 
receptor 
khác nhau 
T1/2 30 h 
Dung nạp tốt 
Chuyển hóa 
 CYP2D6 
 3A4 
 1A2 
Buồn ngủ, thèm ăn, 
lên cân, chóng mặt 
Mirtazapin 
II: có thể sd ở 
BN đề kháng 
với các trị liệu 
khác 
Khởi đầu: 
15 mg/ngày (đêm) 
Max: 
45 mg/ngày 
Tetracyclic 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
18 
Điều trị 
35 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002 
IMAO 
Điều trị 
36 
Các thuốc 
IMAO T1/2 0,5-4 h BN ngoại trú với 
triệu chứng 
không điển hình 
Không gây 
buồn ngủ 
45–90 mg/ngày 
TK: chóng mặt, nhức đầu, 
buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ 
TH: táo bón, khô miệng, rối 
loạn tiêu hóa), tăng 
transaminase huyết thanh 
tăng cân 
TM: hạ huyết áp thế đứng, 
SD: rối loạn xuất tinh, liệt 
dương 
“Hội chứng phômai” 
Phenelzin 
IMAO 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
3/7/2017 
19 
Điều trị 
37 
Các thuốc 
IMAO T1/2 1-2 h 30 mg/ngày, 
Khi cần có thể 
tăng lên 
60 mg/ngày 
Tranylcypromin 
IMAO 
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ 
TK: mất ngủ, chóng mặt, 
nhức đầu 
TH: khô miệng, chán ăn, 
buồn nôn, tiêu chảy, đau 
bụng, táo bón 
TM: hạ huyết áp thế 
đứng, tăng huyết áp, nhịp 
tim nhanh, phù ngoại 
biên, đánh trống ngực 
SD: liệt dương, chậm 
xuất tinh, bí tiểu 
Tăng cân 
Điều trị 
38 
Các thuốc 
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The 
Parthenon Publishing Group, 2002 
Chủ yếu để điều trị rối loạn 
lưỡng cực, ngăn ngừa 
giai đoạn hưng cảm 
Không đáp ứng với 
các thuốc điều trị trầm cảm khác 
PO 600 mg chia làm 2 lần /ngày 
hay 900 mg chia làm 3 lần /ngày 
Lithium 
3/7/2017 
20 
Điều trị 
39 
Các thuốc dược liệu Saint John's wort 
Hypericum perforatum - Hypericaceae 
300 mg cao chiết 
(chứa 0,3 % hypericin) x 3 lần mỗi ngày 
Có nhiều tương tác với các thuốc 
Điều trị 
40 
Các pha của trầm cảm 
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016 
3/7/2017 
21 
Phác đồ 
Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, 9th Edition, McGraw-Hill, 2014 
Điều trị 
SSRI 
ĐÁP ỨNG MỘT PHẦN 
(liều max) 
Trầm cảm 
Không có chống CĐ 
ĐÁP ỨNG TỐT 
/TÁI DIỄN 
41 
KHÔNG ĐÁP ỨNG 
TÁC DỤNG PHỤ 
MỘT PHẦN 
(liều max) 
TỐT 
/TÁI DIỄN 
KHÔNG MỘT PHẦN 
(liều max) 
TỐT 
/TÁI DIỄN 
KHÔNG 
Thêm 
(Non –SSRI, 
 lithium, 
thyroid hormon 
thuốc tâm thần 
Duy trì 4-9 tháng 
(12-36 tháng 
– khi cần) 
Thay 
(non –SSRI) 
Thêm 
(Non –SSRI, 
 lithium, 
thyroid hormon 
thuốc tâm thần 
Duy trì 4-9 tháng 
(12-36 tháng 
– khi cần) 
Thay 
(non –SSRI) 
Thay 
(SSRI khác, 
non –SSRI) 
ĐÁP ỨNG ĐÁP ỨNG 
Duy trì 4-9 tháng 
(12-36 tháng 
– khi cần) 
Thêm (Non –SSRI, lithium, 
thyroid hormon, thuốc tâm thần 
Hay thay 
(SSRI khác, non –SSRI) 
Tuân thủ? 
Điều trị 
42 
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016 
3/7/2017 
22 
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016 
Điều trị 
43 
Điều trị 
44 
Phác đồ Liệu pháp sốc điện 
(Electroconvulsive Therapy - ECT) 
Trầm cảm (tự tử) 
Hiệu quả 60-80% 
Nhược điểm: 
mất trí nhớ 2-3 tuần 
Chống chỉ định: 
BN gia tăng áp lực nội sọ 
400 mA 
70 -120 V 
0,1 đến 0,5 s 
3/7/2017 
23 
Điều trị 
45 
Phác đồ Kích thích thần kinh phế vị 
(Vagus nerve stimulation - VNS) 
FDA: chấp nhận 
từ 2005 
Dùng trong trầm 
cảm kháng trị 
Điều trị 
46 
Phác đồ Liệu pháp sốc điện 
Anderson I. M., Fundamentals of Clinical Psychopharmacology, Taylor & Francis, 2004 
3/7/2017 
24 
Điều trị 
47 
Lưu ý khi điều trị 
Thuốc Kháng 
cholinergic 
Buồn 
ngủ 
Chóng mặt 
(tư thế) 
Tăng 
cân 
Rối loạn 
CNSD 
SSRI +/- 0 0 +/- +++ 
TCA +++ +++ +++ ++ ++ 
Trazodon +++ 0 ++ ++ +a 
Bupropion 0 0 0 0 0 
Nefazodon ++ 0 0 0 0 
Venlafaxin +/- 0 0b 0 ++ 
Mirtazapin ++ 0 0 ++ 0 
IMAO 0 + +++ ++ + 
Tác dụng phụ 
Charles R Craig and Robert E Stitzel, Modern Pharmacology With Clinical Applications (6th ed), Lippincott Williams & Wilkins, 2003 
Điều trị 
48 
Lưu ý khi điều trị Tác dụng ức chế CYP 
Thuốc 1A2 2C 2D6 3A4 
Bupropion 0 0 + 0 
Citalopram 0 0 + NA 
Escitalopram 0 0 + 0 
Fluoxetin 0 ++ ++++ ++ 
Fluvoxamin ++++ ++ 0 +++ 
Mirtazapin 0 0 0 0 
Nefazodon 0 0 0 ++++ 
Paroxetin 0 0 ++++ 0 
Sertralin 0 ++ + + 
Venlafaxin 0 0 0/+ 0 
Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, 8th Edition, McGraw-Hill, 2011 
++++, cao; +++, TB; ++, thấp; +, rất thấp; 0, không có 
3/7/2017 
25 
Cà phê, trà, coca (cafein) 
Điều trị 
49 
Lưu ý khi điều trị 
Phô mai 
Các loại mắm từ cá, cá khô 
Rượu vang đỏ, bia 
Gan bò, heo, gà 
Yaourt 
Roach S, Introductory Clinical Pharmacology, Lippincott Williams & Wilkins, 2003 
Nước tương 
Sôcôla 
Trái cây: bơ, chuối, nho khô 
Tránh sử dụng với IMAO 
Điều trị 
50 
Lưu ý khi điều trị Đối tượng đặc biệt 
Giới tính (phụ nữ) 
Jeffrey A. Lieberman and Allan Tasman, Handbook of Psychiatric Drugs, John Wiley & Sons, 2006 
Yếu tố Ảnh hưởng Lý do 
Sự hấp thu qua 
tiêu hóa 
Ít acid tiêu hóa 
Làm trống dạ dày chậm 
Chậm hơn 
nam giới 
Thể tích phân bố Thay đổi Tỷ lệ mô mỡ cao 
Giữ nước trong lúc có 
kinh nguyệt 
Sử dụng thuốc 
ngừa thai 
Thay đổi sự 
chuyển hóa ở 
gan của TCA 
Người già 
Chọn thuốc ít bị ảnh hưởng về T1/2 và nồng độ ổn định (SSRI) 
3/7/2017 
26 
Điều trị 
51 
Lưu ý khi điều trị Đối tượng đặc biệt 
Jeffrey A. Lieberman and Allan Tasman, Handbook of Psychiatric Drugs, John Wiley & Sons, 2006 
Các bệnh đi kèm 
Suy giảm chức năng thận 
 điều chỉnh liều (fluoxetin và sertralin không cần hiệu chỉnh) 
Suy giảm chức năng gan 
 TCA: ↑ nồng độ (TDM: định lượng nồng độ trong máu) 
 SSRI: ↓ liều (SSRI chuyển hóa nhiều ở gan) 
 CCĐ: Nefazodon (gây tổn thương gan) 
Phụ nữ có thai, cho con bú 
 Cân nhắc lợi/hại khi điều trị 
 Chưa có bằng chứng gây quái thai của thuốc 
 Qua sữa: thận trọng 
Các ca lâm sàng 
52 
Ca LS 1.a 
M.C là BN nam 26 tuổi, được đem vào BV sau khi có ý định nhảy 
cầu để tự tử. M.C. nói rằng cuộc sống rất buồn và tội lỗi. M.C không 
thể ngủ và kém ăn. Các thông số sinh hóa đều ở giá trị bình 
thường. 
Thuốc nào sau đây có thể sử dụng? 
a. Paroxetin 
b. Amitriptilin 
c. Imipramin và olanzapin 
d. Trazodon 
3/7/2017 
27 
Các ca lâm sàng 
53 
Ca LS 1.b (tt) 
Cần bao lâu để M.C. phục hồi về trạng thái bình thường? 
a. Một tuần 
b. Hai tuần 
c. Bốn tuần 
d. Tám tuần 
Các ca lâm sàng 
54 
Ca LS 1.c (tt) 
Khi M.C. đã phục hồi về trạng thái bình thường, cần tiếp tục trị liệu 
bao lâu? 
a. Một tháng 
b. Hai tháng 
c. Sáu tháng 
d. Mãi mãi 
3/7/2017 
28 
Các ca lâm sàng 
55 
Ca LS 2 
Một BN nữ 40 tuổi mắc chứng trầm cảm tái diễn. Năm vừa qua, bà 
có 3 đợt trầm cảm. 6 tháng gần đây, tình trạng này đáp ứng một 
phần khi điều trị bằng fluoxetin 20 mg/ngày. Xử trí? 
a. Ngừng fluoxetin và chuyển sang paroxetin 
b. Tiếp tục sử dụng fluoxetin, đồng thời thêm lithium 
c. Gia tăng liều fluoxetin lên 40 mg/ngày 
d. Giảm liều fluoxetin từ từ và thay dần bằng venlafaxin 
Các ca lâm sàng 
56 
Ca LS 3 
Thuốc chống trầm cảm nào sau đây rất nguy hiểm khi phối hợp với 
fluvoxamin? 
a. Phenelzin 
b. Paroxetin 
c. Sertralin 
d. Imipramin 
3/7/2017 
29 
Các ca lâm sàng 
57 
Ca LS 4a. 
R.S. là một phụ nữ 36 tuổi, vừa sinh con 4 tuần. Sau khi kiểm tra cho 
thấy bà mắc chứng trầm cảm sau khi sinh. BS ghi toa sertralin 50 
mg/ngày sử dụng liên tục trong 6 tháng, sau đó mới tái khám. 
Là dược sĩ, bạn không đồng ý với toa này. Với lý do: 
a. Sử dụng sertralin làm gia tăng rối loạn tâm thần 
b. Cần phải theo dõi R.S. chặt chẽ hơn 
c. Không sd sertralin cho người có ý muốn tự tử 
d. Nên cho R.S. nhập viện ngay 
Các ca lâm sàng 
58 
Ca LS 4b. 
R.S. tái khám sau 6 tháng. Bà không có đáp ứng với với sertralin. 
Thay đổi? 
a. Ngừng sử dụng sertralin và thay bằng fluoxetin 
b. Tối ưu hóa liều sertralin 
c. Ngừng sertralin và bắt đầu ECT 
d. Giảm liều sertralin và từ từ thay bằng venlafaxin 
3/7/2017 
30 
Các ca lâm sàng 
59 
Ca LS 5. 
BN nam 85 tuổi, có tiền sử 35 năm mắc chứng trầm cảm (thể trạng 
gầy yếu). 4 tuần gần đây, ông có những biểu hiện nặng hơn: luôn 
nói về cái chết, không chịu ăn uống, sụt 10 kg trong vòng 1 
tháng. 
Cách điều trị như thế nào sau đây là phù hợp? 
a. Sd mirtazapin 
b. Sd fluoxetin 
c. ECT 
d. Sd olanzapin 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_su_dung_thuoc_dieu_tri_benh_tram_cam_nguyen_ngoc_k.pdf bai_giang_su_dung_thuoc_dieu_tri_benh_tram_cam_nguyen_ngoc_k.pdf