Bài giảng Quản trị nhóm làm việc - Đại học Thương mại

Tài liệu Bài giảng Quản trị nhóm làm việc - Đại học Thương mại: 1 QUẢN TRỊ NHÓM LÀM VIỆC 2 tín chỉ Bộ môn Quản trị tác nghiệp kinh doanh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2 GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Mục tiêu môn học: Học phần cung cấp cho người học các kiến thức và kỹ năng quản trị nhóm làm việc hiệu quả.  Đối tƣợng & phƣơng pháp nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về các hoạt động liên quan đến nhóm làm việc và làm việc theo nhóm - Phương pháp nghiên cứu: thuyết trình, thảo luận, nghiên cứu tình huống, thực hành, trò chơi, DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tài liệu tham khảo  TLTK bắt buộc: [1] Bộ môn ...

pdf112 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1130 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị nhóm làm việc - Đại học Thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 QUẢN TRỊ NHÓM LÀM VIỆC 2 tín chỉ Bộ môn Quản trị tác nghiệp kinh doanh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2 GIỚI THIỆU MÔN HỌC  Mục tiêu môn học: Học phần cung cấp cho người học các kiến thức và kỹ năng quản trị nhóm làm việc hiệu quả.  Đối tƣợng & phƣơng pháp nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về các hoạt động liên quan đến nhóm làm việc và làm việc theo nhóm - Phương pháp nghiên cứu: thuyết trình, thảo luận, nghiên cứu tình huống, thực hành, trò chơi, DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tài liệu tham khảo  TLTK bắt buộc: [1] Bộ môn Quản trị tác nghiệp kinh doanh, Bản thảo Giáo trình Quản trị nhóm làm việc, 2017. [2] Lawrence Holpp, Quản lý nhóm, NXB Lao động xã hội, 2010 [3] Brian Cole Miller, Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả, NXB Lao động – Xã hội, 2011 [4] Harvard business press, Lãnh đạo nhóm (dịch), NXB Tri thức, 2009. [5] Harvard business essentials, Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả (dịch), NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2007.  TLTK khuyến khích: [5] Vũ Thùy Dương & Hoàng Văn Hải, Giáo trình Quản trị nhân lực, 2008, NXB Thống kê. [6] Business Edge, Thuật Lãnh đạo nhóm – Dẫn dắt nhóm đến thành công, NXB Trẻ, 2006 3 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG HỌC PHẦN  Chương 1: Khái luận nhóm làm việc và quản trị nhóm làm việc  Chương 2: Xây dựng nhóm làm việc  Chương 3: Giao tiếp trong nhóm làm việc  Chương 4: Lãnh đạo nhóm làm việc  Chương 5: Đánh giá nhóm làm việc 4 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 1: Khái luận về nhóm làm việc và quản trị nhóm làm việc 1. 1. Khái luận về nhóm làm việc 1.2. Khái luận về quản trị nhóm làm việc 1.2.1. Khái niệm và vai trò của quản trị nhóm làm việc 1.2.2. Nội dung cơ bản của quản trị nhóm làm việc 1.3. Nhà quản trị nhóm làm việc 1.3.1. Vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị nhóm làm việc 1.3.2. Các phẩm chất cần thiết của nhà quản trị nhóm làm việc 5 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1 Khái luận về NHÓM LÀM VIỆC  1.1.1 Khái niệm và phân loại nhóm làm việc  1.1.2 Đặc điểm nhóm làm việc  1.1.3 Các giai đoạn hình thành và phát triển nhóm làm việc 6 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 7 1.1.1 Khái niệm NHÓM LÀM VIỆC  Nhóm làm việc là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân có sự tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau cùng nhau làm việc để hoàn thành mục tiêu chung xác định. 7 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8 ĐÁM ĐÔNG & NHÓM DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU ĐÁM ĐÔNG >< NHÓM  Hành động độc lập  Trung tính  Cá nhân  Ngẫu nhiên  Xung đột hoặc tránh xung đột  Hành động chung  Chia sẻ thông tin  Cá nhân tương hỗ  Bổ sung  Xung đột tạo động lực phát triển 9 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Tổ >< Nhóm  Vai trò của nhóm/tổ trưởng  Phương thức phân chia công việc  Phương thức thực hiện công việc  Trao đổi thông tin  Cách thức ra quyết định  10 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 11 SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ TRONG NHÓM Trưởng nhóm Thành viên 2 Thành viên 1 Thành viên 4 Thành viên 3 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1.1.2 Phân loại nhóm làm việc  Theo thời gian vận hành nhóm có nhóm làm việc tạm thời và nhóm làm việc thường xuyên (ổn định).  Theo cách thức giao tiếp giữa các thành viên nhóm có nhóm làm việc “thực tế” và nhóm làm việc “ảo”. 12 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1.1.2 Phân loại nhóm làm việc  Theo mức độ tương đồng giữa các thành viên trong nhóm có nhóm làm việc đồng nhất và nhóm làm việc đa dạng.  Theo mục tiêu, nhiệm vụ mà tổ chức đặt ra cho nhóm làm việc, có ba loại nhóm làm việc cơ bản bao gồm: nhóm đặc nhiệm, nhóm làm việc chức năng và nhóm dự án. 13 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1.2 Đặc điểm nhóm làm việc  Nhóm làm việc có định hướng mục tiêu chung.  Các thành viên trong nhóm làm việc có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau.  Các thành viên trong nhóm làm việc cần phải nhận thức rõ ràng họ là một tập thể phụ thuộc vào nhau 14 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1.2 Đặc điểm nhóm làm việc  Các thành viên trong nhóm làm việc có mức độ ảnh hưởng và liên đới chịu trách nhiệm cùng nhau đối với công việc và mục tiêu chung.  Mối quan hệ cấu trúc trong nhóm làm việc là khá chặt chẽ.  Trong nhóm làm việc, các thành viên có sự tương tác và tác động qua lại với nhau.  Nhóm làm việc cần tạo động lực cá nhân cho các thành viên trong nhóm. 15 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.1.3 Các giai đoạn hình thành và phát triển nhóm làm việc 16 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các giai đoạn của nhóm làm việc . Thành lập Chuẩn mực Thành công Suy thoái/ Hồi sinh Xung đột Thời gian LVN Kết quả LVN Chấm dứt hoạt động Sóng gió 17 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.2 Khái luận về Quản trị nhóm làm việc  1.2.1 Khái niệm và vai trò của quản trị nhóm làm việc  1.2.2 Nội dung cơ bản của quản trị nhóm làm việc 18 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm quản trị nhóm làm việc  Quản trị nhóm làm việc được hiểu là tổng hợp các hoạt động cơ bản bao gồm xây dựng nhóm, giao tiếp nhóm, lãnh đạo nhóm và đánh giá nhóm làm việc nhằm thực hiện mục tiêu chung đã xác định của nhóm làm việc đồng thời thỏa mãn mục tiêu của các thành viên trong nhóm làm việc. 19 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của quản trị nhóm làm việc  Đối với tổ chức, quản trị nhóm làm việc góp phần thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.  Đối với bản thân nhóm, quản trị nhóm quyết định đến sự tồn tại hay phát triển của nhóm.  Đối với các thành viên trong nhóm làm việc, quản trị nhóm làm việc tạo ra sự gắn kết giữa các thành viên 20 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung cơ bản của quản trị nhóm làm việc  Xây dựng nhóm làm việc  Giao tiếp trong nhóm làm việc  Lãnh đạo nhóm làm việc  Đánh giá nhóm làm việc 21 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.3 Nhà quản trị nhóm làm việc  Vai trò và trách nhiệm của nhà quản trị nhóm làm việc  Các phẩm chất cần thiết của nhà quản trị nhóm làm việc 22 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của nhà quản trị nhóm làm việc 23 Nhà quản trị nhóm làm việc Nhà kiến trúc sƣ Nhà truyền thống Một trọng tài Một huấn luyện viên DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Trách nhiệm của nhà quản trị nhóm làm việc  Thông báo thường xuyên về tiến độ và các vấn đề nan giải với nhà tài trợ của nhóm (nếu có).  Định kỳ đánh giá hoạt động của nhóm, quan điểm của các thành viên, và cách mỗi thành viên tự nhìn nhận về sự đóng góp của mình. 24 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Trách nhiệm của nhà quản trị nhóm làm việc  Đảm bảo rằng tất cả mọi thành viên đều đóng góp ý kiến và ý kiến đó được mọi người lắng nghe.  Chia sẻ công việc giữa các thành viên trong nhóm.  Không hối thúc hành động với tư cách cấp trên. 25 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 1.3.2 Các phẩm chất cần thiết của nhà quản trị nhóm làm việc  Luôn gương mẫu  Cởi mở và chân thành  Khả năng tập trung cao  Luôn bình tĩnh và lắng nghe nhiều nguồn ý kiến  Rõ ràng và thực tế  Biết chia sẻ thành công và thất bại 26 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 2: Xây dựng nhóm làm việc 2.1. Khái niệm và tầm quan trọng của xây dựng nhóm làm việc 2.2. Lực chọn thành viên tham gia nhóm làm việc 2.3. Xác định và phổ biến mục tiêu, xây dựng các nét đặc trƣng của nhóm làm việc 2.4. Phân công công việc và thiết lập cơ chế hoạt động của nhóm làm việc 27 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.1 Khái niệm xây dựng nhóm làm việc  Xây dựng nhóm làm việc là toàn bộ các hoạt động được nhà quản trị triển khai trong giai đoạn thành lập nhóm, bao gồm việc lựa chọn các thành viên nhóm; xác định và phổ biến mục tiêu chung của nhóm; xây dựng các nét đặc trưng của nhóm; phân công công việc cho các thành viên nhóm và thiết lập cơ chế hoạt động của nhóm nhằm giúp nhóm làm việc đạt được mục tiêu chung đã đề ra 28 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của xây dựng nhóm làm việc  Nhóm đạt hiệu quả cao trong quá trình vận hành  Giải quyết tốt các nhiệm vụ chung đặt ra cho nhóm.  Giúp tạo động lực cho từng thành viên 29 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2 Lựa chọn thành viên tham gia nhóm làm việc 2.2.1 Tầm quan trọng của việc lựa chọn thành viên nhóm làm việc 2.2.2 Tiêu chí lựa chọn thành viên nhóm làm việc 30 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2.1 Tầm quan trọng của việc lựa chọn thành viên nhóm làm việc  Mỗi thành viên đều có vai trò và vị trí quan trọng quyết định đến hiệu quả công việc chung của nhóm  Nhóm được thành lập để cộng hưởng các năng lực, kỹ năng và thái độ, hành vi của các thành viên. 31 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2.1 Tầm quan trọng của việc lựa chọn thành viên nhóm làm việc  Mỗi thành viên đều có vai trò và vị trí quan trọng quyết định đến hiệu quả công việc chung của nhóm  Nhóm được thành lập để cộng hưởng các năng lực, kỹ năng và thái độ, hành vi của các thành viên. 32 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2.1 Tầm quan trọng của việc lựa chọn thành viên nhóm làm việc 33 Chú trọng đến chất lượng công việc Chấp nhận các kỹ năng của thành viên Đồng lòng trong quyết định Thái độ phê phán xây dựng Lắng nghe và làm sáng tỏ Hỗ trợ CỘNG HƯỞNG DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.2.2 Tiêu chí lựa chọn thành viên nhóm làm việc 35 • Trình độ chuyên môn • Kinh nghiệm bản thân Kiến thức (Knowledge). • Kỹ năng chuyên môn • Kỹ năng giải quyết vấn đề • Kỹ năng tương tác cá nhân • Kỹ năng giao tiếp • Kỹ năng (Skill) • Hoàn thành công việc được giao đúng thời hạn • Thẳng thắn • Thích ứng nhanh • Tôn trọng phong cách làm việc của người khác • Không kết bè phái • Thái độ/phẩm chất (Attitude) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 36 Mỗi thành viên nhóm cần làm gì để hoàn thành tốt nhiệm vụ?  Hiểu mình, hiểu người  Quản lý tốt bản thân  Kỹ năng truyền đạt tốt  Lắng nghe  Chia sẻ  Khả năng thương lượng, thuyết phục  Làm việc vì mọi người và vì tập thể DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3 Xác định và phổ biến mục tiêu, xây dựng các nét đặc trưng của nhóm làm việc  2.3.1 Xác định và phổ biến mục tiêu nhóm làm việc  2.3.2 Xác định các nét đặc trưng của nhóm làm việc 37 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.1 Xác định và phổ biến mục tiêu nhóm làm việc 38 Mục tiêu nhóm (SMART) Specific (Cụ thể) Measurable (Đo lường được) Achievable (Khả thi) Realistic (Thực tế) Time – bound (Thời hạn xác định) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.3.2 Xác định các nét đặc trưng của nhóm làm việc 39 Các nét đặc trưng của nhóm Xác định giá trị cốt lõi nhóm Xác định sứ mệnh nhóm Định vị nhóm Xác định khẩu hiệu nhóm Xác định màu sắc đại diện nhóm Xác định cơ chế hoạt động của nhóm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4 Phân công công việc và thiết lập cơ chế hoạt động của nhóm làm việc  2.4.1 Phân công công việc cho các thành viên nhóm  2.4.2 Thiết lập cơ chế hoạt động của nhóm 40 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.1 Phân công công việc cho các thành viên  Phân công nhiệm vụ rõ ràng và chịu trách nhiệm trước nhà quản trị nhóm, cũng như cả nhóm về tiến độ, chất lượng công việc được giao.  Cung cấp những phương tiện, nguồn lực cần thiết và quyền tự quyết nhất định phần việc của nhóm viên 41 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguyên tắc trong phân công công việc  Đúng người, đúng việc, đúng năng lực, đúng thời điểm.  Rõ ràng, công khai, minh bạch  Công bằng, hợp lý  Có kiểm tra, giám sát và phản hồi kết quả 42 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 2.4.2 Thiết lập cơ chế hoạt động của nhóm  Quy tắc ứng xử  Phương thức ra quyết định - Quyết định cá nhân - Quyết định nhóm 43 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Xây dựng quy chế hoạt động của nhóm  Phương thức ra quyết định  Kế hoạch và lịch trình của nhóm  Phân công nhiệm vụ, quyền hạn  Phương pháp đánh giá thành tích  Quy tắc tài chính  Cơ chế kết hợp nhóm (họp, liên lạc)  Hành vi ứng xử 44 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 45 NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI NHÓM BẮT ĐẦU THÀNH LẬP 1. TỔ CHỨC BUỔI HỌP RA MẮT 2. THỐNG NHẤT VỀ CÁCH THỨC RA QUYẾT ĐỊNH 3. LẬP KẾ HOẠCH VÀ LỊCH TRÌNH CÔNG VIỆC 4. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ 5. XÁC ĐỊNH CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ 6. XÂY DỰNG CƠ CHẾ TÀI CHÍNH 7. XÂY DỰNG CƠ CHẾ GIAO TiẾP NHÓM 8. THIẾT LẬP CÁC TIÊU CHÍ VỀ CÁC HÀNH VI ỨNG XỬ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 46 NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI NHÓM BẮT ĐẦU THÀNH LẬP 1. TỔ CHỨC BUỔI HỌP RA MẮT  Đảm bảo sự rõ ràng về thành phần của nhóm  Giải thích nội dung bản tuyên bố của nhóm  Mô tả những nguồn lực có sẵn cho nhóm và nguồn bên ngoài  Mô tả các cơ chế khuyến khích và tạo động lực làm việc cho nhóm  Giới thiệu để mọi người làm quen với nhau 2. THỐNG NHẤT VỀ CÁCH THỨC RA QUYẾT ĐỊNH  Nguyên tắc đa số  Nhất trí  Một nhóm nhỏ quyết định  Trưởng nhóm quyết định DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 47 NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI NHÓM BẮT ĐẦU THÀNH LẬP 3. LẬP KẾ HOẠCH VÀ LỊCH TRÌNH CÔNG VIỆC  Làm rõ mục tiêu, nhiệm vụ của nhóm  Lên kế hoạch và tiến độ thực hiện công việc 4. PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ  Phân công dựa trên khả năng thực hiện công việc tốt nhất  Nhiệm vụ phù hợp như thế nào với mục tiêu cao nhất của nhóm  Phải kèm theo cả quyền hạn và nguồn lực cần thiết DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 48 NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI NHÓM BẮT ĐẦU THÀNH LẬP 5. XÁC ĐỊNH CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ  Mục đích đánh giá  Chu kỳ và phương pháp đánh giá  Đối tượng đánh giá 6. THIẾT LẬP CƠ CHẾ TÀI CHÍNH  Nguồn thu  Chi phí  Dự phòng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 49 NHỮNG VIỆC CẦN LÀM KHI NHÓM BẮT ĐẦU THÀNH LẬP 7. XÂY DỰNG CƠ CHẾ GIAO TiẾP NHÓM  Các cuộc họp theo lịch, các cuộc gặp gỡ, tiếp xúc  Phương tiện thông tin liên lạc sử dụng 8. THIẾT LẬP CÁC TIÊU CHÍ VỀ CÁC HÀNH VI ỨNG XỬ  Mức độ tham gia  Sự gián đoạn  Tính công khai  Phê bình mang tính xây dựng  Tính bảo mật  Định hướng hành động DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 3: Giao tiếp trong nhóm làm việc 3.1. Khái niệm và tầm quan trọng của giao tiếp trong nhóm làm việc 3.2. Các hình thức và các yếu tố cấu thành giao tiếp trong nhóm làm việc 3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp trong nhóm làm việc 3.4. Các nguyên tắc và kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong nhóm làm việc 50 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1 Khái niệm và tầm quan trọng của giao tiếp trong nhóm làm việc  3.1.1 Khái niệm, bản chất và chức năng của giao tiếp nhóm làm việc  3.1.2 Tầm quan trọng của giao tiếp trong nhóm làm việc 51 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm giao tiếp trong nhóm làm việc 52 Giao tiếp trong nhóm làm việc là quá trình chuyển giao, tiếp nhận và xử lý thông tin giữa các thành viên trong nhóm làm việc để đạt được mục tiêu chung của nhóm. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Bản chất của giao tiếp nhóm làm việc  Bản chất của giao tiếp nhóm làm việc là quá trình truyền tải thông tin và phản hồi giữa các thành viên trong môi trường làm việc nhóm 53 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chức năng của giao tiếp nhóm làm việc 54 Chức năng của giao tiếp nhóm làm việc Chức năng thông tin liên lạc Chức năng điều khiển hành vi Chức năng điều khiển cảm xúc DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.1.2. Tầm quan trọng của giao tiếp trong nhóm làm việc  Giúp mỗi thành viên nhóm thể hiện quan điểm và năng lực bản thân  Giúp các thành viên thống nhất nhận thức, quan điểm và hành động  Giúp các thành viên có thể chia sẻ, truyền đạt kinh nghiệm 55 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2 Các hình thức và các yếu tố cấu thành giao tiếp trong nhóm làm việc  3.2.1 Các hình thức giao tiếp nhóm làm việc  3.2.2 Các yếu tố cấu thành giao tiếp trong nhóm làm việc 56 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.1 Các hình thức giao tiếp nhóm làm việc 57 Tính chất trực tiếp hay gián tiếp của quá trình giao tiếp Mục đích giao tiếp Phương tiện giao tiếp • Giao tiếp trực tiếp • Giao tiếp gián tiếp • Giao tiếp chính thức • Giao tiếp không chính thức • Giao tiếp ngôn ngữ • Giao tiếp phi ngôn ngữ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.2 Các yếu tố cấu thành giao tiếp trong nhóm làm việc 58 HOÀN CẢNH, MÔI TRƢỜNG GIAO TIẾP PHẢN HỒI NGƢỜI NHẬN TIN THÔNG TIN NGƢỜI PHÁT TIN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DH M _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp trong nhóm làm việc  3.3.1 Môi trường vật chất  3.3.2 Phương tiện và kênh truyền đạt thông tin giao tiếp  3.3.3 Hoàn cảnh tâm lý cá nhân của thành viên nhóm làm việc  3.3.4 Quan hệ giữa các thành viên nhóm và bầu không khí tâm lý nhóm làm việc 59 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.1 Môi trường vật chất  Về điều kiện môi trường tự nhiên như thời tiết, khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, độ ồn;  Về không gian như vị trí địa lý xảy ra giao tiếp, khoảng cách giữa các chủ thể, cách bố trí chỗ ngồi;  Về thời gian như thời điểm xảy ra giao tiếp là sáng hay chiều 60 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _T U DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.2 Phương tiện và kênh truyền đạt thông tin giao tiếp Phương tiện giao tiếp  Phương tiện ngôn ngữ có thể được sử dụng dưới hình thức ngôn ngữ nói hoặc ngôn ngữ viết  Phương tiện phi ngôn ngữ bao gồm những cử chỉ, điệu bộ, nét mặt, ánh mắt (ngôn ngữ cơ thể) Kênh giao tiếp  Kênh giao tiếp chính thức là kênh được sử dụng để truyền những thông điệp từ cấp trên xuống cấp dưới  Kênh giao tiếp không chính thức là kênh không có sự ràng buộc giữa người gửi và người nhận thông điệp 61 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.3 Hoàn cảnh tâm lý cá nhân của thành viên nhóm làm việc  Hoàn cảnh tâm lý nói lên tâm trạng và cảm nhận của chủ thể giao tiếp tại thời điểm xảy ra quá trình giao tiếp  Giao tiếp nhóm chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố tâm lý cá nhân: - Các hiện tượng xúc cảm, tình cảm - Các quá trình nhận thức như tư duy, tưởng tượng đến ý chí, nhu cầu, động cơ thúc đẩy 62 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.4 Quan hệ giữa các thành viên nhóm và bầu không khí tâm lý nhóm làm việc  Mối tương quan giữa các chủ thể giao tiếp sẽ tạo ra những khoảng cách tâm lý (hay khoảng cách cá nhân) giao tiếp khác nhau  Thiết lập một môi trường giao tiếp an toàn khuyến khích các thành viên nhóm diễn tả được ý kiến và cảm nghĩ của họ trong những tình huống khó khăn 63 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.4 Các nguyên tắc và kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong nhóm làm việc  3.4.1 Các nguyên tắc giao tiếp hiệu quả  3.4.2 Kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong nhóm làm việc 64 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.4.1 Các nguyên tắc giao tiếp hiệu quả  Đảm bảo sự hài hòa về mặt lợi ích giữa các bên tham gia giao tiếp  Đảm bảo bình đẳng trong giao tiếp  Hướng tới giải pháp tối ưu  Tôn trọng các giá trị văn hóa 65 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.4.2. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong nhóm làm việc Kỹ năng đặt câu hỏi mở Kỹ năng lắng nghe tích cực Kỹ năng quản lý cảm xúc Kỹ năng phản hồi mang tính xây dựng 66 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 67 Ví dụ các yếu tố ảnh hưởng đến giao tiếp trong nhóm làm việc  Tiếng ồn  Khoảng về mặt địa lý  Sử dụng các từ thuật ngữ hoặc chuyên môn, tiếng lóng, ít người hiểu  Hạn chế về khả năng sử dụng ngoại ngữ  Các rào cản tâm lý, văn hóa  Không có các phương tiện thông tin liên lạc cần thiết  Kinh nghiệm, cách hiểu vấn đề, khả năng ghi nhớ của mỗi người là khác nhau DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 4: Lãnh đạo nhóm làm việc 4.1. Khái luận về lãnh đạo nhóm làm việc 4.2. Huấn luyện nhóm làm việc 4.3. Tạo động lực cho nhóm làm việc 4.4. Giải quyết xung đột nhóm làm việc 68 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1 Khái luận về lãnh đạo nhóm làm việc  4.1.1 Khái niệm và vai trò của lãnh đạo nhóm làm việc  4.1.2 Các phong cách lãnh đạo nhóm làm việc 69 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm lãnh đạo nhóm làm việc 70 Lãnh đạo nhóm làm việc là hệ thống các tác động của nhà quản trị đến các thành viên nhóm, cụ thể bao gồm huấn luyện, tạo động lực và giải quyết xung đột trong nhóm làm việc để thúc đẩy từng thành viên trong nhóm tự nguyện và nhiệt tình thực hiện các nhiệm vụ được phân công nhằm đạt được mục tiêu chung của nhóm làm việc. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của lãnh đạo nhóm làm việc  Hiện thực hóa tương lai  Tạo sự phấn khích  Truyền ý chí cho các thành viên trong nhóm  Rèn luyện và nâng cao được các phẩm chất, năng lực của từng thành viên  Xây dựng, củng cố và hoàn thiện bầu không khí làm việc 71 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.2 Các phong cách lãnh đạo nhóm 72 Phong cách lãnh đạo tự do Phong cách lãnh đạo dân chủ Phong cách lãnh đạo chuyên quyền DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.1.2 Các phong cách lãnh đạo nhóm làm việc 73 Phong cách lãnh đạo dân chủ Phong cách lãnh đạo chuyên quyền Phong cách lãnh đạo tự do DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2 Huấn luyện nhóm làm việc  4.2.1 Khái niệm huấn luyện nhóm làm việc  4.2.2 Quy trình huấn luyện nhóm làm việc  4.2.3 Phương pháp huấn luyện nhóm làm việc  4.2.4 Lợi ích của nhóm khi thực hiện việc huấn luyện hiệu quả 74 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.1 Khái niệm huấn luyện nhóm làm việc 75 Huấn luyện nhóm làm việc là quá trình tác động, hướng dẫn, kèm cặp, của nhà quản trị nhóm làm việc nhằm cung cấp và nâng cao phẩm chất thái độ, kiến thức, kỹ năng của các thành viên trong nhóm, giúp họ có thể chủ động xử lý những tình huống, vấn đề gặp phải trong quá trình làm việc nhóm. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.2 Quy trình huấn luyện nhóm làm việc 76 Xác định nhu cầu huấn luyện Thiết lập mục tiêu huấn luyện Đánh giá thực trạng công việc Tìm kiếm giải pháp huấn luyện Cam kết thực hiện huấn luyện DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.3 Phương pháp huấn luyện nhóm làm việc 77 Hình thức huấn luyện Mục đích hành động Ví dụ TRỰC TIẾP Phát triển kỹ năng Hướng dẫn thành viên mới cần phát triển các kỹ năng thuộc lĩnh vực chuyên môn hoặc giúp thành viên hợp tác với nhà quản trị nhóm khác có các kỹ năng cần thiết. Đưa ra câu trả lời Giải thích chiến lược tổ chức cho thành viên mới Hướng dẫn Chỉ ra phương pháp thích hợp nhất để thực hiện một nhiệm vụ hay làm việc cùng với các thành viên trong nhóm về một dự án mà thành viên có thể học hỏi từ nhà quản trị nhóm. HỖ TRỢ Tạo điều kiện giải quyết vấn đề Giúp thành viên nhóm tìm ra giải pháp của chính họ. Xây dựng sự tự tin Bày tỏ sự tin tưởng rằng một cá nhân có thể tìm ra giải pháp. Khuyến khích các thành viên học hỏi từ chính họ Giúp những thành viên mới có trách nhiệm có thể học hỏi từ công việc, dù điều đó có nghĩa là phải mạo hiểm mắc sai lầm. Đóng vai trò là nguồn thông tin cho các thành viên trong nhóm Cung cấp thông tin hay sự liên hệ để giúp các thành viên trong nhóm tự giải quyết vấn đề. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.2.4 Lợi ích của nhóm khi thực hiện việc huấn luyện hiệu quả  Tăng mức độ nỗ lực mà mỗi thành viên dành cho công việc.  Đảm bảo công việc đã thực hiện sẽ được đánh giá cao.  Giúp các thành viên thể hiện tối đa năng lực của họ. 78 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3 Tạo động lực cho nhóm làm việc  4.3.1 Khái niệm tạo động lực cho nhóm làm việc  4.3.2 Các cách thức tạo động lực cho nhóm làm việc 79 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.1 Khái niệm tạo động lực cho nhóm làm việc  Tạo động lực cho nhóm làm việc là tất cả những hoạt động mà nhà quản trị nhóm làm việc có thể thực hiện được đối với các thành viên trong nhóm, tác động đến khả năng làm việc và tinh thần thái độ làm việc của họ nhằm đem lại kết quả cao trong công việc của từng thành viên trong nhóm làm việc, từ đó cả nhóm làm việc đạt được kết quả cao. 80 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.3.2 Các cách thức tạo động lực cho nhóm làm việc  Tạo động lực bằng các công cụ tài chính  Tạo động lực thông qua môi trường làm việc  Khuyến khích thành viên nhóm tham gia vào các quyết định  Ủy quyền  Công nhận thành tích và biểu dương, khen ngợi 81 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.4 Giải quyết xung đột nhóm làm việc  4.4.1 Khái niệm và các loại xung đột trong nhóm làm việc  4.4.2 Nội dung giải quyết xung đột nhóm làm việc 82 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm xung đột nhóm làm việc 83 Xung đột nhóm làm việc là sự bất đồng xảy ra giữa cá nhân với cá nhân trong nhóm, giữa các nhóm trong một tổ chức do khác biệt về nhu cầu, giá trị, mục đích hay cạnh tranh về quyền lợi, tài nguyên, quyền lực hay bất đồng về vai trò, nhiệm vụ, trách nhiệm. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các căn cứ để phân loại xung đột 84 • Xung đột bên trong • Xung đột bên ngoài Quan hệ đối với sự vật được xem xét • Xung đột cơ bản • Xung đột không cơ bản Ý nghĩa đối với sự tồn tại và phát triển của nhóm • Xung đột chủ yếu • Xung đột thứ yếu Vai trò của xung đột • Xung đột đối kháng • Xung đột không đối kháng Tính chất của các quan hệ lợi ích DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Vai trò của giải quyết xung đột nhóm làm việc  Kích thích sự sáng tạo, thúc đẩy tư duy đổi mới, cải thiện mỗi cá nhân  Giúp củng cố nhóm, tăng cường trao đổi, thảo luận, thúc đẩy ý tưởng mới.  Động lực tích cực giúp nhóm biết phê bình và tự phê bình, có khả năng cạnh tranh, sáng tạo và đổi mới 85 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 4.4.2. Nội dung giải quyết xung đột nhóm làm việc  Xác định xung đột và nguyên nhân xung đột nhóm làm việc  Xác định phương pháp giải quyết xung đột nhóm làm việc 86 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Xác định xung đột  Cần chú ý đến ngôn ngữ, cử chỉ và cao độ của giọng nói  Biết lắng nghe và quan sát kỹ lưỡng, khách quan  Dành thời gian để gặp gỡ riêng từng thành viên  Cần nhận diện bản chất của xung đột  Xác định nguyên nhân gây ra xung đột 87 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguyên nhân xung đột nhóm làm việc  Nhóm các nguyên nhân liên quan đến tổ chức nhóm  Nhóm các nguyên nhân liên quan đến thành viên trong nhóm  Nhóm các nguyên nhân liên quan đến bản thân nhà quản trị nhóm 88 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguyên nhân xung đột nhóm làm việc 89 Tổ chức nhóm Không có chiến lược Sự không tương thích giữa trách nhiệm và thẩm quyền Phân công công việc không hợp lý Thiếu tính minh bạch Thiếu hệ thống quy trình Lối sống của tổ chức nhóm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguyên nhân xung đột nhóm làm việc 90 Thành viên trong nhóm Sự đối lập về tính cách cá nhân Sự khác biệt về quan điểm và kỳ vọng vào công việc Sự thiếu hiểu biết Sự khác biệt về nguồn gốc cá nhân Sự khác biệt về năng lực công tác và cách thức hành động DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nguyên nhân xung đột nhóm làm việc 91 Bản thân nhà quản trị nhóm Cách thức ra quyết định không hợp lý Thiếu năng lực Không dám chịu trách nhiệm Tính cách cá nhân DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 92 Hậu quả của xung đột? Ở mức độ căng thẳng có thể dẫn đến sự thù nghịch và công kích cá nhân. Có thể dẫn đến tình trạng phân chia phe phái, mỗi phe phái có quan điểm riêng. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU “Lợi ích” của xung đột?  Xung đột nếu lôi kéo mọi người tham gia vào giải quyết vấn đề và đưa tới giải pháp cho vấn đề thì mang tính tích cực  Cơ hội để từng thành viên nhìn nhận lại bản thân và nhóm đánh giá lại cơ chế hoạt động của nhóm 93 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Xác định phương pháp giải quyết xung đột nhóm làm việc 94 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Chương 5: Đánh giá nhóm làm việc 5.1. Khái niệm và mục tiêu của đánh giá nhóm làm việc 5.2. Nội dung cơ bản của đánh giá nhóm làm việc 95 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1. Khái niệm và mục tiêu của đánh giá nhóm làm việc  5.1.1 Khái niệm đánh giá nhóm làm việc  5.1.2 Mục tiêu của đánh giá nhóm làm việc 96 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1.1 Khái niệm đánh giá nhóm làm việc 97 Đánh giá nhóm làm việc được hiểu là quá trình thu thập các thông tin về quá trình và kết quả thực hiện công việc của các thành viên trong nhóm làm việc, từ đó rút ra các kết luận về năng lực thực hiện công việc và mức độ hoàn thành công việc của các thành viên nhóm làm việc trong một khoảng thời gian nhất định và sử dụng các kết quả đánh giá đáp ứng mục tiêu đã xác định của nhóm làm việc. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.1.2 Mục tiêu của đánh giá nhóm làm việc 98 Mục tiêu của đánh giá nhóm làm việc Mục tiêu cải thiện năng suất và hiệu quả làm việc của nhóm Mục tiêu phát triển cá nhân Mục tiêu đãi ngộ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2 Nội dung cơ bản của đánh giá nhóm làm việc  5.2.1 Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá nhóm làm việc  5.2.2 Lựa chọn và sử dụng các phương pháp đánh giá nhóm làm việc  5.2.3 Phỏng vấn đánh giá và sử dụng kết quả đánh giá nhóm làm việc 99 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.1 Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá nhóm làm việc 100 Nhóm tiêu chuẩn Nội dung Ví dụ Phản ánh mức độ hoàn thành nhiệm vụ Bám sát mục tiêu mà tổ chức giao cho nhân sự được đánh giá trong chu kỳ đánh giá Kết quả sản xuất kinh doanh, số ngày công lao động, khối lượng các công việc hoàn thành Phản ánh thái độ, hành vi - Thường định tính và rất khó để lượng hóa - Đánh giá năng lực thực hiện công việc Ý thức kỷ luật, tinh thần hợp tác, tinh thần sáng tạo Phát triển cá nhân - Đo lường nỗ lực học hỏi, vươn lên của cá nhân sau mỗi thời kỳ đánh giá - Nâng cao chất lượng đội ngũ Nâng cao trình độ tiếng anh, tin học hoặc nắm bắt các công nghệ mới DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Yêu cầu khi xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá  Thứ nhất, tiêu chuẩn đánh giá cần tương thích với mục tiêu  Thứ hai, tiêu chuẩn đánh giá phải bao quát và chi tiết  Thứ ba, tiêu chuẩn phải sát thực  Thứ tư, tiêu chuẩn phải có độ tin cậy cao 101 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Một số căn cứ xây dựng tiêu chuẩn đánh giá nhóm làm việc 102 Dựa trên kết quả Dựa trên quá trình - Khối lƣợng công việc hoàn thành của từng thành viên trong nhóm làm việc - Kiến thức nghề nghiệp và kỹ năng thu đƣợc của mỗi thành viên nhóm trong quá trình làm việc nhóm - Quá trình xác lập và thực hiện kế hoạch của từng thành viên nhóm - Mức độ tham gia và hợp tác của các thành viên trong quá trình làm việc nhóm - Cách thức ra quyết định, giải quyết vấn đề, giải quyết mâu thuẫn giữa các thành viên nhóm - Mức độ cam kết của các thành viên nhóm đối với các mục tiêu và phương thức hoạt động của nhóm - Quá trình xây dựng và duy trì quan hệ giao tiếp giữa các thành viên nhóm - Sự học hỏi, rèn luyện và phát triển các năng lực cá nhân trong quá trình làm việc nhóm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.2. Lựa chọn và sử dụng các phương pháp đánh giá nhóm làm việc  Phương pháp đánh giá theo thang điểm  Phương pháp xếp hạng luân phiên 103 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp đánh giá theo thang điểm 104 Bước 1 • Xác định các tiêu chuẩn đánh giá Bước 2 • Xây dựng thang điểm chấm hay trọng số của từng tiêu chuẩn đánh giá Bước 3 • Tiến hành đánh giá Bước 4 • Tổng hợp và xử lý kết quả đánh giá DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ví dụ mẫu đánh giá nhóm làm việc theo phương pháp thang điểm 105 Hạng mục đánh giá Hệ số Điểm Tổng = Điểm x hệ số 1. Mục tiêu 1. Thái độ/ Tác phong 1. Năng suất và chất lượng công việc 4. Tinh thần trách nhiệm 5. Giải quyết vấn đề và sáng kiến 6. Tinh thần làm việc nhóm 7. Kỹ năng quản lý TỔNG CỘNG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ CHUNG THÀNH TÍCH DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Phương pháp xếp hạng luân phiên 106 Bước 1 •Xác lập danh sách các cá nhân cần được đánh giá Bước 2 •Xác lập các tiêu chuẩn so sánh cặp Bước 3 •Tiến hành so sánh theo từng cặp và xếp loại Bước 4 •Tổng hợp và sử dụng kết quả đánh giá DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ví dụ đánh giá bằng cách so sánh cặp 107 A B C D Tổng điểm A 3 4 3 10 B 1 3 1 5 C 0 2 2 4 D 1 2 4 7 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Ví dụ về phương pháp xếp hạng luân phiên 108 Bảng đánh giá thành tích Lưu ý: Đọc kỹ chỉ dẫn dưới đây trước khi bắt đầu Bộ phận: Người đánh giá: Danh sách nhân viên được đánh giá (theo thứ tự ABC) _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ _________________________________ 1._______________________________ 2._______________________________ 3._______________________________ 4._______________________________ __________________________________ 4._______________________________ 3._______________________________ 2._______________________________ 1._______________________________ 1. Hãy kiểm tra lần lượt danh sách theo thứ tự ABC và loại bỏ các tên mà bạn thấy không có ấn tượng đặc biệt 2. Xem lại các tên còn lại và chọn lấy tên người mà bạn cho là tốt nhất và điền vào hàng 1 phía trên 3. Xem lại các tên còn lại và chọn ra người yếu nhất và ghi vào hàng 1 phía dưới 4. Chọn người được coi là tốt nhất trong số còn lại và điền vào hàng 2 phía trên 5. Chọn người được coi là kém nhất trong số tên cònlại và điền vào hàng 2 phía dưới 6. Tiếp tục cho đến tên của người cuối cùng trong nhóm DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.3. Phỏng vấn đánh giá và sử dụng kết quả đánh giá nhóm làm việc  5.2.3.1. Phỏng vấn đánh giá nhóm làm việc  5.2.3.2 Sử dụng kết quả đánh giá nhóm làm việc 109 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Nội dung của phỏng vấn đánh giá  Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, các mục tiêu đã đề ra  Phân tích các thay đổi hiện tại và tương lai  Thảo luận các giải pháp tăng cường hiệu quả trong công việc  Phân tích về các điểm mạnh, điểm yếu của cá nhân  Thảo luận về lộ trình công danh của các thành viên trong nhóm 110 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Những việc nên làm để khuyến khích nhân viên nói nhiều  Im lặng nghe họ nói một cách chăm chú, không ngắt lời họ.  Sử dụng các câu hỏi thăm dò.  Sử dụng các câu khuyến khích  Sử dụng các câu hỏi lựa chọn 111 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Những điều cần tránh trong phỏng vấn đánh giá  Nói quá nhiều  Hỏi các câu hỏi chỉ để nhân viên trả lời "có", "không"  Khuyên bảo nhân viên  Nhạo báng, bông đùa nhân viên.  Đi quá xa chủ đề. 112 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5.2.3.2. Sử dụng kết quả đánh giá nhóm làm việc  Tổ chức doanh nghiệp có thể thực hiện cơ chế thưởng phạt cho nhóm và các thành viên trong nhóm.  Mang lại một ý nghĩa lớn lao về mặt tâm lý đối với các thành viên nhóm  Động lực để họ tiếp tục tiến lên phía trước hoặc đã được khích lệ kịp thời với những phần thưởng tương ứng. 113 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-slide_qtnlv_1_encrypt_1503_1982413.pdf
Tài liệu liên quan