Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp

Tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp: Học phần: 3 tín chỉ Đối tượng: Chính quy Chương 3.Phân tích môi trường bên ngoài của DN Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2 3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN  3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN  3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN  3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm và cấu trúc MTBN của DN...

pdf27 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Quản trị chiến lược - Chương 3: Phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học phần: 3 tín chỉ Đối tượng: Chính quy Chương 3.Phân tích môi trường bên ngoài của DN Bộ môn Quản trị chiến lược 8/7/20171 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược2 3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN  3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN  3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN  3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Khái niệm và cấu trúc MTBN của DN 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược3  Khái niệm: là một tập phức hợp và liên tục các yếu tố, lực lượng, điều kiện ràng buộc có ảnh hưởng quyết định đến sự tồn tại, vận hành và hiệu quả hđộng của DN trên thị trường.  Cấu trúc MTBN của DN: ▪ Môi trường ngành (MT nhiệm vụ): là MT của ngành KD mà DN đang hđộng, bao gồm một tập hợp các yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp đến DN và đồng thời cũng chịu ảnh hưởng từ phía DN. Ví dụ : nhà cung ứng, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, ... ▪ Môi trường xã hội (MT vĩ mô): bao gồm các lực lượng rộng lớn có ảnh hưởng đến các quyết định CL trong dài hạn của DN. Ví dụ : kinh tế, chính trị, văn hoá, luật pháp, ... DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình cấu trúc MTBN của DN 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược4 CHÍNH TRỊ LUẬT PHÁP KINH TẾ VĂN HOÁ XÃ HỘI CÔNG NGHỆ CÔNG TY Cổ đông Khách hàng Nhà cung ứng Nhà phân phối Đối thủ cạnh tranh Tổ chức tín dụng Công đoàn Người cung ứngCông chúng Nhóm quan tâm đặc biệt DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 5MT vĩ mô Cấu trúc môi trường bên ngoài MT ngành Nhóm chiến lược Doanh nghiệp DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược6  3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN 3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN  3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN  3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.2.1 Phân tích môi trường vĩ mô 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược7 MT vĩ mô ➢ Nhóm lực lượng kinh tế ➢ Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật ➢ Nhóm lực lượng văn hóa – xã hội ➢ Nhóm lực lượng công nghệ DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU a. Nhóm lực lượng kinh tế 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược8  Cán cân thương mại  Đầu tư nước ngoài  Định hướng thị trường  Hệ thống tiền tệ  Phân phối thu nhập & sức mua  Lạm phát  Trình độ phát triển kinh tế  Cơ sở hạ tầng & tài nguyên thiên nhiên  DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU b. Nhóm lực lượng chính trị - pháp luật 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược9  Sự ổn định chính trị  Vai trò & thái độ của Chính phủ về kinh doanh quốc tế  Hệ thống luật  Hệ thống tòa án DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU c. Nhóm lực lượng văn hóa xã hội 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược10  Các tổ chức xã hội  Các tiêu chuẩn & giá trị  Ngôn ngữ & tôn giáo  Dân số & tỷ lệ phát triển  Cơ cấu lứa tuổi  Tốc độ thành thị hóa  Thực tiễn & hành vi kinh doanh DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU d. Nhóm lực lượng công nghệ 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược11  Chi tiêu cho KH & CN  Nỗ lực công nghệ  Bảo vệ bằng phát minh sáng chế  Chuyển giao công nghệ  Tự động hóa  Quyết định phát triển, quan điểm và điều kiện áp dụng công nghệ mới, hiện đại. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược12  3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN  3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN  3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN  3.4 Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược13 MT ngành • Nhà cung cấp • Đối thủ ctranh • Khách hàng Nhóm lực lượng Kinh tế Nhóm lực lượng VH - XH Nhóm lực lượng CT-PL Nhóm lực lượng Công nghệ •MT ngành nằm ở vị trí trung tâm MT vĩ mô •MT vĩ mô ảnh hưởng đến DN thông qua ảnh hưởng của nó lên MT ngành Mối liên hệ giữa MT vĩ mô và MT ngành DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.1. Khái niệm & đặc điểm phân loại ngành 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược14  Một số Khái niệm cơ bản  Ngành (industry) là một nhóm những DN cùng chào bán một loại SP hay một lớp SP có thể thay thế cho nhau để thỏa mãn cùng một loại nhu cầu cơ bản của khách hàng  Lĩnh vực KD (sector) là một nhóm những ngành gần gũi có liên quan đến nhau.  Các phân đoạn thị trường (market segments):  Là những nhóm khách hàng khác biệt trong cùng 1 ngành  Có thể khác biệt hóa với những phân đoạn khác bằng các thuộc tính khác biệt và những nhu cầu cụ thể. Phân tích ngành bắt đầu bằng việc tập trung vào 1 ngành tổng thể trước khi xem xét các vấn đề ở cấp lĩnh vực KD hoặc phân đoạn thị trường DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU  Các tiêu chuẩn phân loại ngành  Số người bán & mức độ khác biệt hóa : ✓Độc quyền thuần túy ✓Độc quyền tập đoàn ✓Cạnh tranh độc quyền ✓Cạnh tranh hoàn hảo  Các rào cản xuất nhập & mức độ cơ động.  Cấu trúc chi phí.  Mức độ nhất thể hóa dọc.  Mức độ toàn cầu hóa. 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược15 3.3.1. Khái niệm & đặc điểm phân loại ngành (tiếp) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 3.3.2. Phân tích ngành và cạnh tranh của M. Porter 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược16 Phân tích ngành : ❖ Nghiên cứu cường độ cạnh tranh trong ngành ❖ Nghiên cứu sự phát triển của ngành ❖ Nghiên cứu các nhóm chiến lược ❖ Nghiên cứu các rào cản dịch chuyển ❖ Nghiên cứu các loại hình chiến lược • Mô hình cạnh tranh hoàn hảo: tốc độ điều chỉnh lợi nhuận theo mức rủi ro là tương đương nhau giữa các DN và ngành KD. • Tuy nhiên, vô số nghiên cứu kinh tế đã khẳng định rằng: các ngành khác nhau có thể duy trì các mức lợi nhuận khác nhau • Nguyên nhân: các ngành khác nhau có cấu trúc khác nhau DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Mô hình các lực lượng điều tiết cạnh tranh trong ngành của M.Porter 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược17 Các đối thủ cạnh tranh trong ngành Cạnh tranh giữa các DN hiện tại Các bên liên quan khác Sự thay thế Người mua Người cung ứng Đe doạ của các sản phẩm / dịch vụ thay thế Quyền lực thương lượng của người mua Quyền lực thương lượng của người cung ứng Đe doạ gia nhập mớiQuyền lực tương ứng của các bên liên quan khác Gia nhập tiềm năng DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU a. Đe dọa gia nhập mới 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược18  Khái niệm: ĐTCT tiềm năng là những DN hiện không cạnh tranh trong ngành nhưng có khả năng gia nhập TT  Các rào cản gia nhập:  Tính kinh tế của quy mô.  Chuyên biệt hoá sản phẩm.  Nhu cầu vốn đầu tư ban đầu.  Chi phí.  Gia nhập vào các hệ thống phân phối.  Chính sách của chính phủ. . DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU b. Đe dọa từ các SP/DV thay thế 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược19  KN: Là những SP từ ngành/lĩnh vực KD khác nhưng có khả năng cùng thỏa mãn nhu cầu như nhau của KH  Các nguy cơ thay thế:  Các chi phí chuyển đổi trong sử dụng SP,  Xu hướng sử dụng hàng thay thế của KH, Tương quan giữa giá cả và c.lượng của các mặt hàng thay thế. Dự đoán đe dọa từ SP/DV thay thế:  Nghiên cứu chức năng sử dụng của mỗi sản phẩm/dịch vụ ở mức độ rộng nhất có thể.  Kiểm soát sự ra đời của công nghệ mới DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU c. Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng và khách hàng 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược20  Quyền lực thương lượng  tăng (giảm) giá thành  giảm (tăng) khối lượng cung ứng (tiêu thụ) Các yếu tố ảnh hưởng:  Mức độ tập trung ngành  Đặc điểm hàng hoá/dịch vụ  Chuyên biệt hoá sản phẩm/dịch vụ  Chi phí chuyển đổi nhà cung ứng  Khả năng tích hợp về phía sau (trước) DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 21 Quyền lực thương lượng của nhà cung ứng Khi DN trong ngành cung ứng có quyền lực trong các điều khoản giao dịch, họ sẽ kiếm được lợi nhuận lớn hơn Tỉ lệ % của lượng cung Kim cương trên thị trường DeBeers Các nhà Cung cấp khác 50 Các nhà bán lẻ Kim cương 50 DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 22 Quyền lực thương lượng của khách hàng Suppliers Buyers Profits Trong những ngành CN có nhiều nhà cung cấp và ít KH, KH thường có lợi hơn Ngành A Suppliers Buyers Ngành B Profits DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU d. Cạnh tranh giữa các ĐTCT hiện tại 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược23 Mức độ cạnh tranh giữa các cty hiện tại trong ngành thể hiện ở: - Các rào cản rút lui khỏi ngành, - Mức độ tập trung của ngành, - Mức độ tăng trưởng của ngành, - Tình trạng dư thừa công suất, - Đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ, - Các chi phí chuyển đổi, - Tính đa dạng của các đối thủ cạnh tranh, - Tình trạng sàng lọc trong ngành. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU e. Quyền lực tương ứng của các bên liên quan khác 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược24 Nhóm ảnh hưởng Các tiêu chuẩn tương ứng Cổ đông Giá cổ phiếu Lợi tức cổ phần Công đoàn Tiền lương thục tế Cơ hội thăng tiến Điều kiện làm việc Chính phủ Hỗ trợ các chương trình của Chính phủ Củng cố các Quy định và Luật Các tổ chức tín dụng Độ tin cậy Trung thành với các điều khoản giao ước Các hiệp hội thương mại Tham gia vào các chương trình của Hội Dân chúng Việc làm cho dân địa phương Đóng góp vào sự phát triển của xã hội Tối thiểu hóa các ảnh hưởng tiêu cực Các nhóm quan tâm đặc biệt Việc làm cho các nhóm thiểu số Đóng góp cải thiện thành thị DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU NỘI DUNG 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược25  3.1. Nhận dạng cấu trúc MTBN của DN  3.2. Phân tích MT vĩ mô và đ.giá các pđoạn CL của DN  3.3. Phân tích và đánh giá MT ngành của DN  3.4. Mô thức đánh giá tổng hợp các nhân tố MTBN DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU Các bước xây dựng mô thức EFAS 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược26 Bước 1 : Xác định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (cơ hội & đe doạ) có vai trò quyết định đến sự thành công của DN. Bước 2 : Đánh giá tầm quan trọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (quan trọng nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của từng nhân tố đến vị thế chiến lược hiện tại của DN. Mức phân loại thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh những đối thủ cạnh tranh thành công với những DN không thành công.Tổng độ quan trọng của tất cả các nhân tố này = 1. Bước 3 : Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn cứ cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của DN phản ứng với các nhân tố này. Như vậy sự xếp loại này là riêng biệt của từng DN, trong khi đó sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riêng biệt dựa theo ngành. Bước 4 : Nhân độ quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xác định số điểm quan trọng của từng nhân tố. Bước 5 : Cộng số điểm quan trọng của tất cả các nhân tố bên ngoài để xác định tổng số điểm quan trọng của DN. Tổng số điểm quan trọng nằm từ 4.0 (Tốt) đến 1.0 (Kém) và 2.5 là giá trị trung bình. DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU 8/7/2017Bộ môn Quản trị chiến lược27 Xin mời câu hỏi DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU DHTM _TMU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_quan_tri_chien_luoc_dh_thuong_mai_3_5104_1982958.pdf