Bài giảng Phương pháp phân tích báo cáo tài chính

Tài liệu Bài giảng Phương pháp phân tích báo cáo tài chính: 2/14/2011 1 Người trình bày: Lê Tô Minh Tân Chương 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Mục đích 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 2 Đọc và hiểu được các thông tin cơ bản trên các báo cáo tài chính chủ yếu Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tính toán và hiểu được ý nghĩa các tỷ số tài chính 2/14/2011 2 Nội dung 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 3  2.1. Các báo cáo tài chính chủ yếu  2.2. Phân tích tỷ số Sơ đồ quy trình kinh doanh 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 4 Mục tiêu Kinh doanh Huy động vốn Đầu tư Ngắn hạn Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Cổ phiếu, trái phiếu Dài hạn: Đất, nhà xưởng TSCĐ vô hình Cổ phiếu, trái phiếu Ngắn hạn Ngân hàng Nhà cung cấp Khác Dài hạn: Nợ, vay Chủ sở hữu Mua sắm Sản xuất Tiếp thị Hành chính 2/14/2011 3 Tìm thông tin ở đâu? 2/14/...

pdf20 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp phân tích báo cáo tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/14/2011 1 Người trình bày: Lê Tô Minh Tân Chương 2: PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Mục đích 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 2 Đọc và hiểu được các thông tin cơ bản trên các báo cáo tài chính chủ yếu Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Tính toán và hiểu được ý nghĩa các tỷ số tài chính 2/14/2011 2 Nội dung 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 3  2.1. Các báo cáo tài chính chủ yếu  2.2. Phân tích tỷ số Sơ đồ quy trình kinh doanh 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 4 Mục tiêu Kinh doanh Huy động vốn Đầu tư Ngắn hạn Tiền mặt Khoản phải thu Hàng tồn kho Cổ phiếu, trái phiếu Dài hạn: Đất, nhà xưởng TSCĐ vô hình Cổ phiếu, trái phiếu Ngắn hạn Ngân hàng Nhà cung cấp Khác Dài hạn: Nợ, vay Chủ sở hữu Mua sắm Sản xuất Tiếp thị Hành chính 2/14/2011 3 Tìm thông tin ở đâu? 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 5  Tình trạng tài chính của một tổ chức vào một ngày cụ thể - cuối năm?  Tình hình kinh doanh của tổ chức trong một thời kỳ?  Tiền của doanh nghiệp được sử dụng vào những hoạt động nào và từ nguồn tiền ở đâu?  Dấu hiệu doanh nghiệp có lãi nhưng có nguy cơ phá sản? 2.1. Các báo cáo tài chính 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 6  Bảng cân đối kế toán  Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh  Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Thuyết minh báo cáo tài chính Báo cáo thường niên? 2/14/2011 4 Chế độ BCTC ở Việt Nam? 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 7  Doanh nghiệp nhà nước và DN lớn?  Nguồn luật: Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp  Bắt buộc: 4 báo cáo  Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ?  Nguồn luật: Quyết định 48/2006/QĐ–BTC ngày 14/9/2006 về việc ban hành chế độ kế toán DN vừa và nhỏ  Bắt buộc: CĐKT, KQKD, Thuyết minh, CĐTK  Không bắt buộc: LCTT Mục đích của các BCTC 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 8  Trình bày về:  Tình hình tài chính  Tình hình kinh doanh  Các luồng lưu chuyển tiền tệ  đáp ứng yêu cầu quản lý và nhu cầu hữu ích của những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế  Theo: Quyết định 15/2006/QĐ – BTC ngày 20/3/2006 về việc ban hành chế độ kế toán doanh nghiệp 2/14/2011 5 2.1.1. Bảng cân đối kế toán 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 9  Khái quát về bảng cân đối kế toán  Ý nghĩa của bảng cân đối kế toán  Bảng cân đối phải luôn cân đối Khái quát về bảng CĐKT 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 10  Là báo cáo phản ánh giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản tại một thời điểm nhất định  Cuối quý, năm…  Cấu trúc:  Tài sản & nguồn vốn  Hình thức:  Hai bên  Trên dưới 2/14/2011 6 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 11 TÀI SẢN Số cuối năm Số đầu năm NGUỒN VỐN Số cuối năm Số đầu năm A. Tài sản ngắn hạn 761 707 A. Nợ phải trả 1,074 1,017 I. Tiền và tương đương 140 107 I. Nợ ngắn hạn 486 455 II. Khoản phải thu 294 270 Phải trả người bán 263 250 III. Hàng tồn kho 269 280 Chi phí phải trả 223 205 IV. TSLĐ khác 58 50 II. Nợ dài hạn 588 562 B. Tài sản dài hạn 1,118 1,035 Vay dài hạn 588 562 I. TSCĐ hữu hình 873 814 B. Vốn chủ sở hữu 805 725 - Nguyên giá 1,423 1,274 I. Vốn chủ sở hữu 805 725 - Hao mòn (550) (460) 1. Vốn góp của CSH 415 378 III. TSCĐ vô hình 245 221 Lợi nhuận chưa phân phối 390 347 TỔNG TÀI SẢN 1,879 1,742 TỔNG NGUỒN VỐN 1,879 1,742 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 12  Kết hợp: 1. Phân bổ nguồn tài trợ có phù hợp với cơ cấu TS? 2. Tính thanh khoản của công ty? 3. Các quyết định tài chính quan trọng TÀI SẢN NGUỒN VỐN Nguồn lực của công ty để tạo ra dòng tiền trong tương lai tại một thời điểm nhất định Cấu trúc tài sản của DN Nguồn tài chính cho các hoạt động của DN Cấu trúc nguồn tài chính Nghĩa vụ phải trả của DN  tạo ra dòng tiền ra trong tương lai 2/14/2011 7 Bảng cân đối phải luôn cân đối 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 13  Tài sản = Nguồn vốn  Ví dụ:  Công ty TNT – Bảng CĐKT ngày 01/01/08  TH1: Ngày 3/1/08, TNT mua hàng nhập kho 30 triệu đồng, đã trả bằng tiền mặt  TH2: Ngày 3/1/08, TNT ... nhưng chưa trả tiền TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền Tiền mặt Hàng tồn kho Tài sản khác Tổng tài sản 200 300 500 1.000 Vay ngân hàng Khoản phải trả Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn 250 350 400 1000 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 15  Bảng cân đối kế toán phản ánh toàn bộ nguồn lực của doanh nghiệp?  Giá trị các tài sản trên bảng cân đối kế toán phản ánh giá trị thị trường của các tài sản đó? 2/14/2011 8 2.1.2. Báo cáo kết quả hoạt động KD 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 16  Chu kỳ kinh doanh Tiền Mua hàng Hàng tồn kho Bán hàng Khoản phải thu Thu tiền 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 17 Làm thế nào dể biết kết quả kinh doanh trong một kỳ nhất định??? 2/14/2011 9 Báo cáo kết quả kinh doanh 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 18  Phản ánh doanh thu, thu nhập khác, chi phí và kết quả kinh doanh trong một kỳ nhất định  Ý nghĩa (Góc độ tài chính) 1. Cho thấy các đối tượng khác nhau tham tài trợ cho hoạt động công ty 2. Cho thấy trình tự ưu tiên phân phối kết quả thanh lý cho những người cấp vốn khi công ty phá sản 3. Cho thấy cấu trúc lợi nhuận được phân bổ cho các đối tượng khác nhau của công ty 4. Cho thấy cấu trúc nguồn thu và nguồn chi của công ty Báo cáo KQKD 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 19  Doanh thu  (Giá vốn hàng bán)  Lợi nhuận gộp  (Chi phí hoạt động)  Lợi nhuận trước thuế và lãi vay  (Lãi vay)  Lợi nhuận trước thuế  (Thuế)  Lợi nhuận sau thuế  (Cổ tức ưu đãi)  Lợi nhuận ròng sau khi trả cổ tức ưu đãi  (Cổ tức cho cổ đông thường)  Lợi nhuận giữ lại  Doanh nghiệp  Chủ nợ  Nhà nước  Cổ đông ưu đãi  Cổ đông thường  ??? 2/14/2011 10 Mẫu báo cáo theo chế độ kế toán 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 20  Tài liệu 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 21 Cái gì thực sự giúp đánh giá khả năng sinh lời của doanh nghiệp là đáng tin cậy? Nhiều khi báo cáo thấy lãi quá trời nhưng công ty đột ngột phá sản???? 2/14/2011 11 2.1.3.Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 22  Phản ánh tóm tắt dòng tiền (các khoản thu và chi bằng tiền) của một công ty trong một khoảng thời gian nhất định  Tiền do đâu mà có?  Sử dụng tiền/Chi tiền vào đâu? Cấu trúc báo cáo lưu chuyển tiền 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 23  Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh (I)  Ngân lưu ròng từ hoạt động đầu tư (II)  Ngân lưu ròng từ hoạt động tài chính (III)  Tổng ngân lưu ròng = I + II + III  + Tiền mặt tồn quỹ đầu kỳ  = Tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ Quy định ở Việt Nam? 2/14/2011 12 Các dòng tiền chủ yếu 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 24  Hoạt động kinh doanh: Dòng thu, chi cho các hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp  Hoạt động đầu tư: Dòng thu, chi cho các hoạt động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, chi đầu tư, thu hồi đầu tư  Hoạt động tài chính: Dòng thu, chi do các hoạt động tài trợ (huy động vốn) của doanh nghiệp Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 25  Dòng tiền vào:  Thu tiền từ khách hàng  Thu lãi, thu từ các hoạt động kinh doanh khác  Thu cổ tức được chia  Dòng tiền ra:  Trả cho người bán  Trả lãi, thuế  Trả lương  Trả cho hoạt động kinh doanh khác  Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh? 2/14/2011 13 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 26  Dòng tiền vào (dòng thu)  Bán thanh lý TSCĐ  Bán chứng khoán đầu tư  Thu hồi các khoản đầu tư hay cho vay  Dòng tiền ra (dòng chi)  Mua sắm tài sản cố định  Mua chứng khoán đầu tư  Chi góp vốn liên doanh  Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư?  Dòng thu – dòng chi Dòng tiền từ hoạt động tài chính 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 27  Dòng tiền vào  Phát hành cổ phiếu  Phát hành trái phiếu  Vay tiền ngân hàng  Dòng tiền ra:  Mua lại cổ phiếu  Mua lại hoặc thanh toán trái phiếu  Trả nợ gốc tiền vay  Trả cổ tức  Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính? 2/14/2011 14 Ý nghĩa 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 28  Giải thích nguồn tiền mặt đã được tạo ra bằng cách nào và được chi tiêu như thế nào trong kỳ  Nguyên nhân thay đổi tồn quỹ tiền mặt  Mối quan hệ giữa lợi nhuận ròng và ngân lưu ròng  Đánh giá khả năng tạo tiền mặt  Đánh giá khả năng trả nợ và khả năng chi trả cổ tức bằng tiền của công ty  Cho thấy nhu cầu tài trợ từ nguồn tài chính từ bên ngoài của công ty Phương pháp lập báo cáo ngân lưu 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 29  Phương pháp trực tiếp:  Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh được tính từ những dòng thực thu, thực chi  Phương pháp gián tiếp  Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh được tính bằng cách điều chỉnh từ lợi nhuận ròng  Quy định ở Việt Nam? 2/14/2011 15 Phương pháp trực tiếp 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 30  Ưu điểm:  Đơn giản, có thể sử dụng các sổ sách kế toán như: sổ cái, sổ quỹ để nhặt ra các dòng thu, chi  Nhược điểm:  Khối lượng công việc lớn, dễ nhầm lẫn và không khả thi  Sổ quỹ ghi theo trình tự thời gian, trong khi báo cáo lưu chuyển cần phân loại dòng tiền từ các hoạt động.  Người bên ngoài doanh nghiệp không thể tiếp cận được các sổ sách đó Lập báo cáo tài chính (bài tập) 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 31  1. Chủ sở hữu góp 10 tỷ tiền mặt  2. Vay dài hạn 7 tỷ để mua máy móc thiết bị và xây nhà xưởng trị giá 10 tỷ đồng  3.Mua bằng sáng chế trị giá 2 tỷ đồng bằng tiền mặt  4. Vay ngắn hạn thêm 10 tỷ để mua nguyên vật liệu trị giá 20 tỷ nhập kho nhưng chỉ trả tiền bên bán 12 tỷ  5. Xuất hàng tồn kho trị giá 10 tỷ bán được 15 tỷ nhưng chưa thu được tiền mặt trong khi chi phí khác bằng tiền mặt 2 tỷ đồng (1 tỷ đồng trả lãi vay, 1 tỷ đồng chi phí bán hàng) khấu hao TSC Đ 1 tỷ đồng được xếp vào chi phí quản lý doanh nghiệp.  6. Thu được 10 tỷ đồng bằng tiền mặt, trả bớt nợ người bán 5 tỷ đồng  7. Dùng tiền mặt mua 3 tỷ đồng chứng khoán dài hạn, 2 tỷ đồng chứng khoán ngắn hạn (dưới 3 tháng)  8. Nộp thuế TNDN 300 triệu đồng  9. Chi trả cổ tức 500 triệu đồng  Biết thuế suất thuế TNDN 28%. Lập : BCKQKD, Bảng C ĐKT, BCLCTT 2/14/2011 16 Nhận xét về hai phương pháp 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 33  Phương pháp trực tiếp cung cấp chi tiết hơn dòng ngân lưu từ hoạt động kinh doanh. Thể hiện các dòng thu, chi cụ thể và dễ hiểu.  Phương pháp gián tiếp cho thấy:  Mối liên hệ giữa các báo cáo  Chất lượng của lợi nhuận, chỉ ra các nhân tố tác động đến ngân lưu từ hoạt động kinh doanh rõ ràng  Trong cả hai phương pháp, ngân lưu từ hoạt động đầu tư và tài chính đều được lập theo phương pháp trực tiếp  Kết quả như nhau 2.1.4. Quan hệ giữa các báo cáo 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 34  Báo cáo KQKD & bảng CĐKT  Lợi nhuận sau thuế – cổ tức = lợi nhuận giữ lại  tăng vốn chủ sở hữu  Báo cáo KQKD & Báo cáo LCTT  Lợi nhuận  điều chỉnh các khoản chi phí không bằng tiền mặt và thay đổi vốn lưu động ròng  Bảng CĐKT & báo cáo LCTT  Thay đổi vốn lưu động, nguyên giá tài sản, nguồn vốn  Dòng tiền HĐKD, đầu tư, tài trợ 2/14/2011 17 Lưu ý khi đọc báo cáo LCTT 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 35  Khả năng tạo tiền từ hoạt động kinh doanh có vai trò hết sức quan trọng  Hoạt động chính tạo tiền: HĐKD  Khả năng trả nợ, trả cổ tức  Nguồn bên trong để trang trải các khoản đầu tư,  Cơ sở để thu hút các nguồn vốn bên ngoài  Có thể nhận biết giai đoạn phát triển của DN  Thông qua dấu của các chỉ tiêu lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh, đầu tư, tài chính Mẫu hình ngân lưu của 4 công ty 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 36 Hoạt động I II III IV Hoạt động kinh doanh (6) 12 35 8 Hoạt động đầu tư (14) (22) (10) (2) Hoạt động tài chính 20 10 (25) (6) Tổng ngân lưu ròng 0 0 0 0 2/14/2011 18 Báo cáo ngân lưu – Công ty I 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 37  Công ty I, là một minh họa của một doanh nghiệp mới thành lập hoặc đang có sản phẩm mới, tăng trưởng nhanh. Đây là giai đoạn chưa có lãi nhiều, khoản phải thu tăng (do chính sách bán chịu) và hàng tồn kho tăng (dự trữ sản xuất và tiêu thụ).  Ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh âm (-6) là do chi nhiều hơn thu. Công ty đã huy động vốn khá lớn (20) để phục vụ cho hoạt động kinh doanh và đầu tư (-14) trong giai đoạn này. Hoạt động I II III IV Hoạt động kinh doanh (6) 12 35 8 Hoạt động đầu tư (14) (22) (10) (2) Hoạt động tài chính 20 10 (25) (6) Tổng ngân lưu ròng 0 0 0 0 Báo cáo ngân lưu – Công ty II 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 38  Công ty II thể hiện một doanh nghiệp có thời gian hoạt động lâu hơn công ty I nhưng nhìn chung vẫn là DN đang giai đoạn phát triển nhưng tốc độ phát triển đã chậm lại. Hoạt động có lãi và đã tạo được dòng ngân lưu ròng dương từ hoạt động kinh doanh (12).  Tuy nhiên, ngân lưu từ hoạt động kinh doanh không đủ để đầu tư nhà xưởng, thiết bị (-22) nên cần phải huy động thêm vốn Hoạt động I II III IV Hoạt động kinh doanh (6) 12 35 8 Hoạt động đầu tư (14) (22) (10) (2) Hoạt động tài chính 20 10 (25) (6) Tổng ngân lưu ròng 0 0 0 0 2/14/2011 19 Báo cáo ngân lưu – Công ty III 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 39  Công ty III thể hiện một doanh nghiệp đã phát triển đỉnh cao và ổn định, tạo được dòng ngân lưu ròng từ hoạt động kinh doanh lớn (35).  Doanh nghiệp dùng tiền thu được này đầu tư thêm tài sản cố định và (có thể) đầu tư vào công ty khác (-10), thanh toán nợ vay, và (có thể) chia cổ tức hay mua lại cổ phiếu, một cách trả lại vốn cho cổ đông (-25). Hoạt động I II III IV Hoạt động kinh doanh (6) 12 35 8 Hoạt động đầu tư (14) (22) (10) (2) Hoạt động tài chính 20 10 (25) (6) Tổng ngân lưu ròng 0 0 0 0 Báo cáo ngân lưu – Công ty IV 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 40  Công ty IV là hình ảnh của một doanh nghiệp bắt đầu đi xuống (sau khi đã đạt đến đỉnh). Ngân lưu từ hoạt động kinh doanh vẫn dương nhưng đã bắt đầu giảm (8). Công ty cũng giảm đầu tư vào nhà xưởng thiết bị do ngành hàng đang trên đà giảm sút (-2).  Công ty đã sử dụng dòng ngân lưu từ hoạt động kinh doanh để trả nợ vay và chi cổ tức. Hoạt động I II III IV Hoạt động kinh doanh (6) 12 35 8 Hoạt động đầu tư (14) (22) (10) (2) Hoạt động tài chính 20 10 (25) (6) Tổng ngân lưu ròng 0 0 0 0 2/14/2011 20 Câu hỏi 2/14/2011 Chương 2: Đọc & phân tích các báo cáo chủ yếu 41  Khi nào lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư dương?  Khi nào lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính âm?  Có trường hợp nào lưu chuyển tiền từ 3 hoạt động trên cùng âm?  Trường hợp nào lưu chuyển tiền từ 3 hoạt động trên cùng dương?  Tại sao doanh nghiệp hạch toán lãi nhưng vẫn có nguy cơ rơi vào tình trạng mất khả năng thanh toán?

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLecture 2 - Financial statements.pdf
Tài liệu liên quan