Tài liệu Bài giảng OOAD năm 2014 - Bài 0: Mở đầu: BÀI GIẢNG OOAD 
NĂM 2014 
BÀI 0: 
 MỞ ĐẦU 
Cognitive/Knowledge 
06/08/2014 GV:HVĐ 2 
Original Bloom’s Taxonomy 
Evaluation 
Synthesis 
Analysis 
Application 
Comprehension 
Knowledge 
Revised Bloom’s Taxonomy 
Creating 
Evaluating 
Analysing 
Applying 
Understanding 
Remembering 
Psychmotor/Skill 
• Simpson (1972) 
06/08/2014 GV:HVĐ 3 
Origination 
Adaptation 
Complex Overt 
Response 
Mechanism 
Guided Response 
Set 
Perception 
Attitude 
• Krathwohl et al., (1973) 
06/08/2014 GV:HVĐ 4 
Internalising 
Values 
Organisation 
Valuing 
Responding to 
Phenomena 
Phenomena 
Expected Learning Outcomes 
06/08/2014 GV:HVĐ 5 
ELO Level Assessment 
Process C5 Thuyết trình 
Methodology C5 Thuyết trình 
Object Oriented C5 Thuyết trình 
UML C5 Thu hoạch 
Tool P3 Thu hoạch 
Requirement C3 Thi 
Analysis C3 Thi 
Design C3 Thi 
Implement P3 Đồ án 
Attitude A3 Có mặt, thảo luận 
MỤC TIÊU BUỔI HỌC 
• Kiến thức 
– Ôn PTTK và OOP 
– Giới thiệu UML 
•...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 40 trang
40 trang | 
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 996 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng OOAD năm 2014 - Bài 0: Mở đầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG OOAD 
NĂM 2014 
BÀI 0: 
 MỞ ĐẦU 
Cognitive/Knowledge 
06/08/2014 GV:HVĐ 2 
Original Bloom’s Taxonomy 
Evaluation 
Synthesis 
Analysis 
Application 
Comprehension 
Knowledge 
Revised Bloom’s Taxonomy 
Creating 
Evaluating 
Analysing 
Applying 
Understanding 
Remembering 
Psychmotor/Skill 
• Simpson (1972) 
06/08/2014 GV:HVĐ 3 
Origination 
Adaptation 
Complex Overt 
Response 
Mechanism 
Guided Response 
Set 
Perception 
Attitude 
• Krathwohl et al., (1973) 
06/08/2014 GV:HVĐ 4 
Internalising 
Values 
Organisation 
Valuing 
Responding to 
Phenomena 
Phenomena 
Expected Learning Outcomes 
06/08/2014 GV:HVĐ 5 
ELO Level Assessment 
Process C5 Thuyết trình 
Methodology C5 Thuyết trình 
Object Oriented C5 Thuyết trình 
UML C5 Thu hoạch 
Tool P3 Thu hoạch 
Requirement C3 Thi 
Analysis C3 Thi 
Design C3 Thi 
Implement P3 Đồ án 
Attitude A3 Có mặt, thảo luận 
MỤC TIÊU BUỔI HỌC 
• Kiến thức 
– Ôn PTTK và OOP 
– Giới thiệu UML 
• Kỹ năng 
– Đọc hiểu tài liệu PTTK 
– Cài đặt từ biểu đồ thiết kế 
• Khác 
– Giới thiệu môn học 
– Triển khai môn học 
06/08/2014 GV:HVĐ 6 
TÀI LIỆU 
• Đề cương 
• Sách [2] 
– Chương 1 : Case study 
– Chương 4 : Giới thiệu biểu đồ lớp 
• Các tình huống trao đổi, thảo luận 
06/08/2014 GV:HVĐ 7 
NỘI DUNG 
• Kiểm tra điều kiện tiên quyết 
• Giới thiệu UML 
• Giới thiệu môn học 
06/08/2014 8 GV:HVĐ 
KIỂM TRA Đ.K.TIÊN QUYẾT 
• Kiểm tra điều kiện tiên quyết 
– Phân tích thiết kế HTTT 
– Lập trình hướng đối tượng 
• Giới thiệu UML 
• Giới thiệu môn học 
06/08/2014 9 GV:HVĐ 
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 
• Cộng tác 
– Đối tượng 
– Thông điệp 
• Đóng gói 
– Lớp 
– Phương thức 
– Thao tác 
– Che giấu thông tin 
• Kế thừa, đa hình 
06/08/2014 10 GV:HVĐ 
TÌNH HUỐNG 1 
• Một container có nhiệm vụ cất (put) và trả (get) 
các đối tượng khác nhau 
• Với 3 loại container: ngăn xếp (Stack), hàng 
đợi (Queue), hàng đợi ưu tiên (PrioQueue) 
• Câu hỏi: 
– Có bao nhiêu cách put và get khác nhau ? 
– Lập biểu đồ class 
06/08/2014 GV:HVĐ 11 
TÌNH HUỐNG 1 
06/08/2014 GV:HVĐ 12 
TÌNH HUỐNG 2 
• Để được đậu đúng chỗ, một xe mới vào sẽ phải 
cộng tác với chỗ đậu xe và các xe đang đậu: 
– Kịch bản là gì ? 
– Lập biểu đồ class 
06/08/2014 GV:HVĐ 13 
TÌNH HUỐNG 2 
06/08/2014 GV:HVĐ 14 
curr : 
Car
park : 
Parking
exam : 
Car
1. Put(park : Parking)
1.1. isFull( )
1.2. First( )
1.4. Put(car : Car)
1.3. Compare(car : Car)
TÌNH HUỐNG 2 
06/08/2014 GV:HVĐ 15 
curr : Car park : 
Parking
exam : Car
1. Put(park : Parking)
1.1. isFull( )
1.2. First( )
1.3. Compare(car : Car)
1.4. Put(car : Car)
TÌNH HUỐNG 2 
06/08/2014 GV:HVĐ 16 
P.T.T.KẾ H.T.T.TIN 
• Phương pháp luận 
• Quy trình 
• Mô hình 
• Biểu đồ 
06/08/2014 17 GV:HVĐ 
TÌNH HUỐNG 3 (để thảo luận) 
06/08/2014 GV:HVĐ 18 
Phòng khám chỉ tiếp những bệnh nhân có hẹn trước. Khi đến lần 
đầu, bệnh nhân phải điền đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại và 
tiền sử bệnh tật vào một phiếu thông tin. Các thông tin này được 
lưu vào hồ sơ. Khi bệnh nhân gọi điện đến hẹn khám hoặc đổi lịch 
khám, nhân viên tiếp tân kiểm tra lịch khám để tìm và thỏa thuận 
thời điểm thích hợp rồi lưu vào lịch khám. Nếu đây là bệnh nhân 
mới thì một hồ sơ mới với thông tin không đầy đủ được tạo ra. Các 
cuộc hẹn khám đều được sắp xếp trước. Trừ các cuộc hẹn khám 
trong ngày, nhân viên tiếp tân phải có trách nhiệm gọi điện nhắc 
người bệnh đến khám trước ngày khám một ngày. Cần xây dựng 
chương trình cho nhân viên tiếp tân sử dụng. Nhân viên tiếp tân 
dùng chương trình để thực hiện công việc “lập hồ sơ mới”, “lập 
hồ sơ đầy đủ”, “xem và cập nhật lịch khám”. 
GIỚI THIỆU UML 
• Kiểm tra điều kiện tiên quyết 
• Giới thiệu UML 
– UML và chức năng hệ thống 
– UML và phân tích thiết kế 
– UML và công cụ 
• Giới thiệu môn học 
06/08/2014 19 GV:HVĐ 
CHỨC NĂNG HỆ THỐNG 
Phòng khám chỉ tiếp những bệnh nhân có hẹn trước. Khi đến lần 
đầu, bệnh nhân phải điền đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại và 
tiền sử bệnh tật vào một phiếu thông tin. Các thông tin này được 
lưu vào hồ sơ. Khi bệnh nhân gọi điện đến hẹn khám hoặc đổi lịch 
khám, nhân viên tiếp tân kiểm tra lịch khám để tìm và thỏa thuận 
thời điểm thích hợp rồi lưu vào lịch khám. Nếu đây là bệnh nhân 
mới thì một hồ sơ mới với thông tin không đầy đủ được tạo ra. Các 
cuộc hẹn khám đều được sắp xếp trước. Trừ các cuộc hẹn khám 
trong ngày, nhân viên tiếp tân phải có trách nhiệm gọi điện nhắc 
người bệnh đến khám trước ngày khám một ngày. Cần xây dựng 
chương trình cho nhân viên tiếp tân sử dụng. Nhân viên tiếp tân 
dùng chương trình để thực hiện công việc “lập hồ sơ mới”, “lập 
hồ sơ đầy đủ”, “xem và cập nhật lịch khám”. 
06/08/2014 20 GV:HVĐ 
UML: CHỨC NĂNG HỆ THỐNG 
06/08/2014 21 GV:HVĐ 
ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG 
Phòng khám chỉ tiếp những bệnh nhân có hẹn trước. Khi đến lần 
đầu, bệnh nhân phải điền đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại và 
tiền sử bệnh tật vào một phiếu thông tin. Các thông tin này được 
lưu vào hồ sơ. Khi bệnh nhân gọi điện đến hẹn khám hoặc đổi lịch 
khám, nhân viên tiếp tân kiểm tra lịch khám để tìm và thỏa thuận 
thời điểm thích hợp rồi lưu vào lịch khám. Nếu đây là bệnh nhân 
mới thì một hồ sơ mới với thông tin không đầy đủ được tạo ra. Các 
cuộc hẹn khám đều được sắp xếp trước. Trừ các cuộc hẹn khám 
trong ngày, nhân viên tiếp tân phải có trách nhiệm gọi điện nhắc 
người bệnh đến khám trước ngày khám một ngày. 
Đặc tả use case “lập hồ sơ đầy đủ” 
06/08/2014 22 GV:HVĐ 
ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG 
• Hoạt động của actor 
– Lấy được hồ sơ 
– Nhập thông tin đầy đủ 
– Lưu 
• Đối tượng (chương trình) 
– Hồ sơ 
bệnh nhân phải điền đầy đủ họ tên, địa chỉ, số điện thoại 
và tiền sử bệnh tật vào một phiếu thông tin. Các thông tin 
này được lưu vào hồ sơ. 
06/08/2014 23 GV:HVĐ 
UML: ĐẶC TẢ CHỨC NĂNG 
06/08/2014 24 GV:HVĐ 
UML: PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ 
06/08/2014 GV:HVĐ 25 
Lap Ho So Day Du
(from Use Case View)
NV Tiep Tan
(from Use Case View)
Lap Ho So Day Du
LapHSDD-Frm LapHSDD-Ctrl Ho So Benh Nhan
Lich Kham
UML: PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ 
06/08/2014 GV:HVĐ 26 
 : NV Tiep Tan
 : LapHSDD-Frm : LapHSDD-Ctrl
 : Lich Kham
 : Ho So Benh Nhan
1. Tim HS
1.1. Tim BN( )
1.1.1. Tim HS( )2. Cap nhat( )
3. Xac nhan
3.1. Luu
UML: PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ 
06/08/2014 GV:HVĐ 27 
 : NV Tiep Tan : LapHSDD-Frm : LapHSDD-Ctrl : Lich Kham : Ho So Benh Nhan
1. Tim HS
1.1. Tim BN( )
1.1.1. Tim HS( )
2. Cap nhat( )
3. Xac nhan
3.1. Luu
UML: PHÂN TÍCH – THIẾT KẾ 
06/08/2014 GV:HVĐ 28 
GIỚI THIỆU MÔN HỌC 
• Kiểm tra điều kiện tiên quyết 
• Giới thiệu UML 
• Giới thiệu môn học 
– Mục tiêu 
– Nội dung 
– Yêu cầu 
– Tài liệu 
– Triển khai 
06/08/2014 29 GV:HVĐ 
MỤC TIÊU KIẾN THỨC 
• Phương pháp luận, quy trình OOAD 
• Các bước 
– Hoạt động 
– Vai trò 
– Tài liệu 
• Ngôn ngữ mô hình hóa UML 
– Các biểu đồ (ngôn ngữ mô hình) 
– Quan hệ với các hoạt động trong mỗi bước của quy 
trình OOAD 
06/08/2014 30 GV:HVĐ 
MỤC TIÊU KỸ NĂNG 
• Biết 
– Đọc hiểu biểu đồ 
– Lập biểu đồ 
– Sử dụng công cụ hỗ trợ thiết kế 
– Cài đặt chương trình từ biểu đồ 
• Biết làm tài liệu 
– Xác định yêu cầu 
– Phân tích 
– Thiết kế 
06/08/2014 31 GV:HVĐ 
NỘI DUNG MÔN HỌC 
• Phương pháp luận 
• Làm tài liệu 
– Xác định yêu cầu 
– Phân tích 
– Thiết kế 
– Cài đặt 
• Xây dựng chương trình 
06/08/2014 32 GV:HVĐ 
TÀI LIỆU 
• Huỳnh Văn Đức, Đoàn Thiện Ngân, Giáo trình nhập môn 
UML, NXB LĐXH, 09/2003 
• A.Dennis, B.H.Wixom, D.Tegarden. Systems Analysis and 
Design an OO Approach with UML. WILEY, 2002 
•  
– Đề cương 
– Sách 
– Giáo trình (bản phác thảo) 
– Bài giảng 
– Bài tập 
– Bài thực tập 
– Đồ án mẫu 
– Bài đọc thêm 
– Công cụ 
06/08/2014 33 GV:HVĐ 
UML: CÔNG CỤ 
• Công cụ hỗ trợ phân tích thiết kế 
– Rational Rose 2003 
– Power Designer 12 
• Công cụ phát triển ứng dụng 
– Visual studio 
– Access 
– SQLServer 
06/08/2014 34 GV:HVĐ 
VAI TRÒ HỌC – HƯỚNG DẪN 
• Vai trò giảng viên 
– Phát biểu bài toán rõ ràng 
– Cung cấp đầy đủ tài liệu đầu vào 
– Nêu khái niệm, cách tiếp cận, cung cấp tài liệu lý thuyết 
– Kiểm soát 
– Kết luận & Đánh giá 
• Vai trò sinh viên 
– Làm bài (bài tập, bài thuyết trình, ) và chuẩn bị bài 
trước khi đến lớp 
– Trao đổi, phản biện 
06/08/2014 35 GV:HVĐ 
ĐÁNH GIÁ 
• Quá trình (cập nhật thường xuyên) 
– Điều chỉnh (0%) 
– Dự lớp, thảo luận (10%) 
– Bài thu hoạch, bài tập, bài thực hành (10%) 
– Thuyết trình, phản biện (15%) 
– Điểm đồ án (15%) 
• Thi 
– Tự luận (50%) 
HVĐ – THQL 36 
BÀI TẬP 1 
• Tại một giải bóng bàn có: 
– Bốn đội tham gia, mỗi đội có 3 vận động viên 
– Bốn đội phải thi đấu vòng tròn, có 6 trận cả thảy 
– Mỗi trận các vận động viên của mỗi đội sẽ được 
sắp thứ tự từ 1 đến 3, các vận động viên cùng số sẽ 
đấu với nhau, ta có mỗi trận có ba ván đấu 
• Cho biết số đối tượng và số lớp? 
• Mô tả một ngữ cảnh chương trình có thể có? 
06/08/2014 37 GV:HVĐ 
BÀI TẬP 1 
06/08/2014 GV:HVĐ 38 
 : Doi : VDV : TranDau : Ban
1. DoiGoiNhat( )
2. TenDoi( )
1.1. TongDiem( )
1.1.1. Diem(doi : Doi)
3. VDVGioiNhat( )
3.1. TongDiem( )
3.1.1. Diem(vdv : VDV)
1.1.1.1. TongDiem(doi : Integer)
4. TenVDV( )
3.1.1.1. Diem(vdv : VDV)
BÀI TẬP 1 
06/08/2014 GV:HVĐ 39 
BÀI TẬP 2 
• Một trung tâm đào tạo ngắn hạn tổ chức giảng 
4 chuyên đề (môn). Trung tâm có 1 quản lý, 1 
thư ký, 2 GV cơ hữu và 1 GV mời 
• Giả sử tháng này có 3 lớp, hãy vẽ biểu đồ cộng 
tác mô tả công việc phân công giảng viên (biểu 
đồ làm việc với các đối tượng được chọn trong 
số các đối tượng sau: GVCHuu a, b; GVMoi 
c; Lop l[3]; Mon m[4];) 
06/08/2014 40 GV:HVĐ 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 ooad14_bai00_modau_8514.pdf ooad14_bai00_modau_8514.pdf