11/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
Ứng dụng
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
Các kiến trúc vật lý của mạng
Mô hình tham chiếu và các giao thức trên mạng
Một số thí dụ về mạng Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mục đích hình thành mạng máy tính (MMT)
Nhược điểm trong phương thức trao đổi thông tin cũ
ế
Æ Nhu cầu chia sẻ tài nguyên, thông tin và dịch vụ
– Dư thừa tài nguyên thi t bị
– Hiệu suất trao đổi thông tin thấp
– Khó quản lý mạng
Mạng máy tính ra đời cung cấp các chuẩn mở cho phần cứng, phần mềm và các thiết 
bị mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
21/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các dịch vụ truyền thông
• Cho phép trao đổi thông tin giũa các user ở các vị trí địa lý khác nhau
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
31/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ứng dụng
• Được xây dựng trên các dịch vụ truyền thông
• E mail được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream)- 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
41/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Web browser được xây dưng trên dich vụ Internet (realiable stream) và 
CPTM (cellular phone text mesaging) 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các ví dụ khác
• Peer-to-peer: Chia sẻ file của Napster, Gnuitella, Kazza 
• Audio video streaming – 
• Network games
• Online purchasing
• Voice-over-Internet
• Video on demand
• IP TV
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
51/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Mạng truyền thông là gì?
• Là tập hợp các thiết bị (hardware và software) và tiện nghi để có thể cung cấp 
các dịch vụ truyền thông cơ bản
+ Thiết bị: Routers, 
i h
+ Tiện nghi: cáp đồng, 
á đồ á
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
servers, sw tc es, 
multiplexers, hubs, 
modems, …
c p ng trục, c p 
quang, ống dẫn, …
• Ví dụ: Mạng điện thoại, mạng di động, mạng máy tính, Internet, …
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Kiến trúc mạng: Chỉ ra phương thức xây dựng và hoạt động của mạng
• Kiến trúc mạng phụ thuộc dịch vụ mạng
• Kiến trúc mạng chia các quá trình truyền thông trên mạng thành các vùng 
chức năng gọi là phân lớp (layers)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
61/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Quá trình phát triển kiến trúc mạng truyền thông
• Telegraph networks
9 Message switching and digital transmission 
• Telephone networks
9 Circuit switching
9 Analog transmission -> digital transmission
9 Mobile communications
• Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9 Packet switching and computer applications
• Next-generation internet
9 Multi-service packet switching networks
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Telegraph networks và message switching
• Electric telegraph
9 - Trường điện từ đuợc tạo ra từ miếng lõi sắt quấn dây đồng khi có dòng 
điện chạy qua 
9 Samuel Morse (1835): Xung và dòng làm cong miếng nam châm tạo ra 
chấm và gạch.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
71/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Electric Telegraph Networks
9 Chuyển mạch thông báo và cơ chế Store-and-Forward 
9 Địa chỉ hóa, định tuyến, chuyển tiếp 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Signaling 
9 Cần thiết để thiết lập cuộc gọi
Telephone networks và circuit switching
9 Bell’s telephone (1875)
• N2 problem
9 Kết nối trực tiếp N users, cần N(N-1)/2 liên kết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9 Lãng phí, kích thước cáp lớn
9 Giải quyết bằng switch
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
81/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Circuit switching
9 Phát minh năm 1877
9 Người điều hành kết nối khi có yêu cầu cuộc goi: cung cấp dòng điện
9 Chỉ có N kết nối tới tổng đài trung tâm
• Manual switching
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Điều khiển kết nối bằng máy tính
9 Yêu cầu có hệ thống báo hiệu riêng 
9 Máy tính điều khiển kết nối trong bộ chuyển mạch
9 Các máy tính trao đổi thông báo báo hiệu để:
 Thiết lập kết nối cuộc gọi
 Thiết lập các dịch vụ: Caller ID, voice mail, …
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
91/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Số hóa mạng điện thoại
9 Tín hiệu thoại PCM (Pulse Code Modulation)
 Voice: 8bit/sample x 8000 samples/sec = 64 kbps
9 Time Division Multiplexing (TDM) cho tín hiệu thoại
 Ghép kênh T-1 (1961): 24 voice signal = 1.544 Mbps
9 Chuyển mạch số (1980s)
9 Điện thoại số tế bào (1990s)
9 Truyền số liệu quang (1990s)
9 Chuyển mạch số, điều khiển số, truyền số liệu, 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Computer network và packet switching
• Khái quát quá trình phát triển MMT
9 1950s: Công nghệ điện báo thích ứng với máy tính 
9 1960s: Các thiết bị đầu cuối có thể truy nhập các máy chủ 
9 1970s: Các máy tính kết nối trực tiếp với nhau: ARPANET, TCP/IP, 
Ethernet LAN 
9 1980s & 1990s: Các ứng dụng khác và mạng Internet ra đời
• Một số giao thức trong mạng Internet Protocol (IP)
 Transmission Control Protocol (TCP)
 Hyper Text Transfer Protocol (HTTP)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
10
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Mạng Internet
9 Các kiểu MMT khác nhau được kết nối với nhau để trao đổi dữ liệu giưa 
MT
9Mỗi MMT có thể có kiến trúc và được xây dựng trên các công nghệ 
khác nhau
9 Các giao thức liên mạng cần thiết cho trao đổi tin giữa các mạng
9 Internet: mạng của các mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Internet Protocol (IP)
9 Routers hoặc gateway liên kết các mạng khác nhau
9 Các máy tram truyền các gói IP trong mạng kết nối
9 Routers chuyển các gói tin qua liên mạng
9 Best-effort IP services, no re-transmission
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
11
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Các cấu trúc (topology) của mạng
- Topology mạng định nghĩa cấu trúc mạng
- Topology vật lý (physical), được xem là kết nối thực của dây dẫn hay phương 
ề ẫ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
tiện truy n d n
- Topology logic (logical) , được xem là cách thức truy nhập môi trường truyền 
dẫn của các máy tính khi truyền dữ liệu
- Logical topology thể hiện cách thức các máy tính trao đổi thông tin qua môi 
trường truyền dẫn
- Hai loại logical topologies chính là broadcast và token passing. 
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
1. Mạng hình sao (star topology)
• Thiết bị trung tâm: switch, router, hub hoặc thiết bị tích hợp
P i h b Bộ tậ t á á tí h thà h đ h t• ass ve u : p rung c c m y n n mạng ơn ay segmen
• Active hub: Bộ tập trung có khả năng khuếch đại tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
12
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Mạng hình bus (bus topology)
• Sử dụng một đường truyền chung cho tất cả các máy tính
Má tí h kết ối à ử d T C t• y n n v o mạng s ụng - onnec or
• Terminator: ngăn chặn khả năng dội tín hiệu
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Mạng hình vòng (ring topology)
• Các máy tính liên kết với nhau thành vòng tròn theo nguyên tắc điểm-điểm
Má tí h t đổi dữ liệ th ột hiề• y n rao u eo m c u
• Dữ liệu truyền dạng gói
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
13
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
4. Mạng kết hợp (star bus, star-ring topology)
• Tổ hợp các topology cơ bản tùy theo địa hình nơi thiết kế mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
5. Mạng Mesh
• Full - Mesh hoặc Partial - Mesh
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
14
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Phân loại mạng
Theo khả năng cung cấp tài nguyên
– Client/Server
– Peer-to-peer
Theo Mô hình mạng
– Mạng LAN
– Mạng WAN
– Mạng MAN
Theo kỹ thuật chuyển mạch
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Theo phương thức kết nối (connectionless - không kết nối hoặc oriented-connection 
hướng kết nối)
Theo dạng kết nối (đơn công, song công, bán song công)
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Local-area networks (LANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Một số công nghệ mạng LAN: 
- Ethernet 
- Token Ring 
- FDDI (Fiber Data Distributed Interface)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
15
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Wide-area networks (WANs)
Một số công nghệmạng WAN:
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- Modems 
- Integrated Services Digital Network (ISDN) 
- Digital Subscriber Line (DSL) 
- Frame Relay 
- US (T) and Europe (E) Carrier Series – T1, E1, T3, E3 
- Synchronous Optical Network (SONET) 
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Metropolitan-area networks (MANs)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
MAN thường mở rộng trong phạm vi 1 thành phố và có thể chứa nhiều mạng LAN
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
16
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Giao thức, dịch vụ và phân tầng
9 Layers, Service & Protocols
o Quá trình giao tiếp truyền thông trên mạng rất phức tạp
Mô hình tham chiếu và giao thức trên mạng
o Phân tầng chia quá trình giao tiếp thành các nhóm chức năng tiện 
quản lý (layer)
o Tầng dưới cung cấp dịch vụ (service) cho tầng trên
o Mỗi tầng làm việc theo giao thức (protocol) của tầng đó
9 Ví dụ: Web browsing application
o World Wide Web (WWW) cho phép người sử dụng truy nhập các tài 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
nguyên của mạng dưới dạng văn bản HTML
o Browser là chương trình để truy nhập web (IE, Netscape, Firefox …) 
o Trong văn bản HTML có link tới các tài nguyên khác
o Mỗi link tham chiếu tới Uniform Resource Locator (URL) cung cấp 
tài nguyên yêu cầu
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Ví dụ: Access to a web
1. Domain Name Server (DNS)
DNS server
Q: www.yahoo.com ?
A: 209.191.93.52
HTTP server
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
17
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
2. Transport Control Protocol (TCP)
DNS server
ACK, TCP connection request
From: 209.191.93.52 Port 80
To: 192.168.1.2 Port 2070
TCP connection request
F 192 168 1 2 P t 2070
HTTP server
ACK
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
rom: . . . or 
To: 209.191.93.52 Port 80
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
3. Hyper Text Transport Protocol (HTTP)
DNS server
HTTP server
200 OK
Content
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
User
GET / HTTP/1.1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
18
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Mô hình tham chiếu OSI
9 Open system for interconnection
o Kiến trúc mạng định nghĩa dựa vào các tầng với giao thức mỗi tầng
1970 Nhiề hã thiết kế kiế t ú hâ tầ iê Î khó khăo s: u ng n r c p n ng r ng n 
trong kết nối mạng giữa các máy tính của các hãng khác nhau
o ISO đưa ra mô hình OSI cho phép kết nối các máy tính từ nhiều 
hãng
9 Mô hình tham chiếu OSI
o Mô hình 7 tầng cho kiến trúc mạng
o Sử dụng để phát triển các giao thức
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o TCP/IP được xây dựng dựa trên mô hình tham chiếu OSI
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
M« h×nh tham chiÕu liªn kÕt c¸c hÖ thèng më ®−îc tæ chøc tiªu chuÈn 
ho¸ quèc tÕ ISO (International Standard Organization) ®−a ra vµo 
Mô hình tham chiếu OSI - Open Systems Interconnection)
n¨m 1984.
 HÖ thèng më lµ g× ? ý nghÜa cña nã ?
Open System
Inputs
ầ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Outputs
Open System
Phân t ng
và chuẩn hóa
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
19
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Ý nghÜa ph©n tÇng
z Gi¶m ®é phøc t¹p khi ph©n tÝch 
vµ thiÕt kÕ.
z DÔ tiªu chuÈn hãa c¸c giao diÖn 
z T¹o kh¶ n¨ng m«dul hãa cao
z §¶m b¶o kh¶ n¨ng lµm viÖc gi÷a 
c¸c c«ng nghÖ kh¸c nhau
z Gia tèc cho nh÷ng h−íng ph¸t 
Application
Presentation
Session
Transport
Network
7
6
5
4
3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
triÓn míi
z DÔ häc vµ gi¶ng d¹yData Link
Physical
2
1
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
HÖ thèng ES vµ IS
7. Application
6. Presentation
5. Session
4. Transport
3. Network
4. Transport
7. Application
6. Presentation
5. Session
3. Network
. r rt
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2. Data Link
1. Physical
Data Link
Physical
2. Data Link
1. Physical
Transmission Media Transmission Media
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
20
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
C¸c nguyªn t¾c ph©n tÇng
- §¬n gi¶n hãa (h¹n chÕ sè l−îng c¸c tÇng).
- C¸c tÇng t¸ch biÖt bëi c¸c chøc n¨ng ®éc lËp.
- C¸c chøc n¨ng gièng nhau ®−îc ®Æt cïng mét tÇng.
- C¸c chøc n¨ng ®−îc ®Þnh vÞ sao cho cã thÓ thiÕt kÕ l¹i tÇng mµ 
kh«ng ¶nh h−ëng tíi c¸c tÇng kh¸c.
- T¹o ranh giíi gi÷a c¸c tÇng sao cho cã thÓ chuÈn ho¸ giao diÖn 
t−¬ng øng.
- T¹o mét tÇng khi d÷ liÖu ®−îc xö lý mét c¸ch t¸ch biÖt.
- Mçi tÇng sö dông dÞch vô cña tÇng d−íi nã, cung cÊp dÞch vô cho c¸c 
Ç
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
t ng trªn.
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Network processes to 
applicationsApplication7
Data representation
Interhost communication 
End-to-end connections
Addresses and best path
Access to media
Presentation
Session
Transport
Network
Data Link
6
5
4
3
2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Binary transmissionPhysical1
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
21
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Application 
Layer
P t ti
Application
Application 
Layer
P t ti
Application
End-to-end Protocols
resen a on 
Layer
Session 
Layer
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
resen a on 
Layer
Session 
Layer
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Physical 
Layer
Physical 
Layer
Physical 
Layer
Physical 
Layer
One or more network nodes
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng vật lý – physical
o Cơ chế truyền bit
o Các giao thức liên quan đến điện áp và cơ khí
Đ ờ t ề ật lý T i t d i bl i l bl ti l fibo ư ng ruy n v : w s e -pa r ca e, coax a ca e, op ca er, 
radio, infrared, …
9 Tầng liên kết dữ liệu – data link
o Truyền frame qua đường kết nối trực tiếp
o Cơ chế chia sẻ môi trường truyền dẫn
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Phát hiện lỗi bit, truyền lại frame
o MAC cho mạng LAN, địa chỉ phần cứng
o Điều khiển luồng (flow control)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
22
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng mạng – network
o Truyền packet giữa các mạng
o Cơ chế địa chỉ hóa (địa chỉ logic)
Ch đ ờ tối Cá út ( d ) ử d th ật t á đị ho on ư ng ưu. c n mạng no e s ụng u o n n 
tuyến để xác định đường đi của packet
o Kiểm soát, cắt/hợp dữ liệu khi cần thiết
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng giao vận – transport
o Truyền dữ liệu theo phương thức end-to-end giữa 2 trạm
o Truyền dẫn tin cậy
C hế MUX t i á đị hỉ ổ ( t b )o ơ c ạ c c a c c ng por num er
o Thiết lập và hủy bỏ liên kết
9 Tầng phiên – session
o Điều khiển phương thức trao đổi dữ liệu, cung cấp phương tiện 
quản lý truyền thông giữa các ứng dụng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Thiết lập, duy trì, đồng bộ hoá và huỷ bỏ các phiên truyền thông 
giữa các ứng dụng.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
23
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tầng trình diễn – presentation
o Chuyển đổi cú pháp dữ liệu. 
o Cung cấp biểu diễn dùng chung trong truyền thông (mã hoá, nén, 
định dạng, xác thực, mật mã hoá)
9 Tầng ứng dụng – application
o Cung cấp các dịch vụ của người sử dụng trực tiếp
o Cung cấp giao diện tương tác vào các hệ thông đầu cuối (end 
system) 
o Giao diện lập trình ứng dụng API (application programming 
interface)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Ví dụ: WWW, e-mail, FTP, telnet, …
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Headers và Trailers
o Mỗi giao thức sử dụng header mang thông tin về địa chỉ, số thứ tự, 
cờ, độ dài thông tin …
o Trailer thường chứa thông tin phát hiện lỗi (Cyclic Redundancy 
Check - CRC)
Application 
Layer
Presentation 
Layer
Session 
Layer
Application
Application 
Layer
Presentation 
Layer
Session 
Layer
Application
App. Data
App. Data
App. Data
App. Data
AH
AH
AH
PH
PHSH
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Physical 
Layer
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Physical 
Layer
App. Data
App. Data
App. Data
AH
AH
AH
PH
PH
PH
SH
SH
SH
TH
TH
TH
NH
NHDH DT
Bits
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
24
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giao thức trong mạng máy tính
Hi
Hi
Got the
time?
2:00
TCP connection
req.
TCP connection
reply.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
time
Get 
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giao thức điều khiển toàn bộ quá trình trao đổi thông tin bao gồm: 
• Kết nối vật lý được xây dựng thế nào
• Các máy tính kết nối tới mạng ra sao
Dữ liệ ó đị h d thế à khi t ề• u c n ạng n o ruy n
• Cách thức truyền dữ liệu
• Xử lý lỗi khi truyền thế nào
Ví dụ về một số tổ chức đưa ra giao thức mạng:
- Institute of Electrical and Electronic Engineers (IEEE), 
- American National Standards Institute (ANSI), 
- Telecommunications Industry Association (TIA), 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- Electronic Industries Alliance (EIA) 
- International Telecommunications Union (ITU), formerly known as the Comité Consultati 
International Téléphonique et Télégraphique (CCITT).
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
25
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
§Þnh nghÜa giao thøc (Protocol)
Giao thøc (protocol) lµ tËp quy t¾c quy ®Þnh ph−¬ng thøc truyÒn
nhËn/th«ng tin gi÷a c¸c m¸y tÝnh trªn m¹ng.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
n+1 n+1
n n
n-SDU H
n-SAP n-SAP
n-SDU n-SDU
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
n-SDUH
n-PDU
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
26
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Layer
9 Tương tác giữa các phân lớp
N+1 
user
n+1
user
n 
provider
n 
provider
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
System A System B
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Segmentation và Reassembly
o Mỗi layer quy định kích thước khối dữ liệu SDU mà nó có thể 
truyền được
o Một SDU của layer n có thể lớn hơn SDU của layer n-1
o Phía truyền: SDU phân đoạn thành nhiều PDUs
o Phía nhận: các PDUs được kết hợp lại thành SDU
Segmentation
n-SDU
Reassembly
n-SDU
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
n-PDU n-PDU n-PDU n-PDU n-PDU n-PDU
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
27
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Multiplexing
o Multiple users tầng n+1 chia sẻ dịch vụ của tầng n
o Cần có multiplexing ID cho mỗi PDU để xác định SDU cho mỗi 
user
n+1 n+1
n+1n+1
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
n n
n-SDU H
n-SDUH
n-PDU
n-SDU n-SDU
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Giíi thiÖu hä giao thøc TCP/IP
Vµo cuèi nh÷ng n¨m 1960, Trung t©m nghiªn cøu cÊp cao (Advanced
Research Projects Agency - ARPA) thuéc bé quèc phßng MÜ (Department
of Defense - DoD) ®−îc giao tr¸ch nhiÖm ph¸t triÓn m¹ng ARPANET bao
gåm m¹ng cña nh÷ng tæ chøc qu©n ®éi, c¸c tr−êng ®¹i häc vµ c¸c tæ chøc
nghiªn cøu vµ ®−îc dïng ®Ó hç trî cho nh÷ng dù ¸n nghiªn cøu khoa häc
vµ qu©n ®éi
§Çu nh÷ng n¨m 1980, mét hä giao thøc míi ®−îc ®−a ra lµm giao thøc chuÈn
cho m¹ng ARPANET vµ c¸c m¹ng cña DoD mang tªn DARPA Internet
protocol suit, th−êng ®−îc gäi lµ hä giao thøc TCP/IP hay cßn gäi t¾t lµ
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol).
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
28
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
KiÕn tróc hä giao thøc TCP/IP
OSI R f M d l TCP/IP C l L
Application
Presentation
Session
Transport
Network
7
6
5
4
3
Application
Transport
Internet
 e erence o e
6
5
4
3
 onceptua ayers
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Data Link
Physical
2
1
Network 
Interface
Ethernet, 802.3, 
802.5, FDDI, and 
so on.
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
TruyÒn tin trªn m« h×nh TCP/IP
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
29
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
§ãng gãi tin trong TCP/IP
Network Segment Frame
Segment
Header Data
Data
Frame
Network
Header
Segment
Header Data
E-mail message
Data Stream
Segment
Datagram
Frame (medium dependent)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Header Header TrailerDataHeader
0111111010101100010101101010110001
Bits
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Application 
Header + data
Ví dụ về data encapsulation
Application Layer
Layer 4: Transport Layer
Layer 3: Network Layer
Layer 2: 
Network 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
010010100100100100111010010001101000…
Layer
Layer 1: Physical 
Layer
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
30
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Internet protocol
o Các gói tin IP truyền thông tin qua mạng Internet qua các giao 
diện của mạng: 
Host A IP Î router Î router Î… Î router Î host B IP
o Layer IP trong mỗi router sẽ xác định chặng tiếp theo (router tiếp 
theo)
1
Net 
Transport
Application
Host A
Transport
Application
Host B
Internet
Network 
Interface
Router Internet
Network 
Interface
Router
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
4
Net 
2
Net 3
Net 
Internet
Network 
Interface
Internet
Network 
InterfaceInternet
Network 
Interface
Router
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Các giao thức trong bộ giao thức TCP/IP 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
31
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Tên và địa chỉ Internet
o Tên Internet
 Mỗi host có tên duy nhất
o Địa Internet
o Địa chỉ IP riêng cho mỗi kết nối 
vật lý trong mạng Không phụ thuộc vào 
địa chỉ vật lý
 Dễ nhớ
 Domain name
 Host name và user name
o Định tuyến thực hiện thông qua 
địa chỉ IP đích
o Địa chỉ IP gồm
 Netid và hostid
 Netid là duy nhất
N tid ử d t đị h
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 e s ụng rong n 
tuyến
o Dotted Decimal Notation
 Octet
 Ví dụ: 128.100.10.3
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Ví dụ về mạng Internet
Server Router
PC
PPP
(2, 1)
Netid = 2 (2, 2)
(1, 3) R(1, 1)
W
(1, 2)
S
Workstation
Ethernet
Netid = 1
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
32
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Gói IP từ W Î S
Server Router
PC
PPP
(2, 1)
(2, 2)
(1, 3) R(1, 1)
W
(1, 2)
S
Workstation
Ethernet
1. Goi IP của W có địa chỉ IP nguồn (1, 2) và địa chỉ IP đích (1, 1)
W, S (1, 2), (1, 1)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2. Từ bảng IP ÎW và máy có địa chỉ đích ở cùng mạng. Đóng gói IP 
trong khung Ethernet với các địa chỉ (W, S)
3. Khung Ethernet được truyền lên mạng nhờ NIC của W và NIC của 
server sẽ nhận được gói tin
4. NIC phân tích trường TYPE và truyền gói tin tới lơp IP
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Gói IP từ S Î PC
Server
Router
PC
PPP
(1 3) R
(2, 1)
S, R (1, 1), (2, 2)
(1, 1), (2, 2)
(2, 2)
, (1, 1)
W
(1, 2)
S
Workstation
Ethernet
1. Goi IP của W có địa chỉ IP nguồn (1, 1) và địa chỉ IP đích (2, 2)
2. Từ bảng IP Î gói tin phải gửi đến R, đóng gói IP trong khung Ethernet với các địa 
chỉ (S, R)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
3. NIC của R sẽ nhận gói tin IP, phân tích TYPE và gửi tới lớp IP
4. Lớp IP phân tích IP đích và định tuyến đến (2, 2)
5. Bảng IP của R chỉ ra (2, 2) được kết nối trực tiếp với R qua PPP
6. Đóng gói gói IP vào khung PPP và gửi tới PC
7. PPP tại PC phân tích TYPE và truyền gói IP tới lớp IP của PC
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
33
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• So sánh mô hình OSI và Internet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Một số ví dụ về mạng
• Mạng cục bộ (Local Area Network – LAN)
9 Môi trường truyền dẫn
9 Network Interface Card (NIC) 
9 Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
34
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
IEEE 802 OSI
Network Layer
802.2 Logical Link Control
802.3
CSMA-CD
802.5
Token Ring
802.11
WLAN
Other 
LAN
Various Physical Layer
LLC
MAC
Physical 
Layer
Data Link Layer
Network Layer
Physical Layer
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
l¾p ®Æt bé ®Þnh tuyÕn+Modem ADSL
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
35
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Ethernet
9 1970: radio network ALOHA in Hawaii
9 1973: Metcaff và Boggs phát minh Ethernet, random access, wired net
9 1979: DIX (Digital, Intel và Xerox ) Ethernet II standard 10 Mbps
9 1985: IEEE 802.3 LAN 10 Mbps
9 1995: Fast Ethernet 100 Mbps
9 1998: Gigabit Ethernet
9 2002: 10 Gigabit Ethernet
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
36
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
• Internet
9 Mạng của liên mạng
9 Host và End-System: chạy các ứng dụng 
9 Giao thức: TCP, IP, HTTP, FTP, PPP
9 Liên kết truyền thông: Cáp, vệ tinh, vô tuyến 
9 Router: Định tuyến cho các gói tin
9 Chuẩn Internet: RFC (Request for Comments), IETF (Internet 
Engineering Task Force)
9 Cơ sở hạ tầng truyền thông cho phép triển khai các dịch vụ phân tán:
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Web, E-mail, online Game, v.v…
9 Khả năng cung cấp các dich vụ liên kết và không liên kết
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
37
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
 Mạng WAN
9 Integrated Services Digital Network (ISDN)
o Khái niệm
 Tích hợp điện thoại số và dịch vụ truyền dữ liệu
 Số hóa mạng điện thoại để cho phép truyền voice, data, text, 
graphics, music, video … qua mạng điện thoại sẵn có
 Cung cấp dịch vụ ISDN tốc độ cao: image, file transmission, 
video conferencing …
o Thiết bị ISDN
 Terminal: ISDN (TE1) kết nối với ISDN bằng cáp xuắn đôi, 
ISDN (D t T i l E i t DTE) h TE2 kết ối
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
non- a a erm na qu pmen - ay , n 
với mạng ISDN qua TA theo chuẩn vật lý (RS-232C, V24…)
 Data Circuit Terminating Equipment (DCE): Modem, MUX …
 Terminal adapter (TA): stand-alone hoặc on-board của DTE2
 Network_termination: NT1, NT2, kết hợp
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
38
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Asychronous Transfer Mode (ATM)
o Khái niệm
 Thông tin của các loại dich vụ khác nhau (voice, image, 
video ) được tải vào tế bào với kích thước nhỏ xác định… 
 Mạng ATM là loại connection-oriented
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
 Asychnorous transmission: Time slot được cấp theo yêu cầu 
căn cứ vào ATM header để xác định source (khác synch.TDM)
 ATM format: 53 octet (byte) với 5 byte header+48 byte payload
o Thiết bị ATM và môi trường mạng
 Thiết bị ATM
Mạng ATM dựa vào ATM switch và ATM endpoint
ATM switch nhận cell từ ATM switch và ATM endpoint, cập 
nhật header và chuyển tiếp tới đích
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
39
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
9 Frame relay
o Khái niệm
 Giao thức mạng WAN tốc độ cao làm việc ở tầng vật lý và liên 
kết dữ liệu trong mô hình OSI
 Cho phép các trạm đầu cuối chia sẻ môi trường và băng thông 
linh hoạt dựa vào: gói tin với kích thước thay đổi và dồn kênh 
dựa trên mô hình thống kê
 Là một phiên bản của X25 nhưng không có chức năng 
windowing và re-transmission
o Thiết bị Frame relay
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 DTE (PC, router, bridge) và DCE để tạo xung nhịp và cung 
cấp dịch vụ chuyển mạch (packet switch)
 Kết nối giữa DTE và DCE thực hiện ở cả 2 tầng: Vật lý (chủ -
yếu là RS-232) và tầng liên kết cung cấp giao thức kết nối 
giữa DTE (router) và DCE (switch)
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
o Triển khai thiết kế mạng frame relay
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
40
1/2009 Chương 1Chương 1. Tổng quan về mạng máy tính
o Nguyễn Hữu Quỳnh - ĐT11
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
1Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Giới thiệu
 Vị trí, chức năng của LAN trong mô hình OSI
 Giao thức ở tầng liên kết dữ liệu
 Vấn đề chung của mạng LAN
Các cơ chế truy cập ngẫu nhiên
 ALOHA
 CSMA
 CSMA-CD
WLAN LAN khô dâ à h ẩ 802 11 b
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 : ng y v c u n . a, , g
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• Cấu trúc cơ bản của LAN
9 Môi trường truyền dẫn
9 Network Interface Card (NIC)
Giới thiệu
2.1
9 Mỗi NIC có địa chỉ vật lý duy nhất 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
2Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Cấu trúc transceiver và magnetic 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• Open System for Interconnection (OSI)
9 Mô hình 7 tầng của International Standard Organization (ISO)
9 Institute of Electrical and Electronics Engineers (IEEE)
Network Layer
802.2 Logical Link Control
802 3 802 5 802 11 Other
LLC
IEEE 802.x
Data Link Layer
Network Layer
OSI
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
.
CSMA-CD
.
Token Ring
.
WLAN
LAN
Various Physical Layer
MAC
Physical 
Layer Physical Layer
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
3Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• MAC sublayer
9 IEEE 802.1: Data Link Layer (DLL) được chia thành:
o MAC sublayer
Điề khiể t hậ ôi t ờ u n ruy n p m rư ng
 Cung cấp dịch vụ truyền khung không liên kết
 Các trạm được phân biệt qua địa chỉ vật lý MAC
 Broadcast các khung với địa chỉ MAC
o Logical Link Control (LLC) sublayer
 Cung cấp giao diện giữa tầng Network và MAC sublayer (OSI)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• LLC sublayer
9 IEEE 802.2: LLC nâng cấp các dịch vụ do MAC cung cấp
Unreliable Datagram Service
A B
Reliable Datagram Service
A B
LLC LLC LLC
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
MAC
PHY
MAC
PHY
MAC
PHY
MAC
PHY
MAC
PHY
MAC
PHY
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
4Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• LLC Services
9 Type 1: Unacknowledged connectionless service
o Unnumbered frame mode of HDLC (High-level Datalink Link 
Control)
9 Type 2: Reliable connection-oriented service
o Asynchronous balanced mode of HDLC
9 Type 3: Acknowledged connectionless service
9 Additional addressing
o Một trạm có địa chỉ vật lý MAC duy nhất
ấ ế
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Cung c p các liên k t logic, được phân biệt bởi SAP (Service 
Access Point)
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• Cấu trúc của LLC Protocol Data Unit (PDU) 
Destination Source
1 byte 1 byte
1 hoặc
2 byte
SAP Address SAP Address Control Information
I/G C/R
1 bit 7 bit 1 bit 7 bit
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
I/G: Individual or group address
C/R: Command or response frame
SAP address:
 06: IP packet
 E0: Novel IPX
 FE: OSI packet
 AA: Subnetwork Access Protocol (SNAP)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
5Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• Đóng gói MAC frame
IPIP Packet
DataLLCHeader
MAC
Header FCS
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• Vấn đề chung của mạng LAN
9 Vấn đề cơ bản: Làm sao chia sẻ được môi trường ?
9Các phương pháp chia sẻ môi trường
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
6Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9Channelization: satellite
9Channelization: cellular
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Random access: transmit when ready, need re-transmission
9 Scheduling: polling
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
7Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Scheduling: token passing
9Wireless LAN: ad hoc network, random access and polling
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Channel capture và delay-bandwidth product (a)
A B
tprop = d/v
A truyền tại
t = 0
B truyền trước
A B
A BA phát hiện 
xung đột 
tại t = 2tprop
t = tprop và phát 
hiện xung đột
o t = 2tprop : Thời gian cần thiết capture channel 
o X = L/R: Thời gian truyền khung có độ dài L với tốc độ truyền R
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Thông lượng tối đa: 
o Thông lượng chuẩn hóa:
X
t
 a ,R
2a1
1R
L
R2t
1
1
2tL/R
LR prop
propprop
Eff =+=+
=+=
2a1
1
R
R
ρ Effmax +==
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
8Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• ALOHA
9 Giới thiệu
o Xuất phát từ ĐH Hawaii kết nối các khu vực trường nằm trên các
Các cơ chế truy cập ngẫu nhiên
2.2
 , 
hòn đảo vào máy chủ đặt tại khu vực trung tâm 
o Sử dụng re-transmission nếu xảy ra xung đột (coi như lỗi truyền tin)
o Nếu các trạm gửi lại frame với cùng cơ chế và tham số, khả năng 
xung đột vẫn có thể xảy ra Î Backoff algorithm
o Máy trạm gửi lại frame sau tBackoff (xác định ngẫu nhiên)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 ALOHA model
o X - Transmission time ( X= L/R)
o S – Throughput (số frame truyền thành công trong X sec.)
o G – Load (số yêu cầu truyền trung bình trong X sec.) 
o Psuccess: xác suất truyền khung thành công
o S = GPsuccess
o Bắt đầu truyền khung trong X sec. sẽ có khả năng bị xung đột, 
ngược lại sẽ thành công nếu bắt đầu truyền sau 2X sec.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
9Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Thông lượng của ALOHA
o S = GPsuccess = G
o Thông lượng tối đa: 
Ge 2−
%)4.18(~)2/(1max e=ρ
o Nếu G nhỏ, S ≈ G; nếu G lớn, S → 0
o Xung đột có thể giảm thông lượng về 0
9 Slotted ALOHA
o Mô hình ALOHA có thể giảm xác suất xung đột khung
o Tạo các khe thời gian rộng X sec.
o Các trạm chỉ được phép gửi khung khi bắt đầu một khe thời gian
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Backoff time là số nguyên lần khe thời gian
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Thông lượng của slotted ALOHA
o S = GPsuccess = GP[0 khung xuất hiện trong X sec.] 
= GP[0 khung xuất hiện trong n khoảng] 
n⎞⎛
o Thông lượng tối đa: 
( ) Gn Ge
n
G1Gp1G −→⎟⎠⎜⎝ −=−=
9 Ví dụ
o BW = 9600 bps
o 1 Frame = 120 bit
%)8.36(~/1max e=ρ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Hệ thống truyền 9600 x 1frame/120 = 80 frames/sec.
o Thông lượng của ALOHA: 80 x 18.4% = 15 frames/sec.
o Thông lượng của slotted ALOHA: 80 x 36.8% = 30 frames/sec.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
10
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
 Carrier Sense Multiple Access (CSMA)
9 Máy trạm ‘nghe’ trạng thái đường truyền gian ngẫu nhiên hoặc 
tbackoff trước khi truyền
o Nếu bận: Đợi trong khoảng thời đã được thiết lập 
o Nếu rỗi: Bắt đầu truyền
o tprop: Thời gian truyền dẫn (do hiệu ứng capture channel)
o Nếu tprop > X (a>1), hiệu quả như ALOHA và slotted ALOHA
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 1-persistent CSMA throghput
o Bắt đầu truyền mỗi khi ‘nghe’ thấy đường truyền rỗi
o Thông lượng cao hơn ALOHA và slotted ALOHA nếu a nhỏ và 
ngược lại 
o Trễ nhỏ, hiệu quả thấp
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
11
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Non-persistent CSMA throghput
o Nghe đường truyền sau tưng khoảng tbackoff
o Thông lượng cao hơn 1-persistent CSMA khi a nhỏ 
o Trễ lớn, hiệu quả cao
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
9 p-persistent CSMA throghput (adjustable greedy)
o Đợi đến khi đường truyền rỗi, truyền với xác suất p, hoặc chờ 1 
khoảng bằng mini-slot và truyền lại với xác suất 1-p
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
 CSMA with Carrier Detect (CSMA-CD)
9 Kiểm soát xung đột và hủy bỏ quá trình truyền dẫn
o Máy trạm khi cần truyền sẽ ‘nghe’ đường truyền
o Trước khi bắt đầu truyền, máy trạm tiếp tục nghe để phát hiện 
xung đột
o Nếu có xung đột, máy trạm dừng quá trình truyền dẫn và thay 
đổi tbackoff
9 CSMA gây lãng phí X giây – thời gian truyền một khung
9 CSMA-CD giảm lãng phí xuống bằng đúng thời gian phát hiện xung 
đột và hủy bỏ quá trình truyền dẫn 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
12
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 CSMA-CD model
o Xung đột có thể phát hiện và giải quyết sau 2tprop
o Tạo các khe thời gian với độ dài 2tprop trong khoảng thời gian tranh 
chấp của các trạm cùng có yêu cầu truyền 
o Xác suất truyền thành công của 1 trong n trạm: Psuccess= np(1-p)n-1
o Lấy đạo hàm 2 vế: 1/p n khi1/e
n
11
n
11
n
1nP
1n1n
max
success =→⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=
−−
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o :số khe thời gian trung bình để giải quyết tranh chấp
o Thời gian tranh chấp trung bình: 2tprope
718.2== emaxsuccess1/P
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 CSMA-CD throughput
o Thông lượng cực đại: Hệ thống chỉ luân phiên giữa thời gian tranh 
chấp và truyền khung
o Thông lượng cực đại: 
( ) ( )Rd/vL 12e1
1
a 12e1
1
2ettX
X
ρ
propprop
max ++=++=++=
v: vận tốc truyền lan của tín hiệu điện trong môi trường
d: khoảng cách truyền dẫn
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
13
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Ứng dụng của CSMA-CD trong Ethernet LAN
o 1-persistent CSMA
o R = 10 Mbps
o 2tprop = 51.2 microsec.
 Một khe thời gian: 512 bits = 64 byte 
 Cung cấp trong khoảng cách 2.5 km sử dụng 4 repeater
o Truncated Binary Exponential Backoff (TBEB)
 Sau xung đột thứ n, chọn tbackoff trong khoảng {0, 1, …, 2k – 1}
trong đó k = min(n 10)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 , 
9 Mức ưu tiên khi thăm dò đường truyền
o Cung cấp các mức ưu tiên khác nhau khi nghe đường truyền
o Thiết lập khoảng thời gian interframe theo các lớp ưu tiên 
o Ứng dụng trong WLAN 802.11
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 IEEE 802.3 và Ethernet
o 1-persistent CSMA-CD
o Thuật toán
1 Nế đ ờ t ề ở t thái idl bắt đầ t ề ti Nế. u ư ng ruy n rạng e, u ruy n n, u 
không, sang bước 2
2. Nếu đường truyền busy, tiếp tục nghe cho đến trạng thái idle 
sẽ bắt đầu truyền tin
3. Nếu phát hiện xung đột khi truyền tin, dừng ngay quá trình 
truyền tin và truyền tín hiệu jamming (random bit sequence)
4. Sau khi truyền jamming, đợi một khoảng thời gian ngẫu nhiên 
ế ề
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
(tbackoff), và ti p tục thử truy n tin
o Sử dụng TBEB (truncated binary exponential backoff)
 Backoff time = (0, 2min(k, 10)-1) khe thời gian
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
14
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Lưu đồ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o IEEE 802.3 Ethernet và thông số hoạt động
 Slot time: 512 bits times
 InterFrameGap: 96 µsec
Giới h ố lầ t ề l i 16 ạn s n ruy n ạ : 
 Giới hạn giá trị Backoff: 10
 Kích thước tín hiệu jam: 32 bits
 Kích thước khung tối đa: 1518 bytes
 Kích thước khung tối thiểu: 512 bits (64 bytes)
o IEEE 802.3 MAC Frame
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Preamble: đồng bộ, 7 bytes of 10101010
 Start of Frame Delimiter (SFD): 10101011
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
15
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Khung IEEE 802.3 MAC
o Địa chỉ đích
 Đơn (Single)
 Group (Nhóm)
 Quảng bá (Broadcast)
o Địa chỉ
 Cục bộ (local) hoặc toàn cục (global)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
o Địa chỉ toàn cục (đối đa 246 ) 
 24 bit đầu gán cho nhà sán xuất (OUI)
 24 bit tiếp theo được gán ở nhà sản xuất
 CISCO: 00-00-0C
 3COM: 02-60-8C
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Khung IEEE 802.3 MAC
 Độ dài: Số lượng byte trong trường Thông tin (Information)
- Khung cực đại: 1518 không bao gồm Preamble + SFD
- Số byte thông tin cực đại: 1500 (Hexa: 05DC)
 Pad: đảm bảo khung tối thiểu là 64 byte
 FCS: CCITT-32 CRC, được tính toán dựa trên trường địa chỉ, đọ dài 
thông tin và trường pad
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- NIC huỷ các khung với độ dài sai hoặc FCS sai
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
16
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Original Ethernet và thông số
 Tốc độ truyền: 10 Mbps
 Khung tối thiểu: 512 bits = 64 bytes
Sl t ti 512 bit / 10 Mb 51 2 o me: s ps = . µsec
- 51.2 µsec x 2 x 105 km/sec = 10.24 km, 1 chiều
- 5.12 km khoảng cách 1 vòng (round trip)
 Độ dài cực đại: 2500 meters + 4 repeaters
 Mỗi khi tốc độ truyền tăng 10 lần thì khoảng cách truyền cực đại 
giảm đi 10 lần.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Định dạng khung DIX Ethernet
 DIX: Digital, Intel, Xerox: chuẩn chung của 3 hãng
 Loại (Type): Xác định giao thức của PDU trong trường thông tin, ví 
dụ: IP, ARP …
 0x0800: IP
 0x0806: ARP
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 0x8137: Netware IPX
 0x8160: NetBIOS
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
17
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Lớp vật lý IEEE 802.3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Cáp dầy: cứng, khó lắp đặt T-connection
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Ethernet hub & switch
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Twisted Pair: rẻ, dễ lắp đặt với độ 
tin cậy cao
Star-topology CSMA-CD
Twisted Pair: rẻ
Sử dụng switch tăng khả năng mở rộng
Chia thành nhiều vùng xung đột (Colision 
domain)
Hoạt động ở cơ chế song công (Full 
duplex)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
18
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Bus & hub
 Cấu hình bus
 Tất cả các trạm chia sẻ dung lượng bus (ví du: 10 Mbps)
 Chỉ 1 trạm thực hiện phiên truyền dẫn tại một thời điểm
 Hub kết nối các trạm theo hình sao
 Mọi phiên truyền dẫn đều đi qua hub
 Chỉ 1 trạm được truyền tại một thời điểm
o Cơ chế song công (full duplex - FDX)
 Ethernet truyền thống sử dụng Half Duplex (HDX)
ể ồ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Sử dụng FDX, một trạm có th đ ng thời nhận và gửi tin
 100 Mbps Ethernet FDX Î tốc độ truyền 200 Mbps (lý 
thuyết)
 Các trạm kết nối phải có FDX adapter cards
 Phải có switching hub
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Fast Ethernet
Đặc tính lớp vật lý của IEEE 802.3 100 Mbps
 Để đảm bảo tính tương thích với 10 Mbps Ethernet: 
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Cùng định dạng khung, giao diện, giao thức (cùng tham 
số)
 Sử dụng topo HUB với cáp đôi xoắn và cáp quang
 Mode hoạt động: HDX hoặc FDX
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
19
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Gigabit Ethernet
Đặc tính lớp vật lý của IEEE 802.3 1 Gbps
 Slot time = 512 bytes (4096 bits) 
C i t i kh kí h th ớ hỏ đ ở ộ thà h
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 arr er ex ens on: ung c ư c n ược m r ng n 
512 bytes
 Frame bursting: cụm các khung ngắn hợp lệ (giới hạn burst : 
216 bits)
 Cấu trúc khung giữ nguyên
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o 10 Gigabit Ethernet
Đặc tính lớp vật lý của IEEE 802.3 10 Gbps
 Chỉ hoạt động ở mode FDX
Cấ t ú kh iữ ê
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 u r c ung g nguy n
 LAN PHY cho các ứng dụng mạng cục bộ
 WAN PHY cho các liên kết nối
 Tốc độ cao, kết nối đường trục sử dụng các Chuyển mạch cỡ 
lớn
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
20
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Mô trình triển khai mạng Ethernet điển hình
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Phương pháp truy nhập Scheduling trong MAC
9Hệ thống đặt chỗ (Reservation system)
o Hệ thống tập trung: Bộ điều khiển trung tâm nhận yêu cầu từ các 
máy trạm và quản lý việc cấp phép truyền
2.3
 Frequency Division Duplex (FDD): Dải tần số khác nhau cho 
uplink và downlink 
 Time Division Duplex (TDD): uplink và downlink chia sẻ 1 dải 
tần số nhưng ở khoảng thời gian khác nhau
o Hệ thống phân tán: Các trạm sử dụng các thuật toán phân quyền để 
xác định trật tự truyền dẫn của các trạm
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
21
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
- Quá trình truyền dẫn từ các trạm được thực hiện trong các chu trình 
(độ dài chu trình có thể thay đổi)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- Mỗi chu trình bắt đầu bằng thời gian đặt chỗ và các công đoạn 
truyền khung
- Thời gian đặt chỗ được chia thành M khe thời gian ứng với M trạm
- Mỗi trạm thông báo yêu cầu truyền khung bằng cách gửi quảng bá 
các bit đặt chỗ trong khe thời gian tương ứng
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Tuỳ chọn trong hệ thống đặt chỗ
o Hệ thống tập trung và phân tán
 Hệ thống tập trung : Bộ điều khiển nghe thông tin đặt chỗ, quy 
định trật tự truyền
ố ỗ Hệ th ng phân tán: M i một trạm xác định khe thời gian từ 
thông tin đặt chỗ trước khi truyền 
o Đơn khung và đa khung
 Đặt chỗ đơn khung: Chỉ một phiên truyền có thể được đăng ký 
trong khoảng thời gian đặt chỗ
 Đặt chỗ đa khung: Có thể nhiều phiên truyền được đăng ký
o Đặt chỗ truy nhập ngẫu nhiên và đặt chỗ phân kênh
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Đặt chỗ phân kênh (ví dụ TDMA): Sử dụng MUX cho thông tin 
đặt chỗ từ tất cả các trạm mà không có xung đột
 Đặt chỗ truy nhập ngẫu nhiên: Mỗi trạm gửi thông tin ngẫu 
nhiên
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
22
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9Hệ thống hỏi vòng (Polling system)
o Hệ thống hỏi vòng tập trung: Bộ điều khiển trung tâm truyền thông 
báo hỏi vòng tới các trạm theo thứ tự nào đó
o Hệ thống hỏi vòng phân tán: Quyền truyền khung được chuyển 
từ trạm này sang trạm khác theo trật tự nào đó (token)
o Cần có quá trình báo hiệu để có thể thiết lập thứ tự
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9Tuỳ chọn trong hệ thống hỏi vòng
o Giới hạn dịch vụ: quy định phương thức truyền trong 1 lần hỏi vòng
 Exhaustive: Truyền cho đến khi bộ đệm rỗng (kể cả khung 
mới đến) 
 Gated: Truyền toàn bộ dữ liệu trong bộ đệm khi trạm nhận 
được hỏi 
 Frame-limited: Chỉ được truyền 1 khung /1 vòng
 Time-limited: Truyền trong khoảng thời gian cho phép
o Cơ chế ưu tiên:
Cấp băng thông và thiết lập trễ bé hơn cho các trạm xuất hiện
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 
thường xuyên hơn trong danh sách hỏi vòng (polling list)
 Cấp thẻ ưu tiên cho các trạm với thông báo về mức ưu tiên 
tương ứng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
23
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
SD DestinationAddress
Source 
Address
Information FCS
1 4
EDFC
2 or 6 2 or 61 1
AC
1
FS
1
SD AC EDToken Frame Format
Data Frame Format
P P P T M R R R
Access 
control
PPP Priority; T Token bit
M Monitor bit; RRR Reservation
Frame FF frame type
ZZZZZZ l biF F Z Z Z Z Z Z
Starting 
delimiter J, K non-data symbols (line code)0 0
J K 0 J K 0
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
control contro t 
Ending 
delimiter
I intermediate-frame bit
E error-detection bit
Frame
status
A address-recognized bit
xx undefined
C frame-copied bit
I EJ K 1 J K 1
A C x x A C x x
Fi 6 61
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Ứng dụng: Token-passing rings
o Poll = Free token (thẻ bài)
o Frame delimiter chính là token
 Free = 01111110
 Busy = 01111111 
Token bit trong header của khung
Delay
Mode truyền
Delay
Mode lắng nghe (listen)
OutputInput
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
To device From device
Một trạm tìm được thẻ bài rỗng
Chuyển token bit sang trạng thái bận
Bắt đầu truyền các khung
Thiết lập token bit về rỗng sau khi kết thúc
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
24
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Các phương pháp chèn token
o Multi-token
 Free token được truyền ngay sau data bit 
cuối cùng của frame
o Single-token
 Free token được chèn vào sau bit cuối 
cùng của busy token và bít cuối cùng của khung được truyền
 Thời gian truyền dẫn tối đa phải nhỏ hơn 
ring latency
o Single-frame
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 Free token được chèn vào khi trạm phát 
nhận được bit cuối cùng trong frame
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
A A AA
oSingle-token
A A AA
t=0, A begins frame t=90, return
of first bit
t=210, return of 
header
t=400, last bit enters 
ring, reinsert token
oSingle-frame
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
t=0, A begins frame t=90, return
of first bit
t=400, transmit
last bit
t=490, reinsert
token
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
25
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Thông lượng của token ring
o Định nghĩa
 : Ring latency - thời gian để bit đi qua 1 vòng của ring'τ
 X: thời gian truyền khung tối đa cho phép trên 1 trạm
o Multi-token operation
 Giả sử tất cả M trạm trong mạng đều truyền trong X sec. khi 
nhận được free token
 Đây là hệ thống hỏi vòng với thời gian phục vụ hạn chế
11MX
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
/Ma1/MX1MX
ρ 'max +=+=+= '' ττ
X
a
'τ=' : Ring latency chuẩn hóa
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
o Single-token operation
 Thời gian truyền khung hiệu quả = ( )',τXmax
( ) ( ) /Maa1max 1XMmaxMXρ 'max +=+= ''' ττ
o Single-frame operation
 Thời gian truyền khung hiệu quả =
,,
'τ+X
( ) ( )/M1a 1 XMMXρ 'max 11 ++=++= '' ττ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
26
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Ví dụ
o Single-frame
 IEEE 802.5 Token Ring LAN - 4 Mbps
o Single-token
 IBM Token Ring - 4 Mbps
o Multi-token
 IEEE 802.5 and IBM Ring LANs - 16 Mbps
 FDDI Ring - 50 Mbps (Fiber Distributed Data Interface)
o Tất cả các mạng LAN này đều sử dụng cơ chế token priority
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
• 802.11 wireless LAN
9Wireless communication có nhiều triển vọng
o Dễ triển khai, giá thành thấp
2.4
o Có khả năng truy nhập thông tin mạng ở mọi nơi
o Hỗ trợ các thiết bị cá nhân
o Công suất tín hiệu thay đổi theo không gian và thời gian
o Tín hiệu có thể bị truy nhập trái phép
o Phổ tín hiệu bị giới hạn và thường được điều chỉnh
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
27
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Các kiểu kết nối trong mạng Wireless LAN
o Peer to peer hay ad-hoc
- Các thiết bị trong mạng được kết nối trực tiếp với nhau(nếu trong 1 
phạm vi nhất định) mà không cần qua AP (Access Point). 
- Nhược điểm: nếu A muốn kết nối với B mà trong mạng có 1 máy C 
có cường độ tín hiệu mạnh hơn thì sẽ gây ảnh hưởng.
o Access Point hay Infrastructure Wireless LAN
- Là kiểu kết nối phổ biến trong WLAN. Thông qua AP cho 
phép các Wireless Client có thể truy cập vào mạng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 WLAN topo
- Independent Basic Service Set (IBSS): các thiết bị trong BSS có thể 
ế ố ầk t n i với nhau không c n qua AP.
- Basic Service Set (BSS): Bao gồm các station có thể kết nối với 
nhau thông qua AP. Mỗi 1 BSS có 1 BSSID, đó là địa chỉ MAC của 
AP trong BSS đó.
- Extended Service Set
Là tậ h ủ hiề BSS kết ối ới h Mỗi 1 ESS ó 1 SSID
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
 p ợp c a n u n v n au. c .
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
28
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Protocol Release Date Frequency Range (Indoor) Bandwidth
Một số tiêu chuẩn 802.11
IEEE 802.11 1997 2.4 GHz 1, 2 Mbps
IEEE 802.11a 1999 5 GHz
~30 meters (~100 feet) 6, 9, 12, 18, 24, 
36, 48, 54 Mbps
IEEE 802.11b 1999 2.4 GHz ~30 meters (~100 feet) 5.5, 11 Mbps
~30 meters (~100 feet) 6 9 12 18 24
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
IEEE 802.11g 2003 2.4 GHz , , , , , 36, 48, 54 Mbps
IEEE 802.11n 2007 2.4 GHz ~50 meters (~160 feet) 540 Mbps
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
29
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Tại sao CSMA-CD không thể áp dụng cho WLAN?
o Khó phát hiện xung đột trong môi trường vô tuyến
T itt d ó khả ă lấ át i d êo ransm e power c n ng n rece ve power n n 
không thể huỷ bỏ phiên truyền dẫn khi có xung đột
o Can nhiễu giữa các trạm trong các mạng LAN khác nhau 
cùng sử dụng CSMA-CD
o Hidden-station problem
 2 trạm muốn trao đổi tin với cùng 1 trạm nằm giữa 
hú
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
c ng
 2 trạm ở khoảng cách tương đối xa, không nghe được 
tín hiệu
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
S¬ ®å 1 S¬ ®å 2
B C DA BA C D
- A ®ang truyÒn d÷ liÖu sang B
- C n»m ngoµi tÇm sãng cña tr¹m A
C ò è t Ò d÷ liÖ B
- B ®ang truyÒn d÷ liÖu sang A
- C n»m trong tÇm sãng cña tr¹m B
C è t Ò d÷ liÖ D
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
- c ng mu n ruy n u sang 
- C ®−a ra kÕt luËn sai vÒ tr¹m B
- C vÉn truyÒn d÷ liÖu sang tr¹m B
- mu n ruy n u sang 
- C ®−a ra kÕt luËn sai vÒ m«i tr−êng 
truyÒn th«ng
- C kh«ng truyÒn d÷ liÖu sang D
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
30
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Kỹ thuật truy nhập đường truyền cơ bản:
9 Thăm dò đường truyền (carrier sense): Kiểm tra lớp PHY và NAV 
(Network Allocation Vector) 
9 Distributed Coordination Function (DCF) 
9 ACK
9 RTS/CTS
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 So sánh kỹ thuật truy nhập đường dùng trong WLAN
DCF
- Tồn tại một khe thời gian giữa các
RTS/CTS
- Tồn tại khe thời gian giữa các khung 
khung truyền liên tiếp.
- 2-way handshaking: truyền DATA –
ACK. 
- Data được truyền khi có thể vẫn xảy 
ra collision.
- Chưa giải quyết được vấn đề ẩn 
node (hidden node problem).
truyền liên tiếp.
- 4- way handshaking: truyền RTS-
CTS- DATA- ACK.
- Data được truyền khi hoàn toàn 
không có collision.
- Giải quyết được vấn đề ẩn node
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
31
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Physical layers
PLCP: Physical Layer Convergence Procedure thực hiện chức năng Carrier sense/clear 
channel assessment (CS/CCA)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Phương thức trải phổ trong Wireless LAN
- Trong WLAN người ta dùng kỹ thuật trải phổ (Spread Spectrum) để 
truyền tín hiệu trong không gian tự do.
- Trải phổ là một kỹ thuật sử dụng một mã giả nhiễu tác động lên tín 
hiệu trước khi điều chế để trải phổ năng lượng của tín hiệu ra một 
dải tần lớn hơn nhiều dải tần của tín hiệu cần truyền.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
32
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Mục đích
- Chống nhiễu
Chống nghe trộm- 
- Tạo ra khả năng đa truy nhập mạnh mẽ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
FHSS (Frequency Hopping )
- Băng tần kênh truyền được chia làm N băng tần con.Tín hiệu được 
điều chế lên mỗi một băng tần con trong một thời gian ngắn sau đó 
l i hả ột bă tầ kháạ n y sang m ng n con c.
- Quá trình diễn ra liên tục với tần số nhảy đã được định nghĩa sẵn . 
Thứ tự nhảy cả bên thu và bên phát đều biết.
Ví dụ với chuẩn 802.11 2,4GHz.
Phạm vi tần số sử dụng 2,402GHz ->2480 GHz
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Dãy tần số đó được chia làm 79 băng con gọi là các kênh.Các kênh 
cách nhau 1MHz
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
33
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
DSSS(Direct sequence)
- Tín hiệu trước khi vào điều chế sẽ nhân với một mã giả nhiễu để trải 
phổ tín hiệu trên một băng tần lớn hơn nhiều so với băng tần của tín 
hiệu ban đầu 
- Độ dài một từ mã bằng độ rộng của một bít tín hiệu .
- Từ mã có tốc độ lớn hơn tốc độ dòng số liệu N lần thì phổ được trải 
ra N lần.Tốc độ từ mã được tính theo chip/s
Với WLAN độ dài từ mã là 11 chip.
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
34
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
35
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Một số mô hình phát triển mạng WLAN
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
9 Một số mô hình phát triển mạng WLAN
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
1. Wireless Ethernet Bridge 2. Outdoor Antenna
3. PVC Thinnet Cable 4. Thin Ethernet Network Card
5. BNC T Connector 6. 50 Ohm Terminator
7. Cat5 UTP Cable 8. Cat5 Patch Cables
9. 10 Base-T Ethernet Hub 10. 10 Base-T Network Card
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
36
Chương 2Chương 2. Mạng LAN và vấn đề lớp 1 và 2
ắ1. Th ng ĐT12
2. Chung ĐT12
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
1Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
Tầng liên kết dữ liệu
• Chức năng của tầng liêt kết dữ liệu (DLL)
• Địa chỉ MAC và tính chất
• Phương pháp framing
• Điều khiển luồng
• Kiểm soát lỗi
• Các giao thức của tầng liên kết dữ liêu: HDLC và PPP
• Bridge: transparent và sourouting
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Chức năng của tầng liên kết dữ liệu
9 Khả năng truyền khung tin cậy trên đường liên kết vật lý không tin cậy
Application 
Layer
Presentation 
Layer
Session 
Layer
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Physical 
Layer
Source node
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Physical 
Layer
Application 
Layer
Presentation 
Layer
Session 
Layer
Transport 
Layer
Network 
Layer
Data Link 
Layer
Physical 
Layer
Destination node
Intermediate node
Packets
Frames
Bits
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
2Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Destination address
 Single 
 Group
 Broadcast: 11…11
o Addresses
 Local or global
o Global addresses (246 possible) 
 First 24 bits assigned to vendors (OUI)
 Next 24 bits assigned by vendors 
 CISCO: 00-00-0C
 3COM: 02-60-8C
9 Địa chỉ MAC và tính chất: IEEE 802.3 MAC Frame
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Phương pháp Framing
9 DLL tổ chức bit stream thành các frame
9 Bắt đầu và kết thúc của frame được xác định: Character count, control 
character, flag, …
9 Character count
o Số ký tự được chỉ ra trong vị trí xác định của header
o Bên nhận đếm số ký tự để xác định nơi kết thúc frame 
o Ví dụ: DDCMP (Digital data comm. message protocol)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
3Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Control character
o Mỗi frame bắt đầu và kết thúc với chuỗi ký tự đặc biệt
 Ví dụ: bắt đầu với DLE STX (data link escape start of text) và
kết thúc với DLE ETX (end of text)
o Phần dữ liệu phải là số nguyên lần các ký tự
o Character stuffing: chèn DLE trước mỗi ký tự DLE trong dữ liệu, 
ngăn chặn khả năng xuất hiện các ký tự bắt đầu và kết thúc xuất
hiện bên trong frame
 Ví dụ: BISYNC
 STX: 0x02, ETX: 0x03
 DLE: 0x01 (non-printable)
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Flagging
o Mỗi frame bắt đầu và kết thúc bằng chuỗi ký tự đặc biệt – flag
o Flag byte: 01111110 (0x7E)
o Phần dữ liệu của frame có thể chứa số bit bất kỳ
o Bit stuffing: chèn bit 0 vào sau mỗi chuỗi 5 bit 1 liên tiếp
o Ví dụ: SDLC, HDLC, LAPB
01111110111101011111011110111110001111110
Flag FlagFrame
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
4Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Điều khiển luồng (flow control)
9 Khái niệm điều khiển luồng
o Kích thước bộ đệm đê lưu giữ các frame nhận được bi giới hạn
o Tràn bộ đệm có thể xảy ra nếu tốc độ xử lý tại phía thu chậm hơn
tốc độ truyền frame
o Điều khiển luồng ngăn chặn tràn bộ đệm bằng cách điều khiển tốc
độ truyền dẫn từ phía phát (Tx) đến phía thu (Rx)
o Các phương pháp phổ biến:
 X-ON/X-OFF
 Stop and wait
 Sliding window
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
Transmitter Receiver
X-OFF
9 X-ON/X-OFF
o Rx truyền X-OFF (DC3) nếu bộ đệm đầy
o Tx dừng truyền khi nhận được X-OFF
o Rx truyền X-ON (DC1) khi bộ đệm được giải phóng
o Tx bắt đầu truyền lại khi nhận được X-ON
o Có thể sử dụng các frame RR (Receive Ready) và RNR (Receive 
not Ready)
o Nếu số bit trong bộ đệm vượt quá ngưỡng 2tprop·R, X-OFF được
gửi tới Tx
o Phương pháp: Stop-and-wait, sliding window
- N
Threshold
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
5Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Stop-and-wait
 Tx ngừng truyền frame tiếp theo cho đến khi nhận được ACK 
từ Rx
 Rx truyền frame ACK khi đã sẵn sàng nhận frame tiếp theo
 Đơn giản, nhưng không hiệu quả khi trễ đáp ứng đường
truyền lớn
Data
Data
ACK
ACK
Tx Rx
tframe
tpropT
12a
1
t2t
tU
frameprop
frame
+=+=
 Utilization:
R / L
v / d
t
t
a 
frame
prop ==,
 Satellite link: tprop = 270 ms, L = 500 byte
R = 56 kbps Î tframe = 4/56 = 71 ms, 
Î a = tprop / tframe = 270/71 = 3.8,
Î U = 0.12 = 12% của 56 kbps
 Short link: tprop = 5 µs, L = 500 byte
R = 10 Mbps Î tframe = 4k/10 M = 400 µs, 
Î a = tprop / tframe = 5/400 =0.012
Î U = 0,98 = 98% của 10 Mbps
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Sliding window
 Window WS bằng kích thước bộ đệm của bên nhận có thể sử
dụng để nhận các frame liên tiếp từ Tx không cần ACK
 Có thể tránh hiện tượng tràn bộ đệm của Rx
 Phải chọn WS lớn hơn a (delay of bandwidth)
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
0 1 2 3 4 5 6 7 0 1 2 3 4 5 6 7
F0
F1
F2
ACK3
ACK6
F3
F4
F5
F6
System A System B
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
6Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+<+
+≥
=+= 2a1 N
2a1
N
2a1N 1
t2t
NtU
frameprop
frame
 Utilization:
R / L
v / d
t
t
a 
frame
prop ==,
Data
Tx Rx
tframe
tpropT
ACK
N frames
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Kiểm soát lỗi (error control)
9 Khái niệm
o Lỗi do môi trường truyền dẫn
o Quá trình kiểm soát lỗi có 2 chức năng: phát hiện và sửa lỗi
o 2 loại lỗi phổ biến: mất frame và lỗi frame
9 Các phương pháp kiểm soát lỗi
o Forward error control: sửa lỗi tại phía Rx (Forward Error Correction)
o Backward error control: truyền lại frame (Automatic Repeat Request) 
Î cần backward channel
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
7Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Automatic Repeat reQuest (ARQ)
o Cơ chế
 Phát hiện lỗi
 Positive acknowledgement (ACK): frame nhận OK tại Rx
 Truyền lại sau timeout
 Negative acknowledgement (NACK): truyền lại frame
o Các phương pháp ARQ
 Stop and Wait ARQ
 Continuous ARQ
 Go-back-N ARQ
 Selective-reject (or repeat) ARQ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Stop and wait ARQ
 Tx gửi 1 frame và đợi ACK từ Rx trước khi truyền next frame
 Tx phải giữ bản copy của frame đã gửi đến khi nhận đươc ACK
 Sử dụng timeout cho các frame hoặc ACK bị mất
 Đánh số các frame gửi và nhận để nhận biết khi lặp frame
 Ví dụ: sử dụng 1 bit để đánh số frame
A
B
Fram
e 0
Fram
e 1
Fram
e 0
Fram
e 0
Fram
e 1
Fram
e 1A
CK
1
AC
K 
0 Fram
e 0 A
CK
 1
AC
K 
0
AC
K
0
Frame lost
A retransmits
ACK 0 lost
A retransmits
Timeout Timeout
* *
B discards 
duplicated frame
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
8Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Go-back-N ARQ
 Tx có thể truyền liên tiếp các frame
 Rx gửi negative acknowledgement (REJ) khi phát hiện lỗi
 Tx phải truyền lại tất cả các frame từ frame bi lỗi
 Tx phải giữ bản copy của tất cả các frame đã gửi
Tx
Rx
Fram
e 0
Fram
e 1
Fram
e 2
Fram
e 5
Fram
e 3
Fram
e 4
AC
K
1
NA
CK
2
AC
K 
3
Frame 2, 3, 4 
retransmitted
Fram
e 2
Fram
e 3
AC
K 
2
*
Fram
e 4
AC
K 
4
AC
K 
5
Discarded by Rx
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Selective-repeat ARQ
 Tx có thể truyền liên tiếp các frame
 Rx gửi negative acknowledge (SREJ) khi phát hiện lỗi
 Rx lưu lại tất cả các frame OK sau frame bị lỗi
 Tx chỉ gửi lại duy nhất frame bị lỗi
 Rx phải sắp xếp lại các frame đã lưu sau khi nhận được frame 
truyền lại
Tx
Rx
Fram
e 0
Fram
e 1
Fram
e 2
Fram
e 7
Fram
e 5
Fram
e 6
AC
K
1
NA
CK
 2
AC
K 
5
Frame 2 
retransmitted
Fram
e 2
Fram
e 3
AC
K 
2
*
Fram
e 4
AC
K 
6
AC
K 
7
Frame 2, 3, 4 
released
Fram
e 0
AC
K 
0
Error Buffered 
by Rx
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
9Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 Performance: Stop-and-wait ARQ
 P: xác suất lỗi khung
 Nf = số lần truyền khung trung bình
freeerror
r
U
N
1U −=
∑ −=−⋅= − P1 1P)(1PiN 1ir
Î
2a1
P1
2a1
1
N
1U
r +
−=+⋅=
Tx Rx
tframe
tprop
NACK
NACK
ACK
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 Performance: Go-back-N ARQ
 P: xác suất lỗi khung
 Nf = số lần truyền khung trung bình
P1
1)P(K1
P)(1P2K)(1P)(1PK)(1P)(11N 2r
−
−+=
++−⋅⋅++−⋅⋅++−⋅≈ L
Î
NK:2a1N
2a1K:2a1N
=+<•
+=+≥•
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
+<+−+
−=+⋅−+
−
+≥+
−=−+
−
=
2a1N,
NP)P2a)(1(1
P)N(1
2a1
N
1)P(K1
P1
2a1N,
2aP1
P1
1)P(K1
P1
U
Tx Rx
tf
tp
NACK
0
1
2
3
0
1
2
3
4
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
10
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 P: xác suất lỗi khung
 Nf = số lần truyền khung trung bình
 Performance: Selective-repeat ARQ
⎪⎩
⎪⎨
⎧
+<+
−
+≥
=
2a1N,
2a1
P)N(1
2a1NP,-
U
1
∑ −=−⋅= − P1 1P)(1PiN 1ir
Tx Rx
tf
tp
NACK
0
1
2
3
0
4
5
6
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Các giao thức của tầng liên kết dữ liệu
9 High Level Data Link Control (HDLC)
o ISO phát triển từ IBM sychronous DLC (SDLC)
o Cơ chế chèn bit (bit-stuffing), data transparency
o Hỗ trợ truyền đồng bộ, HDX, FDX, point-to-point
o Flow control: X-ON / X-OFF 
o Error control: Go-back-N, Selective-repeat ARQ
9 Point to point protocol (PPP)
o Tạo kết nối điểm-điểm
 Router-router leased line (PPP), dial-up host-router (PPP, SLIP)
o Chuẩn chính thức của Internet, làm việc ở tầng liên kết dữ liệu
o Làm việc trên dial-up tel line, SONET, ADSL, X25, ISDN, …
o Chức năng: error detection, IP address negotiation, authentication
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
11
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 HDLC
o Họ giao thức HDLC
 SDLC: IBM
 HDLC: ISO
 Link Access Procedure Balanced (LAPB): X25
 Link Access Procedure for D-channel (LAPD): ISDN
 PPP: Internet
 Logical Link Control (LCC): IEEE
 Frame relay
o Chế độ hoạt động của HDLC
 Configurations: Balanced, unbalanced link
 Mode: Normal Response Mode (NRM) – unbalanced multipoint
Asynchronous Response Mode (ARM) – unbalanced PPP
Asynchronous Balanced Mode (ABM) – balanced PPP
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 NRM: polling multidrop lines
Primary
Secondary Secondary Secondary
Commands
Response
Primary
Secondary
Commands Secondary
PrimaryResponses
Responses
Commands
 ABM: Asynchronous Balanced Mode
 Mode được chọn khi thiết lập liên kết
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
12
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o HDLC frame format
 Flag (01111110): Bắt đầu và kết thúc frame, sử dụng trong 
đồng bộ
 Address (có thể mở rộng): xác định secondary trong multidrop
link
 Control: Xác định dạng frame
 FCS: CRC-16 hoặc 32
Flag Address Control Information FCS Flag
8 8
Extendable
8/16 Variable 16/32 8
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o HDLC frame types: I-frame, U-frame, S-frame
0 N(S) P/F N(R)
1 0 S S 0 0 0 0 P/F N(R)
0 N(S) P/F N(R)
1 0 S S P/F N(R)
1 1 M M P/F M
I frame
S frame
U frame
16-bit control field format
8-bit control field format
I frame
S frame
N(S): send sequence #
N(R): receive sequence #
S: super functions bits
M: Unnumbered functions bits
P/F: Poll / Final bits
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
13
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 I-frame: User data 
 Mỗi frame có số thứ tự N(S)
 Cơ chế ACK:
+ N(S) = số thứ tự của frame đang gửi
+ N(R) = số thứ tự của frame đợi nhận tiếp theo, xác nhận
đã nhận OK các frame có số thứ tự đến N(R)-1
 Sử dụng 3 hoặc 7 đánh số thứ tự các frame: Kích thước
cửa sổ cực đại là 7 hoặc 127
 P/F: Trong NRM, chế độ hỏi vòng của primary (P=1), 
secondary thiết lập F=1 khi gửi đáp ứng với khung I cuối
cùng
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 S-frame: error control + flow control
 Receive Ready (RR), Receive Not Ready (RNR), Reject 
(REJ): Go-back-N ARQ, Selective Reject (SREJ): 
Selective-repeat ARQ
 RR: SS = 00, ACK đã nhận OK N(R)-1 frame 
 REJ: SS = 01, NACK frame N(R) đầu tiên có lỗi, Tx phải
gửi lại frame N(R) và các frame sau đó
 RNR: SS = 10, ACK đã nhận OK frame N(R)-1, không
nhận tiếp các I frame
 SREJ: SS = 11, NACK cho frame N(R) và yêu cầu truyền
lại frame này
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
14
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 U-frame: Link initialization, maintenance, disconnection
 Cung cấp commands + response: mode settings, recovery
 Mode settings: thiết lập chế độ liên kết
+ SABM: Set Asynchronous Balanced Mode 
+ UA: ACK đã chấp nhận các lệnh thiết lập chế độ
+ DISC: Hủy bỏ liên kết logic đã thiết lập
 Truyền tin giữa các trạm sử dụng unnumbered info (UI)
 Recovery: khi error/flow control không thực hiện được
+ FRMR: frame có FCS đúng, nhưng sai cú pháp
+ RSET: Tx khởi tạo lại số thứ tự các frame được gửi
SABM DISC UAUA
Data 
transfer
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 Ví dụ: HDLC sử dụng NRM (polling)
Primary A Secondary B, C
*
B, I, 0, 0
B, I, 1, 0
B, I, 2, 0, F
B truyền 3 I-frame
N(S) N(R)
C, RR, 0, F C không truyền gì
B, I, 1, 0
B, I, 3, 0
B, I, 4, 0, F
B truyền lại
frame 1, 3, 4
A hỏi vòng B B, RR, 0, P
N(R)
B, SREJ, 1
C, RR, 0, P
A từ chối frame 1
A hỏi vòng C
B, SREJ, 1, PA hỏi vòng B
yêu cầu truyền
lại frame 1
A truyền frame 0
tới B, ACK đã
nhận OK đến
frame 4
B, I, 0, 5
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
15
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
 Ví dụ: HDLC sử dụng ABM
Station A Station B
*
A, I, 0, 0
A, I, 2, 1
B, REJ, 1
A ACK đã nhận
OK frame 0
B, RR, 2 A ACK frame 1
B truyền 5 frame B, I, 0, 0
B, I, 1, 0 A, I, 1, 1
B, I, 2, 1
B, I, 3, 2
B, I, 4, 3 A, I, 3, 1
B, I, 1, 3
B, RR, 3B, I, 2, 4
B, I, 3, 4
B gửi lại frame 1
A ACK frame 2
A từ chối frame 1
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 PPP
Flag
01111110
Address
11111111
Control
00000011 Information CRC
Flag
01111110
Integer # of bytes
Protocol
o Giống HDLC, nhưng là giao thức hướng byte
 Flag 01111110 được coi như là ký tự 0x7E
 Chèn byte (byte stuffing) sử dụng ký tự đặc biệt: 0x7D
o Address: luôn luôn là 11111111 Î các trạm đều nhận được frame
o Control: U-frame (không có thứ tự các frame được truyền)
o Protocol: cho biết loại packet chứa trong information (IP, IPX, LCP, 
NCP …)
User’s home
Modem
ISP’s office
TCP/IP 
connection
using PPP
or SLIP
Dial-up 
tel. line
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
16
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
o Link Control Protocol (LCP): Quản lý kết nối, hỗ trợ multilink (kết
hợp nhiều kết nối vật lý vào 1 đường kết nối logic), authentication 
(sử dụng ID và password: Password Authentication Protocol -
PAP)
o Network Control Protocol (NCP): hỗ trợ IP, IPX, Decnet, Apple 
Talk), dynamic IP address assigment
o Byte stuffing in PPP
 Control escape: 0x7D
 Khi xuất hiện flag hoặc control escape bên trong frame, chèn
vào 0x7D (01111101) và dữ liệu tương ứng đươc XOR với
0x20 (00100000)
41 7D 42 7E 50 70 46
Dữ liệu cần truyền
7E 41 7D 5D 42 5E7E 50 70 46 7E
Sau khi stuffing và framing
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
Dead
EstablishTerminate
Open Authentication
Network
1. Carrier 
detect
2. Options
negotiated
3. Authentication
completed
4. NCP
configuration
6. Done
5.
7. Carrier 
dropped
Failed
Failed
o PPP phase
Home PC kết nối với ISP
1. PC calls router via modem
2. PC and router exchange LCP 
packets to negotiate PPP
3. Check on identities
4. NCP packets exchanged to
configure the network layer
TCP/IP (require IP address 
assignment)
5. Data transport: send/receive
IP packets
6. NCP used to tear down the 
network layer connection (free
up IP address); LCP used to 
shut down data link layer 
connection
7. Modem hangs up
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
17
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
• Bridge: transparent và source routing
9 Repeater, bridge: làm việc ở tầng liên kết dữ liệu để liên kết nhiều
phân lớp mạng với MAC format khác nhau, data rate khác nhau, kích
thước frame khác nhau
9 Tổng quát về bridge
802.3
802.3
802.3
802.3
802.5
802.5
802.5
802.5
802.3 802.5
Network
LLC
MAC
PHY
Network
LLC
MAC
PHY
CSMA/CD Token Ring
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Transparent bridge
o Kết nối IEEE LAN đảm bảo data transparency
o Sử dụng bảng tham chiếu (table lookup)
o Sử dụng phương pháp học sau để xây dựng bảng tham chiếu
 Theo dõi địa chỉ nguồn của mạng LAN gửi đến
 Theo dõi sự thay đổi cấu trúc mạng để cập nhật bảng tham
chiếu
Bridge
LAN 1
LAN 2
S1 S2 S3
S4 S5 S6
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
18
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
B1
LAN 1 LAN 2
S1 S2 S3 S4 S5
B2
Port 1 Port 2 Port 1 Port 2
Address Port Address Port
o Ví dụ
LAN 3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
LAN 1 LAN 2
S1 S2 S3 S4 S5
Port 1 Port 2 Port 1 Port 2
Address Port
S1 1
Address Port
S1 1
S1 Î S5
S1 Î S5
S1 Î S5
S1 Î S5
B1 B2
LAN 3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
19
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
S3 Î S2
S3 Î S2
LAN 1 LAN 2
S1 S2 S3 S4 S5
Port 1 Port 2 Port 1 Port 2
Address Port
S1 1
S3 2
Address Port
S1 1
S3 1
S3 Î S2
B1 B2
S3 Î S2
LAN 3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
S4 Î S3
S4 Î S3
LAN 1 LAN 2
S1 S2 S3 S4 S5
Port 1 Port 2 Port 1 Port 2
Address Port
S1 1
S3 2
S4 2
Address Port
S1 1
S3 1
S4 2
S4 Î S3
B1 B2
S4 Î S3
LAN 3
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
20
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
S2 Î S1
LAN 1 LAN 2
S1 S2 S3 S4 S5
Port 1 Port 2 Port 1 Port 2
S2 Î S1
Address Port
S1 1
S3 2
S4 2
S2 1
Address Port
S1 1
S3 1
S4 2
B1 B2
LAN 3
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Ngăn chặn vòng lặp sử dụng spanning tree algorithm
o Chọn bridge có root ID thấp nhất làm root bridge (RB)
o Xác định root port (R) cho từng bridge, trừ RB: port có
đường đi ngắn nhất (least-cost) tới RB 
o Chọn designated bridge (D) cho từng mạng LAN:
+ bridge có đường đi ngắn nhất từ mạng LAN tới RB
+ Designated port: nối mạng LAN với D
o Tất cả các root port R và designated port D được thiết lập
trạng thái chuyển tiếp (forwarding). Chỉ các port này được
phép chuyển tiếp frame. Các port còn lại được thiết lập trạng
thái khóa (blocking)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
21
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
B1 B2
B3
B4
B5
LAN4
LAN3
LAN1
LAN2
1 1
2
1
2
1
2
1
2
2 3
B1 B2
B3
B4
B5
LAN4
LAN3
LAN1
LAN2
1 1
2
1
2
1
2
1
2
2 3
RB
ID = 1
o Ví dụ: Giả sử cost cho mỗi LAN đều bằng nhau
1. B1 được chọn làm root bridge
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
D
B1 B2
B3
B4
B5
LAN4
LAN3
LAN1
LAN2
1 1
2
1
2
1
2
1
2
2 3
RB
ID = 1
R
R
R
R
B1 B2
B3
B4
B5
LAN4
LAN3
LAN1
LAN2
1 1
2
1
2
1
2
1
2
2 3
RB
ID = 1
R
R
R
R
D
2. Root port được chọn cho từng bridge trừ RB 3. Chọn designated bridge cho mỗi LAN
D
D
4. Thiết lập root port và designated port 
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
22
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Network analyzer: Ethereal
o Do Gerald Combs 
[email protected] , www.ethereal.com
o Ethereal có thể bắt, hiển thị và phân tích các frame qua Ethernet 
NIC
o Chuỗi các frame và nội dung của frame có thể được phân tích chi 
tiết ở mức byte
o Rất hữu hiệu khi phân tích lỗi mạng, đồng thời là phần mềm dạy
học
o Chọn website www.vnexpress.net làm ví dụ
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Ethereal window
Top pane
Frame/packet
sequence
Middle pane
Encapsulation for 
a given frame
Bottom pane
Giá trị Hexa & text tương ứng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
23
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Top pane: Frame sequence
DNS query TCP Connection 
Setup
HTTP request & 
response
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
9 Middle pane: Encapsulation
Protocol type Ethernet destination 
and source addresses
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
24
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
Protocol type
IP packet
Ethernet destination 
and source addresses
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
TCP segment
Source and destination 
port numbers
GET
HTTP
request
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 
25
Hanoi University of Technology Faculty of Electronics and Telecommunications
2008 Chương 3Chương 3. Kết nối mạng ở lớp 2 - tầng liên kết dữ liệu
Tổng kết
• Tầng liêt kết dữ liệu (DLL)
9 Framing
9 Flow control: Stop-and-wait control, sliding window
9 Error control: Stop-and-wait ARQ, Go-back-N ARQ, selective-repeat ARQ
• Giao thức của tầng liên kết dữ liệu
9 HDLC: HDLC frame format, operation mode 
9 PPP: PPP frame format
• Kêt nối và mở rộng mạng ở tầng liên kết dữ liệu
9 Transparent bridge: self-learning của bảng tham chiếu
9 Spanning tree algorithm: ngăn chặn vòng lặp trong kết nối mạng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -