Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 6: Tín dụng - Đặng Thị Quỳnh Anh

Tài liệu Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 6: Tín dụng - Đặng Thị Quỳnh Anh: Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 6: TÍN DỤNG ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 NỘI DUNG • 1. Cơ sở hình thành và phát triển tín dụng • 2.Bản chất và chức năng của tín dụng • 3. Các loại hình tín dụng • 4. Vai trò của tín dụng 2 TÀI LIỆU ĐỌC THÊM 1. Phạm Thị Thu Hằng (2011), ‘Nguy cơ khủng hoảng nợ cơng tồn cầu và nhìn lại nợ cơng ở Việt Nam’, Tạp chí Ngân hàng số 15, tháng 08/2011. 2. Huỳnh Thị Hương Thảo (2012), ‘Tín dụng thương mại – kênh hỗ trợ vốn hiệu quả cho các doanh nghiệp’, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số 13(358), tháng 7/2012. 3. Nguyễn Văn Thanh, Trần Đình Nam (2010), ‘Bức tranh nợ cơng của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay’, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng, số 116+117, tháng 01+02/2012. 4. Đỗ Thiên Anh Tuấn (2013), Tương lai nợ cơng của Việt Nam: xu hướng và thử thách’, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. 5. UBKT của Quốc Hội và UNDP tại Việt Nam (2013), Nợ cơng và tín...

pdf6 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 6: Tín dụng - Đặng Thị Quỳnh Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 6: TÍN DỤNG ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 NỘI DUNG • 1. Cơ sở hình thành và phát triển tín dụng • 2.Bản chất và chức năng của tín dụng • 3. Các loại hình tín dụng • 4. Vai trò của tín dụng 2 TÀI LIỆU ĐỌC THÊM 1. Phạm Thị Thu Hằng (2011), ‘Nguy cơ khủng hoảng nợ cơng tồn cầu và nhìn lại nợ cơng ở Việt Nam’, Tạp chí Ngân hàng số 15, tháng 08/2011. 2. Huỳnh Thị Hương Thảo (2012), ‘Tín dụng thương mại – kênh hỗ trợ vốn hiệu quả cho các doanh nghiệp’, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số 13(358), tháng 7/2012. 3. Nguyễn Văn Thanh, Trần Đình Nam (2010), ‘Bức tranh nợ cơng của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay’, Tạp chí Khoa học và đào tạo ngân hàng, số 116+117, tháng 01+02/2012. 4. Đỗ Thiên Anh Tuấn (2013), Tương lai nợ cơng của Việt Nam: xu hướng và thử thách’, Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright. 5. UBKT của Quốc Hội và UNDP tại Việt Nam (2013), Nợ cơng và tính bền vững ở Việt Nam: quá khứ, hiện tại và tương lai, Báo cáo nghiên cứu RS-05, NXB Tri thức. 3 1. Cơ sở hình thành và phát triển tín dụng Khái niệm tín dụng Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời một lượng giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ chủ thể sở hữu sang chủ thể sử dụng trên cơ sở phải có sự hoàn trả một lượng lớn hơn giá trị ban đầu. 4 2. Cơ sở khách quan của sự hình thành và phát triển tín dụng a. Xuất phát từ đặc điểm tuần hoàn vốn tiền tệ trong nền kinh tế b. Xuất phát từ nhu cầu đầu tư, chi tiêu và sinh lợi của các chủ thể trong nền kinh tế 6 Đối với nhà nước Đối với doanh nghiệp Đối với hộ gia đình Tại một thời điểm trong nền kinh tế luôn có những chủ thể tạm thời thừa tiền nhưng lại có một số chủ thể khác tạm thời thiếu tiền. Đây là điều kiện cần cho sự ra đời của tín dụng. a. Xuất phát từ đặc điểm chu chuyển vốn tiền tệ trong nền kinh tế 7 Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 2 b. Xuất phát từ nhu cầu đầu tư, chi tiêu và sinh lợi của các chủ thể trong nền kinh tế Người thừa vốn: muốn tìm kiếm lợi nhuận thông qua những đồng tiền nhàn rỗi Người thiếu vốn: cần có vốn để đáp ứng nhu cầu chi tiêu, phát triển sản xuất. Đây là điều kiện đủ để thúc đẩy tín dụng ra đời và phát triển. 10 2. Cơ sở khách quan của sự hình thành và phát triển tín dụng Chủ thể tạm thời thừa vốn Chủ thể tạm thời thiếu vốn Doanh nghiệp Cá nhân, hộ gia đình Chính phủ Doanh nghiệp Cá nhân, hộ gia đình Chính phủ Vốn 11 2.Bản chất và chức năng của tín dụng Bản chất  Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời vốn trên cơ sở của sự tin tưởng, tín nhiệm  Tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời vốn trên cơ sở có hoàn trả  Tín dụng là sự vận động của tư bản cho vay 12 Quá trình vận động của vốn tín dụng  Giai đoạn phân phối tín dụng (1)  Giai đoạn sử dụng vốn tín dụng (2)  Giai đoạn hoàn trả vốn tín dụng (3) CHỦ THỂ CHO VAY CHỦ THỂ ĐI VAY GIÁ TRỊ VỐN GỐC GIÁ TRỊ VỐN GỐC + LỢI TỨC (1) (2) (3) 13 Chức năng của tín dụng a. Phân phối lại vốn tiền tệ trong nền kinh tế  Phân phối trực tiếp  Phân phối gián tiếp b. Tạo ra các công cụ lưu thông tín dụng và tiền tín dụng  Các công cụ tín dụng: là các giấy xác nhận nợ trong quan hệ tín dụng  Tiền tín dụng: tiền mặt và bút tệ 14 2.Các loại hình tín dụng  Tín dụng thương mại  Tín dụng ngân hàng  Tín dụng nhà nước  Các loại hình tín dụng khác 17 Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 3 1. Tín dụng thương mại Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp với nhau được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa 18 1. Tín dụng thương mại Đặc điểm Vốn được luân chuyển từ doanh nghiệp tạm thời thừa đến doanh nghiệp tạm thời thiếu Thời hạn tín dụng ngắn Đặc điểm sản xuất phù hợp với nhau 19 1. Tín dụng thương mại Khái niệm Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp với nhau được thực hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa Cơ sở hình thành: xuất phát từ đặc điểm tuần hoàn vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Đối tượng tín dụng: Chủ thể tín dụng: hàng hóa, sản phẩm hoàn chỉnh các nhà sản xuất kinh doanh 20 Công cụ lưu thông tín dụng Thương phiếu là xác nhận nợ đặc biệt phát sinh trong quan hệ tín dụng thương mại Tính trừu tượng Tính pháp lý Tính lưu thông 21 Các loại thương phiếu Căn cứ vào chủ thể phát hành Hối phiếu Lệnh phiếu Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng Thương phiếu đích danh Thương phiếu ký danh Thương phiếu vơ danh 22 Thương phiếu Hối phiếu (Bill of exchange): là lệnh đòi tiền vô điều kiện do người bán ký phát ra lệnh cho người mua khi tới hạn phải thanh toán một số tiền nhất định cho người bán hay bất kỳ một người nào xuất trình hối phiếu Lệnh phiếu (Promissory notes) là lệnh trả tiền vô điều kiện do người mua ký phát cam kết sẽ trả một số tiền nhất định vào một ngày nhất định cho người thụ hưởng. 23 Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 4 No.12345/200x BILL OF EXCHANGE For USD 32,000 Ho Chi Minh City, August 15,200x At ..xxx.. Sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Asia Commercial Bank the sum of UNITED STATES DOLLARS THIRTY TWO THOUSAND ONLY. Drawn under our invoice No.12345 dated July 15, 200x TO: YAMAGUCHI CO.LTD For and on Behalf of Cholonimex TOKYO, JAPAN (Authorized Signature) THAI DUC TUAN 24 No.12345/2007 PROMISSORY NOTE For GBP 5,243 London, 25th December 2007 On the 25th March 2008 fixed by the promissory – note, we promise to pay to Food Company or order in Ho Chi Minh City the sum of FIVE THOUSAND TWO HUNDRED FOURTY – THREE POUNDS STERLING. For and on Behalf of Sithers Johnson Ltd. 25 2.Tín dụng ngân hàng  Khái niệm  Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng 30 Khái niệm Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng và các chủ thể khác trong xã hội, trong đó ngân hàng vừa đóng vai trò là người đi vay, vừa là người cho vay. 31 Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng Căn cứ vào mục đích tín dụng Căn cứ vào bảo đảm tín dụng Căn cứ vào thời hạn tín dụng Căn cứ vào phương pháp hồn trả -Tín dụng sản xuất kinh doanh -Tín dụng tiêu dùng -Tín dụng ngắn hạn -Tín dụng trung hạn -Tín dụng dài hạn -Tín dụng khơng bảo đảm - Tín dụng cĩ bảo đảm - Tín dụng trả gĩp - Tín dụng phi trả gĩp 32 Nghiên cứu  Phân tích ưu điểm, nhược điểm của tín dụng ngân hàng Phân biệt tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại  Tại sao tín dụng ngân hàng là hình thức phổ biến trong nền kinh tế 35 Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 5 Tín dụng TM Tín dụng NHTM Tín dụng nha ̀ nước Khái niệm Đối tượng tín dụng Thời hạn tín dụng Phạm vi tín dụng Qui mơ tín dụng Đảm bảo tín dụng Thủ tục Cơng cụ LTTD 36 3. Tín dụng nhà nước Khái niệm Các loại trái phiếu nhà nước 39 Khái niệm Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các chủ thể khác trong xã hội, trong đó nhà nước tham gia với tư cách là bên đi vay bằng cách phát hành các giấy tờ có giá để huy động vốn, phục vụ cho nhu cầu của ngân sách nhà nước. 40 Phân loại  Căn cứ vào thời gian Tín dụng ngắn hạn Tín dụng trung, dài hạn  Căn cứ vào hình thức huy động  Huy động vốn qua phát hành chứng từ có giá  Huy động vốn thông qua các hiệp định vay nợ  Căn cứ vào phạm vi huy động  Tín dụng trong nước  Tín dụng nước ngoài 41 Căn cứ vào phạm vi Căn cứ vào tính chất chuyển nhượng Căn cứ phương pháp hồn trả -Trái phiếu quốc nội - Trái phiếu quốc tế -Trái phiếu chiết khấu - Trái phiếu coupon - Trái phiếu tích lũy - Trái phiếu vĩnh cửu - Trái phiếu vơ danh - Trái phiếu ký danh - Trái phiếu đích danh Các loại trái phiếu nhà nước Căn cứ vào mục đích - Tín phiếu kho bạc -Trái phiếu kho bạc - Trái phiếu đầu tư 43 Trái phiếu quốc tế  Trái phiếu nước ngồi (foreign bond)  Trái phiếu euro (Eurobond) Mỹ Trái phiếu Anh Nhật Trái phiếu nước ngoài là loại trái phiếu được phát hành tại nước có đồng tiền ghi trên trái phiếu Trái phiếu châu âu là loại trái phiếu được phát hành và bán không phải tại nước có đồng tiền ghi trên trái phiếu 44 Bài giảng Lý thuyết Tài chính - Tiện tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 6 Mục đích Thời hạn Chủ thể phát hành Trái phiếu đầu tư Trái phiếu kho bạc Tín phiếu kho bạc 48 4. Vai trò của tín dụng 1. Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình tái sản xuất của xã hội 2. Là kênh truyền tải ảnh hưởng của nhà nước đến các mục tiêu vĩ mô 3. Là công cụ thực hiện các chính sách xã hội của nhà nước 4. Tạo điều kiện mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại 64

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_6_tin_dung_1628_1980697.pdf