Tài liệu Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 3: Layout Manager - Trường Cao đẳng FPT:  SOF203 - Lập trỡnh Java 3 
Bài 3: Layout manager 
Mục tiờu bài học 
Giới thiệu về quản lý bố cục 
 FlowLayout 
 BorderLayout 
 GridLayout 
 CardLayout 
 BoxLayout 
 GridBagLayout 
 SpringLayout 
 GroupLayout 
 TabbedPaneLayout 
 SplitPaneLayout 
Layout Manager 
 Một Container là một Component cú thể chứa cỏc 
Component khỏc 
 JFrame, JDialog, JScollPane, Jpanel, JDesktopPane, 
JInternalFrame 
 getContentPane().add để thờm Component vào Container 
 Mỗi Container cú một đối tượng Layout Manager 
 Layout Manager là một đối tượng quyết định cỏch sắp 
xếp vị trớ của cỏc Component bờn trong một Container. 
 Cỏc Layout Manager “implements” từ interface 
LayoutManager hoặc LayoutManger2. 
FlowLayout 
FlowLayout 
 Flow Layout bố trớ cỏc Component trong Container theo 
dũng, từ trỏi sang phải theo thứ tự thờm vào. 
 Tạo dũng mới khi kớch thước dũng cũn lại khụng đủ chứa 
Component thờm vào. 
 Flow Layout bố trớ vị trớ cỏc Component phụ thuộc vào...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 23 trang
23 trang | 
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lập trình Java 3 - Bài 3: Layout Manager - Trường Cao đẳng FPT, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SOF203 - Lập trỡnh Java 3 
Bài 3: Layout manager 
Mục tiờu bài học 
Giới thiệu về quản lý bố cục 
 FlowLayout 
 BorderLayout 
 GridLayout 
 CardLayout 
 BoxLayout 
 GridBagLayout 
 SpringLayout 
 GroupLayout 
 TabbedPaneLayout 
 SplitPaneLayout 
Layout Manager 
 Một Container là một Component cú thể chứa cỏc 
Component khỏc 
 JFrame, JDialog, JScollPane, Jpanel, JDesktopPane, 
JInternalFrame 
 getContentPane().add để thờm Component vào Container 
 Mỗi Container cú một đối tượng Layout Manager 
 Layout Manager là một đối tượng quyết định cỏch sắp 
xếp vị trớ của cỏc Component bờn trong một Container. 
 Cỏc Layout Manager “implements” từ interface 
LayoutManager hoặc LayoutManger2. 
FlowLayout 
FlowLayout 
 Flow Layout bố trớ cỏc Component trong Container theo 
dũng, từ trỏi sang phải theo thứ tự thờm vào. 
 Tạo dũng mới khi kớch thước dũng cũn lại khụng đủ chứa 
Component thờm vào. 
 Flow Layout bố trớ vị trớ cỏc Component phụ thuộc vào 
kớch thước của Container. 
 Mỗi dũng của cỏc Component được window mặc định 
canh giữa theo chiều ngang . Cú thể điều chỉnh canh trỏi 
hoặc phải 
FlowLayout 
 Khởi tạo 
• public FlowLayout () 
• align: FlowLayout.CENTER 
• vgap: 5px, hgap: 5px 
• FlowLayout (int align) 
• align: canh lề 
• FlowLayout.CENTER : Canh giữa 
• FlowLayout.LEFT; : Canh trỏi 
• FlowLayout.RIGHT; : Canh phải 
• FlowLayout(int align, int vgap, int hgap) 
• align : canh lề 
• vgap : kớch thước chiều ngang 
• hgap: chiều dọc 
FlowLayout 
 Phương thức 
 public void setAlignment(int align) 
 public void setHgap(int hgap) 
 public void setVgap (int vgap) 
 public int getAlignment() 
 public int getHgap () 
 public int getVgap () 
FlowLayout 
 Vớ dụ: 
BorderLayout 
 Border Layout bố trớ cỏc Component bờn trong Container 
theo 5 vựng: 
 "North", "South", "East", "West" ,"Center". 
' 1 BorderLayout 1,0 1"đ 
 NORTHÍ 
WEST CENTER EAST 
 SOUTH 
BorderLayout 
 khởi tạo: 
• public BorderLayout () 
• hgap = 0 
• vgap = 0 
• public BorderLayout (int hgap, int vgap) 
• hgap: chiều ngang 
• vgap : chiều dọc 
BorderLayout 
CardLayout 
 Card Layout quản lý nhiều Card cựng một khụng gian 
hiển thị 
 Card Layout giỳp quản lý hai hay nhiều Component 
(thường là JPanel) để chia sẽ cựng một khụng gian hiển 
thị. 
 Chỉ duy nhất Top Card được hiển thị. 
 Mỗi “Card” cú thể sử dụng Layout Manager riờng. 
 Card nào cũng cú thể là Top Card 
 Cú thể sử dụng JTabbedPane để thay cho Card Layout 
CardLayout 
 khởi tạo : 
• public CardLayout () 
• hgap = 0 
• vgap = 0 
• public CardLayout (int hgap, int vgap) 
• hgap: chiều ngang 
• vgap : chiều dọc 
CardLayout 
 Phương thức 
• public void setHgap(int hgap) 
• public void setVgap(int vgap) 
• public int getHgap() 
• public int getVgap() 
• public void next (Container parent) 
• public void previous(Container parent) 
• public void first(Container parent) 
• public void last(Container parent) 
• public void show(Container parent, String name) 
 
CardLayout 
GridLayout 
 Grid Layout bố trớ cỏc Component của Container vào 
bờn trong một Grid với cỏc Row và Column. 
 Mỗi Component được bố trớ trong 1 Cell của lưới. 
 Tất cả cỏc Cell cú cựng kớch thước bờn trong Grid. 
 Cỏc Component được thờm vào Container theo thứ tự từ 
trỏi sang phải, từ trờn xuống dưới (mặc định). 
 Kớch thước của mỗi Cell được xỏc định bởi kớch thước 
của Container. 
GridLayout 
 Khởi tạo 
• GridLayout() 
• rows: 1 
• -1 Component / 1 Column 
• GridLayout(int rows, int cols) 
• GridLayout(int rows, int cols, int hgap, int vgap) 
GridLayout 
 GridBag Layout bố trớ cỏc Component trong một Grid 
với cỏc Row và Column. 
 Mỗi Component bờn trong Grid được RowSpan và 
ColumnSpan (giống table HTML) 
 Width và Height của cỏc Row/Column cú thể khỏc nhau. 
 GridBag Layout là một Layout Manager rất linh động 
cho việc bố trớ cỏc Component bờn trong Container theo 
dạng Grid. 
 GridBag Layout là một trong cỏc Layout Manager 
thường sử dụng nhất mà Java Platform cung cấp. 
GridLayout 
 Cỏc thuộc tớnh của GridBagContraints 
• gridx ,gridy : vị trớ dũng, vị trớ cột 
• gridheight , gridwidth : số lượng dũng, số lượng cột 
• ipadx, ipady : 
• Insets 
• weightx, weighty 
• fill : 
• NONE, HORIZONTAL, VERTICAL, BOTH 
GridLayout 
 Cỏc thuộc tớnh của GridBagContraints 
• anchor: 
BoxLayout 
 Box Layout bố trớ cỏc Component bờn trong Container 
theo 1 dũng theo trục X, hoặc là trục Y. 
 BoxLayout(Container container, int align) 
 container: chứa cỏc Component 
 axis: 
 BoxLayout.X_AXIS : Trục X 
 BoxLayout.Y_AXIS : Trục Y 
GroupLayout 
 Group Layout bố trớ cỏc Component bờn trong Container 
theo chiều ngang và chiều dọc. 
 Sự bố trớ được thực hiện theo mỗi chiều riờng lẽ 
 
XIN CẢM ƠN! 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 sof203_slide3_9288_2154484.pdf sof203_slide3_9288_2154484.pdf