Bài giảng Kinh tế học phúc lợi công bằng & hiệu quả kinh tế

Tài liệu Bài giảng Kinh tế học phúc lợi công bằng & hiệu quả kinh tế: 1GiỚI THIỆU KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI CÔNG BẰNG & HIỆU QUẢ KINH TẾ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu MPP 4, 2011 - 2013 28/11/2011 1 28/11/2011 2 Các nội dung trình bày 1. Hiệu quả (kinh tế theo tiêu chuẩn) Pareto • Hiệu quả trong trao đổi • Cân bằng cạnh tranh • Hai định lý cơ bản của kinh tế học phúc lợi 2. Hiệu quả Kaldor – Hicks 3. Hiệu quả và công bằng • Hiệu quả và công bằng trong trao đổi • Thế nào là công bằng? • Một số tình huống nhỏ 228/11/2011 3 1. Hiệu quả Pareto  Hiệu quả kinh tế Pareto đạt được khi không có cách nào làm cho một người được lợi mà không đồng thời làm cho ít nhất một người khác bị thiệt, (hay nói cách khác, mọi cải thiện Pareto tiềm năng đều đã được khai thác hết.) 1. Hiệu quả Pareto  Hiệu quả Pareto trong trao đổi MRSXY A = PX/PY = MRSXY B  Hiệu quả Pareto trong sản xuất • Hiệu quả Pareto đầu vào: MRTSLK X = w/r = MRTS LK Y • Hiệu quả Pareto đầu ra MRT XY = MCX/MCY = PX/PY = MRSXY 28/11/2011...

pdf12 trang | Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế học phúc lợi công bằng & hiệu quả kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GiỚI THIỆU KINH TẾ HỌC PHÚC LỢI CÔNG BẰNG & HIỆU QUẢ KINH TẾ Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Học kỳ mùa Thu MPP 4, 2011 - 2013 28/11/2011 1 28/11/2011 2 Các nội dung trình bày 1. Hiệu quả (kinh tế theo tiêu chuẩn) Pareto • Hiệu quả trong trao đổi • Cân bằng cạnh tranh • Hai định lý cơ bản của kinh tế học phúc lợi 2. Hiệu quả Kaldor – Hicks 3. Hiệu quả và công bằng • Hiệu quả và công bằng trong trao đổi • Thế nào là công bằng? • Một số tình huống nhỏ 228/11/2011 3 1. Hiệu quả Pareto  Hiệu quả kinh tế Pareto đạt được khi không có cách nào làm cho một người được lợi mà không đồng thời làm cho ít nhất một người khác bị thiệt, (hay nói cách khác, mọi cải thiện Pareto tiềm năng đều đã được khai thác hết.) 1. Hiệu quả Pareto  Hiệu quả Pareto trong trao đổi MRSXY A = PX/PY = MRSXY B  Hiệu quả Pareto trong sản xuất • Hiệu quả Pareto đầu vào: MRTSLK X = w/r = MRTS LK Y • Hiệu quả Pareto đầu ra MRT XY = MCX/MCY = PX/PY = MRSXY 28/11/2011 4 328/11/2011 5 Quần áo của Tom Thực phẩm của Tom UT 1UT 2UT 3 Quần áo của Jerry Thực phẩm của Jerry UJ 1 UJ 2 UJ 3 B C D 1.1. Hiệu quả Pareto trong trao đổi 10F 0T 0J 6C 10F 6C A A có hiệu quả không? C có hiệu quả không? D có hiệu quả không? 28/11/2011 6 1.1. Hiệu quả Pareto trong trao đổi 10F 0T 0J 6C 10F 6C A P Hiệu quả Pareto trong trao đổi MRSFC T = PF/PC = MRSFC J C 428/11/2011 7 Hiệu quả trong trao đổi (Đường hợp đồng) 0J Quần áo của Jerry Quần áo của Tom 0T Thực phẩm của Tom Thực phẩm của Jerry E C D Đường hợp đồng C, D, E đạt hiệu quả Pareto 28/11/2011 8 P Đường giá P’ 1.2. Cân bằng cạnh tranh 10F 0T 0J 6C 10F 6C Quần áo của Jerry Quần áo của Tom Thực phẩm của Tom Thực phẩm của Jerry Tại C: Lượng cầu F của Tom đúng bằng lượng cung F của Jerry. Lượng cung C của Tom đúng bằng lượng cầu C của Jerry.Đường đẳng ích đi qua C của Tom và Jerry có tính chất gì? C A 528/11/2011 9 P Đường giá P’ PP’ là đường giá (cân bằng) của thị trường, có độ dốc là -1 Cân bằng cạnh tranh và cơ chế giá 10F 0T 0J 6C 10F 6C Quần áo của Jerry Quần áo của Tom Thực phẩm của Tom Thực phẩm của Jerry B Tại B và C: Thiếu F, thừa C → PF tăng, PC giảm → PP’ xoay sang phải Bắt đầu tại A: Jerry chọn phối hợp ở C như cũ, còn Tom chọn phối hợp ở B do thị hiếu thay đổi. C A Cung cầu có cân bằng? Giá thay đổi thế nào? 28/11/2011 10 P Đường giá P’ PP’ là đường giá (cân bằng) Cân bằng cạnh tranh và cơ chế giá 10F 0T 0J 6C 10F 6C Quần áo của Jerry Quần áo của Tom Thực phẩm của Tom Thực phẩm của Jerry B D C A Cân bằng mới tại D Tại B và C: Thiếu F, thừa C → PF tăng, PC giảm → PP’ xoay sang phải 628/11/2011 11 1.3. Hai định lý của KTH Phúc lợi  Tại điểm cân bằng: 1. Hai đường đẳng ích tiếp xúc với nhau và với đường giá cả → điểm cân bằng (kết quả của sự phân phối nguồn lực của thị trường cạnh tranh tự do) đạt hiệu quả trong trao đổi. 2. Hai đường đẳng lượng tiếp xúc với nhau và với đường giá cả → điểm cân bằng (kết quả của sự phân phối nguồn lực của thị trường cạnh tranh tự do) đạt hiệu quả đầu vào. 3. Nếu hai đường đẳng ích (hay đẳng lượng) không tiếp xúc với nhau và với đường giá cả thì cung cầu sẽ không cân bằng → giá cả sẽ điều chỉnh cho tới khi thị trường đạt tới điểm cân bằng (hiệu quả) mới 4. Nếu mọi thị trường là cạnh tranh hoàn hảo thì có thể đạt được hiệu quả trong cả trao đổi và sản xuất mà không cần tới sự can thiệp của nhà nước. 28/11/2011 12 Định lý thứ nhất của KTH Phúc lợi  Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tất cả các bên tham gia sản xuất và trao đổi sẽ khai thác tối đa mọi lợi ích chung do thương mại đem lại. Kết quả là sự phân bổ nguồn lực ở trạng thái cân bằng sẽ đạt hiệu quả kinh tế.  Phân biệt: • Cân bằng • Công bằng • Hiệu quả 728/11/2011 13 Định lý thứ hai của KTH Phúc lợi  Ứng với mỗi điểm phân bổ nguồn lực đạt hiệu quả Pareto (điểm trên đường hợp đồng), tồn tại một tập hợp các mức giá sao cho tại các mức giá này điểm phân bổ ấy là một điểm cân bằng cạnh tranh.  Hệ quả: Có thể đạt được điểm hiệu quả Pareto bất kỳ thông qua thị trường cạnh tranh hoàn hảo và chuyển giao gộp (lump- sum transfer – là hình thức phân phối lại không ảnh hưởng tới mức giá tương đối) 28/11/2011 14 2. Hiệu quả Kaldor – Hicks (Hiệu quả kinh tế tiềm năng)  Hiệu quả Kaldor – Hicks: Chấp nhận có người được, kẻ mất, chỉ cần tổng phúc lợi là một số dương.  Hiệu quả Kaldor – Hicks ngầm định rằng những người được lợi sẽ có thể bù đắp cho những người bị thiệt thông qua các biện pháp phân phối lại  Những nhược điểm của tiêu thức hiệu quả Kaldor – Hicks ? 828/11/2011 15 P Đường giá P’ 3. Hiệu quả và công bằng 10F 0T 0J 6C 10F 6C Quần áo của Jerry Quần áo của Tom Thực phẩm của Tom Thực phẩm của Jerry Chuyển từ D sang C bằng phân phối lại B, C, D đều hiệu quả, nhưng B và D không được XH chấp nhận C A B D 28/11/2011 16 Đường giới hạn (biên giới) độ thỏa dụng UT OJ OT D C B UJ F G H Hiệu quả Không hiệu quả Công bằng C F Không công bằng OJ, OT, B, D G, H 928/11/2011 17 Thế nào là CÔNG BẰNG?  Có tính chuẩn tắc, vì vậy khó thống nhất khái niệm  Vai trò của “tính công bằng” trong chính sách  Một số góc nhìn về vấn đề công bằng: • Công bằng như một phạm trù đạo đức • Công bằng như một vấn đề xã hội • Công bằng như một vấn đề kinh tế  Một số hình thức công bằng hay được đề cập: • Công bằng về của cải ban đầu • Công bằng về quá trình • Công bằng về kết quả 28/11/2011 18 Công bằng và một số vấn đề chính sách  Làm thế nào để xã hội lựa chọn được chính sách “tốt nhất”? • Thế nào là chính sách “tốt nhất”? • Hàm phúc lợi xã hội (Social Welfare Function - SWF) 10 28/11/2011 19 Công bằng và một số vấn đề chính sách Hàm phúc lợi xã hội (SWF) 1. Chủ nghĩa duy lợi (utilitarianism): Bentham (1789) 2. Bergson (1938) – Samuelson (1947) 3. John Rawls (1971): Max–Min SWF 4. Amartya Sen (1973)  Income = Thu nhập trung bình  Inequality = Chỉ số Gini 1 H h h h SW U   1 H h h h SW U   1 2min( , ,..., )HSW U U U (1 )SW Income Inequality  Một số tình huống chính sách  Quyền sở hữu (tư hữu) các nguồn lực  Độc quyền và luật cạnh tranh  Cổ phần hoá (nội bộ) các DNNN  Thuế tài sản  Thuế thu nhập (cao)  Thu hồi và chuyển mục đích sử dụng đất  Phát triển CSHT và tăng giá bất động sản  Xã hội hoá giáo dục và y tế  Tự do hóa kinh tế và thương mại quốc tế 28/11/2011 20 11 Lộ trình tăng học phí đến 2014-2015 Đơn vị: đồng/tháng NHÓM NGÀNH Năm học 2010-11 Năm học 2011-12 Năm học 2012-13 Năm học 2013-14 Năm học 2014-15 1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật 290.000 350.000 410.000 480.000 550.000 2. Kỹ thuật, công nghệ 310.000 390.000 480.000 560.000 650.000 3. Khoa học tự nhiên 310.000 390.000 480.000 560.000 650.000 4. Nông - lâm - thủy sản 290.000 350.000 410.000 480.000 550.000 5. Y dược 340.000 450.000 560.000 680.000 800.000 6. Thể dục thể thao, nghệ thuật 310.000 390.000 480.000 560.000 650.000 Nguồn: Báo Tuổi Trẻ, Thứ Ba, 01/12/2009 28/11/2011 21 Giá điện sinh hoạt bậc thang STT Mức sử dụng của một hộ gia đình trong tháng Giá trước 1.3.2009 (đ/kWh) Giá sau 1.3.2009 (đ/kWh) 1 Cho 50 kWh đầu tiên 550 600 2 Cho kWh từ 51 – 100 550 865 3 Cho kWh từ 101 – 150 1110 1.135 4 Cho kWh từ 151 – 200 1470 1.495 5 Cho kWh từ 201 – 300 1600 1.620 6 Cho kWh từ 301 – 400 1720 1.740 7 Cho kWh từ 401 trở lên 1780 1.790 Nguồn: Trang thông tin điện tử ngành điện ( 28/11/2011 22 12 Biểu giá nước sạch đề xuất cho TPHCM Loại nước Giá cũ (đồng/ m3) Giá mới (đồng/ m3) Tăng/giảm Nước sinh hoạt Dưới 16m3 2.700 4.800 + 78% Trên 16m3 5.400 8.400 + 56% Nước sản xuất 4.500 8.500 + 91% Nước kinh doanh, dịch vụ 8.000 14.300 + 79% Nguồn: Đề xuất của Công ty cấp nước Sài Gòn 28/11/2011 23

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfmpp04_511_l19v_0631.pdf
Tài liệu liên quan