Bài giảng kinh tế hộ và kinh tế trang trại

Tài liệu Bài giảng kinh tế hộ và kinh tế trang trại: Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế M C L CỤ Ụ TRANG Ch ng 1ươ ................................................................................................................................................3 C S KHOA H C VÀ TH C TI N VƠ Ở Ọ Ự Ẽ Ề PHÁT TRI N KINH TÉ H NÔNG DÂN N C TA.Ể Ộ Ở ƯỚ ..............................................................3 1.QUAN NI M V H NÔNG DÂN VÀ KINH T H NÔNG DÂNỆ Ề Ộ Ế Ộ ......................................3 2. Đ C TR NG C A KINH T H NÔNG DÂNẶ Ư Ủ Ế Ộ ......................................................................4 3. VAI TRÒ KINH T H NÔNG DÂNẾ Ộ .......................................................................................4 4. NH NG K T QU TÍCH C C B C Đ U Ữ Ế Ả Ự ƯỚ Ầ ........................................................................5 5. KHÓ KHĂN VÀ TH THÁCH TRONG TH I GIAN T I V I KINH T H . Ử Ờ Ớ Ớ Ế Ộ ...............6 6. PHÂN BI T H VÀ GIA ĐÌNHỆ Ộ ...................

pdf72 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1261 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng kinh tế hộ và kinh tế trang trại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế M C L CỤ Ụ TRANG Ch ng 1ươ ................................................................................................................................................3 C S KHOA H C VÀ TH C TI N VƠ Ở Ọ Ự Ẽ Ề PHÁT TRI N KINH TÉ H NÔNG DÂN N C TA.Ể Ộ Ở ƯỚ ..............................................................3 1.QUAN NI M V H NÔNG DÂN VÀ KINH T H NÔNG DÂNỆ Ề Ộ Ế Ộ ......................................3 2. Đ C TR NG C A KINH T H NÔNG DÂNẶ Ư Ủ Ế Ộ ......................................................................4 3. VAI TRÒ KINH T H NÔNG DÂNẾ Ộ .......................................................................................4 4. NH NG K T QU TÍCH C C B C Đ U Ữ Ế Ả Ự ƯỚ Ầ ........................................................................5 5. KHÓ KHĂN VÀ TH THÁCH TRONG TH I GIAN T I V I KINH T H . Ử Ờ Ớ Ớ Ế Ộ ...............6 6. PHÂN BI T H VÀ GIA ĐÌNHỆ Ộ .............................................................................................10 7. NÔNG HỘ ................................................................................................................................11 8. HO T Đ NG KINH T C A H .Ạ Ộ Ế Ủ Ộ ........................................................................................13 9. S C N THI T PH I NGHIÊN C U KINH T NÔNG HỰ Ầ Ế Ả Ứ Ế Ộ ..............................................15 10. PH NG PHÁP TI P C N KINH T H ƯƠ Ế Ậ Ế Ộ ........................................................................16 CH NG IIƯƠ .........................................................................................................................................17 KINH T TRANG TR I Ế Ạ ...............................................................................................................17 1. NH NG V N Đ CHUNG V KINH T TRANG TR IỮ Ấ Ề Ề Ế Ạ ....................................................17 2. KINH T TRANG TR I M T S N CẾ Ạ Ở Ộ Ố ƯỚ .......................................................................18 3. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N TRANG TR I N C TAỂ Ạ Ở ƯỚ ...................................................23 CH NG IIIƯƠ ........................................................................................................................................32 LÝ THUY T V HÀNH VI S N XU T VÀẾ Ề Ả Ấ TIÊU DÙNG C A H (NÔNG DÂN VÀ NÔNG TR I)Ủ Ộ Ạ ..............................................................32 1. KINH T H VÀ KINH T TRANG TR I TRONG N N KINH T TH TR NGẾ Ộ Ế Ạ Ề Ế Ị ƯỜ (KTTT) ..........................................................................................................................................32 2. LÝ THUY T V S L A CH N S N XU T VÀ TIÊU DÙNG C A NÔNG H VÀẾ Ề Ự Ự Ọ Ả Ấ Ủ Ộ NÔNG TR I.Ạ ................................................................................................................................33 3. NÔNG DÂN VÀ TRANG TR I V I T I ĐA HOÁ L I NHU NẠ Ớ Ố Ợ Ậ .....................................36 4. NÔNG DÂN VÀ TRANG TR I V I R I RO Ạ Ớ Ủ .....................................................................37 5. NÔNG DÂN V I S V T VỚ Ự Ấ Ả ...............................................................................................39 6. QUY T Đ NH C A H TRONG ĐK CÓ TH TR NG LAO Đ NGẾ Ị Ủ Ộ Ị ƯỜ Ộ ............................40 CH NG IVƯƠ .......................................................................................................................................46 CÁC NGU N L C C A H NÔNG DÂN VÀ TRANG TR IỒ Ự Ủ Ộ Ạ ..................................................46 1.VAI TRÒ, Đ C ĐI M VÀ PHÂN LO I Ặ Ể Ạ ................................................................................46 2. M T S NGU N L C CH YÉU Ộ Ố Ồ Ự Ủ .......................................................................................47 1 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế CH NG VƯƠ .........................................................................................................................................51 H CH TOÁN VÀ ĐÁNH GÍA KINH T NÔNG H VÀ NÔNG TR IẠ Ế Ộ Ạ .....................................51 1.THU VÀ THU NH P Ậ ...................................................................................................................51 1.THU ( t ng thu)ổ .........................................................................................................................51 2.CHI TIÊU C A HỦ Ộ ..................................................................................................................52 3. H CH TOÁN CHI PHÍ VÀ K T QU S N XUÁT THEO PH NG PHÁP LÃI THÔ.Ạ Ế Ả Ả ƯƠ ...54 4. CÁCH L A CH N MUA S M CÔNG C …Ự Ọ Ắ Ụ .......................................................................60 5. H CH TOÁN TH C KI M C A H Ạ Ự Ế Ủ Ộ ..................................................................................62 6. ĐÁNH GIÁ KINH T NÔNG HẾ Ộ ...........................................................................................62 CH NG VI ƯƠ ......................................................................................................................................66 V N Đ PHÁT TRI N KINH T NÔNG H VÀ TRANG TR IẤ Ề Ể Ế Ộ Ạ ...............................................66 1. TH C TR NG KTH N C TAỰ Ạ ƯỚ ............................................................................................66 2. BI N PHÁP PHÁT TRI N KTNHỆ Ể ..........................................................................................67 3. XU H NG PHÁT TRI N C A KINH T NÔNG H VÀ NÔNG TR I N C TAƯỚ Ể Ủ Ế Ộ Ạ ƯỚ .....70 2 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Ch ng 1ươ C S KHOA H C VÀ TH C TI N VƠ Ở Ọ Ự Ẽ Ề PHÁT TRI N KINH TÉ H NÔNG DÂN N C TA.Ể Ộ Ở ƯỚ 1.QUAN NI M V H NÔNG DÂN VÀ KINH T H NÔNG DÂNỆ Ề Ộ Ế Ộ Có nhi u ý ki n khác nhau v h , t p h p m t s ý kién c a các h cề ế ề ộ ậ ợ ộ ố ủ ọ gi cho th y:ả ấ 1). H là nh ng ng i cùng s ng chung d i m t mái nhà.ộ ữ ườ ố ướ ộ 2). H là nh ng ng i cùng s ng chung d i m t mái nhà, cùng ănộ ữ ườ ố ướ ộ chung và có chung m t ngânộ qu .ỹ 3). H là m t đ n v c b n c a xã h i có liên quan đ n s n xu t, táiộ ộ ơ ị ơ ả ủ ộ ế ả ấ s n xu t, tiêu dùng và các ho t đ ng xã h i khác (Hà Lan 1980)ả ấ ạ ộ ộ 4). T.G.Mc.Gee (1989): h là nhóm ng i chung huy t t c, hay khôngộ ườ ế ộ cùng chung huy t t c, chung trong m t mái nhà, ăn chung m t mâm c m vàế ộ ở ộ ộ ơ có chung m t ngân qũy.ộ 5). H là m t đ n v t nhiên t o ngu n lao đ ngộ ộ ơ ị ự ạ ồ ộ 6). H là m t đ n v b o đ m tái s n xu t ngu n lao đ ng thông quaộ ộ ơ ị ả ả ả ấ ồ ộ vi c t ch c ngu n thu nh p chung.ệ ổ ứ ồ ậ 7). Prof. Raul Iturna, H là m t t p h p nh ng ng i cùng chung huy tộ ộ ậ ợ ữ ườ ế t c, có quan h m t thi t v i nhau trong quá trình t o ra v t ph m đ b o t nộ ệ ậ ế ớ ạ ậ ẩ ể ả ồ chính b n thân h và c ng đ ng. ả ọ ộ ồ Quan ni m c a các nhà h c gi v h nông dân trên th gi i đ u choệ ủ ọ ả ề ộ ề ớ ề r ng h nông dân có vai trò quan tr ng trong n n kinh t qu c dân. ằ ộ ọ ề ế ố Kinh t h nông dân là kinh t c a h nong dân mang l i. T nh ngế ộ ế ủ ộ ạ ừ ữ quan ni m c a các nhà h c gi ta th y ệ ủ ọ ả ấ KTH nông dân là m t hình th c kinhộ ứ t c b n và t ch trong nông nghi p đ c hình thành và t n t i kháchế ơ ả ự ủ ệ ượ ồ ạ quan lâu dài d a trên c s s d ng lao d ng, đ t đai và t li u s n xu tự ơ ở ử ụ ộ ấ ư ệ ả ấ khác c a gia đình là chính.ủ Trong l ch s phát tri n kinh t qu c dân, th i kỳ nào vai trò c a h giaị ử ể ế ố ờ ủ ộ đình cũng r t quan tr ng, vì nó không nh ng là “t bào” c a xã h i, là đ n vấ ọ ữ ế ủ ộ ơ ị s n xu t và b o đ m cu c s ng cho t t c các thành viên trong gia đình, màả ấ ả ả ộ ố ấ ả còn là ch th tiêu dùng r t đa d ng c a n n kinh t .ủ ể ấ ạ ủ ề ế Kinh t h nông dân (KTHND) khác hình th c kinh t khác:ế ộ ứ ế 3 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Đó là kinh t c a nh ng ng i s ng chung m t gia đình, h cùngế ủ ữ ườ ố ộ ọ làm ăn chung và có cùng m t ngân qu .ộ ỹ - Là lo i hình kinh t thích nghi, có l i th cùng các h n ch b iạ ế ợ ế ạ ế ở các y u t đ t đai, lao đ ng, ti n v n và thái đ tiêu dung c a ng i ch h .ế ố ấ ộ ề ố ộ ủ ườ ủ ộ các n c phát tri n, KTHND th ng th hi n d ng trang tr i. Ở ướ ể ườ ể ệ ở ạ ạ Ở các n c kém phát tri n KTHND ch y u là kinh t ti u nông. ướ ể ủ ế ế ẻ Hi n nay n c ta có trên ệ ướ 13 tri u h nông dân và các h kinh doanh d chệ ộ ộ ị v g n v i kinh t nông dân trên đ a bàn nông thôn (d i đây g i chung làụ ắ ớ ế ị ướ ọ kinh t h nông dân) có trình đ s n xu t khác nhau t t cung t c p đ nế ộ ộ ả ấ ừ ự ự ấ ế s n xu t hàng hóa, t ti u nông đ n trang tr i. Vì v y đây chúng ta nghiênả ấ ử ể ế ạ ậ ở c u c KTHND và kinh t trang tr i (KTTT), do KTHND và KTTT khôngứ ả ế ạ hoàn toàn gi ng nhau do v y có s nghiên c u tách bi t.ố ậ ự ứ ệ 2. Đ C TR NG C A KINH T H NÔNG DÂNẶ Ư Ủ Ế Ộ - Là lo i hình kinh t trong đó các thành viên làm vi c m t cách tạ ế ệ ộ ự ch , t nguy n vì l i ích kinh t c a b n than, gia đình và xã h i. Xét v n iủ ự ệ ợ ế ủ ả ộ ề ộ t i c a h thì các thành viên cùng huy t t c.ạ ủ ộ ế ộ - Là đ n v kinh t c s v a s n xu t v a tiêu dùng. Có s th ngơ ị ế ơ ở ừ ả ấ ừ ự ố nh t gi a đ n v kinh t và đ n v xã h i. do đó đòng th i th c hi n hài hòaấ ữ ơ ị ế ơ ị ộ ờ ự ệ đ c nhi u ch c năng mà các đ n v kinh t khác khong th có d c.ượ ề ứ ơ ị ế ể ượ KTHND có kh năng đi u ch nh r t cao trong m i quan h s n xu t – trao đ iả ề ỉ ấ ố ệ ả ấ ổ – phân ph i – tiêu dung.ố - Là hình th c kinh t luôn thích nghi v i các d c đi m c a s nứ ế ớ ặ ể ủ ả xu t nông nghi p là sinh v t, đ t đai là TLSX ch y u.ấ ệ ậ ấ ủ ế - Là m t t bào xã h i ph bi n mang tính ch t đ c thù v i đi uộ ế ộ ổ ế ấ ặ ớ ề ki n t nhiên c a m i n c và m i khu v c trên th gi i. Trình d c a nóệ ự ủ ỗ ướ ỗ ự ế ớ ộ ủ phát tri n t th p đ n cao.ể ừ ấ ế - Tuy là đ n v kinh t đ c l p, nh ng không đ i l p v i kinh tơ ị ế ộ ậ ư ố ậ ớ ế HTX và kinh t Nhà n c.ế ướ 3. VAI TRÒ KINH T H NÔNG DÂNẾ Ộ Trong th i kỳ chi n tranh, h gia đình Vi t Nam v a cung c p ngu nờ ế ộ ệ ừ ấ ồ nhân l c, v a là ngu n c a c i v t ch t (ch a nói t i tinh th n) cho cu cự ừ ồ ủ ả ậ ấ ư ớ ầ ộ chi n, đ ng th i l i là n i s n xu t v t ch t đ b o đ m cu c s ng khôngế ồ ờ ạ ơ ả ấ ậ ấ ể ả ả ộ ố nh ng cho gia đình (ch v i 5% qu đ t canh tác đ c chia cho các h gia đìnhữ ỉ ớ ỹ ấ ượ ộ làm kinh t v n theo l i t túc, t c p), mà còn đóng vai trò là h u ph ngế ườ ố ự ự ấ ậ ươ 4 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế l n mi n B c cho ti n tuy n l n mi n Nam (trên c s phát tri n h p tác xãớ ề ắ ề ế ớ ề ơ ở ể ợ theo ki u cũ).ể Vai trò c a kinh t h có nhi u thay đ i c v ph ng th c qu n lý l nủ ế ộ ề ổ ả ề ươ ứ ả ẫ lao đ ng s n xu t, nh t là k t khi phong trào h p tác xã m t d n đ ng l cộ ả ấ ấ ể ừ ợ ấ ầ ộ ự phát tri n. M c quan tr ng c a s thay đ i đó là s ra đ i c a ể ố ọ ủ ự ổ ự ờ ủ Ch th 100ỉ ị , ngày 31-1-1981 c a Ban Bí th ủ ư v c i ti n công tác khoán, m r ng khoánề ả ế ở ộ s n ph m đ n nhóm và ng i lao đ ng trong h p tác xã.ả ẩ ế ườ ộ ợ Ti p theo đó, ế Nghị quy t 10ế , ngày 5-4-1988 c a B Chính tr v đ i m i qu n lý nông nghi p đãủ ộ ị ề ổ ớ ả ệ t o c s quan tr ng đ ạ ơ ở ọ ể kinh t h nông dân tr thành đ n v kinh t t chế ộ ở ơ ị ế ự ủ trong nông nghi pệ . Ngoài ra, đ i v i khu v c nông, lâm tr ng, nh có Nghố ớ ự ườ ờ ị đ nh s 12/NĐ-CP, ngày 3-2-1993 v s p x p t ch c và đ i m i c chị ố ề ắ ế ổ ứ ổ ớ ơ ế qu n lý các doanh nghi p nông nghi p nhà n c, các nông, lâm tr ng đãả ệ ệ ướ ườ t ng b c tách ch c năng qu n lý nhà n c đ i v i qu n lý s n xu t, kinhừ ướ ứ ả ướ ố ớ ả ả ấ doanh, các gia đình nông, lâm tr ng viên cũng đ c nh n đ t khoán và ho tườ ượ ậ ấ ạ đ ng d i hình th c kinh t h . Tuy nh ng đ c đi m truy n th ng c a kinhộ ướ ứ ế ộ ữ ặ ể ề ố ủ t h v n không thay đ i, nh ng vi c đ c giao quy n s d ng đ t lâu dài đãế ộ ẫ ổ ư ệ ượ ề ử ụ ấ làm cho h gia đình tr thành đ n v s n xu t, kinh doanh t ch , t qu n.ộ ở ơ ị ả ấ ự ủ ự ả Đ ng l c m i cho s phát tri n kinh t trong nông nghi p, nông thôn đã xu tộ ự ớ ự ể ế ệ ấ hi n.ệ 4. NH NG K T QU TÍCH C C B C Đ U Ữ Ế Ả Ự ƯỚ Ầ Ch tr ng, chính sách v giao quy n s d ng ru ng đ t lâu dài choủ ươ ề ề ử ụ ộ ấ kinh t h (đ t nông nghi p 20 năm, đ t lâm nghi p 50 năm) đã nhanh chóngế ộ ấ ệ ấ ệ đi vào cu c s ng c a hàng tri u h nông dân. Và m c d u phong trào h p tácộ ố ủ ệ ộ ặ ầ ợ xã không còn phát huy tính tích c c nh x a, nh ng di n m o c a kinh t hự ư ư ư ệ ạ ủ ế ộ nông dân Vi t Nam đã thay đ i m t cách c b n, nh t là ngày càng có nhi uệ ổ ộ ơ ả ấ ề đóng góp cho vi c gi i phóng s c s n xu t, nâng cao s n l ng nông nghi p,ệ ả ứ ả ấ ả ượ ệ m mang ngành ngh m i, nâng cao thu nh p. Theo s li u đi u tra, trênở ề ớ ậ ố ệ ề 74,5% s h đã có t 2 - 4 lo i hình ho t đ ng s n xu t, kinh doanh đ t oố ộ ừ ạ ạ ộ ả ấ ể ạ thu nh pậ (1). C c u h nông dân theo ngành ngh đang chuy n d ch theo h ng tăngơ ấ ộ ề ể ị ướ d n s l ng và t tr ng nhóm các h tham gia s n xu t phi nông nghi p,ầ ố ượ ỷ ọ ộ ả ấ ệ nh công nghi p, ti u th công nghi p và d ch v ; s h làm nông, lâmư ệ ể ủ ệ ị ụ ố ộ nghi p và th y s n gi m t 80,9% năm 2001 xu ng còn 70,9% năm 2006. Cácệ ủ ả ả ừ ố nghiên c u đ u cho th y, giai đo n 2001 - 2006 t c đ chuy n d ch y đãứ ề ấ ạ ố ộ ể ị ấ di n ra nhanh h n tr c. N u th i gian này GDP nông nghi p đóng gópễ ơ ướ ế ờ ệ 20,23% vào c c u kinh t , nh ng là n n t ng c a s n đ nh chính tr - xãơ ấ ế ư ề ả ủ ự ổ ị ị h i vì chúng ta có t i trên 70% dân s s ng t i nông thôn, thì trong s đó, đãộ ớ ố ố ạ ố 5 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế có t i 40% dân s nông thôn có ngu n thu t công nghi p, ti u th côngớ ố ồ ừ ệ ể ủ nghi p và d ch v . Đây là m t đ ng thái tích c c.ệ ị ụ ộ ộ ự Trong b n thân lĩnh v c s n xu t nông, lâm nghi p và th y s n, s hả ự ả ấ ệ ủ ả ố ộ s n xu t thu n túy nông nghi p gi m d n, trong lúc s h tham gia s n xu tả ấ ầ ệ ả ầ ố ộ ả ấ lâm nghi p, th y s n tăng lên. Tuy v y, tính đ n năm 2006, s l ng và tệ ủ ả ậ ế ố ượ ỷ tr ng các h trong lĩnh v c th y s n (chi m 6,2%), lâm nghi p (chi m 0,3%)ọ ộ ự ủ ả ế ệ ế v n b đánh giá là còn quá th p, ch a t ng x ng v i ti m năng th c t .ẫ ị ấ ư ươ ứ ớ ề ự ế Khi nh c t i nh ng thành t u chung c a kinh t đ t n c nh giắ ớ ữ ự ủ ế ấ ướ ư ữ đ c v th th hai th gi i v xu t kh u g o (tính đ n năm 2007), đ ng đ uượ ị ứ ứ ế ớ ề ấ ẩ ạ ế ứ ầ v xu t kh u cà phê rô-bu-sta và h t tiêu, m t trong 10 n c hàng đ u về ấ ẩ ạ ộ ướ ầ ề th y s n..., thì ph i nói, kinh t h nông dân trong nông thôn đã đóng vai tròủ ả ả ế ộ chính trong vi c t o ra l ng hàng hóa l n đ ph c v xu t kh u. Trong lĩnhệ ạ ượ ớ ể ụ ụ ấ ẩ v c nông nghi p nói riêng, đã có 5 m t hàng đã đ t kim ng ch xu t kh u trênự ệ ặ ạ ạ ấ ẩ 1 t USD. Đó là th y s n (3,8 t USD), g (2,4 t USD), cà phê (1,86 t USD),ỉ ủ ả ỉ ỗ ỉ ỉ g o (1,46 t USD), cao su (1,4 t USD).ạ ỉ ỉ 5. KHÓ KHĂN VÀ TH THÁCH TRONG TH I GIAN T I V IỬ Ờ Ớ Ớ KINH T H . Ế Ộ 5.1. Chênh l ch l n v năng su t lao đ ng gi a công nghi p, d chệ ớ ề ấ ộ ữ ệ ị v và nông nghi p ụ ệ Khó khăn và thách th c l n đ i v i nông dân n c ta nói chung và kinhứ ớ ố ớ ướ t h nói riêng trong ti n trình h i nh p ngày m t sâu vào kinh t th gi i làế ộ ế ộ ậ ộ ế ế ớ chênh l ch l n v năng su t lao đ ng gi a công nghi p, d ch v và nôngệ ớ ề ấ ộ ữ ệ ị ụ nghi pệ . Đây là m t trong s các nguyên nhân chính đang làm tăng thêmộ ố kho ng cách c thu nh p l n m c chi tiêu gi a nông thôn và thành th ... Thêmả ả ậ ẫ ứ ữ ị vào đó, t l h nghèo khu v c nông thôn tuy đã gi m m nh, t i h n m t n aỷ ệ ộ ự ả ạ ớ ơ ộ ử trong kho ng th i gian 10 năm, năm 1993 - 2004, t 66,4% xu ng còn 25%.ả ờ ừ ố Hai năm g n đây, t l h nghèo c a c n c đã gi m t 15,47% năm 2006ầ ỷ ệ ộ ủ ả ướ ả ừ xu ng còn 14,75% năm 2007, v t k ho ch đ ra (16%). Nh ng trong nôngố ượ ế ạ ề ư thôn, cá bi t m t s t nh mi n núi, t i nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng đ ngệ ộ ố ỉ ề ạ ữ ồ bào dân t c ít ng i, s h nghèo v n còn chi m t tr ng cao: Lai Châuộ ườ ố ộ ẫ ế ỷ ọ ở hi n nay là 55,32%; Đi n Biên 40,77%; Hà Giang 39,44% và B c K n 37,8%.ệ ệ ắ ạ Dù khu v c nông thôn chi m t i 90% s h thu c di n nghèo c a c n c,ự ế ớ ố ộ ộ ệ ủ ả ướ nh ng t c đ gi m nghèo nông thôn v n ch m h n thành th t i 20%. Tínhư ố ộ ả ở ẫ ậ ơ ị ớ b n v ng trong các tr ng h p thoát đói nghèo trong nông nghi p, nông thônề ữ ườ ợ ệ không ch c ch n, do thiên tai, d ch b nh, m đau... Đi m xu t phát th p, t cắ ắ ị ệ ố ể ấ ấ ố đ phát tri n ch m, r i ro l n, thì kho ng cách khó có th rút ng n n u khôngộ ể ậ ủ ớ ả ể ắ ế có nh ng gi i pháp mang tính đ t phá.ữ ả ộ 6 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế N u chia toàn b dân s ra 5 nhóm b ng nhau v s ng i và theo cácế ộ ố ằ ề ố ườ m c thu nh p t th p đ n cao đ so sánh chênh l ch thu nh p gi a nhómứ ậ ừ ấ ế ể ệ ậ ữ 20% dân s giàu nh t v i nhóm 20% dân s có m c thu nh p th p nh t, thìố ấ ớ ố ứ ậ ấ ấ n u năm 1994, chênh l ch gi a nhóm giàu và nghèo là 6,50 l n, đ n năm 2006ế ệ ữ ầ ế đã tăng lên 8,34 l n. Nh ng n u nhóm dân s càng nh l i, 10%, hay 5%, thìầ ư ế ố ỏ ạ s chênh l ch thu nh p gi a nhóm giàu và nhóm nghèo l i càng tăng lên đángự ệ ậ ữ ạ kinh ng c. Theo m t cách suy lu n khác, chênh l ch giàu nghèo là r t l n khiạ ộ ậ ệ ấ ớ đang t n t i ngh ch lý Vi t Nam, r ng thu nh p GDP đ u ng i còn r tồ ạ ị ở ệ ằ ậ ầ ườ ấ th p, nh ng giá nhà, đ t l i cao, ngang v i c nh ng n c có thu nh p GDPấ ư ấ ạ ớ ả ữ ướ ậ cao g p hàng ch c l n. ấ ụ ầ 5.2. H nông dân th ng r t d b t n th ng tr c s chi ph iộ ườ ấ ễ ị ổ ươ ướ ự ố kh c nghi t c a quy lu t th tr ng.ắ ệ ủ ậ ị ườ C h i ki m ti n đ n v i ng i có v n, có đi u ki n v thông tin, vàơ ộ ế ề ế ớ ườ ố ề ệ ề k c đi m xu t phát cao, s nhi u h n r t đáng k so v i các đ i t ngể ả ể ấ ẽ ề ơ ấ ể ớ ố ượ khác, nh t là ng i nghèo. V nguyên lý, th tr ng d ng nh mang l i cấ ườ ề ị ườ ườ ư ạ ơ h i cho t t c m i ng i, nh ng không ph i m i ng i đ u có đ kh năngộ ấ ả ọ ườ ư ả ọ ườ ề ủ ả nh nhau đ t n d ng c h i đó. Ng i n m thông tin, ng i nhi u v n,ư ể ậ ụ ơ ộ ườ ắ ườ ề ố ng i lanh l i và ph i có chút "tinh quái" m i t n d ng c h i t t h n và doườ ợ ả ớ ậ ụ ơ ộ ố ơ đó giàu lên nhanh h n. Không ít ng i l i d ng quá trình c ph n hóa cácơ ườ ợ ụ ổ ầ doanh nghi p nhà n c nh ng năm g n đây n m gi nhi u c phi u; hayệ ướ ữ ầ ắ ữ ề ổ ế nh ng ng i bi t tr c thông tin v quy ho ch nên đ u c đ c nh ng khuữ ườ ế ướ ề ạ ầ ơ ượ ữ đ t đ c đ a..., t đó càng có đi u ki n thu vén nh ng ngu n l i t các c h iấ ắ ị ừ ề ệ ữ ồ ợ ừ ơ ộ t t, l i càng có đi u ki n tích lũy làm giàu - giàu s d giàu thêm h n, nghèoố ạ ề ệ ẽ ễ ơ thì thua thi t và d nghèo đi.ệ ễ Ng i nông dân b thu h i đ t cho công nghi p hóa, hay đô th hóa cũngườ ị ồ ấ ệ ị r i vào tình tr ng t li u s n xu t b m t ho c gi m đi, trong lúc ch a chu nơ ạ ư ệ ả ấ ị ấ ặ ả ư ẩ b k p các đi u ki n đ chuy n đ i ngh nghi p. Ph n đông nông dân có ti nị ị ề ệ ể ể ổ ề ệ ầ ề (ti n đ n bù do b thu h i đ t) cũng khó tìm ph ng án nào cho hi u qu đề ề ị ồ ấ ươ ệ ả ể s d ng cho s n xu t, kinh doanh làm cho nó sinh sôi n y n .ử ụ ả ấ ả ở Nhi u h nông dân đang r i vào c nh thua thi t tr c "vòng xoáy" c aề ộ ơ ả ệ ướ ủ các quy lu t th tr ng, nh t là nh ng n i h p tác xã không còn t n t i,ậ ị ườ ấ ở ữ ơ ợ ồ ạ chính quy n c s l i y u kém, thì không bi t d a vào đâu? B i v y, sề ơ ở ạ ế ế ự ở ậ ự nghi t ngã c a tình c nh "nghèo thì nghèo thêm, giàu thì giàu nhanh h n" đangệ ủ ả ơ là tác nhân chính khoét sâu thêm h ngăn cách giàu nghèo gi a ng i giàu vàố ữ ườ ng i nghèo, gi a nông thôn và thành th . Đây là nguyên nhân chính c a hi nườ ữ ị ủ ệ t ng s ng i t do di c ra thành th ki m vi c làm đang tăng lên. H luônượ ố ườ ự ư ị ế ệ ọ trong tâm lý lo s r i ro, b i v y, t duy "ăn ch c, m c b n" v n là ph bi n,ợ ủ ở ậ ư ắ ặ ề ẫ ổ ế 7 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế có đ ng nào đ vào "xây nhà xây c a" ch p vá, c i n i m t cách manh mún vàồ ổ ử ắ ơ ớ ộ r t t n kém.ấ ố 5.3. V n tích lũy c a các h gia đình cũng có s phân bi t khá rõố ủ ộ ự ệ gi a các lo i hình s n xu t. ữ ạ ả ấ Theo s li u c a t ng đi u tra nông nghi p, nông thôn năm 2006 c aố ệ ủ ổ ề ệ ủ T ng c c Th ng kê, tính đ n gi a năm 2006 v n tích lũy bình quân m t hổ ụ ố ế ữ ố ộ ộ nông thôn là 6,7 tri u đ ng, tăng g p 2,1 l n so v i th i đi m tháng 10 nămệ ồ ấ ầ ớ ờ ể 2001. Nh ng v n tích lũy c a các h s n xu t phi nông nghi p v n v t lênư ố ủ ộ ả ấ ệ ẫ ượ cao h n các h thu n nông. H v n t i tích lũy bình quân là 14,9 tri u đ ng,ơ ộ ầ ộ ậ ả ệ ồ h th ng nghi p là 12,1 tri u đ ng, h th y s n là 11,3 tri u đ ng, trong khiộ ươ ệ ệ ồ ộ ủ ả ệ ồ đó h nông nghi p thu n ch tích lũy d i 4,8 tri u đ ng. Lý do chính c aộ ệ ầ ỉ ướ ệ ồ ủ vi c ti t ki m ti n trong ph n đông các h gia đình nông thônệ ế ệ ề ầ ộ (2) không ph i làả đ tích lũy m r ng s n xu t, mà 82% s ng i đ c h i tr l i là đ chi trể ở ộ ả ấ ố ườ ượ ỏ ả ờ ể ả khám và ch a b nh khi c n thi t và 70% tr l i là đ đ phòng các nhu c uữ ệ ầ ế ả ờ ể ề ầ chi tiêu đ t xu t khác, ch 6% mong đ i l i nhu n hay lãi su t.ộ ấ ỉ ợ ợ ậ ấ 5.4. Xác đ nh h ng s n xu t khó khăn, b tác trong khâu tiêu th .ị ướ ả ấ ế ụ Trong kinh t th tr ng, vi c tìm ra cây gì, con gì đ cho s n xu t hàngế ị ườ ệ ể ả ấ hóa l n đã khó, thì vi c ti p c n đ u vào và đ u ra cho s n xu t nông nghi pớ ệ ế ậ ầ ầ ả ấ ệ m y năm g n đây cũng đang khó khăn không kém. Đã th , th tr ng đ u vàoấ ầ ế ị ườ ầ c a s n xu t nông nghi p bi n đ ng r t b t l i cho các h nông dân, giá lênủ ả ấ ệ ế ộ ấ ấ ợ ộ cao liên t c, giao thông khó khăn, v n ít nên khó khăn trong vi c mua giá th pụ ố ệ ấ v i kh i l ng l n (mua buôn), mua l thì giá l i r t cao, thi u nh ng nhàớ ố ượ ớ ẻ ạ ấ ế ữ cung c p tin c y và n đ nh, và còn thi u c thông tin đ có c h i l a ch nấ ậ ổ ị ế ả ể ơ ộ ự ọ ph ng án t i u.ươ ố ư 5.5. Công nghi p ch bi n kém phát tri n, nh h ng đ n KTHệ ế ế ể ả ưở ế Khó khăn trong khâu s ch và ch bi n sau thu ho ch cũng là m t c nơ ế ế ế ạ ộ ả tr l n đ i v i kinh t h nông dân. Ph n l n các h nông dân đ u thi u kở ớ ố ớ ế ộ ầ ớ ộ ề ế ỹ thu t và kh năng s ch nông s n sau thu ho ch, thi u thông tin th tr ng,ậ ả ơ ế ả ạ ế ị ườ chi phí giao d ch cao... Nên ph n l n nông s n ch a nâng đ c thêm giá trị ầ ớ ả ư ượ ị kinh t đáng k trong các khâu ti p theo c a quy trình s n xu t đ n tay ng iế ể ế ủ ả ấ ế ườ tiêu dùng, k c m u mã, ti p th và tiêu th , xu t kh u.ể ả ẫ ế ị ụ ấ ẩ 5.6. Kinh t h p tác trong nông thôn kém phát tri nế ợ ể Nhi u h nông dân đang r t c n đ n nh ng s tr giúp có tính ch tề ộ ấ ầ ế ữ ự ợ ấ c ng đ ng, hi p h i ngành hàng hay h p tác trong các khâu, nh t là đ u vàoộ ồ ệ ộ ợ ấ ầ và đ u ra c a s n xu t, nh ng các h p tác xã (HTX) hi n nay trong nôngầ ủ ả ấ ư ợ ệ nghi p, nông thôn ch a đáp ng đ y đ , do ch a ho t đ ng th t hi u qu vàệ ư ứ ầ ủ ư ạ ộ ậ ệ ả 8 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế thi t th c. Theo s li u đi u tra c a Trung tâm Phát tri n nông thôn (RUDEC)ế ự ố ệ ề ủ ể năm 2007, thì HTX ch đáp ng 6,9% nhu c u phân bón và 13,8% nhu c uỉ ứ ầ ầ gi ng, trong khi đó các đ i lý t nhân cung c p t i 59,2% phân bón và 43,1%ố ạ ư ấ ớ gi ng (xem b ng). ố ả Ngu n cung c p đ u vào cho SX nông nghi p c a các h (% h đi uồ ấ ầ ệ ủ ộ ộ ề tra) Lo i v t tạ ậ ư Ngu n cung c pồ ấ HTX Công ty Đ i lý tạ ư nhân T cungự c pấ Gi ng cây tr ngố ồ 13,8 7,5 43,1 5,7 Phân bón 6,9 6,9 59,2 2,3 Thu c BVTV, di t cố ệ ỏ 5,7 6,9 55,7 0 Th c ăn chăn nuôi, k c th yứ ể ả ủ s nả 0 2,3 20,1 6,3 Gi ng con, v t nuôiố ậ 0 2,9 20,7 5,7 Thu c thú yố 4,0 1,1 17,8 0,6 Các lo i đ u vào s n xu t khácạ ầ ả ấ 0,6 0 20,1 0 Th c tr ng chung c a các HTX là, m c v n ho t đ ng còn nh , đ cự ạ ủ ứ ố ạ ộ ỏ ặ bi t là các HTX trong nông nghi p, công nghi p, xây d ng, th ng m i. Tệ ệ ệ ự ươ ạ ỷ l v n c đ nh các HTX r t cao, t trên 70% đ n 95%. Tình tr ng này làmệ ố ố ị ở ấ ừ ế ạ cho HTX th ng không đ v n l u đ ng đ ho t đ ng, do đó cũng khôngườ ủ ố ư ộ ể ạ ộ phát huy đ c v n c đ nh, trong khi vay ngân hàng thì g p nhi u khó khăn vượ ố ố ị ặ ề ề tài s n th ch p. Ng c l i, trong lĩnh v c tín d ng thì t tr ng v n c đ nhả ế ấ ượ ạ ự ụ ỷ ọ ố ố ị r t th p (ch a đ t 5%), d n đ n tình tr ng chung các qu tín d ng là c sấ ấ ư ạ ẫ ế ạ ở ỹ ụ ơ ở làm vi c r t nghèo nàn, không b o đ m an toàn cho vi c m r ng ho t đ ngệ ấ ả ả ệ ở ộ ạ ộ huy đ ng và cho vay. T l HTX có quan h tín d ng v i ngân hàng và các tộ ỷ ệ ệ ụ ớ ổ ch c tín d ng khác ch b ng 11,3% s HTX đ c th ng kê, đi u đó cho th yứ ụ ỉ ằ ố ượ ố ề ấ các HTX ch a phát tri n các quan h tín d ng v i ngân hàng đ có thêm v nư ể ệ ụ ớ ể ố phát tri n các d ch v ph c v nhu c u s n xu t, kinh doanh c a xã viên.ể ị ụ ụ ụ ầ ả ấ ủ 5.7. T li u ch y u là đ t dai ngày càng b thu h p, BQ di n tíchư ệ ủ ế ấ ị ẹ ệ th pấ - Đ t đai là t li u s n xu t đ c bi t đ i v i quá trình s n xu t nôngấ ư ệ ả ấ ặ ệ ố ớ ả ấ nghi p. Nh ng khó khăn l n hi n nay là di n tích đ t nông nghi p đang m tệ ư ớ ệ ệ ấ ệ ấ vào các khu công nghi p, khu đô th và giao thông v i t c đ quá nhanh. Đ tệ ị ớ ố ộ ấ tr ng lúa n c năm 2005 đã gi m trên 302 ngàn héc-ta so v i năm 2000. Theoồ ướ ả ớ s li u th ng kê, trong 5 năm qua c n c đã có kho ng 13% s h nông dânố ệ ố ả ướ ả ố ộ 9 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế b m t đ t, mà lý do chính là b thu h i do quá trình đô th hóa và công nghi pị ấ ấ ị ồ ị ệ hóa. Trong khi đó, nhi u h khác tuy đã năng đ ng chuy n đ i ngành ngh ,ề ộ ộ ể ổ ề nh ng v n không đ "can đ m" (tính ch c ch n c a ngh m i ch a b o đ mư ẫ ủ ả ắ ắ ủ ề ớ ư ả ả cho các h chuy n ngh yên tâm) đ nh ng ru ng cho ng i khác canh tácộ ể ề ể ượ ộ ườ hay thuê ng i làm. Ph n l n là gi đ t hay có chăng cũng là cho con cháuườ ầ ớ ữ ấ làm đ v a đ m c n p thu s d ng đ t. B i v y, t c đ tích t , ho c d nể ừ ủ ứ ộ ế ử ụ ấ ở ậ ố ộ ụ ặ ồ đi n, đ i th a di n ra quá ch m so v i nhu c u phát tri n s n xu t hàng hóa.ề ổ ử ễ ậ ớ ầ ể ả ấ Bên c nh đó, tình tr ng lãng phí s d ng đ t di n ra khá ph bi n. T i Namạ ạ ử ụ ấ ễ ổ ế ạ Đ nh, có đ a ph ng ng i nông dân mu n tr ru ng thì chính quy n xãị ị ươ ườ ố ả ộ ề không nh n, vì th i h n giao đ t v n còn hi u l c, n u nh n thì xã không thuậ ờ ạ ấ ẫ ệ ự ế ậ đ c l phí. Trong khi đó ng i dân n i khác đ n canh tác thì khó khăn doượ ệ ườ ơ ế chính sách c trú... T i huy n T S n, B c Ninh có 10.600 h nông dân m tư ạ ệ ừ ơ ắ ộ ấ đ t, làm cho 21.000 lao đ ng không có vi c làm, nh ng di n tích thu h i l iấ ộ ệ ư ệ ồ ạ b hoang, ch d án, ho c ch s d ng kho ng 30%...ỏ ờ ự ặ ỉ ử ụ ả 5.8. N l i làm ăn s n xu t nh cán tr kinh t h phát tri nề ố ả ấ ỏ ở ế ộ ể L l i làm ăn còn n ng v s n xu t nh , manh mún, ch a thích ng v iề ố ặ ề ả ấ ỏ ư ứ ớ kinh t th tr ng. Ch tín trong làm ăn là r t quan tr ng, th nh ng m t sế ị ườ ữ ấ ọ ế ư ộ ố đ a ph ng nông dân s n sàng "phá h p đ ng" đ đ c l i tr c m t do giáị ươ ẵ ợ ồ ể ượ ợ ướ ắ th tr ng đ t ng t lên cao so v i h p đ ng, nh trong h p đ ng bán hoa h iị ườ ộ ộ ớ ợ ồ ư ợ ồ ồ cho đ i tác B c Âu t i L ng S n. Còn chuy n giá c lên xu ng th t th ngố ắ ạ ạ ơ ệ ả ố ấ ườ là quy lu t "cung - c u" c a th tr ng. Đ i v i s n xu t nông nghi p, tínhậ ầ ủ ị ườ ố ớ ả ấ ệ ch t mùa v và s l thu c vào đ t đai, ti u khí h u r t ch t ch , nên khó cóấ ụ ự ệ ộ ấ ể ậ ấ ặ ẽ th thành công n u c ch y theo s "lên - xu ng" c a th tr ng. Th mà,ể ế ứ ạ ự ố ủ ị ườ ế m t s nông dân huy n Đông Tri u, Qu ng Ninh, khi giá v i xu ng, thìộ ố ở ệ ề ả ả ố ch t v i tr ng cây s a (cây l y g ph i m t 50 năm m i cho thu ho ch, màặ ả ồ ư ấ ỗ ả ấ ớ ạ giá lúc đó ch a ai có th nói rõ là s nh th nào). m t s đ a ph ng phíaư ể ẽ ư ế ở ộ ố ị ươ Nam cũng v y, th y giá m t s cây tr ng khác đang "s t", thì v i ch t câyậ ấ ộ ố ồ ố ộ ặ đi u đang kỳ cho thu ho ch... Trong khi đó, các ngành ch c năng thi u sề ạ ứ ế ự tuyên truy n, gi i thích h u hi u đ có đ nh h ng s n xu t đúng và h n n aề ả ữ ệ ể ị ướ ả ấ ơ ữ có quy ho ch cây, con m t cách khoa h c, n đ nh lâu dài. Ch ng h n, nhi uạ ộ ọ ổ ị ẳ ạ ề đ a ph ng đã khá thành công trong vi c tìm ki m th tr ng "c n nh ng cáiị ươ ệ ế ị ườ ầ ữ mình có", nh chè Ngh An vào th tr ng Trung Đông, g o, h t tiêu, cà phê...ư ệ ị ườ ạ ạ xu t kh u ra th gi i.ấ ẩ ế ớ 6. PHÂN BI T H VÀ GIA ĐÌNHỆ Ộ  Gia đình: Gia đình là đ n v XH, t bào c a XHơ ị ế ủ - Gia đình: quan h huy t t c (kinship relation).ệ ế ộ - Gia đình h t nhân (nuclear family): 1 v , 1 ch ng, con.ạ ợ ồ 10 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Gia đình m r ng g m nhi u th h s ng chung d i m t máiở ộ ồ ề ế ệ ố ướ ộ nhà. - M t gia đình có th bao g m nhi u h . ộ ể ồ ề ộ  H : đ n v kinh t , đ n v đ phân tích kinh tộ ơ ị ế ơ ị ể ế - Gia đình: là h khi các thành viên cùng chung m t c s kinh t ộ ộ ơ ở ế - H : là gia đình khi các thành viên c a nó có quan h huy t th ng. ộ ủ ệ ế ố - Hộ gia đình: t t c các thành viên c a nó có chung huy t t c vàấ ả ủ ế ộ có chung m t c s kinh t . ộ ơ ở ế - Gia đình là c s đ hình thành h , gia đình là lo i h c b n. ơ ở ể ộ ạ ộ ơ ả  Ch c năng c a h ứ ủ ộ - S n xu t kinh doanh ả ấ - Tái s n xu t s c lao đ ng, cùng v i xã h i b o đ m phát tri nả ấ ứ ộ ớ ộ ả ả ể l c l ng lao đ ng tr ự ượ ộ ẻ - Xây d ng ngân quĩ c a gia đình ự ủ  Ch c năng c a gia đìnhứ ủ - T o ngu n lao đ ng, nuôi d ng, d y d , giáo dôc ạ ồ ộ ưỡ ạ ỗ - h ch th c hi n đ i v i nh ng thành viên cùng huy t t c.Ở ộ ỉ ự ệ ố ớ ữ ế ộ 7. NÔNG HỘ - H nông dân: có ph ng ti n ki m s ng t ru ng đ t, ộ ươ ệ ế ố ừ ộ ấ - S d ng lao đ ng gia đình là ch y u ử ụ ộ ủ ế - Ho t đ ng NN, ho t đ ng phi NN.ạ ộ ạ ộ  Đ c đi m c a nông hặ ể ủ ộ - Tính 2 m t (tính kinh t g p) v a là ng i SX v a là ng i tiêuặ ế ộ ừ ườ ừ ườ dùng. H v a là ộ ừ đ n v s n xu t kinh doanhơ ị ả ấ v a là ừ đ n v tiêu dùngơ ị : Đ n vơ ị s n xu t nông h v a là s n xu t cho gia đình v a là s n xu t c a đ n vả ấ ộ ừ ả ấ ừ ả ấ ủ ơ ị kinh doanh, nó ph i b o đ m c m t ả ả ả ả ặ s n xu tả ấ và m t tiêu dùngặ . - Nông h là đ n v kinh t t ch . V s h u, qu n lý, s d ngộ ơ ị ế ự ủ ề ở ữ ả ử ụ các tài s nả - Th ng nh t ch t ch gi a SX, phân ph i, và tiêu dùng trong h ,ố ấ ặ ẽ ữ ố ộ trách nhi m, nghĩa v , t giác đóng góp vào ngân quĩ; lao đ ng t nguy n; Cóệ ụ ự ộ ự ệ s th ng nh t ch t ch c a 1 đ n v kinh t và m t đ n v xã h i ự ố ấ ặ ẽ ủ ơ ị ế ộ ơ ị ộ 11 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - M t lúc th c hi n đ c nhi u ch c năng ộ ự ệ ượ ề ứ  Kinh t nông hế ộ - Là lo i hình kinh t c b n và t ch trong NN.ạ ế ơ ả ự ủ - Hihnh thành, t n t i m t cách khách quan, s d ng LĐ gia đình làồ ạ ộ ử ộ chính. - Là lo i hình KT có hi u qu , phù h p v i đ c đi m c a SX NN, thíchạ ệ ả ợ ớ ặ ể ủ ng, t n t i và phát tri n trong m i ch đ xã h i, ứ ồ ạ ể ọ ế ộ ộ - Không gi ng các lo i hình kinh t khác ố ạ ế Kinh t h h khác kinh t doanh nghi p. Lý thuy t doanh nghi p hế ộ ộ ế ệ ế ệ ộ coi h là m t doanh nghi p không dùng lao đ ng làm thuê, ch s d ng laoộ ộ ệ ộ ỉ ử ụ đ ng h . Do không thuê lao đ ng nên trong kinh t c a h không có khái ni mộ ộ ộ ế ủ ộ ệ ti n l ng và do đó không tính đ c l i nhu n, đ a tô và l i t c. H ch có thuề ươ ượ ợ ậ ị ợ ứ ộ ỉ nh p chung c a t t c các ho t đ ng kinh t c a h , đó là t t c các kho nậ ủ ấ ả ạ ộ ế ủ ộ ấ ả ả thu tr đi chi phí. M c tiêu c a h là có thu nh p cao không k thu nh p yừ ụ ủ ộ ậ ể ậ ấ do ngu n g c nào: nông nghi p, th công nghi p, làm thuê, các kho n tr c pồ ố ệ ủ ệ ả ợ ấ . . . Đó là k t qu chung c a h .ế ả ủ ộ Khái ni m c b n đ phân tích KTH là s cân b ng lao đ ng – tiêuệ ơ ả ể ộ ự ằ ộ dùng, gi a s th a mãn các nhu c u c a h và s n ng nh c c a lao đ ng.ữ ự ỏ ầ ủ ộ ự ặ ọ ủ ộ Giá tr thu nh p tr đi chi phí cho s n xu t và chi phí xã h i là thu nh p thu nị ậ ừ ả ấ ộ ậ ầ mà h dùng đ tiêu dùng, đ ti p t c đ u t cho s n xu t và ti t ki m.ộ ể ể ế ụ ầ ư ả ấ ế ệ Lao đ ng làm cho gia đình c a h không tính đ c b ng ti n, do đó l yộ ủ ộ ượ ằ ề ấ m c tiêu là có thu nh p cao, mu n có thu nh p cao h n ph i làm nhi u giụ ậ ố ậ ơ ả ề ờ h n.ơ M i m t h c g ng đ t đ c thu nh p th a mãn nhu c u thi t y uỗ ộ ộ ố ắ ạ ượ ậ ỏ ầ ế ế b ng cách t o m t cân b ng ằ ạ ộ ằ gi a m c đ th a mãn nhu c u c a h v iữ ứ ộ ỏ ầ ủ ộ ớ m c d n ng nh c c a lao đ ng.ứ ộ ặ ọ ủ ộ S cân b ng này thay đ i theo th i gian, theo quy lu t sinh h c, t lự ằ ổ ờ ậ ọ ỷ ệ gi a ng i tiêu dùng và ng i lao đ ng quy t đ nh. M t ng i tr ng thànhữ ườ ườ ộ ế ị ộ ườ ưở sau khi v ch ng c i nhau và ra riêng. khi đ con ng i tiêu dùng tăng lên,ợ ồ ướ ở ẻ ườ kinh t g p khó khăn, nh ng d n d n con cái l n lên, s lao đ ng tăng lên,ế ặ ư ầ ầ ớ ố ộ kinh t h tr nên khá h n. đ n lúc con l n lên, thành l p h m i thì chu kỳế ộ ở ơ ế ớ ậ ộ ớ kinh t c a h l i b t đ u t đ u.ế ủ ộ ạ ắ ầ ừ ầ 12 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 8. HO T Đ NG KINH T C A H .Ạ Ộ Ế Ủ Ộ Ho t đ ng kinh t chính là s d ng k thu t tác đ ng vào tài nguyên đạ ộ ế ử ụ ỹ ậ ộ ể t o ra hàng hoá, d ch v tho mãn nhu c u c a con ng i. Nh v y ho tạ ị ụ ả ầ ủ ườ ư ậ ạ đ ng kinh t có 3 y u t c b n là nhu c u, tài nguyên và k thu t s n xu t. ộ ế ế ố ơ ả ầ ỹ ậ ả ấ Ho t đ ng KTH g n li n v i xã h i và phát tri n theo s phát tri n c aạ ộ ắ ề ớ ộ ể ự ể ủ xã h i.ộ Trong KTH các ho t đ ng t o nên thu nh p và s d ng thu nh p đó làạ ộ ạ ậ ử ụ ậ ho t đ ng kinh t .ạ ộ ế 8.1. Nhu c u c a con ng iầ ủ ườ Nhu c u c a con ng i là đ ng c chính c a ho t đ ng kinh t , chúngầ ủ ườ ộ ơ ủ ạ ộ ế là m c tiêu đ ng th i cũng là đích cu i cùng mà các ho t đ ng kinh t ph iụ ồ ờ ố ạ ộ ế ả h ng t i và tho mãn.ướ ớ ả Nhu c u c a H cũng gi ng nh c a xã h i, nhu c u ngày càng cao.ầ ủ ộ ố ư ủ ộ ầ Tuy nhiên nhu c u đó b gi i h n do thu nh p c a h .ầ ị ớ ạ ậ ủ ộ Nhu c u có đ c đi m là th ng xuyên thay đ i và tăng lên, do v y khóầ ặ ể ườ ổ ậ đáp ng, đó cũng chính là c s quan tr ng đ thúc đ y n n kinh t phát tri n.ứ ơ ở ọ ể ẩ ề ế ể Ngu n g c c a nhu c u c a con ng i là do yêu c u v th ch t đồ ố ủ ầ ủ ườ ầ ề ể ấ ể t n t i; Khung c nh văn hoá c a xã h i con ng i đang t n t i; Ho t đ ngồ ạ ả ủ ộ ườ ồ ạ ạ ộ c n thi t đ tho mãn nhu c u khác (nhu c u m i).ầ ế ể ả ầ ầ ớ Tho mãn nhu c u c a con ng i là yêu c u t t y u c a m i xã h i,ả ầ ủ ườ ầ ấ ế ủ ọ ộ m i n c, m i doanh nghi p và m i cá nhân. Song kh năng và m c đ thoọ ướ ọ ệ ọ ả ứ ộ ả mãn đó l i r t khác nhau gi a các qu c gia, trong t ng n c, t ng đ a ph ngạ ấ ữ ố ừ ướ ừ ị ươ ..., trong t ng th i kỳ.... M c đ tho mãn nhu c u trong xã h i đ ng nghĩaừ ờ ứ ộ ả ầ ộ ồ v i m c s ng c a xã h i đó, phù h p v i kh năng thanh toán c a xã h i. ớ ứ ố ủ ộ ợ ớ ả ủ ộ 8.2. Tài nguyên Tài nguyên là ph ng ti n đ s n xu t ra hàng hoá và d ch v đ thoươ ệ ể ả ấ ị ụ ể ả mãn nhu c u. M c đ tho mãn nhu c u c a n n kinh t (s n xu t và tiêuầ ứ ộ ả ầ ủ ề ế ả ấ dùng) th ng b gi i h n b i s l ng và ch t l ng tài nguyên hi n có. ườ ị ớ ạ ở ố ượ ấ ượ ệ Tài nguyên đ c chia thành hai nhóm: lao đ ng và t li u s n xu t vàượ ộ ư ệ ả ấ có 3 đ c đi m: có s l ng gi i h n, có kh năng bi n đ i, chúng đ c ph iặ ể ố ượ ớ ạ ả ế ổ ượ ố h p theo m t t l khác nhau đ s n xu t ra m t s n ph m nh t đ nh.ợ ộ ỷ ệ ể ả ấ ộ ả ẩ ấ ị Trong KTH cũng có các tài nguyên là lao đ ng, t li u s n xu t. ộ ư ệ ả ấ Trong n n kinh t th tr ng các tài nguyên đ u là hàng hoá, do v yề ế ị ườ ề ậ chúng đ u có giá, thông qua giá c c a tài nguyên các nhà kinh doanh l a ch nề ả ủ ự ọ 13 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế s ph i h p các tài nguyên sao cho có chi phí th p nh t trên m t đ n v s nự ố ợ ấ ấ ộ ơ ị ả ph m.ẩ 8.3. K thu t s n xu tỹ ậ ả ấ S ph i h p các tài nguyên đ s n xu t chính là k thu t s n xu t màự ố ợ ể ả ấ ỹ ậ ả ấ các nhà kinh doanh s d ng, k thu t s n xu t tuỳ thu c vào s n ph m làm raử ụ ỹ ậ ả ấ ộ ả ẩ và s phát tri n c a l c l ng s n xu t, do v y k thu t s n xu t ph thu cự ể ủ ự ượ ả ấ ậ ỹ ậ ả ấ ụ ộ r t nhi u vào s ti n b c a khoa h c k thu t và tài nguyên c a c a đ tấ ề ự ế ộ ủ ọ ỹ ậ ủ ủ ấ n c, c a đ a ph ng...ướ ủ ị ươ K thu t s n xu t trong KTH chính là trình đ c a các thàn viên trongỹ ậ ả ấ ộ ộ ủ Hộ 8.4. KTH trong h th ng kinh t .ệ ố ế Ho t đ ng kinh t có m i quan h h u c gi a các y u t đ u vào, s nạ ộ ế ố ệ ữ ơ ữ ế ố ầ ả xu t và các y u t đ u ra; Quan h gi a các các doanh nghi p và ng i tiêuấ ế ố ầ ệ ữ ệ ườ dùng; gi a khu v c khác nhau c a đ t n c...Đó là m t h th ng kinh t . ữ ự ủ ấ ướ ộ ệ ố ế H th ng kinh t có th mô hình hoá trên “vòng tròn trao đ i” nh sau:ệ ố ế ể ổ ư N a trên c a hình cho ta hình dung đ c các th tr ng s n ph m vàử ủ ượ ị ườ ả ẩ d ch v , trong đó doanh nghi p là ng i bán, h h là ng i mua. Kh i l ngị ụ ệ ườ ộ ộ ườ ố ượ s n ph m và d ch v đi t DN đ n h h còn kh i l ng ti n t đi t h hả ẩ ị ụ ừ ế ộ ộ ố ượ ề ệ ừ ộ ộ đ n doanh nghi p. T ng giá tr các hàng hoá d ch v b ng v i t ng s l ngế ệ ổ ị ị ụ ằ ớ ổ ố ượ ti n t . ề ệ N a d i c a hình cho ta hình dung th tr ng tài nguyên, trong đóử ướ ủ ị ườ doanh nghi p là ng i mua, còn h h là ng i bán. Khi đó doanh nghi pệ ườ ộ ộ ườ ệ ph i tr ti n cho h d i các hình th c ti n l ng, ti n th ng, lãi c ph n,ả ả ề ộ ướ ứ ề ươ ề ưở ổ ầ đ a tô... d ng chi phí s n xu t và t o nên thu nh p c a h h . Kh i l ngị ở ạ ả ấ ạ ậ ủ ộ ộ ố ượ ti n t này là t ng giá c c a các tài nguyên mà doanh nghi p dùng đ s nề ệ ổ ả ủ ệ ể ả xu t.ấ C vòng tròn l n cho th y ti n liên t c ch y t khu v c h đ n doanhả ớ ấ ề ụ ạ ừ ự ộ ế nghi p, sau đó l i t doanh nghi p v h . Qua trình v n đ ng này c a ti n tệ ạ ừ ệ ề ộ ậ ộ ủ ề ệ cho th y 4 giai đo n c a m t chu kỳ s n xu t:ấ ạ ủ ộ ả ấ (1). Chi phí cho sinh ho t - nhu c u c a con ng i.ạ ầ ủ ườ (2).Doanh thu c a doanh nghi p khi cung c p s n ph m và d ch v choủ ệ ấ ả ẩ ị ụ xã h i.ộ (3).Chi phí s n xu t c a doanh nghi p khi mua các tài nguyên.ả ấ ủ ệ (4).Thu nh p c a h , ng i tiêu dùng khi tham gia s n xu t các doanhậ ủ ộ ườ ả ấ ở nghi pệ 14 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế . Hình 1.1. H th ng kinh tệ ố ế Xét trong ph m vi xã h i thì (1) = (2) và (3) = (4) m c dù nó đ c nhìnạ ộ ặ ượ các góc đ khác nhau.ở ộ N n kinh t c a xã h i tr ng thái tái s n xu t gi n đ n thì kh iề ế ủ ộ ở ạ ả ấ ả ơ ố l ng ti n t c a n a trên và n a d i c a s đ s b ng nhau.ượ ề ệ ủ ử ử ướ ủ ơ ồ ẽ ằ 8.5. Nh ng quy lu t kinh t ch y u tác đ ng đ n KTHữ ậ ế ủ ế ộ ế Quy lu t cung c u.ậ ầ Quy lu t canh tranh.ậ Quy lu t l a ch n.ậ ự ọ Gi i h n kinh t c a H .ớ ạ ế ủ ộ 9. S C N THI T PH I NGHIÊN C U KINH T NÔNG HỰ Ầ Ế Ả Ứ Ế Ộ + Đ c i thi n t ng lai c a ng i nông dânể ả ệ ươ ủ ườ C n có ph ng pháp phân tích phù h p đ làm sáng t các khó khăn c aầ ươ ợ ể ỏ ủ h đ có chính sách kinh t xã h i phù h p gióp nông dân phát tri n kinh t ,ộ ể ế ộ ợ ể ế c i thi n và nâng cao đ i s ng trong t ng lai.ả ệ ờ ố ươ Làm c s cho vi c xem xét, phân tích, đánh giá và XD chi n l c phátơ ở ệ ế ượ tri n nông nghi p, nông thôn v các m t:ể ệ ề ặ Kinh t , văn hoá, xã h i và nhân văn, ế ộ V ph ng th c s d ng ngu n l c và hoàn thi n ch t l ng cu c s ng,ề ươ ứ ử ụ ồ ự ệ ấ ượ ộ ố 15 II. Doanh I. H ộ (1) Chi phí sinh s ngố (2) Mua TLSH và chi DVụ (3) Thù lao đ ng …ộ (4) Thu nh pậ c a gia đìnhủ Ti n l ng, ti nề ươ ề th ngưở L i ích KT(thu)ợ Ti n tề ệ (chi tiêu) Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế V đ ng thái c a phát tri n.ề ộ ủ ể + Ph i c i thi n t ng lai c a ng i nông dânả ả ệ ươ ủ ườ Chi m 1/4 dân s th gi i, s ng các n c đang phát tri n, n c nghèo ế ố ế ớ ố ở ướ ể ướ T ng l p nông dân: ít phát đ t, ch a đ ng nh ng ng i nghèo trên th gi i, ầ ớ ạ ứ ự ữ ườ ế ớ 10. PH NG PHÁP TI P C N KINH T H ƯƠ Ế Ậ Ế Ộ - Ph ng pháp ti p c n lich s ươ ế ậ ử - Ph ng pháp lu n Mác-xit ươ ậ - Ph ng pháp ti p c n Tân c đi n ươ ế ậ ổ ể - Ph ng pháp lu n Chayanov (1924/1925)ươ ậ - Ph ng pháp ti p c n h th ng ươ ế ậ ệ ố 16 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế CH NG IIƯƠ KINH T TRANG TR I Ế Ạ 1. NH NG V N Đ CHUNG V KINH T TRANG TR IỮ Ấ Ề Ề Ế Ạ 1.1. Trang tr i là gì? ạ Ngh quy t 03/2000 ngày 2/2/2000 c a Chính ph v kinh t trang tr iị ế ủ ủ ề ế ạ đã kh ng đ nh “ả ị kinh t trang tr i là hình th c t ch c s n xu t hàng hoáế ạ ứ ổ ứ ả ấ trong nông nghi p, nông thôn, ch y u d a vào h gia đình, nh m mệ ủ ế ự ộ ằ ở r ng quy mô và nâng cao hi u qu s n xu t trong lĩnh v c tr ng tr t,ộ ệ ả ả ấ ự ồ ọ chăn nuôi, nuôi tr ng thu s n, tr ng r ng, g n v i s n xu t ch bi n vàồ ỷ ả ồ ừ ắ ớ ả ấ ế ế tiêu th nông, lâm, thu s nụ ỷ ả .” Trang tr i cũng gi ng nh các đ n v s n xu t nông nghi p khác là sạ ố ư ơ ị ả ấ ệ ử d ng các tài nguyên c a nông nghi p đ s n xu t s n ph m cho xã h i.ụ ủ ệ ể ả ấ ả ẩ ộ Nh ng trang tr i có nh ng đi m gi ng và khác nhau v i các c s s n xu tư ạ ữ ể ố ớ ơ ở ả ấ nông nghi p khác quy mô và m c tiêu s n xu t.ệ ở ụ ả ấ 1.2. Kinh t trang tr i gi ng và khác kinh t h nông dân đi mế ạ ố ế ộ ở ể nào? Kinh t trang tr i xu t phát kinh t h gia đình nói chung, h nông dânế ạ ấ ế ộ ộ ch là m t trong các h làm trang tr i.ỉ ộ ộ ạ Ch h và ch trang tr i đ u là các cá nhân ch u trách nhi m đ i v iủ ộ ủ ạ ề ị ệ ố ớ k t qu s n xu t c a mình, s khác nhau ch y u là trang tr i s n xu t s nế ả ả ấ ủ ự ủ ế ạ ả ấ ả ph m hàng hoá cho xã h i còn nông h s n xu t s n ph m ph c v cho tiêuẩ ộ ộ ả ấ ả ẩ ụ ụ dùng c a h là ch y u.ủ ộ ủ ế Quy mô s n xu t c a trang tr i l n h n quy mô s n xu t c a h nôngả ấ ủ ạ ớ ơ ả ấ ủ ộ dân. Kinh t trang tr i đ c thuê lao đ ng không h n ch v s l ng.ế ạ ượ ộ ạ ế ề ố ượ Nh v y, v c b n trang tr i v n là kinh t h , nh ng là h s n xu tư ậ ề ơ ả ạ ẫ ế ộ ư ộ ả ấ hàng hóa, do v y các ph n c a bài gi ng này liên quan đ n c h nông dânậ ở ầ ủ ả ế ả ộ và trang tr i đ u g i chung h nông dân và trang tr i là H ạ ề ọ ộ ạ ộ 1.3. Kinh t trang tr i gi ng và khác kinh t doanh nghi p nôngế ạ ố ế ệ nghi p nh ng v n đ gì?ệ ở ữ ấ ề So v i các doanh nghi p, ph n l n các trang tr i hi n nay s n xu t chớ ệ ầ ớ ạ ệ ả ấ ủ y u d a vào lao đ ng c a gia đình, còn doanh nghi p lao đ ng thuê; Kinhế ự ộ ủ ệ ộ doanh ch a đăng ký còn doanh nghi p mu n kinh doanh ph i đăng ký vàư ệ ố ả 17 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế đ c c p có th m quy n cho phép, tuy nhiên trang tr i gi ng doanh nghi p làượ ấ ẩ ề ạ ố ệ s n xu t hàng hoá, l y m c tiêu l i nhu n là ch y u.ả ấ ấ ụ ợ ậ ủ ế Nh v y kinh t trang tr i v a là kinh t h nông dân v a là kinh tư ậ ế ạ ừ ế ộ ừ ế c a doanh nghi p, vì v y trang tr i không t ch c s n xu t nh h nông dânủ ệ ậ ạ ổ ứ ả ấ ư ộ nh ng không hoàn toàn t ch c s n xu t nh doanh nghi p, t ch c s n xu tư ổ ứ ả ấ ư ệ ổ ứ ả ấ c a trang tr i có nh ng c s khách quan và n i dung mang tính đ c thù c aủ ạ ữ ơ ở ộ ặ ủ trang tr i. ạ Trong t ng lai trang tr i có th tr thành các doanh nghi p, công tyươ ạ ể ở ệ trách nhi m h u h n, nh trang tr i c a ông Đ Công Th p Yên Bái ….ệ ữ ạ ư ạ ủ ỗ ậ ở 2. KINH T TRANG TR I M T S N CẾ Ạ Ở Ộ Ố ƯỚ 2.1. Khái quát tình hình phát tri n kinh t trang tr i trên th gi i ể ế ạ ế ớ 2.1.1. châu ÂuỞ - Cu i TK 18ố CNTB phát tri n, dân s tăng nhanh h n, nhu c u nông s n và nhu c uể ố ơ ầ ả ầ công ngh ph m tăng, thúc đ y công nghi p phát tri n -> cách m ng côngệ ẩ ẩ ệ ể ạ nghi p l n th nh t ệ ầ ứ ấ K thu t nông nghi p th p, không cho phép tăng nhanh s n l ng nôngỹ ậ ệ ấ ả ượ nghi p, cho nên giá nông s n tăng lên.ệ ả + Ch đ t h u ru ng đ t, ng i nghèo nông thôn tăng lên, giá thuê laoế ộ ư ữ ộ ấ ườ ở đ ng r .ộ ẻ + Trong đi u ki n đó thì s n xu t nông nghi p là ngành có lãi, các nông tr iề ệ ả ấ ệ ạ l n có l i th h n nông tr i nh ớ ợ ế ơ ạ ỏ + Qui mô nông tr i có xu th tăng lên.ạ ế - Cu i th k 19ố ế ỷ Ngành đ ng s t và tàu thu phát tri n , giá v n t i đ ng bi n gi mườ ắ ỷ ể ậ ả ườ ể ả m nh, lu ng dân châu Âu di c sang châu M và châu Úc đ m r ng đ tạ ồ ư ỹ ể ở ộ ấ nông nghi p.ệ Công nghi p phát tri n nên cung c p máy móc, phân hoá h c cho nôngệ ể ấ ọ nghi p, làm cho s n l ng nông nghi p tăng m nh, kéo theo giá nông s nệ ả ượ ệ ạ ả gi m, ả +các trang tr i l n l i m t l i th và thúc đ y nông tr i nh gia đình phátạ ớ ạ ấ ợ ế ẩ ạ ỏ tri n.ể 18 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Công nghi p phát tri n thu hút lao đ ng nông nghi p, kéo theo giá c a laoệ ể ộ ệ ủ đ ng nông nghi p tăng lên làm nông tr i l n m t u th và thúc đ y nông tr iộ ệ ạ ớ ấ ư ế ẩ ạ gia đình phát tri n trong đi u ki n m i này.ể ề ệ ớ Tóm l i: ạ Cu i th k 19, nông tr i l n l i m t u th , ố ế ỷ ạ ớ ạ ấ ư ế trang tr i gia đình b t đ uạ ắ ầ phát tri n m nh, sể ạ trang tr i nh có xu h ng tăngố ạ ỏ ướ Đ u th k 20ầ ế ỷ Dân s nông thôn, lao đ ng nông nghi p b t đ u gi m, nông tr i gi mố ộ ệ ắ ầ ả ạ ả theo, nông tr i nh gi m nhanh, nông tr i l n gi m, nông trai trung bình (20-ạ ỏ ả ạ ớ ả 50ha) tăng lên, ít thuê lao đ ng và chuy n sang nông tr i gia đình, 75-80%ộ ể ạ nông tr i không thuê lao đ ng, là th i kỳ th nh v ng c a nông tr i gia đình.ạ ộ ờ ị ượ ủ ạ (lúc lao đ ng nông nghi p gi m, t c công nghi p và d ch v phát tri n m nhộ ệ ả ứ ệ ị ụ ể ạ và thu hút lao đ ng). ộ Sau chi n tranh th gi i th 2, s nông tr i các n c đã phát tri nế ế ớ ứ ố ạ ở ướ ể gi m đi, qui mô nông tr i tăng, lao đ ng nông nghi p gi m, Nông tr i l n cóả ạ ộ ệ ả ạ ớ xu h ng chuy n thành nông tr i gia đình (it thuê lao đ ng). Qui mô có hi uướ ể ạ ộ ệ qu (Anh) 44-60 ha, lao đ ng t 3-4 lao đ ng.ả ộ ừ ộ 2.1.2. các n c đang phát tri n, trong th i kỳ công nghi p hoáỞ ướ ể ờ ệ Các xu h ng phát tri n:ướ ể Nhóm 1: Các n c có s nông tr i b t đ u gi m khi dân s b t đ u gi mướ ố ạ ắ ầ ả ố ắ ầ ả (Đài loan, Hàn qu c).ố Nhóm 2: Các n c có lao đ ng nông: nghi p ti p t c tăng, s nông tr iướ ộ ệ ế ụ ố ạ ti p t c tăng, nh ng qui mô nông tr i gi m: Inđônexia, Philippin, Băngladesch,ế ụ ư ạ ả n Đ Ấ ộ Nhóm 3: Qui mô ít thay đ i: Thái Lan, Pakistan ổ Tóm l i, xu th chung là tăng s nông tr i nh và trung bình ạ ế ố ạ ỏ 2.1.3.Kinh t trang tr i m t s n c ế ạ ở ộ ố ướ + Nông tr i gia đình Pháp ạ ở Phát tri n khá s m, ngay sau cách m ng năm 1789 ru ng đ t đ cể ớ ạ ộ ấ ượ chuy n cho nông dân. Đ c đi m n i b t, đ i đa s nông tr i có ru ng đ tể ặ ể ổ ậ ạ ố ạ ộ ấ riêng, máy móc riêng (1990: 70%), 30% là nông tr i thu n nông, thu nh pạ ầ ậ ngoài nông nghi p 42% (1980). ệ L c l ng lao đ ng: 2 v ch ng và 1-2 conự ượ ộ ợ ồ 19 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế T canh tác, máy móc riêng ho c c a t h p tác dùng chung máy ự ặ ủ ổ ợ Qui mô bình quân 24ha + Nông tr i gia đình Mạ ở ỹ Phát tri n ch m h n các n c châu Âu kho ng 30-40 năm, có b c phátể ậ ơ ướ ả ướ tri n r t nhanh. Qui mô bình quân hi n nay 180ha canh tác, 85% trang tr i cóể ấ ệ ạ đ t riêng. G n đây xu t hi n trang tr i HTX- là trang tr i liên k t m t s giaấ ầ ấ ệ ạ ạ ế ộ ố đình v i nhau. S này chi m kho ng 10-12% di n tích đ t canh tác.ớ ố ế ả ệ ấ Qui mô nông trai: Trong 20 năm (1944-1964) nông tr i l n và nh tăng, sạ ớ ỏ ố nông tr i qui mô trung bình gi m. Ng i ta tiên đoán nông tr i gia đình qui môạ ả ườ ạ nh s d n m t đi, nh ng th c t đã tăng lên ỏ ẽ ầ ấ ư ự ế S bi n đ ng v s l ng trang tr i M di n ra nh sauự ế ộ ề ố ượ ạ ở ỹ ễ ư Năm S l ng trang tr iố ượ ạ Đ c đi mặ ể 1900 5737 Tăng 1910 6404 1920 6545 1930 6546 1935 6814 1940 6350 B t đ u gi m ắ ầ ả 1950 5648 Gi m nhanh: Nông nghi p c a M đ cả ệ ủ ỹ ượ hi n đ i hoá nhanh ệ ạ1960 2649 1970 2630 1980 2300 Gi m ch m h n ả ậ ơ 1985 2220 1990 2140 + Nông tr i gia đình m t s n c khácạ ở ộ ố ướ Tây Âu di n ra khác v i M , quá trình t p trung hoá x y ra không m nhễ ớ ỹ ậ ả ạ nh M . ư ở ỹ Tây Đ cứ : vào kho ng nh ng năm ả ữ 1960 s nông tr i nh (<10ha) gi m,ố ạ ỏ ả Lo i qui mô trung bình (10-20 và 20-50 ha) tăng (qui mô nh h n so v i M ). ạ ỏ ơ ớ ỹ 20 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Ch y u s d ng lao đ ng gia đình, ít thuê lao đ ng . Nh thành qu CMủ ế ử ụ ộ ộ ờ ả KHKT, nông nghi p đ c c gi i hoá, 1 nông tr i gia đình có th canh tác 10-ệ ượ ơ ớ ạ ể 100ha mà không ph i thuê lao đ ng). Ví d :ả ộ ụ Năm Tên n c ướ QM đ tấ (ha) QM lao đ ng c a trang tr i ộ ủ ạ L u ý ư S laoố đ ng ộ Phân b lao đ ng ổ ộ 1987 Hà lan 15,7 2,2 1,1 LĐ chính 0,5 LĐ vợ 0,2 LĐ (con) 0,4 LĐ thuê so v i các n c khác nôngớ ướ tr i Hà Lan c n nhi u LĐạ ầ ề h n vì tr ng rau, qu ơ ồ ả 1985 ý 5,6 0,87 - Nhi u nông tr iề ạ không có LĐ th ng xuyênườ - Ch nhân s ng ủ ố ở thành ph và thuêố tr i ch ạ ủ 1989 Pháp 29 2,06 - 1 ch tr iủ ạ - 0,9 LĐ gia đình 0,16 LĐ thuê Sau CT TG 2 Anh 36 qui mô nông tr i nh v nạ ỏ ẫ chi m 30% ế Tóm l iạ : t p trung hoá không cao, qui mô nông tr i không l n l m và ít thuêậ ạ ớ ắ lao đ ng. Ngày càng tăng c ng ng d ng TBKT vào qu n lý: tin h c; Mộ ườ ứ ụ ả ọ ỹ 20%, Đ c 50%, Hà Lan…ứ * các n c Đông ÁỞ ướ Đ c đi m chung: qui mô tăng ch m, Ch y u là trang tr i nh , ch > 1 ha. Xuặ ể ậ ủ ế ạ ỏ ỉ h ng: tìm thu nh p bên ngoài nông nghi p. M t s ví d đi n hình m t sướ ậ ệ ộ ố ụ ể ộ ố n c sau đây:ướ Nh t B n:ậ ả - 1990, Trong 3 lao đ ng c a trang tr i ộ ủ ạ - 1,3 LĐ làm ru ng ộ - 0,1 LĐ làm thêm công vi c khác ệ 21 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - 1,2 LĐ làm thêm công vi c khác + có làm ru ng ệ ộ - 0,4 LĐ ch làm vi c khác ỉ ệ Đài Loan - Năm 1988 - 5,1 LĐ ch có 1,5 LĐ nông nghi p ỉ ệ - Nông tr i thu n nông ch còn chi m 10%ạ ầ ỉ ế - Thu nh p t phi nông nghi p: 62% thu nh p c a h ậ ừ ệ ậ ủ ộ Hàn Qu cố - 1985: 3,3 lao đ ng ộ - ------>1,3 LĐ làm vi c đ n 3 tháng/năm ệ ế - ------>0,16 LĐ làm ngh nông là chính ề - ------>0,23 LĐ làm thuê ngh khác là chính ề - ------>1,41 làm ngh khác ề - ------> thu nh p t phi nông nghi p 35%ậ ừ ệ các n c Đông Nam ÁỞ ướ - (Tr Malaixia) LĐ nông nghi p ti p t c tăng ừ ệ ế ụ - Ph n l n các n c có qui mô nông tr i nh ầ ớ ướ ạ ỏ - Vì v y mu n đ l ng th c c n thâm canh tăng v .ậ ố ủ ươ ự ầ ụ - Thâm canh cũng ch có gi i h n, mu n tăng thu nh p, t o vi c làm ph iỉ ớ ạ ố ậ ạ ệ ả phát tri n thêm ngành ngh ------> nông tr i kiêm ngành ngh có xu h ngể ề ạ ề ướ tăng Thái LanỞ - Nông tr i gia đình đóng vai trò ch ch t trong vi c t o ra nông s n ph m choạ ủ ố ệ ạ ả ẩ tiêu dùng trong n c và XKướ - Hi n có 4,5 tri u nông tr i gia đình ệ ệ ạ - Qui mô 5,6 ha canh tác - Nông trai qui mô 5-10 ha chi m 28%,ế - >10ha chi m 14%.ế - 460.000 máy kéo nh , ỏ 22 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - c gi i hoá 60% khâu làm đ t , c gi i hoá khâu ch bi n cũng phát tri nơ ớ ấ ơ ớ ế ế ể m nh.ạ Nh n xét chung v tình hình phát tri n kinh t TT gia đình trên th gi iậ ề ể ế ế ớ - Qui mô nông tr i gia đình c a đa s các n c trên th gi i không l n, nh ngạ ủ ố ướ ế ớ ớ ư đã t o ra kh i l ng nông s n hàng hoá l n và t p trung. Trong n n s n xu tạ ố ượ ả ớ ậ ề ả ấ hàng hoá, nó là l c l ng s n xu t hàng hoá ch y u trong nông nghi p ự ượ ả ấ ủ ế ệ - các n c đang phát tri n, nông h s n xu t t túc, t c p còn chi m t lỞ ướ ể ộ ả ấ ự ự ấ ế ỉ ệ l n, nh ng cũng đã có m t b ph n đã chuy n sang s n xu t hàng hoá.ớ ư ộ ộ ậ ể ả ấ - C c u kinh doanh c a các h r t phong phú và đa d ng, g m c nông, lâm,ơ ấ ủ ộ ấ ạ ồ ả ng , ch bi n, phi nông nghi p ư ế ế ệ - Ph n l n các nông tr i s d ng lao đ ng gia đình là chính, thuê lao đ ng r t ít,ầ ớ ạ ử ụ ộ ộ ấ ch thuê vào th i v .ỉ ờ ụ các n c công nghi p m iỞ ướ ệ ớ : + Khi lao đ ng nông nghi p b t đ u gi m thì qui mô nông tr i tăng d n lên ộ ệ ắ ầ ả ạ ầ + Nông dân ngày càng tăng thu nh p t ho t đ ng phi nông nghi p ậ ừ ạ ộ ệ + Phát tri n đi làm thuê: N u có c h i làm ngoài v i m c l ng cao h n thìể ế ơ ộ ớ ứ ươ ơ h phát tri n c gi i hoá nh , ho c thuê ng i canh tác đ có th i gian làmọ ể ơ ớ ỏ ặ ườ ể ờ ngoài 3. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N TRANG TR I N C TAỂ Ạ Ở ƯỚ 3.1. B i c nh ra đ i KTTT c a n c ta.ố ả ờ ủ ướ Trên ph m vi c n c, ngay t nh ng năm đ u th p niên 80 đ n nay,ạ ả ướ ừ ữ ầ ậ ế Đ ng và Nhà n c đã và đang th c hi n nh ng ch tr ng và bi n pháp nh tả ướ ự ệ ữ ủ ươ ệ ấ quán theo h ng t o đi u ki n thu n l i cho kinh t trang tr i (KTTT) ra đ iướ ạ ề ệ ậ ợ ế ạ ờ và phát tri n. K t năm 1986, qua các kỳ Đ i h i VI, VII, VIII, Đ ng đã côngể ể ừ ạ ộ ả nh n s t n t i c c u kinh t nhi u thành ph n, kh ng đ nh chính sáchậ ự ồ ạ ơ ấ ế ề ầ ả ị khuy n khích phát tri n kinh t nhi u thành ph n trong đó có kinh t các th ,ế ể ế ề ầ ế ể ti u ch và t b n t nhân. Đi u đó đã t o b i c nh ra đ i phát tri n c aể ủ ư ả ư ề ạ ố ả ờ ể ủ KTTT, th hi n các m t ch y u sau đây.ể ệ ở ặ ủ ế 3.1.1. B ng các ch tr ng và bi n pháp thích h p thay đ i v sằ ủ ươ ệ ợ ổ ề ở h u và s d ng các y u t đ u vào c a s n xu t nông, lâm, ng nghi p,ữ ử ụ ế ố ầ ủ ả ấ ư ệ th a nh n và khuy n kích phát tri n kinh t cá th và t nhân ho t đ ngừ ậ ế ể ế ể ư ạ ộ trong nông nghi p, nông thôn n c ta.ệ ướ 23 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Tr c h t là s thay đ i v s d ng và các m i quan h kinh t liênướ ế ự ổ ề ử ụ ố ệ ế quan đ n vi c ế ệ s d ng đ tử ụ ấ . (CT 100/CT-TW c a ban bí th Trung ng ngàyủ ư ươ 13/1/1981). - B c ti p th a nh n ướ ế ừ ậ h nông dân là đ n v kinh t t chộ ơ ị ế ự ủ nôngở thôn đ ng th i có chính sách khuy n khích phát tri n kinh t gia đình, kinh tồ ờ ế ể ế ế cá th , kimh t t nhân trong nông, lâm, ng (NLN) nghi p theo tinh th nể ế ư ư ệ ầ Ngh quy t 10 c a B chính tr ngày 4/4/1988 và ngh quy t 6 c a Ban Ch pị ế ủ ộ ị ị ế ủ ấ hành trung ng (khóa VI) tháng 3/1989, các đ ng l i này đ c c th hóaươ ườ ố ượ ụ ể b ng Ngh đ nh 170/HĐBT ngày 14/11/1988. Các n i dung ch y u c a cácằ ị ị ộ ủ ế ủ văn ki n trên liên quan đ n ti n đ cho s phát tri n KTTT bao g m: ệ ế ế ề ự ể ồ - Nhà n c ướ công nh n s t n t i lâu dài,ậ ự ồ ạ tác d ng tích c c c a các hụ ự ủ ộ kinh t cá th , t nhân, th a nh n t cách pháp nhân và b o đ m bình đ ngế ể ư ừ ậ ư ả ả ẳ v quy n làm ăn c a h trong ngành NLN nghi p trong quá trình xây d ngề ề ủ ọ ệ ự ch nghĩa xã h i n c ta.ủ ộ ở ướ - Nhà n c t o đi u ki n và môi tr ng thu n l iướ ạ ề ệ ườ ậ ợ cho kinh t cá th ,ế ể t nhân phát tri n NLN nghi p, kinh doanh d ch v trong nông thôn.ư ể ệ ị ụ - Nhà n c ướ b o h các quy n v tài s n và thu nh pả ộ ề ề ả ậ h p pháp c a cáợ ủ th và t nhân.ể ư - Nhà n c ướ cho thuê ho c giao quy n s d ng đ t lâu dàiặ ề ử ụ ấ đ t ch cể ổ ứ s n xu t kinh doanh; Các h đ c thuê lao đ ng, đ c quy n t do tiêu thả ấ ộ ượ ộ ượ ề ự ụ s n ph mả ẩ 3.1.2. Thay đ i cách phân ph i s n ph m đ u ra phù h p v i thayổ ố ả ẩ ầ ợ ớ đ i v s h u và s d ng các y u t đ u vào trong s n xu t NLN nghi p.ổ ề ở ữ ử ụ ế ố ầ ả ấ ệ - Trong CT 100/CT-TW h có toàn quy n s d ng ph n v t khoán -ộ ề ử ụ ầ ượ Quy n t ch c a h nông dân v i s n ph m đ u ra đ c xác l p.ề ử ủ ủ ộ ớ ả ẩ ầ ượ ậ - H nông dân có quy n ch đ ng trong tìm ki m các ngu n l c phù h pộ ề ủ ộ ế ồ ự ợ v i yêu c u c a n n KT th tr ng.ớ ầ ủ ề ị ườ Tháng 3/1989 Nhà n c thi hành chính sách m t giá, ch đ bao c p vướ ộ ế ộ ấ ề giá không còn, giá c đ u vào và đ u ra hình thành theo c ch th tr ng…ả ầ ầ ơ ế ị ườ B t các h nông dân ph i h c cách tính l lãi, tìm h ng làm ăn có hi u quắ ộ ả ọ ỗ ướ ệ ả nh t... Nhi u ch h v n lên làm giàu b ng KTTT.ấ ề ủ ộ ươ ằ 3.1.3. Chuy n h ng ph c v c a các chính sách kinh t trongể ướ ụ ụ ủ ế ngành NLN nghi p. ệ Các chính sách sau Ngh quy t 10 chuy n h ng ph c v ch y u làị ế ể ướ ụ ụ ủ ế kinh t cá th và kinh t h nông dân: ngày 2/3/1993 có Ngh đ nh 14/CP vế ể ế ộ ị ị ề 24 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế vay v n c a h nông dân; Các d án s d ng đ t tr ng, đ i núi tr c, r ng, bãiố ủ ộ ự ử ụ ấ ố ồ ọ ừ b i ven bi n, m t n c theo Ngh đ nh 327/CPồ ể ặ ướ ị ị 3.2. Đánh giá chung và nh ng v n đ d t ra trong phát tri n KTTT ữ ấ ề ặ ể ở n c ta.ướ 3.2.1. Nh n xét và đánh giá.ậ Qua nghiên c u và kh o sát phát tri n KTTT c a c n c chúng tôi cóứ ả ể ủ ả ướ m t s k t lu n sau:ộ ố ế ậ - Trong nh ng năm g n đây KTTT đã phát tri n m nh nhi u đ a ph ngữ ầ ể ạ ở ề ị ươ trong c n c nh t là trung du, mi n núi và ven bi n.ả ướ ấ ở ề ể - KTTT là nhân t m i trong nông nghi p và nông thôn (S n xu t hàng hóa,ố ớ ệ ả ấ chuy n d ch c c u kinh t ), là con đ ng t t y u đ chuy n nông nghi p tể ị ơ ấ ế ườ ấ ế ề ề ệ ự cung, t c p sang s n xu t hàng hóa l n.ự ấ ả ấ ớ - Các ch trang tr i v i c c u xu t thân r t đa d ng, trong đó ch trang tr i cóủ ạ ớ ơ ấ ấ ấ ạ ủ ạ ngu n g c t nông dân làm ăn gi i là ch y u.ồ ố ừ ỏ ủ ế - Các ch trang tr i th ng kh i s làm TT t v n t có là ch y u, l y ng nủ ạ ườ ở ự ừ ố ự ủ ế ấ ắ nuôi dài. - M t s TT ch n h ng kinh doanh chính phù h p v i quy ho ch c a đ iộ ố ọ ướ ợ ớ ạ ủ ạ ph ng, t o nên vùng chuyên canh.ươ ạ - Phát tri n KTTT góp ph n s d ng qu đ t t t h n.ể ầ ử ụ ỹ ấ ố ơ - Các TT t o ra vi c làm cho m t b phân đáng k nông dân trong nông thôn.ạ ệ ộ ộ ể 3.2.2. Nh ng v n đ đ t ra c n nghiên c u và gi i quy t.ữ ấ ề ặ ầ ứ ả ế - V nh n th c và tiêu chí đ nh n d ng KTTT.ề ậ ứ ể ậ ạ - Nhà n c còn thi u chính sách c th khuy n khích phát tri n KTTTướ ế ụ ể ế ể - Qu đ t c a TT r t đa d ng, có ph n đ t còn ch a đ c giao… làm cho chỹ ấ ủ ấ ạ ầ ấ ư ượ ủ TT ch a yên tâm đ u t .ư ầ ư - S n ph m c a TT có quy mô t ng đ i l n nh ng ch bi n và th tr ng tiêuả ẩ ủ ươ ố ớ ư ế ế ị ườ th còn mang tính c c b .ụ ụ ộ - Trình đ c a các ch trang tr i v chuyên môn, nghi p v còn th p.ộ ủ ủ ạ ề ệ ụ ấ - V n phát tri n TT còn h n ch do d a vào v n t có.ố ể ạ ế ự ố ự - H th ng c s h t ng nông thôn còn y u nh t là là các vùng làm KTTT.ệ ố ơ ở ạ ầ ở ế ấ ở - S h p tác gi a các TT trong s n xu t - KD và tiêu th s n ph m b h n ch .ự ợ ữ ả ấ ụ ả ẩ ị ạ ế 25 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 3.3. Quan đi m và gi i pháp pát tri n KTTT n c ta.ể ả ể ở ướ Đ phát huy u đi m và kh c ph c nh ng h n ch và mâu thu n đang đ tể ư ể ắ ụ ữ ạ ế ẫ ặ ra c a KTTT c n có các quan đi m và nh ng gi i pháp phù h p nh m phátủ ầ ể ữ ả ợ ằ tri n KTTT có hi u qu .ể ệ ả 3.1.1.Nh ng quan đi m c b n v phát tri n KTTT.ữ ể ơ ả ề ể KTTT là m t trong nh ng hình th c ộ ữ ứ t ch c s n xu t kinh doanh hàngổ ứ ả ấ hóa trong nông nghi p và nông thôn.ệ Phát huy s c m nh t ng h p c a các thành ph n kinh t , th c ứ ạ ổ ợ ủ ầ ế ự hi n đaệ d ng hóa các lo i hình TTạ ạ , nh ng n c ta trong nh ng năm t i đ c bi tư ở ướ ữ ớ ặ ệ chú tr ng s phát tri n TT gia đình.ọ ự ể Phát tri n ể đa d ng các lo i hình kinh doanh c a trang tr iạ ạ ủ ạ theo h ngướ t p trung hóa, chuyên môn hóa, phát huy l i th so sánh m i vùng đ t n c.ậ ợ ế ở ỗ ấ ướ Trong nh ng năm tr c m t t p trung vào phát tri n vùng trung du, mi nữ ướ ắ ậ ể ở ề núi và nh ng vùng có qu đ t nông lâm nghi p bình quân trên m t nhân kh uữ ỹ ấ ệ ộ ẩ cao. Đ y m nh ẩ ạ kinh t h p tácế ợ gi a các trang tr i, trang tr i và các t ch c s nữ ạ ạ ổ ứ ả xu t khác trong nông nghi p, nông thôn.ấ ệ Phát tri n KTTT ph i có s ể ả ự qu n lý c a Nhà n cả ủ ướ . 3.1.2.M t s gi i pháp ch y u phát tri n KTTT.ộ ố ả ủ ế ể * V đ t đai: ề ấ - Hoàn thi n quy ho ch đ t đai.ệ ạ ấ - T p trung đ t đai hình thành các trang tr i có quy mô h p lý.ậ ấ ạ ợ - Kh c ph c trình tr ng ruông đ t manh mún (d n đi n đ i th a, …).ắ ụ ạ ấ ồ ề ổ ử - Th a nh n v pháp lý đ t đai là m t hàng hóa đ c bi t đ có bi n pháp tíchừ ậ ề ấ ộ ặ ệ ể ệ t , qu n lý và s d ng có hi u qu .ụ ả ử ụ ệ ả * V v n s n xu t.ề ố ả ấ - Có s h tr v n c a ngân sách cho vi c xây d ng các c s h t ng nhự ỗ ợ ố ủ ệ ự ơ ở ạ ầ ư th y l i, giao thông, đi n….ủ ợ ệ - Cho trang tr i vay v n s n xu t kinh doanh.ạ ố ả ấ Phát tri n ngu n nhân l cể ồ ự Th tr ngị ườ Khoa h c công nghọ ệ 26 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Thu c a trang tr iế ủ ạ Xây d ng c s h t ng nông thôn đ phát tri n trang tr i.ự ơ ở ạ ầ ể ể ạ Phát tri n công ngh ch bi n nông s n.ể ệ ế ế ả Tăng c ng qu n lý Nhà n c đ i v i KTTTườ ả ướ ố ớ 3.4. Tiêu chí nh n bi t trang tr i.ậ ế ạ Theo TT Liên B Nông nghi p & PTNT và T ng c c Th ng kê:ộ ệ ổ ụ ố - Giá tr s n ph m hàng hoá và d ch v bình quân 40 tri u đ ng/năm (Các t nhị ả ẩ ị ụ ệ ồ ỉ phía B c và duyên h i mi n Trung); 50 tri u đ ng/năm v i các t nh phía Namắ ả ề ệ ồ ớ ỉ và Tây Nguyên - Quy mô s n xu t ph i t ng đ i l n và v t tr i so v i kinh t nông hả ấ ả ươ ố ớ ượ ộ ớ ế ộ t ng ng v i t ng ngành s n xu t và vùng kinh t .ươ ứ ớ ừ ả ấ ế * Đ i v i trang tr i tr ng tr tố ớ ạ ồ ọ Quy mô di n tích t i thi u c a trang tr i tr ng tr t (ha)ệ ố ể ủ ạ ồ ọ Vùng Trang tr i tr ngạ ồ Cây hàng năm cây lâu năm Lâm nghi pệ Các t nh phía B c và duyên h i mi nỉ ắ ả ề Trung 2 3 10 Các t nh phía Namỉ và Tây Nguyên 3 5 10 * Đ i v i trang tr i chăn nuôiố ớ ạ Quy mô đ u gia súc t i thi u c a trang tr i chăn nuôi (con)ầ ố ể ủ ạ H ng s nướ ả xu tấ Lo i gia súc, gia c mạ ầ Đ i gia súcạ L nợ Dê Gia c mầ Sinh s n, s aả ữ 10 20 Th tị 50 100 200 2000 3.5. Ch trang tr i. ủ ạ S đông là các “lão nông tri đi n”, là nh ng ng i nông dân không camố ề ữ ườ ch i c nh s ng nghèo túng.ụ ả ố Là b đ i gi i ngũ, ph c viên v đ a ph ng,ộ ộ ả ụ ề ị ươ Nh ng nông, lâm tr ng viên am hi u v m t s đ c tính m t s cây con,ữ ườ ể ề ộ ố ặ ộ ố Là nh ng cán b h u trí có kinh nghi m và còn s c kho ,ữ ộ ư ệ ứ ẻ 27 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế M t s công ch c Nhà n c có đi u ki n.ộ ố ứ ướ ề ệ H gi ng nhauọ ố - Ch p nh n r i ro, có ý chí và quy t tâm làm gi u b ng con đ ngấ ậ ủ ế ầ ằ ườ s n xu t nông nghi p, ả ấ ệ - Có m t s v n ban đ u,ộ ố ố ầ - S n xu t ch y u b ng kinh nghi m.ả ấ ủ ế ằ ệ Ch trang tr i làm gì?ủ ạ Hi n nay ch trang tr i v a là ng i lao đ ng qu n lý, v a là ng i laoệ ủ ạ ừ ườ ộ ả ừ ườ đ ng s n xu t:ộ ả ấ - góc đ Ở ộ qu n lýả dó là vi c quy t đ nh m c tiêu s n xu t cái gì? qu n lýệ ế ị ụ ả ấ ả các y u t nh th nào?... có v trí quan tr ng đ i v i thành công hay th t b iế ố ư ế ị ọ ố ớ ấ ạ c a trang tr i ... Nó th hi n vai trò ng i ch trang tr i. Tr l i câu h i ủ ạ ể ệ ườ ủ ạ ả ờ ỏ s nả xu t cái gì?, s n xu t bao nhiêu? s n xu t cho ai?ấ ả ấ ả ấ - góc đ s n xu t kinh doanh ch trang tr i ph i có ki n th c s n xu tỞ ộ ả ấ ủ ạ ả ế ứ ả ấ kinh doanh, ph i hi u bi t k thu t c n thi t v cây con, đ t đai ... Tr l iả ể ế ỹ ậ ầ ế ề ấ ả ờ câu h i ỏ s n xu t nh th nào có hi u qu ?ả ấ ư ế ệ ả Đ làm t t c hai ch c năng qu n lý và s n xu t ch trang tr i ph iể ố ả ứ ả ả ấ ủ ạ ả n m đ c nh ng v n đ gì? ắ ượ ữ ấ ề - Nh ng m c tiêu đ t ch c s n xu t c a trang tr i ữ ụ ể ổ ứ ả ấ ủ ạ - T ch c các y u t s n xu t ổ ứ ế ố ả ấ M c tiêu kinh t - T i đa hoá l i nhu nụ ế ố ợ ậ Trang tr i là m t c s s n xu t- kinh doanh nên m c tiêu s n xu t -kinhạ ộ ơ ở ả ấ ụ ả ấ doanh c a trang tr i cũng gi ng các c s s n xu t khác là t i đa hoá l iủ ạ ố ơ ở ả ấ ố ợ nhu n, đây là m c tiêu c b n c a trang tr i. ậ ụ ơ ả ủ ạ Đ đ t m c tiêu này ng i ch trang tr i ph i th ng xuyên chăm lo đ nể ạ ụ ườ ủ ạ ả ườ ế trang tr i, s d ng các y u t s n xu t và t ch c s n xu t có hi u qu . M tạ ử ụ ế ố ả ấ ổ ứ ả ấ ệ ả ặ khác ch đ t đ c ch tiêu này thì trang tr i m i t n t i trong c ch thỉ ạ ượ ỉ ạ ớ ồ ạ ơ ế ị tr ng. ườ Chuy n n n nông nghi p t túc, t c p sang n n nông nghi p s nể ề ệ ự ự ấ ề ệ ả xu t hàng hoá, góp ph n xây d ng công nghi p hoá hi n và đ i hoá nôngấ ầ ự ệ ệ ạ nghi p nông thôn.ệ CNH & HĐH nông nghi p đó là n n nông nghi p hàng hoá ệ ề ệ 28 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế M c tiêu này th hi n đ c tr ng c a trang tr i, th hi n s khác c a trangụ ể ệ ặ ư ủ ạ ể ệ ự ủ tr i v i h nông dân. N u chúng ta có nhi u trang trang tr i, n n nông nghi pạ ớ ộ ế ề ạ ề ệ c a n c ta không là n n s n xu t t c p t túc.ủ ướ ề ả ấ ư ấ ự Trang tr i t o ra công ăn vi c làm, gi m b t lao đ ng d th a c a nôngạ ạ ệ ả ớ ộ ư ừ ủ nghi p.ệ Quy mô phát tri n c a trang tr i phát tri n d n đ n m i trang tr i là nh ngể ủ ạ ể ẫ ế ỗ ạ ữ đ n v kinh t m nh c a đ a ph ng.ơ ị ế ạ ủ ị ươ “ Kinh t trang tr i th c t nh ngu n v n nhàn r i trong dân, phát huyế ạ ứ ỉ ồ ố ỗ đ c trí tu c a m t l p ng i thông minh, có ý chí, có dũng khí v n đã bượ ệ ủ ộ ớ ườ ố ị ràng bu c b i kinh t h nay tho t đ c đ v n lên. Ph i nói đó là sộ ở ế ộ ạ ượ ể ươ ả ự phát tri n đ t phá, là nh ng đóng góp r t đáng quý! Hi u qu đ t đ cể ộ ữ ấ ệ ả ạ ượ không ch cho b n thân h mà còn làm đ u t u kéo nông dân đi vào conỉ ả ọ ầ ầ đ ng s n xu t hàng hoá l nườ ả ấ ớ ” Phó th t ng Nguy n Công T n.ủ ướ ễ ạ 3.6. Nh ng y u t nh h ng d n SX-KD c a trang tr iữ ế ố ả ườ ế ủ ạ 3.6.1. Quy lu t t nhiênậ ự Các quy lu t c a th i ti t, khí h u, quy lu t sinh tr ng và phát tri n c aậ ủ ờ ế ậ ậ ưở ể ủ cây tr ng, v t nuôi, quy lu t s n xu t trên đ t đ i... là nh ng quy lu t màồ ậ ậ ả ấ ấ ồ ữ ậ chúng ta ch có th l i d ng và làm phù h p v i các yêu c u c a các quy lu tỉ ể ợ ụ ợ ớ ầ ủ ậ đó, đi u này gi i thích t i sao chúng ta đi tham quan nhi u mô hình trang tr i,ề ả ạ ề ạ th y n i này hay n i khác tr ng cây tr ng nào đó mà không th áp d ng choấ ơ ơ ồ ồ ể ụ trang tr i c a mình. ạ ủ 3.6.2. Các quy lu t kinh tậ ế Các quy lu t kinh t có nhi u, nh ng trong n n kinh t hàng hoá, kinh t thậ ế ề ư ề ế ế ị tr ng thì nh ng quy lu t nào tác đ ng đ n ho t đ ng c a trang tr i? quaườ ữ ậ ộ ế ạ ộ ủ ạ nghiên c u yêu c u c a các quy lu t này chúng ta hi u t i sao ph i qu n lýứ ầ ủ ậ ể ạ ả ả ch t ch các y u t s n xu t, t i sao s n ph m và khó tiêu thu, t i sao b épặ ẽ ế ố ả ấ ạ ả ẩ ạ ị c p, ép giá.... ấ ** Nhi u ch trang tr i cho r ng ph i có s can thi p c a Nhà n c, đề ủ ạ ằ ả ự ệ ủ ướ ể trang tr i bán đ c s n ph m, b o đ m s n xu t c a trang tr i có lãi..... V yạ ượ ả ẩ ả ả ả ấ ủ ạ ậ Nhà n c can thi p nh th nào trong c ch th tr ng?ướ ệ ư ế ơ ế ị ườ Trong n n kinh t th tr ng, Nhà n c có vai trò nh t đ nh, đi u ti t n nề ế ị ườ ướ ấ ị ề ế ề kinh t vĩ mô thông qua các chính sách nh giá c , thu ... tuy nhiên không thế ư ả ế ể làm thay đ i yêu c u c a các quy lu t khách quan. ổ ầ ủ ậ Các quy lu t ho t đ ng là khách quan, các chính sách c a Nhà n c, cácậ ạ ộ ủ ướ văn b n ch th .... ch có tác d ng h ng d n.ả ỉ ị ỉ ụ ướ ẫ 29 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế V i các nông s n có tính chi n l c nh h ng đ n đ i b ph n nhân dân,ớ ả ế ượ ả ưở ế ạ ộ ậ Nhà n c dùng kh năng kinh t và ch c năng nhà n c đ chi ph i, khi đóướ ả ế ứ ướ ể ố có chính sách tr giá hay quy đ nh giá sàn cho các đ n v mua, còn v i nh ngợ ị ơ ị ớ ữ nông s n ph m khác do các quy lu t c a n n kinh t th tr ng chi ph i.ả ẩ ậ ủ ề ế ị ườ ố Các đ n v mua s n ph m đ s n xu t, ch bi n cũng b các quy lu t c aơ ị ả ẩ ể ả ấ ế ế ị ậ ủ n n kinh t th tr ng chi ph i, h cũng ph i làm sao kinh doanh có lãi vàề ế ị ườ ố ọ ả càng lãi càng nhi u càng t t. Nhà n c không th b t các đ n v này theo ýề ố ướ ể ắ ơ ị mu n ch quan c a Nhà N c.ố ủ ủ ướ Các trang tr i s n xu t và các doanh nghi p mua ph m c a trang tr i đ uạ ả ấ ệ ẩ ủ ạ ề ph i tuân theo các quy lu t c a n n kinh t th tr ng, vì v y, các trang tr iả ậ ủ ề ế ị ườ ậ ạ c n có s th ng nh t, có s h p tác trong kinh t m i kh c ph c đ c cácầ ự ố ấ ự ợ ế ớ ắ ụ ượ đi u ki n khách quan c a n n kinh t th tr ng khi không có l i cho cácề ệ ủ ề ế ị ườ ợ trang tr i. Các trang tr i không nên chuyên môn hoá s n xu t cao, nên phátạ ạ ả ấ tri n toàn đi n theo mô hình nông lâm k t h p, ch n quy mô s n xu t h pể ệ ế ợ ọ ả ấ ợ lý.... Th c hi n đ c các yêu c u c a các quy lu t khách quan trên, trang tr iự ệ ượ ầ ủ ậ ạ ph i th c hi n t t các n i dung c a t ch c s n su t - kinh doanh. ả ự ệ ố ộ ủ ổ ứ ả ấ 3.7. H p tác xã gi a các trang tr i, trang tr i và các t ch c KT khác ợ ữ ạ ạ ổ ứ Các trang tr i c a ta đ c hình thành và phát tri n d a và kinh t giaạ ủ ượ ể ự ế đình, d và tích lu nhi u năm ... V n và c s v t ch t ch a l n, l i b quyự ỹ ề ố ơ ở ậ ấ ư ớ ạ ị lu t c a n n kinh t th tr ng chi ph i vì v y các trang tr i ph i có quan hậ ủ ề ế ị ườ ố ậ ạ ả ệ h p tác v i nhau.ợ ớ H p tác trong các lĩnh v c nào?ợ ự - Khoa h c và công nghọ ệ - Xây d ng c s h t ngự ơ ở ạ ầ - Ch bi n nông s nế ế ả - Tiêu th s n ph m ụ ả ẩ * Nguyên t c h p tác: cùng có l i ắ ợ ợ KTTT có th hình thành ngay trong HTXNN hay KTTT phát tri n d nể ể ẫ đ n các trang tr i thành l p h p tác xã ?ế ạ ậ ợ C hai con đ ng đ u có th đ c, vì v y KTTT phát tri n không làm nhả ườ ề ể ượ ậ ể ả h ng đ n h p tác xã nông nghi p, tuy nhiên h p tác xã nông nghi p ph i tưở ế ợ ệ ợ ệ ả ự v n lên m i k p đ c s phát tri n c a trang tr i.ươ ớ ị ượ ự ể ủ ạ Hi n nay h p tác xã nông nghi p th c hi n ch c năng d ch v cho s nệ ợ ệ ự ệ ứ ị ụ ả xu t, nên trang tr i cũng là đ i t ng đ h p tác xã d ch v . ấ ạ ố ượ ể ợ ị ụ 30 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế “Kinh t h p tác (h p tác xã, t h p tác...) ph i làm sao theo k p KTTT, màế ợ ợ ổ ợ ả ị mu n v y ph i có ng i qu n lý g i đ hình thành kinh t h p tác gi i, khiố ậ ả ườ ả ỏ ể ế ợ ỏ đó m i g n kinh t h p tác v i KTTT, ch không đ KTTT đ i l p v i kinhớ ắ ế ợ ớ ứ ể ố ậ ớ t h p tác và nh v y KTTT m i có th phát tri n m nh” ế ợ ư ậ ớ ể ể ạ 31 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế CH NG IIƯƠ I LÝ THUY T V HÀNH VI S N XU TẾ Ề Ả Ấ VÀ TIÊU DÙNG C A H (NÔNG DÂN VÀ NÔNG TR I)Ủ Ộ Ạ 1. KINH T H VÀ KINH T TRANG TR I TRONG N N KINHẾ Ộ Ế Ạ Ề T TH TR NG (KTTT)Ế Ị ƯỜ 1.1. Kinh t th tr ng.ế ị ườ Kinh t th tr ng là hình th c c a n n kinh t xã h i trong các quan hế ị ườ ứ ủ ề ế ộ ệ kinh t c a cá nhân và doanh nghi p, các h bi u hi n qua mua bán hàng hóaế ủ ệ ộ ể ệ và d ch v trên th tr ng.ị ụ ị ườ Thái đ c a t ng thành viên kinh t là h ng vào vi c tìm ki m l i íchộ ủ ừ ế ướ ệ ế ợ c a mình theo s d n d t c a giá c trên th tr ng.ủ ự ẫ ắ ủ ả ị ườ Th tr ng là n i di n ra quá trình mua và bán s n ph m hay d ch v t iị ườ ơ ễ ả ẩ ị ụ ạ m t th i đi m nào đó, là n i th c hi n quá trình h mua hay bán s n ph m.ộ ờ ể ơ ự ệ ộ ả ẩ S khác nhau gi a KTTT và kinh t bao c p ?ự ữ ế ấ Trong n n KTTT có nh ng th tr ng nào?ề ữ ị ườ Các nguyên t c t ch c KTTT c a h th hi n :ắ ổ ứ ủ ộ ể ệ + T do phát tri n (theo pháp lu t) trên 5 ph ng di n: Kinh doanh; Sự ể ậ ươ ệ ở h u; Mua bán; H c hành; Hành ngh .ữ ọ ề + M i ch th kinh t theo đu i m c đích riêng c a mình. Ho t đ ng kinhỗ ủ ể ế ổ ụ ủ ạ ộ t có m c tiêu chính là l i nhu n cao thu nh p nhi u.ế ụ ợ ậ ậ ề + S n xu t theo nhu c u c a khách hàng (theo QL cung – C u)ả ấ ầ ủ ầ + C nh tranh đ t n t i và phát tri n trong các quan h kinh t : C nhạ ể ồ ạ ể ệ ế ạ tranh gi a nh ng ng i s n xu t; Các ng i mua, ng i bán, gi a các Hữ ữ ườ ả ấ ườ ườ ữ ộ trong quan h kinh t ….ệ ế 1.2. S c m nh c a KTTT đ i v i KTH và nông tr iứ ạ ủ ố ớ ạ Đ m b o cho năng su t, ch t l ng hi u qu cao.ả ả ấ ấ ượ ệ ả Phát huy tính năng đ ng c a ng i s n xu t, làm cho s n ph m luônộ ủ ườ ả ấ ả ẩ đ i m i, ch t l ng ngày càng t t h n.ổ ớ ấ ượ ố ơ D i dào v hàng hóa và d ch vồ ề ị ụ T đi u ch nh, t v n đ ng. Giá c trên th tr ng quy t đ nh hành viự ề ỉ ự ậ ộ ả ị ườ ế ị c a ng i s n xu t và c a doanh nghi pủ ườ ả ấ ủ ệ 32 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 1.3. Khuy t t t c a n n KTTTế ậ ủ ề Ch chú ý đ n kh năng thanh toán, không chú ý đ n nhu c u c a xãỉ ế ả ế ầ ủ h i, môi tr ngộ ườ Phân hóa gi u nghèo, t n n xã h iầ ệ ạ ộ D d n đ n kh ng kho ng kinh t , nên c n có s h ng d n c a Nhàễ ẫ ế ủ ả ế ầ ự ườ ẫ ủ n c ướ 1.4. C ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c.ơ ế ị ườ ự ả ủ ướ Nhà n c quan lý kinh t trong n n KTTT nh th nào?ướ ế ề ư ế Nhà n c giúp đ KTH nh th nào?ướ ỡ ộ ư ế 1.5. KTH và trang tr i ho t đ ng trong n n KTTT nh th nào?ạ ạ ộ ề ư ế Thu nh p c a h nhi u ngu n thu khác nhau, do s n xu t, kinhậ ủ ộ ở ề ồ ả ấ doanh, đi làm thuê, do tr c p c a xã h i … Trong đó, s n xu t kinh doanhợ ấ ủ ộ ả ấ v i nhi u H là ngu n thu ch y u. S n xu t kinh doanh c a h trong n nớ ề ộ ồ ủ ế ả ấ ủ ộ ề KTTT cũng ph i tuân theo các quy lu t c a n n KTTT.ả ậ ủ ề H s n xu t kinh doanh nh ng có nh ng h n ch nh t đ nh, tùy theoộ ả ấ ư ữ ạ ế ấ ị kh năng kinh t c a h mà t ch c s n xu t cho phù h p.ả ế ủ ộ ổ ứ ả ấ ợ KTH và kinh t doanh nghi p? S khác nhau?ộ ế ệ ự 2. LÝ THUY T V S L A CH N S N XU T VÀ TIÊU DÙNGẾ Ề Ự Ự Ọ Ả Ấ C A NÔNG H VÀ NÔNG TR I.Ủ Ộ Ạ 2.1. L a ch n và ra quy t đ nh s n xu t c a H và trang tr iự ọ ế ị ả ấ ủ ộ ạ Trong n n KTTT ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a h c n th c hi nề ạ ộ ả ấ ủ ộ ầ ự ệ các n i dung l n sau:ộ ớ - Ph i nghiên c u nhu c u c a th tr ng và m c tiêu c a h đ l a ch nả ứ ầ ủ ị ườ ụ ủ ộ ể ự ọ và quy t đ nh s n xu tế ị ả ấ - Căn c vào ngu n l c đ ra quy t đ nh v đ u t , s d ng lao đ ng,ứ ồ ự ể ế ị ề ầ ư ử ụ ộ v t t ….ậ ư - T ch c k t h p các y u t s n xu t đ t o ra hàng hóa và d ch vổ ứ ế ợ ế ố ả ấ ể ạ ị ụ - Trao đ i th s n ph m hàng hóa và d ch v đ thu v l ng ti n t t iổ ụ ả ẩ ị ụ ể ề ượ ề ệ ố đa Trong quá trình s n xu t kinh doanh c a h ph i l a ch n kinh t cho t iả ấ ủ ộ ả ự ọ ế ố u, s l a ch n này là c n thi t vì ngu n l c kinh t c a h có h n nh ngư ự ự ọ ầ ế ồ ự ế ủ ộ ạ ư mong mu n c a h s n xu t có hi u qu caoố ủ ộ ả ấ ệ ả 33 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Ph ng pháp ti n hành l a ch n cho s n xu t kinh doanh ph i d a vàoươ ế ự ọ ả ấ ả ự năng l c s n xu t c a h .ự ả ấ ủ ộ Năng l c s n xu t kinh doanh c a h đ c bi u hi n đ ng năng l cự ả ấ ủ ộ ượ ể ệ ở ườ ự s n xu t (kh năng s n xu t)ả ấ ả ả ấ Ví d : Ta có 1tri u đ đ mua g o và áo? Trong đó 1tri u đ là năng l cụ ệ ể ạ ệ ự (kh năng). Nh v y có th x y ra các tình hu ng nh sau:ả ư ậ ể ẩ ố ư  Dùng toàn b s ti n đ mua g o (không có áo)?ộ ố ề ể ạ  Dùng toàn b s ti n đ mua áo (không có g o)?ộ ố ề ể ạ  V a mua g o v a mua áo? Mua bao nhiêu g o, bao nhiêu áo?:ừ ạ ừ ạ * Gi s mua g o và áo h t 400.000đ? 800.000đ? …đ n< 1.000.000đ?ả ử ạ ế ế trong khi đó còn th a ti n mà nhu c u c a H v n c n?ừ ề ầ ủ ộ ẫ ầ  Gi s mua g o và áo h t đúng s ti n có?ả ử ạ ế ố ề  Gi s mua g o và áo v t qua s ti n có?ả ử ạ ượ ố ề Đ ng năng l c cũng th hi n t i h n c a s n xu t, h không th tiêuườ ự ể ệ ớ ạ ủ ả ấ ộ ể dùng, hay s n xu t v t quá kh năng c a h . Nh ví d trên ta không thả ấ ượ ả ủ ộ ư ụ ể mua g o và áo v t quá 1tri u đ. N u mu n mua thêm (s n xu t thêm) ph iạ ượ ệ ế ố ả ấ ả có thêm ti n, ph i tăng thêm kh năng s n xu t b ng vi c vay m n, thuê… ề ả ả ả ấ ằ ệ ượ Trong kh năng s n xu t c a mình s d ng nh th nào có hi u qu ?ả ả ấ ủ ử ụ ư ế ệ ả Trong s n xu t kinh doanh v i kh năng có h n ta H ph i l a ch nh ngả ấ ớ ả ạ ộ ả ự ọ ữ v n đ gì?ấ ề - L a ch n s n xu t cái gì? (Gi a s n ph m v i s n ph m); ự ọ ả ấ ữ ả ẩ ớ ả ẩ - L a ch n v t t cho s n xu t? (Gi a đ u vào v i đ u vào)ự ọ ậ ư ả ấ ữ ầ ớ ầ 34 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 2.1.1. L a ch n s n ph m s n xu t ự ọ ả ẩ ả ấ Kh năng s n xu t c a H có th s n xu t nhi u lo i s n ph m, tuyả ả ấ ủ ộ ể ả ấ ề ạ ả ẩ nhiên s n ph m l a ch n ngoài phù h p v i kh năng c a h , thì s n ph mả ẩ ự ọ ợ ớ ả ủ ộ ả ẩ đó ph i phù h p v i nhu c u c a xã h i (s n ph m xã h i c n). ả ợ ớ ầ ủ ộ ả ẩ ộ ầ Hi n nay các h H nh t là h nông dân m i s n xu t s n ph m ph c vệ ộ ộ ấ ộ ớ ả ấ ả ẩ ụ ụ cho nhu c u c a h (t cung t c p), n u có bán s n ph m thì đó là s n ph mầ ủ ộ ự ự ấ ế ả ẩ ả ẩ ch a đáp ng nhu c u c a xã h i ho c b t bu c ph i b n s n ph m c n cuatư ứ ầ ủ ộ ặ ắ ộ ả ả ả ẩ ầ h đ chi dùng vi c khác.ộ ể ệ Khi l a ch n s n xu t c n căn c vào quy lu t cung c u, h ph i n mự ọ ả ấ ầ ứ ậ ầ ộ ả ắ các thông tin th tr ng ị ườ 2.1.2.L a ch n và ra quy t đ nh tiêu dùng c a Hự ọ ế ị ủ ộ Tiêu dùng (nhu c u) c a h cũng không có gi i h n, ngày càng cao, tuyầ ủ ộ ớ ạ nhiên nhu c u tiêu dùng c a H b gi i h n b i kh năng kinh t (thu nh p)ầ ủ ộ ị ớ ạ ở ả ế ậ c a h , vì v y h cũng ph i l a ch n và quy t đ nh nhu c u tiêu dùng củ ộ ậ ộ ả ự ọ ế ị ầ ủ mình phù h p v i kh năng kinh t và phong t c, t p quán, xu th c a đ aợ ớ ả ế ụ ậ ế ủ ị ph ng.ươ Nh v y s l a ch n tiêu dùng c a H đ c quy t đ nh b i:ư ậ ự ự ọ ủ ộ ượ ế ị ở - Thu nh p c a hậ ủ ộ - Giá c c a hàng hóa mà h muaả ủ ộ - S thích tiêu dùng c a hở ủ ộ 35 Đ ng năng l c ườ ự Aó Gạ o Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Phong t c, t p quán đ a ph ngụ ậ ở ị ươ 2.2. Nguyên tác l a ch n.ự ọ S n xu t c a h cũng nh c a doanh nghi p là giá thành s n xu t gi mả ấ ủ ộ ư ủ ệ ả ấ ả và có lãi, tuy nhiên h , do nhu c u t n t i, nhi u khi h ph i t đi u ch nhở ộ ầ ồ ạ ề ộ ả ự ề ỉ s n xu t và l y công làm lãi, đây là đi u khác v i doanh nghi p. Tuy nhiênả ấ ấ ề ớ ệ trong s n xu t v n đ hi u qu s n xu t là đ nh h ng quan tr ng đ h s nả ấ ấ ề ệ ả ả ấ ị ướ ọ ể ộ ả xu t. ấ Khái ni m hi u qu s n xu t?ệ ệ ả ả ấ Đ đ t hi u qu s n xu t thì trong s d ng các y u t hay tiêu th cácể ạ ệ ả ả ấ ử ụ ế ố ụ s n ph m ph i đ t hi u qu ả ẩ ả ạ ệ ả 2.2.1. Gi a các y u t s n xu t. ữ ế ố ả ấ Gi a các y u t s n xu t có m i quan h v i nhau, chúng có th thay thữ ế ố ả ấ ố ệ ớ ể ế l n nhau trong s n xu t ví d nh dùng máy móc thay cho lao đ ng th công,ẫ ả ấ ụ ư ộ ủ th c ăn gia súc này b ng th c ăn gia súc khác. . . nh ng ph i có nguyên t cứ ằ ứ ư ả ắ nh t đ nh ấ ị là gi m chi phí hay ít nh t là không làm tăng chi phí s n xu t. ả ấ ả ấ B oả đ m t l thay th b ng t giá.ả ỷ ệ ế ằ ỷ 2.2.2. Gi a các s n ph m ữ ả ẩ Gi a các s n ph m cũng có m i quan h v i nhau, s n xu t ra s n ph mữ ả ẩ ố ệ ớ ả ấ ả ẩ nào ph i l a ch n, v i kh năng c a h có nhi u cách l a ch n khác nhauả ự ọ ớ ả ủ ộ ề ự ọ nh s n xu t l ng th c hay cây công nghi p, trong l ng th c có th tr ngư ả ấ ươ ư ệ ươ ự ể ồ ngô hay tr ng khoai. . . nh ng cũng ph i b o đ m nguyên t c có hi u qu làồ ữ ả ả ả ắ ệ ả tăng doanh thu hay ít nh t không gi m doanh thu. B o đ m t l thay thấ ả ả ả ỷ ệ ế b ng t giá.ằ ỷ 3. NÔNG DÂN VÀ TRANG TR I V I T I ĐA HOÁ L I NHU NẠ Ớ Ố Ợ Ậ 3.1. M c tiêu c a h và trang tr iụ ủ ộ ạ An ninh l ng th c (đ ăn, đ m c) ươ ự ủ ủ ặ Thu nh p n đ nh ậ ổ ị Tho mãn s thích tiêu dùng ả ở Th c hi n t t nghĩa v đ i v i CĐ/XH ự ệ ố ụ ố ớ - H n i t o ra c a c i v t v t cho xã h i cũng là n i tiêu dùng.ộ ơ ạ ủ ả ậ ấ ộ ơ - H là n i tái s n xu t s c lao đ ng cho xã h i.ộ ơ ả ấ ứ ộ ộ - H n i giáo d c, hình thành nhân cách c a con ng i.ộ ơ ụ ủ ườ 36 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 3.2. Công vi c ph i làm trong H :ệ ả ộ 3.2.1. T o ra ngu n thu nh p.ạ ồ ậ 3.3.2. S d ng ngu n thu nh p đ chi tiêu cho các nhu c u c a H m tử ụ ồ ậ ể ầ ủ ộ ộ cách h p lýợ 3.3.3. Làm các công vi c n i tr trong Hệ ộ ợ ộ. Vi c t o ra thu nh p và s d ng ngu n thu nh p h p lý và hi u qu đệ ạ ậ ử ụ ồ ậ ợ ệ ả ể b o đ m cho cu c s ng ngày càng t t đ p là kinh t h . Do đó ho t đ ngả ả ộ ố ố ẹ ế ộ ạ ộ kinh t là ho t đ ng chính c a H .ế ạ ộ ủ ộ 3.3. Nh ng v n đ H quan tâm ữ ấ ề ộ Thu nh p ậ M c s ng ứ ố Tho mãn các nhu c u khác c a gia đình ả ầ ủ Hi u qu kinh t ệ ả ế 3.4. Hi u qu k thu t, HQPB, HQKTệ ả ỹ ậ • Hi u qu k thu t: đệ ả ỹ ậ c đo b ng lượ ằ ng đ u ra trên đ n v đ u vàoợ ầ ơ ị ầ (Output/input). • Hi u qu phân b (hi u qu giá): đ t đệ ả ổ ệ ả ạ c khi giá tr s n ph m biên =ượ ị ả ẩ chi phí biên (MVP = MIC). • Hi u qu kinh t ch đ t đệ ả ế ỉ ạ c khi đ t đượ ạ c c hi u qu k thu t và hi uợ ả ệ ả ỹ ậ ệ qu phân b .ả ổ 4. NÔNG DÂN VÀ TRANG TR I V I R I RO Ạ Ớ Ủ 4.1. Khái niêm r i roủ R i roủ : Là tình tr ng màạ các bi n c có kh năng x y ra và xác su t c aế ố ả ả ấ ủ nó bi t tr c. ế ướ Không ch c ch nắ ắ : tình tr ng mà các bi n c có kh năng x y ra và xácạ ế ố ả ả su t c a nó không bi t tr c. (i) R i ro s n xu t; (ii) R i ro th trấ ủ ế ướ ủ ả ấ ủ ị ư ng; (iii)ờ R i ro tài chính; (iv) R i ro pháp lý, (v) R i ro t phía con ngủ ủ ủ ừ ư i ờ + R i ro s n xu tủ ả ấ là nh ng thi t h i liên quan đ n mùa màng, năngữ ệ ạ ế su t, do:ấ - Th i ti t x u, sâu, b nh ờ ế ấ ệ - Thiên tai - Ti n b k thu t ế ộ ỹ ậ 37 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Ch t l ng đ u vào,….ấ ượ ầ + R i ro th tr ngủ ị ườ : thi t h i do bi n đ ng c a th tr ng gây ra, do:ệ ạ ế ộ ủ ị ườ - Thay đ i cung, c u ổ ầ - Thay đ i s thích ng i tiêu dùng ổ ở ườ - Thay đ i kh năng c nh tranh ổ ả ạ - Thay đ i quan h qu c t ổ ệ ố ế - Tr giá c a chính ph ợ ủ ủ - Thi u thông tin th tr ng ế ị ườ - Th tr ng không hoàn h o ị ườ ả + R i ro tài chính: ủ RR liên quan đ n s d ng tín d ng gây ra, bi uế ử ụ ụ ể hi n sù m t an toàn tài chính:ệ ấ - Không có kh năng duy trì và phát tri n v n (các ch s n ); ả ể ố ỉ ố ợ - Không có kh năng đáp ng nhu c u ti n m t đúng h n (ch s TSLĐ/n hi nả ứ ầ ề ặ ạ ỉ ố ợ ệ hành) Nguyên nhân:  Vay n , thay đ i lãi su t, t giá h i đoái; ợ ổ ấ ỉ ố  Thi t h i b t ch t; ệ ạ ấ ợ + R i ro pháp lýủ : RR liên quan đ n các qui đ nh, chính sách c a CP. ế ị ủ Nguyên nhân: do ra đ i ho c thay đ i lu t pháp, chính sách, qui đ nhờ ặ ổ ậ ị c a CP:Lu t lao đ ng, lu t h p đ ng ; Lu t thu ; Lu t môi tr ng ủ ậ ộ ậ ợ ồ ậ ế ậ ườ + R i ro t phía con ng i ủ ừ ườ - m đau b nh t t.Ố ệ ậ - Th m ho : ly d , b nh kinh niên, tai n n.ả ạ ị ệ ạ - Qu n lý kém.ả - Thay đ i m c tiêu c a các thành viên c a gia đình.ổ ụ ủ ủ  Thái đ c a ND đ i v i RRộ ủ ố ớ - Ch p nh n r i ro = risk-taking peasantấ ậ ủ • Ng i m o hi m - thích r i ro ườ ạ ể ủ • Ng i li u lĩnh ườ ề 38 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế - Né tránh / không thích r i ro = risk-averse peasantủ - Trung tính = risk-neutral peasant 4.2. H n ch r i ro cho nông dânạ ế ủ M c tiêuụ : tăng kh năng ch ng l i RR cho nông dân ả ố ạ - Ch ng l iố ạ thiên tai: + Xây d ng thu l i (ch ng h n, cung c p n c đ y đ cho cây tr ng, sự ỷ ợ ố ạ ấ ướ ầ ủ ồ ử d ng gi ng m i, phân bón, th c hi n ch đ đa canh)ụ ố ớ ự ệ ế ộ + B o hi m cây tr ng ả ể ồ + Ch n, t o gi ng ch ng ch u sâu b nh ọ ạ ố ố ị ệ + Đa d ng hoá kinh t h : VAC, d ch v ạ ế ộ ị ụ + Xây d ng h th ng canh tác thích h p cho t ng vùng ự ệ ố ợ ừ + Tăng c ng khuy n nông, xây d ng mô hình s n xu t, giúp đ k thu t choườ ế ự ả ấ ỡ ỹ ậ h ộ - H n chạ ế rñi ro th tr ngị ườ + CS n đ nh giá c : tr giá, giá sàn cho nhi u lo i cây tr ng.ổ ị ả ợ ề ạ ồ + Cung c p thông tin: giá, SD đ u vào, gi ng m i…thông qua khuy n nông,ấ ầ ố ớ ế t p hu n, thăm quan, radio, TV, t r i, đào t o nông dân t i tr ng l p, …ậ ấ ờ ơ ạ ạ ườ ớ + Cung c p tín d ng: tín d ng tiêu dùng, tín d ng SX đ ti p thu k thu t m iấ ụ ụ ụ ể ế ỹ ậ ớ - H n ch rñi ro do con ng i gây raạ ế ườ + Tăng c ng chăm sóc s c kho c ng đ ng ườ ứ ẻ ộ ồ + Tăng c ng giáo d c, nâng cao dân trí.ườ ụ Tóm l iạ có 2 cách: - Làm cho sinh v t phù h p v i môi trậ ợ ớ êng - Làm cho môi tr ng phù h p v i sinh v t ườ ợ ớ ậ 5. NÔNG DÂN V I S V T VỚ Ự Ấ Ả Nông h v a là ng i s n xu t v a là ng i tiêu dùng , V y c n ph iộ ừ ườ ả ấ ừ ườ ậ ầ ả nghiên c u m i quan h t ng tác gi a s n xu t và tiêu dùngứ ố ệ ươ ữ ả ấ trong h ộ Là ng i SX: Max l i nhu n và Min chi phíườ ợ ậ Là ng i tiêu dùng: t i đa hoá l i ích, do v y ph i l a ch n gi a thuườ ố ợ ậ ả ự ọ ữ nh p và ngh ng i, vì thu nh p tăngậ ỉ ơ ậ à ngh ng i gi m.ỉ ơ ả 39 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế 6. QUY T Đ NH C A H TRONG ĐK CÓ TH TR NG LAOẾ Ị Ủ Ộ Ị ƯỜ Đ NGỘ Th i gian làm vi c cu h : Th i gian làm vi c nhà ; Th i gian làm vi cờ ệ ả ộ ờ ệ ờ ệ đ ng ho c làm vi c bên ngoài h đ ki m ti n (th/gian s n xu t)ồ ặ ệ ộ ể ế ề ả ấ 6.1. H thuê lao đ ng khi giá tr lao đ ng làm vi c nhà l n h n giá thuêộ ộ ị ộ ệ ớ ơ lao đ ng trên th tr ng ộ ị ườ 6.2.H đi làm thuê khi H đi làm thuê khi giá tr lao đ ng làm vi c nhàộ ộ ị ộ ệ nh h n giá thuê lao đ ng ỏ ơ ộ TÀI LI U THAM KH OỆ Ả M T S GI I PHÁP GIÚP NÔNG DÂN NG SỘ Ố Ả Ứ Ử TRONG H I NH P QU C TỘ Ậ Ố Ế Nh ng quy t đ nh trong s n xu t làm sao có hi u qu , h n ch các r iữ ế ị ả ấ ệ ả ạ ế ủ ro, tr c các thách th c c a n n kinh t th tr ng… c a h nông dân n c taướ ứ ủ ề ế ị ườ ủ ộ ướ hi n nay r t h n ch vì kh năng s n xu t và nhi u v n đ v t quá t m c aệ ấ ạ ế ả ả ấ ề ấ ề ượ ầ ủ h nông dân. Do v y, Nhà n c ph i có các gi i pháp giúp nông dân.ộ ậ ướ ả ả 1. Các khó khăn c a KTHND trong n n kinh t h i nh pủ ề ế ộ ậ Th c hi n các cam k t WTO, kinh t h nông dân ph i đ i m t v iự ệ ế ế ộ ả ố ặ ớ hàng lo t v n đ : Nhà n c ph i xóa b tr c p nông nghi p và c t gi mạ ấ ề ướ ả ỏ ợ ấ ệ ắ ả thu nh p kh u nông s n, theo cam k t làm gi m tính c nh tranh c a s nế ậ ẩ ả ế ả ạ ủ ả ph m nông nghi p Vi t Nam, d n đ n thu nh p c a h nông dân gi m sút; sẩ ệ ệ ẫ ế ậ ủ ộ ả ự dôi d lao đ ng nông nghi p làm tăng ngu n cung lao đ ng, gây áp l c vư ộ ệ ồ ộ ự ề vi c làm, thu nh p, đ i s ng… ệ ậ ờ ố Hi n nay, do suy thoái kinh t toàn c uệ ế ầ tác đ ng tiêu c c đ n n c ta,ộ ự ế ướ kinh t h nông dân ph i đ i m t v i vi c giá c v t t nông nghi p tăng, giáế ộ ả ố ặ ớ ệ ả ậ ư ệ nông s n gi m, tiêu th s n ph m g p khó khăn...ả ả ụ ả ẩ ặ Nh ng v n đ đang đ t ra cho nông nghi p, nông dân, nông thôn Vi tữ ấ ề ặ ệ ệ Nam hi n nay cho th y, c n ph i coi thúc đ y kinh t h nông dân phát tri nệ ấ ầ ả ẩ ế ộ ể nh m t h ng đi, l i ra cho nông nghi p, nông thôn và kinh t nông dân.ư ộ ướ ố ệ ế Kinh nghi m cho th y, n c ta, t i m i b c ngo t c a cách m ngệ ấ ở ướ ạ ỗ ướ ặ ủ ạ hay nh ng th i đi m gay c n nh t, Đ ng và Nhà n c đ u tìm l i gi i tở ữ ờ ể ấ ấ ả ướ ề ờ ả ừ chính sách đ i v i nông nghi p, nông thôn và nông dân. Vào th i kỳ cu i c aố ớ ệ ờ ố ủ cu c kháng chi n ch ng Pháp, trong chi n cu c Đông - Xuân 1953 - 1954, v iộ ế ố ế ộ ớ chính sách gi m tô, gi m t c, m t lu ng sinh khí m i đã th i t i chi nả ả ứ ộ ồ ớ ổ ớ ế 40 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế tr ng, và tr c ti p là m t tr n Đi n Biên Ph góp ph n tăng thêm tinh th nườ ự ế ặ ậ ệ ủ ầ ầ chi n đ u, ý chí quy t chi n, quy t th ng c a b đ i ta. Khi cu c kh ngế ấ ế ế ế ắ ủ ộ ộ ộ ủ ho ng kinh t - xã h i di n ra và lên t i đ nh đi m vào đ u th p k 80 c aả ế ộ ễ ớ ỉ ể ầ ậ ỷ ủ th k tr c, gi i quy t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thônế ỷ ướ ả ế ấ ề ệ b ng chínhằ sách khoán s n ph m trong nông nghi p là m t trong nh ng gi i pháp đ cả ẩ ệ ộ ữ ả ượ Đ ng ta l a ch n đ v t qua kh ng ho ng, ti n hành công cu c đ i m i.ả ự ọ ể ượ ủ ả ế ộ ổ ớ Không ph i ng u nhiên mà nhi u nhà nghiên c u đã cùng lên ti ng:ả ẫ ề ứ ế “C n m t khoán 10 n a cho nông thôn”; “Phát tri n nông nghi p, nông thôn,ầ ộ ữ ể ệ c n đ c xem là qu c sách”; “Ph i th ch hóa liên minh công nông”; “Nôngầ ượ ố ả ể ế dân m t đ t - câu chuy n đ n h i gay c n”; “Tìm l i s c m nh trong kh ngấ ấ ệ ế ồ ấ ạ ứ ạ ủ ho ng”; “Kích c u c n nh m vào nông nghi p và kinh t cá th ”…ả ầ ầ ắ ệ ế ể C.Mác đã đã vi t nông thôn là “khu v c cu i cùng và tinh l c t nhiênế ự ố ự ự c a s c lao đ ng đang n náu và đ c tàng tr làm kho d tr đ đ i m iủ ứ ộ ẩ ượ ữ ự ữ ể ổ ớ ngu n sinh l c c a các dân t c”. Thúc đ y s phát tri n c a h n 13 tri u hồ ự ủ ộ ẩ ự ể ủ ơ ệ ộ kinh t nông dân hi n nay là vi c làm c n ti n hành đ cái “kho d tr đ đ iế ệ ệ ầ ế ể ự ữ ể ổ m i ngu n sinh l c c a các dân t c” n c ta ti p t c tr v ng và phát tri nớ ồ ự ủ ộ ở ướ ế ụ ụ ữ ể không ch là v n đ kinh t , mà còn là v n đ chính tr .ỉ ấ ề ế ấ ề ị 2 M t s gi i ph p thúc đ y kinh t h nông dân phát tri n trongộ ố ả ấ ẩ ế ộ ể tình hình hi n nay ệ Th nh tứ ấ , ti n hành song song hai li u pháp khác nhau nh ng mangế ệ ư tính th ng nh t trong m i quan h nhân qu v i nhau. ố ấ ố ệ ả ớ Gi i bài toán nôngả nghi p, nông thôn, nông dân tr c nh ng tác đ ng c a h i nh p qu c tệ ướ ữ ộ ủ ộ ậ ố ế chúng ta c n có m t chi n l c dài h n. Gi i quy t nh ng v n đ m i n yầ ộ ế ượ ạ ả ế ữ ấ ề ớ ả sinh tr c nh ng tác đ ng c a suy thoái kinh t toàn c u l i c n nh ng quy tướ ữ ộ ủ ế ầ ạ ầ ữ ế sách trong ng n h n. Song nguyên nhân c a nh ng khó khăn thách th c c aắ ạ ủ ữ ứ ủ kinh t h (nói r ng ra cũng là v n đ nông nghi p, nông thôn và nông dân)ế ộ ộ ấ ề ệ t u trung l i đ u do trình đ và tính ch t th p kém, l c h u c a nh ng th cự ạ ề ộ ấ ấ ạ ậ ủ ữ ự th kinh t nông nghi p, nông thôn c v m t l c l ng s n xu t và quan hể ế ệ ả ề ặ ự ượ ả ấ ệ s n xu t. Do đó, c n ph i ti n hành song song hai li u pháp khác nhau nh ngả ấ ầ ả ế ệ ư mang tính th ng nh t trong m i quan h nhân qu v i nhau.ố ấ ố ệ ả ớ Li u pháp th nh tệ ứ ấ , v lâu dài, nh t đ nh Nhà n c có m t chi n l cề ấ ị ướ ộ ế ượ c b n mang tính “c gói” v phát tri n nông nghi p, nông thôn, gi i quy tơ ả ả ề ể ệ ả ế v n đ nông dân m t cách đ ng b . Ngh quy t Trung ng 7 (Khóa X) vấ ề ộ ồ ộ ị ế ươ ề nông nghi p, nông thôn và nông dân là c s đ Chính ph , các b , ban, ngànhệ ơ ở ể ủ ộ ch c năng xây d ng chi n l c. Trong đó, c n quán tri t sâu s c các quanứ ự ế ượ ầ ệ ắ đi m, m c tiêu công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn v i n iể ụ ệ ệ ạ ệ ớ ộ dung toàn di n và đ ng b , gi i quy t v n đ nông nghi p, nông thôn và nôngệ ồ ộ ả ế ấ ề ệ dân c v phát tri n l c l ng s n xu t, c v xây d ng quan h s n xu t.ả ề ể ự ượ ả ấ ả ề ự ệ ả ấ 41 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế Theo đó c n có m t h th ng l n các chính sách đ c chia ra hai ti u hầ ộ ệ ố ớ ượ ể ệ th ng: (i). Các chính sách phát tri n l c l ng s n xu t, trong đó n i b t làố ể ự ượ ả ấ ổ ậ quy ho ch t ng th v phát tri n nông nghi p, kinh t nông thôn, phát tri n vàạ ổ ể ề ể ệ ế ể ng d ng khoa h c - công ngh , phát tri n h th ng k t c u h t ng kinh t -ứ ụ ọ ệ ể ệ ố ế ấ ạ ầ ế xã h i nông thôn; chuy n đ i c c u mùa v , phát tri n nông nghi p sinh thái,ộ ể ổ ơ ấ ụ ể ệ phát tri n làng ngh … (ii) Các chính sách v xây d ng quan h s n xu t m i,ể ề ề ự ệ ả ấ ớ t ch c các mô hình kinh t nông nghi p, xây d ng nông thôn m i, chính sáchổ ứ ế ệ ự ớ v tích t ru ng đ t, chính sách phát tri n văn hóa làng - xã, xây d ng môiề ụ ộ ấ ể ự tr ng văn hoá m i…, h ng t i vi c kh c ph c n p nghĩ, cách làm c aườ ớ ướ ớ ệ ắ ụ ế ủ ng i nông dân s n xu t nh , h ng t duy c a kinh t h vào s n su t hàngườ ả ấ ỏ ướ ư ủ ế ộ ả ấ hóa l n..,v i m t h th ng nh ng đi u ki n đ m b o tính kh thi t ng ng.ớ ớ ộ ệ ố ữ ề ệ ả ả ả ươ ứ Li u pháp th haiệ ứ , trong khi v n tích c c ti n hành vi c xây d ngẫ ự ế ệ ự chi n l c theo đúng nghĩa c a nó, trong tình hình hi n nay c n ph i ti nế ượ ủ ệ ầ ả ế hành song song v i tinh th n h t s c kh n tr ng m t li u pháp khác mangớ ầ ế ứ ẩ ươ ộ ệ tính tình th v i m t h th ng nh ng bi n pháp tích c c và ng n h n. Nh ngế ớ ộ ệ ố ữ ệ ự ắ ạ ữ bi n pháp thu c li u pháp này không đ c mâu thu n v i nh ng n i dung cệ ộ ệ ượ ẫ ớ ữ ộ ơ b n c a chi n l c dài h n đã nêu trên. Theo cách đó c n ph i có nh ngả ủ ế ượ ạ ở ầ ả ữ chính sách v i nh ng quy đ nh ch t ch theo h ng t o thu n l i t i đa choớ ữ ị ặ ẽ ướ ạ ậ ợ ố các ch h v v n, v tiêu th nông s n hàng hóa, v m i quan h 4 nhà: Nhàủ ộ ề ố ề ụ ả ề ố ệ n c, nhà khoa h c, nhà doanh nghi p, nhà nông, v vi c làm, v gi i quy tướ ọ ệ ề ệ ề ả ế đ i s ng…, trong đó quan tr ng và n i lên là chính sách v đ t đai. Nhà n cờ ố ọ ổ ề ấ ướ c n nghiên c u đi u ch nh m c h n đi n, cách d n đi n đ i th a (hi n đangầ ứ ề ỉ ứ ạ ề ồ ề ổ ử ệ có tác d ng nh t đ nh nh ng b v ng v m c h n đi n); thay đ i t duy vụ ấ ị ư ị ướ ề ứ ạ ề ổ ư ề vi c thu h i đ t s n xu t nông nghi p c a nông dân.ệ ồ ấ ả ấ ệ ủ Th haiứ , b ng nh ng bi n pháp tích c c và đ ng b , làm cho gói kíchằ ữ ệ ự ồ ộ c u khu v c nông nghi p, nông thôn đ n v i kinh t h nhanh chóng nh t vàầ ự ệ ế ớ ế ộ ấ phát huy tác d ng tích c c nh t.ụ ự ấ Ngày 4-4-2009, Th t ng Chính ph đã ký quy t đ nh s : 497/QĐ-TTgủ ướ ủ ế ị ố v vi c h tr lãi su t v n vay mua máy móc, thi t b , v t t s n xu t nôngề ệ ỗ ợ ấ ố ế ị ậ ư ả ấ nghi p và v t li u xây d ng nhà nông thôn. Theo đó, quy đ nh các t ch c,ệ ậ ệ ượ ở ị ổ ứ cá nhân đ c h tr lãi su t 4% v i m c vay t i đa 100% giá tr hàng hóaượ ỗ ợ ấ ớ ứ ố ị nh ng không quá 7 tri u đ ng/ha đ i v i v t t s n xu t nông nghi p vàư ệ ồ ố ớ ậ ư ả ấ ệ không quá 50 tri u đ ng đ i v i v t li u làm nhà nông thôn .ệ ồ ố ớ ậ ệ ở V i quy đ nh trên đây, có th th y, Chính ph đã h ng gói kích c uớ ị ể ấ ủ ướ ầ này đ n đ i t ng ch y u là kinh t h . M c cho vay và lãi su t u đãi đó làế ố ượ ủ ế ế ộ ứ ấ ư thích h p v i các ch th là kinh t h , vì quy mô c a kinh t h không l nợ ớ ủ ể ế ộ ủ ế ộ ớ nh các doanh nghi p, nhà c a c a c dân nông thôn cũng không đòi h i m tư ệ ử ủ ư ỏ ộ l ng chi phí xây d ng l n nh c dân đô th . Tuy nhiên, v n đ đ t ra ra làmượ ự ớ ư ư ị ấ ề ặ 42 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế th nào đ gói kích c u khu v c nông nghi p, nông thôn đ n v i kinh t hế ể ầ ự ệ ế ớ ế ộ nhanh và có hi u qu nh t, không đ nông dân ph i đ i m t v i nh ng “ràoệ ả ấ ể ả ố ặ ớ ữ c n k thu t” do các ngân hàng đ a ra do s g p r i ro - đi u đã x y ra khiả ỹ ậ ư ợ ặ ủ ề ả th c hi n gói kích c u đ u t và tiêu dùng. Vì v y, Chính ph c n có nh ngự ệ ầ ầ ư ậ ủ ầ ữ quy đ nh ti p theo đ i v i các t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c th cị ế ố ớ ổ ứ ế ệ ự hi n gói kích c u này; không d ng l i nh ng quy đ nh thu n túy mang tìnhệ ầ ừ ạ ở ữ ị ầ ch t hành chính mà ph i b ng ch tài. ấ ả ằ ế Th baứ , ti n hành các cu c kh o sát và t ng k t th c ti n v nh ngế ộ ả ổ ế ự ễ ề ữ mô hình t ch c s n xu t m i có s c phát tri n đ i v i kinh t h trên đ a bànổ ứ ả ấ ớ ứ ể ố ớ ế ộ ị nông thôn đ nhân r ng.ể ộ Ngày 31-3-2009, C ng thông tin đi n t t nh Hà Nam gi i thi u mô hìnhổ ệ ử ỉ ớ ệ s n xu t nông nghi p ki u m i. Theo đó, t v xuân 2009, t i thôn V H , xãả ấ ệ ể ớ ừ ụ ạ ị ạ Trung L ng, huy n Bình L c b t đ u tri n khai m t mô hình s n xu t nôngươ ệ ụ ắ ầ ể ộ ả ấ nghi p ki u m i v i vi c c gi i hoá đ ng b t khâu làm đ t, gieo c y,ệ ể ớ ớ ệ ơ ớ ồ ộ ừ ấ ấ phun thu c tr sâu và sau này là thu ho ch. Đây là mô hình đ c áp d ng l nố ừ ạ ượ ụ ầ đ u tiên đ a ph ng theo ch ng trình khuy n nông c a B Nông nghi pầ ở ị ươ ươ ế ủ ộ ệ và Phát tri n nông thôn.ể Th c hi n mô hình s n xu t nông nghi p ki u m i, m i quan h gi a Nhàự ệ ả ấ ệ ể ớ ố ệ ữ n c và nhà nông đ c th c hi n ch t ch trên th c t và quan h liên minhướ ượ ự ệ ặ ẽ ự ế ệ công - nông cũng h t s c rõ ràng. Nhà n c h tr m t ph n v v t ch t vàế ứ ướ ỗ ợ ộ ầ ề ậ ấ k thu t (thôn V H đã đ c h tr t 30-50% kinh phí đ đ u t 10 côngỹ ậ ị ạ ượ ỗ ợ ừ ể ầ ư c s hàng, 5 máy cày nh , 5 máy phun thu c tr sâu, 1 máy g t đ p liên hoànụ ạ ỏ ố ừ ặ ậ và xây d ng 1 tr m b m hai máy v i t ng công su t 1.080mự ạ ơ ớ ổ ấ 3/gi ); h nôngờ ộ dân đóng phí d ch v theo quy đ nh, đóng góp m t ph n kinh phí đ i ng quaị ụ ị ộ ầ ố ứ đ u sào. Riêng nh ng ng i trong t d ch v c gi i góp v n đ i ng nhi uầ ữ ườ ổ ị ụ ơ ớ ố ố ứ ề h n và m t kho n ti n đ t c c đ g n trách nhi m. Trung tâm Khuy nơ ộ ả ề ặ ượ ể ắ ệ ế nông qu c gia giúp t p hu n v m t s n i dung k thu t đ ch h có thố ậ ấ ề ộ ố ộ ỹ ậ ể ủ ộ ể giám sát quá trình ho t đ ng c a t ch c. ạ ộ ủ ổ ứ Theo ý ki n các nhà qu n lý c a đ a ph ng và B Nông nghi p vàế ả ủ ị ươ ộ ệ Phát tri n nông thôn, th c hi n mô hình này v a ti t ki m đ c chi phí s nể ự ệ ừ ế ệ ượ ả xu t, tăng thu nh p cho h nông dân (g p g n 2 l n so v i tr c), v a dấ ậ ộ ấ ầ ầ ớ ướ ừ ễ thâm canh, phòng tr sâu b nh và t o đi u ki n đ s n xu t theo h ng hàngừ ệ ạ ề ệ ể ả ấ ướ hoá t p trung.ậ Ho c nh ng mô hình v d n đi n, đ i th a, tích t ru ng đ t, mô hìnhặ ữ ề ồ ề ổ ử ụ ộ ấ v thu, gom, mua nông s n hàng hóa cho nông dân, mô hình v t ch c b oề ả ề ổ ứ ả v mùa màng, ch ng th t thu sau thu ho ch, hay “mô hình phát tri n nông thônệ ố ấ ạ ể toàn di n c a huy n Ph c Long, Bình Ph c..."ệ ủ ệ ướ ướ 43 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế --------------------------------- QUY MÔ S N XU T L N CÓ HI U QU H N QUY MÔ NHẢ Ấ Ớ Ệ Ả Ơ Ỏ Nghiên c u đ ng b ng sông C u Long (ĐBSCL) cho th y, m t hứ ở ồ ằ ử ấ ộ ộ tr ng lúa v i di n tích trên 3 ha s đ t hi u qu cao g p 5-6 l n các hồ ớ ệ ẽ ạ ệ ả ấ ầ ộ s nả xu t có quy môấ nh h n 1 ha. M t nghiên c u khác c a Ngân hàng Th gi iỏ ơ ộ ứ ủ ế ớ (WB) cho th y, năng su t lao đ ng trong các h nông dân có d i 1/4ha đ t,ấ ấ ộ ộ ướ ấ th p h n các h có trên 2 ha đ t, là 2,5 l n. Trong khi đó, ph n l nấ ơ ộ ấ ầ ầ ớ h nôngộ dân đ ng b ng sông H ng (ĐBSH) có di n tích canh tác trung bình d iở ồ ằ ồ ệ ướ 0,3ha/h , t c là d i 600 m2/ng i, ch lu n qu n trong vòng t cung t c p.ộ ứ ướ ườ ỉ ẩ ẩ ự ự ấ Trên ph m vi c n c, có đ n 1/3ạ ả ướ ế h nông dân s n xu t nh , không có khộ ả ấ ỏ ả năng tái s n xu t m r ng. ả ấ ở ộ V n đ đ t ra không đ n thu n là quy mô s n xu t ấ ề ặ ơ ầ ả ấ mà là s khác bi tự ệ c a 2 h th ng công ngh , m t bên là lao đ ng th công và bên kia là khủ ệ ố ệ ộ ộ ủ ả năng áp d ng c gi i hoá, công ngh và ph ng th c qu n lý trình đụ ơ ớ ệ ươ ứ ả ở ộ cao h nơ . Trong khi thu s n đang chuy n m nh sang áp d ng các h th ngỷ ả ể ạ ụ ệ ố thâm canh, bán thâm canh theo ki u công nghi p và đ t k t qu khích l thìể ệ ạ ế ả ệ không ít nông dân, diêm dân v n ch y u áp d ng các h th ng s n xu tẫ ủ ế ụ ệ ố ả ấ qu ng canh, quy mô nh , l c h u; không ít n i tuy tr ng gi ng lúa m i nh ngả ỏ ạ ậ ơ ồ ố ớ ư v n theo ki u “con trâu đi tr c cái cày theo sau”, tát n c b ng g u, cu cẫ ể ướ ướ ằ ầ ố đ t tay, gánh phân vai; tuy nuôi l n lai nh ng v n cho ăn bèo tây, cây chu iấ ợ ư ẫ ố nh nhi u ch c năm tr c.ư ề ụ ướ Đi u tra c a Vi n Chính sách và Chi n l c phát tri n NN&PTNTề ủ ệ ế ượ ể (IPSARD) cho th y, t năm 2002, ấ ừ m c tích luứ ỹ trung bình m t ng i nôngộ ườ ở thôn tăng lên rõ r t, nh ng cũng ch đ t ch a đ y 800.000 đ ng/năm, ệ ư ỉ ạ ư ầ ồ r t th pấ ấ đ có th đ u t m t cách có hi u qu .ể ể ầ ư ộ ệ ả T l h có tài s n c đ nh nhi uỷ ệ ộ ả ố ị ề nh t là chu ng tr i chăn nuôi cũng ch chi m g n 30%. Còn l i, các tài s n cấ ồ ạ ỉ ế ầ ạ ả ố đ nh khác nh : v n cây, trâu bò, l n nái, l n đ c gi ng, bình b m thu c trị ư ườ ợ ợ ự ố ơ ố ừ sâu ch trên d i 15%. Nh ng h gia đình có tài s n c đ nh giá tr cao, nh :ỉ ướ ữ ộ ả ố ị ị ư nhà x ng, ô tô, máy kéo… chi m t l r t nh . Kh năng tích lu th p, l iưở ế ỷ ệ ấ ỏ ả ỹ ấ ạ h n ch v v n cho nên ch có kho ng 28% s h d ki n đ u t m r ngạ ế ề ố ỉ ả ố ộ ự ế ầ ư ở ộ s n xu t v i s v n kho ng 3 tri u đ ng/năm. Bên c nh đó, các h nông dânả ấ ớ ố ố ả ệ ồ ạ ộ có quy mô s n xu t nh còn ả ấ ỏ thi u kh năng ti p c n v i th tr ngế ả ế ậ ớ ị ườ , khoa h c và công ngh . H qu là, trong su t 10 năm qua, kinh t nông thôn Vi tọ ệ ệ ả ố ế ệ Nam v n n ng v nông nghi p, t i 79% c c u kinh t h , trong đó 50% tẫ ặ ề ệ ớ ơ ấ ế ộ ừ tr ng tr t. Ngoài ra, các s li u th ng kê cho th y, trong 5 năm qua, năng su tồ ọ ố ệ ố ấ ấ 44 Bài gi ng Kinh t h và Kinh t trang tr i Th i gian 45ả ề ộ ế ạ ờ ti tế lúa đã ch ng l i m c 5,4 t n/ha, trong khi đó, giá v t t đ u vào và chi phíữ ạ ở ứ ấ ậ ư ầ s n xu t tăng cao. Ví d , ch trong 3 năm g n đây, giá thành s n xu t lúa,ả ấ ụ ỉ ầ ả ấ trung bình tăng 1,5 l n. Đi u đó d n đ n m t th c t là: Nông dân không cònầ ề ẫ ế ộ ự ế thi t tha v i đ ng ru ng. ế ớ ồ ộ Rõ ràng, s phát tri n c a kinh t th tr ng và s c s n xu t nôngự ể ủ ế ị ườ ứ ả ấ ở thôn đã l rõ nh ng h n ch c a s n xu t kinh t h và đang là tr ng iộ ữ ạ ế ủ ả ấ ế ộ ở ạ phát tri n kinh t th tr ng nông thônể ế ị ườ ở . Theo TS. Đ ng Kim S n, Vi nặ ơ ệ tr ng IPSARD, thu nh p t đ t nông nghi p không đáng là bao so v i ngàyưở ậ ừ ấ ệ ớ công ng i ta b ra. Trong khi đó, chính sách c a chúng ta l i không cho phépườ ỏ ủ ạ nh ng m nh đ t y đ c tích t tr l i đ nh ng ng i có v n, có kh năngữ ả ấ ấ ượ ụ ở ạ ể ữ ườ ố ả lao đ ng s d ng nó m t cách t t h n. ộ ử ụ ộ ố ơ “N u chúng ta c gi quy mô kinh t h nh th này, và ng i dânế ứ ữ ế ộ ư ế ườ ĐBSH không mu n bán đ t vì giá không đ c bao nhiêu, mà c gi nhố ấ ượ ứ ữ ư m t th tài s n riêng thì trong t ng lai, ch c ch n l i th c a nôngộ ứ ả ươ ắ ắ ợ ế ủ nghi p s còn gi m n a” – ông S n nói. ệ ẽ ả ữ ơ Đ ng quan đi m này, GS. TS Võ Tòng Xuân, Nguyên Hi u tr ngồ ể ệ ưở Tr ng Đ i h c An Giang, cho r ng, v i l i làm ăn đ n l hi n nay, đ i bườ ạ ọ ằ ớ ố ơ ẻ ệ ạ ộ ph n nông dân Vi t Nam s khó tr n i tr c s c nh tranh kh c li t t bênậ ệ ẽ ụ ổ ướ ự ạ ố ệ ừ ngoài. Ông Xuân th ng th n: “Mình xem Nh t B n, Hàn Qu c, Singapore saoẳ ắ ậ ả ố n c h giàu, b i vì h bán hàng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaigiangKinhtehovaKinhtetrangtrai.pdf