Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán

Tài liệu Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán: CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP KIỂM TOÁN VÀ KỸ THUẬT CHỌN MẪU KIỂM TOÁN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung 3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán 3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ 3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản 3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán 3.2.1 Khái niệm 3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu 3.2.3 Quy trình chọn mẫu kiểm toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T ...

pdf42 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 3 PHƢƠNG PHÁP KIỂM TOÁN VÀ KỸ THUẬT CHỌN MẪU KIỂM TOÁN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung 3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán 3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ 3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản 3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán 3.2.1 Khái niệm 3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu 3.2.3 Quy trình chọn mẫu kiểm toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán 3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ 3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1. Phương pháp kiểm toán tuân thủ 3.1.1.1 Khái niệm, đặc trƣng PP kiểm toán tuân thủ là phƣơng pháp đƣợc sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán có liên quan đến các quy chế kiểm soát trong kiểm toán nội bộ của doanh nghiệp. Đặc trƣng: Tất cả các thử nghiệm và kiểm tra đều dựa trên quy chế kiểm soát nội bộ cho nên ngƣời ta gọi tên khác cho phƣơng pháp này là phƣơng pháp dựa vào quy chế kiểm soát. Trong phƣơng pháp này có 2 kỹ thuật. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các trường hợp áp dụng phương pháp kiểm toán: Thấp Cao C Cao Cao Thấp Liệu có nên dựa vào kiểm soát không Môi trƣờng kiểm soát RR về kiểm soát Không dựa vào đƣợc Mức thoả mãn về kiểm soát Không dựa vào đƣợc Điều tra hệ thống Thử nghiệm chi tiết kiểm soát Mạnh Yếu P/án thử nghiệm số liệu Cao P/án thử nghiệm sốliệu Không thoả mãn TB Th ấp P/án thử nghiệm sốliệu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán tuân thủ  Kỹ thuật điều tra hệ thống Đây là kỹ thuật mà ngƣời ta kiểm tra hàng loạt các nghiệp vụ cùng loại ghi chép từ đầu đến cuối của 1 hệ thống kế toán nào đó để đánh giá các bƣớc kiểm soát trong kiểm soát nội bộ. Mục đích: Nhằm đánh giá sơ bộ kiểm soat nội bộ của doanh nghiệp làm cơ sở để thiết kế các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát. Kỹ thuật này đƣợc thực hiện trên 2 giai đoạn: - Giai đoạn 1: Lập kế hoạch: Phƣơng pháp này nhằm đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát và kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp. - Giai đoạn 2: Thực hiện kiểm toán: Kỹ thuật điều tra hệ thống đƣợc gia tăng nhằm đánh giá lại và điều chỉnh lại rủi ro kiểm soát so với kế hoạch ban đầu và làm căn cứ lựa chọn các phƣơng pháp kiểm toán tiếp theo. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán tuân thủ  Kiểm tra chi tiết các quy chế kiểm soát Đây là kỹ thuật để rà soát và soát xét đối với từng quy chế kiểm soát có để lại dấu vết và bằng chứng. Điều kiện áp dụng: Để có thể thực hiện p.pháp này hay không còn tuỳ thuộc vào kết quả của việc điều tra hệ thống và mức độ của rủi ro kiểm soát. Nếu kỹ thuật điều tra hệ thống cho thấy rủi ro kiểm soát không cao và có thể điều chỉnh giảm so với lúc lập kế hoạch thì có thể thực hiện các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát. Nếu kỹ thuật điều tra hệ thống cho thấy rủi ro kiểm soát cao mà không thể điều chỉnh giảm so với lúc lập kế hoạch thì không thực hiện p.pháp này mà chuyển sang thực hiện phƣơng pháp KT cơ bản với kỹ thuật kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ số dƣ. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản 3.1.2.1 Khái niệm, đặc trƣng của PP kiểm toán cơ bản • Khái niệm: Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản là phƣơng pháp sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán liên quan đến các số liệu do hệ thống kế toán cung cấp. • Đặc trƣng: Mọi sự kiểm tra của phƣơng pháp này đều dựa vào số liệu do hệ thống kế toán của doanh nghiệp cung cấp cho nên ngƣời ta gọi là phƣơng pháp các bƣớc kiểm nghiệm dựa vào số liệu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán cơ bản a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát Theo VSA 520- Thủ tục phân tích: Thủ tục ph©n tÝch: Lµ viÖc ph©n tÝch c¸c sè liÖu, th«ng tin, c¸c tû suÊt quan träng, qua ®ã t×m ra nh÷ng xu huíng, biÕn ®éng vµ t×m ra nh÷ng mèi quan hÖ cã m©u thuÉn víi c¸c th«ng tin liªn quan kh¸c hoÆc cã sù chªnh lÖch lín so víi gi¸ trÞ ®· dù kiÕn. 3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát Phân tích đánh giá tổng quát là: việc xem xét số liệu trên BCTC thông qua mối quan hệ và những tỉ lệ giữa các chỉ tiêu trên BCTC. Thông qua các tỷ lệ, các quan hệ tài chính để xác định những tính chất hoặc sai lệch không bình thƣờng trong BCTC của doanh nghiệp Kỹ thuật phân tích: Phƣơng pháp này sử dụng các kỹ thuật phân tích của môn phân tích hoạt động kinh tế để tính toán các chỉ tiêu, so sánh bằng 2 kỹ thuật chủ yếu: Phân tích xu hướng (So sánh ngang) và Phân tích tỷ suất (So sánh dọc) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát  (1) Phân tích xu hướng (còn gọi là so sánh ngang)  Là phương pháp so sánh về lượng trên cùng một chỉ tiêu. Kỹ thuật so sánh trong phân tích xu hướng thường sử dụng:  - So sánh số liệu thực tế kỳ này với kỳ trước.  - So sánh số liệu thực tế với kế hoạch, định mức, dự toán  - So sánh số liệu thực tế của doanh nghiệp với số liệu bình quân của ngành hoặc số liệu dự kiến của KTV.  - So sánh số liệu thực tế doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác cùng qui mô, cùng lãnh thổ, cùng ngành nghề, cùng loại hình sản xuất kinh doanh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát  (2) Phân tích tỉ suất (còn gọi là so sánh dọc)  Phương pháp này dựa vào các mối quan hệ, những tỉ lệ tương quan giữa các chỉ tiêu, các khoản mục khác nhau để phân tích (so sánh), đánh giá.  Tùy điều kiện cụ thể, trình độ chuyên môn và kinh nghiệm nghề nghiệp mà KTV có thể tiến hành một số hoặc dùng tất cả các tỉ suất sau: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hệ thống các chỉ tiêu phân tích  Phân tích khả năng thanh toán  Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản  Phân tích hiệu suất hoạt động  Phân tích hiệu quả hoạt động  DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (1) Phân tích khả năng thanh toán:  Hệ số khả năng thanh toán tổng Hệ số khả năng thanh toán tổng quát = Tổng tài sản Tổng nợ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát (1) Phân tích khả năng thanh toán: TS khả năng TTnhanh = Tỷ suất này = 0,5 là thoả đáng Tỷ suất này càng > 0,5, tiền tồn quỹ quá nhiều; giảm hiệu quả sử dụng vốn Tỷ suất này < 0,1 rất khó khăn về tiền để thanh toán. Tiền và các khoản tương đương tiền Tổng nợ phải trả NH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (1) Phân tích khả năng thanh toán: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay = Lợi nhuận trước thuế + Lãi vay Lãi vay phải trả DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát (1) Phân tích khả năng thanh toán: TS khả năng TTngắn hạn = Tỷ suất này = 1 là thoả đáng. Tỷ suất này càng nhỏ hơn 1: DN càng gặp khó khăn trong thanh toán công nợ đã đến hạn phải trả. . Tiền+ ĐTTCNH+ NPT Tổng nợ phải trả ngắn hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản  Phân tích cơ cấu nguồn vốn Hệ số nợ = Tổng nợ Tổng nguồn vốn Hệ số vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản  Phân tích cơ cấu tài sản Tỷ lệ đầu tư vào TSNH Tỷ lệ đầu tư vào TSDH Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Tổng tài sản = = Tổng tài sản DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản Hệ số đầu tư tài sản Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn = Hệ số huy động vốn = Nợ vay Vốn chủ sở hữu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (3)Phân tích hiệu suất hoạt động Vòng quay toàn bộ vốn Doanh thu thuần Vốn KD bình quân = Vòng quay hàng tồn kho = Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân Vòng quay các khoản phải thu = Doanh thu có thuế Các khoản phải thu BQ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (3)Phân tích hiệu suất hoạt động Số ngày 1 vòng quay HTK = Thời gian của kỳ phân tích Vòng quay HTK Hiệu suất sử dụng TSCĐ = Doanh thu thuần NG TSCĐ bình quân DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU (4)Phân tích hiệu quả hoạt động Lợi nhuận trước (sau) thuế Tổng doanh thu thuần = Tỷ suất lợi nhuận trên DT (ROS) Tỷ suất lợi nhuận trên vốn KD (ROA) = Lợi nhuận trước (sau) thuế Vốn KD bình quân DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát Phƣơng pháp này áp dụng cho tất cả các đơn vị bất kể dù hệ thống KSNB mạnh hay yếu và sử dụng cho cả 3 giai đoạn quá trình kiểm toán : - Lập kế hoạch kiểm toán: Giúp KTV nhìn nhận DN toàn diện, xác định tính chất bất thƣờng nhanh chóng để định hƣớng, xác định phạm vi kiểm tra, rút ngắn thời gian kiểm toán. - Thực hiện kiểm toán: Đƣợc sử dụng nhƣ một kỹ thuật để thu thập bằng chứng kiểm toán có liên quan đến một CSDL nào đó của một bộ phận cấu thành trên BCTC. - Hoàn thành kiểm toán: Giúp KTV cân nhắc, xem xét khả năng tiếp tục hoạt động của DN. Giúp KTV chính tổng hợp kết quả và ý kiến của các KTV thành ý kiến nhận xét tổng thể trên BCKT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Đây là phƣơng pháp nhằm rà soát lại toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ khâu lập chứng từ đến ghi sổ sách rút số dƣ tài khoản và lên báo cáo tài chính. - Phƣơng pháp này chỉ đƣợc áp dụng trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ có ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh, các loại nghiệp vụ kinh tế không phức tạp dành chủ yếu cho các khoản mục chỉ tiêu và dễ cảm xúc trong kinh doanh nhƣ vốn lƣu động TS bằng tiền, tài sản quý hiếm. Đây là phƣơng pháp cực kỳ tốn kém, không thực tế và thƣờng dùng phƣơng pháp chọn mẫu để sử dụng phƣơng pháp này. b, Phƣơng pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ và số dƣ các tài khoản D HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán (VSA 530- Lấy mẫu kiểm toán)- SV tự nghiên cứu 3.2.1 Khái niệm * Tổng thể: là toàn bộ dữ liệu mà từ đó kiểm toán viên lấy mẫu để có thể đi đến 1 kết luận hay tổng thể là 1 tập hợp bao gồm tất cả các phần tử hoặc đơn vị thuộc đối tƣợng nghiên cứu * Mẫu kiểm toán: Là 1 phần dữ liệu đƣợc lấy ra từ tổng thể đƣợc thực hiện bằng các phép thử cơ bản và tuân thủ để đánh giá, từ kết quả của mẫu kiểm toán suy ra kết quả cho tổng thể Mẫu kiểm toán phải đảm bảo đủ đại diện cho cả tổng thể, có đủ tiêu thức và đặc trƣng của tổng thể DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1 Khái niệm *Mẫu đại diện: là mẫu mà đặc điểm của mẫu cũng giống nhƣ đặc điểm của tổng thể * Đơn vị lấy mẫu: là các phần tử riêng biệt cấu thành tổng thể * Lấy mẫu kiểm toán: là việc xác định số lƣợng mẫu, kích cỡ mẫu và lựa chọn các phần tử từ tổng thể đƣa vào mẫu để cho việc kiểm toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1 Khái niệm * Sai phạm: Là việc không thực hiện hoặc thực hiện sai thủ tục kiểm soát, phát hiện đƣợc thông qua các thử nghiệm kiểm soát hoặc các sai lệch về thông tin hoặc số liệu phát hiện đƣợc qua các thử nghiệm cơ bản.do cá nhân hoặc tập thể gây ra 1 cách cố ý hoặc không cố ý * Sai phạm cá biệt: Là những sai phạm phát sinh từ những sự kiện cá biệt không tái diễn trừ khi xảy ra những tình huống đặc biệt có thể dự tính trƣớc * Sai phạm có thể bỏ qua: Là mức sai phạm tối đa trong 1 tổng thể mà KTV và công ty kiểm toán xét thấy có thể chấp nhận đƣợc. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu Có nhiều phương pháp chọn mẫu. Dưới đây là các phương pháp cơ bản: (1) Lựa chọn ngẫu nhiên (sử dụng một số chƣơng trình chọn số ngẫu nhiên, ví dụ, các bảng số ngẫu nhiên). (2) Lựa chọn theo hệ thống, trong đó số lƣợng đơn vị lấy mẫu trong tổng thể đƣợc chia cho cỡ mẫu để xác định khoảng cách lấy mẫu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Qui tr×nh chọn mÉu C¨n cø theo VSA 530, qui tr×nh lÊy mÉu kiÓm to¸n bao gåm c¸c néi dung nhu sau: - ThiÕt kÕ mÉu. - X¸c ®Þnh cì mÉu. - Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu. - Thùc hiÖn c¸c thñ tôc kiÓm to¸n. - Xem xÐt b¶n chÊt vµ nguyªn nh©n cña sai sãt. - Dù ®o¸n sai sãt cña tæng thÓ. - §¸nh gi¸ kÕt qu¶. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu §Ó cã ®uîc mét mÉu phï hîp, kiÓm to¸n viªn cÇn nghiªn cøu kü môc tiªu cña thö nghiÖm ®Ó x¸c ®Þnh sai ph¹m vµ tæng thÓ. Trong mét sè truêng hîp, ®Ó n©ng cao hiÖu qu¶ cña viÖc lÊy mÉu, kiÓm to¸n viªn cã thÓ tiÕn hµnh ph©n nhãm (tæ) tæng thÓ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu Kỹ thuật phân tổ: Là việc phân chia tổng thể thành các tổng thể con hoặc các nhóm, mỗi tổng thể con hoặc mỗi nhóm là 1 tập hợp các đơn vị lấy mẫu có cùng tính chất Kỹ Thuật phân tổ tổng thể có tác dụng hạn chế sự biến động của các khoản mục trong các tổng thể con. Việc phân tổ này sẽ giúp KTV có thể chọn mẫu nhỏ hơn và chính xác hơn. Ví dụ: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu Tầng Quy mô Đặc điểm của tầng Chọn mẫu 1 40 Các khoản phải thu có giá trị lớn hơn 100.000.000 VND Kiểm tra 100% 2 300 Tất cả các khoản có giá trị từ 20.000.000 đến 100.000.000 Dựa trên bảng số ngẫu nhiên 3 150 Tất cả các khoản nhỏ hơn 20.000.000 Chọn hệ thống 4 20 Các khoản có số dƣ có Kiểm tra 100% DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.2 X¸c ®Þnh cì mÉu §Ó x¸c ®Þnh cì mÉu, kiÓm to¸n viªn ph¶i xem xÐt liÖu rñi ro lÊy mÉu ®· gi¶m xuèng møc cã thÓ chÊp nhËn ®uîc hay chưa. Cì mÉu chÞu ¶nh huëng bëi møc rñi ro lÊy mÉu mµ kiÓm to¸n viªn xÐt thÊy chÊp nhËn ®uîc. NÕu rñi ro mµ kiÓm to¸n viªn xÐt thÊy chÊp nhËn ®uîc cµng thÊp, cì mÉu cÇn thiÕt ph¶i cµng t¨ng lªn. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu KiÓm to¸n viªn ph¶i lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu sao cho tÊt c¶ c¸c ®¬n vÞ lÊy mÉu trong tæng thÓ ®Òu cã c¬ héi ®uîc chän.  Theo VSA 530, nh÷ng phu¬ng ph¸p sau ®©y cã thÓ ®uîc sö dông ®Ó ®¹t ®uîc yªu cÇu nµy: - B¶ng sè ngÉu nhiªn - Chu¬ng tr×nh chän sè ngÉu nhiªn - Lùa chän hÖ thèng - Lùa chän bÊt kú DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - B¶ng sè ngÉu nhiªn: Lµ phu¬ng ph¸p lùa chän ngÉu nhiªn dùa trªn c¸c b¶ng sè ngÉu nhiªn ®· ®uîc thiÕt kÕ s½n, bao gåm c¸c sè ®éc lËp ®uîc s¾p xÕp thuËn lîi ®Ó lùa chän ngÉu nhiªn. B¶ng sè ngÉu nhiªn lµ mét b¶ng liÖt kª ngÉu nhiªn c¸c ch÷ sè ®éc lËp, ®uîc s¾p xÕp mét c¸ch thuËn lîi duíi d¹ng b¶ng biÓu ®Ó lµm dÔ dµng cho viÖc chän c¸c sè ngÉu nhiªn vµo mÉu. 3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu D HT M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu  - Chu¬ng tr×nh chän sè ngÉu nhiªn: §Ó gi¶m nhÑ c«ng viÖc vµ tiÕt kiÖm thêi gian, nguêi ta ®· x©y dùng s½n c¸c chu¬ng tr×nh m¸y tÝnh cã kh¶ n¨ng cung cÊp mét d·y sè ngÉu nhiªn cña mét tæng thÓ. - Lùa chän hÖ thèng: Lµ c¸ch chän ®Ó sao cho chän ®uîc c¸c phÇn tö trong tæng thÓ cã kho¶ng c¸ch ®Òu nhau. VÝ dô: NÕu tæng thÓ cã kÝch thuíc (N) lµ 5.500 ®¬n vÞ vµ cì mÉu cÇn chän (n) lµ 200 th× kho¶ng c¸ch mÉu (k) sÏ ®uîc tÝnh nhu sau: k = N/n = 5.500/200 = 27,5 ~ 27 Sau ®ã chän mét ®¬n vÞ mÉu ®Çu tiªn (m1) trong kho¶ng tõ phÇn tö nhá nhÊt (x1) ®Õn phÇn tö ®ã céng víi kho¶ng c¸ch mÉu k: (x1+k) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu  - Lùa chän bÊt kú: lµ phu¬ng ph¸p lùa chän mµ kiÓm to¸n viªn kh«ng sö dông mäi kü thuËt chän lùa cã hÖ thèng. Lóc nµy, c¸c phÇn tö sÏ ®uîc chän vµo mÉu mét c¸ch hoµn toµn may rñi. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.4 Thùc hiÖn c¸c thñ tôc kiÓm to¸n KiÓm to¸n viªn ph¶i thùc hiÖn c¸c thñ tôc kiÓm to¸n phï hîp víi nh÷ng môc tiªu thö nghiÖm cô thÓ cho tõng phÇn tö ®uîc chän. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.5. Xem xÐt b¶n chÊt vµ nguyªn nh©n cña sai sãt KiÓm to¸n viªn cÇn xem xÐt kÕt qu¶ mÉu, b¶n chÊt vµ nguyªn nh©n cña mäi sai sãt ®uîc ph¸t hiÖn còng nhu ¶nh huëng cã thÓ cã cña nã ®èi víi tõng môc tiªu kiÓm to¸n cã thÓ vµ nh÷ng phÇn viÖc kh¸c cña cuéc kiÓm to¸n DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.6. Dù ®o¸n sai sãt cho tæng thÓ  VSA 530 yªu cÇu kiÓm to¸n viªn ph¶i dù ®o¸n sè tiÒn sai sãt cña tæng thÓ trong c¸c thö nghiÖm c¬ b¶n vµ ®¸nh gi¸ ¶nh huëng cña sai sãt dù ®o¸n nµy ®Õn môc tiªu cña thö nghiÖm, còng nh ¶nh huëng ®Õn c¸c khÝa c¹nh kh¸c cña cuéc kiÓm to¸n. Khi dù ®o¸n sai sãt cña tæng thÓ, kiÓm to¸n viªn cÇn chó ý nh÷ng vÊn ®Ò sau:  - Lo¹i trõ sai sãt c¸ biÖt.  - §èi víi truêng hîp cã ph©n nhãm, cÇn dù ®o¸n sai sãt cho tõng nhãm. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3.7. §¸nh gi¸ kÕt qu¶ mÉu KiÓm to¸n viªn cÇn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ mÉu ®Ó kÕt luËn xem c¸c ®¸nh gi¸ ban ®Çu vÒ tÝnh chÊt cña tæng thÓ lµ ®óng hay cÇn ®uîc ®iÒu chØnh cho phï hîp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_can_ban_3_4116_1982864.pdf
Tài liệu liên quan