Tài liệu Bài giảng Khảo sát thai quý 2 và 3 - Nguyễn Anh Tuấn: KHẢO SÁT THAI QUÝ 2 VÀ 3 
Bác sĩ nguỹên anh tuấn 
Bệnh viện phụ sản trung ươ ng 
 CÁC B Ư ỚC TIẾN HÀNH 
1/ Xác đ ịnh trục thai nhi : trục dọc cột sống 
2/ Xác đ ịnh các mặt phẳng c ơ bản: đ ầu, ngực,bụng 
3/ Đo các chỉ số c ơ bản 
4/ Khảo sát phần phụ thai 
5/ Khảo sát rau,ối 
 XÁC Đ ỊNH TRỤC THAI NHI 
Xác đ ịnh trục 
 dọc cột sống 
Xác đ ịnh trục 
 dọc đ ầu thai 
 XÁC Đ ỊNH 5 MẶT PHẲNG C Ơ BẢN 
1/ Mặt phẳng l ư ỡng đ ỉnh 
2/ Mặt phẳng tiểu não 
3/ Mặt phẳng 4 buồng tim thai 
4/ Mặt phẳng ngang bụng 
5/ Mặt phẳng giới tính 
XÁC Đ ỊNH MẶT PHẲNG L Ư ỠNG Đ ỈNH  
a/ Cách xác đ ịnh: từ trục 
dọc đ ầu thai quay đ ầu dò 
vuông góc 
b/ Cấu trúc phải thấy: 
đư ờng liên bán cầu 
thể vuông, não thất 3 
đ ồi thị hai bên 
vòng cung x ươ ng sọ 
 MẶT PHẲNG TIỂU NÃO 
a/ Cách xác đ ịnh: từ m/p l ư ỡng đ ỉnh chếch đ ầu dò xuống cho tới khi thấy k/t TN lớn nhất 
b/ Cấu trúc phải thấy: TN, hố sau,NT bên 
c/ Giá trị bình th ư ờng: 
TN t ươ ng ứng tuổi thai từ 15 đ ến 25 t...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 43 trang
43 trang | 
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 641 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Khảo sát thai quý 2 và 3 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KHẢO SÁT THAI QUÝ 2 VÀ 3 
Bác sĩ nguỹên anh tuấn 
Bệnh viện phụ sản trung ươ ng 
 CÁC B Ư ỚC TIẾN HÀNH 
1/ Xác đ ịnh trục thai nhi : trục dọc cột sống 
2/ Xác đ ịnh các mặt phẳng c ơ bản: đ ầu, ngực,bụng 
3/ Đo các chỉ số c ơ bản 
4/ Khảo sát phần phụ thai 
5/ Khảo sát rau,ối 
 XÁC Đ ỊNH TRỤC THAI NHI 
Xác đ ịnh trục 
 dọc cột sống 
Xác đ ịnh trục 
 dọc đ ầu thai 
 XÁC Đ ỊNH 5 MẶT PHẲNG C Ơ BẢN 
1/ Mặt phẳng l ư ỡng đ ỉnh 
2/ Mặt phẳng tiểu não 
3/ Mặt phẳng 4 buồng tim thai 
4/ Mặt phẳng ngang bụng 
5/ Mặt phẳng giới tính 
XÁC Đ ỊNH MẶT PHẲNG L Ư ỠNG Đ ỈNH  
a/ Cách xác đ ịnh: từ trục 
dọc đ ầu thai quay đ ầu dò 
vuông góc 
b/ Cấu trúc phải thấy: 
đư ờng liên bán cầu 
thể vuông, não thất 3 
đ ồi thị hai bên 
vòng cung x ươ ng sọ 
 MẶT PHẲNG TIỂU NÃO 
a/ Cách xác đ ịnh: từ m/p l ư ỡng đ ỉnh chếch đ ầu dò xuống cho tới khi thấy k/t TN lớn nhất 
b/ Cấu trúc phải thấy: TN, hố sau,NT bên 
c/ Giá trị bình th ư ờng: 
TN t ươ ng ứng tuổi thai từ 15 đ ến 25 tuần 
NT bên, hố sau < 8mm 
 Đo chiều cao sống mũi 
 Khảo sát môi trên 
 MẶT PHẲNG 4 BUỒNG TIM THAI 
a/ Cách xác đ ịnh: từ trục dọc cột sống đ oạn ngang ngực thai quay đ ầu dò 90 0 
b/ Cấu trúc phải thấy: van, buồng tim,vách liên thất 
c/ Giá trị bình th ư ờng: nhĩ trái gần cột sống, thất phải dày h ơ n thất trái,vách liên thất liên tục,có vách nguyên thuỷ 
Đo nhịp tim thai 
 Xuất phát đ ộng mạch lớn 
 Khảo sát c ơ hoành 
 MẶT PHẲNG NGANG BỤNG 
a/ Cách xác đ ịnh: từ trục dọc cột sống đ oạn ngang bụng thai quay đ ầu dò 90 0 
b/ Cấu trúc phải thấy: Cột sống, túi h ơ i dạ dày, Đ/m rốn, thành tr ư ớc bụng 
c/ Giá trị bình th ư ờng: có túi h ơ i dạ dày, gan, thành bụng tr ư ớc liên tục 
 Đo chu vi, đ /k ngang bụng 
 Khảo sát thận 
 Khảo sát giới tính 
 Giới tính nam 
 Giới tính nữ 
 Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
 Đo chiều dài bàn chân 
 Khảo sát dây rốn 
Xác đ ịnh thành phần dây rốn ( 2 đ /m + 1 t/m ) 
Đo doppler đ /m rốn 
 Đại c ươ ng về rau thai 
Rau thai có dạng hình đ ĩa gồm 18-20 múi 
kích th ư ớc: đ /k 15-20 cm, dày 2-3cm, nặng 450g 
Tỷ lệ rau/thai khoảng 1/6-1/7 
Cấu tạo gồm: phần mẹ là nội mạc c ơ t/c 
 Phần thai gồm lớp lông rau và lớp đ ệm 
Độ canci hoá: đ ộ I canci rải rác vài nốt 
 đ ộ II canci tạo thành vòng ch ư a kín 
 đ ộ III canci tạo thành vòng kín 
 Khảo sát bánh rau 
Xác đ ịnh vị trí rau bám 
Đo chiều dày bánh rau 
Đánh giá đ ộ canci hoá 
 Đo chiều dày bánh rau 
 C ác kỹ thuật khảo sát l ư ợng ối 
 Đo n ơ i sâu nhất 
 Đo chỉ số ối 
 Đo hai chỉ số ối 
 Xác đ ịnh tuổi thai 
 Theo từng giai đ oạn tuần tuổi thai 
a/ Thai từ tuần thứ 5 đ ến tuần thứ 8 dựa vào KT túi ối 
 Giá trị cụ thể: Xem bảng t ươ ng quan KT túi ối và tuổi thai 
b/ Thai từ tuần thứ 9 đ ến tuần thứ 15 dựa vào chiều dài thai 
 Giá trị cụ thể: Xem bảng t ươ ng quan chiều dài thai và tuổi thai 
c/ Thai từ tuần 15 đ ến tuần 25 dựa vào kích th ư ớc tiểu não 
 Giá trị cụ thể: KT tiểu não t ươ ng đươ ng số tuần tuổi thai 
d/ Thai từ tuần thứ 25 đ ến tuần thứ 42 dựa vào các giá trị: 
 Chu vi đ ầu, chu vi bụng, đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh, chiều dài x ươ ng đ ùi 
 Giá trị cụ thể: xem bảng d ư ới đ ây 
Chu vi đ ầu 
 Giá trị cụ thể: 
Hàm số t ươ ng quan giữa CV đ ầu và tuổi thai 
Y= - 82,318 + 14,068 X - 0,002 X3 r=0,9 
Trong đ ó: Y= chu vi đ ầu 
 X = tuần tuổi thai 
Từ 28 đ ến 35 tuần : Tuổi thai t ươ ng ứng với số đ o CVĐ (làm tròn số) +2 
Từ 36 đ ến 37 tuần : tuổi thai t ươ ng ứng với số đ o CVĐ (làm tròn số) +3 
Từ 38 đ ến 41 tuần: tuổi thai t ươ ng ứng với số đ o CVĐ (làm tròn số) +4 
Chu vi bụng 
 Gi¸ trÞ cô thÓ: 
Hµm sè t¬ng quan gi÷a CVB vµ tuæi thai 
Y= - 183,008 + 16,392 X - 0,002X3 r=0,85 
Trong ®ã: Y= chu vi ®Çu X = tuÇn tuæi thai 
Tõ tuÇn 28 ®Õn tuÇn 37 : Tuæi thai t¬ng øng víi sè ®o CVB ( lµm trßn sè) + 4 
Tõ tuÇn 38 ®Õn hÕt tuÇn 41: Tuæi thai t¬ng øng víi sè ®o CVB (lµm trßn sè) +5 
Xác đ ịnh tuổi thai từ 5-15t 
1. §o chiÒu dµi tói thai 
 Tuæi thai = (GS + 30)/ 7 
2.§o chiÒu dµi thai 
 Tuæi thai = CRL/6 + 5 
Xác đ ịnh tuổi thai từ 16-38t 
Thai từ 16 đ ến 38 tuần dựa vào hai ph ươ ng pháp 
Đo đư ờng kính l ư ỡng đ ỉnh 
 Giá trị cụ thể: 
Hàm số t ươ ng quan giữa DKLD và tuổi thai (theo P.T.Duyệt) 
Y = 1,59 X + 30,54 r=0,8 Y=mm X= tuần tuổi thai 
Đo chiều dài x ươ ng đ ùi 
 Giá trị cụ thể : 
Hàm số t ươ ng quan giữa CDXD và tuổi thai (theo P T Duyệt) 
Y= 1,63 X + 7,69 r=0,86 Y=mm X= tuần tuổi thai  
Dự đ oán trọng l ư ợng thai 
a / Tính trọng l ư ợng thai theo công thức Hansmann 
 EFBW =TBD x 64,9145-BPD x105.775–TBD2 x 0.0046+ BPD2 x 0.930707+515.263 
Tóm lại đ o TBD (ĐKNB) và BPD (ĐKLĐ) máy sẽ tự tính trọng l ươ ng thai 
 b/ Tính trọng l ư ợng thai theo Warso 
Log 10 (EFBW/1000)=0.0166 x BPD + 0.0046 x AC-0.00002646 x BPD x AC-1.7492 
Các chữ viết tắt trong tr ươ ng trình sản 
BPD: đ /k l ư ỡng đ ỉnh 
HC : chu vi đ ầu 
OFD: đ /k dọc đ ầu 
APTD, APAD: đ /k ngang bụng 
AC : chu vi bụng 
TTD: đ /k tr ư ớc sau bụng 
FTA: diện tích bụng 
GS, MDS : đ /k túi thai 
CRL: ch/dài đ ầu mông 
FL: ch/ dài x ươ ng đ ùi 
TIB : chiều dài x ươ ng chày 
HL: ch/ dài xg cánh tay 
Ulna: ch/ dài x ươ ng trụ 
LV: ch/ dài cột sống 
Các chữ viết tắt trong tr ươ ng trình sản 
L ư ợc đ ồ các mặt cắt sản khoa 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_khao_sat_thai_quy_2_va_3_nguyen_anh_tuan.ppt bai_giang_khao_sat_thai_quy_2_va_3_nguyen_anh_tuan.ppt