Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 5: Kế toán chi phí và giá thành kinh doanh dịch vụ

Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 5: Kế toán chi phí và giá thành kinh doanh dịch vụ: Chư¬ng 5: KÕ to¸n chi phÝ vµ gi¸ thµnh kinh doanh dÞch vô DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nắm bắt được đặc điểm, phân loại hoạt động kinh doanh dịch vụ - Nắm vững nguyên tắc kế toán trong kế toán nghiệp vụ chi phí và giá thành sản phẩm dịch vụ - Nắm vững phương pháp kế toán và vận dụng kế toán các tình huống liên quan đến nghiệp vụ chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm dịch vụ trong DNDV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM...

pdf26 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 5: Kế toán chi phí và giá thành kinh doanh dịch vụ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5: Kế toán chi phí và giá thành kinh doanh dịch vụ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIấU Sau khi học xong chương này sinh viờn cú khả năng: - Nắm bắt được đặc điểm, phõn loại hoạt động kinh doanh dịch vụ - Nắm vững nguyờn tắc kế toỏn trong kế toỏn nghiệp vụ chi phớ và giỏ thành sản phẩm dịch vụ - Nắm vững phương phỏp kế toỏn và vận dụng kế toỏn cỏc tỡnh huống liờn quan đến nghiệp vụ chi phớ sản xuất và giỏ thành sản phẩm dịch vụ trong DNDV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chương 5 5.1 Đặc điểm và phõn loại hoạt động kinh doanh DV 5.2 Kế toán chi phí kinh doanh dịch vụ 5.3 Kế toỏn giỏ thành SPDV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1 Đặc điểm và phõn loại hoạt động kinh doanh dịch vụ 5.1.1 Đặc điểm hoạt động kinh doanh dịch vụ Kinh doanh dịch vụ là hoạt đụng cung ứng lao vụ, dịch vụ. Hoạt động dịch vụ cú những đặc điểm sau: - Hoạt động KDDV rất đa dạng, phong phỳ - Hoạt động KDDV cú tớnh khụng tỏch rời - Hoạt động KDDV cú tớnh rủi ro cao và tớnh hỗ trợ lẫn nhau - Hoạt động KDDV phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố con người - Hoạt động KDDV cú tớnh cạnh tranh khú xỏc định - Hoạt động KDDV cú tớnh khụng đồng nhất - Sản phẩm DV cú tớnh vụ hỡnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.1.2 Phõn loại hoạt động kinh doanh dịch vụ * Phõn loại hoạt động KDDV theo nội dung kinh tế - DV mang tớnh chất sản xuất - DV phi sản xuất vật chất * Phõn loại hoạt động KDDV theo phạm vi hoạt động - Kinh doanh dịch vụ nội địa - Kinh doanh dịch vụ quốc tế * Phõn loại hoạt động KDDV theo chu kỳ kinh doanh - Hoạt động KDDV thực hiện trong một kỳ - Hoạt động KDDV thực hiện trong nhiều kỳ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2 Kế toỏn chi phớ dịch vụ 5.2.1 Khỏi niệm và phõn loại chi phớ dịch vụ 5.2.1.1 Khái niệm CPDV Chi phí DV là biểu hiện bằng tiền của các hao phí về lao động sống, lao động vật hoá và các chi phí cần thiết khác mà doanh nghiệp đã chi ra để tiến hành các hoạt động dịch vụ trong một thời kỳ nhất định. 5.2.1.2. Phân loại CPDV a/ Theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí. b/ Theo mục đích công dụng của chi phí. c/. Theo phơng pháp tập hợp chi phí và đối tợng chịu chi phí. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.1.2. Phân loại CPDV a/ Phân loại theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phí. - Chi phí nguyên liệu, vật liệu: - Chi phí nhân công: - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài: - Chi phí khác bằng tiền b/ Phân loại theo mục đích công dụng của chi phí: - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: - Chi phí nhân công trực tiếp: - Chi phí sản xuất chung c/. Theo phơng pháp tập hợp chi phí và đối tợng chịu chi phí. - Chi phí trực tiếp: - Chi phí gián tiếp: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.1.3 Đối tợng và phương pháp tập hợp chi phí DV * Đối tợng tập hợp chi phí DV - Là phạm vi giới hạn chi phớ dịch vụ phỏt sinh được tập hợp * Phơng pháp tập hợp chi phí DV - Phơng pháp trực tiếp - Phơng pháp phân bổ gián tiếp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2 Kế toán chi phí dịch vụ 5.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 5.2.2.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp 5.2.2.3 Kế toán chi phí phục vụ chung 5.2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí dịch vụ 5.2.2.5 Đánh giá dịch vụ dở dang cuối kỳ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp • Nội dung chi phí NVLTT: - Là toàn bộ chi phí NVL chính, vật liệu phụ và các vật liệu khác sử dụng để thực hiện dịch vụ - CPNVLTT thờng có mối quan hệ tỉ lệ thuận với số lợng dịch vụ đã thực hiện * Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho vật liệu - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng * TK sử dụng: TK 621”Chi phí nguyên liệu trực tiếp”. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Xuất kho NVL đưa vào sản xuất 2. NVL mua ngoài đưa thẳng vào SX 3. NVL sử dụng khụng hết nhập kho 4. Kết chuyển CPNVLTT vượt mức bỡnh thường khụng được tớnh vào giỏ thành 5. Kết chuyển CP NVLTT để tớnh giỏ thành SP DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.2 Kế toán chi phí NCTT - Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả, phải thanh toán cho nhận viên trực tiếp thực hiện các hoạt động DV nh tiền lơng, các khoản phụ cấp; tiền trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn theo tỷ lệ qui định. - Chứng từ sử dụng: Bảng chấm công Bảng tính (thanh toán) lơng Bảng phân bổ tiền lơng và bảo hiểm xã hội - Tài khoản sử dụng: TK 622- Chi phí nhân công trực tiếp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.2 Kế toán chi phí NCTT Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Tớnh lương, cỏc khoản trớch theo lương của nhõn viờn trực tiếp cung cấp dịch vụ 2. Trớch trước tiền lương nhõn viờn nghỉ phộp 3. Kết chuyển CPNCTT vượt mức bỡnh thường khụng được tớnh vào giỏ thành DV 4. Kết chuyển CPNCTT để tớnh giỏ thành DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.3 Kế toán chi phí dịch vụ chung Chi phí chung là các chi phí liên quan đến việc phục vụ, quản lý trong phạm vi các bộ phận dịch vụ nh chi phí về tiền công phải trả nhân viên quản lý bộ phận DV, chi phí về vật liệu, công cụ dụng cụ dùng cho công tác phục vụ, chi phí khấu hao TSCĐ... Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho Bảng phân bổ tiền lơng và BHXH Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng Phiếu chi, báo nợ TK 627 “Chi phí phục vụ chung” DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.3 Kế toán chi phí dịch vụ chung Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Tớnh lương và cỏc khoản trớch theo lương của nhõn viờn quản lý dịch vụ 2. Chi phớ VL, CCDC dịch vụ chung 3. Chi phớ khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho hoạt động dịch vụ 4. Phõn bổ chi phớ trả trước vào chi phớ DV chung 5. Trớch trước vào chi phớ DV chung DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.3 Kế toán chi phí dịch vụ chung Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 6. Chi phớ DV mua ngoài, CP bằng tiền khỏc 7. Kết chuyển CPDV chung vượt mức bỡnh thường khụng được tớnh vào giỏ thành DV 8. Kết chuyển CPDV chung vượt để tớnh giỏ thành DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Về sổ kế toán: - Sổ kế toỏn tổng hợp TK 621, 622, 627 - Cỏc sổ kế toỏn chi tiết DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí DV * Trờng hợp DN hạch toán HTK theo phơng pháp KKTX TK sử dụng: TK 154- “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.3 Kế toán chi phí dịch vụ chung Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Kết chuyển CP NVLTT; CPNCTT; CPDV chung để tớnh giỏ thành 2. Chi phớ thiệt hại nhõn viờn phải bồi thường 3. Phế liệu thu hồi 4. Giỏ thành SP DV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.4 Kế toán tổng hợp chi phí DV • Trờng hợp DN hạch toán HTK theo phơng pháp KKĐK • TK sử dụng: TK 631- “Giá thành sản xuất” để tổng hợp chi phí và tính giá thành DV • Ngoài ra kế toán còn sử dụng tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang để phản ánh trị giá thực tế của dịch vụ dở dang cuối kỳ. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.3 Kế toán chi phí dịch vụ chung Vận dụng tài khoản kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn Kết chuyển CPDV dở đầu kỳ 1. Kết chuyển CPNVLTT; CPNCTT; CPDV chung để tớnh giỏ thành SPDV 2. Kết chuyển CPDV dở đầu kỳ 3. Kết chuyển giỏ thành SPDV DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.5 Đánh giá DV dở dang cuối kỳ • DV dở dang là khối lợng công việc còn đang trong quá trình phục vụ khách hàng cha hoàn thành cuối kì. • Chi phí DV đã tập hợp trong kỳ không chỉ liên quan đến những công việc đã hoàn thành trong kỳ mà còn liên quan đến DV dở dang cuối kỳ. • Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ là tính toán xác định phần chi phí DV dở dang cuối kỳ phải chịu. • Để đánh giá DV dở dang cần xác định chính xác khối lợng DV dở dang thực có tại một thời điểm, thời gian thống nhất trong doanh nghiệp. • Mặt khác doanh nghiệp phải xác định đợc mức độ phục vụ của các DV dở dang. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.5 Đánh giá DV dở dang cuối kỳ • Các phơng pháp xác định dịch vụ dở dang: Có 3 phơng pháp xỏc định dịch vụ dở dang: - Theo nguyên vật liệu chính - Theo sản phẩm hoàn thành tương đương - Theo định mức • Phụ thuộc vào việc lựa chọn phương pháp xác định phần công việc hoàn thành trong công tác tính giá thành sản phẩm dịch vụ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.2.2.5 Đánh giá DV dở dang cuối kỳ * Phương pháp xác định phần công việc hoàn thành trong công tác tính giá thành sản phẩm dịch vụ - Tỷ lệ % giữa chi phớ phỏt sinh với chi phớ ước tớnh - Đỏnh giỏ phần cụng việc hoàn thành - Tỷ lệ % giữa khối lượng cụng việc phải hoàn thành với khối lượng cụng việc phải hoàn thành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.3 Kế toỏn giỏ thành sản phẩm dịch vụ 5.3.1 Khỏi niệm và phõn loại giỏ thành SPDV 5.3.1.1 Khái niệm Giá thành DV là biểu hiện bằng tiền các chi phí dịch vụ tính cho một khối lợng công việc, lao vụ nhất định đã hoàn thành. 5.3.1.2 Phân loại giá thành DV Theo thời gian và cơ sở số liệu tính thì giá thành chia thành 3 loại: - Giá thành kế hoạch - Giá thành định mức - Giá thành thực tế 5.3.2.1 Đối tượng và kì tính giá thành sản phẩm dịch vụ * Đối tượng tính giá thành DV * Kì tính giá thành DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 5.3.2 Phương pháp tính giá thành DV Phương phỏp tớnh giỏ thành giản đơn Phương phỏp tớnh giỏ thành hệ số Phương phỏp tớnh giỏ thành tỷ lệ Phương phỏp tớnh giỏ thành định mức DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_dh_thuong_mai_5_4057_1982175.pdf
Tài liệu liên quan