Bài giảng Định giá tài sản - Chương 3: Định giá máy móc thiết bị

Tài liệu Bài giảng Định giá tài sản - Chương 3: Định giá máy móc thiết bị: Chương 3: Định giá máy móc thiết bị 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn định giá 3.2. Mục đích và cơ sở giá trị của định giá máy móc thiết bị 3.3. Các phương pháp định giá máy móc thiết bị 3.4. Quy trình định giá máy móc thiết bị DHTM_TMU 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại MMTB 1. Khái niệm mmtb Theo tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế (IVSC): Máy móc thiết bị có thể bao gồm: những máy móc thiết bị không cố định và những máy nhỏ hoặc tập hợp các máy riêng lẻ, một máy cụ thể và thực hiện một loại công việc nhất định DHTM_TMU 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại MMTB 1. Khái niệm mmtb Theo tiêu chuẩn thẩm định giá khu vực AESAN: Máy móc thiết bị là một tài sản bao gồm: dây chuyền sản xuất, máy móc, thiết bị và trong trường hợp đặc biệt có thể bao gồm cả nhà xưởng. DHTM_TMU Đặc điểm của MMTB - Tài sản có thể di dời được - Đa dạng, phong phú - Tuổi thọ không dài - Có thể chuyển nhượng thay đổi chủ sở hữu dễ dàng. D...

pdf33 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Định giá tài sản - Chương 3: Định giá máy móc thiết bị, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3: Định giá máy móc thiết bị 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại máy móc thiết bị theo tiêu chuẩn định giá 3.2. Mục đích và cơ sở giá trị của định giá máy móc thiết bị 3.3. Các phương pháp định giá máy móc thiết bị 3.4. Quy trình định giá máy móc thiết bị DHTM_TMU 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại MMTB 1. Khái niệm mmtb Theo tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế (IVSC): Máy móc thiết bị có thể bao gồm: những máy móc thiết bị không cố định và những máy nhỏ hoặc tập hợp các máy riêng lẻ, một máy cụ thể và thực hiện một loại công việc nhất định DHTM_TMU 3.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại MMTB 1. Khái niệm mmtb Theo tiêu chuẩn thẩm định giá khu vực AESAN: Máy móc thiết bị là một tài sản bao gồm: dây chuyền sản xuất, máy móc, thiết bị và trong trường hợp đặc biệt có thể bao gồm cả nhà xưởng. DHTM_TMU Đặc điểm của MMTB - Tài sản có thể di dời được - Đa dạng, phong phú - Tuổi thọ không dài - Có thể chuyển nhượng thay đổi chủ sở hữu dễ dàng. DHTM_TMU Phân loại MMTB 2. Phân loại mmtb Trong hạch toán kế toán: - Tài sản cố định - Công cụ dụng cụ DHTM_TMU Phân loại MMTB 2. Phân loại mmtb Theo tính chất: - Máy móc thiết bị chuyên dụng - Máy móc thiêt bị không chuyên dụng DHTM_TMU Phân loại MMTB 2. Phân loại mmtb Theo công năng: - Máy công cụ - Máy xây dựng - Máy động lực - Máy hoá chất - Máy xếp dỡ - Phương tiện vận tải - Mmtb ngành in - Mmtb ngành y tế - Mmtb ngành điện, điện tử - Mmtb phát thanh, truyền hình - DHTM_TMU Phân loại MMTB 3. Nhận dạng MMTB Nhận dạng chi tiết: - Mã số - Loại mmtb? Mô tả chi tiết - Công suất - Số seri - Tên nhà sản xuất - Tên nhà cung cấp - Năm sản xuất - Các chi tiết về thiết bị phụ , phụ tùng và linh kiện - Hệ thống truyền động và các chi tiết - Các đặc điểm khác DHTM_TMU Phân loại MMTB 3. Nhận dạng MMTB Nhận dạng tổng thể: - Quá trình sử dụng của mmtb - Công suất lắp đặt và sx thực tế - Chi tiết của sp đầu ra - Chất lượng thành phẩm - Chế độ vận hành - Tình trạng NVL đầu vào - Tình trạng bảo trì, bảo dưỡng - Chi phí sửa chữa - Công nghệ mmtb mới hay cũ DHTM_TMU Phân loại MMTB 3. Nhận dạng MMTB Nhận dạng tổng thể - Chi phí thay thế một thiết bị hoàn toàn mới - Chi phí nhân công trực tiếp - Tiêu hao nhiên liệu - Chi phí cố định - Tỷ suất doanh thu/giá trị ts - Tuổi thọ của mmtb - .. DHTM_TMU 3.2. Mục đích thẩm định giá máy móc thiết bị - Thẩm định giá MMTB cho mục đích tài chính - Thẩm định giá MMTB cho mục đích bảo hiểm - Thẩm định giá MMTB cho mục đích cầm cố, thế chấp - Thẩm định giá MMTB cho mục đích tính thuế - Thẩm định giá MMTB cho mục đích đầu tư DHTM_TMU 3.3. Các phương pháp thẩm định giá trị máy móc thiết bị 3.3.1. Phương pháp so sánh 3.3.2. Phương pháp chi phí 3.3.3. Phương pháp thu nhập DHTM_TMU 3.3.1. Phương pháp so sánh * Cơ sở • Nội dung DHTM_TMU Phạm vi áp dụng Các tài sản có giao dịch phổ biến trên thị trường Tài sản được tiêu chuẩn hoá về mặt thiết kế kỹ thuật, được sx hàng loạt Mục đích liên doanh, mua bán, chuyển nhượng, thế chấp, hạch toán, kế toán. DHTM_TMU Bước 2. Thu thập và Kiểm tra các thông tin Trình tự tiến hành Bước 3. Lựa chọn chỉ tiêu so sánh và điều chỉnh giá cần thiết Bước 1. Tìm kiếm các thông tin liên quan Bước 4. Ước tính và xác định mức giá của MMTB DHTM_TMU * Sử dụng công thức Berim trong định giá máy, thiết bị: N1 G1 = G0 x (-------)x N0 Trong đó: • G1: là giá trị của máy móc thiết bị cần định giá • G0: là giá trị của máy móc thiết bị có cùng công dụng có giá bán trên thị trường được chọn làm giá chuẩn. • N1: là đặc trưng kỹ thuật cơ bản nhất của máy cần định giá. • N0: là đặc trưng kỹ thuật cơ bản nhất của máy chuẩn (đã có giá bán trên thị trường) • x: là số mũ hãm độ tăng giá theo đặc trưng kỹ thuật cơ bản DHTM_TMU Ưu điểm: - Có cơ sở vững chắc để được công nhận 1.5 ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP SS TRỰC TIẾP - Được áp dụng phổ biến rộng rãi DHTM_TMU Nhược điểm: -Tính chính xác của phương pháp này sẽ giảm khi thị trường có sự biến động mạnh về giá - Chưa tính đến yếu tố thương hiệu của tài sản 1.5 ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA PP So Sánh - Có khi việc ss không thể thực hiện được DHTM_TMU 3.3.2. Phương pháp chi phí • Cơ sở • Các trường hợp áp dụng DHTM_TMU Các bước tiến hành Đánh giá toàn diện tình trạng mmtb Ước tính CF hiện tại để chế tạo mmtb mới hoặc tương tự Ước tính tổng số tiền khấu hao tích luỹ Ước tính giá trị mmtb b1 b2 b3 b4 3.3.2. Phương pháp chi phí DHTM_TMU * Các bước thực hiện phương pháp chi phí - Bước 1: Đánh giá toàn diện MMTB cần định giá, - Bước 2: Ước tính các chi phí hiện tại để sản xuất thay thế tài sản hiện có bằng một tài sản giống hoàn toàn - Bước 3:Ước tính sự giảm giá lũy kế của MMTB xét trên tất cả mọi nguyên nhân, - Bước 4: Ước tính giá trị của máy, thiết bị theo công thức: DHTM_TMU Các loại chi phí Chi phí tái tạo: Chi phí thay thế: DHTM_TMU * Ước tính mức giảm giá tự nhiên: • Cách 1: Căn cứ vào tuổi đời hiệu quả và tuổi thọ kinh tế của MMTB để xác định và ước tính hệ số giảm giá tự nhiên Hệ số giảm giá tự nhiên (hệ số hao mòn hữu hình) của MMTB = Tuổi đời hiệu quả x 100% Tuổi thọ kinh tế DHTM_TMU * Ước tính mức giảm giá tự nhiên: • Cách 2: Căn cứ vào sự hư hỏng hay sự hao mòn các bộ phận chính của MMTB • Trong đó: + H : Hệ số hao mòn hữu hình của MMTB (tính theo tỷ lệ %). + Hi : Hệ số hao mòn của bộ phận kỹ thuật chủ yếu thứ i. + Ti : Tỷ trọng giá trị của bộ phận i trong tổng giá trị MMTB. + n : Số lượng bộ phận kỹ thuật chủ yếu trong MMTB.     n i i n i ii T TH H 1 1 DHTM_T U Ưu điểm phương pháp chi phí - Phù hợp khi không có các bằng chứng thị trường thích hợp để so sánh -Thích hợp khi định gia ́ MMTB dùng cho các giao dịch va ̀ mục đích riêng biệt. DHTM_TMU Nhược điểm phương pháp chi phí - Phải dựa vào dữ liệu thị trường - Chi phí không bằng với giá trị va ̀ chưa chắc tạo ra gia ́ trị - Sử dụng cách tiếp cận cộng tới - Việc ước tính số tiền giảm giá tích luỹ mang nhiều yếu tố chủ quan - PP này ít có giá trị, không được thừa nhận rộng rãi DHTM_TMU 3.3.3. Phương pháp thu nhập a, Cơ sở DHTM_TMU 3.3.3. Phương pháp thu nhập b) Kỹ thuật định giá Vo = Trong đó: Vo: Giá trị hiện tại của thu nhập tương lai và cũng là giá trị của tài sản. Ft: Thu nhập tương lai ở năm thứ t. i: Tỷ suất hiện tại hóa (còn gọi là tỷ suất chiết khấu) n: Thời gian nhận được thu nhập (tính theo năm). 1 (1 ) n t t t CF i   DHTM_TMU Các bước tiến hành Ước tính các khoản chi phí Ước tính Tỷ suất Chiết khấu Ước tính giá trị mmtb b2 b3 Ước tính Thu nhập hàng năm b1 b4 DHTM_TMU Phương pháp vốn hóa trực tiếp: • Công thức: • hoặc • Trong đó: • -V : Giá trị ước tính của MMTB. • - I: Thu nhập ròng bình quân năm mà MMTB đem lại. • - r: Tỷ lệ hiện tại hóa hay tỷ suất chiết khấu. • - GI: Hệ số vốn hóa thu nhập (GI = 1/r). r I V 0 GIIV .0  DHTM_TMU Phương pháp dòng tiền chiết khấu: - Dòng tiền không đều: - - Dòng tiền đều • Trong đó: + V0: Giá trị ước tính của MMTB. + CFt: Thu nhập ròng năm thứ t. + Vn: Giá trị dự kiến thu hồi của MMTB vào năm thứ n. + n: Thời gian nắm giữ MMTB. + r: Tỷ suất chiết khấu. n n n t t t r V r CF V )1()1(1 0      n n n t t r V r CFV )1()1( 1 1 0       DHTM_TMU 3.3.3. Phương pháp PP thu nhập Ưu điểm: • Hạn chế: DHTM_TMU 3.4. Quy trình định giá máy móc thiết bị • Bước 1: xác lập mục tiêu và nhận định sơ bộ về MMTB • Bước 2: Lập kế hoạch định giá • Bước 3: Khảo sát hiện trường, thu thập thông tin • Bước 4: Phân tích thông tin • Bước 5: Xác định giá trị của MMTB cần định giá • Bước 6: Lập báo cáo định giá • DHTM_T U

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_dinh_gia_tai_san_dh_thuong_mai_3_0852_1982842.pdf