Bài giảng Định dạng dữ liệu microsoft word 2003

Tài liệu Bài giảng Định dạng dữ liệu microsoft word 2003: Định dạng dữ liệu Thay đổi kích thước của ô. Định dạng ô. Sử dụng thanh công cụ định dạng. Thay đổi kích thước hàng, cột Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều. Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format Chọn ô (giao của một hàng và một cột). Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con: Height (Width): Chiều cao (bề rộng). AutoFit: Tự động dãn cách. Standard Width: Bề rộng chuẩn Định dạng ô Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó). Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1). Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): Number: Định dạng số. Alignment: Bố trí hiển thị. Font: Phông chữ. Border: Đường viền ô. Patterns: Mẫu tô màu. Protection: Bảo vệ nội dung ô. Number General:Theo dữ liệu nhập. Number: Con số. Currency: Tiền tệ. A...

ppt11 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Định dạng dữ liệu microsoft word 2003, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Định dạng dữ liệu Thay đổi kích thước của ô. Định dạng ô. Sử dụng thanh công cụ định dạng. Thay đổi kích thước hàng, cột Thay đổi kích thước hàng, cột bằng chuột. Di chuyển chuột tới ranh giới giữa tên các hàng (tên các cột) tới khi con trỏ chuột chuyển thành mũi tên hai chiều. Bấm và rê chuột để thay đổi chiều cao của hàng (bề rộng của cột). Thay đổi kích thước hàng (cột) bằng menu Format Chọn ô (giao của một hàng và một cột). Chọn FormatRow (hoặc FormatColumn), sẽ có các menu con: Height (Width): Chiều cao (bề rộng). AutoFit: Tự động dãn cách. Standard Width: Bề rộng chuẩn Định dạng ô Bôi đen vùng (các ô) cần định dạng (nếu là 1 ô thì chỉ cần kích chuột chọn ô đó). Kích chuột vào menu Format, chọn Cells (hoặc nhấn Ctrl+1). Hộp thoại định dạng ô xuất hiện, có các thẻ (tab): Number: Định dạng số. Alignment: Bố trí hiển thị. Font: Phông chữ. Border: Đường viền ô. Patterns: Mẫu tô màu. Protection: Bảo vệ nội dung ô. Number General:Theo dữ liệu nhập. Number: Con số. Currency: Tiền tệ. Accounting: Tài chính. Date: Ngày tháng. Time: Thời gian. Percentage: Phần trăm. Text: Chữ Custom: Tuỳ biến. Alignment Trình bày dữ liệu theo chiều dọc (horizontal) và ngang (Vertical) (General – theo dữ liệu, Left – căn lề trái, Right – căn lề phải,… Top – Chữ viết lên cao, Center - chữ viết ở giữa, Bottom - chữ viết ở đáy ô) Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô Shrink to fit – Tự động thay đổi kích cỡ chữ cho vừa ô Merge Cells – Hoà nhập các ô đã chọn thành 1 ô. Text direction - chiều viết chữ (Left-to-Right: từ trái sang phải,…) Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ) Font Border Patterns Sử dụng thanh công cụ định dạng. Các biểu tượng và ý nghĩa của chúng trên thanh công cụ định dạng trong Excel tương đối giống Word. Di chuột lên trên từng nút rồi chờ vài giây để có được tooltips. Hãy chọn ô hay miền trước khi kích hoạt chức năng tương ứng trên thanh công cụ định dạng.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptphan3_dinhdangdulieu_3032.ppt