Tài liệu Bài giảng Đánh giá chức năng thất trái trên siêu âm tim - Nguyễn Thị Thu Hoài: ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT 
 TRÁI TRÊN SIÊU ÂM TIM
 TS.BS.NGUYỄN THỊ THU HOÀI
PHÓ VIỆN TRƯỞNG - VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
✓ Kích thước thất trái: đường kính, thể tích.
✓ Bề dày thành thất trái: LV Mass, tái cấu trúc thất trái.
✓ Chức năng thất trái:
 - Tâm thu
 - Tâm trương Lang RM, Badano L, J Am Soc Echocardiogr 2015;28:1-39 Cardiac Chamber 
Quantification: What is 
 New?
 Database 
 Deformation Imaging RT3DE Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
Hình ảnh siêu âm Phương pháp khuyến cáo Lợi ích Hạn chế 
Các Hìnhđườ ảnngh skiíênuh âm S iêu âm MPh-mươodeng pháp khuyến cáo Có Ltợhiể í chđ o HưHớạngn chế 
Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
tronCgác đđoư ờnthg ekoí nh Siêu âm M-mode nhiCóề u tlhầển đo cHhùmướng tia 
Hình ảnh siêu âm phưtrơnong gPh ưđơop nhápgth p ehoáp khuyến cáo Lợi ích ĐnhiHộ ạềnu lcphâầhnế n sc...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 50 trang
50 trang | 
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 01/04/2025 | Lượt xem: 376 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Đánh giá chức năng thất trái trên siêu âm tim - Nguyễn Thị Thu Hoài, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẤT 
 TRÁI TRÊN SIÊU ÂM TIM
 TS.BS.NGUYỄN THỊ THU HOÀI
PHÓ VIỆN TRƯỞNG - VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM LƯỢNG GIÁ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI
✓ Kích thước thất trái: đường kính, thể tích.
✓ Bề dày thành thất trái: LV Mass, tái cấu trúc thất trái.
✓ Chức năng thất trái:
 - Tâm thu
 - Tâm trương Lang RM, Badano L, J Am Soc Echocardiogr 2015;28:1-39 Cardiac Chamber 
Quantification: What is 
 New?
 Database 
 Deformation Imaging RT3DE Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
Hình ảnh siêu âm Phương pháp khuyến cáo Lợi ích Hạn chế 
Các Hìnhđườ ảnngh skiíênuh âm S iêu âm MPh-mươodeng pháp khuyến cáo Có Ltợhiể í chđ o HưHớạngn chế 
Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
tronCgác đđoư ờnthg ekoí nh Siêu âm M-mode nhiCóề u tlhầển đo cHhùmướng tia 
Hình ảnh siêu âm phưtrơnong gPh ưđơop nhápgth p ehoáp khuyến cáo Lợi ích ĐnhiHộ ạềnu lcphâầhnế n scihùmêu âtima 
phương pháp siêu âm 
Các đường kính tuSyếiênu tí ânmh M-mode Có thể đo HgiĐưảớội ng tphâheon không theo 
tuyến tính không theo 
trong đo theo Các đường kính nhiều lần cthhùmgiờảii githeatnioa trục 
Các đường kính thời gian trục 
phương pháp trong của thất trái Độ phân scaoiêu âm Chỉ có 
trong của thất trái cao Chỉ có 
tuyến tính được đo trên mặt giải theo không theo 
được đo trên mặt Có nhiều giá trị nếu 
Các đường kính cắt trục dọc cạnh thời gian trụCóc nhiều giá trị nếu 
cắt trục dọc cạnh dữ liệu đã hình dạng 
trong của thất trái ức, vuông góc với cao Chdữỉ cóli ệu đã hình dạng 
ức, vuông góc với ccôngông b bốố ththấấtt ttrárái bìnhnh 
được đo trên mặt trục thất trái, tại vị Có nhiều giá trị nếu thường 
cắt trục dọc cạnh trục thất trái, tại vị thường 
trí đtầríu đmầuút m cútủa cvaủan va n dữ liệu đã hình dạng 
ức, vuông góc với 
hai lhaá. i lá. công bố th ất trái bình 
trục thất trái, tại vị thường TTốốcc đđộộ 
ConCon trỏ đtroỏ khođo khoảngả ng 
trí đầu mút của van khuônkhuôn hìnhnh 
 cách giữa thànhĐ oĐ đoư ờđngườ ngkí nhkính trê tnrê sni êsuiê âum âm 2D 2D DDễễ đđặặtt 
hai lá. cách giữa thành ththấấpp hhơn MM--
 Tvuôngốvuôngc ggócócđộ 
Con trỏ đo khoảng tim vtimới vđớưiờ đngườ vingề nvi ền mode 
 khuônvới tr ụchì dọnhc mode 
cách giữa thành nộĐi mnoộ ạđic ưm cờạủngca c buủkíaồnh bung ồt rêngn siêu âm 2D Dễ đặt với trục dọc 
 thcấủpa hthơấnt tráMi - Chỉ có 
tim với đường viền tim, timvà, vàkho khoảngả ng vuông góc của thất trái Chỉ có 
 mode giá trị nếu 
nội mạc của buồng cáchc ácgih ữagi ữtahà nhthà nh với trục dọc giá trị nếu 
 Chỉ có hình dạng 
tim, và khoảng tim timv ới với màngmà ng của thất trái hình dạng 
ngoài tim (mũi tên thất trái bình 
cách giữa thành ngoài tim (mũi tên giá trị nếu thất trái bình 
màu da cam) hình dạng thường 
tim với màng màu da cam) thường 
ngoài tim (mũi tên thất trái bình 
 thường 
màu da cam) 
Các thể tích Phương pháp Simpson Hiệu chỉnh Vùng mỏm 
CácP thhéểp tí cđho thể tíchPh ương pháp Simpson Hikhiệu chhìỉnhnh Vthùngường mỏbmị 
Các thể tích PhéPhpth ưươđờngong tpháhểd ựptaí cShivà mops on Hiệu chỉnh Vkhidùngạ ng mhìtnhỏhấmt thrútư ờngngắn bị 
Phép đo thể tích thườvingền dựnaộ i vàom ạc khi hình thdbiạưngờếnng dạ ngth ấbt ị rútĐư ờngngắ n viền 
thường dựa vào viềnbu ồngnộ i tim mởạ cm ặt dạng thất rútbiÍtế ngngi dắảạn ng đị nh Đnộưiờ ng vimạềcn 
viền nội mạc buồngcắt t4im bu ởồ ngm ặvàt 2 biến dạng ĐÍtvư ềờgi ngả đhìviịnhnhền nkhôngội rõm ạc 
buồng tim ở mặt cắt bu4 ồbung.ồ ng và 2 Ít giả định nvộdềiạ ng hìmhnhơạnc khôngKhông rõ t hấy 
 phương 
cắt 4 buồng và 2 buồng.Đư ờng viền bắt về hình khôngdạng rõh ơn sự biến dạng 
buồng. dạng hơn pháp đường Không thấy 
đầu và kết thúc ở 2 Kphhôngương thấy hình thể thất 
Đườđngiểm viđốềni dibệnắt tại phương kính skhôngự biến quadạngn 
Đường viền bắt spháự bipế đnư dờạngng 
đầu và kết thúc ở 2 đầu vvàị tkríế vòngt thúc va ở n2 hai pháp đường hì nh thể thất hìsátnh thểđ ưthợấct 
 kính 
điểm đối diện tại điểmlá . đChiối ềdiuệ ndà tiạ it hất kính không quan khôngtrên m ặquat cắnt 
vị trí vòng van hai sát được 
vị trí vòng van hai trái sát được 2 buồng và 
lá. Chiều dài thất lá. Chiều dài thất trên mặt cắt t4rê nbu mồngặt ctắừt 
trái trái 2 buồng và 2m ỏbum ồ ng và 
 4 buồng từ 4 buồng từ 
 Phương pháp diện tích-c hiều dài 
 m ỏm mVỏùngm mỏm 
 Hiệu chỉnh thường bị 
Phương pháp diện tích-chiều dài 
Phương pháp diện tích-chiều dài V mùngột mphỏầmn rút ngắn 
 Hiệu chỉnh thkhiườ ng hìnhbị Vùng mỏm 
 Hiệu chỉnh thPhưụờ ng thuộbcị 
 một phần rútthá ngi ắn thất nhiều vào 
 một phần rút ngắn 
 khi hình Phbiụế n dạtnghu ộc giả định 
 thái thất nhikhiề u hìvànho Phụ thuộc 
 biến dạng githáả i đthịấnht nhiều vào 
 biến dạng giả định Bảng 1: Khuyến cáo đo kích thước và chức năng thất trái trên siêu âm 
Hình ảnh siêu âm Phương pháp khuyến cáo Lợi ích Hạn chế 
Các đường kính Siêu âm M-mode Có thể đo Hướng 
trong đo theo nhiều lần chùm tia 
phương pháp Độ phân siêu âm 
tuyến tính giải theo không theo 
Các đường kính thời gian trục 
trong của thất trái cao Chỉ có 
được đo trên mặt Có nhiều giá trị nếu 
cắt trục dọc cạnh dữ liệu đã hình dạng 
ức, vuông góc với công bố thất trái bình 
trục thất trái, tại vị thường 
trí đầu mút của van 
hai lá. 
 Tốc độ 
Con trỏ đo khoảng 
 khuôn hình 
cách giữa thành Đo đường kính trên siêu âm 2D Dễ đặt 
 thấp hơn M-
tim với đường viền vuông góc 
 mode 
nội mạc của buồng với trục dọc 
tim, và khoảng của thất trái Chỉ có 
cách giữa thành giá trị nếu 
tim với màng hình dạng 
ngoài tim (mũi tên thất trái bình 
màu da cam) thường 
Các thể tích PHƯƠNGPhương pháp S PHÁPimpson SIMPSON Hiệu chỉnh Vùng mỏm 
Phép đo thể tích khi hình thường bị 
thường dựa vào dạng thất rút ngắn 
viền nội mạc biến dạng Đường viền 
buồng tim ở mặt Ít giả định nội mạc 
cắt 4 buồng và 2 về hình không rõ 
buồng. dạng hơn Không thấy 
Đường viền bắt phương sự biến dạng 
đầu và kết thúc ở 2 pháp đường hình thể thất 
điểm đối diện tại kính không quan 
vị trí vòng van hai sát được 
lá. Chiều dài thất trên mặt cắt 
trái 2 buồng và 
 4 buồng từ 
 mỏm 
 Phương pháp diện tích-chiều dài 
 Vùng mỏm 
 Hiệu chỉnh thường bị 
 một phần rút ngắn 
 khi hình Phụ thuộc 
 thái thất nhiều vào 
 biến dạng giả định How dodo wwee asse assessss 
 HOW WE ASSESS LV FUNCTION
 EEyyeebbaallll (Eye LLball)VV FunFunctionction??
 Subjective
 Limitations ExpSuberjectiienceve dependent
 LExpacker oienf stance ddarepdenizatidenont
Limitations Large inter- and intra-
 obLserackv er o fv stanariabildaritydization
 Large inter- and intra-
 observer variability Evaluation of 2D 
 EVALUATIONEchocardiograph OF 2D ECHOCARDIOGRAPHYy: 2013
 Hand tracing
Correct view? Foreshortening?
 Correct shape? Geometry dependent?
 Tracing errors? Correct trace? 11
 A4C
 ) 10
 m
 c
 ( *
Why is 3D More 
 s
 i
 x 9
 a
 g
 n
 o
 Accurate? l 8
 7
 2D 3D
 Mor-Avi V, Lang RM et al., Circulation 2004. 110: 1814-1818. Am Heart J;130: 812-22 R. Hahn 3D 8/18/2015 
 Long Axis (sagittal) 
 Short Axis 
 (transverse) 
 apical 
 basal 
 Nanda et al. Echocardiography 2004;21:763. 
 4-Chamber (coronal) 
 Quad View 
 Sagittal Transverse 
 Coronal 
 Nanda et al. Echocardiography 2004;21:763. 
 Cropping Apply Cut-planes 
 • Can be performed before or after data 3D Volume 
 acquisition 
 • Before acquisition allows better temporal and 
 spatial resolution 
 • However if cropped image is stored, image 
 may not be amenable to ‘uncropping’ Auto Crop Box Crop Plane Crop iCrop 
 • Wide data set can be acquired and then 
 cropped, retains information but at expense of 
 spatial and temporal resolution 
 5 Chamber 
Quantification RT3DE volume measurements:
 Validation by MRI
 EDV, ESV
 Excellent correlation
 (r²>0.85)
• Ahmad M, et al. J Am Coll Cardiol 2001; 37:1303-9
• Qin JX, et al. J Am Coll Cardiol 2000; 36:900-7
• Arai K, et al. Am J Cardiol 2004; 94:552-8
• Jenkins C, et al. J Am Coll Cardiol 2004; 44:878-86
• Kuhl HP, et al. J Am Coll Cardiol 2004; 43:2083-90.
• Gutierrez-Chico JL, et al. Am J Cardiol 2005; 95:809-13 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 bai_giang_danh_gia_chuc_nang_that_trai_tren_sieu_am_tim_nguy.pdf bai_giang_danh_gia_chuc_nang_that_trai_tren_sieu_am_tim_nguy.pdf