Bài giảng Chính trị học

Tài liệu Bài giảng Chính trị học: CHÍNH TR H CỊ Ọ Câu 1: Chính tr là gì? Phân tích m i quan h gi a chính tr và chính tr h c?ị ố ệ ữ ị ị ọ 1.Khái ni m:ệ có nhi u quan ni m khác nhau v chính tr , tuy nhiên vi c gi i thích kh v khái ni m thì ch quan xh khi có chề ệ ề ị ệ ả ề ệ ỉ ủ nghĩa Mac. Theo quan đi m c a Mac – Lênin thì: Chính tr là sinh ho t xh g n li n v i các quan h gi a các giai c p, các dân t c và cácể ủ ị ạ ắ ề ớ ệ ữ ấ ộ nhóm xh khác nhau mà h t nhân c a nó là v n đ giành gi và s d ng quy n l c nhà n c. Nó bao hàm c nh ng ph ngạ ủ ấ ề ữ ử ụ ề ự ướ ả ữ ươ h ng, m c tiêu xu t phát t l i ích c b n c a giai c p và c ho t đ ng th c ti n c a các giai c p, chung các nhóm xh, cácướ ụ ấ ừ ợ ơ ả ủ ấ ả ạ ộ ự ễ ủ ấ đ ng phái chính tr , các chính khách và c a m i ng i dân trong vi c th hi n l i ích giai c p.ả ị ủ ỗ ườ ệ ể ệ ợ ấ 2.M i quan h gi a chính tr và chính tr h c:ố ệ ữ ị ị ọ *Chính tr h c:ị ọ là kh nghiên c u ĐS chính tr c a xh v i t cách là m t ch nh th nh m làm sáng t nh ng qui lu t và tính quiứ ị ủ ớ...

pdf25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1159 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chính trị học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TR H CỊ Ọ Câu 1: Chính tr là gì? Phân tích m i quan h gi a chính tr và chính tr h c?ị ố ệ ữ ị ị ọ 1.Khái ni m:ệ có nhi u quan ni m khác nhau v chính tr , tuy nhiên vi c gi i thích kh v khái ni m thì ch quan xh khi có chề ệ ề ị ệ ả ề ệ ỉ ủ nghĩa Mac. Theo quan đi m c a Mac – Lênin thì: Chính tr là sinh ho t xh g n li n v i các quan h gi a các giai c p, các dân t c và cácể ủ ị ạ ắ ề ớ ệ ữ ấ ộ nhóm xh khác nhau mà h t nhân c a nó là v n đ giành gi và s d ng quy n l c nhà n c. Nó bao hàm c nh ng ph ngạ ủ ấ ề ữ ử ụ ề ự ướ ả ữ ươ h ng, m c tiêu xu t phát t l i ích c b n c a giai c p và c ho t đ ng th c ti n c a các giai c p, chung các nhóm xh, cácướ ụ ấ ừ ợ ơ ả ủ ấ ả ạ ộ ự ễ ủ ấ đ ng phái chính tr , các chính khách và c a m i ng i dân trong vi c th hi n l i ích giai c p.ả ị ủ ỗ ườ ệ ể ệ ợ ấ 2.M i quan h gi a chính tr và chính tr h c:ố ệ ữ ị ị ọ *Chính tr h c:ị ọ là kh nghiên c u ĐS chính tr c a xh v i t cách là m t ch nh th nh m làm sáng t nh ng qui lu t và tính quiứ ị ủ ớ ư ộ ỉ ể ằ ỏ ữ ậ lu t chung nh t c a l c l ng chính tr đ hi n th c hoá tính qui lu t và nh ng qui lu t đó trong xh đ c t ch c thành nhàậ ấ ủ ự ượ ị ể ệ ự ậ ữ ậ ượ ổ ứ n c.ướ *M i quan h :ố ệ -Là là m i quan h gi a đ i t ng nghiên c u và ph ng pháp nghiên c u.ố ệ ữ ố ượ ứ ươ ứ +Chính tr là đ i t ng nghiên c u c a chính tr h c.ị ố ượ ứ ủ ị ọ +Chính tr h c nghiên c u đ i s ng chính tr v i t cách là m t ch nh th nh ng qui lu t, c ch tác đ ng, ph ng th c thị ọ ứ ờ ố ị ớ ư ộ ỉ ể ữ ậ ơ ế ộ ươ ứ ủ lu t chính tr ...ậ ị -T t c nh ng tri th c mà chính tr h c nghiên c u là m t b ph n c u thành nên chính tr .ấ ả ữ ứ ị ọ ứ ộ ộ ậ ấ ị Câu 2: Chính tr h c là gì? Đ i t ng nghiên c u c a chính tr h c.ị ọ ố ượ ứ ủ ị ọ 1.Khái ni m:ệ Chính tr h c là kh nghiên c u đ i s ng chính tr c a xh v i t cách là m t ch nh th nh m làm sangs t nh ng quiị ọ ứ ờ ố ị ủ ớ ư ộ ỉ ể ằ ỏ ữ lu t và tính qui lu t chung nh t c a chính tr ; nghien c u c ch tác đ ng và nh ng ph ng th c, th thu t chính tr đ hi ntậ ậ ấ ủ ị ứ ơ ế ộ ữ ươ ứ ủ ậ ị ể ệ th c hoá tính qui lu t và nh ng qui lu t đó trong xh đ c t ch c thành nhà n c.ự ậ ữ ậ ượ ổ ứ ướ Theo Lênin: cái quan tr ng nh t trong chính tr là “ t ch c c quan nhà n c ”. ọ ấ ị ổ ứ ơ ướ Chính tr là: + S tham gia c a nhân dân vào các vi c c a nhà n c, các đ nh h ng c a nhà n c, xác đ nh hình th c, nhi mị ự ủ ệ ủ ướ ị ướ ủ ướ ị ứ ệ v , nhân dân ho t đ ng c a nhà n c.ụ ạ ộ ủ ướ +B t kỳ v n đ xh nào cũng mang tính chính tr vì vi c gi i quy t nó tr c ti p ho c gián ti p điiêù g n v i l i ích c a giai c p,ấ ấ ề ị ệ ả ế ự ế ặ ế ắ ớ ợ ủ ấ v i v n đ quy n l c.ớ ấ ề ề ự V y quan đi m trên đòi h i ta ph i ti p c n chính tr v i t cách: ậ ể ỏ ả ế ậ ị ớ ư -Là m t hình th c ho t đông xh đ c bi t.ộ ứ ạ ặ ệ -Là m t lo t quan h xh đ c thù.ộ ạ ệ ặ *Đ i t ng:ố ượ -Chính tr có đ i t ng nghiên c u là nh ng tính qui lu t, qui luât chung nh t trong lĩnh v c chính tr c a đ i s ng xh.ị ố ượ ứ ữ ậ ấ ự ị ủ ờ ố -Ngoài ra chính tr h c cũng nghiên c u c ch tác đ ng, th thu t v n d ng nh ng qui lu t đó trong đ i s ng chính tr ị ọ ứ ơ ế ộ ủ ậ ậ ụ ữ ậ ờ ố ị -M t hình th c ho t đ ng xh đ i tr ng liên quan d n đ n v n đ nhà n c: chính tr h c nghiên c u;ộ ứ ạ ộ ố ọ ẫ ế ấ ề ướ ị ọ ứ +M c tiêu chính tr tr c m t và nh ng m c tiêu tri n v ng mang tính hi n th c, cũng nh con đ ng gi i quy t nh ng nghĩaụ ị ướ ắ ữ ụ ể ọ ệ ự ư ườ ả ế ữ v đ đ t đ c m c tiêu đó.ụ ể ạ ượ ụ +Nh ng ph ng pháp, ph ng ti n, th thu t c ng hình th c t ch c đ đ t đ c m c tiêu đ ra.ữ ươ ươ ệ ủ ậ ộ ứ ổ ứ ể ạ ượ ụ ề +Vi c l a ch n và s p x p cán b thích h p đ gi i quy t nh ng nghĩa v đó.ệ ự ọ ắ ế ộ ợ ể ả ế ữ ụ -M t h th ng nh ng quan h xh đ c bi t liên quan đ n v n đ nhà n c: chính h c nghiên c u.ộ ệ ố ữ ệ ặ ệ ế ấ ề ướ ọ ứ +M i quan h gi a các giai c p ( th c ch t là quan h v l i ích chính tr mà các giai c p theo đu i).ố ệ ữ ấ ự ấ ệ ề ợ ị ấ ổ +H th ng Đ ng chính tr , m i quan h qua l i gi a chúng d n đ n hình thành: lý lu n chung chính tr c ng kinh nghi m ho tệ ố ả ị ố ệ ạ ữ ẫ ế ậ ị ộ ệ ạ đ ng và bi c v n d ng nh ng kinh nghi m đó vào vi c xác đ nh Đ’.ộ ệ ậ ụ ữ ệ ệ ị +Nhà n c và tính ch t nhà n c; c c u và c ch s d ng quy n l c nhà n c.ướ ấ ướ ơ ấ ơ ế ử ụ ề ự ướ +Nhà n c quan h dân t c và các t ng l p xh khác nhau ( hình thành lý lu n dân t c và v n d ng vào đi u ki n c th c aướ ệ ộ ầ ớ ậ ộ ậ ụ ề ệ ụ ể ủ m i dân t c ).ỗ ộ +Vi c l a ch n và s d ng con ng i thích h p đ gi i quy t nh ng nghĩa v chính tr c th .ệ ự ọ ử ụ ườ ợ ể ả ế ữ ụ ị ụ ể +Quan h gi a các qu c gia ( hình thành h c thuy t chính tr qu c t ).ệ ữ ố ọ ế ị ố ế Câu 3: Hãy phân tích các ch c năng và nhi m v c b n c a chính tr h c n c ta hi n nay?ứ ệ ụ ơ ả ủ ị ọ ở ướ ệ 1.Ch c năng và nhi m v chung:ứ ệ ụ -Là ph c v cu c s ng c a con ng i. VN là ph c v cho công cu c xây d ng CNXH, góp ph n làm sáng t v m t lý lu n,ụ ụ ộ ố ủ ườ ở ụ ụ ộ ự ầ ỏ ề ặ ậ các quan đi m c a Đ’ chính sách c a nhà n c XHCN, và ng d ng th c ti n đ tăng c ng lãnh đ o c a Đ ng, nâng cao vaiể ủ ủ ướ ứ ụ ự ễ ể ườ ạ ủ ả trò qu n lý c a nhà n c, góp ph n phát tri n và hình thành VH chính tr , nhân cách chính tr cho m i cá nhân trong xh.ả ủ ướ ầ ể ị ị ỗ 2.Nhi m v c th :ệ ụ ụ ể -V i t cách là m t khoa h c, chính tr h c góp ph n phá đúng đ n nh ng tính qui lu t và nh ng qui lu t c b n nh t c a đ iớ ư ộ ọ ị ọ ầ ắ ữ ậ ữ ậ ơ ả ấ ủ ờ s ng chính tr trong khuôn kh m t n c cũng nh trên qui mô qu c t .ố ị ổ ộ ướ ư ố ế Trên c s đó hình thành nh ng lý lu n, c s khoa h c v t ch c chính tr , c i cách mô hình, c ch th c th quy n l c , lýơ ở ữ ậ ơ ở ọ ề ổ ứ ị ả ơ ế ự ị ề ự gi i mói quan h gi a các ch quy n chính tr .ả ệ ữ ủ ề ị -Chính tr h c góp ph n lu n ch ng và hình thành c s khoa h c cho các ho t đ ng chính tr , cho vi c ho ch đ nh m c tiêu,ị ọ ầ ậ ứ ơ ở ọ ạ ộ ị ệ ạ ị ụ chính sách đ i n i và đ i ngo i c a Đ ng và nhà n c, công c c s khoa h c đ hình thành các Q’ sách và quy t đ nh chínhố ộ ố ạ ủ ả ướ ụ ơ ở ọ ể ế ị tr c a đ ng và nhà n c, cá nhân. Th m đ nh các quy t đ nh chính tr t ph ng di n khoa h c. ( đây là nhi m v quan tr ngị ủ ả ướ ẩ ị ế ị ị ừ ươ ệ ọ ệ ụ ọ nh t vì khi đã có c s khoa h c đ đánh giá các chính sách c a Đ ng, nhà n c là đúng đ n s hình thành lòng tin, th hi n tấ ơ ở ọ ể ủ ả ướ ắ ẽ ể ệ ự giác c a nhân dân ).\ủ -Nghiên c u đ xu t c ch , ph ng th c đ th c thi các Q’ sách và quy t đ nh chính tr nh m đ t đ c m c tiêu đ ra.ứ ể ấ ơ ế ươ ứ ể ự ế ị ị ằ ạ ượ ụ ề -Góp ph n xác đ nh m t h th ng các quan đi m là c s trong công cu c đ i m i.ầ ị ộ ệ ố ể ơ ở ộ ổ ớ ( VN xây d ng n n khin t hàng hoá nhi u thành ph n d a trên chính sách khoa h c nào? quy n l c nhà n c th ng nh t d aự ề ế ề ầ ự ọ ề ự ướ ố ấ ự trên chính sách khoa h c nào? ).ọ -Đào t o và b i d ng cán b , các nhà lãnh đ o chính tr đ th c thi nh ng m c tiêu đ ra, ph n đ u cho s phát tri n c aạ ồ ưỡ ộ ạ ị ể ự ữ ụ ề ấ ấ ự ể ủ đ ng và nhà n c ta.ả ướ ( Chính tr h c là khoa h c chân th c s cung c p cho các nhà lãnh đ o nh ng t ch t: ch y bán chính tr , có sáng ki n và khị ọ ọ ự ẽ ấ ạ ữ ư ấ ạ ị ế ả năng tìm tòi, có năng l c đàm tho i chính tr ... đ lãnh đ o nh ng con ng i, t ch c có nh ng tâm lý, tính ch t, nhu c u khácự ạ ị ể ạ ữ ườ ổ ứ ữ ấ ầ nhau. Ngoài ra chính tr h c và các khoa h c khác cũng cung c p cho nh ng cán b chính tr nh ng tri th c th c ti n chính tr ,ị ọ ọ ấ ữ ộ ị ữ ứ ự ễ ị khoa h c và ngh thu t chính tr ).ọ ệ ậ ị Câu 4: ttrình bày ph ng pháp lu nvà các ph ng h ng c th trong nghiên c u chính tr h c.ươ ậ ươ ướ ụ ể ứ ị ọ 1.nói m t cách chung nh t, ph ng pháp nghiên c u c a chính tr h c là s v n d ng ph ng pháp bi n ch ng duy v t, lýộ ấ ươ ứ ủ ị ọ ự ậ ụ ươ ệ ứ ậ thuy t v hình thái kt-xh, h c thuy t v giai c p và đi u tra giai c p, quan đi m duy v t l ch s nói chung vào vi c nghiên c uế ề ọ ế ề ấ ề ấ ể ậ ị ử ệ ứ lĩnh v c chính tr c a đ i s ng xh.ự ị ủ ờ ố 2.V m t ph ng pháp lu t:ề ặ ươ ậ -Ch y u d a trên quan đi m c a CN Mac-Lênin v CN duy v t bi n ch ng và CN duy v t l ch s . Do:ủ ế ự ể ủ ề ậ ệ ứ ậ ị ử +Phép bi n ch ng duy v t góp ph n phát hi n mâu thu n và đ ng l c c a s phát tri n xh-ct d n đ n xây d ng chi u h ngệ ứ ậ ầ ệ ẫ ộ ự ủ ự ể ẫ ế ự ề ướ chung c a s phát tri n l ch s và vai trò c a các lý lu n ch yêú trong xh.ủ ự ể ị ử ủ ậ ủ +Phép bi n ch ng duy v t giúp gi i quy t m t cách kh m i quan h gi a m c tiêu chính tr và ph ng ti n th c hi n m c tiêuệ ứ ậ ả ế ộ ố ệ ữ ụ ị ươ ệ ự ệ ụ đó. ( trong khi kiên đ nh m c tiêu chính tr có th thay đ i ph ng pháp, ph ng ti n ).ị ụ ị ể ổ ươ ươ ệ -V a có ph ng pháp đ c thù, v a vay v c a các nhành kh khác.ừ ươ ặ ừ ụ ủ 3.Ph ng pháp c th :ươ ụ ể -Ph ng pháp th ng nh t gi a logic và l ch s :ươ ố ấ ữ ị ử +M t s ki n, m t hi n t ng chính tr ra đ i g n li n v i hoàn c nh c th .ộ ự ệ ộ ệ ượ ị ờ ắ ề ớ ả ụ ể +Nh v y đ có th hi u đ c đúng, m t hi n t ngchính tr thì ta ph i có nh ng tri th c v l ch s xh c a nó: hi n t ng đóư ậ ể ể ể ượ ộ ệ ượ ị ả ữ ứ ề ị ử ủ ệ ượ xh nh th nào? tr i qua các giai đo n nào? hi n th i đang trong giai đo n nào? khuynh h ng v n đ ng trong t ng lai raư ế ả ạ ệ ờ ở ạ ướ ậ ộ ươ sao? +Nghiên c u các hi n t ng chính ph i đ t đ c m c đích là nh n đ c logic khách quan c a nó. Và b ng cách so sánh, phânứ ệ ượ ả ạ ượ ụ ậ ượ ủ ằ tích, khái quát th c t l ch s chính tr d n đ n ta s rút ra cái b n ch t, qui lu t c a đ i s ng chính tr .ự ế ị ử ị ẫ ế ẽ ả ấ ậ ủ ờ ố ị -Ph ng pháp h th ng:ươ ệ ố +M i s v n nói chung, đ i s ng chính tr , đ i s ng chính tr nói riêng đ u là m t h th ng g m nhi u nhân t , nhi u quá trìnhọ ự ậ ờ ố ị ờ ố ị ề ộ ệ ố ồ ề ố ề có liên h h u c và tác đ ng l n nhau.ệ ữ ơ ộ ẫ +tính h th ng c a các quá trình và đ i s ng chính tr s qui đ nh tính h th ng c a ph ng pháp nghiên c u nó.ệ ố ủ ờ ố ị ẽ ị ệ ố ủ ươ ứ -Ph ng pháp so sánh:ươ +So sánh hai hi n t ng, hai quá trình chính tr có th th y đ c tính t ng đ ng, s khác nhau c a m i ch đ chính tr . T đóệ ượ ị ể ấ ượ ươ ồ ự ủ ỗ ế ộ ị ừ th y đ c cái m n, y u c a t ng lo i thi t ch .ấ ượ ạ ế ủ ừ ạ ế ế +So sánh các giai đo n phát tri n c a m t qu c gia d n đ n có th hi u đ c đ i s ng chính tr cu m t qu c gia.ạ ể ủ ộ ố ẫ ế ể ể ượ ờ ố ị ả ộ ố +B ng cách so sánh, ta có th xét đoán đ c nguyên nhân c a các s ki n chính tr .ằ ể ượ ủ ự ệ ị -Ph ng pháp th ng kê, th c no, xh hoá:ươ ố ự +nh nh ng s ki n th c t và s li u c th mang tính khách quan d n đ n s khái quái v chính t s có s c m nh d n đ nờ ữ ự ệ ự ế ố ệ ụ ể ẫ ế ự ề ị ẽ ứ ạ ẫ ế tăng tính thuy t ph c và hi u qu trong vi c th c hi n các quy t sách chính tr trong th c t .ế ụ ệ ả ệ ự ệ ế ị ự ế Ph i h p t t c ph ng pháp d n đ n t o nên hi u quố ợ ấ ả ươ ẫ ế ạ ệ ả Câu 5: Trình bày nh ng nôi dung c b n c a t t ng chính tr Nho gia?ữ ơ ả ủ ư ưở ị Nho gia l y “ Ng kinh ” d ch, th , thi, l , nh c.ấ ữ ị ủ ễ ạ “ T th ” Lu n g , trung dung, đ i h c, m nh t .ứ ư ậ ữ ạ ọ ạ ử Làm n n t ng t t ng d y đ o làm nhân và d y giai c p th ng tr y đ c đ cai tr dân.ề ả ư ưở ạ ạ ạ ấ ố ị ấ ứ ề ị Không t , M nh t , Tuân t , là 3 nhà t t ng n i b t c a Nho gia th i Xuân Thu Chi n Qu c.ử ạ ử ử ư ưở ổ ậ ủ ờ ế ố *Không t : ử -Là ng i sáng l p ra Nho giáo.ườ ậ -Th i ô kt phát tri n th p, tình tr ng phát tán là ph bi n, ch a có đi u ki n th ng nh t đ t n c nh th i T n d n đ n Khôngờ ể ấ ạ ổ ế ư ề ệ ố ấ ấ ướ ư ờ ầ ẫ ế t ph i tôn quân và ch p nh n s chuy n t ,ông ch c g ng đ c i thi n nó mà thôi.ử ả ấ ậ ự ể ử ỉ ố ắ ể ả ệ *T t ng c a Không t .ư ưở ủ ử -T t ng chính tr c a Không t là l y “ đ o nhân ” làm g c có s a đ c cho ngay chính thì nhân hình tài m i theo mà giúpư ưở ị ủ ử ấ ạ ố ử ượ ớ d n đ n vi c chính tr r t nhanh có Phi u:ẫ ế ệ ị ấ ệ V y chính tr c a không t là hành đ ng ch không ph i ng i yên. Vi c chính tr là quan tr ng nh t vì nó có quan h t i s hayậ ị ủ ử ộ ứ ả ồ ệ ị ọ ấ ệ ớ ự ho c d c a nhân qu n, s tr lo n c a thiên h . Vi c chính tr là do “ ng i hành chính ” do v y nhân c m quy n cũng ph i loặ ở ủ ầ ự ị ạ ủ ạ ệ ị ườ ậ ầ ề ả s a mình, dùng nhân htài mà là vi c n c, vi c dân.ử ệ ướ ệ -Toàn b h c thuy t c a Nho giáo đ u kh ng đ nh: khi con ng i t p h p l i thành xh thì thì ph i có quy n t c cao đ g i kỳộ ọ ế ủ ề ẳ ị ườ ậ ợ ạ ả ề ố ể ử c ng cho c m t đ ng d n đ n đó là quân quy n. Quân quy n ph i đ cho m t ng i g i ( th hi n rõ m i th ng nh t ).ươ ả ộ ườ ẫ ế ề ề ả ể ộ ườ ử ể ệ ỗ ố ấ Ng i g i quân quy n g i là đ ho c v ng ( vua ). Vua ph i lo vi c n c, d i vua có quan giúp làm m i vi c có l i cho cườ ử ề ọ ế ặ ươ ả ệ ướ ướ ọ ệ ợ ả dân n c.ướ V y chính tr c a Nho giáo l y nghĩa quân th n làm g c th n dân ph i chung quân. Chung quân là chung v i quân quy n ( mà làậ ị ủ ấ ầ ố ầ ả ớ ề quân quy n không trái v i lòng dân ).ề ớ -Quân t ( ng i c m quy n chính tr ) ph i bi t làm đi u dân nghĩa, đ o đ c thì thiên h s theo mình mà bi t ch chính,ử ườ ầ ề ị ả ế ề ạ ứ ạ ẽ ế ế chính tr v ng ch là ng i c m quy n có th nh đ c.ị ữ ở ỗ ườ ầ ề ị ứ Không T cho r ng: làm chính tr có 3 đi u h tr ng:ử ằ ị ề ệ ọ +Làm cho dân hi u.ể +Làm cho dân gi u.ầ +D y cho dân bi t l nghĩ.ậ ế ể Ông cho r ng “ dân tin ” r t quan tr ng d n đ n ng i c m quy n ph i l y ng i nghĩ mà tr thì dân m i tin- ph c.ằ ấ ọ ẫ ế ườ ầ ề ả ấ ườ ị ớ ụ V y t t ng chính tr c a Không T l y đ o đ c làm tr ng, là c b n, quy t đ nh. ( v y, ng i ta cho h c thuy t c a ông là:ậ ư ưở ị ủ ử ấ ạ ứ ọ ơ ả ế ị ậ ườ ọ ế ủ chính doanh hay đ c tr ).ứ ị Câu 6: Trình b y n i dung c b n c a t t ng chính tr Pháp gia. Nh ng u đi m và nh c đi m c a t t ng này.ầ ộ ơ ả ủ ư ưở ị ữ ư ể ượ ể ủ ư ưở -Hàn Phi là nhà t t ng chính tr n i ti ng c a h c phái pháp gia.ư ưở ị ổ ế ủ ọ -Ông vào th i n c Trung Hoa c c lo n, các th l c tranh giành nhau đ t đai, quy n l c đ n ng i đ i ch bi t xu danh, tr cở ờ ướ ự ạ ế ự ấ ề ộ ế ườ ờ ỉ ế ự b i và vi c làm thì r t tán b o.áp.ở ệ ấ ạ *T t ng chính tr c a Hàn Phi và phái Pháp gia ( Pháp tr ): ư ưở ị ủ ị -T t ng chính tr c a Hàn Phi: theo ông ph i l y pháp lu t đ cai tr dân, pháp lu t l i ph i c i bi n theo th i th ( n uư ưở ị ủ ả ấ ậ ể ị ậ ạ ả ả ế ờ ế ế không s lo n ).ẽ ạ Theo ông pháp lu t ph i đ c vi t thành văn và đ c ph bi n r ng rãi cho m i ng i. Pháp lu t ph i văn minh có th ng,ậ ả ượ ế ượ ổ ế ộ ọ ườ ậ ả ưở g t rõ ràng.ạ ông coi : Pháp, thu t, th là 3 y u t không th thi u đ c c a pháp tr .ậ ế ế ố ể ế ượ ủ ị +Pháp: lu t pháp.ậ +Thu t: thu t cai tr .ậ ậ ị +Th : quy n l c c a ng i làm Nca.ế ề ự ủ ườ -Hàn Phi theo ch nghiã c c đoan v đ ng bì pháp đ n nh ng gì không l ng đ n hành pháp hay không có l i ích thì ông bủ ự ề ườ ế ữ ườ ế ợ ỏ h t. Ông t ra khinh dân, ch dùng dân nh công c .ế ỏ ỉ ư ụ # u đi m:Ư ể -H c thuy t c a Hàn Phi l y pháp lu n làm công c tr n c là phù h p v i xu h ng th ng nh t trên c s thi t l p ch đọ ế ủ ấ ậ ụ ị ướ ợ ớ ướ ố ấ ơ ở ế ậ ế ộ phong ki n chuyên ch TW t p quy n c a giai c p đ a ch phong ki n đ n đi u đó là ti n b vì nó phù h p v i qui lu t k tế ế ậ ề ủ ấ ị ủ ế ế ề ế ộ ợ ớ ậ ế qu c a s tăng l ch s Trung Qu c.ả ủ ự ị ử ố #Nh c đi m;ượ ể -Là h c thuy t nh m b o v ch đ chuyên ch tán b o, l y pháp lu t hà kh c đ cai tr , coi khin nhân dân, coi dân ch làọ ế ằ ả ệ ế ộ ế ạ ấ ậ ắ ể ị ỉ nh ng k ch bi t ph c tùng, r ng l nh do v y là th pháp lu t tán b o và phi nhân đ o.ữ ẻ ỉ ế ụ ả ệ ậ ứ ậ ạ ạ Câu 11: Quy n l c là gi? T i sao nói quan h quy n l c là quan h ph bi n trong XH.ề ự ạ ệ ề ự ệ ổ ế 1.khái ni m: v n đ quy n l c đã đ c nghiên c u t lâu nh ng ch a có đ nh nghĩa th c s khoa h c . Đ nh nghĩa trong bkệ ấ ề ề ự ượ ứ ừ ư ư ị ự ự ọ ị tri t h c cho r ng.ế ọ ằ -Quy n l c là kh năng th c hi n ý trí c a mình có tác đ ng đ n hành vi, ph m h nh c a ng i khác nh m t ph ng ti nề ự ả ự ệ ủ ộ ế ẩ ạ ủ ườ ờ ộ ươ ệ nào đó nh uy tín, quy n hành, nhà n c, s c m nh ... ư ề ướ ứ ạ 2.Quan h quy n l c là quan h ph bi n trong xh vì:ệ ề ự ệ ổ ế -V i nghĩa chung nh t thì qu n lý làcái mà nh đó ng i khác ph i ph c tùng. M t khác, ho t đ ng chung mang tính c ng đ ngớ ấ ả ờ ườ ả ụ ặ ạ ộ ộ ồ là cái v n có trong ho t đ ng c a con ng i, b t kỳ ho t đ ng nà cũng c n ph i có t ch c, ch huy và k ph c tùng sang qu nố ạ ộ ủ ườ ấ ạ ộ ầ ả ổ ứ ỉ ẻ ụ ả lý ra đ i và t n t i và cùng v i s ra đ i và t n t i c a con ng i. Nh v y b t kỳ có ng i nào s ng trong xh đ tham gia vàoờ ồ ạ ớ ự ờ ồ ạ ủ ườ ư ậ ấ ườ ố ể nghĩa c a h quy n l c và b chi ph i b i nh ng quy n l c y.ủ ệ ề ự ị ố ở ữ ề ự ấ Câu 12: Quy n l c chính tr là gì? Phân bi t quy n l c chính tr v i các lo i quy n l c khác.ề ự ị ệ ề ự ị ớ ạ ề ự 1.Khái ni m: quy n l c chính tr là quy n l c c a m t giai c p hay liên minh giai c p, t p đoàn xh ho c c a nhân dân ( trongệ ề ự ị ề ự ủ ộ ấ ấ ậ ặ ủ đi u ki n XHCN ) ý trí c a mình trong chính tr , có nghĩa là kh năng c a giai c p, liên minh giai c p, t p đoàn y th c hi n l iề ệ ủ ị ả ủ ấ ấ ậ ấ ự ệ ợ ích c a mìnhtrong m i quan h v i các giai c p, liên minh giai c p và t p đoàn khác. ủ ố ệ ớ ấ ấ ậ -Theo Ăngen: “ quy n l c chính tr , theo đúng nghĩa c a nó ”.ề ự ị ủ Câu 14: C u trrúc quy n l c chính tr VN hi n nay g m nh ng y u t nào? Phân tích m i quan h gi a các y u tấ ề ự ị ở ệ ồ ữ ế ố ố ệ ữ ế ố nào. 1.C u trúc quy n l c chính tr VN.ấ ề ự ị ở -Sau cách m ng tháng 8 năm 1945, c u trúc qu n lý chính tr thay đ i v ch t, Đ ng c ng s n VN thành Đ ng c m quy n, VNạ ấ ả ị ổ ề ấ ả ộ ả ả ầ ề xây d ng 1 nhà n c dân ch c ng hoà trên c s c a liên minh C-N d i s lãnh đ o c a Đ ng.ự ướ ủ ộ ơ ở ủ ướ ự ạ ủ ả B n ch t c a ch đ xhVN hi n nay là xh do nhân dân lãnh đ o làm ch d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n VN và s qu nả ấ ủ ế ộ ệ ạ ủ ướ ự ạ ủ ả ộ ả ự ả lý c a nhà n c CHXHCNVN, các t ch c chính tr –xh là c s chính tr c a qu n chúng nhân dân, b o đ m quy n l c thu củ ướ ổ ứ ị ơ ở ị ủ ầ ả ả ề ự ộ v nhân dân.ề C u trúc quy n l c m i: b o đ m quy n l c chính tr thu c v nhân dân lãnh đ o b o đ m quy n l i c a ch nghĩa, nhân dânấ ề ự ớ ả ả ề ự ị ộ ề ạ ả ả ề ợ ủ ủ c a công nhân, nhân dân ... bao g m các y u t : ủ ồ ế ố +Đ ng c ng s n.ả ộ ả +Nhà n c: c a dân, do dân, và dân, qu n lý m i m t.ướ ủ ả ọ ặ +Các t ch c chính tr xh: là c s chính tr c a nhân dâ.ổ ứ ị ơ ở ị ủ 2.Phân tích: -Đ ng c ng s n:ả ộ ả +Hi n nay, Đ ng c ng s n đã nh n th c l i vai trò c a mình, nhình ra nh ng t n t i do đó đ ra nh ng nghĩa v nâng cao, đ iệ ả ộ ả ậ ứ ạ ủ ữ ồ ạ ề ữ ụ ổ m i, tăng c ng kh năng lãnh đ o c a Đ ng nhân t quy t đ nh th ng l i v y Đ ng c ng s n là l c l ngj lãnh đ o nhàớ ườ ả ạ ủ ả ố ế ị ắ ợ ậ ả ộ ả ự ươ ạ n c và xh.ướ -Nhà n c:ướ +Ngày càng đ c tăng c ng m t s trong đi u hành đ t n c hi n th c hoá ch tr ng, đ ng l i c a Đ ng.ượ ườ ộ ố ề ấ ướ ệ ự ủ ươ ườ ố ủ ả +Quy n l c nhà n là không phân chia d n đ n t p chung. B n ch t quy n l c nhà n c nói chung là quỳen l c thu c về ự ướ ẫ ế ậ ả ấ ề ự ướ ự ộ ề nhân dân. +Nhà n c c i cách b máy nhà n c nhàem nâng v n hi u l c và hi u qu qu n lý nhà n c, th c hi n nhà n c c a dân, doướ ả ộ ướ ố ệ ự ệ ả ả ướ ự ệ ướ ủ dân, vì dân, xây d ng nhà n c pháp quy n XHCN.ự ướ ề -Các t ch c chính tr xh:ổ ứ ị +Ngày càng đóng vai trò quan tr ng. Tham gia vào qu n lý b máy nhà n c, b o đ m l i ích c a nhân dânọ ả ộ ướ ả ả ợ ủ +Là c s c a ch quy n nhà n c, là ti n đ đ nhân dân th c hi n quy n làm ch c a mình.ơ ở ủ ủ ề ướ ề ề ể ự ệ ề ủ ủ -QCND: nhân dân làm ch . Đi u này th hi n :ủ ề ể ệ ở +M i đ ng l i, ch tr ng, chính sách c a Đ ng ph n ánh nhu c u và l i ích c a nhân dân.ọ ườ ố ủ ươ ủ ả ả ầ ợ ủ +Toàn b hình SX v t chth c pháp lu t là s th ch hoá quy n làm ch c a nhân dân.ộ ậ ứ ậ ự ể ế ề ủ ủ +Nhà n c, các t ch c chính tr xh là nh ng t ch c mà qua đó nhân dân th c hi n quy n làm ch .ướ ổ ứ ị ữ ổ ứ ự ệ ề ủ +Th c hi n dân ch tr c ti p – gián ti p.ự ệ ủ ự ế ế Câu 15:Phân tích vai trò c a qu n chúng nhân dân trong c ch th c thi quy n l c chính tr trong xh hi n đ i.ủ ầ ơ ế ự ề ự ị ệ ạ Qu n chúng nhân dân có vai trò r t quan tr ng trong c ch th c thi quy n l c chính tr trong xh hi n đ i. Vì:ầ ấ ọ ơ ế ự ề ự ị ệ ạ -QCND v a tham gia vào qui trình SX v t ch t, v a tham gia vào qui trình đi u tra xh. Qui trình SX v t ch t chi m v trí quanừ ậ ấ ừ ề ậ ấ ế ị tr ng hàng đ u trong vi c th c thi qui trình chính tr , nó là c s ,n n t ng cho vi c hình thành quy n l c chính tr do:ọ ầ ệ ự ị ơ ở ề ả ệ ề ự ị +SX v t ch t phát tri n, làm cho phân hoá giai c p ngày càng m nh m d n đ n m t giai c p đ ng lên hình thành quy n l cậ ấ ể ấ ạ ẽ ẫ ế ộ ấ ứ ề ự chính tr đ tr n áp giai c p phong ki n và th c hi n l i ích c a giai c p mình.ị ể ấ ấ ế ự ệ ợ ủ ấ +QCND tham gia vào qui trình sx v t ch t làm cho c a c i trong xh ngày càng nhi u d n đ n phân hoá giai c p m nh m và làmậ ấ ủ ả ề ẫ ế ấ ạ ẽ cho bùng n đi u ch nh xh và cũng chính QCND tham gia vào quá trình đi u ch nh đó đ th hi n quy n làm ch c a minh.ổ ề ỉ ề ỉ ể ể ệ ề ủ ủ -QCND là l c l ng đông đ o nh t trong xh. C ch th c thi quy n l c chính tr bên c nh đ b o v l i ích c a giai c p th ngự ượ ả ấ ơ ế ự ề ự ị ạ ể ả ệ ợ ủ ấ ố tr thì ph i b o đ m cho l i ichs c a toàn xh mà trong đó QCND chi m đ i đa s .ị ả ả ả ợ ủ ế ạ ố -Trong ch đ XHCN, nhân dân th c hi n quy n l c chính tr thông qua h th ng Đ ng, nhà n c, các t ch c chính tr xhế ộ ự ệ ề ự ị ệ ố ả ướ ổ ứ ị ho c cá nhân. Thông qua b u c , b u đ i di n vào c quan c a nhà n c Đ ng, tính ch t CT-XH đ th c hi n quy n l c chínhặ ầ ử ầ ạ ệ ơ ủ ướ ả ấ ể ự ệ ề ự tr , b o v l i ích c a QCND.ị ả ệ ợ ủ -M i chính sách c a nhà n c ph i nh m b o v cho l i ích c a nhân dân.ọ ủ ướ ả ằ ả ệ ợ ủ Câu 16:Trình b y v n đ đ i m ih th n chính tr n c ta hi n nay theo n i dung c u trúc và c ch th c hi nầ ấ ề ổ ớ ệ ố ị ở ướ ệ ọ ấ ơ ế ự ệ quy n l c chính tr .ề ự ị C u trúc quy n l c nhà n c bao g m các y u t c a h th ng chính tr :ấ ề ự ướ ồ ế ố ủ ệ ố ị -Đ ng c m quy n.ả ầ ề -Nhà n c.ướ -T ch c chính tr xh.ổ ứ ị V y, v n đ đ i m i h th ng chính tr n c ta hi n nay là:ậ ấ ề ổ ớ ệ ố ị ở ướ ệ 1.Vì ph i đô m i h th ng chính tr :ả ỉ ớ ệ ố ị -N u nhình nh n t góc đ theo nôi dung c u trúc và c ch th c hi n QLCT, thì ph i đ i m i th ng chính tr vì:ế ậ ừ ộ ấ ơ ế ự ệ ả ổ ớ ố ị +Trong th i kỳ quá đ ti n lên CNXH n c ta, toàn b QL thu c v nhân dân d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n VN. M iờ ộ ế ở ướ ộ ộ ề ướ ự ạ ủ ả ộ ả ọ đ ng l i, ch tr ng Đ ng đ u là k t qu ph n ánh khái quát nhu c u l i ích chính đáng c a nhân dân.ườ ố ủ ươ ả ề ế ả ả ầ ợ ủ +Hi u qu c a vi c th c hi n mastery( quy n l c ) c a nhân dân ph thu c vào các nhân t c u trúc nêu trên và m i quan hệ ả ủ ệ ự ệ ề ự ủ ụ ộ ố ấ ố ệ gi a chúng .ữ V y đi m ta kh ng đ nh s c n thi t ph i đ i m i h th ng chính tr . Do:ậ ể ẳ ị ự ầ ế ả ổ ớ ệ ố ị .Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c c a các nhân t trong h th ng thì vi c b o đ m quy n làm ch c a nhân dân còn t nạ ữ ự ạ ượ ủ ố ệ ố ệ ả ả ề ủ ủ ồ t i và thi u sót ( nguyên nhân ch y u ).ạ ề ủ ế .B máy t ch c c a các nhân t trong h th ng r t c ng k nh.ộ ổ ứ ủ ố ệ ố ấ ồ ề .Ch c năng c a các nhân t trong h th ng không đ c phân đ nh rõ ràng ( mà ph bi n là s l n sâu gi a Đ ng và Nà n c ).ứ ủ ố ệ ố ượ ị ổ ế ự ấ ữ ả ướ 2.N i dung đ i m i:ộ ổ ớ C i cách và ch nh đ n Đ ng:ả ỉ ố ả +Chú ý đ n ti n hành trên thì tr c h t ph i c ng c vai trò lãnh đ o c a Đ ng trên ti n đ đ i m i, dân ch hoá b n thân tế ế ướ ế ả ủ ố ạ ủ ả ề ề ổ ớ ủ ả ổ ch c và ho t đ ng c a Đ ng. Đ ng ph i đ c ki n toàn đ m nh c v ph m ch t l n năng l c đ gi vai trò lãnh đ o đi uứ ạ ộ ủ ả ả ả ượ ệ ủ ạ ả ề ẩ ấ ẫ ự ể ữ ạ ề tra toàn b xh. Đ ng th c hi n vai trò này b ng vi c đ a ra ch tr ng chính tr đúng đ n, đ ng l i và đ nh h ng ... ộ ả ự ệ ằ ệ ư ủ ươ ị ắ ườ ố ị ướ +C n phân chai rõ ràng ch c năng c a Đ ng và Nhà n c. Đ ng ta t ch c th hi n l i ích c a toàn dân, lãnh đ o v m tầ ứ ủ ả ướ ả ổ ứ ể ệ ợ ủ ạ ề ặ chính tr ch không ph i t ch c n m QLNN.ị ứ ả ổ ứ ắ -S lãnh đ o chính tr c a Đ ng đ c th c hi n b ng:ự ạ ị ủ ả ượ ự ệ ằ +Tuyên trình, giai đo n, thuy t ph c đ qu n chúng th y rõ tính đunga đ n trong các quy t đ nh chính tr c a mình t đó qu nạ ế ụ ể ầ ấ ắ ế ị ị ủ ừ ầ chúng s t giác th c hi n.ẽ ự ự ệ +S titiên phong, g ng m u c a Đ ng viên, t ch c c s Đ ng.ự ươ ẫ ủ ả ổ ứ ơ ở ả +Ki m tra gi i thi u Đ ng viên u tú vào các c quan lãnh đ oc a Đ ng và nhà n c ( thông qua b u c ).ể ứ ệ ả ư ơ ạ ủ ả ướ ầ ử +Ch đ o chính quy n nhà n c đ u c i cách ngu n l c nh m th c hi n m c tiêu.ỉ ạ ề ướ ề ả ồ ự ằ ự ệ ụ V y trong đi u ki n đ ng c m quy n, m i ho t đ ng c a Đ ng và t ch c n m trong khuôn kh c a pháp lu t.ậ ề ệ ả ầ ề ọ ạ ộ ủ ả ổ ứ ằ ổ ủ ậ -C i cách và đ i m i nhà n c CNXHCNVN:ả ổ ớ ướ Đ i m i nhà n c đ c th c hi n trên đ nh h ng XHCN. Nhà n c th ch hoá đ ng l i, chính sách c a Đ ng thành cáiổ ớ ướ ượ ự ệ ị ướ ướ ể ế ườ ố ủ ả QPPL đ đi u ch nh hành vi c a cá nhân, tính ch t XH. Do v y đ i m i là c n thi t.ể ề ỉ ủ ấ ậ ổ ớ ầ ế +Xây d ng nhà n c c a dân, do dân, vì dân, l y cách m ng giai c p CN-ND-TT làm n n t ng. Đ y m nh dân ch hoá m iự ướ ủ ấ ạ ấ ề ả ẩ ạ ủ ọ m t c a đ i s ng X, t o đi u ki n cho nhân dân có đi u ki n tham gia vào trong vi c qu n lý XH.ặ ủ ờ ố ạ ề ệ ề ệ ệ ả +Qu n lý nhà n c là th ng nh t, có s phân I vào ph i h p gi a các chính quy n nhà n c trong vi c th c hi n các quy n l pả ướ ố ấ ự ố ợ ữ ề ướ ệ ự ệ ề ậ pháp-hi n pháp-t pháp. Đi u ki n khách quan đ th ng nh t đây là do toàn b quy n l c thu c v nhân dân d i s lãnhế ư ề ệ ể ố ấ ở ộ ề ự ộ ề ướ ự dd o c a Đ ng c ng s n VN( t đó h n ch l m quy n c a m t s chính quy n nhà n c ).ạ ủ ả ộ ả ừ ạ ế ạ ề ủ ộ ố ề ướ +Th c hi n nguyên t c t p trung DC trong t ch c và ho t đ ng c a nhà n c.ự ệ ắ ậ ỏ ứ ạ ộ ủ ướ +Tăng c ng pháp ch XHCN t ng b c xây d ng và hoàn thi n nhà n c pháp quy n XHCN trên c s pháp lu t là t i cao,ườ ế ừ ướ ự ệ ướ ề ơ ở ậ ố m i ho t đ ng c a cá nhân , t ch c ph i tuân theo pháp lu t.ọ ạ ộ ủ ổ ứ ả ậ +Tăng c ng s c lao đ ng c a Đ ng đ i v i nhà n c.ườ ứ ộ ủ ả ố ớ ướ -Cái cách h th ng các tính ch t CT-XH.ệ ố ấ +Đ nâng cao quy n làm ch nhân dân thì các đoàn th ph i đ c dân ch hoá theo h ng: đa d ng hoá h n n a các hình th cể ề ủ ể ả ượ ủ ướ ạ ư ữ ứ t ch c nh m đáp ng tính đa d ng và ph c t p trong c c u XH dân c .ổ ứ ằ ứ ạ ứ ạ ơ ấ ư +Đ ng và nhà n c cùng bàn b c, tham kh o ý ki n c a MTTQ v nh ng qui đ nh, quy t đ nhả ướ ạ ả ế ủ ề ữ ị ế ị +T o đi u ki n cho ho t đ ng c a các t ch c.ạ ề ệ ạ ộ ủ ổ ứ V y ch khi nào dân mà tr c h t là Inhân và nhân dân lao đ ng th c s làm ch th c a m i QL trong Xhd i s lãnh đ o c aậ ỉ ướ ế ộ ự ự ủ ể ủ ọ ướ ự ạ ủ Đ ng thì CNXH m i có c s v ng ch c t n t i.ả ớ ơ ở ữ ắ ồ ạ Câu 17:Đ ng chính tr là gì? nêu nh ng đ c tr ng c b n c a 1Đ ng chính tr đ phân bi t s khác nhau gi a đ ngả ị ữ ặ ư ơ ả ủ ả ị ể ệ ự ữ ả chính tr v i các t ch c xh khác.ị ớ ổ ứ 1.Khái ni m: đ ng chính tr là 1 t ch c chính tr liên k t nh ng đ i di n tiêu bi u nh t c a 1 giai c p hay t ng l p xh, d a trênệ ả ị ổ ứ ị ế ữ ạ ệ ể ấ ủ ấ ầ ớ ự 1 h t t ng hay quan đi m chính tr nh t đ nh, th hi n l i ích c a giai c p hay t ng l p xh y, h ng t i vi c giành, gi , sệ ư ưở ể ị ấ ị ể ệ ợ ủ ấ ầ ớ ấ ướ ớ ệ ữ ử d ng, qu n lý nhà n c đ đ t t i nh ng m c tiêu, lý t ng nh t đ nh ph n ánh l i ích c a giai c p hay t ng l p xh y.ụ ả ướ ể ạ ớ ữ ụ ưở ấ ị ả ợ ủ ấ ầ ớ ấ 2.Các đ c đi m phân bi t:ặ ể ệ -Có h t t ng hay quan đi m t t ng nh t đ nh:ệ ư ưở ể ư ưở ấ ị +H t t ng này ph i đ c đ ng viên th a nh n và tuân th .ệ ư ưở ả ượ ả ừ ậ ủ +Không có h t t ng thì không có nòng c t thu hút l c l ng.ệ ư ưở ố ự ượ “Ch có đ ng nào có có đ c 1 lý lu n ti n phong h ng d n thì m i có kh năng làm tròn vai trò ti n phong ”.ỉ ả ượ ậ ề ướ ẫ ớ ả ề Lênin toàn t p.ậ -Có nm c đích chính tr là giành, gi , s d ng QLNN:ụ ị ữ ử ụ +ĐCT có m c đích, m c tiêu r t rõ ràng, đi u này th hi n trong c s hình thành, b n ch t c a ĐCT là t ch c đ i di nchoụ ụ ấ ề ể ệ ơ ở ả ấ ủ ổ ứ ạ ệ l i ích c a m t giai c p, t ng l p xh.ợ ủ ọ ấ ầ ớ +ĐCT ra đ i là 1 t t y u l ch s , là s n ph m c a cu c đ u tranh giai c p đ n 1 trình đ đòi h i có s ãnh đ o giai c p, nh mờ ấ ế ị ử ả ẩ ủ ộ ấ ấ ế ộ ỏ ự ạ ấ ằ h ng s n l c chung c a các giai c p vào giành, s d ng quy n l c.ướ ự ỗ ự ủ ấ ử ụ ề ự +ĐCT mang tính giai c p. Nó có s khác bi t v c b n so v i giai c p ( giai c p là s n ph m khách quan c a s phát tri n xh,ấ ự ệ ề ơ ả ớ ấ ấ ả ẩ ủ ự ể khi xh t n t i t h u ).ồ ạ ư ữ +ĐCT là s n ph m ch quan c a con ng i, s n ph m t o ra t ý mu n ch quan nh m đ t đ c m c đích chính tr đã đ ra.ả ẩ ủ ủ ườ ả ẩ ạ ừ ố ủ ằ ạ ượ ụ ị ề Mu n th c hi n đ c m c đích thì ph i có công c , đó là QLNN ( đi m khác ).ố ự ệ ượ ụ ả ụ ể -Đ c t ch c theo nh ng nguyên t c nh t đ nh, t c là có k t c u t ch c ch t ch và c ng lĩnh chính tr .ượ ổ ứ ữ ắ ấ ị ứ ế ấ ổ ứ ặ ẽ ươ ị -Có đ c s ng h c a XH.ượ ự ủ ộ ủ Câu 18:Trình b y v ttrí, vai trò c a ĐCT trong xh hi n đ i. Liên h v vai trò c a ĐCSVN.ầ ị ủ ệ ạ ệ ề ủ 1.V trí c a ĐCT: là trung tâm lãnh đ o chính tr c a HTCT v y v trí quan tr ng các đ ng phái chính tr tham gia vào: hình thành,ị ủ ạ ị ủ ậ ị ọ ả ị t ch c nhân s , BMNN, đ nh h ng đ ng l i chính sách.ổ ứ ự ị ướ ườ ố 2.Vai trò c a ĐCT:ủ -Là b tham m u ho ch đ nh đ ng l i, đãn đ t giai c p trong quá trình giành, gi , s d ng QINN đ th c hi n l i ích giai c pộ ư ạ ị ườ ố ắ ấ ữ ử ụ ể ự ệ ợ ấ ( đ nh h ng, t ch c l c l ng th c hi n ... ).ị ướ ổ ứ ự ượ ự ệ -Trong xh hi n đ i, ĐCT c m quy n có 1 vai trò quan tr ng. Đây là b ph n v ch đ ng l i cho toàn b BMNN, nhân s , cệ ạ ầ ề ọ ộ ậ ạ ườ ố ộ ự ơ ch v n hành, ... ế ậ -T ng h p và th hi n l i ích giai c p mà nó đ i di n.ổ ợ ể ệ ợ ấ ạ ệ -Đ nh h ng, truy n bá t t ng c a giai c p tronh xh nh m tìm ki m s ng h c a toàn xh.ị ướ ề ư ưở ủ ấ ằ ế ự ủ ộ ủ H t t nng: Đ ng t p trung c a đ ng chính tr .ệ ư ưở ả ậ ủ ả ị -T ch c giai c p: 1 giai c p không th t mình giành chính quy n, ph i t o ra t ch c d u não do đó m i t o ra s c m n t ngổ ứ ấ ấ ể ự ề ả ạ ổ ứ ầ ớ ạ ứ ạ ổ h p c a c giai c p.ợ ủ ả ấ -Tham gia vào th c thi QLNN. Góp ph n t o ra 1 nhà n c phù h p v i h t t ng phù h p v i l i ích c a giai c pv y đi mự ầ ạ ướ ợ ớ ệ ư ưở ợ ớ ợ ủ ấ ậ ể không tr c ti p tham gia ql.ự ế -Đ o t o đ i ngũ đ ng viên, gi ia thi u h cho các chính quy n nhà n c, các t ch c chính tr – xh.ầ ạ ộ ả ơ ệ ọ ề ướ ổ ứ ị 3.Liên h v vai trò c a ĐCSVN.ệ ề ủ -ĐCSVN là đ ng c m quy n. Ho t đ ng c a đ ng n m trong ph m vi c a pháp lu t.ả ầ ề ạ ộ ủ ả ằ ạ ủ ậ -ĐCSVN có vai trò lãnh đ o đ n v t ch c trong h th ng chính tr .ạ ơ ị ổ ứ ệ ố ị +Đ ng là gômg nh ng đ ng viên tiên ti n đ c vũ trang, b i th gi i quan và ph ng pháp lu n KH c a CN Mac- Lênin.ả ữ ả ế ượ ở ế ớ ươ ậ ủ V y ĐCSVN là l c l ng có khái ni m nh t v ch ra nh ng đ ng l i chính sách đó trên th c t .ậ ự ượ ệ ấ ạ ữ ườ ố ự ế -Đ ng đ ra đ ng l i ch c, ho ch đ nh các chính sách, m c tiêu c a s phát tri n KT-CT-VH-XH.ả ề ườ ố ượ ạ ị ụ ủ ự ể -Đào t o cán b có ph m ch t, năng l c đ gi i thi u vào các t ch c, v trí quan tr ng c a nhà n c và các t ch c xh thôngạ ộ ẩ ấ ự ể ớ ệ ổ ứ ị ọ ủ ướ ổ ứ qua b u c dân ch .ầ ử ủ -Ti n hành ki m tra ho t đ ng c a các c quan nhà n c, các tính ch t chính tr xh trong vi c th c hi n ch tr ng, đ ng l iế ể ạ ộ ủ ơ ướ ấ ị ệ ự ệ ủ ươ ườ ố c a đ ng. Thông qua công tác ki m tra, đ ng k p th i phát hi n ra nh ng thi u sót trong ch tr ng, th u sót c a mình vàủ ả ể ả ị ờ ệ ữ ế ủ ươ ế ủ nh ng bi n pháp kh c ph c công tác chính tr c a đ ng ph i đ c th c hi n theo nh ng nguyên t c tính ch t đ ng, trên c sữ ệ ắ ụ ị ủ ả ả ượ ự ệ ữ ắ ấ ả ơ ở tôn tr ng quy n h n và ch c năng QL c a nhà n c, tính đ c l p c a các tính ch t x.ọ ề ạ ứ ủ ướ ộ ậ ủ ấ -Các cán b Đ ng viên gg’ m utong th c hi n đ ng l i chính sách c a đ ng -Đ ng th c hi n vai trò lãnh đ o c a mình đi uộ ả ẩ ự ệ ườ ố ủ ả ả ự ệ ạ ủ ề tra các thi t ch c a h th ng b ng nh ng ph ng pháp nh t đ nh.ế ế ủ ệ ố ằ ữ ươ ấ ị Câu 19 gi ng câu 28ố Câu 20:trình b y nh ng n i dung c b n đ tăng c ng s lãnh đ o c a đ ng CSVN trong quá trình đ i m i hi nầ ữ ộ ơ ả ể ườ ự ạ ủ ả ổ ớ ệ nay? 1.Thành I:T khi thành l p cho đ n nay, đi m ta dành đ c 1 s th ng l i;ừ ậ ế ể ượ ố ắ ợ -Đã lãnh đ o đ c nhân dân giành đ c nh ng thành t u trong I cu c gi i phóng, b o v , xây d ng đ t n c.ạ ượ ượ ữ ự ộ ả ả ệ ự ấ ướ -ĐCSVNkh ng đ nh vai trò v trí c a mình. Ph i tăng c ng vai trò lãnh đ o c a đ ng t đó đ m b o Đ ng c ng s n Vi tẳ ị ị ủ ả ườ ạ ủ ả ừ ả ả ả ộ ả ệ Nam là l c l ng lãnh đ o duy nh t, đ m b o đ nh h ng XHCN ... là m t trong nh ng v n đ then ch t, xây d ng đ ng, tăngự ượ ạ ấ ả ả ị ướ ộ ữ ấ ề ố ự ả c ng vai trò lãnh đ o. V y là nhân t then ch t, quy t đ nh th ng l i c a cách m ng.ườ ạ ậ ố ố ế ị ắ ự ủ ạ 2.T n t i:ồ ạ -S suy thoái v t t ng chính tr , đ o đ c, l i s ng t quan liêu, tham nhũng 1 b ph n đ ng viên.ự ề ư ưở ị ạ ứ ố ố ệ ở ộ ậ ả -Ch a có nh t trí cao v 1 s v n đ .ư ấ ề ố ấ ề -T ch c đ ng các c p ch a đ c ch nh đ n th t s v ng m nh.ổ ứ ả ở ấ ư ượ ỉ ố ậ ự ữ ạ -Đ i ngũ cán b ch a theo k p yêu c u c a th i kỳ đ i m i.ộ ộ ư ị ầ ủ ờ ổ ớ 3.Nguyên t c tăng c ng, đ i m i:ắ ườ ổ ớ -Đm s lãnh đ o c a đ ng: nâng cao ch t l ng và hi u qu lãnh đ o, nâng cao uy tín, tăng c ng vai trò, hi u l c c a nhânự ạ ủ ả ấ ượ ệ ả ạ ườ ệ ự ủ dân, các đoàn th nhân dân.ể -Đ i m i ph ng pháp, cách th c lãnh đ o.ổ ớ ươ ứ ạ -Đ ng là c a giai c p Inhân, ph i n m trong dân, không thoát ly dân.ả ủ ấ ả ằ -Đ ng không ph i là c quan qu n lý nhà n c.ả ả ơ ả ướ 4.N i dung:ộ -Đ nh h ng:ị ướ +Làm cho đ ng v ng m nh v chính tr , t t ng, tính ch t ...ả ữ ạ ề ị ư ưở ấ +Ph i tăng trình đ nh c a toàn đ ng, t ch c đ ng và m i đ ng viên.ả ộ ư ủ ả ổ ứ ả ỗ ả +Đ i ngũ đ ng viên ph i trong s ch, v ng m nh (chính tr , t t ng...).ộ ả ả ạ ữ ạ ị ư ưở -C th :ụ ể +Tăng c ng công tác gd, rèn luy n đ o đ c cách m ng ch ng ch nghĩa cá nhân.ườ ệ ạ ứ ạ ố ủ +Phát huy DC, gi v ng k t lu n k c ng, đ i m i phiên ph c lao đ ng.ữ ữ ế ậ ỷ ươ ổ ớ ứ ộ +Đ i m i, tăng c ng công tác cán b.ổ ớ ườ +TĂng c ng m i quan h gi a đ ng và dân. Đó là c s XH v ng ch c c a đ ng và nhà n c.ườ ố ệ ữ ả ơ ở ữ ắ ủ ả ướ V yt đó đ i m i có th đ a ra đ ng l i đúng đ n, tránh sai l m, khuy t đi m.ậ ừ ổ ớ ể ư ườ ố ắ ầ ế ể Câu 21:Phân tích làm rõ s gi ng nhau và khác nhau gi a quy n l c c a đ ng chính tr và quy n l c nhà n c.ự ố ữ ề ự ủ ả ị ề ự ướ *V i ý nghĩa chung nh t, quy n l c là kh năng th c hi n ý trí c a mình đ n ho t đ ng hành vi c a ng i khác ( uy tín, s cớ ấ ề ự ả ự ệ ủ ế ạ ộ ủ ườ ứ m nh, lu t pháp).ạ ậ -Quy n l c c a đ ng chính tr :ề ự ủ ả ị +Là 1 b ph n c a đ ng chính tr .ộ ậ ủ ả ị +Là m t d ng c a quy n l c chính tr .ộ ạ ủ ề ự ị +Th hi n kh năng c a đ ng trong cu c đ u tranh đ b o v và th c hi n l i ích giai c p.ể ệ ả ủ ả ộ ấ ể ả ệ ự ệ ợ ấ +Kh năng lôi cu n qu n chúng đi theo.ả ố ầ +Kh năng giành, gi và s d ng quy n l c.ả ữ ử ụ ề ự -Quy n l c nhà n c:ề ự ướ +Là m t d ng c a quy n l c chính tr .ộ ạ ủ ề ự ị +Là quy n l c c a giai c p th ng tr , s d ng nhà n c nh là 1 công c nh m th c hi n s th ng tr c a mình đ i v i toànề ự ủ ấ ố ị ử ụ ướ ư ụ ằ ự ệ ự ố ị ủ ố ớ xh. +Là trung tâm c a quy n l c chính trủ ề ự ị *So sánh: t làmự -Gi ng:ố +Đ u là 1 d ng bi u hi n c a quy n l c chính tr .ề ạ ể ệ ủ ề ự ị +Đ u th hi n quy n l c c a giai c p c m quy n, lãnh đ o xh, ph u v l i ích giai c p.ề ể ệ ề ự ủ ấ ầ ề ạ ạ ụ ợ ấ -Khác: +Quy n l c c a đ ng chính tr :ề ự ủ ả ị .Qua tuyên truy n, GD, thuy t ph c qua h th ng t ch c đ ng, qua đ i ngũ đ ng viên.ề ế ụ ệ ố ổ ứ ả ộ ả .H ng t i vi c giành gi và s d ng quỳen l c nhà n c, tác đ ng vào các thi t ch xh mà đ ng n m ( nhà n c, t ch cướ ứ ệ ữ ử ụ ự ướ ộ ế ế ả ắ ướ ổ ứ chính tr , xh) đ t o l p ni m tin c a qu n chúng vào s lãnh đ o c a đ ng.ị ể ạ ậ ề ủ ầ ự ạ ủ ả +Quy n l c c a nhà n c;ề ự ủ ướ .Quy n l c nhà n c đ c th c hi n b ng c m t h t th ng thi t ch mang qui mô xh.ề ự ướ ượ ự ệ ằ ả ộ ệ ố ế ế .Quy n l c nhà n pc đ c th c hi n b ng nhi u bi n pháp, ph ng ti n khác nhau, có kh năng v n d ng các ông c , l cề ự ứ ượ ự ệ ằ ề ệ ươ ệ ả ậ ụ ụ ự l ng, ph ng ti n c a nhà n c đ bu oc các giai c p, t ng l p lhác ph i ph c tùng ý trí c a giai c p th ng tr .ượ ươ ệ ủ ướ ể ọ ấ ầ ớ ả ụ ủ ấ ố ị Câu 22:Phân tích b n ch t vvà c u trúc c a quy n l c nhà n c. T i sao nói quy n l c nhà n c là y u t c b n c aả ấ ấ ủ ề ợ ướ ạ ề ự ướ ế ố ơ ả ủ quy n l c chính tr .ề ự ị *B n ch t và c u trúc c a quy n l c nhà n c:ả ấ ấ ủ ề ự ướ -B n ch t:ả ấ +B n ch t giai c p.ả ấ ấ +Tính c ng quy n: Đi u khi n toàn xh, giai c p khác.ươ ề ề ể ấ M t trong nh ng đi m riêng c a quy n l c chính tr là quy n l c chính tr c a giai c p c m quy n dd c t ch c thành nhàộ ữ ể ủ ề ự ị ề ự ị ủ ấ ầ ề ượ ổ ứ n c. V b n ch t qu n lý nhà n c là quy n l c c a giai c p th ng tr , mang đ y đ m i đ ec tr ng c a quy n l c chính tr .ướ ề ả ấ ả ướ ề ự ủ ấ ố ị ầ ủ ọ ạ ư ủ ề ự ị -C u trúc:( không có c u trúc quy n jc nhà n c ch có c u trúc qu n lý chính tr ).ấ ấ ề ự ướ ỉ ấ ả ị -Nh m :ằ +Đ m b o c ng c quy n l c c a giai c p c m quy n trên t t c lĩnh v c c a đ i s ng xh.ả ả ủ ố ề ự ủ ấ ầ ề ấ ả ự ủ ờ ố +C ng c , duy trì, phát tri n ch đ xh đ ng th i.ủ ố ể ế ộ ươ ờ +Bu c t t c các giai c p, t ng l p xh khác ph i th c hi n các ch tr ng chính tr , kinh t , chính sách xh do nó đ a ra.ộ ấ ả ấ ầ ớ ả ự ệ ủ ươ ị ế ư -V i giai c p, t ng l p xh không (ch a) c m quy n nh m: Giành nh ng l i ích kt, l i ích chính tr ngày càng cao trong xh. Đ uớ ấ ầ ớ ư ầ ề ằ ữ ợ ợ ị ấ tranh đ gây nh h ng đ i v i nhà n c. Đ u tranh đ giành l y quy n l c nhà n c v tay mình ( n u yêu c u quy n l cể ả ưở ố ớ ướ ấ ể ấ ề ự ướ ề ế ầ ề ự chính tr c a giai c p đ i kháng v i giai c p c m quy n).ị ủ ấ ố ớ ấ ầ ề *Nói quy n l c là y u t c b n c a quy n l c chính tr vì:ề ự ế ố ơ ả ủ ề ự ị -Nêu khái ni m:quy n l c chính tr và quy n l c nhà n c là quy n l c đ n duy nh t trong xh.ệ ề ự ị ề ự ướ ề ự ơ ấ -Là 1 b ph n quan tr ng nh t c a quy l c chính tr . S thay đ i căn b n c a quy n l c nhà n c b ng vi c chuy n chínhộ ậ ọ ấ ủ ề ự ị ự ổ ả ủ ề ự ướ ằ ệ ể quy n nhà n c t tay giai c p khác s tr c ti p d n t i s thay đ i căn b n tính ch t ch đ chính tr .ề ướ ừ ấ ẽ ự ế ẫ ớ ự ổ ả ấ ế ộ ị -Trong th i kỳ xh nào, quy n l c nhà n c bao gi cũng ch là công c chuyên chính c a 1 giai c p.Đ m b o s th ng tr vờ ề ự ướ ờ ỉ ụ ủ ấ ẩ ả ự ố ị ề chính tr c a giai c p c m quy n đ i v i các giai c p, t ng l p khác trong toàn xh.ị ủ ấ ầ ề ố ớ ấ ầ ớ -B o v và phát tri n n n t ng kinh té mà giai c p c m quy n là n i đ i di n cho quan h s n xu t chi m đ a v th ng trả ệ ể ề ả ấ ầ ề ườ ạ ệ ệ ả ấ ế ị ị ố ị trong xh đó. “ Chính tr là s bi u hi n t p trung c a kinh t ” Lênin, s c m nh kinh t quy t đ nh s c m nh cua quy n l cị ự ể ệ ậ ủ ế ứ ạ ế ế ị ứ ạ ề ự chính tr .ị -B o đ m xác l p h t t ng c a giai c p c m quy n. Xác l p v trí chi ph i c a quan đi m chính tr thu c giai c p c mả ả ậ ệ ư ưở ủ ấ ầ ề ậ ị ố ủ ể ị ộ ấ ầ quy n trong văn hoá, n p s ng và m i lĩnh v c tinh th n c a đ i s ng xh.ề ế ố ọ ự ầ ủ ờ ố -Ch ng l i m i l c l ng thù đ ch bên trong hay bên ngoài. Gi v ng quỳen l c chính tr trong tay giai c p c m quy n.ố ạ ọ ự ượ ị ữ ữ ự ị ấ ầ ề Câu 23:Th ch nhà n c là gì? Phân tích các y u t nh h ng đ n quá trình hình thành và bi n đ i c a th ch nhàể ế ướ ế ố ả ưở ế ế ổ ủ ể ế n c?ướ *Th ch nhà n c: đ c xem xét t 2 góc đ :ể ế ướ ượ ừ ộ -Góc đ b n ch t: th ch nhà n c đ c p t i tính ch t cai tr , đi u hành c a 1 nhà n c thông qua nh ng ph ng pháp nh tộ ả ấ ể ế ướ ề ậ ớ ấ ị ề ủ ướ ữ ươ ấ đ nh ( ví d : th ch DC ).ị ụ ể ế -Góc đ c c u: TC nhà n c đ c xem xét t khía c nh t ch c b máy, đ nh rõ các v trí, th m quy n, ch c năng c a t ngộ ơ ấ ướ ượ ừ ạ ổ ứ ộ ị ị ẩ ề ứ ủ ừ c quan trong b máy nhà n c.ơ ộ ướ V y TC nhà n c đ c xem xét là 1 c c u, 1 h th ng t ch c các c quan trong b máy nhà n c c a m t qu c gia nh tậ ướ ượ ơ ấ ệ ố ổ ứ ơ ộ ướ ủ ộ ố ấ đ nh. V i nh ng ch đ xh c th ( g n bó v i các y u t chính tr , xh, đ nh ra nh ng v n đ thu c khoa h c t ch c qu n lý ).ị ớ ữ ế ộ ụ ể ắ ớ ế ố ị ị ữ ấ ề ộ ọ ổ ứ ả *Phân tích: ( Giáo trình –129 ). -1 h th ng chính tr có:ệ ố ị +1 b máy nhà n c.ộ ướ +1 thi t ch chính quy n.ế ế ề Nh ng nh ng ch th chính tr khác tham gia vào các y u t c u thành r t phong phú và đa d ng, Có th phân lo i nh ng sư ữ ủ ể ị ế ố ấ ấ ạ ể ạ ư ố l ng luôn trong đông có các nhóm:ượ .Gi ac s phát tri n c a t ch c, ho t đ ng nhà n c v i đ ng chính tr , v i t ch c chính tr -xh.ư ự ể ủ ổ ứ ạ ộ ướ ớ ả ị ớ ổ ứ ị .Nh ng tác đ ng t i t ng c c u (L p-Hành-T ) trong TC nhà n c.ữ ộ ớ ừ ơ ấ ậ ư ướ -( Theo th y), y u t nh h ng:ầ ế ố ả ưở +Văn hoá truy n th ng.ề ố +Chính tr – kinh t .ị ế +Quan h chính tr - qu c tệ ị ố ế Câu24: Phân tích m c tiêu và c ch tác đ ng c a đ ng chính tr đ n th ch nhà n c(c đ ng c m quy n và đ ngụ ơ ế ộ ủ ả ị ế ể ế ướ ả ả ầ ề ả không c m quy n).ầ ề *M c tiêu tác đ ng:ụ ộ -Trong quá trình đ u tranh chính ch lâu dài gi a m c tiêu, c ch tác đ ng c a đ ng chính ch v i nhà n c, th c ti n đã t o raấ ị ữ ụ ơ ế ộ ủ ả ị ớ ướ ự ễ ạ nh ng bài h c có tính nguyên t c.ữ ọ ắ -Sau đó đ c h p pháp h c b ng c ch tác đ ng trên c s các hi n pháp c a m i qu c gia và các đ o lu n ban hành.ượ ợ ọ ằ ơ ế ộ ơ ở ế ủ ỗ ố ạ ậ -S phân hoágiai c p trong xh phong ki n ( phong ki n l n h n t s n ), t s phân l p ( v m t k thu t ) gi a các quy nự ấ ế ế ớ ơ ư ả ừ ự ậ ề ặ ỹ ậ ữ ề ( L p-Hành-T ) đ c thi t l p, th hi n s n đ nh t ng đ i nh t m t thi t ch DC.ậ ư ượ ế ậ ể ệ ự ổ ị ươ ố ấ ộ ế ế Đi u ki n:ề ệ -Xu t hi n các Đ ng phái chính tr t s n v i các khuynh h ng đ i di n cho các trào l u khác nhau ( giai c p t s n nôngấ ệ ả ị ư ả ớ ướ ạ ệ ư ấ ư ả nghi p-giai c p t s n congnghi p ).ệ ấ ư ả ệ -Ra đ i 1 s đi m c ng s n và các đi m có xu h ng DC-XHờ ố ể ộ ả ể ướ +Chi ph i chính tr ng.ố ườ +Can thi p tham gia vào vi c t ch c nhà n c.ệ ệ ổ ứ ướ -M c tiêu ( Đ ng c m quy n-đ ng không c m quy n ).ụ ả ầ ề ả ầ ề *C ch tác đ ng.ơ ế ộ -Th hi n trong c quan:ể ệ ơ +L p pháp.ậ +Hành pháp. +T pháp.ư -L p pháp:th ch hoá thành hi n pháp , lu t, c ch b u c . Bi u hi n:ậ ể ế ế ậ ơ ế ầ ử ể ệ +Ghi danh b u c , ng c theo m c đ và kh năng, đóng góp c a ng c và c tri cho nhà n c. ( ví d : thu ).ầ ử ứ ử ứ ộ ả ủ ứ ử ư ướ ụ ế +S xu t hi n c a nhi u đ ng khác nhau trong q ý th c h tác đ ng vào nhà n c.ự ấ ệ ủ ề ả ứ ệ ộ ướ +Vai trò c a Đ ng chính tr còn li n quan đ n đ a v c a Đ ng trong sinh ho t ngh tr ng ( Vi c các Đ ng khác nhau gây nhủ ả ị ệ ế ị ị ủ ả ạ ị ườ ệ ả ả h ng c a mình trong quá trình quy t đ nh các v n đ lu t pháp nhân s , tài chính, nh ng v n đ đ i n i, quan h qu c t ).ưở ủ ế ị ấ ề ậ ự ữ ấ ề ố ộ ệ ố ế -Hành pháp: có 2 cách ch y u gây nh h ng c a các Đ ng đ i v i c quan hành pháp:ủ ế ả ưở ủ ả ố ớ ơ +Khi m t Đ ng có vai trò nh t đ nh trong Qu c h i thì chính Qu c h i đã “ chuy n ” s tác đ ng c a đ ng đ i v i chính phộ ả ấ ị ố ộ ố ộ ể ự ộ ủ ả ố ớ ủ ho c n i các ( các n c có ch đ ngh viên ).ặ ộ ở ướ ế ộ ị +Thông qua qua qu c h i ( ho c thông qua b u c tr c ti p ). Vi c l a ch n ng i đ ng đ u c quan hành pháp, c quan tàiố ộ ặ ầ ử ự ế ệ ự ọ ườ ứ ầ ơ ơ chính, đ a ph ng cũng ch u s tác đ ng c a đ ng phái.ị ươ ị ự ộ ủ ả .Có can thi p c a đ ng vào c quan hành pháp do đ a v và t m quan tr ng c a c quan này trong hành đo ng đi u hành chínhệ ủ ả ơ ị ị ầ ọ ủ ơ ọ ề sách qu c qia.ố .Trong th c ti n đi u hành, hành pháp th ng b các s c ép t nhi u phái, trong đó có phía t l p pháp.ự ễ ề ườ ị ứ ừ ề ừ ậ Nó làm theo mô hình Tam quy n phân l p, nh ng th c t ch có 2.ề ậ ư ự ế ỉ -T pháp:ư +Là c quan th c hi n ch c năng xét x c a các nhà n c.ơ ự ệ ứ ử ủ ướ + Ho t đ ng xét x c a các toà án nh m b o đ m công lý, duy trì s công b ng bình đ ng và tr t t xh.ạ ộ ử ủ ằ ả ả ự ằ ẳ ậ ự +Cu c đ u tranh giai c p di n ra gay g t ( t s n mâu thu n đ a ch ; t s n mâu thu n vô s n ). T đó s ra đ i c a Đ ngộ ấ ấ ễ ắ ư ả ẫ ị ủ ư ả ẫ ả ừ ự ờ ủ ả phái chính tr là t t y u t ng đ ng, s phân quỳn trong BMNN d n đ n con đ ng, cách th c khác nhau đ đ ng chính trị ấ ế ươ ươ ự ẫ ế ườ ứ ể ả ị can thi p vào t ch c và ho t đ ng c a nhà n c, trong đó có ho t đ ng t pháp.ệ ổ ứ ạ ộ ủ ướ ạ ộ ư ( Th hi n:+Qu c h i can thi p vào xét x .ể ệ ố ộ ệ ử +Qu c h i có quy n ban hành lu t, trong đó có lu t t ch c toà án, th m chí toà chuyên bi t k t x các l i c a nhân viên hànhố ộ ề ậ ậ ổ ứ ậ ệ ế ử ỗ ủ pháp ). -C c u chính quy n đ a ph ng:ơ ấ ề ị ươ -Các đ ng chính tr đ t v trí c a chính quy n đ a ph ng là m t y u t gây nh h ng quan tr ng.ả ị ạ ị ủ ề ị ươ ộ ế ố ả ưở ọ -S tác đ ng c a chính tr d n chính quỳn đ a ph ng th hi n m c đích chính tr c đ ng coa tính toàn di n, h t h ng đ i v iự ộ ủ ị ế ị ươ ể ệ ụ ị ủ ả ệ ệ ố ố ớ ho t đ ng nhà n c.ạ ộ ướ +Qu c gia t n t i b i các yê t đan xen gi a các đi u ki n t nhiên, kinh t , xh, văn hoá. Nh ng y u t đó l i tr thành cácố ồ ạ ở ư ố ữ ề ệ ự ế ữ ế ố ạ ở quan h đa d ng c a đ a ph ng trong m t qu c gia.ệ ạ ủ ị ươ ộ ố +Tính ch t c a lãnh th và các đi m kinh t –xh trên khi n không 1 nhà n c nào ch có th th c hi n b máy qu n lý TWấ ủ ổ ể ế ế ướ ỉ ể ự ệ ộ ả ở mà không chú ý các mangj l i chính quy n các lãnh th .ướ ề ở ổ +Quá trình xây d ng, c ng c g n li n v i khoa h c v t ch c b máy chính quy n đ a ph ng trong h th ng c c u nhàự ủ ố ắ ề ớ ọ ề ổ ứ ộ ề ị ươ ệ ố ơ ấ n c th ng nh t.ướ ố ấ Câu 25: Phân tích vai trò c a Đ ng c ng s n VN trong vi c xây d ng và hoàn thi n nhà n c CHXHCNVN trong giaiủ ả ộ ả ệ ự ệ ướ đo n hi n nay?ạ ệ -Đi u 4, Hi p pháp n c CHXHCNVNnăm 1992 đã kh ng đ nh vai trò c a Đ ng c n s n VN trong giai đo n hi n nay:ề ế ướ ẳ ị ủ ả ộ ả ạ ệ +Đ ng c nng s n VN, đ i ti n phongc a giai c p công nhân VN.ả ộ ả ộ ề ủ ấ +Đ i bi u trung thành quy n l c c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c dân t c.ạ ể ề ự ủ ấ ộ ả ộ +Theo ch nghĩa Mac-Lênin và t t ng H Chí Minh.ủ ư ưở ồ +Là l c l ng lao đ ng nhà n c và xh.ự ượ ộ ướ +M i t ch c c a đ ng ho t đ ng trong khuôn kh hi n pháp.ọ ổ ứ ủ ả ạ ộ ổ ế -Ngay t khi ra đ i, đ ng th hi n là đ ng ti n phong, đ i bi u cho l i ích c a giai c pcông nhân và nhân dân lao đ ng. Bi uừ ờ ả ể ệ ả ề ạ ể ợ ủ ấ ộ ể hi n:ệ +Là thành viên, y u t c u thành nên h th ng chính tr XHCN.ế ố ấ ệ ố ị +Là l c l ng lãnh đ o toàn b h th ng chính tr .ự ượ ạ ộ ệ ố ị +Là y u t b o đ m b n ch t xhcn c a ch đ .ế ố ả ả ả ấ ủ ế ộ +Là y u b o đ m nhà n c th hi n đúng b n ch t c a dân, do dân, vì dân.ế ả ả ướ ể ệ ả ấ ủ +Là y u t b o đ m cho s th ng nh t m nh kh i đ i đoàn k t toàn dân.ế ố ả ả ự ố ấ ạ ố ạ ế *Đánh giá ( thành t u ) vai trò c a đ ng: ự ủ ả -Giành nhiuêù thành thành t u trong công cu c gi i phóng xây d ng đ t n c:ự ộ ả ự ấ ướ +Lãnh đ o đ t n c giành chính quy n.ạ ấ ướ ề +Lãnh đ o nhân dân đ u tranh gi i phóng đ t n c.ạ ấ ả ấ ướ +Lãnh đ o nhân dân trong quá trình xây d ng CNXH.ạ ự -Quá trình cách m ng VN là quá trình đ ng c ng s n VN kh ng đ nh vai trò lãnh đ o c a mình l y CN Mac-Lênin và t t ngạ ả ộ ả ẳ ị ạ ủ ấ ư ưở H ChíMinh làm kim ch nam.ồ ỉ Câu 26:Phân tích m c tiêu và c ch tác đ ng c a các t ch c chính tr xh, t ch c xh đ n th ch nhà n c.ụ ơ ế ộ ủ ổ ứ ị ổ ứ ế ể ế ướ *T ch c xh: ( 144 ).ổ ứ -Khái ni m:ệ +Là 1 ch th h p tác.ủ ể ợ +Đ c t p h p b i nh ng thành viên tron xh.ượ ậ ợ ở ữ +Có cùng chi h ng, cùng m c tiuên ho t đ ng, 1 c ng đ ng c a gi i ...ướ ụ ạ ộ ộ ồ ủ ớ -M c tiêu và c ch tác đ ng:ụ ơ ế ộ +Các t ch c xh là s t p h p t giác đ n gi n, th ng xuyên c a các c ng đ ng ng i có nhu c u ( khái ni m có cùng chiổ ứ ự ậ ợ ự ơ ả ườ ủ ộ ồ ườ ầ ệ h ng ... ), can thi p vào xh t các khía c nh khác nhau c a s hình thành và v n hành th ch nhà n c. S can thi p có thướ ệ ừ ạ ủ ự ậ ể ế ướ ự ệ ể làm nh h ng ho c tích c c ho c tiêu c c đ i v i nhà n c.ả ưở ặ ự ặ ự ố ớ ướ +S can thi p c a các t ch c xh th ng có tính c c b ( tác đ ng đ n nhà n c, t 1 m c tiêu c a 1 nhóm c ng đ ng nh tự ệ ủ ổ ứ ườ ụ ộ ộ ế ướ ừ ụ ủ ộ ồ ấ đ nh, không thay m t hco toàn xh ). S can thi p có th ch nh m tho mãn 1 nhu c u nào đó nh 1 s c ép đ nhà n c có thị ặ ự ệ ể ỉ ằ ả ầ ư ứ ể ướ ể ( ho c không ) đi u ch nh chính sách có l i cho h .ặ ề ỉ ợ ọ +Khi t ch c xh can thi p nhà n c đ n m c có th là 1 trong nh ng đ i di n chính tr trong th ch t đó có khuynh h ngổ ứ ệ ướ ế ứ ể ữ ạ ệ ị ể ế ừ ướ tr thành 1 đi m hcính tr ( không ph i m i t ng h p ).ở ể ị ả ọ ổ ợ +Các t ch c xh có s xâm nh p l n nhau trong nh h ng c a chúng đ i v i nhà n c. Có th là tp c a 1 t ch c khác có đ iổ ứ ự ậ ẫ ả ưở ủ ố ớ ướ ể ủ ổ ứ ạ di n r ng l n.ệ ộ ớ +Theo quá trình phát tri n c a các t ch c xh: có kh năng, qui mô, nhu c u tác đ ng khác nhau. T vi c tham gia vào ho tể ủ ổ ứ ả ầ ộ ừ ệ ạ đ ng c a h th ng chính tr ( nh là 1 c c u hay ngoài c c u ) ph thu c vào v trí chính tr – xh c a m i t ch c.ộ ủ ệ ố ị ư ơ ấ ơ ấ ụ ộ ị ị ủ ỗ ổ ứ *T ch c chính tr – xh ( không có trong sách giáo khoa ).ổ ứ ị Ph n ánh ý trí nguy n v ng c a nhân dân h ng t i quy n l c chính tr nh ng không giành l y quy n l c đó ( khi giành đ cả ệ ọ ủ ướ ớ ề ự ị ư ấ ề ự ượ thì s tr thành 1 đ ng - đ ng c m quy n ).ẽ ở ả ả ầ ề -V y đ i di n cho nh ng c ng đ ng khác nhau là t ch c xh th hi n là khách th trong chính sách cai tr b i nhà n c.ậ ạ ệ ữ ộ ồ ổ ứ ể ệ ể ị ở ướ -Các tt ch c th ng xuyên có nh ng tác đ ngđa chi u t i nhà n c, m c đ , ph m vi, trình đ khác nhau.ỏ ứ ườ ữ ộ ề ớ ướ ở ứ ộ ạ ộ -S phát tri n c a kinh t , khoa h c k thu t – cn, xh dân ch . T đó đ phân công lao đ ng xh ngày càng sâu d n đ n cácự ể ủ ế ọ ỹ ậ ủ ừ ộ ộ ẫ ế nhóm và các c ng đ ng ngày càng có khuynh h ng v a tích t , v a phân nh .ộ ồ ướ ừ ụ ừ ỏ Câu 27: B ng ki n th c đã h c, hãy phân tích quan đi mằ ế ứ ọ ể : “ Nhà n c ta là công c ch y u đ th c hi n quy n làm chướ ụ ủ ế ể ự ệ ề ủ c a nhân dân, là nhà n c pháp quy n c a dân, do dân, vì dân”. ( văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th IX Nxb. Chính trủ ướ ề ủ ệ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ị qu c gia – Hà N i – 2001, trang 131 ). ố ộ Câu 29: Quy t sách chính tr là gì? Phân tích s khác nhau gi a quy t sách chính tr v i nh ng quy t đ nh chính trế ị ự ữ ế ị ớ ữ ế ị ị thông th ng.ườ *Quy t sách chính tr : là 1 ph m trù c a chính tr h c, dùng đ ch nh ng quy t đ nh chính tr có kh năng đ nh h ng cho ho tế ị ạ ủ ị ọ ể ỉ ữ ế ị ị ả ị ướ ạ đ ng c a nhi u ch th ( đi u trình hành vi chính tr ), có kh năng d n d t và làm ti n đ cho các ho t đ ng CT-KT-XHc a 1ộ ủ ầ ủ ể ề ị ả ẫ ắ ề ề ạ ộ ủ đ t n c, d báo khuynh h ng tăng xh.ấ ướ ự ướ *S khác nhau:ự #Quy t đ nh chính tr :ế ị ị -Là 1 d ng c a quy t sách chính tr nh ng ph m vi đi u ch nh l n, không gian r ng, v y quy t đ nh chính tr là quy t đ nh t ngạ ủ ế ị ư ạ ề ỉ ớ ộ ậ ế ị ị ế ị ổ h p trong đ i s ng chính tr , là s l a ch n có ch đích c a các ch th chính tr , 1 trong 2 ho c nhi u kh năng có th có ho tợ ờ ố ị ự ự ọ ủ ủ ủ ể ị ặ ề ả ể ạ đ ng chính tr .ộ ị -Có th do cá nhân đ a ra.ể ư -Là th c thi quy t sách.ự ế -Mang tính đ nh l ng, nh m voà m c tiêu c th .ị ượ ằ ụ ụ ể -Quy t đ nh chính tr coa nhi u hình th c, nhi u c p đ khác nhau ( là s c th hoá quy t sách chính tr thành t ng ph n nhế ị ị ề ứ ở ề ấ ộ ự ụ ể ế ị ừ ầ ỏ h n đ th c thi ).ơ ể ự #Quy t sách chính tr :ế ị -Là 1 lo i quy t đ nh có tính đ nh h ng, quan tr ng ph quát bao trùm ( đ nh nghĩa )............................ạ ế ị ị ướ ọ ổ ị -Nh t quy t do t p th đ a ra ( Đ ng chính tr ).ấ ế ậ ể ư ả ị -Là đ nh h ng chi n l c.ị ướ ế ượ -Mang tính đ nh h ng.ị ướ -Đ quy t sách chính tr đi vào đ i s ng, ph i phân nh ra thành các quy t đ nh c th .ể ế ị ờ ố ả ỏ ế ị ụ ể Câu 30:Phân tích m i quan h gi a quy t sách chính tr v i quy t đ nh chính tr và th c ti n chính tr . ( TTCT )ố ệ ữ ế ị ớ ế ị ị ự ễ ị +Thông qua các quy t đ nh chính tr , quy t sách chính tr đ c “ V t ch t hoá ”trong ho t đ ng trong hành vic a các ch th ,ế ị ị ế ị ượ ậ ấ ạ ộ ủ ủ ể qu n chúng trong sinh ho t chính tr –xh.ầ ạ ị +M i quan h và s phân chia gi a nh ng hình th c c a ho t đ ng chính tr ch là t ng đ i ( do b n ch t, ch c năng chính trố ệ ự ữ ữ ứ ủ ạ ộ ị ỉ ươ ố ả ấ ứ ị c a t ng ch th ).ủ ừ ủ ể #Bi u hi n:ể ệ 1.+Vi c hình thành, xây d ng, đ a ra các quy t sách chính tr là chính năng hàng đ u c a đ ng chính tr .ệ ự ư ế ị ầ ủ ả ị +Phân bi t đ ng chính tr v i các ch th khác c a quy n l c chính tr .ệ ả ị ớ ủ ể ủ ề ự ị 2.+Đánh giá tính đúng đ n c a quy t sách chính tr , c n t ch c v n đ ng, tuyên truy n, giai đo n làm cho s đ ng tình xh cao.ắ ủ ế ị ầ ổ ứ ậ ộ ề ạ ự ồ +C n có ho t đ ng ki m tra, đánh giá, t đánh giá, t ng k t th c ti n.ầ ạ ộ ể ự ổ ế ự ễ 3.+Các đ ng, đ ng viên c a đ ng phái tham gia tích c c vào các hình th c ho t đ ng chính tr khác.ả ả ủ ả ự ứ ạ ộ ị +V i t cách c a ch th chính tr n i k t h p v i ý th c chính tr c a đ ng.ớ ư ủ ủ ể ị ớ ế ợ ớ ứ ị ủ ả 4.+Trong ho t đ ng th c ti n, đn g c ng th ng đ a ra các quy t đ nh chính tr , th hi n:ạ ộ ự ễ ả ủ ườ ư ế ị ị ể ệ -Ch p nh n hay không ch p nh chính sách.ấ ậ ấ ậ .Ch p nh n: b n d th o là quy t sách chính tr .ấ ậ ả ự ả ế ị .Bi u quy t c a đ ng không nh ng là quy trình hình thành quy t sách chính tr mà còn là 1 quy t đinhj chính tr .ể ế ủ ả ữ ế ị ế ị -Ho t đ ng c a cá đ n v c s c a đ ng không t o ra quy t sách chính tr , liên quan đ n các ho t đ ng c th nh ng khôngạ ộ ủ ơ ị ơ ở ủ ả ạ ế ị ế ạ ộ ụ ể ư ph i là quy t sách chính tr .ả ế ị 5.+Có nh ng qu t đ nh chính tr do kh năng, m c đ , quy mô, hi u qu đi u ch nh c a nó mà có tính ch t ch 1 quy t sách.ữ ế ị ị ả ứ ộ ệ ả ề ỉ ủ ấ ư ế +Nh ng không ph i là quy t sách chính tr mà là c th hoá quy t sách chính tr c a đ ng c m quy n.ư ả ế ị ụ ể ế ị ủ ả ầ ề 6.+S tham gia c a qu n chúng vào đ i s ng chính tr là 1 hành đ ng có tính nhi u m t “ Qu n chúng và các ho t đ ng chínhự ủ ầ ờ ố ị ộ ề ặ ầ ạ ộ tr , KT, XH c a h là y u t ngu n g c, phát sinh các quy t sách chính tr , nh ng nguy n v ng, sáng ki n c a nhân dân làị ủ ọ ế ố ồ ố ế ị ữ ệ ọ ế ủ ngu n g c hình thành đ ng l i đ i m i c a đ ng ”.ồ ố ườ ố ổ ớ ủ ả +Tham gia vào các sinh ho t chính tr t đó t ng h p nh ng quy n và l i ích h p pháp.ạ ị ừ ổ ợ ữ ề ợ ợ 7.+Th c ti n chính tr là k t qu t ng h p ho t đ ng chính tr c a các ch th , là k t qu cu i cùng c a vi c th c thi quy tự ễ ị ế ả ổ ợ ạ ộ ị ủ ủ ể ế ả ố ủ ệ ự ế đ nh chính tr , bi u hi n quy t sách chính tr .ị ị ể ệ ế ị +K t qu c a vi c t ng h p quy t sách là t ng h p nh ng k t qu c a vi ct ng h p các nhi m v đ ra trong các quy t đ nhế ả ủ ệ ổ ợ ế ổ ợ ữ ế ả ủ ệ ổ ợ ệ ụ ề ế ị chính tr .ị +Đ hình thành quy t sách chính tr tr c h t ph i xu t phát t th c ti n.ể ế ị ướ ế ả ấ ừ ự ễ +TTCT ch ra cho chúng ta 1 cách tr c quan kh năng hi n th c cũng nh xu h ng phát tri n c a các v n đ c n gi i quy t.ỉ ự ả ệ ự ư ướ ể ủ ấ ề ầ ả ế +Vi c hình thành quy t sách ph i d a trên vi c phân tích, đánh giá 1 cách khách quan và khoa h c TTCT ( đánh giá đúng, d báoệ ế ả ự ệ ọ ự đúng t đó d n đ n quy t sách m i có tính kh thi ).ừ ẫ ế ế ớ ả Câu 31:Phân tích quan ni m chính tr v a là khoa h c, v a là ngh thu tệ ị ừ ọ ừ ệ ậ . *Là khoa h c:ọ -Chính tr là lĩnh v c ph c t p nh t c a đ i s ng xh có giai c p.ị ự ứ ạ ấ ủ ờ ố ấ -Chính tr đ c coi là khoa h c vì nó có kh năng d báo hi n t ng s ki n chính tr :ị ượ ọ ả ự ệ ượ ự ệ ị +Nó nghiên c u nh m làm sáng t nh ng qui lu t, tính qui lu t chung nh t c a lĩnh v c chính tr .ứ ằ ỏ ữ ậ ậ ấ ủ ự ị +c ch tác đ ng, c ch s d ng cùng nh ng ph ng th c, th thu t chính tr phát tri n.ơ ế ộ ơ ế ử ụ ữ ươ ứ ủ ậ ị ể -Chính tr ph i đ c xây d ng trên c s tri th c khoa h c, trên c s phân tích xh các qui lu t khách quan. Đ hi n th c hoáị ả ượ ự ơ ở ứ ọ ơ ở ậ ể ệ ự nh ng qui lu t, tính qui lu t đó trong xh đ c t ch c thành nhà n c.ữ ậ ậ ượ ổ ứ ướ V y cho bi t đ y đ v tình tr ng, c nh hu ng, tính ch t c a m i s h ng th nh, các hình th c bi u hi n ra bên ngoài c a m tậ ế ầ ủ ề ạ ả ố ấ ủ ọ ự ư ị ứ ể ệ ủ ộ qu c gia, n n t ng qu c gia. ố ề ả ố -S v n đ ng c a chính tr mang tính khách quan s v n đ ng c a xh h i chính là quá trình tác đ ng nhân qu gi a chính tr vàự ậ ộ ủ ị ự ậ ộ ủ ộ ộ ả ữ ị kinh t . Kinh t là m t hi n t ng khách quan. Chính tr là s n ph m c a kinh t v y chính tr mang tính khách quan. S v nế ế ọ ệ ượ ị ả ẩ ủ ế ậ ị ự ậ đ ng, phát tri n c a kinh t t t nhiên s làm đ o l n ch t t chính tr và d n t i s bi n đ i cách m ng t đó nó mang tínhộ ể ủ ế ấ ẽ ả ộ ậ ự ị ẫ ớ ự ế ổ ạ ư khoa h c.ọ *Là ngh thu t:ệ ậ -Trong ho t đ ng hàng ngày, vi c giành, gi và s d ng quy n l c chính tr là m t nhân thu t, nó th hi n s năng đ ng sángạ ộ ệ ữ ử ụ ề ự ị ộ ậ ể ệ ự ộ t o m c đích kinh doanh xh.ạ ụ -Th hi n s tinh t , uy n chuy n, m m d o nh ng l i tri t đ , nh t quán trong ph ng h ng chính tr c b n c a m t qu cể ệ ự ế ề ể ề ẻ ư ạ ệ ề ấ ươ ướ ị ơ ả ủ ộ ố gia. ( VN: đ c l p dân t c CNXH ).ộ ậ ộ -S d ng nhi u ph ng ti n ( nhân thu t ho t đ ng, nhân thu t ngo i giao ... ), ph ng pháp th thu t hình th c t ch c nh mử ụ ề ươ ệ ậ ạ ộ ậ ạ ươ ủ ậ ứ ổ ứ ằ đ t đ c m c tiêu đ ra.ạ ượ ụ ề Câu 32: Phân tích c s hình thành và c c u n i dung c a quy t sách chính tr ?ơ ở ơ ấ ộ ủ ế ị Quy t sách chính tr là:ế ị +S n ph m c a ý trí giai c p ( tr c tiên là ý trí c a đ ng ) do đó ph n ánh khuynh h ng phát tri n c a xh.ả ẩ ủ ấ ướ ủ ả ả ướ ể ủ +Là ý trí ch quan c a giai c p do đó ph n ánh qui lu t khách quan c a xh.ủ ủ ấ ả ậ ủ *C s hình thành: quy t sách chính tr c n 2 ti n đ :ơ ở ế ị ầ ề ề -C s khách quan:ơ ở + là nh ng t n t i v t ch t c th n m ngoài y u t ch quan c a ch th ban hành quy t sách. ữ ồ ạ ậ ấ ụ ể ằ ế ố ủ ủ ủ ể ế + Nh ng căn c khách quan này ph n ánh các qui lu t khách quan và ph i g n bó thi t th c t i n i dung c a quy t sách.ữ ứ ả ậ ả ắ ế ự ớ ộ ủ ế Bao g m các y u t :ồ ế ố #Tri th c c a nhân lo i, th i đ i:ứ ủ ạ ờ ạ +Đ c hi u là nh ng gì con ng i khám phá và đ t đ c trong quá trình phát tri n c a mình.ượ ể ữ ườ ặ ượ ể ủ +Bi u hi n trong các phát minh khoa h c ( khoa h c t nhiên và khoa h c xh); các t t ng vf đ c chuy n giao t th h nàyể ệ ọ ọ ự ọ ư ưở ượ ể ừ ế ệ sang th h khác trong quá trình phát tri n.ế ệ ể +Vi c v n d ng các tri th c này vào th c ti n chính tr nhi u khi ph thu c vào ý trí c a ch th chính tr ( đ ng c m quy n ). ệ ậ ụ ứ ự ễ ị ề ụ ộ ủ ủ ể ị ả ầ ề +Nh ng tri th c làm căn c trên đ ra quy t sách.ữ ứ ứ ề ế .H c thuy t chính tr -xh, h t t ng mà đ ng ra quy t sách theo đu i ( có nghĩa là: đ ng tuân th h c thuy t chính tr nào? ).ọ ế ị ệ ư ưở ả ế ổ ả ủ ọ ế ị .Các tri th c khác mà nhân lo i đã t o ra, đ c áp d ng và ki m nhi m. ứ ạ ạ ượ ụ ể ệ #Nh ng bài h c kinh nghi m th c ti n trong n c và qu c t :ữ ọ ệ ự ễ ướ ố ế +Kinh nghi m th c ti n đ c hi u là nh ng mô hình, gi i pháp chính tr , nh ng thành t u c th và có nhi u đ ng t ng đ ngệ ự ễ ượ ể ữ ả ị ữ ự ụ ể ề ả ươ ồ v i v n đ mà quy t sách d c p.ớ ấ ề ế ề ậ +M i quan h b t kỳ trong th gi i ngày nay đ u có tính liên h , đan xen, nh h ng, thâm nh p vào nhau.ọ ệ ấ ế ớ ề ệ ả ưở ậ +T t t c nh ng thành công, th t b i trong n c và qu c t đ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m c a m i n c, giúp kháchừ ấ ả ữ ấ ạ ướ ố ế ể ữ ọ ệ ủ ỗ ướ hàng l p l i sai l m và phát huy nh ng thành t u đ t đ c, không ch h c trong n c mà trên tr ng qu c t .ặ ạ ầ ữ ự ạ ượ ỉ ọ ướ ườ ố ế #Nh ng căn c ti n năng v t ch t:ữ ứ ề ậ ấ +S c m nh v t ch t ch có th b đánh b i b i s c m nh v t ch t vì v y mu n bi n đ i hi n th c pha có nh ng ti m năngứ ạ ậ ấ ỉ ể ị ạ ở ứ ạ ậ ấ ậ ố ế ổ ệ ự ỉ ữ ề v t ch t c n thi t.ậ ấ ầ ế +Nhân l c, v t l c mà b t kỳ quy t sách nào cũng ph i có khi kinh doanh các quy t sách chính tr c n ph i tính đ n t t c cácự ậ ự ấ ế ả ế ị ầ ả ế ấ ả ti m năng v t ch t c a qu c gia.ề ậ ấ ủ ố #Nh ng y u t khách quan n i t i:ữ ế ố ộ ạ +Là t t c nh ng y u t mang tính ch t khách quan n i t i coa trong m t qu c gia đ t trong m i quan h t ng tác v i thấ ả ữ ế ố ấ ộ ạ ộ ố ặ ố ệ ươ ớ ế gi i.ớ +Tính ch t n i t i c a các y i t là s hi n di n c a chúng trong ph m vi không gian, lãnh th n m trong ch quy n c a qu cấ ộ ạ ủ ế ố ự ệ ệ ủ ạ ổ ằ ủ ề ủ ố gia. Ví d : Y u t t nhiên, chuy n th ng văn hoá, y u t xh: dân c , tôn giáo, dân t c, môi tr ng chính tr ... ụ ế ố ự ề ố ế ố ư ộ ườ ị +Ph i xem xét y u t m t cách bao quát, t ng th , toàn di n, th y rõ cac sy u t đa d ng và ph c t p, thu t l i và khó khăn đả ế ố ộ ổ ể ệ ấ ế ố ạ ứ ạ ậ ợ ể có đ c nh ng quy t sách chính tr đúng đ n tích c c.ượ ữ ế ị ắ ự -C s ch quan: là t ng h p các y u ttó c a b n thân đ ng chính tr ( ch th ho ch đ nh các quy t sách chính tr ).ơ ở ủ ổ ợ ế ủ ả ả ị ủ ể ạ ị ế ị Bi u hi n:ể ệ +B dày hoath đ ng c a đ ng v i nh ng th thách t o nên b n linh chính tr c a m t đ ng.ề ộ ủ ả ớ ữ ử ạ ả ị ủ ộ ả .Vi c kiên đ nh đ ng l i đã l a ch n đ xây d ng ni m tin trên c s khoa h c đã giúp cho đ ng khoong trao đ o trongệ ị ườ ố ự ọ ể ự ề ơ ở ọ ả ả khuynh h ng chính tr c a mình ( VN: “ CN Mac-Lênin t t ng tính cách m ng ” ).ướ ị ủ ư ưở ạ .Th hi n năng l c ra qu t đ nh, năng l c đi u hành lãnh đ o c a đ ng ể ệ ự ế ị ự ề ạ ủ ả +Trí thu t p th c a toàn đ ng vad năng l c th c ti n c a m i đ ng viên. Năng l c ho t đ ng chính tr c a các nhà ho t đ ngệ ậ ể ủ ả ự ự ễ ủ ỗ ả ự ạ ộ ị ủ ạ ộ chính tr v y đây là hai m t th ng nh t t o neen s c m nh chính tr c a đ ng m t đ ng có trí tu là đã t p h p đ c trí tu vàị ậ ặ ố ấ ạ ứ ạ ị ủ ả ộ ả ệ ậ ợ ượ ệ m i đ ng viên.ọ ả +S nh y bén v chính tr và s ng h c a qu n chúng v i đ ng chính tr .ự ạ ề ị ự ủ ộ ủ ầ ỡ ả ị *C c u n i dung:ơ ấ ộ quy t sách chính tr là s n ph m c a đ ng chính tr . N i dung c a nó luôn luôn ph n ánh l i ích c a giai c p mà đ ng đó đ iế ị ả ẩ ủ ả ị ộ ủ ả ợ ủ ấ ả ạ di n.ệ -căn c khách quan đ xác đ nh c c u n i dung c a quy t sách chính tr là nh ng đ i t ng, ph m vi lĩnh v c xh mà quy tứ ể ị ơ ấ ộ ủ ế ị ữ ố ượ ạ ự ế sách đó đi u ch nh:ề ỉ +Quy t sách đi u ch nh th ng th , bao quát toàn b đ i s ng chính tr xh.ế ề ỉ ổ ể ộ ờ ố ị Ví d :c ng lĩnh c a đ ng ...ụ ươ ủ ả +quy t sách đi u ch nh t ng lĩnh v c c th theo h ng chuyên môn.ế ề ỉ ừ ự ụ ể ướ Ví d : ụ .Xác đ nh đ c tr ng th ch chính tr c a ch đ o c a xh ( trong m t nhà n c ).ị ặ ư ể ế ị ủ ủ ạ ủ ộ ướ .Các chính sách phát tri n kinh t .ể ế .Các chính sách phát tri n đ i s ng văn hoá, xây d ng đ ng ...ể ờ ố ự ả .Các chính sách v xh v quan h đ i ngo i ...ề ề ệ ố ạ -C u trúc:ấ +Nêu và đanh giá đ c đi m tình hình hi n t i.ặ ể ệ ạ +Xác đ nh các m c tiêu đ nh h ng chính tr .ị ụ ị ướ ị +Đ ra các ph ng h ng c b n đ th c thi m c tiêu.ề ươ ướ ơ ả ể ự ụ -Hình th c v t ch t c a quy t sách chính tr : N i dung c a quy t sách chính tr có th d ng quy t sách khác nhau, thôngứ ậ ấ ủ ế ị ộ ủ ế ị ể ở ạ ế th ng d c v t ch t hoá trong c ng lĩnh c a đ ng, văn b n pháp lu t, Hi n pháp, ngh quy t c a đ ng, trong các n ph mườ ượ ậ ấ ươ ủ ả ả ậ ế ị ế ủ ả ấ ẩ chính tr , sách báo chính tr khác ... c th : ị ị ụ ể +Trong c ng lĩnh chính tr :ươ ị .N i dung mang tính đ nh h ng, khái quát.ộ ị ướ .Vì c ng lĩnh chính tr nh là m t tuyên ngôn chính tr chi n l c, xác đ nh m c tiêu, đ ng l c, nghĩa v c th c a m t đ ngươ ị ư ộ ị ế ượ ị ụ ộ ự ụ ụ ể ủ ộ ả trong m t giai đo n.ộ ạ +Trong hi n pháp:ế Hi n pháp :ế .Là m t hình th c c a văn b n pháp lý có gá tr nh m t đ o lu t c b n.ộ ứ ủ ả ị ơ ộ ạ ạ ơ ả .Là các qui đ nh pháp lý chung nh t d i d ng các qui ph m pháp lu t.ị ấ ướ ạ ạ ậ .Ch u s tác đ ng c a đngr chính tr , ph n ánh n i dung c a quy t sách chính tr , c a đ ng c m quy n.ị ự ộ ủ ị ả ộ ủ ế ị ủ ả ầ ề +Trong cac ngh quy t c a đ ng:ị ế ủ ả .Là “ ti u c ng lĩnh ”, là s c th hoá các n i dung đ c hình thành trong c ng lĩnh.ể ươ ự ụ ể ộ ượ ươ .Là bi u hi n quan tr ng, đ c tr ng c b n c a quyêt sách chính tr .ể ệ ọ ặ ư ơ ả ủ ị .Ngh quy t có nhi u c p đ khác nhau nh : toàn c c và chuyên đ .ị ế ề ấ ộ ư ự ề +Trong cac hình th c v t ch t ( tài li u, sách báo chính tr , n ph m khác ) có vai trò to l n trong vi c lý gi i, trình bày m t cáchứ ậ ấ ệ ị ấ ẩ ớ ệ ả ộ khoa h c, h th ng nh ng t t ng , quan đi m c a d ng trong quy t sách chính tr ọ ệ ố ữ ư ưở ể ủ ả ế ị Câu 33: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a chính tr và kinh t ?ố ệ ệ ứ ữ ị ế *Khái ni m: chính tr là m i quan h gi a các giai c p, dân t c nhà n c c a v n đ giành gi và s d ng quy n l c nhà n c,ệ ị ố ệ ữ ấ ộ ướ ủ ấ ề ữ ử ụ ề ự ướ là ph ng h ng, m c tiêu xu t phát t l i ich c a giai c p, đ ng phái, bao hàm các ho t đ ng th c ti n c a các giai c p, đ ngươ ướ ụ ấ ừ ợ ủ ấ ả ạ ộ ự ễ ủ ấ ả phái c a nhà n c đ th c hi n, đ ng l i đã l a ch n nh m đ t đ c m c tiêu đac đ ra.ủ ướ ể ự ệ ườ ố ự ọ ằ ạ ượ ụ ề *khái ni m kinh t :ệ ế -Khi tr thành ph m trù khoa h c, kinh t đ c hi u là t ng h p nh ng ho t đ ng có tính c ng đ ng trong xh và tiêu th nh ngở ạ ọ ế ượ ề ổ ợ ữ ạ ộ ộ ồ ụ ữ s n ph m c a s n xu t.ả ẩ ủ ả ấ -Là t ng th nh ng ho t đ ng c a con ng i nh m tho mãn nh ng nhu c u v t ch t.ổ ể ữ ạ ộ ủ ườ ằ ả ữ ầ ậ ấ -T o thành các quan h s n xu t khác nhau trong cacs ch đ xh khác nhau.ạ ệ ả ấ ế ộ -T o thành n n kinh t qu c dân c a m t qu c gia v i t ng th các h c thuy t chính sách, c ch huình thành trong s n xu tạ ề ế ố ủ ộ ố ớ ổ ể ọ ế ơ ế ả ấ xh. -Kinh t là lĩnh v c c b n nh t, ra đ i s nm nh t và tông t i mãi v i xh.ế ự ơ ả ấ ờ ớ ấ ạ ớ *M i quan h : Chính tr và kinh t là hai lĩnh v c ho t đ ng c b n c a con ng i. Bi u hi n:ố ệ ị ế ự ạ ộ ơ ả ủ ườ ể ệ -Kinh t làm n y sinh chính tr , quan h kinh t t o ra quan h chính tr :ế ả ị ệ ế ạ ệ ị +Quan h gi a chính tr và kinh t xét trên bình di n phát sinh, hình thành là quan h gi a cái có h n ( chính tr ) và cái vô h nệ ữ ị ế ẹ ệ ữ ạ ị ạ ( kinh t ).ế +Kinh t làm n y sinh chính tr v i tính cách là m t ch đ v i nh nh th ch , ph ng ti n và công c đ tho mãn m c đíchế ả ị ớ ộ ế ộ ớ ữ ể ế ươ ệ ụ ể ả ụ chính tr .ị +Ti m năng kinh t c a m t qu c gia làm ti n d cho uy tín ề ế ủ ộ ố ề ề Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay đ c đi m và Nhà n c ta chú tr ng: ti n hành đ i m i m nh m v kinh t k tộ ổ ớ ấ ướ ệ ặ ể ướ ọ ế ổ ớ ạ ẽ ề ế ế h p v i s đ i m i t ng b c v ng ch c HTCT -> ch tr ng đúng đ n đ c hình thành t s phântích khách quan, sâu s cợ ớ ự ổ ớ ừ ướ ữ ắ ủ ươ ắ ượ ự ự ắ các đi u ki n kt - xã h i n c ta vàkinh doanh ti n b trên th gi i.ề ệ ộ ướ ế ộ ế ớ - Giá tr , chu n m cCT.ị ẩ ự - Là tr c đ c và chi u h ng phát tri n tình hình chu n b m i đi u ki n đ ch p th i c , ch đ ng giành th ng l i.ướ ượ ề ướ ể ẩ ị ọ ề ệ ể ấ ờ ơ ủ ộ ắ ợ - Là ch c năng quan tr ng 's VHCT bi u hi n năng l c lãnh đ o công tác, đ nh h ng các QSCT.ứ ọ ể ệ ự ạ ị ướ + Ch c năng nh n th c.ứ ậ ứ - VHCT gi a vai trò quan tr ng trong quá trình ho t đ ng công tác nh n th c v đ i s ng công tác 's đ i m i cá nhân c a toànữ ọ ạ ộ ậ ứ ề ờ ố ổ ớ ủ xã h i.ộ + Ch c năng GD:ứ - Môi tr ng VHCT có tác đ ng giáo d c, có tác đ ng đ n đ i s ng con ng i t o ra nhân cách chính tr đ đi theo nh ng đ nhườ ộ ụ ộ ế ờ ố ườ ạ ị ể ữ ị h ng đúng đán.ướ Giáo d c v th gi i quan nhân sinh quan.ụ ề ế ớ + Ch c năng đ nh h ng và đi u ch nh.ứ ị ướ ề ỉ Đ nh h ng con ng i đi theo 1 khuôn m u đúng nh ng gì không phù h p v i đ nh h ng - lo i b - đi u ch nh hoi.ị ướ ườ ẫ ữ ợ ớ ị ướ ạ ỏ ề ỉ Tiêu chí này đ c coi là h t t ng. (N u h t t ng mang tính đúng đ n. khoa h c - cá nhân và xã h i s có đinh h ng vàượ ệ ư ưở ế ệ ư ưở ắ ọ ộ ẽ ướ m c tiêu ni m tin chính tr v ng vàng)ụ ề ị ữ M i nhân t (b n ph n) 's c u trúc, m i giá tr 's h th ng giá tr có cũng c th , có m i quan h h u c , tác đ ng qua l i xỗ ố ổ ậ ấ ỗ ị ệ ố ị ụ ể ố ệ ữ ơ ộ ạ ự nh h ng l n nhau.ả ưở ẫ -Trong xã h i giáo d c, văn hoá mang tính giáo d c rõ nét, bi u hi n 's nó là VHCT.ộ ụ ụ ể ệ - VHKT là 1 ph m trù nghiên c u đ ng th i là 1 lĩnh v c nghiên c u c a công tác h c. Văn hoá chính tr t ng h p hình thành tạ ứ ồ ờ ự ứ ủ ọ ị ổ ợ ừ 2 khái ni m đ n l : văn hoá - chính tr .ệ ơ ẻ ị - Văn hoá chính tr 1 b ph n's văn hoá chung g n li n v i s phát tri n 's văn hoá chung.ị ộ ậ ắ ề ớ ự ể - Trong xã h i gk, t t ng chính tr bao gi cũng là t t ng's gk th ng tr , ph n ánh s th ng tr 's gk - xã h i mang tính gkộ ư ưở ị ờ ư ưở ố ị ả ự ố ị ộ nh ng đ ng th i cũng mang tính xã h i.ư ồ ờ ộ - VHCT là 1 b ph n 's Văn hoá trong xã h i có gk đ c con ng i t o ra, ti p nh n, l a ch n g m nh ng đ nh h ng's các cáộ ậ ộ ượ ườ ạ ế ậ ự ọ ồ ữ ị ướ nhân, nhóm xã h i trong đ i s ng chính tr 's xã h i và có nh h ng t i hoi CT 's cá nhân or nhóm xã h i đó đ c h bi n thànhộ ờ ố ị ộ ả ưở ớ ộ ượ ọ ế nh c u, vũ khí, ph ng ti n trong ho t đ ng chính tr c a mình VHCT th hi n tri th c, năng l c sáng t o trong HDCT SXH .ư ầ ươ ệ ạ ộ ị ủ ể ệ ứ ự ạ Câu 38: Khái ni m chính tr qu c t là gì?, Phân tích làm rõ s gi ng nhau và khác nhau gi a chính tr qu c t và chính trệ ị ố ế ự ố ữ ị ố ế ị bên trong m i qu c gia .ỗ ố Nghiên c u CTQT liên quan đ n m t s v n đ c b n:ứ ế ộ ố ấ ề ơ ả Câu 43: Phân tích nh h ng c a y u t dân s v th c a m t qu c gia trong quan h qu c t . Liên h v i Vi t Namả ưở ủ ế ố ố ị ế ủ ộ ố ệ ố ế ệ ớ ệ Câu 44: Phân tích nh h ng c a y u t chính tr -xã h i trong qu c gia t i v th c a qu c gia trong quan h CTQT;ả ưở ủ ế ố ị ộ ố ớ ị ế ủ ố ệ liên h Vi t Nam ?ệ ệ * n đ nh:ổ ị Xã h i: C c u dân c phù h p, trình đ dân trí cao văn hoá, t t ng tôn giáo, dân t c, n đ nh, không có s b t đ ng, khôngộ ơ ấ ư ợ ộ ư ưở ộ ổ ị ự ấ ồ mâu thu n.ẫ CT : C c u chính tr n đ nh, các d ng dân trí cao, b máy chóng v lòng tin c a nhân dân vào chính quy n, đ ng c m quy nơ ấ ị ổ ị ạ ộ ỡ ủ ề ả ầ ề ch c. đ ng l i, chính sách 's Nhà n c phù h p,. không mâu thu n v i nhân dân.ắ ườ ố ướ ợ ẫ ớ -> Thu n l : ậ ơị + Quan h CTQT v i các qu c gia khác các khu v c các t ch c qu c t . H p tác liên doanh v i n c ngoài, thu hút v n đ u tệ ớ ố ự ổ ứ ố ế ợ ớ ướ ố ầ ư ->ptkt, nâng cao đ i s ng ng i dân.ờ ố ườ + H i nh p qu c t tham gia các t ch c qu c t vì m c tiêu chung hoà bình phát tri n c s đ c l p ch tr ng, toàn v n lãnhộ ậ ố ế ổ ứ ố ế ụ ể ơ ở ộ ậ ủ ươ ẹ th .ổ Y u t công tác xã h i n đ nh s là thu n l i l n cho các qu c gia nâng cao v th s c m nh quan h qu c t .ế ố ộ ổ ị ẽ ậ ợ ớ ố ị ế ứ ạ ệ ố ế * Không n đ nh.ổ ị - Xã h i : dân c , trình đ dân trí th p, văn hoá, t t ng nghèo nà. Mâu thu ndân t c, tôn giáo gay g t.ộ ở ư ộ ấ ư ưở ẫ ộ ắ Chính tr : Tính n đ nh's CT b phá v , chính ph không ki m soát đ c tình hình xung đ t dân t c . C c u chính tr , các đ ngị ổ ị ị ỡ ủ ể ượ ộ ộ ơ ấ ị ả không có s th ng nh t.ự ố ấ -> Khó khăn. + Quan h qu c t s ông thi t l p đ c quan h v i các n c khác không tham gia vào các t ch c đ khu c c.ệ ố ế ẽ ế ậ ượ ệ ớ ướ ổ ứ ể ự + H p tác liên doanh v kinh t khi đó, gi i quy t khó có th nâng cao đ c v th s c m nh quan h CTQT.ợ ề ế ả ế ể ượ ị ế ứ ạ ệ b. Liên h Vi t Namệ ệ Y u t chính tr - xã h i Vi t Nam đ c coi là n đ nh, t o cho Vi t Nam nhi u thu n l i C.) quan h CTQT, t đó v thế ố ị ộ ở ệ ượ ổ ị ạ ệ ề ậ ợ ệ ừ ị ể trên tr ng qu c t ngày càng đ c nâng cao.ườ ố ế ượ C th :ụ ể - Xã h i: C c u dân c n đ nh tuy nhiên c n gi m t l phát tri n dân s trình đ dân trí ngày càng cao.ộ ơ ấ ư ổ ị ầ ả ỷ ệ ể ố ộ T t ng - văn hoá: + Ch nghĩa Mác Lê nin và t u t ng H Chí Minh là n n t ng, kim ch nam cho m i ho t đ ng 's Đ ng,ư ưở ủ ư ưở ồ ề ả ỉ ọ ạ ộ ả Nhà n c + N n văn hoá tiên ti n đ m đà b n s c dân t c.ướ ề ế ậ ả ắ ộ Dân t c: 54 dân t c cùng chung s ng phát tri n bình đ ng đoàn k t t ng tr l n nhau.ộ ộ ố ể ẳ ế ươ ợ ẫ Tôn giáo: n đ nh: T do tín ng ng theo khuôn kh pháp lu t.ổ ị ự ưỡ ổ ậ - Chính tr : C c u chính tr , d i s lao đ ng c a Đ ng c ng s n Vi t Nam - đ ng c m quy n duy nh t c a giai c p côngị ơ ấ ị ướ ự ộ ủ ả ộ ả ệ ả ầ ề ấ ủ ấ nhân vì l i ích toàn dân t c đang phát tri n t ng b c v ng ch c, n đ nh đ ng l i chính sách C.) giai đo n đ i m i, luôn luônợ ộ ể ừ ướ ữ ắ ổ ị ườ ố ạ ổ ớ phù h p v i quy n l i, nguy n v ng 's nhân dân.ợ ớ ề ợ ệ ọ -> t o cho Nhà n c nh ng thu n l i trong quan h h p tác kinh t m r ng quan h , h i nh p v i các t ch c trong lĩnh v cạ ướ ữ ậ ợ ệ ợ ế ở ộ ệ ộ ậ ớ ổ ứ ự & qu c t .ố ế a. Ch quy n qu c gia.ủ ề ố - Là 1 khái ni m chính tr đ ch : C quan qu c gia, quy n đ c l p t quy t, bình d ng .ệ ị ể ỉ ơ ố ề ộ ậ ự ế ẳ b. N i dung c b n:ộ ơ ả 1 Ch th c a C quan qu c gia: C ng đ ng dân c là ch th cao, Nhà n c là đ i di n cao nh t cho n i dung th c hi n củ ể ủ ơ ố ộ ồ ư ủ ể ướ ạ ệ ấ ộ ự ệ ơ quan qu c gia : đ i n i; đ i ngo iố ố ộ ố ạ 2. C quan qu c gia v đ i n i:ơ ố ề ố ộ - Tr c h t: C quan qu c gia v i y u t c u thành qu c gia; lãnh th , dân c , chính quy n: lãnh th : qu c gia có quy n khaiướ ế ơ ố ớ ế ố ấ ố ổ ư ề ổ ố ề thác, q, s d ng cho thuê bán BM chính quy n . Qu c gia thành l p t ch c b máy Nhà n c, quy t đ nh theo ch đ kinh t -ử ụ ề ố ậ ổ ứ ộ ướ ế ị ế ộ ế chính tr nào ch n ng i đ ng đ y qu c gia.ị ọ ườ ứ ầ ố 3. C quan qu c gia v đ i ngo i;ơ ố ề ố ạ - Toànquy n trong quy tđ nh c s đ i ngo i: + Tham gia or không vào quan h đ i ngo i; Quy t đ nh đ ng l i đ i ngo i;ề ế ị ơ ở ố ạ ệ ố ạ ế ị ườ ố ố ạ Đ t quan h ngo i khác c a n c khác. Công ?????????? 1 qu c gia khác.ặ ệ ạ ủ ướ ố 4 Nguyên t c pháp lý qu c t th hi n c quan qu c gia.ắ ố ế ể ệ ơ ố Tôn tr ng đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th 's các qu c gia bình đ ng v ch quy n, khi tham gia c quan qu c t : láọ ộ ậ ủ ề ạ ổ ố ẳ ề ủ ề ơ ố ế phi u giá tr b ng nhau trongtc qu c t tham gia gi i quy t công vi c liên quan - gi i quy t mình tham gia xây d ng pháp lu tế ị ằ ố ế ả ế ệ ả ế ự ậ qu c t . Tôn tr ng quy n dant ct quy t's các qu c gia. Không can thi p vào vi c n i b 's các qu c ia không dùng vũl c ho cố ế ọ ề ộ ự ế ố ệ ệ ộ ộ ố ự ặ đo do dùg vũ l c h i t i c quan qu c gia khác.ạ ự ạ ớ ơ ố KL: C quan qu c gia là 1 thu c tính chính tr quan tr ng đ xác đ nh v th 's qu c gia. 1 Nhà n c trên tr ng qu c t .ơ ố ộ ị ọ ể ị ị ể ố ướ ườ ố ế a. Nh ng y u t c b n:ữ ế ố ơ ả T nhiên (câu 42, xã h i 43, 44, chín tr câu44). K thu t khoa h c công ngh ; chính sách đ i ngo iự ộ ị ỹ ậ ọ ệ ố ạ và k t qu th h chính sách đ i ngoai .ế ả ố ị b. pHân tích. 1. T nhiên: V trí đ a lý thu n l i, tài luyên khó khănự ị ị ậ ợ 2. Xã h i: Dân s , c c u d văn hoá thông tin . dân t c tôn giáo.ộ ố ơ ấ ự ộ 3. Chính tr : C c u chính tr , môi tr ng n đ nh or không ? Đ ng l i chính sách chính tr .ị ơ ấ ị ườ ổ ị ườ ố ị 4. K th at và công ngh : K thu t, Công ngh là1 trong nh ngy u t quan tr ng hàng đ u trong th i đ i ngày nay.ỹ ụ ệ ỹ ậ ệ ữ ế ố ọ ầ ờ ạ *K thu t: Là nh ng y u t thu c ph ng ti n t li u đ c con ng i t o ra as là nh ng s n ph m 's con ng i là đ c ápỹ ậ ữ ế ố ộ ươ ệ ư ệ ượ ườ ạ ữ ả ẩ ườ ượ d ng vào đ i s ng xã h i.ụ ờ ố ộ * Công ngh : là t ng h p các ph ng pháp trong s n xu t, ch t o s n ph m trên c s 1k thu t, nh t đ nh không làm m t điệ ổ ợ ươ ả ấ ế ạ ả ẩ ơ ở ỹ ậ ấ ị ấ n i dung k thu t, mà làm phát tri n tính năng, u đi m v hình dáng, ch t l ng nguyên v t li u và s n ph m.ộ ỹ ậ ể ư ể ề ấ ượ ậ ệ ả ẩ -> K thu t và công gnh là 2 y u t không th tách r i, k thu t là ti n đ 's công ngh . Nhà n c công ngh làm tăng giá trỹ ậ ệ ế ố ể ờ ỹ ậ ề ề ệ ướ ệ ị xã h i c a k thu t đ c phát minh.ộ ủ ỹ ậ ượ nh h ng 's uyêú t KT - CN .ả ưở ố s n xu t: ngân sách lao đ ng tăng, ch t l ng s n ph m cao.ả ấ ộ ấ ượ ả ẩ Chính tr : thay đ i các y u t trong c u trúc dân s ,ng i l u ch t o các lo i vĩ khíđe do đ c CTQT vũ khí sinh h c, h tị ổ ế ố ấ ố ườ ư ế ạ ạ ạ ượ ọ ạ nh t... Làm gia tăng ngân sách 's các qu c gia d u t cho qu c phòng thay đ i cán cây quân s v n đã m t c = t lâu t o s phátấ ố ầ ư ố ổ ự ố ấ ừ ạ ự tri n m nh m trong giao l u kinh t làm thayđ i, bi n d ng các c s chi n l c trong phùng th cũng nh trong phát tri nể ạ ẽ ư ế ổ ế ạ ơ ở ế ượ ủ ư ể quan h kinh t đ i ngo i.ệ ế ố ạ Câu 47: T ch c qu c t là gì ? Vai trò 's t ch c qu c t : đó chính tr 's các qu c gia, quan h CTQT.ổ ứ ố ế ổ ứ ố ế ị ố ệ a. T ch c qu c t :ổ ứ ố ế TCQT là 1 c u trúc n đinmhj c a các quan h QHQT đa ph ng đ c thành l p trên c s nh ng đi u c qu c t cóm c tiêu,ấ ổ ủ ệ ươ ự ậ ơ ở ữ ề ướ ố ế ụ quy n h n có các quy đ nh riêng v c u trúc t ch c khác nh : c c u t ch c c ch , nguyên t c ho t đ ng, tiêu chu n thànhề ạ ị ề ấ ổ ứ ư ơ ấ ổ ứ ơ ế ắ ạ ộ ẩ viên... do các thành viên 's t ch c tho thu n.ổ ứ ả ậ b. Vai trò:+ Các t ch c qu c t có th đ c xem nh 1 công c ch c năng c a QHQT, có vai trò vô cùng quan tr ng. C thổ ứ ố ế ể ượ ư ụ ứ ủ ọ ụ ể góp ph n duy trì n n hoà bình và c ng c an ninh c nh tranh và hoà bình gi a các n c thành viên 's m i và nh h ng đ n cácầ ề ủ ố ạ ữ ướ ớ ả ưở ế n c, t ch c khác . ướ ổ ứ +Vi c x lý ch y u : ph ng pháp hoà bình, theo lu t qu c tệ ử ủ ế ươ ậ ố ế 2. Phát tri n các quan h h p tác qu c t đa ph ng, tăng c ng đoàn k t gi a các dân t c trên c s t nguy n, bình đ ng, tônể ệ ợ ố ế ươ ườ ế ữ ộ ơ ở ự ệ ẳ tr ng ch quy n lãnh th 's các qu c gia.ọ ủ ề ể ố 3. Là đ u m i h p tác qu c t trong các lĩnh v c kinh t , văn hoá, xã h i, lãnh đ o... tăng c ng h p tác đ thúc đ y s phátầ ố ợ ố ế ự ế ộ ạ ườ ợ ể ẩ ự tri n chúng . th gi i.ể ế ớ 4. B o v quy n, ch ng phân bi t ch ng t c, nam n ngôn ng , tôn giáo...ả ệ ề ố ệ ủ ộ ữ ữ KL: TCQT có vai trò vô cùng quan tr ng trong quan h công tác qu c t cũng nh chính sách đô chính tr 's các qu c gia.ọ ệ ố ế ư ị ố - Các qu c gia tham gia và t ch c qu c t đ nh đè ra's TCQT h i nh p, t n d ng s c m nh - cùng???? nhi m v , m c đíchố ổ ứ ố ế ị ộ ậ ậ ụ ứ ạ ệ ụ ụ m r ng QHQT h p tác th i đ i, l i th 's TCQT b o v đ c đ c l p ch quy n qu c gia ph i h p các qu c ở ộ ợ ờ ạ ợ ế ả ệ ượ ộ ậ ủ ề ố ố ợ ố - TCQT là đ u m i chung, ph i h p các qu c gia tín hi u vai trò s c m nh.ầ ố ố ợ ố ệ ứ ạ Câu 48: Trình bày các cách phân lo i cácTCQT ?ạ * Vi c phân lo i các TCQT d a trên nhi u tiêu chí khác nhau có nhi u cách phân lo i khác nhau. Có4cách phân lo i theo các tiêuệ ạ ự ề ề ạ ạ chí nh sau:ư (s) tiêu chí: Thành viên tham gia trong t ch c phân lo i quan tr ng nh t chia ra 2 lo i c b n.ổ ứ ạ ọ ấ ạ ơ ả (ít) (+ TCQT liên qu c gia: có các thành viên là các qu c gia các chính tr c a đ adi n chính th c ;s h .ố ố ủ ủ ị ệ ứ ọ (n) TCQT phi chính ph :thành viên là các t ch c phi chính ph trong n i b qu c gia, các cá nhân...ủ ổ ứ ủ ộ ộ ố Ngoài ra có7 t ch c v i các thành viên mang tính ch t h n h p (qu c gia, t ch c xã h i, t ch c khu v c....) ổ ứ ớ ấ ỗ ợ ố ổ ứ ộ ổ ứ ự 2. Theo m c đ th ng xuyên: TCQT th ng xuyên - t m th iứ ộ ườ ườ ạ ờ + TCQT th ng xuyên: lâu dài, th ng xuyên c c u t ch c ch t ch , có tr s c s n đ u não và c quan th ng tr c gi iườ ườ ơ ấ ổ ứ ặ ẽ ị ở ơ ư ầ ơ ườ ự ả quy t các vi c.ế ệ + TCQT t m th i: Trong th i gian ng n nh t đ nh theo đ nh kỳ ho c v n đ cán m i t p thành viên ph n l n là h i ngh , h iạ ờ ờ ắ ấ ị ỉ ặ ấ ề ạ ậ ầ ớ ộ ị ộ th o qu c t .ả ố ế 3. Theo ch c năng ho t đ ng:ứ ạ ộ + TCQT đa ch c năng: gi i quy t r t nhi u các v n đ công tác, kinh t , xã h i (h p qu c, tích th ng nh t châu phi OAE)ứ ả ế ấ ề ấ ề ế ộ ợ ố ố ấ + TCQT có ch c năng chuyên môn h p gi i qiu t v n đ mang tính chuyên bi t h n ch .ứ ẹ ả ế ấ ề ệ ạ ế Ví d :Unesicô, Faom, unicy (thu c LHQ).ụ ộ 4. Theo đ a lý (quy mô ho t đ ng theo không gian)ị ạ ộ (ít) + TCQT toàn c u: gi i quy t v n đ chung trong quan h qu c t (LHQ)ầ ả ế ấ ề ệ ố ế (n) TCQT khu v c 1 b ph n h u c , không th tách r i kh i v n đ toàn c u.ự ộ ậ ư ơ ể ờ ỏ ấ ề ầ Gi i quy t v n đ trong ph m vi khu v c, phù h p m i đ c đi m's t ng khu v c.ả ế ấ ề ạ ự ợ ọ ặ ể ừ ự Câu 49. Trình bày v trívai trò s LHQ đ i v i đ i s ng chính tr các qu c gia và quan h chính tr qu c t .ị ố ớ ờ ố ị ố ệ ị ố ế LHQ là 1 TCQT liên chính ph , liên qu c gia, 1 t ch c th ng xuuyên, đa ch c năng, có v trí vai tròto l n vô cùng quan tr ngủ ố ổ ứ ườ ứ ị ớ ọ đ i v i ĐSCT các qu c gia, quan h TCQT.ố ớ ố ệ - V trí:LHQ là t ch c qu c t l n nh t, 1 di n đàn qu c t quan tr ng bao g m nh ng n c thành viên tham giaị ổ ứ ố ế ớ ấ ễ ố ế ọ ồ ữ ướ - LHQ là: n i tâm ph i h p hành đ ng c a các qu c gia nh ngtâm ph i 's hoà bình h p tác đa ph ng (Kinh t , chính tr , xãộ ố ợ ộ ủ ố ữ ố ợ ươ ế ị h i, y t , giáo d c...)ộ ế ụ Vai trò: Duy trì hoà bình và an ninh qu c t ,c m m i hành vi xâm l c ho c phá ho i hoà bình khác. ố ế ấ ọ ượ ặ ạ đch, gi i quy t tranh ch p tình th có tính ch t qu c t có th phá ho i hoà bình.ả ế ấ ế ấ ố ế ể ạ Ph ng pháp hoà bình,theo đúng nguyên t c 's công lý và pháp lu t qu c t phát tri n quan h h u ngh gi a các qu c gia, dânươ ắ ậ ố ế ể ệ ữ ị ữ ố t c trên c s tôn tr ng nguyên t c bình đ ng và t quy t c a các dân t c.ộ ơ ở ọ ắ ẳ ự ế ủ ộ Câu 50: S tham gia 's vm trong t ch c LHQ K t qu 's s trong đó ?ự ổ ứ ế ả ự a. S tham gia 's Vi t Nam trong LHQự ệ - Trong quá trình đ u tranh giành đ c l p dân t c, Vi t Nam đã có m i quan h v i các t ch c 'sLHQ nh : t ch c y t , Quấ ộ ậ ộ ệ ố ệ ớ ổ ứ ư ổ ứ ế ỹ nhi đ ng t ch c tài chính khí t ng th gi i.ồ ổ ứ ượ ế ớ - Khi giành đ c đ c l p, ngay nh ng năm đ u tiên n c Vi t Nam dân ch công hoà (nay là CHXHCNVN) đã g n ni n đ cượ ộ ậ ữ ầ ướ ệ ủ ắ ề ộ l p dân t c s c m nh v i các nguyên t c 's h ng ch ng LHQ.ậ ộ ứ ạ ớ ắ ướ ươ + T11- 1984:Vi t Nam g i đ n xin ra nh p lHQ l n đ u tiên nó b pháp, M và th gi i th ch ph quy tệ ử ơ ậ ầ ầ ị ỹ ế ớ ạ ủ ế + Ti p theo là 3 lá đ n (T3/1949) và (T12/1951) cũng b chính các n c này ph n đ i.ế ơ ị ướ ả ố Đ n 20 -9 1977 : V i n l c, c g ng không ng ng và nh tình hình th gi i bi n đ i có l i.ế ớ ỗ ự ố ắ ừ ờ ế ớ ế ổ ợ + Vi t Nam đã đ c ch p nh n và tr thành thanh viên th 149 c a LHQ.ệ ượ ấ ậ ở ứ ủ - Khi tr thành thành viên chính th c 's LHQ.ở ứ + Vi t Nam đ c LHQ tăng c ng giúp đ , trên nh ng lĩnh v c khác nhau làm rõ nh ng y u t tr ng y u cho s phát tri n đ uệ ượ ườ ỡ ữ ự ữ ế ố ọ ế ự ể ầ tiên v ng ch c nhu Công nghi p hoá, CHKT các v n đ đ i s ng môi tr ng,tăng ngu n l c và vai trò 's giá tr chính sách s cữ ắ ệ ấ ề ờ ố ườ ồ ự ị ứ kho c ng c ng, y t giáo d c .ẻ ộ ộ ế ụ + Vi t Nam không ng ng tăng cùng v i xu h ng h i nh p, toàn c u hoá, Vi t Nam tích c c tham gia trong quan h qu c t vệ ừ ớ ướ ộ ậ ầ ệ ự ệ ố ế ề nh ng m t, nh ng lĩnh v c khác nhau d a trên 1 chính sách đ i ngo i đúng đ n theo nguyên t c 's LHQ và lu t pháp qu c t vìữ ặ ữ ự ự ố ạ ắ ắ ậ ố ế hoà thu n đ c l p dân t c, cùng phát tri n h p tác.ậ ộ ậ ộ ể ợ b. K t qu .ế ả - Vi t Nam đã kh c ph c nh ng h u qu c nh tranh, n n kinh t l c h u nghèo nàn, đ i s ng nhân dân khó khăn.ệ ắ ụ ữ ậ ả ạ ề ế ạ ậ ờ ố - Vi t Nam b c vào th i kỳ công nghi p hoá - hi n đ i hoá, tăng kinh t th tr ng, n n kinh t nh ng TP DH XHCN... xâyệ ướ ờ ệ ệ ạ ế ị ườ ề ế ữ d ng xã h i phát tri n n đ nh, m r ng quan h h p tácm i n c trên th gi i, tham gia vào các t ch c qu c t , khu v c vàự ộ ể ổ ị ở ộ ệ ợ ọ ướ ế ớ ổ ứ ố ế ự đ t đ c thành t u đáng k .ạ ượ ự ể - V i s h tr nh ng m t m nh khi tham gia LHQ cũng as nh ng đ ng l i chính sách đúng đ n Đ ng, Vi t Nam khôngớ ự ỗ ợ ữ ặ ạ ữ ườ ố ắ ở ả ệ ng ngl n l nh phát tri n t o l p đ c v th trên tr ng qu c t , thi t l p m i quan h ngo i giao v i nhi u n c (168) đóngừ ớ ạ ể ạ ậ ượ ị ế ườ ố ế ế ậ ố ệ ạ ớ ề ướ vai trò tích c c trong t ch c khu v c (ASEAN) cũng as trong t ch c qu c t LHQ Vi t Nam đang trênđà phát tri n, h p tác h iự ổ ứ ự ổ ứ ố ế ệ ể ơ ộ nh p không ng ng trên nguyên t c t ch , vì hoà bình, đ c l p phát tri n.ậ ừ ắ ự ủ ộ ậ ể Câu 51: Trình bày m c tiêu thành l p 's t ch c ASEAN ho t đ ng (hi p h i Đông Nam á)ụ ậ ổ ứ ạ ộ ệ ộ a. M c tiêu thành l p.ụ ậ ASEAN: là t ch c qu c t liên qu c gia mang tính khu v c bao g m các n c thành viên trong khu v c đông Nam á thành l pổ ứ ố ế ố ự ồ ướ ự ậ ngày 08/08 1967 trên c s c a tuyên b Băng C c (Thái lan)'s h i ngh ngo i tr ng 5 n c: 1 thành l p, Singapore, Mailayxia,ơ ở ủ ố ố ộ ị ạ ưở ướ ậ Philippin Inđônexia thi nnay g m 10 n cệ ồ ướ M c tiêu bao g m nh ng n i dung c b n (4 m c tiêu)ụ ồ ữ ộ ơ ả ụ 1. Xúc ti n tăng tr ng kinh t , ti n b xã h i, phát tri n văn hoá trong khu v c.ế ưở ế ế ộ ộ ể ự 2. Xúc ti n hoà bình và n đ nh khu v c trên tinh th n t nt ng cách m ng tuân th pháp lu t trong quan h gi a các n c thànhế ổ ị ự ầ ổ ọ ạ ủ ậ ệ ữ ướ viên và hi n ch ng LHQ.ế ươ 3. H p tác trong các lo i giáo d c, ngh nghi p k thu t, chính.ợ ạ ụ ề ệ ỹ ậ 4. Duy trì s h p tác ch t ch và cùng có l i v i các t ch c qu c t và lĩnh v c có cùng m c đó và QSEAN b sung thêm v nự ợ ặ ẽ ợ ớ ổ ứ ố ế ự ụ ổ ấ đ : xây d ng khu v c Đông Nam á thành khu v c hoà bình t do và đ c l p không có s can thi p t bên ngoài 'a các c ngề ự ự ự ự ộ ậ ự ệ ừ ườ qu c váuc ti n nh ng c g ng c n thi t đ b o đ m s công nh n và tôn tr ng khu v c t giá qu c t .ố ế ữ ố ắ ầ ế ể ả ả ự ậ ọ ự ừ ố ế b. Ho t đ ng 's t ch c.ạ ộ ổ ứ - Nguyên t c ho t đ ng: + Tôn tr ng đ c l p, ch quy n, t ng đ i và toàn v n lãnh th nh ng b n s c dân t c 'a các qu cắ ạ ộ ọ ộ ậ ủ ề ươ ố ẹ ổ ữ ả ắ ộ ố gia. + Không t o ra s c ép áp đ c t bên ngoài vào công vi c n i b 'a các qu c gia thành viên.ạ ứ ặ ừ ệ ộ ộ ố + Gi i quy t b t đ ng, tranh ch p b ng bi n pháp hoà bình t b đe do và s d ng vũ l c.ả ế ấ ồ ấ ằ ệ ừ ỏ ạ ử ụ ự - C c u ho t đ ng:ơ ấ ạ ộ + C quan lao đ ng 's t ch c: H i ngh hàng năm 's các b tr ng ngo i giao các n c thành viên (kỳ h p ASEAN)ơ ộ ổ ứ ộ ị ộ ườ ạ ướ ọ +C quan ho t đ ng : Ban th ký t i (Giacacta) 1 u ban ngành (th ng m i, công nghi p, nông nghi p, giao thông v n tài, tàiơ ạ ộ ư ạ ỷ ươ ạ ệ ệ ậ chính...) - Ho t đ ng h p tác: 's ASEAN ngày càng tr nên m nh m nh t l tong vi c th c hi n nh ng d án phát tri n công nghi pạ ộ ợ ở ạ ữ ấ ả ệ ự ệ ữ ự ể ệ chung. + Kinh t ASEAN tr lên 1 khu v c tăng năng đ ng, m nh m nh t tham gia vào xu h ng toàn c u hoá, quá trình m r ngế ở ự ộ ạ ẽ ấ ướ ầ ở ộ th ng m i và trao đ i v n trên t ch c.ươ ạ ổ ố ổ ứ + KHKT : ti p thu và áp d ng nh ng thành t u 'sKHKT tiên ti n hi n đ i đ a 1 s n c phát tri n v t ra kh i khuôn kh cácế ụ ữ ự ế ệ ạ ư ố ướ ể ượ ỏ ổ n c th 3, b c vào hàng ngũ các n c phát tri n.ướ ứ ướ ướ ể + Chính tr : Đây là khu v c có di n bi nchính tr t ng đ i n đ nh m c du có s đ u tranh, h p tác đan xen do t ch c ho tị ự ễ ễ ị ươ ố ổ ị ặ ự ấ ợ ổ ứ ạ đ ng theo nguyên t c bi n đ i, t n đ ng, đ c l p ch quan... Tôn tr ng hi n ch ng LHQ.ộ ắ ế ổ ồ ọ ộ ậ ủ ọ ế ươ -> ASEAN là 1 TCQT có v trí, vai trò quan tr ng trên t ng qu c t .Nó đang t ng b c xây d ng Đông Nam AS tr thành khuị ọ ườ ố ế ừ ướ ự ở v c hoà bình, th nh v ng , tăng toàn di n m i m tự ị ượ ệ ọ ặ Câu 52: Ph ng th c ý nghĩa's vi c Vi t Nam gia nh p ASEAN Tri n v ng phát tri n 'a t ch c này.ươ ứ ệ ệ ậ ể ọ ể ổ ứ a. ý nghĩa: * Vi t Nam gia nh p ASEAN là 1 quy t đ nh đúng đ n, k p th i và mang nh ng ý nghĩa to l n.ệ ậ ế ị ắ ị ờ ữ ớ - Đ i v i Vi t Nam: + Nó đánh d u vào qúa trình h i nh p 's Vi t Nam vào quan h qu c t v a phù h p v i xu h ng phátố ớ ệ ấ ộ ậ ệ ệ ố ế ừ ợ ớ ướ tri n chung c a th gi i, khu v c v a phù h p v i yêu c u 's tr c m i c s đ ng l i đ i ngo i 'a Đ ng, Nhà n c ta.ể ủ ế ớ ự ừ ợ ớ ầ ướ ọ ơ ở ườ ố ố ạ ả ướ + Vi t Nam đã thi t l p, n l c nh m thúc đ y quan h ngo i giao và các n c trong khu v c, h p tác phát tri n trên nhi uệ ế ậ ỗ ự ằ ẩ ệ ạ ướ ự ợ ể ề m t, nhi u lĩnh v c ; kinh t , xã h i , xã h i...ặ ễ ự ế ộ ộ + Vi t Nam không ng ng c ng c và nâng cao b th 's mình trong hi p h i cũng as trên tr ng qu c t .ệ ừ ủ ố ị ế ệ ộ ườ ố ế - Đ i v i ASEAN: Vi t Nam là thàn viên th 7 c a t ch c A, đnhs d u 1 b c phát tri n m i 's t ch c này. Đó là :các n cố ớ ệ ứ ủ ổ ứ ấ ướ ể ớ ổ ứ ướ không cùng ch đ chính tr trong khu v c.ế ộ ị ự + Vi t Nam đã c g ng, n l c và tích c c trong các ho t đ ng 's ASEAN: t ch c này đã c n c ta làm đi u ph i viên thayệ ố ắ ỗ ự ự ạ ộ ổ ứ ử ướ ề ố m t ASEAN ch trì và đi u hoà h p tác gi a ASEAN v í Nga, Nuidulân và các n c quánuát viênPaopua, Nui Ginê.ặ ủ ề ợ ữ ơ ướ b. Tri n v ng ASEAN.ể ọ KT: Đây là t ch c g m nh ng n c phát tri n do đó ho t đ ng v kinh t k ho t đ ng trong v êc th c hi n các d án phátổ ứ ồ ữ ứ ể ạ ộ ề ế ế ạ ộ ị ự ệ ự tri n công nghi p chúng -> n n kinh t khu v c phát tri n ph n vinh, năng đ ng n đ nh, v a c nh tranh, h p tác 2 bên cùng cóể ệ ề ế ự ể ồ ộ ổ ị ừ ạ ợ l i tăng c ng thu hút đ u t , áp d ng KHKTCN cao trong s n xu t xoá đói gi m nghèo, kh c ph c t trong các n c y uợ ườ ầ ư ụ ả ấ ả ắ ụ ừ ướ ế kém ch a phát tri n.ư ể Các n c thành viên đ c t o đi u ki n đ m r ng h n n a s h p tác v kinh t , đ u t , d ch v , v i co ch ngày càngướ ượ ạ ề ệ ể ở ộ ơ ữ ự ợ ề ế ầ ư ị ụ ớ ế thông thoáng và g n nh đ có th nâng ho t đ ng 's ASEAN lên 1 t m cao m i, có v th cao trên tr ng qu c t .ọ ẹ ể ể ạ ộ ầ ớ ị ế ườ ố ế Chính tr :ị + Xây d ng Đông Nam á thành 1 khu v c hoà Bình, không có vũ khí h t nhân, s đ nh h p tác cùng phát tri n.ự ự ạ ự ị ợ ể + Đ m b o s n đ nh chính tr c a các thành viên trong t ch c cũng nh góp ph n vào s n đ nh chính tr hoà bình chúng 'sả ả ự ổ ị ị ủ ổ ứ ư ầ ự ổ ị ị th gi i.ế ớ + Gi i quy t tranh ch p, xung đ t b ng ph ng pháp hoà bình, trên nguyên t c và lu t qu c t .ả ế ấ ộ ằ ươ ắ ậ ố ế * Đ i ngo i:ố ạ ASEAN đang không ng ng h ng ra ngoài th gi i có vai trò trung tâm trong các di n đàn qu c t khu v c và trên th gi i mừ ướ ế ớ ễ ố ế ự ế ớ ở r ng quan h m i cách t ch c Lộ ệ ọ ổ ứ 2 khác đ có th t o l p đ c v th 's mình. Nâng cao nh h ng đ i v i quan h chính trể ể ạ ậ ượ ị ế ả ưở ố ớ ệ ị qu c t .ố ế + Ho t đ ng đ i ngo i vì th gi i hoà bình, h p tác đ c l p cunghf phát tri n, xây d ng khu v c Đông An á thành 1 khu v cạ ộ ố ạ ế ớ ợ ộ ậ ể ự ự ự phát tri n m nh m , năng đ ng trong ti n trình toàn c u hoá và h i nh p qu c t .ể ạ ẽ ộ ế ầ ộ ậ ố ế Câu 53: Phát tri n nh ng thu n l i và khó khăn 's Vi t Nam trong h i nh p qu c t hi n nay ể ữ ậ ợ ệ ộ ậ ố ế ệ Tham kh o thêm (II) ch n VII (giáo trình) trang 132.ả ườ a. Thu n l i :ậ ợ Chính tr : n đ nh là môi tr ng t t đ thu hút v n đ u t n c ngoà, t p trung khai thác các l i th , các ngu n l c 's mình.ị ổ ị ườ ố ể ố ầ ư ướ ậ ợ ế ồ ự - Ti m l c:ề ự + Tài nguyên thiên nhiên : đa d ng ph ng pháp - đ phát tri n công nghi p cũng as nông nghi p.ạ ươ ể ể ệ ệ + Con ng i: Có ngu n l c d i dào, th tr ng chính tr l n giá nhana công rườ ồ ự ồ ị ườ ị ớ ẻ + V trí đ a lý: thu c khu v c Đông Nam á, có b bi n dài là c a ngõ thông thoáng th ng v i ng i nhi u n c .ị ị ộ ự ờ ể ử ươ ớ ườ ề ướ - thu n l i trong h p tác, buôn bán thu c khu v c và th gi i.ậ ợ ợ ộ ự ế ớ Đ ng l i chính sách đúng đ n 'sđ ng Nhà n c.ườ ố ắ ả ướ + KT : tham gia vào HNQT, m ra 2 y u t m i đ phát tri n kinh t n n kinh t th tr ng nhi u thành ph n đ nh h ngở ế ố ớ ể ể ế ề ế ị ườ ề ầ ị ướ XHCN d i s qu n lý Nhà n c.ướ ự ả ướ + Đ i ngo i: r ng m , đa ph ng hoá quan h đ i ngo i, giao l u h p tác.ố ạ ộ ở ươ ệ ố ạ ư ợ Vi t Nam có nhi u thu n l i trong HNQT h i nh p đ ti p thu nh ng thành t u KHCN m i, kn v t ch c qu n lý 'a các n cệ ề ậ ợ ộ ậ ể ế ữ ự ớ ề ổ ứ ả ướ tiên ti n, đi tr c.ế ướ b. Khó khăn: - KT : là 1 n c đang phát tri n, kinh t còn y u kém, phát tri n ch a v ng ch c hi u qu và s c m nh c nh tranh th p.ướ ể ế ế ể ư ữ ắ ệ ả ứ ạ ạ ấ + Nh p đ tăng tr ng kinh t ch m, còn th p, GDP, DPP.ị ộ ưở ế ậ ấ + Ngánách lao đ ng th p, ch t l ng s n ph m ch a t t , giá cao.ộ ấ ấ ượ ả ẩ ư ố + C c u đ u t ch a h p lý, phân tán, lãng phí th t thoát nhi u.ơ ấ ầ ư ư ợ ấ ề - Ch a thích ng m i trình đ chung 's th gi i.ư ứ ọ ộ ế ớ - Văn hoá - xã h i còn nhi u v n đ b c xúc và gay g t ch a đ c gi i quy t.ộ ề ấ ề ứ ắ ư ượ ả ế + T l th t nghi p, thi u vi c làm cao.ỷ ệ ấ ệ ế ệ + Ch t l ng giáo d c đào t o th p ch a đ t yêu c uấ ượ ụ ạ ấ ư ạ ầ + Môi tr ng ngày càng ô nhi m n ngườ ễ ặ + C s v t ch t 's ngành y t còn thi u th n, l c hơ ở ậ ấ ế ế ố ạ ậ + t n n xã h i (ma tuý, m i dâm) lan r ng.ệ ạ ộ ạ ộ - Chính tr :ị + Vi t Nam là 1 n c xã h i ch nghĩa do đó khi tham gia vào h i nh p qu c t ph i chi nhi u thách th c, khó khăn l n doệ ướ ộ ủ ộ ậ ố ế ả ụ ề ứ ớ l c l ng thù đ ch đ i l p không ng ng ch ng phá. ự ượ ị ố ậ ừ ố - Do đó gi v ng đ chính tr trong HNQT là 1đòi h i quan tr ng và vô cùng kh ph c t p.ữ ữ ộ ị ỏ ọ ứ ạ - Chính sách - pháp lu t.ậ + C s không đ ng b và ch a t o đ ng l c m nh m đ ch a hoàn ch nh th ng nh t.ơ ở ồ ộ ư ạ ộ ự ạ ẽ ể ư ỉ ố ấ + Pháp lu t: Ch a hoàn ch nh, ph m vi đi u ch nh ch a m r ng sâu sát t i nhi u lĩnh v c 's đ i s ng xã h i.ậ ư ỉ ạ ề ỉ ư ở ộ ớ ề ự ờ ố ộ - Nhân l c:ự + Đ i ngũ công ch c, cán b có trình đ còn thi u, h n ch .ộ ứ ộ ộ ế ạ ế KL: Phát huy thu l i, kh c ph c khó khăn đ HNQT có hi u qu là 1 yêu c u đ t ra trên Vi t Nam.ợ ắ ụ ể ệ ả ầ ặ ệ Câu 54: Toàn c u hoá là gì? Phân bi t toàn c u hoá và HNQT.ầ ệ ầ a. Toàn c u hoá:ầ Là 1 hi n t ng khác quan, ph n ánh quá trình phát tri n m nh m các m i liên h s nh h ng, lao đ ng, ph thu c l nệ ượ ả ể ạ ẽ ố ệ ự ả ưở ộ ụ ộ ẫ nhau trong các lĩnh v c gi a các qu c gia, khu v c trên toàn th gi i.ự ữ ố ự ế ớ b. Phân bi t:ệ + HNQT là ho t đ ng có mđ' c a các qu c gia nh m m r ng quan h qu c t , t n d ng m nh 's th i đ i vào vi c phát tri nạ ộ ủ ố ằ ở ộ ệ ố ế ậ ụ ạ ờ ạ ệ ể c ng c s c m nh, vai trò 's qu c gia, dân t c mình.ủ ố ứ ạ ố ộ * Phân bi t:ệ + TCH đ c t o thành t s ph i h p 1 cách khách quan's nhi u yéu t trong đó có 3 y u t n i b t.ượ ạ ừ ự ố ợ ề ố ế ố ổ ậ + Cu c CM KHCN đ c bi t là CM tin h cộ ặ ệ ọ + S phát tri n c a n n kinh t th tr ng t doự ể ủ ề ế ị ườ ự + Chính sách c a các qu c gia l n nh khác nhau trên th gi i.ủ ố ớ ỏ ế ớ - HNQT l i là 1 ho t đ ng c a quan 's các qu c gia, tham gia vào qt toàn c u hoá.ạ ạ ộ ủ ố ầ + Các qu c gia có th ch đ ng trong vi c l a ch n các b c đi, ch đ ng thích h p trong g n toàn c u hoá đ ph c v l i íchố ể ủ ộ ệ ự ọ ướ ỗ ứ ợ ầ ầ ể ụ ụ ợ 's mình + M c a, tăng gia vàcác di n đàn t ch c qu c t v i m c đ h i nh p khác nhau, c p đ h i nh p khác nhau (ti u khu v c,ở ử ễ ổ ứ ố ế ớ ứ ộ ộ ậ ấ ộ ộ ậ ể ự khu v c th gi i).ự ế ớ + HNQT là 1 nhu c u b c thi t đ phát tri n c a các qu c gia (có quy n đ i m ichính sách đóng c a là c s t sát 's các qu cầ ứ ế ể ể ủ ố ề ổ ớ ử ơ ở ự ố gia) MU n phát tri n thì các qu c gia ph i HNQT tham gia và toàn c o hoá HNQT có s khác bi t nhung chúng quan h ch t chố ể ố ả ầ ự ệ ệ ặ ẽ toàn c u hoá là con tàu ch y 1 chi ù. Các qu c già và hành khách. M c không nh tàu thì các qu c gia ph i khân kh ng chầ ạ ế ố ứ ớ ố ả ươ ủ đ ng vi c HNQT c a mình, tích c c tham gia vào toàn c u hoá.ộ ệ ủ ự ầ Câu 56: Trình bày nh ng m c tiêu và nguyên t c c b n trong chính sách h i nh p kinh t qu c t 's Đ ng và Nhàữ ụ ắ ơ ả ộ ậ ế ố ế ả n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Namướ ộ ộ ủ ệ a. M c tiêuụ Ch đ ng HNKTQT và khu v c theo tinh th n phát huy t i đa n i l c nâng cao h ng h p tác qu c t , b o đ m đ c l p tủ ộ ự ầ ố ộ ự ưở ợ ố ế ả ả ộ ậ ự ch và đ nh h ng xã h i ch nghĩa, b o v l i ích dân t c gi v ng an ninh qu c gia, gi gìn b n s c văn hoá dân t c, b o vủ ị ướ ộ ủ ả ệ ợ ộ ữ ữ ố ữ ả ắ ộ ả ệ môi tr ng.ườ Phát tri n kinh t , hoàn thành công cu c Công nghi p hoá hi n đ i hoá c ng c và xây d ng n n t ng v t ch t c b n c a xãể ế ộ ệ ệ ạ ủ ố ự ề ả ậ ấ ơ ả ủ h i xã h i ch nghĩa.ộ ộ ủ b. Nguyên t c:ắ Tôn tr ng đ c l p, ch quy n toàn v n lãnh th , không can thi p vào lĩnh v c n i b c a nhau không dùng vũ l c ho c đe doọ ộ ậ ủ ề ẹ ổ ệ ự ộ ộ ủ ự ặ ạ dùng vũ l c, bình đ ng cùng có l i gi i quy t các b t đ ng và tranh ch p th ng l ng hoà bình, ph n đ i m i âm m u hànhự ẳ ợ ả ế ấ ồ ấ ươ ượ ả ố ọ ư đ ng gây s c ép đ t ????? c ng quy n.ộ ứ ặ ườ ề Câu 57: C s đ i ngo i là gì ? S tham gia c a các ch đ chính tr vào quá trình hình thành c s đ i ngo i c aơ ở ố ạ ự ủ ủ ề ị ơ ở ố ạ ủ 1qu c gia trong xã h i hi n t i?ố ộ ệ ạ a. Khái ni mệ C s đ i ngo i là 1 ph m trù 's chính tr qu c t th hi n qua nh ng sách l c ch tr ng và các quy t đ nh 's 1 Nhà n cơ ở ố ạ ạ ị ố ế ể ệ ữ ượ ủ ươ ế ị ướ đ c đ ra trên c s nh m đ t m c tiêu nh t đ nh v đ i ngo i 's qu c gia trong 1ượ ề ơ ở ằ ạ ụ ấ ị ề ố ạ ố b. S tham gia 's các ch th .ự ủ ể * Đ ng c m quy n: C s đ i ngo i b t ngu n t các chính sách chính tr c a đ ng c m quy n.ả ầ ề ơ ở ố ạ ắ ồ ừ ị ủ ả ầ ề - C s đ i ngo i đ c xác đ nh trong các văn ki n chính 's Đ ng c m quy n (ĐCS: đ ng l i chính tr công khai).ơ ở ố ạ ượ ị ệ ả ầ ề ườ ố ị - C s đ i ngo i đ c th hi n trong các ngh quy t c a đ ng, trong khuôn kh c s ngo i giao 's Nhà n c.ơ ở ố ạ ượ ể ệ ị ế ủ ả ổ ơ ở ạ ướ * Nhà n c:ướ - C quan l p pháp: C th gây áp l c nh t đ nh đ i v i c s đ i ngo i theo th m quy n c a mình.ơ ậ ơ ể ự ấ ị ố ớ ơ ở ố ạ ẩ ề ủ - C quan hành pháp: + Là ch th đ c l c trong quá trình xây d ng, hìh thái. c s đ i ngo i là ch th th c hi n c th hoá,ơ ủ ể ắ ự ự ơ ở ố ạ ủ ể ự ệ ụ ể làm s ng các chính sách đ i ngo i thông qua các ho t đ ng ngo i giao.ố ố ạ ạ ộ ạ * Xã h i: D lu nh : ý ki n c th c a đa s , ý ki n 's nhân dân thông qua m i quan h 1 cu c tr ng c i dân ý.ộ ư ẫ ế ụ ể ủ ố ế ố ệ ộ ư ầ Có 2 xu h ng: ng h , không ng h .ướ ủ ộ ủ ộ Câu 58: T m c tiêu và nguyên t c c b n trong c s đ i ngo i's Đ ng và Nhà n c CHXHCN Vi t Nam.ừ ụ ắ ơ ả ơ ở ố ạ ả ướ ệ a. M c tiêu:ụ * T o đ c môi tr ng hoà bình, t o đi u ki n qu c t thu n l i nh m t o ti n đ cho s phát tri n kinh t - xã h i.ạ ượ ườ ạ ề ệ ố ế ậ ợ ằ ạ ề ề ự ể ế ộ * C s đ i ngo i nh m vào vi c m r ng, đa ph ng hoá, đa d ng hoá các quan h đ i ngo i.ơ ở ố ạ ằ ệ ở ộ ươ ạ ệ ố ạ + Đa ph ng hoá: Thi t l p các quan h gi a n c ta thu c các n c láng gi ng, các n c XHCN , các n c trong khu v c vàươ ế ậ ệ ữ ướ ộ ướ ề ướ ướ ự trên th gi i đ t o nh ng s đ ng c m, đ ng nh t gi i quy t các v n đ có l i ích phù h p.ế ớ ể ạ ữ ự ồ ả ồ ấ ả ế ấ ề ợ ợ + Đa d ng hoá + H p tác vì l i ích chung, 's phù h p ch đ chính tr , s khác nhau v ý th c h .ạ ợ ợ ợ ế ộ ị ự ề ứ ệ - Th hi n hình th c giao h u đa ch th , hình th c quan h đa lĩnh v c.ể ệ ở ứ ữ ủ ể ứ ệ ự * Tích c c tham gia gi i quy t các v n đ toàn c u, ng h và cùng nhân dân th gi i đ u tranh b o v hoà bình ch ng nguy cự ả ế ấ ề ầ ủ ộ ế ớ ấ ả ệ ố ơ c nh tranh và ch y đua vũ trang, gòp ph n xây d ng tr t t chính tr , kinh t qu c t , dân ch , công b ng.ạ ạ ầ ự ậ ự ị ế ố ế ủ ằ C ng c , nâng cao v th 's Vi t Nam trên tr ng qu c t .ủ ố ị ế ệ ườ ố ế b. Ngyên t c:ắ - Xuyên su t: Gi v ng đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th phát tri n vì 1 n c công nghi p giàu m nh theo đ nh h ng xãố ữ ữ ộ ậ ủ ề ạ ổ ể ướ ệ ạ ị ướ h i ch nghĩa.ộ ủ - Tôn tr ng đ p l ph ch quy n và toàn v nlãnh th , không can thi p vào công vi c n i 's các qu c gia khác không dùng vũ k cọ ậ ậ ủ ề ẹ ổ ệ ệ ộ ố ự đe do dùng vũ l c, tăng???????? cùng có l i, gi i quy t b t đ ng tranh ch p b ng th ng l ng, hoà bình, ph n đ i m i âmạ ự ợ ả ế ấ ồ ấ ằ ươ ượ ả ố ọ m u và ho t đ ng gây s c é, áp đ t c ng qu c.ư ạ ộ ứ ặ ườ ố - Th h 1 quân c s đ i ngo i đ c l p t ch , r ng m , đa ph ng hoá đa d ng hoá các quan h qu c t vì hoà bình, đ c l p,ơ ở ố ạ ộ ậ ự ủ ộ ở ươ ạ ệ ố ế ộ ạ dân ch trên ti n b xã h i.ủ ế ộ ộ - ph i h p m nh dân t c và th i đ i; s c m nh trong n c và qu c t .ố ợ ạ ộ ờ ạ ứ ạ ướ ố ế - Đ????? l i ích dân t c chân chính k.h p m i công ngh qu c t g/c ????.ợ ộ ợ ọ ệ ố ế - Ch đ ng h i nh p qu c t (nguyên t c m i)ủ ộ ộ ậ ố ế ắ ớ Câu 59: Nêu và phan tích nh ng đ c đi m trong chính sách đ i ngo i c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam.ữ ặ ể ố ạ ộ ộ ủ ệ 1. Tính nh t quán c a đ ng l i chính sách đ i ngo i 's đ c đi m và Nhà n c, th hi n:ấ ủ ườ ố ố ạ ặ ể ướ ể ệ + Đ ng l i đ i ngo i đ c l p t ch , m r ng đa ph ng lý đa d ng hoá các quan h đ i ngo i, tích c c góp ph n vào cu cườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ở ộ ươ ạ ệ ố ạ ự ầ ộ đ u tranh chung 's nhân dân th gi i vì hoà bình đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.ấ ế ớ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ - Kh ng đ nh kiên trì xã h i ch nghĩaẳ ị ộ ủ + Kiên trì ch tr ng đ i hto i trên c s dân chru quy n toàn v n lãnh th không can thi t vào nô b qu c gia và không đ ngủ ươ ố ạ ơ ở ề ạ ổ ệ ị ộ ố ồ tình m i các qu c gia có ý đ can thi p vào các n c đ c l p c ch quy n.ọ ố ồ ệ ướ ộ ậ ơ ủ ề 2. Tính ch đ o, c i m k t h p tình nh t quán. nguyên t c là đ c đi m trong quan h Vi t Nam - các n c đ i đ u v i Vi tủ ạ ở ở ế ợ ấ ắ ặ ể ệ ệ ướ ố ầ ớ ệ Nam tr c đây.ướ - Thêm b n, b t thù, khép l i quá khú, h ng t i t ng lai.ạ ớ ạ ướ ớ ươ 3. Tính năng đ ng, linh ho t trong quan h đ i ngo i Nhà n c Vi t Nam s n sàng thi t l p các quan h trên th tr ng hi uộ ạ ệ ố ạ ướ ệ ẵ ế ậ ệ ị ườ ể bi t l n nhau, 2 bên đ u có l i, không can thi t vào n i b 's nhau.ế ẫ ề ợ ệ ộ ộ Vi t Nam m i làm b n 's all ác n c c ng đ ng th gi i ph n đ u vì hoà bình, đ c l p và phát tri n.ệ ố ạ ướ ộ ồ ế ớ ấ ấ ộ ậ ể 4. C s đ i ngo i, không tách r i s đ i m i các lính v c 's đ i s ng xã h i.ơ ở ố ạ ờ ự ổ ớ ự ờ ố ộ Tăng tr ng kinh t , t o đ tin c y c a các nhà đ u t n c ngoài phát huy n i l c, t n d ng ngo i l c, đ y m nh s n xu t,ưở ế ạ ộ ậ ủ ầ ư ướ ộ ự ậ ụ ạ ự ẩ ạ ả ấ ptld, tăng s n ph m c v ch t l ng - xu t kh u.ả ẩ ả ề ấ ượ ấ ẩ + Đ i m i xã h i v m i m t, đ i m i c ch chính sách hành chính, qu n lý.ổ ớ ộ ề ọ ặ ổ ớ ơ ế ả 5. C s đ i ngo i - d a trên c s pháp lu t 's Nhà n c. là c s đ i ngo i 's 1 qu c gia đ c l p th ng nh t có ch quy nơ ở ố ạ ự ơ ở ậ ướ ơ ở ố ạ ố ộ ậ ố ấ ủ ề phán nh đ c b n ch t Nhà n c CHXHCNVNả ượ ả ấ ướ Câu 60: Phân tích v th c a Vi t Nam t 1 s y u t c b n trong quan h chính tr qu c gia hi n nay.ị ế ủ ệ ừ ố ế ố ơ ả ệ ị ố ệ * V th 's Vi t Nam trong (+) đ ng qu c t h t xu t phát t nhân t c b n bên trong c a Nhà n c trong t ng gđ chính sáchị ế ệ ồ ố ế ế ấ ừ ố ơ ả ủ ướ ừ nh t đ nh.ấ ị * Các y u t c b n đó là.ế ố ơ ả (1) Vi t Nam là 1 qu c gia có quy mô dân s l nệ ố ố ớ Dân s v i các y u t : s dân, c c u dân c , trình đ dân trí m c thu nh p bình quân đ u ng i... là nh ng y u t hàng d u 'số ớ ế ố ố ơ ấ ư ộ ứ ậ ầ ườ ữ ế ố ầ Nhà n c đ ho ch đ nh chính sách đ i n i cùng đ c đ i ngo iướ ể ạ ị ố ộ ượ ố ạ Nhà n c là 1 n c đáng phát tri n: kinh t d a vào s n xu t nông nghi p là ch y u - quy mô dân s as n c ta v n là 1 l iướ ướ ể ế ự ả ấ ệ ủ ế ố ướ ẫ ợ th GNP và GNPcòn th p - Nhà n c ph i có chi n l c phát tri n nh m tăng t c đ phát tri n kin

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgt_chinh_tri_hoc_5912.pdf
Tài liệu liên quan