Avinew vaccine chỉ có 1 của merial phòng bệnh ND

Tài liệu Avinew vaccine chỉ có 1 của merial phòng bệnh ND: AVINEW Vaccine chỉ có 1 của Merial phòng bệnh ND Michael Lee 1 | Bệnh Newcastle Avian Paramyxovirus -1 (APMV-1) có khả năng gây nhiễm ở đâu? a) Vi rut có chỉ số gây bệnh mô não (ICPI) ở gà con 1 ngày tuổi = 0.7 hoặc cao hơn HOẶC b) Nhiều amino acids cơ bản tại đoạn cuối C của protein F2 phenylalanine at residue 117 e.g. e.g. 112R/K-R-Q-K/R-R116 2 1. Phân loại – Kiểu gây bệnh Kiểu bệnh ICPI Lentogenic(thấp) 0 - 0.7 Mesogenic(trung bình) >0.7 - 1.3 Velogenic(cao) >1.3 - 2.0 Khi nhiễm APMV với ICPI ≥0.7 được coi là bị bệnh Newcastle 3 ICPI: chí số bệnh tích mô não 1. . Phân loại – Kiểu gây bệnh Virus ICPI IVPI MDT Ulster 2C 0,00 0,00 >168 Queensland V4 0,00 0,00 >150 HB1 0,18 0,00 120 F 0,25 0,00 119 VG/GA -Avinew 0,35 - - La Sota 0,44 0,00 103 Komarov 1,41 0,00 69 Roakin 1,45 0,00 68 Mukteswar 1,44 0,00 46 Virus ICPI IVPI MDT Beaudette C 1,60 1,45 62 GB Texas 1,75 2,66 55 Italien 1,85 2,8 50 Essex 70 1,86 2,53 60 Herts 33 1,88 2,64 ...

pdf55 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Avinew vaccine chỉ có 1 của merial phòng bệnh ND, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
AVINEW Vaccine chỉ có 1 của Merial phòng bệnh ND Michael Lee 1 | Bệnh Newcastle Avian Paramyxovirus -1 (APMV-1) có khả năng gây nhiễm ở đâu? a) Vi rut có chỉ số gây bệnh mô não (ICPI) ở gà con 1 ngày tuổi = 0.7 hoặc cao hơn HOẶC b) Nhiều amino acids cơ bản tại đoạn cuối C của protein F2 phenylalanine at residue 117 e.g. e.g. 112R/K-R-Q-K/R-R116 2 1. Phân loại – Kiểu gây bệnh Kiểu bệnh ICPI Lentogenic(thấp) 0 - 0.7 Mesogenic(trung bình) >0.7 - 1.3 Velogenic(cao) >1.3 - 2.0 Khi nhiễm APMV với ICPI ≥0.7 được coi là bị bệnh Newcastle 3 ICPI: chí số bệnh tích mô não 1. . Phân loại – Kiểu gây bệnh Virus ICPI IVPI MDT Ulster 2C 0,00 0,00 >168 Queensland V4 0,00 0,00 >150 HB1 0,18 0,00 120 F 0,25 0,00 119 VG/GA -Avinew 0,35 - - La Sota 0,44 0,00 103 Komarov 1,41 0,00 69 Roakin 1,45 0,00 68 Mukteswar 1,44 0,00 46 Virus ICPI IVPI MDT Beaudette C 1,60 1,45 62 GB Texas 1,75 2,66 55 Italien 1,85 2,8 50 Essex 70 1,86 2,53 60 Herts 33 1,88 2,64 48 New York Parrot 70181 1,77 2,59 51 Milano 1,86 2,81 50 Pigeon/England/617/83 1,47 0,00 >120 Chicken/England/702/84 1,93 2,14 60 Lentogenic Mesogenic Velogenic 4 Bệnh Newcastle • Một trong 2 bệnh gia cầm mà OIE bắt buột phải khai báo • VVND- Khả năng lây nhiễm và độc lực cao • Tỷ lệ chết cao đột ngột với ít triệu chứng lâm sàng • Tỷ lệ chết lên tới 100% • Triệu chứng lâm sàng không thể phân biệt với cúm độc lực cao( HPAI) 5 ND Triệu chứng lâm sàng-Bệnh tích 6 ND Triệu chứng lâm sàng-Bệnh tích Velogenic Viscerotropic Newcastle Disease (VVND) 7 Bệnh Newcastle Triệu chứng lâm sàng và tổn thương 8 Velogenic Viscerotropic Newcastle Disease (VVND) Bệnh Newcastle Triệu chứng lâm sàng và tổn thương Velogenic Viscerotropic Newcastle Disease (VVND) 9 ND Triệu chứng lâm sàng 10 ND Triệu chứng lâm sàng 11 2. Phân loai: kiểu huyết thanh • Chỉ có 1 kiểu huyết thanh i.e. Avian Paramyxovirus serotype 1 (APMV-1) • Phản ứng chéo trung hòa vi rút ND (HI and NI) • Kháng thể trung hòa vi rút ND • Dự báo được miễn dịch bảo hộ 12 Kiểm soát • An toàn sinh học và vệ sinh tiêu độc -Đảm bảo các biện pháp thực hiện để giảm nguy cơ lây truyền các bệnh vào và ra khỏi các trang trại • Đảm bảo Các biện pháp để giảm mức độ của tác nhân gây bệnh trong trại • Chủng ngừa – Vaccine sống,Vaccine vô hoạt(chết) ,Vaccine dạng vector 13 Áp lực vi rut thấp hơn, tăng sức kháng bệnh An toàn sinh học Chủng ngừa Gà Khái niệm an toàn sinh học 14 An toàn sinh học Chủng ngừa gà Chủng ngưà Gà An toàn sinh học An toàn sinh học -thách thức các quốc gia châu Á • Số lượng công nhân lao động quá lớn • Thị truòng gà sống • Vận chuyển thức ăn vào trại • Động vật hang dã,thú nuôi • Xử lý gà chết và rác thải trong chăn nuôi như chất độn chuồng. 15 16 50 Km Nhà máy giết mổ Nhà máy Thức ăn PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG GẦN NHƯ LÀ MỐI ĐE DỌA CHO TRẠI Courtesy Dr. Munawar Ali 17 Vận chuyển gia cầm sống 18 Gà chết 19 Kết luận:An toàn sinh học- • Hàng rào bảo vệ đầu tiên • Giữ trại sạch sẽ • Kiểm soát thú cưng ở trong trại • Kiểm soát phương tiện giao thông,dụng cụ và con người • Làm giảm lượng vi rút bên ngoài vào trại 20 Chủng ngừa 21 AVINEW Date Country22 Live Newcastle Disease Vaccine VG/GA-Avinew Strain Avinew dòng VG/GA-. • Wide tissue tropism >> pneumotropic & enterotropic. • Không phải ‘’đơn dòng’’>> Miễn dịch rộng. • Bảo hộ cao>> tốt như dòng La Sota • Rất an toàn>> Dòng vi rút tự nhiên. An toàn hơn B1 • Linh động >> Chủng ngừa tại nhà máy ấp cho gà 1 ngày tuổi hoạc tại trại ,bằng phun xịt,nhỏ mắt- Pha nước uống. Date Country23 Sự phân bố trong các cơ quan của dòng VG/GA Date Country24 Khí quản (immunflourescence) Phổi (immuno-peroxidase) Nhung mao ruột (immuno-peroxidase) Avinew vs La Sota 25 104 EID50 Texas GB by IM at D28 in SPF Birds (Perozo et al., Av. Path. 2008) No Groups Mortality by D42 1 Unvaccinated Control 2 Avinew D1 3 Avinew D14 4 Avinew D1 + D14 5 La Sota D1 6 La Sota D14 7 La Sota D1 + D14 8 Avinew D1 + La Sota D14 9 La Sota D1 +Avinew D14 0% ( 9/9) 95% ( 1/19) 100% ( 0/20) 100% ( 0/18) 100% ( 0/19) 100% ( 0/19) 100% ( 0/19) 100% ( 0/20) 95% ( 1/19) Cả accine AVINEW và LA SOTA đều cho bảo hộ tốt chống lại ND độc lực cao VVND (Texas GB strain) Kiểu di truyền • Kỹ thuật phân tử- RT-PCR, gene-sequencing, phylogenetic tree • Nhóm- kiểu gen, Loài , nhánh 26 Kiểu di truyền Patti J. Miller et. al 2009 27 Kiểu di truyền • Kiểu di truyền VII NDV xuất hiện gần đây phần lớn ở Châu Á • Liệu Avinew có bảo hộ được kiểu gen số VII tại châu Á không? 28 Avinew bảo hộ lại chống Genotype VII NDV (Malaysia) 29 Nhóm Chủng ngừa HI Titres (Log2) tại 21 ngày tuổi Bảo hộ(Protected/Challenged) Bảo hộ (%) 1 Không chủng ngừa 1.27 0/10 0% 2 D0- Avinew (CS) 8.8 20/20 100% 3 D0- Avinew (CS) D11- Avinew (ED) 7.79 20/20 100% 4 D0- Avinew (CS) +Gal. ND (SC) 9.76 20/20 100% 5 D0- Avinew (CS) +Gal. ND (SC) D11- Avinew (ED) 9.92 20/20 100% 6 D0- Avinew (CS) D5- Gallimune ND(SC) D11- Avinew (ED) 10.28 20/20 100% 7 D0- Avinew (CS) D11- Avinew (IM) 8.76 20/20 100% Avinew Protects against Genotype VII NDV (Indonesia) 30 Group ID Vaccination HI Titres (Log2) at D21 Protection (Protected/Challenged) Protection (%) 1 Unvaccinated Controls 2 D0- AVINEW+H120 (ED) D11- AVINEW (ED) 3 D0- AVINEW+H120™ (ED) + Gal. ND (SC) 4 D0- AVINEW+H120™ (ED) + Gal. ND (SC) D11- AVINEW (ED) 2.43 0/20 0% 10.05 19/20 95% 10.86 20/20 100% 11 20/20 100% • AVINEW BẢO HỘ RẤT TỐT CHỐNG LẠI ND TYP VII ĐỘC LỰC CAO Ở CHÂU Á • KHÔNG CẦN DÙNG VACCINE KIỂU DI TRUYỀN ND VII 31 Chúng ta có vaccine tốt : Avinew Chúng ta cần phải làm gì khác để cung cấp sự bảo hộ tốt cho đàn gà? 1. HỆ THỐNG CHỦNG NGỪA VACCINE PHẢI TỐT 2. GÀ KHỎE SẼ ĐÁP ỨNG VỚI CHỦNG NGỪA(Suy giảmmiễn dịch) 3. Chương trình chủng ngừa phù hợp 1. HỆ THỐNG CHỦNG NGỪA VACCINE PHẢI TỐT 32 1. Đường cấp vaccin phải tốt • Quy mô đàn lớn- Chủng ngừa đồng loạt • Chủng ngừa tại nhà máy âp- kiểm soát tốt hơn • Chủng ngừa tại trại- khó khăn để theo dõi và thường không đáng tin cậy • Chủng ngừa pha nước uống- – Dễ nhưng khó có hiệu quả 33 Pha nước uống • Phòng ngừa việc giảm hiệu lực của vi rút vaccine – Tia cực tím – Nhiệt – Kim loại nặng – Chlorine, thuốc sát trùng và chất tẩy rửa – Chất hữu cơ • Việc chủng ngừa phải đúngvaccine – Thời gian cắt nước – Thời gian chủng ngừa – Thời gian tiếp xúc với vaccin sau khi pha – Khoãng không gian chết 34 Pha nước uống 35 1. Đường cấp vaccin phải tốt • Quy mô đàn lớn- Chủng ngừa đồng loạt • Chủng ngừa tại nhà máy âp- kiểm soát tốt hơn • Chủng ngừa tại trại- khó khăn để theo dõi và thường không đáng tin cậy • Chủng ngừa pha nước uống- – Dễ nhưng khó có hiệu quả • Phương pháp phun xịt cho hiệu quả cao hơn nhưng đòi hỏi phải có thiết bị phù hợp 36 Hiệu quả của các đường cấp vaccine 37 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 3 4 7 9 11 T ỷ l ệ c h ế t Ngày sau khi cho nhiễm bệnh ND B1 at day old / Essex 1970 Virulent Strain Unvaccinated Aerosol Eyedrop Drinking water AE ED DW Adapted from Gough and Alexander 1973 Thiết bị chủng ngừa Merial Layer Cart Sprayer & Broiler Cart Sprayer Nhà máy ấp Spravac Zootec Double Accuvac Ovo-Jector Ulvavac Solovac Field Spra-vac Layer SprayPac Inovacc Trại38 Thiết bị chủng ngừa của Merial Nhà máy ấp Spravac Zootec Double Accuvac Ulvavac Solovac Field Spra-vac Layer Cart Sprayer & Broiler Cart Sprayer Layer SprayPac Ovo-Jector Inovacc Trại39 Thiết bị chủng ngừa của Merial 40 2. Sức khỏe con gà ảnh hưởng đến đáp ứng Miễn dịch (Suy giảm miễn dịch) 41 • Gà phải có sức khỏe tốt để đáp ứng tối ưu chương trình chủng ngừa • Tuyến Bursa and Thymus –Là cơ quan miễn dịch chính • Khi cơ quan này bị tổn thương sẽ ảnh hưởng đến đáp ứng miễn dịch của vaccine và nhiễm bệnh 42 Một vài nguyên nhân gây suy giảm miễn dịch 43 IBD CAV Marek độc lực cao Quản lý đàn Một vài nguyên nhân gây suy giảm MD 44 Độc tố nấmmốc thức ăn Một vài nguyên nhân gây suy giảm MD 45 Một vài nguyên nhân gây suy giảm MD 46 LIVE IBD Vaccination VAXXITEK HVT+IBD STRONG LIVE IBD VACCINE Suy giảm MD làm giảm mức bảo hộ sau khi chủng ND 47 Francisco Perozo, Rosmar Marcano, and Claudio L. Afonso Journal of Clinical Microbiology April 2012 Vol 50 No 4 Suy giảm MD làm giảm mức bảo hộ sau khi chủng ND 48 Group Placement Vaccination Protection against D28 ND Challenge ND ELISA (D28) IBD ELISA (D28) 1 Experimental Farm Unvaccinated Controls 2 Experimental Farm D0- Avinew (Spray) + Gal. ND (0.1ml s/c) D17- Bursa Blen D17- LaSota (DW) 3 Commercial Farms D0- Avinew (Spray) + Gal. ND (0.1ml s/c) D17- Bursa Blen D17- LaSota (DW) 21/21 (0%) 2/21 (90.5%) 9/21 (57%) Nơi nuôi Chủng ngừa Bảo hộ ND 28 ngày tuổi ND ELISA ( 28ngày ) IBD ELISA (28 ngày Trại thử nghiệm Không chủng ngừa 22 52 Trại thử nghiệm D0- Avinew (phun) + Gal. ND (0.1ml tiêm da cổ) D17- Bursa Blen D17- LaSota (pha nước uống 2384 1489 Trại bên ngoài 1356 7295 Francisco Perozo, Rosmar Marcano, and Claudio L. Afonso Journal of Clinical Microbiology April 2012 Vol 50 No 4 Commecial Broilers / NDV G VII (ICPI: 1.86) 3. Chương trình chủng ngừa phù hợp 49 Chương trình chủng ngừa ND không phù hợp • Chương trình chủng ngừa rất khác nhau • Chương trình chủng ngừa – Loại vaccine – Dòng vacine – Đường cấp vaccine – Thời điểm cấp vacine • Cân bằng giữa bảo hộ,chí phí và công lao động • Ánh sáng >>>> Quá mạnh 50 Chương trình chủng ngừa • Gà đẻ có kháng thể mẹ truyền • Tuổi công độc: Ngày 28 • Virus công độc: NDV/IND1/P1 (Genotype VII) • Liều công độc: 5.0 log10EID50 Source: PDC-001-13R 51 No Vaccination HI titre Log2 (D0) HI titre Log2 (D27) No. Protected/ No Challenged No Swabs with Positive Detection (D34) (6dpi) Viral Copies Number, log10 (Mean±SD)** (D34) 1 Unvaccinated SPF Controls 2 Unvaccinated Conventional Controls 3 D0- AVINEW+H120™ (ED) 4 D0- AVINEW+H120™ (ED) D17- AVINEW (ED) 5 D0- AVINEW+H120™ (ED) + Gallimune ND (SC) 6 D0- AVINEW+H120™ (ED) + AVINEW+H120™ (SC) + Gallimune ND (SC) 7 D0- AVINEW+H120™ (ED) + Gallimune ND (SC) D17- AVINEW (ED) 8 D0- AVINEW+H120™ (ED) D7- GALLIMUNE ND (SC) D17- AVINEW (ED) 9 D0- AVINEW+H120™ (ED) D7- GALLIMUNE ND (SC) 1.71 8.13* 8.13* 8.13* 8.13* 8.13* 8.13* 8.13* 8.13* 1.67 2.13 3.64 5.8 7.72 6.12 8.04 8.08 8.68 0/10 (0%) 0/10 (0%) 8/20 (40%) 16/20 (80%) 18/20 (90%) 18/20 (90%) 20/20 (100%) 20/20 (100%) 18/20 (90%) 9/16 (56%) 6.40±0.35 12/20 (60%) 6.05±0.39 3/19 (16%) 6.16±0.25 4/19 (21%) 6.32±0.43 8/20 (40%) 5.98±0.40 0/20 (0%) ***Not detected 0/20 (0%) ***Not detected 1. 2 lần vaccine sống tốt hơn 1lần vaccine sống 2.Kết hợp vaccine sống và chết cho bảo hộ tốt hơn là chỉ có vaccine sống một mình. 3.Chích Vaccine chết lúc 7 ngày tuổi cho bảo hộ tốt hơn là chích lúc 1 ngày tuổi(tiện ích) Kết luận- Kiểm soát ND 53 | Sức khỏe đàn gà Kết luận- Kiểm soát ND • An toàn sinh học vệ sinh sát trùng tốt • Chủng ngừa – Vaccine tốt và hiệu quả – Hệ thống cấp vaccine tốt – Phòng suy giảm MD- Suy giảm MD – Quy trình chủng ngừa hợp lý 54 AVINEW & GALLIMUNE ND Thiết bị chủng ngừa Đội ngủ tư vấn của Merial tại Vietnam VAXXITEK HVT+IBD Cám ơn 55

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnewcastle_disease_neo_avinew_vietnamese_3011.pdf
Tài liệu liên quan