Y khoa, y dược - Thăm dò chức năng nội tiết và sinh sản

Tài liệu Y khoa, y dược - Thăm dò chức năng nội tiết và sinh sản: THĂM DÒ CHỨC NĂNG NỘI TIẾT VÀ SINH SẢN • Định lượng hormon • Đánh giá hiệu quả tác dụng của hormon • Một số thăm dò chức năng sinh dục-sinh sản ĐỊNH LƯỢNG HORMON 1. Phân tích được cơ sở sinh lý học của việc định lượng. 2. Trình bày được nguyên tắc của các kỹ thuật định lượng. 3. Xác định được phương pháp định lượng tĩnh và động từng. 4. Biện luận được kết quả định lượng. 1. CƠ SỞ SINH LÝ HỌC Nồng độ thấp Phương pháp định lượng Receptor Định lượng mở rộng Tính tan Chất định lượng Dạng lưu hành và chuyển hóa Chất định lượng và bệnh phẩm Tự do Total (T) Bound (B) Free (F) BG Điều hòa hoạt động hệ nội tiết •Trục hạ đồi-tuyến yên- tuyến nội tiết •Nhịp sinh học •Tác nhân kích thích •Feedback • Định lượng tĩnh • Định lượng động • Test kích thích • Test ức chế 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG • Phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) • Phương pháp miễn dịch enzym (EIA) Phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) • RIA (Radio immuno assay): định lượng mi...

pdf41 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Y khoa, y dược - Thăm dò chức năng nội tiết và sinh sản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THĂM DÒ CHỨC NĂNG NỘI TIẾT VÀ SINH SẢN • Định lượng hormon • Đánh giá hiệu quả tác dụng của hormon • Một số thăm dò chức năng sinh dục-sinh sản ĐỊNH LƯỢNG HORMON 1. Phân tích được cơ sở sinh lý học của việc định lượng. 2. Trình bày được nguyên tắc của các kỹ thuật định lượng. 3. Xác định được phương pháp định lượng tĩnh và động từng. 4. Biện luận được kết quả định lượng. 1. CƠ SỞ SINH LÝ HỌC Nồng độ thấp Phương pháp định lượng Receptor Định lượng mở rộng Tính tan Chất định lượng Dạng lưu hành và chuyển hóa Chất định lượng và bệnh phẩm Tự do Total (T) Bound (B) Free (F) BG Điều hòa hoạt động hệ nội tiết •Trục hạ đồi-tuyến yên- tuyến nội tiết •Nhịp sinh học •Tác nhân kích thích •Feedback • Định lượng tĩnh • Định lượng động • Test kích thích • Test ức chế 2. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG • Phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) • Phương pháp miễn dịch enzym (EIA) Phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) • RIA (Radio immuno assay): định lượng miễn dịch phóng xạ cạnh tranh • IRMA (IRMA: Immunoradiometric assay): định lượng miễn dịch phóng xạ không cạnh tranh • RIA: Hormon BN  kháng nguyên Hormon đánh dấu phóng xạ  kháng nguyên (B: bound  KN-KT) • IRMA +  +  KT1–KN KT2 X KT1–KN–KT2X Đồng vị phóng xạ  IRMA: Immuno Radiometric Assay X Enzym  ELISA: Enzyme Linked Immunosorbent Assay Chất huỳnh quang  FIA: Fluorescence Immuno Assay Phương pháp miễn dịch enzym (EIA=ELISA) • Kỹ thuật Sandwich 3. ĐỊNH LƯỢNG HORMON CỦA CÁC TUYẾN NỘI TIẾT • Định lượng hormon tuyến yên • Định lượng hormon tuyến giáp • Định lượng hormon tuyến cận giáp • Định lượng hormon tuyến tụy • Định lượng hormon tuyến thượng thận • Định lượng hormon sinh dục 3.1. Định lượng hormon tuyến yên Hormon GH • Định lượng tĩnh Theo giờ Theo ngày và đêm Theo giới Theo tuổi Hormon GH • Định lượng động Sơ đồ bài tiết GH Hormon TSH • Định lượng tĩnh • Định lượng động Test kích thích bằng TRH Hormon ACTH • Định lượng tĩnh 12 giờ 18 giờ 24 giờ 6 giờ 12 giờ 18 giờ 24 giờ Nhịp bài tiết ACTH Hormon ACTH • Định lượng động – Test kích thích: • Ức chế tổng hợp cortisol • CRH • Hạ đườg huyết – Test ức chế: • Dexamethason Hormon FSH và LH • Định lượng tĩnh Theo chu kỳ kinh nguyệt Theo vòng đời Hormon FSH và LH • Định lượng động Test kích thích bằng GnRH Hormon prolactin • Định lượng tĩnh Hormon prolactin • Định lượng động Hormon thùy sau tuyến yên • Oxytocin: chưa phát hiện bệnh lý liên quan • ADH: nồng độ rất thấp Hormon ADH • Định lượng tĩnh – Nước tiểu 24h • Định lượng động – Nhịn uống – Tăng gánh nặng nước Tóm lại 3.2. Định lượng hormon tuyến giáp T3-T4 Calcitonin Hormon T3-T4 • Định lượng hormon: tan trong lipid • Đo độ tập trung iod phóng xạ: ái lực cao với iod Hormon T3-T4 • Định lượng hormon – Total T3-T4 – FT3-FT4 – TBG – Số vị trí gắn gắn hormon của TBG Hormon T3-T4 • Độ tập trung iod phóng xạ – Nghiệm pháp tĩnh – Nghiệm pháp động • Test TSH • Test T3 3.3. Định lượng hormon tuyến cận giáp • PTH 3.4. Định lượng hormon tuyến tụy • Insulin • Glucagon • Somatostatin • Polypeptid Định lượng để nghiên cứu hơn là chẩn đoán 3.5. Định lượng hormon tuyến thượng thận Hormon Aldosteron • Định lượng tĩnh Hormon Aldosteron • Định lượng động – Test kích thích • Ăn lạt • Lợi tiểu – Test ức chế • Truyền dịch • Ăn mặn Hormon Cortisol • Định lượng tĩnh Hormon Cortisol • Định lượng động – Test kích thích • ACTH • Insulin – Test ức chế • Dexamethason (xác định HC Cushing) Hormon Catecholamin • Adrenalin, noradrenalin và dopamin – Định lượng tĩnh – Định lượng động (thận trọng) 3.5. Định lượng hormon tuyến sinh dục Tan trong lipid Hormon sinh dục nữ • Định lượng tĩnh Bài tiết hormon trong chu kỳ kinh nguyệt Hormon sinh dục nữ • Định lượng động – Test kích thích: HCG Hormon sinh dục nam • Định lượng tĩnh – Testosteron – Dihydrotestosteron – DHEA – Androstenedion – SHBG Hormon sinh dục nam • Định lượng động – Test kích thích: HCG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfdinh_luong_hormon_7299.pdf