TẠP CHÍ KHOA HỌC 
Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Số 8(3/2017) tr. 23 - 30 
23 
VỀ GIÁ TRỊ ĐẶC BIỆT CỦA L-HÀM SPINOR 
ỨNG VỚI DẠNG CUSP SIEGEL BẬC 3 
Đỗ Anh Tuấn4 
Học viện Kĩ thuật Quân Sự 
Tóm tắt: Trong bài báo này, chúng tôi tính toán giá trị đặc biệt của L-hàm spinor tổng quát ứng với dạng 
cusp Siegel bậc 3. Những giá trị này phân tích thành tích dạng Petersson của bình phương đối xứng của hàm 
Ramanujan  và dạng cusp trọng số 20 trên (SL2)với một số hữu tỷ và một lũy thừa của . Chúng tôi sử dụng 
công thức Rankin-Selberg và áp dụng phép chiếu chỉnh hình để tính những giá trị này. 
Từ khóa: Giá trị đặc biệt, L-hàm, dạng cusp Siegel. 
1. Giới thiệu 
Trong Toán học, việc nghiên cứu các giá trị đặc biệt của các L-hàm có vai trò quan 
trọng. Một trong những ví dụ tiêu biểu nhất là giả thuyết được phát triển bởi Birch và 
Swinnerton-Dyer trong những năm đầu thập niên 60 của thế kỷ trước. Giả thuyết này liên 
quan đến giá trị của L-hàm ứng với đường cong elliptic epsilon tại điểm 1s  với hạng của 
đường cong elliptic trên trường các số hữu tỷ (số các phần tử sinh tự do của nhóm các điểm 
hữu tỷ của nó). 
Một lý do khác dẫn tới việc nghiên cứu giá trị đặc biệt của L-hàm đó là tính đại số của 
các giá trị này. Cho 0
1
( ( ), )nn k
n
f a q S N 
   là dạng cusp trọng số 2k  với đặc trưng 
Dirichlet modN , L-hàm tương ứng với f là: 
( , , ) ( ) .
1
sL s f n a nn
n
   
Theo định lý của Shimura [14] và Manin [10] tồn tại hai hằng số phức khác không 
( ), ( )c f c f   (gọi là chu kỳ của f ), sao cho 1,2,..., 1s k   và với mọi đặc trưng 
Dirichlet  với tính chẵn lẻ cố định: ( 1) ( 1) 1k s    , giá trị đặc biệt chuẩn hóa là các số 
đại số. Nghĩa là, *
(2 ) ( )
( , , ) ( , , ) .
( )
si s
L s f L s f
c f
 
  
Mục đích của bài báo này là chỉ ra tại mỗi điểm tới hạn s ta có thể chỉ ra số hữu tỷ hiện 
( )R s và lũy thừa của  sao cho 
12 20 20( , , , ) ( ) , , .
sL s F Sp R s g g
    
Những điểm tới hạn của 12( , , , )L s F Sp  được chỉ ra bởi Deligne 
 12,13,14,15,16,17,18,19 .s 
4
 Ngày nhận bài: 31/8/2016. Ngày nhận đăng: 25/9/2016 
 Liên lạc: Đỗ Anh Tuấn, e - mail: 
[email protected] 
 24 
Theo Miyawaki và Ikeda, L-hàm spinor ứng với dạng cusp Siegel bậc 3 12F được xây 
dựng từ tích của ba L-hàm Dirichlet bậc 1 như sau: 
12 20( , , , ) ( , , ) ( 9, , ) ( 10, , )L s F Sp L s g L s L s         (1). 
Định lý này là điểm xuất phát trong bài báo của chúng tôi. Chúng tôi tính toán kết quả 
theo hai bước: đầu tiên tính giá trị 20( , , )L s g  tại tất cả các điểm tới hạn và sau đó tính 
( 9, , ) ( 10, , )L s L s     . Chúng tôi sử dụng công thức Ranking-Selberg biểu diễn L-hàm 
dưới dạng tích phân trên miền cơ bản. Tích phân này có thể viết được dưới dạng tích vô 
hướng Petersson, và để tính giá trị của nó chúng tôi sử dụng phép chiếu chỉnh hình. Trước 
nghiên cứu của chúng tôi đã có một số tính toán về giá trị đặc biệt của L-hàm chuẩn tắc và L-
hàm spinor cho dạng cusp Siegel bậc 3 [3,5,17]. Tuy nhiên, những tính toán cho L-hàm spinor 
trong các công trình của Vankov và Chiera [3,17] chỉ xét với đặc trưng Dirchlet 1  . Bài 
báo này tính toán giá trị đặc biệt của L-hàm spinor ứng với dạng cusp Siegel bậc 3 với đặc 
trưng Dirichlet  bất kỳ. 
2. Một số khái niệm và ký hiệu 
Trước hết ta nhắc lại khái niệm về nhóm Simpletic 3Sp ( ) được định nghĩa như sau: 
  33 6 3 3 3
3
0 1
Sp ( ) ( ) | ,
1 0
 
     
 
TM M MJ M J J 
Khi đó dạng cusp Siegel 12F trọng số 12 bậc 3 tương ứng với nhóm Simpletic 3Sp ( ) 
được xác định trên nửa mặt phẳng Siegel 
 3 3H | , ( ), 0TZ Z X iY X Y M Y      
Khai triển Fourier của 12F có dạng như sau: 
1 1 1
1 3 0
2 2 2
1 1 1
1 0 1
2 2 21 0 0 2 0 0 2 1 1
1 1 1 10 1 0 0 1 0 1 2 11 1
0 0 1 0 0 1 1 1 22 2 2 2
12 1. 164. 1328. 1008. 131776. ...F q q q q q
   
   
   
   
        
        
                       , 
ở đây 2 Tr( )N i NZq e  
Giả sử f là dạng cusp Siegel trọng số k , giống bằng n với p -tham biến Satake 
0 1, ,..., n   . Khi đó L-hàm spinor ứng với f được định nghĩa dưới dạng tích Ơle: 
1
1 2
1
12 0 0 .
11 ...
( , , , ) (1 ( ) ) (1 ... ( ) p )
r
r
n
s s
i i
p r i i i n
L s F Sp p p p      
 
    
 
   
  
   
 25 
Cho f, g là hai dạng cusp trọng số k bậc 1 với hệ số Fourier tương ứng là na và nb . Ta 
nhắc lại định nghĩa L-hàm Dirichlet ứng với f và g :
1
( , , , ) ( ) sn n
n
L s f g a b n n 
 và L-hàm 
Rankin ứng với hai dạng cusp f và g được xác định bởi: 
( , , ) (2s 2 k l, ) ( , , , ),NL s f g L L s f g       trong đó L-hàm  NL s, χ được định 
nghĩa bởi Panchishkin [2]. 
3. Nội dung chính 
3.1. Tính giá trị 20( , , )L s g  
Số hạng đầu tiên 20( , , )L s g  là bình phương đối xứng của dạng cusp  . L-hàm 
này đã được xét đến rất đầy đủ bởi Rankin, Zagier, Li, Sturn và nhiều tác giả khác [8,9,14] . 
Sử dụng công thức của Rankin và Zagier [13,17], ta được giá trị của 20( , , )L s g  tại các 
điểm các điểm tới hạn. Để tính giá trị này ta sử dụng phép chiếu chỉnh hình 
19
19
20 20 8
(4 )
( , , ) , ( (4 ) ( , 19))
2 ( )
sL s g g Hol y E z s
s
       
trong đó Hol là toán tử chiếu trên không gian vectơ chiều 1 sinh bởi dạng cusp Siegel 
20g . Ta có: 
1
20 20 8,1
18 19
20 8,1
19
20 8,1
19
20 8,1
20
(4 )
( , , ) ( ) ( , 19)
2 ( )
(4 )
( ) ( , 19) y
2 ( )
(4 )
, ( ) ( , 19)
2 ( )
(4 )
, ( ) ( ( , 19))
2 ( )
(4 )
, (
2 ( )
 
   
  
    
    
 
s
s
s
s
s
s
s
s
s
L s g g s E z s y dxdy
s
g s E z s y dxdy
s
g s y E z s
s
g s Hol y E z s
s
g s
s
19
8,1) ( (4 ) ( , 19))
  sHol y E z s
Sử dụng công thức khai triển Fourier cho chuỗi Eisenstein 8,1( , 19)E z s  ta có: 
   
19
8,14 19
s-
πy E z,s - 
   
     
     
 
2 30 19
s 19
2s 31
2 1 2 31
4 2 2 30 2 2 31
4 11 19
  
 
    
   
   
s s
i s
y s s
y s s
  2 30
1
W 4 , 11, 19
  
  s n
n d\n
d ny s s q 
 26 
Sau khi tính tích phân, kết quả thu được như sau: 
19
20 20 20
(4 )
( , , ) .C. g ,
2 ( )
L s g g
s
   
với C là biểu thức của hàm ( )s . Sau đây là bảng giá trị của 20( , )L s g được biểu diễn 
dưới dạng: 
20 20( ) ( )
20 20 20( , , ) ,    
g g
s sL s g R g g 
s 20( )g
sR 
20( )g
s 
12 
34
7 5
2
3 .5 .7.11
 18 
13 
33
12 2 2
2
3 .5 .7 .11
 22 
14 
33
11 2 2
2
3 .5 .7 .11.13.17
 26 
15 
36
11 2 3
2
3 .5 .7 .11.13.17
 30 
16 
37
13 7 3
2
3 .5 .7 .11.13.17
 34 
17 
34
15 6 4
2
3 .5 .7 .11.13.17
 38 
18 
35
18 6 5
2
3 .5 .7 .11.13.17
 42 
19 
37
19 9 5
2
3 .5 .7 .11.13.17
 46 
3.2. Biểu thức khai triển ( , , ) ( 1, , )L s L s    
Chúng ta tính tích ( , , ) ( 1, , )L s L s    tại các điểm tới hạn của 12( , , , )L s F Sp  với 
 12,13,14,15,16,17,18,19 .s Ý tưởng chính là biểu diễn tích ( , , ) ( 1, , )L s f L s f  như là 
hàm của tích chập Rankin của f với chuỗi Fourier phù hợp và sử dụng công thức Rankin-
Selberg để liên hệ biểu thức thu được với tích trong Petersson. Sử dụng Bổ đề 1 trong [15], 
ta có: 
2,2 2 2,2
12 2
1
1 1
2
1 21 2
( , , ) (2 12 2 , ) ( , , , )
1
( ) (n) ( )
1 ( )
1 1
(1 ( ) )(1 ' ( ) ) (1 ( ) )(1 ' ( ) )
( , , ) ( 1, , )(1 456.2 2 )
  
 
       
 
   
 
    
   
     
 
s
s
np
s s s s
p pp p p p
s s
L s G L s s L s G
n b n n
p p
p p p p p p p p
L s L s
 27 
Do đó, ta nhận được đồng nhất thức sau: 
2,2
1 21 2
( , , )
( , , ) ( 1, , )
1 456.2 2
 
 
   
 s s
L s G
L s L s 
3.3. Tính giá trị 2,2( , , )L s G  
Trong mục này chúng ta khai triển 2,2( , )L s G (tại các điểm nguyên) dưới dạng tích 
của các tích trong Petersson ,  . Chúng ta sử dụng công thức của Shimura [15] ta có: 
19
2,2
3.(4 )
( , , ) ( ), ( ( , , ))
2 ( )
   
L s G z Hol F z s y
s
với 192,2 18,2( , , ) ( )(4 ) ( , 19, )
sF z s y G z y E z s   
Sau tính toán, ta thu được 
16
1 2( ), ( ( , , )) ( ( ) 2 .19. ( )) ( ), ( ) .z Hol F z s y K s K s z z
       Trong đó, các hệ số 
1 2( ), ( )K s K s được tính trong bảng sau: 
s K1 K2 
12 
435883731901
495673344
3045934023523439
1177224192
13 
217211831
585169920
100968174943
73146240
14 
255571
1404407808
15430715
175550976
15 
45173
1369297612800
74862131
171162201600
16 
36097
56232488632320
3748999
7029061079040
17 
23831
210871832371200
876017
26358979046400
18 
4553
6977376806400
1256
105304870125
19 
424061
3881958732288000
1672
55749637125
 28 
3.4. Giá trị của tích ( 9, , ) ( 10, , )L s L s     
Giá trị của tích ( 9, , ) ( 10, , )L s L s     tại mỗi điểm tới hạn s được cho cụ thể trong 
bảng dưới đây 
s ( )sR
 ( )s
 
12 
15
2 2
2
3 .5
 5 
13 
12
4
2
3
 7 
14 
11
3
2
3 .7
 9 
15 
13
3 2
2
3 .5 .7
 11 
16 
14
4 3
2
3 .5 .7
 13 
17 
13
5 2 2
2
3 .5 .7
 15 
18 
13
7 2 2
2
3 .5 .7
 17 
19 
16
8 4 2
2
3 .5 .7
 19 
3.5. Kết quả chính 
Kết hợp các kết quả ở trên vào biểu thức ban đầu (1) chúng ta nhận được kết quả 
cuối cùng: 
 
12 20
19 16
1 2
20 209 2 31 2
20 20
( , , , ) ( , , ) ( 9, , ) ( 10, , )
3 4 ( ( ) 2 .19. ( ))
, ,
2 ( 10) 1 456.2 2
, ,
s s
s s
L s F Sp L s g L s L s
K s K s
g g
s
R g g
   
  
     
   
   
   
Với mỗi giá trị  12,13,14,15,16,17,18,19 ,s ta ước lượng biểu thức cuối cùng dạng: 
12 20, 20( , , , ) ,s sL s F Sp R g g     
Hệ số hữu tỷ sR được phân tích theo các số nguyên tố và lũy thừa của  tương ứng. 
Chúng ta còn có thể đưa ra giá trị xấp xỉ số (tích trong Petersson được đưa ra trong bảng sau: 
20 20
, 0.000001035362056205680432094820996804
, 0.000008265541531659702744699575969
  
  g g
 29 
4. Kết luận 
Trong bài báo này chúng tôi nghiên cứu cách tính toán L-hàm spinor tổng quát ứng với 
dạng cusp Siegel bậc 3. Bảng giá trị số của L-hàm thu được bằng việc sử dụng phần mềm mã 
nguồn mở Sage. 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
[1] Bocherer, Siegfried. (1985). Uber Funktionalgleichungen automorpher L-Funktionen 
zur Siegelschen Modulgrupp, J. Reine Angew. Math, 362: 146 - 168. 
[2] Courtieu, Michel and Panchishkin, Alexei (2004). Non-Archimedean L-functions and 
arithmetical Siegel modular forms, Springer-Verlag, Berlin, second edition. 
[3] Chiera, Francesco and Vankov, Kirill (2008). On special values of spinor L-functions of 
Siegel cusp eigenforms of genus 3. 
[4] Deligne, Pierre. (1977). Automorphic forms, representations and L-functions, Proc. 
Sympos. Pure Math., Oregon State Univ., Corvallis, Ore}, 2: 313 - 346. 
[5] Do Anh Tuan, Kirill Vankov (2016). On special values of standard $L$-functions of 
Siegel cusp eigenforms of genus 3, Journal de théories des nombres de Bordeaux, 
27(3): 727 - 744. 
[6] Gross, Benedict and Zagier, Don (1986). Heegner points and derivatives of L-series, 
Invent. Math. 84(2): 225 - 320. 
[7] Ikeda, Tamotsu (2006). Pullback of the lifting of elliptic cusp forms and Miyawaki's 
conjecture, Duke Math. J., 131(3): 469 - 497. 
[8] Li, Wen Ch'ing Winnie (1979). L-series of Rankin type and their functional equations, 
Math. Ann., 244(2): 135 - 166. 
[9] Miyawaki, Isao (1992). Numerical examples of Siegel cusp forms of degree 3 and their 
zeta-functions, Mem. Fac. Sci. Kyushu Univ. Ser. A., 46(2): 307 - 339. 
[10] Manin, Yu. I., (1973). Periods of cusp forms, and p-adic Hecke series, Mat. Sb. (N.S). 
[11] Miyake, Toshitsune (2006). Modular forms, Monographs in Mathematics, Springer-
Verlag, Berlin. 
[12] Panchishkin, A.,A., (2003). Two variable p-adic L-functions attached to eigenfamilies 
of positive slope, Invent. Math., 154(3): 551 - 615. 
[13] Rankin, R.,A., (1939). Contributions to the theory of Ramanujan's function  (n) and 
similar arithmetical functions. I., Proc. Cambridge Philos. Soc., 35: 351 - 372. 
[14] Shimura, Goro (1959). Sur les integrales attachees aux formes automorphes, J. Math. 
Soc. Japan. 
[15] Shimura, Goro (1976). The special values of the zeta functions associated with cusp 
forms, Comm. Pure Appl. Math., 29(6): 783 - 804. 
[16] Shimura, Goro (2007). Elementary Dirichlet series and modular forms, Springer, Newyork. 
[17] Vankov Kirill (2008). On special values of spinor L-functions of Siegel cusp 
eigenforms of genus 3, Clemont Grenoble Meeting. 
[18] Zagier, Don (1977). Modular forms whose Fourier coefficients involve zeta-functions 
of quadratic fields, Proc. Second Internat. Conf., Univ. Bonn, pp. 105 - 169. 
 30 
ON SPECIAL VALUES OF SPINOR L-FUNCTIONS OF SIEGEL CUSP 
EIGENFORMS OF GENUS 3 
Do Tuan Anh 
Military Technical Academy 
Abstract: In this paper, we compute special values of spinor L-function attached to Siegel cusp eigenform 
of degree 3. These values are proportional to the product of the Petersson norms of symmetric square of 
Ramanujan's  and the cusp form of weight 20 for (SL2) by a rational number and some power of  . We use 
the Rankin-Selberg method and apply the Holomorphic projection to compute these values. 
 Keywords: Special values, L-functions, Siegel modular forms.