Trắc nghiệm Hóa học 10 với 3 mức độ

Tài liệu Trắc nghiệm Hóa học 10 với 3 mức độ: CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1 .Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân. B. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử. C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số notron. 2. Hãy chọn định nghĩa đúng về đồng vị. A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron C. Đồng vị là những chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron 3. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X :1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây đúng? A. X, Y đều là khí hiếm. B. X, Y đều là phi kim. C. X, Y đều là kim loại. D. Y là kim loại còn X là phi kim. 4. Một nguyên tử X có 26 electron và 30 nơtron. Kí hiệu phù hợp với X là A. B. C...

doc18 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1793 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học 10 với 3 mức độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1 .Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Số hiệu nguyên tử bằng số điện tích hạt nhân. B. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử. C. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. D. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và số notron. 2. Hãy chọn định nghĩa đúng về đồng vị. A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số nơtron C. Đồng vị là những chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron 3. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X :1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây đúng? A. X, Y đều là khí hiếm. B. X, Y đều là phi kim. C. X, Y đều là kim loại. D. Y là kim loại còn X là phi kim. 4. Một nguyên tử X có 26 electron và 30 nơtron. Kí hiệu phù hợp với X là A. B. C. D. 5. Cho 4 nguyên tử ::,,,. Cặp nguyên tử của cùng nguyên tố hóa học là A.cặp Z, T B.cặp Y, Z C.cặp X,Y và cặp Z,T D. cặp X, Y 6. Số electron tối đa ở các lớp K và M lần lượt là A.18 và 32 B. 2 và 18 C. 8 và 18 D. 2 và 8 7. Tổng số hạt (p, e, n) trong là A. 11 B. 23 C. 34 D. 22 8. Điều nào sau đây sai ? A. Phân lớp s có tối đa 2 electron B. Phân lớp p có tối đa 6 electron C. Phân lớp f có tối đa 14 electron D. Phân lớp d có tối đa 8 electron HIỂU 9. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2. Hạt nhân R có 20 nơtron. Số khối của R là A. 27 B. 40 C. 39 D. 38 10. Cho hai nguyên tố X ( Z = 16) và Y ( Z = 19). Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X là phi kim. Y là kim loại B. X là kim loại, Y là phi kim C. X và Y đều là phi kim D. X và Y đều là kim loại 11. Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Trong nguyên tử M, số electron ở mức năng lượng cao nhất là A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 12. Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu hạt nhân có đường kính 500 nm thì đường kính nguyên tử sẽ là A. 1 cm B. 5 cm C. 50 cm D. 0,5 cm 13. Các electron của nguyên tử nguyên tố A được phân bố trên 3 lớp, lớp M có 2 electron. Số hiệu nguyên tử của A là A.13 B.12 C.11 D. 14 14. Nguyên tử nào có 3 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron là A.N (Z=19) B.Y (Z=13) C.X (Z=11) D. M (Z=15) 15. Cho số hiệu nguyên tử của X, Y, R và T lần lượt là 6, 7, 9, 19. Số nơtron của chúng lần lượt là 6, 7, 10, 20. Kí hiệu viết sai là A. B. C. D. 16. Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là A. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s13p2. B. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p3. 17. Tổng số hạt của anion là A.53 B.52 C. 51 D. 54 18. Tổng số hạt của cation là A. 59 B. 60 C. 61 D. 57 19. Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử 13; 20 lần lựơt là A. 1; 3 B. 3; 2 C. 2; 1 D. 3; 1 20. Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 28 electron; 34 nơtron; 28 proton ? A. B. C. D. 21. Trong nguyên tử của nguyên tố X có 19 electron và 20 nơtron. Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lượt là A. 39 và 3. B. 40 và 4. C. 39 và 4. D. 40 và 3. 22. Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Biết rằng số khối của X là 32 thì trong hạt nhân X có A. 16 proton và 16 nơtron B. 16 proton và 61 nơtron C. 11 proton và 11 nơtron D. 16 proton và 32 nơtron VẬN DỤNG 23. Hai đồng vị của một nguyên tố X là X1 và X2 có tổng số hạt lần lượt là 18 và 20. Biết % các đồng vị và các hạt trong X1 bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là A. 13 B.35.5 C. 12,011 D. 24,4 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số khối của X là A. 56 B. 40 C. 35 D. 23 25. Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35 proton. Trong nguyên tử của đồng vị 1 có 44 nơtron. Số nơtron trong đồng vị 2 nhiều hơn trong đồng vị 1 là 2 nơtron. Giá trị là A. 77,50 B. 81,00 C. 78,8 D. 79,92 26.Cặp nguyên tử nào có cùng số nơtron? A. và . B. và C. và . D. và . 27. Nguyên tố silic có 3 đồng vị: (92,23%) ;(4,67%); còn lại là . Nguyên tử khối trung bình của silic là A. 28,80 B. 27,08 C. 28,11 D. 28,50 28. Tổng số hạt trong nguyên tử Y là 46, trong đó số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là một hạt. Số khối và số hiệu nguyên tử của Y lần lượt là A. 31 và 15 B. 56 và 26 C. 28 và 14 D. 32 và 16 29. Đồng tự nhiên gồm hai đồng vị và (biết= 63,54). Kết luận đúng là A. chiếm tỉ lệ 73% B. chiếm tỉ lệ 73% C. có tỉ lệ % gấp đôi D. , đều có tỉ lệ 50% 30. Trong tự nhiên, brom có hai đồng vị là , còn lại là % đồng vị . Nguyên tử khối trung bình của brom là A.79,91 B. 81,0 C. 79,0 D. 80,1 B. TỰ LUẬN Câu 1: Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 46. Trong đó số hạt không mang điện = 8/15 số hạt mang điện. Xác định số hiệu nguyên tử và nguyên tử khối của X. Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định tên A và B? Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Xác định cấu tạo nguyên tử X. Câu 4: Một oxit có công thức M2O có tổng cố hạt (proton, electron, nơtron) là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Xác định công thức phân tử của oxit đó. Câu 5: Một nguyên tố X có 3 đồng vị: ; ;. Biết tổng số khối của ba đồng vị là 87, tổng khối lượng của 200 nguyên tử là 5621,4u. Mặt khác số nơtron của đồng vị 2 nhiều hơn đồng vị 1 là 1 đơn vị. a. Tìm các số khối từng đồng vị. b. Biết trong đồng vị 1 số proton bằng số nơtron, xác định tên nguyên tố X và tìm số nơtron trong 3 đồng vị đó. CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NTHH VÀ ĐL TUẦN HOÀN A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1. Các nguyên tố nhóm kim loại kiềm tác dụng với chất nào sau đây giải phóng khí hidro? A.S B.Cl2 C.H2O D.CO2 2. Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A.Tất cả đều yếu dần B.Yếu và mạnh dần C.Mạnh và yếu dần D.Tất cả đều mạnh dần 3. Số nguyên tố thuộc chu kì 4 và 6 là A.8 và 18 B.8 và 32 C.18 và 32 D.2 và 18 4. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là các nguyên tố A. s và p B. s C. p D. d và f 5. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA là A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np6 D. ns2np5 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với nhóm kim loại kiềm ? A.Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. B.Tác dụng với halogen tạo muối halogenua. C.Có khuynh hướng nhận 7 electron. D.Tác dụng mạnh với nước tạo hiđroxit. 7. Oxit cao nhất của một nguyên tố Y ứng với công thức là YO. Nguyên tố Y là A. nhôm. B. photpho. C. natri. D. canxi. 8. Nhóm nguyên tố nào sau đây có khuynh hướng nhường 2 electron trong các phản ứng hoá học ? A. VIA B. IIA C. IIIA D. VIB 9. Chọn câu phát biểu đúng đối với các nguyên tố thuộc cùng một chu kì theo chiều tăng điện tích hạt nhân? A. Tính phi kim giảm dần. B. Bán kính nguyên tử tăng dần. C. Tính axit của các hiđroxit tăng. D. Độ âm điện giảm dần. 10. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải? A. O, S, Se, Te B. I, Br,Cl, F C. Na, Mg, Al, Si D. C, N, O, F 11. Độ âm điện các nguyên tố: F; Cl ; Br ; I được xếp theo thứ tự tăng dần là dãy nào sau đây ? A. I; Br; Cl; F B. F; Cl; Br; I C. Cl; I; Br; F D. Br; I; Cl; F 12. Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tính kim loại và tính phi kim? A. Tính phi kim càng mạnh khi bán kính nguyên tử càng lớn và độ âm điện càng nhỏ. B. Nguyên tử càng dễ mất electron, tính kim loại càng mạnh và tính phi kim càng yếu. C. Tính kim loại càng mạnh khi bán kính nguyên tử càng nhỏ và độ âm điện càng lớn. D. Nguyên tử càng dễ thu electron, tính phi kim càng yếu và tính kim loại càng mạnh. HIỂU 13. Tính axit của dãy hiđroxit :H2SiO3 ; H2SO4 ; HClO4 biến đổi như thế nào theo chiều từ trái sang phải? A. Tăng B. Giảm C.Không thay đổi D.Vừa giảm vừa tăng 14. Cho các nguyên tố : Be ; B ; C ; Mg ; Al ; Ca. Những nguyên tố có tính chất hoá học tương tự nhau là A.C; B; Al B.B; Mg; Al C. Be; Al; C D.Be; Mg; Ca 15. Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro lần lượt là A. R2O5 và RH2 B. RO2 và RH3 C. R2O5 và RH3 D. R2O5 và RH. 16. Nguyên tố X có 2 phân lớp cuối cùng là 3d104s1. X thuộc chu kì và nhóm nào sau đây ? A. Chu kì 4 và nhóm IA B. Chu kì 4 và nhóm IB C. Chu kì 3 và nhóm IB D. Chu kì 4 và nhóm VIIIB 17. Xét ba nguyên tố có cấu hình electron là:(X): 1s22s1; (Y): 1s22s2; (Z): 1s22s22p1. Tính bazơ của các hidroxit của X, Y, Z được xếp theo thứ tự tăng dần là A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. XOH < Z (OH)3 < Y(OH)2 C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 18. Nguyên tố lưu huỳnh có số thứ tự là 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là A. S2O5 B. SO3 C. S2O7 D. S2O3 19. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 16. Nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIA. B. chu kì 6, nhóm IVA. C. chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 6, nhóm VIA. 20. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p44s2 C. 1s22s22p63s23p63d10 4s2 D.1s22s22p63s23p34s2 21. Nguyên tố R có 5 electron cuối cùng thuộc phân lớp 3p. Cấu hình electron đầy đủ của R là A.1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63p5 C.1s22s22p63s13p5 D. 1s22s22p53s33p5 VẬN DỤNG 22. Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất là RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 94,12% về khối lượng. Tên của R là A. nhôm (27) B.lưu huỳnh (32) C.nitơ (14) D. oxi (16) 23. Khi cho 0,345 gam một kim loại kiềm M tác dụng hoàn toàn với nước dư, thu được 0,168 lít khí hiđro (đktc). Số thứ tự chu kì và nhóm của M trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 2, nhóm IA B. chu kì 3, nhóm IA C. chu kì 2, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IB 24. X và Y là hai nguyên tố đứng liên tiếp nhau trong cùng một chu kì có tổng số hạt proton là 19. Giả sử ZX < ZY. Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là phi kim. B. X là phi kim, Y là khí hiếm. C. X và Y đều là kim loại. D. X là khí hiếm, Y là kim loại. 25. Một nguyên tố R thuộc nhóm VA, chiếm 91,176% trong hợp chất khí với hiđro. Nguyên tử khối của R là A.14 B. 23 C. 24 D.31 26. Khi cho 1,00 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước dư, thu được 0,56 lít khí (đktc). Tên kim loại đó là (Cho Mg = 24; Be = 9; Ba = 137; Ca = 40). A. magiê B. beri C. bari D. canxi 27. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3 . Trong oxit cao nhất của R chứa 74,07% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là  A. P = 31 B. S = 32 C. N = 14 D. Si = 28 28. Cho 7,8 gam kim loại M có hoá trị hai tác dụng với dung dịch HCl dư, thu 2,688 lít khí (đktc). Kim loại M là A. Ca = 40 B. Al = 27 C. Zn = 65 D. Mg = 24 29. Một nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm IIA. Tổng số hạt mang điện của R là A. 38 B. 40 C. 26 D.30 B. TỰ LUẬN Câu 1: Cho 10,1g hỗn hợp A gồm Na và K tan hoàn toàn trong nước dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tìm thành phần % về khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp A (cho K = 39; Na = 23) Câu 2: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). a. Xác định tên hai kim loại đó (cho Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137). b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl phản ứng. Câu 3: Hòa tan 15,6 gam một kim loại kiềm A vào 50 ml nước (), sau một thời gian thu được 4,48 lít khí (đktc) và dung dịch X. a. Xác định tên kim loại A. b. Tính nồng độ % của dung dịch X. Câu 4: Hãy nêu các tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tố khi biết cấu hình electron nguyên tử: a. Mg (Z = 12): 1s22s22p63s2 b. P ( Z = 15): 1s22s22p63s23p3 c. S (Z = 16): 1s22s22p63s23p4 d. Cl ( Z = 17): 1s22s22p63s23p5 Câu 5: Cho nguyên tố kim loại M. - Tỉ lệ khối lượng của clo trong hai muối MClx và MCly là 1:1,173. - Tỉ lệ khối lượng của oxi trong hai oxit MO0,5x và M2Oy là 1:1,173. Tính nguyên tử khối của M. CHƯƠNG 3:, LIÊN KẾT HÓA HỌC A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1. Dãy các chất được xác định cấu trúc tinh thể hoàn toàn đúng ? A. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử. B. Tinh thể muối ăn, iot thuộc loại tinh thể ion. C. Tinh thể natri clorua, sắt, đồng, nhôm, vàng thuộc loại tinh thể kim loại. D. Tinh thể nước đá, đá khô (CO2), iot và muối ăn thuộc loại tinh thể phân tử. 2. Naphtalen và iot dễ thăng hoa và không dẫn điện vì A. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể phân tử, các liên kết yếu nên dễ tách khỏi bề mặt của tinh thể, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện. B. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể kim loại. C. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể ion. D. Naphtalen và iot thuộc mạng tinh thể nguyên tử, các liên kết yếu nên dễ bị phá vỡ khi có tác nhân từ bên ngoài, do đó dễ thăng hoa và không dẫn điện. 3. Hãy chọn phát biểu đúng: Liên kết ion là gì ? A. Liên kết ion được tạo thành bằng lực hút giữa electron mang điện dương và các electron mang điện âm. B. Là liên kết được tạo thành giữa các nguyên tử kim loại và phi kim C. Là liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu nhau. D. Là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa các electron mang điện âm và các ion của nguyên tử phi kim. 4. Muối ăn (NaCl) có nhiệt độ nóng chảy cao. ở trạng thái rắn, NaCl thuộc dạng tinh thể A. ion B. nguyên tử C. phân tử D. kim loại HIỂU 5 . Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X và Y có thể là A. XY B. X3Y2 C. X2Y3 D. XY2 6. Cho các hợp chất sau: KCl, CaCl2, P2O5, BaO, AlCl3. Dãy chất có liên kết cộng hoá trị là A. CaCl2, P2O5, KCl B. BaO, P2O5, AlCl3 C. P2O5, AlCl3 D.KCl, AlCl3, BaO 7. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. PH3 B. CO2 C. MgO D. H2S 8. Số oxi hoá của nguyên tố clo trong các hợp chất của dãy nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần ? A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO C. HClO2, HCl, HClO3, HClO, HClO4 D. HCl, HClO3, HClO, HCl 9. Số oxi hoá của cacbon được xếp tăng dần theo thứ tự A. CO, CH2O, CH4, CO2. B. CH4, C, CO, CO32- . C. CH4, C, CO2, CO32-. D. CH3Cl, CO, CO2, C. 10. Trong ion có số proton, electron, nơtron lần lượt là A. 16, 16, 16 B. 16, 18, 17 C.16, 18, 16 D.18, 16, 16 11. Biết tính phi kim giảm dần theo thứ tự sau F, O, Cl. Trong các hợp chất sau phân tử có liên kết phân cực nhất là A. F2O B. Cl2O C. ClF D. O2 12. Kết luận nào sau đây không chính xác? A. Phân tử CO2 không phân cực B. Phân tử N2 có liên kết ba bền C.Trong phân tử HCl cặp e chung lệch về phía nguyên tử H D. Trong phân tử C2H4 có liên kết đôi 13. Số oxi hóa của mangan và lưu huỳnh trong các chất : KMnO4 ; MnO2 ; H2S ; SO3 lần lượt là A. +7; +4; -2; +3 B. +7; +4; -2; +6 C. +7; +4; -2; +4 D.+7; +4; -2; +5 14. Số oxi hóa của sắt trong các oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4 lần lượt là A.+2 ; +2 ; +8/3 B.+2 ; +2/3 ; +3 C.+2 ; +3 ; +4 D.+2 ; +3 ; +8/3 15. Dãy chất mà nguyên tố trung tâm có cùng số oxi hoá là A. FeO; CaO; Cu2O. B. CO2; Na2CO3; CO C. FeO; Fe2O3; Fe3O4. D. SO3; H2SO4; Na2SO4. Chương 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ BIẾT 1. Câu nào đúng trong các câu sau? A. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng oxi hóa - khử. B. Phản ứng thế trong hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hóa - khử. C. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa - khử. D. Phản ứng trung hoà là phản ứng oxi hóa - khử. HIỂU 2. Cho một đinh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat, xảy ra phản ứng A. Thế, oxi hoá - khử B. Phân huỷ, oxi hoá - khử C. Hoá hợp, oxi hoá - khử D. Trao đổi, oxi hoá - khử 3. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử? A. S-2  So + 2e. B. Mn+7 Mn+4 + 3e C. Alo Al+3 + 3e. D. Mn+7 + 3e Mn+4 4. Vai trò của HCl trong phản ứng: 16HCl + 2KMnO42MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O là A. Chất oxi hoá và môi trường B. Chất khử và môi trường C. Chất oxi hoá D. Chất oxi hoá và chất khử 5. Hệ số của chất bị khử và hệ số của chất bị oxi hóa trong phương trình hóa học sau đây : P + H2SO4H3PO4 + SO2 + H2O là A. 5 và 2 B. 7 và 9 C. 2 và 5 D. 7 và 7 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ? A. Al4C3+12H2O4Al(OH)3+ 3CH4 B. Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O D. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 7. Cho phương trình phản ứng: Fe + H2SO4 (đặc, nóng)X + Y + Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A.Fe2(SO4)3, SO2, H2O B.FeSO4, H2O, SO2 C.Fe2(SO4)3, H2O, H2 D.FeSO4, H2O, H2 8. Xét phản ứng hóa học: 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2 . Điều khẳng định nào sau đây đúng ? A. Chất khử là Fe2O3, chất oxi hóa là CO. B. Chất khử là CO, chất oxi hóa là Fe2O3. C. Chất khử là Fe, chất oxi hóa là CO2. D. Chất khử là CO2, chất oxi hóa là Fe2O3. 9. Dãy chất nào nào có thể đóng vai trò đều là chất khử? A. Na+; S2- B. Ag, Cu2+ C. Cu2+; SO2 D. Al; S2- 10. Nguyên tử nào dưới đây đã nhường 2 electron để đạt cấu hình bền vững? A.D (Z = 12) B.C (Z = 11) C.B (Z = 9) D.A (Z = 8) 11. Thể tích khí SO2 ((đktc) được giải phóng khi hoà tan hết 11,2 gam Fe theo phản ứng Fe + H2SO4 đặc nóngFe2(SO4)3 + SO2 + H2O (Fe=56). A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 6,72 lít 12. Cho phản ứng oxi hóa – khử sau: a FeS2 + b O2 c Fe2O3 + d SO2 . Biết a, b, c, d là các số nguyên dương tối giản. Tổng (a + b) là A. 6 B. 15 C.19 D. 12 13. Trong phản ứng Cl2 + 2H2O ® 2HCl + 2HClO, Cl2 đúng vai trò là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. D. chất bị oxi hoá 14. Số oxi hóa của N trong NxOy là A. +2y B. +2y/x C. +2x D. +2x/y 15. Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ? A. S + MgMgS B. S + 6HNO3H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + O2SO2 D. S+6NaOH2Na2S+Na2SO3 + 3H2O 16. Để tạo thành anion O2- thì nguyên tử oxi phải A. nhận một electron B. cho hai electron C. nhận hai electron D. cho một electron 17. Phản ứng giữa Cu với axit sunfuric đặc nóng thuộc loại phản ứng A. oxi hóa – khử. B.phân huỷ. C. hóa hợp. D.trao đổi. 18. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, lần lượt là A. +3, +5, -3 B. -3, +3, +5 C. +3, -3, +5 D. +5, -3, +3 19. Thể tích dung dịch HNO3 0,1M cần thiết để hoà tan vừa hết 1,92 gam Cu theo phản ứng Cu + HNO3Cu(NO3)2 + NO + H2O (Cu=64). A. 0,08 lit B. 0,3 lit C. 0,4 lit D. 0,8 lit 20. Trong phản ứng giữa kim loại kẽm và dung dịch đồng (II) sunfat : Zn + CuSO4  Cu + ZnSO4. Một mol Cu2+ đó A. nhường 2 mol electron. B. nhận 1 mol electron. C. nhường 1 mol electron. D.nhận hai mol electron. 21. Cho những cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng? A. H2S và H2SO4đ B. Cu và AgNO3 C. H2S và SO2 D. O2 và Cl2 22. Trong phản ứng : 2NO2 + 2NaOH ® NaNO3 + NaNO2 + H2O. NO2 đóng vai trò A. là chất oxi hóa. B.là chất oxi hóa, đồng thời cũng là chất khử. C.là chất khử. D.không là chất oxi hoá, cũng không là chất khử. 23. Dãy chất nào đúng vai trò vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử? A. Al3+; S2-- B. Ag; Na+ C. Mg2+; Cu2+ D. Fe2+; SO2 24. Có các phản ứng sau: (1) MnO2 + 4HClMnCl2 + Cl2 + 2H2O (2) Mg + 2HClMgCl2 + H2 (3) CuO + 2HClCuCl2 + H2O Phản ứng mà HCl đúng vai trò chất khử là A. (1) và (2) B.(3) C.(1) D.(2) B. TỰ LUẬN Câu 1: Viết sơ đồ hình thành liên kết và phương trình hóa học giữa: Al (Z=13) với O (Z=8), K (Z=19) với Cl (Z=17), Na (Z=11) với Cl (Z=17), Mg (Z=12) với O (Z=8), Na (Z=11) với S (Z=16). Câu 2: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử: Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3, H2O. Nhận xét số electron xung quanh mỗi nguyên tử. Câu 3: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất và ion sau ? a. Crom trong ; Cr2O3; K2CrO4; CrCl2;; b. Lưu huỳnh trong H2S; H2SO3; H2SO4; Na2SO3; SO3; SO2; . c. Nitơ trong NH3; Na3N; ; ; NO; NO2; N2O; NH4NO2; d. Clo trong KClO3;; KClO2; NaClO; HClO4. e. Mangan trong MnO2; MnCl2;; K2MnO4; MnSO4; Mn2+. g. Sắt trong FeCl2; Fe2O3; FeS2; Fe3O4; Fe2+; Fe2(SO4)3. Câu 4: Lập các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b. FeO +HNO3Fe(NO3)3 + NO +H2O c. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O d. Fe + HNO3(đ) Fe(NO3)3 + NO2 + H2O; e. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O g. MnO2 + HCl(đ) MnCl2 + Cl2 + H2O h. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O i. Cu2S + HNO3Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O k. FeS2 + HNO3Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O l. HNO3 + H2S H2SO4 + NO + H2O; Câu 5: Hòa tan 10 gam muối sắt (II) sunfat không tinh khiết trong nước được 200 ml dung dịch A. Axit hóa 20 ml dung dịch này bằng dung dịch H2SO4 loãng. Dung dịch các chất này tác dụng với 25 ml dung dịch KMnO4 0,04M thì thấy màu hồng xuất hiện. a. Viết tất cả các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra b. Bao nhiêu mol FeSO4 tác dụng với 1 mol KMnO4? Bao nhiêu mol FeSO4 tác dụng với 25 ml dung dịch KMnO4 đã cho? c. Bao nhiêu gam FeSO4 có trong 200 ml dung dịch ban đầu? (Fe=56, S=32, O=16, H=1) CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất A. Tăng dần. B. giảm dần. C. vừa tăng, vừa giảm. D. không thay đổi. 2. Ở trạng thái cơ bản các nguyên tố halogen có mấy electron độc thân? A. 1 B. 3 C. 5 D.7 3. Chất nào có tính khử mạnh nhất? A. HI. B. HCl. C. HF. D. HBr. 4. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là A. HCl. B. HF. C. HNO3 D. H2SO4. 5. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 . B. HCl + NaOH NaCl + H2O. C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. 6. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm A. NaCl tinh thể và H2SO4đặc. B. Clo tác dụng với H2O. C. Tổng hợp từ H2 và Cl2. D. Thủy phân AlCl3 7. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau A. Tăng. B. Không tăng, không giảm. C. Vừa tăng, vừa giảm. D. Giảm. 8. Hiện tượng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo? A. Xuất hiện khói màu nâu. B. Có ngọn lửa sáng chói. C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách. D. Cả A, B và C. 9. Trong phản ứng clo với nước, clo là chất: A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa. C. khử. D. không oxi hóa, khử. 10. Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ? A. Halogen là những phi kim điển hình. B. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ tách thành 2 nguyên tử halogen X. C. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron. D. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7. 11. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaI. B. NaF. C. NaBr. D. NaCl. 12. Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế từ HCl đặc tác dụng với hóa chất nào sau đây? A. HClO. B. MnO2. C. KCl D. NaCl. 13. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo. A. Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước. C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì một lí do khác. 14. Chất nào sau đây có độ tan tốt nhất? A. AgBr. B. AgI. C. AgF. D.AgCl. 15. Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là A. Kém. B. Trung bình. C. Mạnh. D. Rất kém. 16. Thuốc thử để phân biệt dung dịch KI là A. quì tím. B. dung dịch AgNO3. C. clo và hồ tinh bột. D.hồ tinh bột. 17. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là Clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do A. clo độc nên có tính sát trùng. B. Clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh. C. Một nguyên nhân khác. D. Clo có tính oxi hóa mạnh. 18. Hợp chất nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. HClO4. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO. 19. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ...”. A. Trạng thái tập hợp : Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. B. Độ âm điện : giảm dần. C. Màu sắc : đậm dần. D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần. 20. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. Cộng hóa trị không cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cho nhận. D. Cộng hóa trị có cực. 21. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng A. Tính oxi hóa mạnh. B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng. C. Số electron độc thân. D. Số lớp electron. 22. Thuốc thử để nhận ra iot là: A. Nước brom. B. Quì tím. C. Hồ tinh bột. D.Phenolphthalein 23. Trạng thái đúng của brom là A. Lỏng. B. Rắn C. Khí. D.Tất cả sai. 24. Chất nào sau đây được ứng dụng dùng để tráng phim ảnh? A. NaBr. B. HBr. C. AgBr. D. AgCl. 25. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều có tính oxi hóa mạnh. B. Đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. 26. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2p5. B. ns2np3. C. ns2np6. D. ns2np4. 27. Chỉ ra nội dung sai : A. Khí clo tan ít trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. B. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hoá dương. C. Đơn chất clo là chất khí, màu vàng lục. D. Tính chất hoá học cơ bản của clo là tính khử mạnh. 28. Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá dương? A. Flo, oxi, nitơ. B. Oxi, nitơ. C. Flo, nitơ. D. Flo, oxi. 29. Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ? A. Oxi B. Clo. C. Brom. D. Flo. 30. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối? A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Ag 31. Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo A. Có khói nâu. B. Có khói trắng. C. Có khói đen. D. Có khói tím. 32. Để làm khô khí clo ẩm, người ta dùng hóa chất nào sau đây? A. NaOH rắn B. CaO khan C. H2SO4 đặc D. Dung dịch NaOH 33. Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là : A. Dung dịch HCl. B. Khí clo. C. Dung dịch CuCl2. D. cả A, B, C HIỂU 34. Cho phản ứng: Cl2+ 2NaBr2NaCl + Br2. Nguyên tố clo A. Không bị oxi hóa, không bị khử. B. Vừa bị oxi, vừa bị khử. C. Chỉ bị khử. D. Chỉ bị oxi hóa. 35. Đâu không phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ? A.Tốc độ phản ứng nhanh. B.Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. C.Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm. D. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp. 35. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch dung dịch axit clohidric? A. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2 B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. C. Fe2O3, KMnO4¸ Fe, CuO, AgNO3. D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. 36. Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào? A. Nước. B. Etanol. C. Benzen. D.Cacbon tetraclorua. 37. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng với KClO3. HCl đóng vai trò A. Môi trường. B. Chất khử. C. Chất oxi hóa. D.Tất cả đều đúng. 38. Clorua vôi là: A. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. C. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. D. Clorua vôi không phải là muối. 39. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Clo là chất A. Không oxi hóa khử. B. Oxi hóa. C. Khử. D. Vừa oxi hóa, vừa khử. 40. Chỉ ra nội dung sai : A. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. B. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn. C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. D. Trong hợp chất, halogen luôn có số oxi hoá –1. 41. Thuốc thử của axit clohidric và muối natri clorua là A. Dung dịch Na2CO3. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch AgNO3. D. Phenolphthalein. 42. Khí clo nặng hơn không khí A. 2,1 lần. B. 3,1 lần. C. 1,2 lần. D.2,45 lần. 43. Ở phản ứng : 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Kết luận nào đúng? A. Có 10 phân tử HCl là chất khử và 6 phân tử là môi trường phản ứng. B. Có 5 phân tử HCl là chất khử và 11 phân tử là môi trường phản ứng. C. Có 6 phân tử HCl là chất khử và 10 phân tử là môi trường phản ứng D. Có 11 phân tử HCl là chất khử và 5 phân tử là môi trường phản ứng. 44. Đốt dây sắt nung đỏ trong khí X tạo ra khói màu nâu. Khí X là : A. Cl2 B. O2 C. NO2 D. SO3 45. Sục khí clo vào nước ta thu được dung dịch chứa các chất nào ? A. HCl, HClO B. HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D.HCl, HClO, Cl2 46. Dãy chất nào đây đều tác dụng với dung dịch HCl ? A. CuO, BaCl2, AgNO3 B. NaOH, NaCl, AgNO3 C. NaOH, Cu, Fe3O4 D. NaOH, Al, Fe3O4 47. Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là A. Bất kì tỉ lệ nào. B. 1 : 1 C. 1 : 2. D.2 : 1 48. Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hòa tan sản phẩm vào nước được dung dịch dịch có màu xanh lam. Khí X là A. Cl2 B. SO3 C. O3 D. O2 VẬN DỤNG 49. Cho phản ứng: Zn + HNO3H2O + Zn(NO3)2 + NH4NO3. Tổng hệ số của phản ứng là A. 18 B. 21 C. 22 D. 19 B. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có) : Br2I2. a. Cl2 FeCl3BaCl2NaClAgCl. KClO3Cl2clorua vôiCaCO3. Na NaClCl2FeCl3 FeCl2. b. Muối ăn NaOHnước Gia-ven. HCl Cl2ZnCl2AgCl. c. I2HIHClKClCl2I2AlI3. Câu 2: Điều chế: a. Từ muối ăn, nước, vôi tôi và các thiết bị cần thiết hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng điều chế: dung dịch HCl, nước Gia-ven, clorua vôi. b. Từ muối ăn, mangan đioxit, axit sunfuric đặc, sắt và các thiết bị cần thiết hãy viết các phương trình hóa học của các phản ứng điều chế các chất: FeCl2 và FeCl3. Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất không ghi nhãn. Viết các phương trình hóa học đã dùng. a. NaCl, NaBr, NaI; b. CaCO3, Na2CO3, Na2SO4; c. HCl, BaCl2, HNO3.; d. Na2CO3, Na2SO4, NaCl; e. KCl, Na2CO3, NaNO3; f. NaCl, Na2SO4, (NH4)2SO4. Câu 4: Cho 5,06 gam hỗn hợp Y gồm KMnO4, MnO2 phản ứng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 1,456 lít khí B (đktc).Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hơp Y. Câu 5: Cho 7,5 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Al, Mg tác dụng vừa đủ với 350,0 ml dung dịch HCl 2,0M thu được V(lít) khí ở (đktc). a. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Tính V và thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c. Tính tổng khối lượng muối clorua thu được. Câu 6: Để hòa tan hết hỗn hợp C gồm Zn và ZnO phải dùng 100,0 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,2 g/ml) thu được 8,96 lít khí (đktc). Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp C. Câu 7: Cho 2,06 gam muối natri halogenua A tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3, thu được kết tủa B. Phân hủy hoàn toàn B, ta thu 2,16 gam bạc. Xác định CTPT của A. Câu 8: Tính khối lượng KMnO4 cần thiết điều chế lượng clo đủ để phản ứng với nhôm, tạo thành 13,35 gam muối AlCl3 ? Cho I = 127; Mn = 55; O = 16; Cl = 35,5; K = 39; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; Ag = 108; Br = 80; Na = 23; C = 12; Ca = 40; Fe = 56; F=19. CHƯƠNG 6: OXI – LƯU HUỲNH BIẾT 1. SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa hoặc chất khử trong phản ứng hóa học vì A. Số oxi hóa của S trong SO2 là số trung gian giữa oxi hóa -2 và +6 B. SO2 là chất khí có khả năng làm phai màu dung dịch brom C. A, B, C đều đúng D. SO2 là một oxit axit 2. Trong phòng thí nghiệm khí H2S điều chế bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + H2SO4 đặc B. FeS + dung dịch H2SO4 loãng C. CuS + dung dịch H2SO4 loãng D. S + H2 3. Cho phản ứng sau: KI + X + H2OY + Z + KOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là 4. Trong phòng thí nghiệm SO2 điều chế bằng cách A. Đốt FeS2 B. Cho dung dịch axit sunfuric phản ứng với Na2SO3 C. Đốt lưu hùynh D. Nhiệt phân H2SO4 đặc 5. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây để an toàn? A. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều . B. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều. C. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều. D. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. 6. Oxit nào cho dưới đây là hợp chất ion? A. CaO B. SO3 C. CO2 D. SO2 7. Hợp chất nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. O2 B. SO2 C. H2S D. Al2S3 8. Cho phản ứng sau: 2KMnO4 X + MnO2 + O2. Trong đó X là A. K2MnO4 B. KMnO2 C. KOH D. K2O 9. Chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. SO2 B. H2SO4 C. O3 D. H2S 10. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2? A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Ba(OH)2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch nước brom. 11. Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ? A. Zn, Al B. Cu, Fe C. Zn, Fe D. Al, Fe 12. Lưu huỳnh không tồn tại trạng thái S2 như oxi vì A. Lưu huỳnh có độ âm điện nhỏ hơn oxi. B. Nguyên tử lưu huỳnh có kích thước lớn hơn nguyên tử oxi. C. Nguyên tử lưu hùynh nặng hơn nguyên tử oxi. D. Lưu huỳnh là một phi kim yếu còn oxi là một phi kim mạnh. 13. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + H2OX + HCl. X là A. H2SO4 B. H2SO3 C. HClO D. SO3 HIỂU 14. Oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc có thể giải phóng khí SO2 ? A. Al2O3 B. MgO C. Fe2O3 D. Fe3O4 15. Số oxi hóa của S trong trong H2S2O7 là A. +6 B. +8 C. +4 D. +2 16. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư. Sản phẩm khí thu được là: A. CO2. B. H2S và CO2. C. CO2 và SO2. D. SO2. 17. Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong axit H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dung dịch Y và một phần Fe không tan. Muối tan trong dung dịch Y là A. MgSO4 B. MgSO4 và FeSO4 C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 VẬN DỤNG 18. Cho hỗn hợp khí X gồm oxi và clo phản ứng vừa đủ với hỗn hợp gồm 7,2 gam magie và 16,2 gam nhôm thu được 64,6 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm thể tích các chất trong hỗn hợpX lần lượt là A. 30% và 70% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 20% và 80%. 19. Hỗn hợp X gồm SO2 và SO3 khi phân tích hỗn hợp X thu được kết quả có 2,4 (g) lưu huỳnh và 2,8 (g) oxi. Tỉ lệ mol của SO2 và SO3 trong hỗn hợp là A. 1:1 B. 2:1 C. 3:2 D.1:2 20. Cho 6,72 lit SO2 (đktc) phản ứng với 160 gam dung dịch MOH 10%. Được dung dịch X chứa hai muối tan .Vậy M là A. Li (7) B. K (39) C. Na (23) D. Rb (86) 21. Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là: A. NaHSO3, H2O. B. Na2SO3, H2O. C. Na2SO3, NaOH, H2O. D. Na2SO3, NaHSO3, H2O. 22. Hoà tan hoàn toàn một miếng kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được muối sunfat và 2,24 lít SO2 (đkc). Số mol electron mà R đó cho là A. 0,3 mol electron. B. 0,1 mol electron. C. 0,2 mol electron. D. 0,4 mol electron. 23. Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ mol bao nhiêu? A. 1,4M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. 24. Axit H2SO4 thương mại có khối lượng riêng 1,84 g/ml và nồng độ 96%. Pha loãng 25 ml axit này vào nước được 500 ml dung dịch .Dung dịch này có nồng độ mol là A. 0,94M B. 0,9M C. 1,8M D. 0,45M 25. Nung m gam X gồm Al và S trong điều kiện không có không khí sau 1 thời gian thu hỗn hợp Y, cho Y tan hết trong dung dịch HCl được 22,4 lit khí (đktc) có tỉ khối với hidro là 5. Giá trị m là A. 3,20 B. 5,09 C. 2,60 D. 2,65 26. Bao nhiêu gam SO2 tạo thành khi đốt hỗn hợp 128 gam lưu huỳnh và 100 gam oxi? A. 114 gam B. 200 gam C. 100 gam D. 228 gam 27. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là A. 45% và 55%. B. 40% và 60%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%. 28. Hỗn hợp gồm oxi và ozon có tỉ khối với hidro là 19,2. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là (các khí đo cùng điều kiện) A. 50% và 50% B. 75% và 25% C. 60% và 40% D. 40% và 60% 29. Cho 1 gam hỗn hợp 2 kim loại phản ứng với H2SO4 đặc thu 0,672 lít SO2 (đktc) và dung dịch X (Fe=56, S=32, O=16, H=1). Cô cạn dung dịch X thu m gam muối khan. Giá trị m là A.3,10 B. 3,15 C. 3,88 D. 3,51 30. Hệ số đúng của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng: KMnO4 + H2O2 + H2SO4MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O lần lượt là A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 5 và 3 B. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng và ghi rõ điều kiện (nếu có): H2SSO2H2SO4H2H2SH2SO4 a. S SO2Na2SO3SO2 b. FeSH2S SSO2Na2SO3BaSO3 PbS K2SO4BaSO4 (1) (2) c. Na2SO3 Na2SO4 SO2SO3 H2SO4BaSO4 FeS2 (3) d. KMnO4O2O3 Câu 2: Viết các phương trình hoá học điều chế các chất (các điều kiện khác có đủ): a. Từ quặng pirit sắt, nước điều chế dung dịch H2SO4, dung dịch Fe2(SO4)3 b. Từ sắt, KMnO4, lưu huỳnh, dung dịch brom điều chế dung dịch H2SO4, dung dịch FeSO4 c. Từ sắt, lưu huỳnh, nước, KMnO4 điều chế dung dịch Fe2(SO4)3 Câu 3:. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất sau. Viết các phương trình hóa học đã dùng. a. Na2SO4; H2SO4; HCl b. Na2CO3; Na2SO4; H2SO4 c. NaNO3; Na2SO4; NaOH d. NaNO3; Na2SO3; NaCl e. SO2; CO2; O2 f. H2S; CO2; O2 Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào 100 gam dung dịch NaOH 12%. Tính thành phần % khối lượng muối thu được. Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,46 lít hỗn hợp khí B (ở 27oC, 2 atm). Dẫn toàn bộ khí B qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thu 11,95 gam kết tủa đen PbS. a. Viết các phương trình hoá học xảy ra b. Tính % khối lượng các chất trong A. Cho S=32; O=16; H=1; Fe=56; Na=23; Pb=207 CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC A. TRẮC NGHIỆM BIẾT 1. Khi đốt quặng pirit sắt FeS2 bằng oxi không khí trong lò đốt, để đạt hiệu suất cao cần sử dụng biện pháp kĩ thuật nào ? A. Nghiền nhỏ quặng vừa phải và cho dư oxi không khí B. Nghiền nhỏ quặng thành bột và cho dư oxi không khí C. Dùng quặng ở dạng thổi lớn và cho dư oxi không khí D. Dùng quặng ở dạng thổi lớn 2. Phản ứng thuận nghịch là A. phản ứng biểu thị bằng phương trình với những mũi tên ngược chiều. B. phản ứng xảy ra không hoàn toàn. C. phản ứng hoá học xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện. D. phản ứng xảy ra theo chiều tạo thành sản phẩm và sau cùng lại trở thành chất ban đầu. 3. Cho phương trình hoá học: 2H2 + O2 2H2O, ∆H < 0. Khi tăng nhiệt độ thì A. cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành sản phẩm trong mọi trường hợp. B. không ảnh hưởng đến chuyển dịch cân bằng của phản ứng. C. cân bằng chuyển dời theo chiều thu nhiệt (chiều nghịch). D. cân bằng chuyển dịch về phía tạo thành H2O. 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không tham gia trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng. 5. Cân bằng hóa hoc học A. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất phản ứng. B. chỉ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của phản ứng. C. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất và nhiệt độ phản ứng. D. chỉ bị ảnh hưởng bởi nồng độ của các chất tạo thành. HIỂU 6. Trong công nghiệp, NH3 được tổng hợp theo sơ đồ sau: N2(k) + 3H2 (k) 2NH3(k). Để tăng hiệu suất tổng hợp, ta cần A. Giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng. C. Duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. D. Giảm nhiệt độ tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng. 7. Khẳng định nào sau đây luôn đúng? A. Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng B. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng C. Khi có mặt chất xúc tác, tốc độ phản ứng tăng D. Khi tăng bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng 8. Cho phản ứng : CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), H > 0. Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng của h A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Kích thước của CaCO3. D. Tất cả đều đúng. 9. Khi cho cùng một lượng dung dịch H2SO4 vào hai cốc đựng cùng một thể tích dung dịch Na2S2O3 với nồng độ khác nhau, ở cốc đựng dung dịch Na2S2O3 có nồng độ lớn hơn thấy xuất hiện kết tủa trước. Điều đó chứng tỏ ở cùng nhiệt độ, tốc độ phản ứng A. Không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng. B. Tỉ lệ thuận với nồng độ chất phản ứng. C. Tỉ lệ nghịch với nồng độ chất phản ứng. D. Không thay đổi khi thay đổi nồng độ chất phản ứng. 10. Thực hiện phản ứng sau : 2CO(k) + O2(k)2CO2 trong một bình kín ở nhiệt độ không đổi. Nếu tăng nồng độ các chất phản ứng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng bao nhiêu lần ? A. Tăng 27 lần B. Tăng 81 lần C. Tăng 9 lần D. Tăng 3 lần 11. Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi nào ? A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch B. Nồng độ các chất bằng nhau C. Phản ứng đã kết thúc D. Khi phản ứng thuận và phản ứng nghịch đạt cân bằng 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc dộ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. Nói chung, các phản ứng hóa học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể. D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lí thuyết. 13. Khi cho dung dịch HCl tác dụng với KMnO4 rắn để điều chế khí clo, khí clo thoát ra nhanh hơn khi A. Dùng axit loãng và đun nhẹ hỗn hợp. B. Dùng axit đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. Dùng axit đặc và đun nhẹ hỗn hợp. D. Dùng axit loãng và làm lạnh hỗn hợp. B. TỰ LUẬN Câu 1: Tính tốc độ phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3, biết rằng nồng độ ban đầu của SO2 là 0,03mol/l và sau 30 giây, nồng độ SO2 còn 0,01 mol/l. Câu 2:. Cho phản ứng: 3O22O3. Nồng độ ban đầu của oxi là 0,024 mol/l, sau 5 giây, nồng độ của oxi còn là 0,02 mol/l. Hãy tính tốc độ phản ứng trong thời gian đó. Câu 3: Dựa vào nguyên lí chuyển dịch cân bằng (nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê), hãy xác định cân bằng của các phản ứng sau đây sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi: a. CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), b. H2 + Cl2 2HCl, c. N2 + 3H2 2NH3, Câu 4: Khi hòa tan SO2 vào nước, ta có cân bằng sau: SO2 + H2OH2SO3 Hãy cho biết nồng độ cân bằng của SO2 thay đổi như thế nào ở mỗi trường hợp sau: a. Đun nóng dung dịch. b. Thêm HCl. c. Thêm NaOH. d. Thêm KMnO4 CHƯƠNG I 1A 2C 3A 4D 5D 6C 7B 8A 9A 10B 11D 12B 13B 14D 15D 16B 17A 18A 19C 20D 21A 22A 23C 24B 25C 26C 27D 28A 29C 30A CHƯƠNG II 1C 2B 3B 4C 5B 6C 7D 8A 9A 10A 11D 12C 13D 14D 15C 16C 17D 18C 19B 20C 21A 22A 23B 24B 25C 26B 27A 28A 29A 30B CHƯƠNG III VÀ IV 1A 2C 3B 4A 5D 6B 7B 8C 9C 10C 11A 12B 13A 14B 15D 16A 17D 18B 19D 20C 21A 22C 23C 24B 25D 26C 27A 28B 29D 30D 31D 32B 33D 34D 35A 36B 37C 38A 39A 40C CHƯƠNG V 1C 2B 3C 4A 5D 6D 7C 8B 9A 10A 11B 12C 13A 14A 15D 16A 17D 18B 19B 20C 21C 22C 23D 24A 25B 26C 27A 28B 29C 30B 31C 32B 33A 34D 35D 36D 37B 38D 39A 40D 41A 42C 43B 44A 45D 46C 47D 48B 49A 50B CHƯƠNG VI 1A 2C 3B 4B 5C 6A 7D 8C 9C 10D 11A 12B 13B 14C 15D 16A 17C 18B 19D 20B 21A 22B 23D 24C 25A 26A 27D 28D 29B 30A CHƯƠNG VII 1A 2D 3D 4B 5C 6C 7B 8D 9B 10A 11A 12A 13C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTN 10_3 mức độ.doc
  • docTN 10_3 mức độ_bổ sung.doc
Tài liệu liên quan