Tổng quan kiến trúc của công trình

Tài liệu Tổng quan kiến trúc của công trình: CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH. 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH: Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết. Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm trọng yếu của Việt nam, là nơi tập trung nhiều cơ quan đầu ngành, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học-kỹ thuật, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây Việt nam đang dần trở thành điểm đến du lịch nhờ có cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng chế độ chính trị ổn định. Chính vì vậy mà trong những năm gần đây, nhiều nhà cao tầng được mọc lên với qui mô hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu của co...

doc63 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng quan kiến trúc của công trình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CỦA CÔNG TRÌNH. 1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH: Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu cầu của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Mặt khác với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hòa nhập với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tư xây dựng các công trình nhà ở cao tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết. Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những trung tâm trọng yếu của Việt nam, là nơi tập trung nhiều cơ quan đầu ngành, trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học-kỹ thuật, thu hút rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Bên cạnh đó, trong những năm gần đây Việt nam đang dần trở thành điểm đến du lịch nhờ có cảnh quan thiên nhiên đẹp cùng chế độ chính trị ổn định. Chính vì vậy mà trong những năm gần đây, nhiều nhà cao tầng được mọc lên với qui mô hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu của con người về vấn đề nhà ở, khách sạn du lịch. Vì vậy Khách sạn Phương Thảo được thiết kế với trang thiết bị hiện đại, nội thất đẹp, hình khối kiến trúc hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở cho khách du lịch trong và ngoài nước, cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước đang trên đà phát triển. Tọa lạc tại trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Công trình nằm ở vị trí thoáng và sẽ tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hòa, hợp lý và hiện đại cho tổng thể qui hoạch dân cư. KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ: Công trình nằm trên trục đường giao thong chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình. Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng. Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng bình đồ. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt: 3.1. Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 11 có: Nhiệt độ trung bình: 25o C Nhiệt độ thấp nhất : 20o C Nhiệt độ cao nhất : 36o C Lượng mưa trung bình: 274.4 mm (tháng 4) Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5) Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11) Độ ẩm tương đối trung bình: 48.5% Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79% Độ ẩm tương đối cao nhất : 100% Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm. 3.2. Mùa khô : Nhiệt độ trung bình : 27o C Nhiệt độ cao nhất : 40o C 3.3. Gió: - Hướng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây Nam với vận tốc trung bình 2,5 m/s, thổi mạnh nhất vào mùa mưa. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ (tháng 12-1). - Tp. Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hưởng của gió bão, chịu ảnh hưởng của gió mùa và áp thấp nhiệt đới. 4. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 4.1. MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG: Công trình Khách sạn Phương Thảo thuộc công trình cấp 1. Công trình là loại khách sạn cao cấp nhằm các dịch vụ cho thuê phòng, nhà hang, massage, gồm có 9 tầng, diện tích xây dựng: 23.430m, được chia công năng như sau: Tầng trệt: Bố trí nhà hàng và đại sảnh, quầy tiếp tân đón khách. Lầu 1 đến 8: phòng ở cho thuê cao cấp. Sàn mái: Bể nước mái BTCT. Chiều cao tầng trệt 6.1m, chiều cao các tầng còn lại là 3.6m. Code 0.000 chọn là code vỉa hè. Tổng chiều cao công trình là + 37.9 m so với code 0.000. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG: Về mặt giao thông đứng được tổ chức gồm có 1 cầu thang bộ kết hợp với 2 thang máy dung để đi lại và thoát người khi có sự cố. Về mặt giao thông ngang trong công trình (mỗi tầng) là 2 dãy hành lang dọc công trình. GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ-CHIẾU SÁNG: Ngoài các không gian cộng đồng có không gian rộng và thong thoáng thì tất cả các phòng khách sạn đều có cửa, ban công hướng sang trực tiếp kết hợp 2 dãy hành lang phục vụ việc chiếu sáng và thong gió tự nhiên cho công trình. 5. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: 5.1. HỆ THỐNG ĐIỆN: Nguồn điện cung cấp cho công trình chủ yếu là nguồn điện thành phố, có nguồn điện dự trữ khi có sự cố cúp điện là máy phát điện đặt ở tầng trệt để bảo đảm cung cấp điện 24/24h cho khách sạn. Hệ thống cáp điện được đi trong hộp gain kỹ thuật và có bảng điều khiển cung cấp điện cho từng phòng 5.2. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC: Nguồn nước cung cấp cho công trình là nguồn nước thành phố, được đưa vào bể nước ngầm của khách sạn sau đó dung máy bơm đưa nước lên hố nước mái, rồi từ đây nước sẽ được cung cấp cho các phòng. Đường ống thoát nước thải và cấp nước đều sử dụng ống nhựa PVC. Mái bằng, sân thượng được tạo độ dốc để tập trung nước vào phểu thu tại vị trí hộp gen, sau đó được thoát vào ống nhựa thoát nước để thoát vào cống thoát nước của thành phố. HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY: Các họng cứu hỏa được đặt ở hành lang và đầu cầu thang, ngoài ra còn có các hệ thống chữa cháy cục bộ đặt tại các vị trí quan trọng. Nước cấp tạm thời được lấy từ hồ nước mái. HỆ THỐNG THOÁT RÁC: - Rác thải ở mỗi tầng được đổ vào gain rác được bố trí ở mỗi tầng và sẽ có bộ phận đưa rác ra ngoài. Gian rác được thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây ô nhiễm môi trường. - Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh 3 ngăn có bể chứa lắng – lọc trước khi cho ra hệ thống cống chính của thành phố. - Bố trí các khu vệ sinh của các tầng liên tiếp đồng trục theo chiều đứng để tiện cho việc thông rác thải và kinh tế. CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN SUỜN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI TẦNG ĐIỂN HÌNH. 2.1 LỰA CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN: Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động,dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió,bão,động đất …) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng. Trên sàn,hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí ở bất kì vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng sàn. Ngoài ra còn xét đến chống cháy khi sử dụng đối với các công trình nhà cao tầng,chiều dày sàn có thể tăng đến 50% so với các công trình mà sàn chỉ chịu tải trọng đứng. Kích thước tiết diện các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhịp của sàn trên mặt bằng và tải trọng tác dụng. 2.1.1 Kích thước sơ bộ tiết diện dầm: Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau: h = l trong đó: m - hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng; m= 8 ÷ 12- đối với hệ dầm chính,khung một nhịp; m = 12÷ 16 - đối với hệ dầm chính,khung nhiều nhịp; m = 16÷ 20 - đối với hệ dầm phụ; l - nhịp dầm. Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau: b = (1/2 ÷ 1/4) h Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 2.1: Loại dầm Kí hiệu Nhịp dầm ld(m) Hệ số md Chiều cao hd(m) Bề rộng bd(m) Chọn tiết diện hd.bd(cm2) Dầm khung D1 9 12 0.75 0.25 75×30 D2 5.4 12 0.45 0.15 50×30 D3 6 12 0.5 0.17 50×30 Dầm phụ D4 6 16 0.375 0.125 50×30 Hình 2.1: Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình 2.1.2 Chiều dày bản sàn hs: Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau: hs = l trong đó: D - hệ số kinh nghiệm phụ thuộc hoạt tải sử dụng; m= 30÷ 35 – đối với bản loại dầm; m= 40÷ 50 - đối với bản kê bốn cạnh; l - nhịp cạnh ngắn của ô bản; Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là h = 6cm Chọn ô sàn S3 ( 5.4m6m) là ô sàn có cạnh ngắn lớn nhất làm ô sàn điển hình để tính chiều dày sàn: h = l = .540 = 10.8 cm Vậy chọn hs = 11 cm cho toàn sàn, nhằm thỏa mãn truyền tải trọng ngang cho các kết cấu đứng. Với những điều kiện trên, các ô sàn được phân loại như sau: Bảng 2.2: Phân loại ô sàn. Số hiệu sàn Số lượng Cạnh dài ld(m) Cạnh ngắn ln(m) Diện tích (m2) Tỷ số ld/ln Phân loại ô sàn S1 10 6 4.9 29.4 1.22 Bản 2 phương S2 10 6 4.1 24.6 1.46 Bản 2 phương S3 2 6 5.4 32.4 1.11 Bản 2 phương S4 1 6 5.4 32.4 1.11 Bản 2 phương S5 2 10.6 1 10.6 10.6 Bản 1 phương S6 2 5.4 2 10.8 2.7 Bản 1 phương 2.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN: Tải trọng tác dụng lên sàn gồm có: 2.2.1. Tĩnh tải: Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn: g = trong đó: : chiều dày lớp cấu tạo thứ i ; : khối lượng riêng lớp cấu tạo thứ i ; n: hệ số độ tin cậy của lớp thứ i ; Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.3. Bảng 2.3: Tĩnh tải tác dụng lên sàn STT Các lớp cấu tạo (kg/m3) (mm) n gstc(kg/m2) gstt(kg/m2) 1 Gạch Ceramic 2000 10 1.1 20 22 2 Vữa lót 1800 30 1.3 54 70.2 3 Sàn BTCT 2500 80 1.1 200 220 4 Vữa trát trần 1800 15 1.3 27 35.1 ∑gstt 347.3 2.2.2 Hoạt tải: Tải trọng phân bố đều trên sàn lấy theo TCVN 2737:1995 ([1]) như sau: p = p.n trong đó: p - tải trọng tiêu chuẩn lấy theo Bảng 3/ [1] ; n - hệ số độ tin cậy, theo 4.3.3/[1] : n = 1.3 khi p < 200 kg/m n = 1.2 khi p 200 kg/m Bảng 2.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn. KH Công năng Hoạt tải ptc(kg/m2) n ptt(kg/m2) S1 Phòng khách,ngủ 150 1.3 195 S2 p.vệ sinh,hành lang 300 1.2 360 S3 p.khách,ngủ,vệ sinh 150 1.3 195 S4 hành lang 300 1.2 360 S5 ban công,lôgia 400 1.2 480 S6 Hành lang 300 1.2 360 2.3. TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN: 2.3.1. Tính toán các ô bản làm việc một phương (bản loại dầm): Theo bảng 2.2 thì ô sàn S5,S6 là bản làm việc một phương ( > 2 ) Các giả thiết tính toán: - Các ô bản loại dầm được tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô bản kế cận. - Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi. - Cắt 1m theo phương cạnh ngắn để tính. - Nhịp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm. a. Sơ đồ tính: b. Xác định nội lực: Loại ô bản khớp: Mômen giữa nhịp: Mnh = 9ql/128 Mômen gối: Mg = ql/8 Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.6. Bảng 2.6: Nội lực trong các ô bản loại dầm. KH ln(m) Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải Giá trị momen gtt(kg/m2) ptt(kg/m2) q(kg/m2) Mnh(kgm) Mg(kgm) S5 1 347.3 480 827.3 58.17 103.41 S6 2 347.3 360 707.3 199 353.7 c. Tính toán cốt thép: Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chịu uốn. Giả thiết tính toán: - a= 2 _ khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo; - :chiều cao có ích của tiết diện; ho= hs - a =11 – 2 = 9 cm - b = 100 _ bề rộng tính toán của dải bản. Lựa chọn vật liệu như bảng 2.7. Bảng 2.7: Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán. Bê tông mác 300 Cốt thép AIII Rn(kg/cm2) Rk(kg/cm2) Eb(kg/cm2) Ra(kg/cm2) Ra'(kg/cm2) Ea(kg/cm2) 130 10 2.9*105 3600 3600 2.1*106 Diện tích cốt thép được tính bằng công thức sau: F = trong đó: = 1- A = Kiểm tra hàm lượng cốt thép theo điều kiện sau: = trong đó: = 0.05% Giá trị hợp lí nằm trong khoảng từ 0.3% đến 0.9%. Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.8. Bảng 2.8: Tính toán cốt thép cho bản sàn loại dầm. KH Momen (daN.m) b (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Thép chọn µ(%) a(mm) Fachọn(cm2) S6 Mg 353.7 100 9 0.034 0.034 1.11 8 200 1.41 0.16 Mnh 199.0 100 9 0.019 0.019 0.62 6 200 2.51 0.26 S5 Mg 103.4 100 9 0.01 0.02 0.8 8 200 1.41 0.16 Mnh 58.17 100 9 0.01 0.01 0.45 6 200 2.51 0.26 2.3.2 Tính toán các ô bản làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh): Theo bảng 2.2 thì các ô bản kê 4 cạnh là S1, S2, S3, S4. Các giả thiết tính toán: - ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến ảnh hưởng của ô bản bên cạnh. - Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi. - Cắt 1 dải bản có bề rộng là 1m theo phương cạnh ngắn và cạnh dài để tính toán. - Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm. a. Xác định sơ đồ tính: Xét tỉ số để xác định liên kết giữa bản sàn với dầm. 3 Bản sàn liên kết ngàm với dầm ; < 3 Bản sàn liên kết khớp với dầm ; Do chọn h khá lớn so với h nên bản sàn liên kết ngàm với dầm. Bảng 2.9: Sơ đồ tính ô bản kê 4 cạnh. b. Xác định nội lực: Tải trọng tác dụng lên sàn: q= g + p Lực tập trung tác dụng lên diện tích ô bản: P= q.l.l Do các cạnh ô bản liên kết ngàm với dầm nên chúng thuộc ô bản số 9 trong 11 loại ô bản. Do đó, momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M = mP Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài: M = mP Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh ngắn: M = k.P Momen âm lớn nhất ở gối theo phương cạnh dài: M = k.P trong đó: i= 1,2,3 … là chỉ số loại ô bản. m, m, k, k: là các hệ số tra bảng 1-19 [25],phụ thuộc vào tỉ số . Bảng 2.10: Nội lực trong các ô bản kê 4 cạnh. KH lng(m) ld(m) ld/lng m11 m12 k91 k92 S1 4.9 6 1.22 0.0205 0.0138 0.047 0.0314 S2 4.1 6 1.46 0.0209 0.0099 0.0468 0.022 S3 5.4 6 1.11 0.0195 0.0159 0.0452 0.0367 S4 5.4 6 1.11 0.0195 0.0159 0.0452 0.0367 c. Tính toán cốt thép: Ô bản được tính như cấu kiện chịu uốn. Giả thiết tính toán: - a = 1.5 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến mép bê tông chịu kéo. - a = 2 cm - khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến mép bê tông chịu kéo. - h - chiều cao có ích của tiết diện ( h= h - a),tùy theo phương đang xét. - b= 100 cm - bề rộng tính toán của dải bản. Đặc trưng vật liệu lấy theo bảng 2.7. Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 2.11. Bảng 2.11: Tính toán cốt thép cho sàn loại bản kê 4 cạnh. KH Momen (kg.m) b (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Thép chọn µ(%) đ.k a(mm) Fachọn(cm2) S1 M1 326.84 100 9.5 0.028 0.028 0.97 6 200 1.41 0.15 M2 220.02 100 9 0.021 0.021 0.69 6 200 1.41 0.16 MI 749.35 100 9.5 0.064 0.066 2.27 8 200 2.51 0.26 MII 500.63 100 9 0.048 0.049 1.58 8 200 2.51 0.26 S2 M1 363.65 100 9.5 0.031 0.031 1.08 6 200 1.41 0.15 M2 172.26 100 9 0.016 0.016 0.54 6 200 1.41 0.16 MI 814.30 100 9.5 0.069 0.072 2.47 8 200 2.51 0.26 MII 382.79 100 9 0.036 0.037 1.20 8 200 2.51 0.26 S3 M1 342.63 100 9.5 0.029 0.030 1.02 6 200 1.41 0.15 M2 279.37 100 9 0.027 0.027 0.87 6 200 1.41 0.16 MI 794.19 100 9.5 0.068 0.070 2.41 8 200 2.51 0.26 MII 644.84 100 9 0.061 0.063 2.06 8 200 2.51 0.26 S4 M1 446.87 100 9.5 0.038 0.039 1.33 6 200 1.41 0.15 M2 364.37 100 9 0.035 0.035 1.14 6 200 1.41 0.16 MI 1035.83 100 9.5 0.088 0.093 3.18 8 150 3.35 0.35 MII 841.04 100 9 0.080 0.083 2.71 8 180 2.79 0.31 Ghi chú: Khi thi công, thép chịu momen âm ở 2 ô bản kề nhau sẽ lấy giá trị lớn nhất để bố trí. d. Kiểm tra biến dạng (độ võng) của sàn theo [11]. Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp, một là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và hai là khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành.Ở đồ án này chỉ xác định độ võng f của sàn theo trường hợp thứ nhất. Điều kiện vế độ võng: f < [f] Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất S3(5.4m3m) để tính,ta có: [f] = = = 27 (mm) Độ võng của sàn được tính theo công thức: f = .l trong đó: = 1/384 ; M = ql/24 = 542.3 5.4/24 = 658.9 (kg.m) C = 2 – hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến ; B = k.E.J ; k= 0.85 – hệ số xét đến biến dạng dẻo của từ biến; J = = = 11092 (cm) E = 2.9*105 kg/cm2 B = 0.85*2.9*105*11092 =2734178000 cm2 f = = 1.9 cm = 19 mm Thỏa điều kiện : f < [f] Vậy ô bản đảm bảo yêu cầu về độ võng. CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI. Hồ nước mái có nhiệm vụ cung cấp nước sinh hoạt cho toàn bộ tòa nhà và phục vụ công tác cứu hỏa khi cần thiết Tính toán hồ nước mái bao gồm: - Hệ dầm nắp - Bản nắp - Hệ dầm đáy - Bản đáy - Bản thành Số liệu tính toán: Bê tông mác 300 Cốt thép AIII Rn(kg/cm2) Rk(kg/cm2) Eb(kg/cm2) Ra(kg/cm2) Ra'(kg/cm2) Ea(kg/cm2) 130 10 2.9*105 3600 3600 2.1*106 MẶT BẰNG HỐ NƯỚC MÁI (+35.900) MẶT ĐỨNG HỒ NƯỚC MÁI TÍNH BẢN NẮP: - Sơ bộ chọn chiều dày bản nắp : = = 11 cm Chọn chiều dày bản nắp là 11 cm - Chọn a= 2 cm. - Bản nắp có gối tựa là hệ dầm nắp. - Kích thước ô bản: l = 5,4 m l = 6 m Tỉ số = = 1.11 < 2 Bản làm việc 2 phương - Bản nắp được tính toán theo sơ đồ ô bản kê ( ô số 1) TẢI TRỌNG: Tĩnh tải sàn: - Vữa trát dày 30 mm 0.03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m - Bản BTCT dày 110 mm 0.1 * 2500 * 1.1 = 302.5 Kg/m Tổng tĩnh tải sàn : g = 365 Kg/m Hoạt tải sàn : p = 75 Kg/m * 1.3 = 97.5 Kg/m Tổng tải trọng tác dụng: q = 365 + 97.5 = 463 Kg/m XÁC ĐỊNH NỘI LỰC: Sơ đồ tính: Lực tập trung tác dụng lên diện tích ô bản: P= q.l.l - Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh ngắn: M = mP - Momen dương lớn nhất giữa nhịp theo phương cạnh dài: M = mP trong đó: i= 1,2,3 … là chỉ số loại ô bản. m, m, k, k: là các hệ số tra bảng 1-19 [25],phụ thuộc vào tỉ số . Sơ đồ lng(m) ld(m) ld/lng m11 m12 1 5.4 6 1.11 0.0205 0.0138 TÍNH CỐT THÉP: KH Momen (Kg.m) b (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Thép chọn µ(%) Kiểm tra µmin≤µ≤µmax (mm) a(mm) Fachọn(cm2) B.N M11 603 100 9 0.057 0.059 1.92 6 100 2.83 0.31 THỎA M12 491 100 9 0.047 0.048 1.55 6 150 1.89 0.21 THỎA - Bố trí thép gối cấu tạo 6a200 cho thành phần momen âm nắp hồ. BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 2. TÍNH BẢN ĐÁY: - Bản đáy được tính toán theo sơ đồ ô bản 4 cạnh ngàm ( ô số 9 ) - Sơ bộ chọn chiều dày bản đáy là 12 cm - Bản đáy có gối tựa là hệ dầm đáy. - Kích thước ô bản : l = 5,4 m l = 6 m Tỉ số = = 1.11 < 2 Bản làm việc 2 phương TẢI TRỌNG: a. Tĩnh tải sàn: - Lớp gạch men dày 10 mm 0.01 * 1800 * 1.2 = 21.6 Kg/m - Vữa lót dày 30 mm 0.03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m - Bản BTCT dày 120 mm 0.12 * 2500 * 1.1 = 330 Kg/m - Vữa trát dày 15 mm 0.015 * 1600 * 1.3 = 31.2 Kg/m Tổng tĩnh tải sàn : g = 445 Kg/m Hoạt tải sàn : - Trọng lượng nước đầy hồ: 1000 Kg/m * 2 * 1.1 = 2200 Kg/m Tổng tải trọng : q = 2645 Kg/m P = ql1l2 = 2645*5.4*6 = 85698 (kg) XÁC ĐỊNH NỘI LỰC: Sơ đồ tính: Nội lực ô bản kê được xác định bằng phương pháp tra bảng; Sơ đồ lng(m) ld(m) ld/lng Tổng tải(P) m91 m92 k91 k92 9 5.4 6 1.11 85698 0.0195 0.0195 0.0452 0.0367 TÍNH CỐT THÉP: KH Momen (Kg.m) b (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Thép chọn µ(%) Kiểm tra µmin≤µ≤µmax (mm) a(mm) Fachọn(cm2) B.D M91 1671 100 10 0.129 0.138 4.99 10 150 5.23 0.52 THỎA M92 1671 100 10 0.129 0.138 4.99 10 150 5.23 0.52 THỎA M9I 3874 100 10 0.298 0.364 13.16 14 120 12.83 1.28 THỎA M9II 3145 100 10 0.242 0.282 10.17 14 150 10.26 1.03 THỎA BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 3. TÍNH THÀNH HỒ : - Sơ bộ chọn chiều dày thành hồ là 10 cm - TẢI TRỌNG THÀNH HỒ : a. Tải trọng gió : TP Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió II- A, lấy giá trị áp lực gió là: W = 83 Kg/m Công trình thuộc vùng địa hình C. - Cường độ tính gió đẩy được xác định: W = Wo.k.c.n.ht. Trong đó: c = + 0.8 : hệ số khí động đối với gió đẩy. c’= - 0.6: hệ số khí động đối với gió hút. k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao. n : Hệ số tin cậy (n = 1.2) SÀN Cao trình công trình (m) Cao trình tính toán (m) Hệ số độ cao (k) Áp lực gió tiêu chuẩn Gió đẩy W(kg/m2) Gió hút W' (kg/m2) Bản nắp 37900 37900 0.95 78 58.5 Bản đáy 35900 35900 0.94 76.49 57.37 Áp lực nước: - Áp lực nước theo chiều sâu: Pn = n * * h = 1.1*1000*2 = 2200 Kg/m Bỏ qua trọng lượng bản thân của thành hồ. 3.1 TÍNH TOÁN THÀNH HỒ THEO PHƯƠNG DÀI TRỤC (1),(2): Tính toán xem thành hồ là một ô bản với kích thước 6m*2m. l = 2 m l = 6 m Xét tỉ số = = 3 > 2 Bản làm việc 1 phương NỘI LỰC THÀNH HỒ: - Trường hợp vách hồ nguy hiểm nhất khi chịu áp lực nước đầy hồ + áp lực gió hút. - Sơ đồ tính và nội lực: Sơ đồ tính Nội lực Nội lực do áp lực nước: MA = - = - = - 587 Kgm Mmax = = = 262 Kgm (tại x = 0.553*l = 1.1 m) Nội lực do gió hút : MA = - = - = 29.3 kgm Mmax = 9 = 9*= 16.4 kgm (tại x = 0.625*l = 1.25 m) Công thức tính gần đúng: - M = - - = - - = -587– 29.3 = -616.3Kgm - M = + 9 = + 9* = 262 + 16.4 = 278.4 Kgm TÍNH CỐT THÉP: KH Momen (Kg.m) b (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Thép chọn µ(%) a(mm) Fachọn BT Mg 616 100 8 0.074 0.077 2.23 8 200 2.52 0.32 Mnh 278.4 100 8 0.033 0.034 0.98 6 200 1.41 0.18 BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 3.2 TÍNH TOÁN THÀNH HỒ TRỤC (B),(C). Kết quả tính giống tính toán thành hồ trục (1),(2). 4. TÍNH DẦM NẮP: 4.1 TÍNH DẦM NẮP DN1: - Sơ bộ chọn tiết diện dầm nắp DN1: b= 200mm, h = 400 mm. Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 1: + Trọng lượng bản thân : g = b(h- h).n. = 0.2(0.4- 0.11)* 1.1 * 2500 = 160 Kg/m. + Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm có dạng hình thang,được qui đổi thành dạng phân bố đều: q = ( 1 - 2 + )q.l = 0.686 * 463 * 5.4 = 1716 Kg/m Với = = = 0.45 ; ( 1 - 2 + ) = 0.686 Tổng tải trọng : q = 1716 + 160 = 1876 Kg/m Sơ đồ tính: Độ cứng dầm: id = Độ cứng cột: ic = + Nếu ic/ id > 4 : dầm liên kết ngàm với cột. + Nếu ic/ id < 4 : dầm liên kết khớp với cột. - Do tính toán ta có ic/ id = = 1.27 < 4 . Dầm liên kết khớp với cột. Xác định momen nhịp dầm nắp theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có: Momen nhịp: M = = = 8442 (Kgm) Momen gối M = 40% M = 0.4 * 8442 = 3377 (Kgm) Lực cắt lớn nhất: Qmax = = = 5628 (kg) TÍNH CỐT THÉP: Tính cốt dọc: - Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông. - Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 200*400 đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn - Nếu thỏa tính tiếp: = 1- Fa = bh Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6) + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35) + Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ đặt theo cấu tạo. + Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai + Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa. - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2): + Bước cốt đai tính toán: u = + Bước đai cực đại : u= + Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4) u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm. Bước đai được chọn là Min { u, u, u } - Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất: Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt. Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI DN1 Mg 3377 20 5 35 0.106 0.112 2.84 2 14 3.078  8a150  Mnh 8442 20 5 35 0.265 0.315 7.95 4 16 8.004  8a300  BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 4.2 TÍNH DẦM NẮP DN2: - Sơ bộ chọn tiết diện dầm nắp DN2: b= 200mm, h = 250 mm. Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 2: + Trọng lượng bản thân : g = b(h- h).n. = 0.2(0.25 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 77 Kg/m. + Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều: q = 0.5q.l/2 = 0.5*463*6/2 = 695 Kg/m. Tổng tải trọng : q = 695 + 77 = 772 Kg/m. Sơ đồ tính, nội lực: - Do tính toán ta có ic/ id = = 3.7 < 4 . Dầm liên kết khớp với cột. - Xác định momen nhịp dầm nắp theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có: Momen nhịp: M = = = 2814 Kgm Momen gối M = 40% M = 0.4*2814 = 1126 Kgm TÍNH CỐT THÉP: Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tự như tính DN1) - Chọn a = 3.5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông. - Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 200*250 đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn - Nếu thỏa tính tiếp: = 1- Fa = bh Kết quả tính toán cụ thể: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI DN2 Mg 1126 20 3.5 21.5 0.094 0.099 1.53 212  2.262  8a300  Mnh 2814 20 3.5 21.5 0.234 0.271 4.21 314    4.671 8a300   BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 5. TÍNH DẦM ĐÁY: 5.1 TÍNH DẦM ĐÁY DD1: - Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DD1: b= 300mm, h = 700 mm. Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1: + Trọng lượng bản thân : g = b(h- h).n. = 0.3(0.7- 0.12)* 1.1 * 2500 = 520 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình thang, được qui đổi thành dạng phân bố đều: q = ( 1 - 2 + )q.l = 0.686 * 2645 * 5.4 = 9798 Kg/m Với = = = 0.45 ; ( 1 - 2 + ) = 0.686 + Tĩnh tải thành hồ: - Lót gạch men dày 15 mm 0.015 * 1800 * 1.2 = 32.4 Kg/m - Vữa lót dày 30 mm 0. 03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m - Bản BTCT dày 100 mm 0.1 * 2500 * 1.1 = 275 Kg/m - Vữa trát ngoài dày 15 mm 0.015 * 1600 * 1.3 = 31.2 Kg/m Tổng tĩnh tải thành hồ : g = 401 Kg/m - Tải trọng phân bố trên mét dài : 1.750 * 401 = 702 Kg/m Tổng tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1: q = 520 + 9798 + 702 = 11020 Kg/m Sơ đồ tính, nội lực: - Do tính toán ta có ic/ id < 4 . Dầm liên kết khớp với cột. - Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có: Momen nhịp: M = = = 49590 Kgm Momen gối : M = 40% M = 0.4 * 49590 = 19836 Kgm TÍNH CỐT THÉP: Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1) - Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông. - Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*700 đặt cốt đơn. A = - Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn - Nếu thỏa tính tiếp: = 1- Fa = bh Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI DD1 Mnh 49590 30 5 65 0.301 0.369 25.99 325+322 26.13 8a300  Mg 19836 30 5 65 0.12 0.129 9.06 320 9.426 8a200   BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 5.2. TÍNH DẦM ĐÁY DD2: - Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DN2: b= 300mm, h = 600 mm. Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 2: + Trọng lượng bản thân : g = b(h- h).n. = 0.3(0.6 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 396 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều: q = 0.5q.l/2 = 0.5*2645*6/2 = 3968 Kg/m. + Tĩnh tải thành hồ g = 702 Kg/m. Tổng tải trọng : q = 702 + 3968 + 396 = 5066 Kg/m. Sơ đồ tính, nội lực: - Do tính toán ta có ic/ id < 4 . Dầm liên kết khớp với cột. - Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có: Momen nhịp: M = = = 18466 Kgm Momen gối M = 40% M = 0.4*18466 = 7386 Kgm TÍNH CỐT THÉP: Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1) - Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông. - Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*600 đặt cốt đơn: - Tính: A = - Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn - Nếu thỏa tính tiếp: = 1- Fa = bh KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI DD2 Mg 7386 30 5 55 0.063 0.07 3.86 216  4.022 8a200  Mnh 18466 30 5 55 0.157 0.171 10.2 420  12.568 8a300   BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ) 6. Kiểm tra nứt bản đáy (theo trạng thái giới hạn thứ 2) Theo TCVN 356 :2005[2]: acrc < acrcgh acrcgh = 0,2 mm (cấp chống nứt cấp 3). Trong đó: acrcgh – bề rộng khe nứt giới hạn của cấu kiện ứng với cấp chống nứt cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 [2]. d = 1 – cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm. j1 = 1,2 – hệ số kể đến tác dụng tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn trong trạng thái bão hoà nước. h = 1,3 – cốt thép thanh tròn trơn. ss – ứng suất trong các thanh cốt thép. Thép AIII có Ra=3600(Kg/cm2) z - là khoảng cách giữa trọng tâm các lớp thép. Es – mođun đàn hồi của thép ( Ea = 2,1x106 Kg/cm2) m – hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo và không lớn hơn 0.02. d – đường kính cốt thép chịu lực. Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán: Kết quả tính toán được trình bày trong các bảng sau: Bảng nội lực tiêu chuẩn trong ô bản đáy: KH ld/ln m91 m92 k91 k92 P (Kg) M1 (Kgm) M2 (Kgm) MI (kgm) MII (Kgm) S 1,11 0,0194 0,0191 0,0451 0,0371 84133 637,7 627,8 1482,5 1219,5 Bảng tính giá trị sS: Mômen (Kgm) b (cm) h (cm) a (cm) h0 (cm) Fa (cm2) Thép chọn Z (cm) ss (Kg/cm2) M1 1671 100 12 2 10 4.99 f10a150 9 2331 M2 1671 100 12 2 10 4.99 f10a150 7 2701 MI 3874 100 12 2 10 13.16 f14a120 9 2202 MII 3145 100 12 2 10 10.17 f14a150 9 2232 Bảng kiểm tra bề rộng khe nứt : Mômen (Kgm) d j1 h ss (Kg/cm2) Ea (Kg/cm2) m d (mm) Acrc (mm) Kiểm tra acrc£acrcgh M1 637,7 1 1,2 1,3 2331 2,1x106 0,02 8 0,1 Thỏa M2 627.8 1 1,2 1,3 2701 2,1x106 0,02 8 0,12 Thỏa MI 1482,5 1 1,2 1,3 2202 2,1x106 0,02 12 0,11 Thỏa MII 1219,5 1 1,2 1,3 2232 2,1x106 0,02 12 0,11 Thỏa Vậy bản đáy hồ nước mái đảm bảo khả năng chống nứt. CHƯƠNG 4: CẦU THANG 1. CẤU TẠO – TẢI TRỌNG: 1.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH: - Cầu thang tầng điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản, chiều cao tầng điển hình là 3,6m. - Cấu tạo bậc thang: h = 180 mm; b = 250mm. - Số bậc thang mỗi vế: n = 1800/180 = 10 bậc. - Bậc thang xây gạch thẻ. - Bậc thang lát gạch Ceramic ; = 2 (T/m) - Chọn bề dày bản thang là h = 12 cm để thiết kế. 1.2.TẢI TRỌNG: a. Chiếu nghỉ: - Tĩnh tải : Được xác định theo bảng sau: STT Vật liệu Chiều dày n Tĩnh tải tính toán (m) (kg/m3) gtt (kg/m2) 1 Lớp đá Granit 0.02 2000 1.2 48 2 Lớp vữa lót 0.03 1800 1.3 70.2 3 Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330 4 Vữa trát 0.015 1800 1.3 35.1 Tổng cộng 0.185 483.3 - Trọng lượng của lan can: glc = 50 (kg/m) - Hoạt tải: Theo TCVN 2337-1995 Đối với cầu thang p = 400 (kg/m) , n=1.2 p = 1.2*400 = 480 (kg/m) Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ: q = (p + g + glc)*1 = 483.3+480 + 50 = 1013 (kg/m) b. Bản thang: - Tĩnh tải: + Trọng lượng bản thân của một bậc thang G (bậc gạch và lớp hoàn thiện): STT Vật liệu Kích thước (m3) (kg/m3) n Tĩnh tải gtt(kg/m2) 1 Lớp đá Granit(mặt bậc) 0.02*0.25*1 2000 1.2 12 2 Lớp đá Granit(đối bậc) 0.02*0.18*1 2000 1.2 8.6 3 Lớp vữa lót +bậc gạch 1/2 *0.25*0.18 1800 1.3 52.6 Tổng cộng 73.2 G = 73.2*10 = 732 (kg) + Qui tải đứng phân bố trên bản thang: g = cos = cos35.8 = 297 (kg/m), với = 35.8 STT Vật liệu Chiều dày (m) (kg/m3) n Tĩnh tải gtt(kg/m2) 1 Bản BTCT 0.12 2500 1.1 330 2 Vữa trát 0.015 1800 1.3 35.1 Tổng cộng 365.1 - Trọng lượng của lan can: glc = 50 (kg/m) - Hoạt tải : p = 1.2*400 = 480 (kg/m) Tổng tải trọng tác dụng : g = (480 + 365.1)*1 + 297 +50 = 1192 (kg/m) Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang: q = 1192 (kg/m). 2.Tính toán vế thang 1: 2.1 Tải trọng, sơ đồ tính: - Ta sử dụng sơ đồ tính xem bản thang là dầm tựa lên dầm thang D2 và Dk bằng liên kết khớp(Do < 3) - Cắt một dãy bản có bề rộng b=1m để tính. - Nhịp tính toán : L = 2700 (mm) 2.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP: - Nội lực bản thang được tính toán theo Sap2000,ver 10. M = 1,31 (Tm) - Để tính cốt thép nhịp chịu momen dương ta lấy M: M = 1,31 (tm) - Để tính cốt thép gối chịu momen âm ta lấy 40%M: M = 40%M= 0,524 Tm. - Chọn a= 2.5 cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông. - Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm + Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm + Chiều dày bản h = 12 cm + Chiều dày lớp bảo vệ a = 2 cm + Chiều cao làm việc h = 12 – 2 = 10 cm - Tính toán dải bản như một dầm đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A < Ao = 0.4 - Nếu thỏa tính tiếp: = 1 - F = bh - Việc tính toán cụ thể và chọn thép được thực hiện qua bảng sau: Vị trí M h abv ho A Fa a Fac µ tm cm cm cm cm2 mm mm cm2 % NHỊP 1.31 12 2 10 0.101 0.106 3.84 8 130 3.87 0.39 GỐI 0.524 12 2 10 0.04 0.041 1.49 8 200 2.25 0.23 3. TÍNH TOÁN VẾ THANG 2: Kết quả tính giống vế thang 1. 4. TÍNH BẢN CHIẾU NGHỈ: a. Tải trọng, sơ đồ tính: - Xét tỉ số cạnh ô bản: L2/L1 = 5400/1700 = 3.2 >2 Bản làm việc một phương. - Ta sử dụng sơ đồ tính xem bản chiếu nghỉ là dầm tựa lên dầm thang D1 và D2 bằng liên kết khớp(Do < 3) - Cắt một dãy bản có bề rộng b=1m theo phương cạnh ngắn để tính. - Nhịp tính toán : L = 1700 (mm). b. Tính cốt thép: - Để tính cốt thép nhịp chịu momen dương ta lấy M: M = 366 (Kgm) - Để tính cốt thép gối chịu momen âm ta lấy 40%M: M = 40%M= 147 (Kgm). - Tính toán dải bản như một dầm đặt cốt đơn: A = - Kiểm tra A < Ao = 0.4 - Nếu thỏa tính tiếp: = 1 - F = bh - Việc tính toán cụ thể và chọn thép được thực hiện qua bảng sau: Vị trí M h abv ho A Fa a Fac µ Kg.m cm cm cm cm2 mm mm cm2 % NHỊP 366 12 2 10 0.028 0.029 1.03 6 200 1.41 0.14 GỐI 147 12 2 10 0.011 0.011 0.41 6 200 1.41 0.14 5. TÍNH DẦM THANG D1 : Chọn sơ bộ tiết diện dầm: b= 20 cm, h = 30cm. a. Tải trọng tác dụng gồm: Trọng lượng bản thân dầm: gd = bd(hd – hs). n.b = 0.2*(0.3 – 0.12)*1.1*2500 = 99 Kg/m Trọng lượng tường xây trên dầm: gt = bt.ht.n. t = 0.2*1.8*1.1*1800 = 713 Kg/m Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, được qui đổi về dạng tải phân bố đều: gcn = q1**(1-2b2+ b3) = 1013*(1-2*0.1482 + 0.1483) = 778 (kg/m2) ( với: b = L1/2L3 = 1600/2*5400 = 0.148) Tổng tải trọng tác dụng lên dầm: q = gd + gt + gcn = 99 + 713 + 778 = 1590 (Kg/m) b. Sơ đồ tính, nôi lực dầm thang: - Tính độ cứng của cột và dầm thang: = 14.2 > 4 Dầm đơn giản hai đầu liên kết ngàm vào cột. - Để xác định nội lực dầm thang, giải nội lực theo sơ đồ: Mnhịp = ql2/24 = 1590*5.42/24 = 1932 (Kgm) Mgối = ql2/12 = 1590*5.42/12 = 3864 (Kgm) c. Tính cốt dọc và cốt đai: Tính cốt dọc: - Chọn a = 3.5cm h = h- a= 30 – 3.5= 26.5 cm - Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = 1- Fa = bh Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6) + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35) + Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ đặt theo cấu tạo. + Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai + Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa. - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2): + Bước cốt đai tính toán: u = + Bước đai cực đại : u= + Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4) u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm. Bước đai được chọn là Min { u, u, u } - Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất: Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt. - Kết quả tính toán cụ thể và chọn thép được trình bày trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI D1 Mg 3864 20 3.5 26.5 0.212 0.241 4.6 314  4.62 8a150  Mnh 1932 20 3.5 26.5 0.106 0.112 2.15 212  2.26 8a300   6. TÍNH DẦM THANG D2 : Chọn sơ bộ tiết diện dầm: b= 20 cm, h = 30cm. a. Tải trọng tác dụng gồm: Trọng lượng bản thân dầm: gd = bd(hd – hs). n.b = 0.2*(0.3 – 0.12)*1.1*2500 = 99 Kg/m Do bản thang truyền vào, là phản lực của gối tựa tại B và D của vế thang 1 và 2, được qui đổi về dạng tải phân bố đều: RB = RD = 1930 (kg) Do bản chiếu nghỉ truyền vào, có dạng hình thang, được qui đổi về dạng tải phân bố đều: gcn = q1**(1-2b2+ b3) = 1013*(1-2*0.1482 + 0.1483) = 778 (kg/m2) ( với: b = L1/2L3 = 1600/2*5400 = 0.148) Tổng tải trọng tác dụng lên dầm: q = gd + RB/m + gcn = 99 + 1930 + 778 = 2807 (Kg/m) b. Sơ đồ tính, nôi lực dầm thang: - Tính độ cứng của cột và dầm thang: = 14.2 > 4 Dầm đơn giản hai đầu liên kết ngàm vào cột. - Để xác định nội lực dầm thang, giải nội lực theo sơ đồ: Mnhịp = ql2/24 = 2807*5.42/24 = 3410 (Kgm) Mgối = ql2/12 = 2807*5.42/12 = 6821 (Kgm) c. Tính cốt dọc và cốt đai: Tính cốt dọc: - Chọn a = 3.5cm h = h - a= 30 – 3.5= 26.5 cm - Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = 1- Fa = bh Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Qmax < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.6) + Đặt Q = k.R.b.h ( k = 0.35) + Nếu Q < Q Bê tông đã đủ chịu cắt, không cần tính cốt đai, chỉ đặt theo cấu tạo. + Nếu thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai + Nếu Q > Q chọn lại tiết diện cho đến khi thỏa. - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2): + Bước cốt đai tính toán: u = + Bước đai cực đại : u= + Bước đai cấu tạo : u = h/2 cho đoạn gần gối (L/4) u = 3h/4 cho đoạn giữa dầm. Bước đai được chọn là Min { u, u, u } - Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất: Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt. Kết quả tính toán cụ thể và chọn thép được trình bày trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI D2 Mg 6821 20 3.5 26.5 0.374 0.497 9.52 418  10.2 8a150  Mnh 3410 20 3.5 26.5 0.187 0.208 3.99 216  4.02 8a300   CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ 1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm phụ D4: Sơ đồ truyền tải: -Chọn kích thước tiết diện dầm: h = 500 mm ; b= 300 mm a. Tĩnh tải: - Trọng lượng bản thân dầm: g= b(h - h).n. = 0.3(0.5- 0.11)*1.1*2500 = 322 Kg/m - Trọng lượng tường xây trên dầm: g= b.h. n. = 0.1(3.6- 0.5)*1.1*1800 = 614 Kg/m - Tĩnh tải do sàn truyền vào: được qui đổi thành tải phân bố đều tương đương. Phía bên trái (do S1 truyền vào) có dạng hình thang: g= k.g*l = 0.735*0.347*4.9 = 1.25 T/m Với = l/2l = 4.9/12 = 0.41 k = 1- 2+= 0.735 Phía bên phải (do sàn S2 truyền vào) có dạng hình thang: g= k.gl= 0.81*0.347*4.1 = 1.147 T/m ( = 4.1/12 = 0.342; k= 1- 2+=0.81) Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm: = 1.25 + 1.147 +0.322 + 0.614 = 3.333 T/m b. Hoạt tải: - Hoạt tải do sàn truyền vào: được qui đổi thành tải phân bố đều tương đương. Phía bên trái (do S1 truyền vào) có dạng hình thang: p= k.p.l= 0.735 * 0.195 * 4.9 = 0.702 T/m Phía bên phải (do sàn S2 truyền vào) có dạng hình thang: p= k.pl= 0.81 * 0.36 * 4.1 = 1.19 T/m Tổng hoạt tải tác dụng lên dầm: = 0.702 + 1.19 = 1.892 T/m Sơ đồ tính: 2. Nội lực dầm phụ D4: - Nội lực dầm phụ được tính toán theo Sap2000, ver 10. - Xét các trường hợp tải trọng gồm có tĩnh tải trên toàn dầm và một số trường hợp xếp hoạt tải bất lợi, sau đó tổ hợp nội lực để tìm các giá trị nội lực nguy hiểm tại từng tiết diện. 3. Tính cốt thép: 3.1. Tính cốt thép nhịp biên (nhịp 1-2): M = 20.69 Tm M = 16.08 Tm a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm h = h- a= 45 cm -Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = = 0.26 = 1- = 1- = 0.31 Fa = bh = 0.31**30*45 = 15.11 cm Chọn 4 22 ( Fa = 15.2 cm) b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo tiết diện chữ T. - Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6 = 6/6 = 1 m + S 6.h = 6. 11 = 66cm do h > 0.1*h chọn S = 50 cm M = R.b. h( h - 0.5. h) = 130*130*11(46.5 – 0.5*11) = 7621900 (kgcm) M > M Trục trung hòa qua cánh. - Tính như tiết diện chữ nhật: A = = = 0.19 = 1- = 1- = 0.21 Fa = bh = 0.21**30*46.5 = 10.6 cm Chọn 322 (Fa = 11.4 cm) c. Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Q = 18.51 (T) < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h = 0.6 * 10 * 30*45 = 8.1 (T) + Đặt Q = k.R.b.h = 0.35*130*30*45 = 61.4 (T) Q = 18.51 (T) > k.R.b.h = 8.1 (T) Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết : u = = = 25 cm - Bước đai cực đại : u= = = 49 cm - Bước đai cấu tạo : u = h/3 = 50/3 = 15 cm cho đoạn gần gối (L/4) u = 3h/4 = 3*50/4 = 38 cm cho đoạn giữa dầm. - Bước đai được chọn là Min { u, u, u } = 25 cm Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất: Qdb = = = 18762 Kg > Qmax = 18510 Kg Thỏa về khả năng chịu cắt. 3.2. Tính cốt thép nhịp 2-3: Tính tương tự như nhịp 1-2. Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI NHỊP 2-3 Mg 17020 30 5 45 0.216 0.246 12 222+218  12.7 8a150  Mnh 7330 30 3.5 46.5 0.087 0.091 4.59 222  7.602 8a250   3.3. Tính cốt thép nhịp 3-4: Tính tương tự như nhịp 1-2. Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau: KH Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) CỐT ĐAI NHỊP 3-4 Mg 17020 30 5 45 0.216 0.246 11.98 222+218   12.7 8a150   Mnh 9550 30 3.5 46.5 0.11 0.12 6.07 222   7.602 8a250    CHƯƠNG 6: TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN. Chọn sơ bộ kích thước cột – dầm: Kích thước dầm: hd = ( )L bd = ( ) hd - Nhịp 9m (dầm D1): hd = ( )*9000 = (600 900) mm. chọn hd = 700 mm; bd = 300 mm. - Nhịp 6m (dầm D2 và D3): hd = ( )*6000 = (400 600) mm. chọn hd = 500 mm; bd = 300 mm. Kích thước cột: Tải trọng từ sàn truyền xuống một cột bất kì theo diện truyền tải từ một tầng. Diện tích truyền tải tầng thứ i: Si = ()B = ()*6 = 43.2 m2. Tổng lực dọc tác dụng lên chân cột của tầng bất kì đang xét là: N = = với: - n : số tầng trên tầng đang xét. - qs : tổng tải trọng tác dụng lên sàn. - gd : trọng lượng bản thân dầm: g= bd(hd - h).n. - gt : trọng lượng tường xây trên dầm: g= b.h. n. - gc : trọng lượng bản thân cột : gc = bchcng. Trong thực tế tính toán vì xác định kích thước sơ bộ nên có thể bỏ qua gc. Sơ bộ chọn tiết diện cột trục 2: Từ tầng 7 đến tầng 9: gd = 0.3*0.7*1.1*2500*(4.5 + 2.7) + 0.3*0.5*1.1*2500*6 = 5440 Kg. gt = 0.2*(3.6-0.5)*1.1*1800*7.2 + 0.1*(3.6-0.5)*1.1*1800*6 = 10680 Kg. N = [ 43.2*(347.3 +195) + 5440 + 10680] *3 = 118642 Kg. Xét đến ảnh hưởng gió: Ntt = N*1.2 = 142370 = F*Rn . F = = 1095 cm2 Chọn (b*h) : 400*400 mm Tương tự tính cho các tầng còn lại. Tầng 4 đến tầng 6: b*h = 500*500 Tẩng 1 đến tầng 3: b*h = 500*500. Xác định tải trọng tác dụng lên khung,sàn: Chọn mô hình tính toán khung gồm cột-dầm-sàn. Xác định tải trọng thẳng đứng tác dụng lên khung: Tĩnh tải: + Trọng lượng bản thân dầm,cột,sàn: khai báo trực tiếp trong phần mềm tính toán kết cấu SAP 2000,ver 10. bằng hệ số 1.1 + Tường: tải tường dạng phân bố đều trên dầm: g= b.h. n. +Sàn: Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn không kể bản sàn bê tông cốt thép : gs = 127.3 (kg/m2) +Tải từ hồ nước mái: qui tải tập trung tại 4 chân hồ nước mái rồi truyền xuống 4 đỉnh của cột sân thượng.Giá trị: P = 54.45 Tấn. +Tải từ cầu thang bộ: qui về tải phân bố đều truyền lên dầm tại cao trình sàn.Giá trị: P= 1.93 t/m b.Hoạt tải: Giá trị của hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng (đã chọn ở phần tính sàn). 2. Tải trọng ngang tác dụng lên khung: (hoạt tải gió). Tải trọng gió tác dụng vào công trình xem như phân bố đều lên tất cả các cột biên của công trình. TP Hồ Chí Minh thuộc vùng áp lực gió II- A, lấy giá trị áp lực gió là: W = 83 Kg/m. Công trình thuộc vùng địa hình C. - Cường độ tính gió đẩy được xác định: W = Wo.k.c.n.ht. Trong đó: c = + 0.8 : hệ số khí động đối với gió đẩy. c’= - 0.6: hệ số khí động đối với gió hút. k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao. n : Hệ số tin cậy (n = 1.2) Áp lực gió tính toán Sàn z(m) k Cột tầng ktb Wđón (Kg/m2) Whút (Kg/m2) 1 6.1 0.904 0 --> 1 0.904 bỏ qua bỏ qua 2 9.7 0.993 1 --> 2 0.949 75.6 56.7 3 13.3 1.065 2 --> 3 1.029 82 61.5 4 16.9 1.1 3 --> 4 1.083 86.3 64.7 5 20.5 1.139 4 --> 5 1.12 89.2 67 6 24.1 1.166 5 --> 6 1.153 91.8 69 7 27.7 1.197 6 --> 7 1.182 94.1 70.6 8 31.3 1.229 7 --> 8 1.213 96.7 72.5 9 34.9 1.25 8 --> 9 1.24 98.8 74.1 XÁC ĐỊNH LỰC GIÓ Gió theo phương X Khung trục A và D Khung trục B và C Cột tầng B (m) Qđón (kg/m) Qhút (kg/m) Cột tầng B (m) Qđón (kg/m) Qhút (kg/m) 0 => 1 4.5 bỏ qua bỏ qua  0 => 1 7.2 bỏ qua bỏ qua 1 => 2 4.5 340 255.2 1 => 2 7.2 544.3 408.2 2 => 3 4.5 369 276.8 2 => 3 7.2 590.4 442.8 3 => 4 4.5 388 291.2 3 => 4 7.2 621.4 465.8 4 => 5 4.5 401 301.5 4 => 5 7.2 642.2 482.4 5 => 6 4.5 413 310.5 5 => 6 7.2 661.0 496.8 6 => 7 4.5 423 317.7 6 => 7 7.2 677.5 508.3 7 => 8 4.5 435 326.3 7 => 8 7.2 696.2 522.0 8 => 9 4.5 445 333.5 8 => 9 7.2 711.4 533.5 Gió theo phương Y Khung trục 1 và 6 Khung trục 2,3,4,5 Cột tầng B (m) Qđón (kg/m) Qhút (kg/m) Cột tầng B (m) Qđón (kg/m) Qhút (kg/m) 0 => 1 3 bỏ qua bỏ qua 0 => 1 6 bỏ qua bỏ qua 1 => 2 3 227 170.1 1 => 2 6 453.6 340.2 2 => 3 3 246 184.5 2 => 3 6 492 369 3 => 4 3 259 194.1 3 => 4 6 517.8 388.2 4 => 5 3 268 201 4 => 5 6 535.2 402 5 => 6 3 275 207 5 => 6 6 550.8 414 6 => 7 3 282 211.8 6 => 7 6 564.6 423.6 7 => 8 3 290 217.5 7 => 8 6 580.2 435 8 => 9 3 296 222.3 8 => 9 6 592.8 444.6 CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI LÊN MÔ HÌNH: * Các trường hợp chất tải lên khung: 1. Tĩnh tải chất đầy các tầng (TT). 2. Hoạt tải chất đầy tầng lẻ (HT): 3. Hoạt tải chất đầy tầng chẵn (HT1): 4. Hoạt tải ô lẻ 1(HT2): 5. Hoạt tải ô chẵn 1 (HT3): 6. Hoạt tải ô lẻ 2 (HT4): 7. Hoạt tải ô chẵn 2 (HT5): 8. Hoạt tải liền ô 1: 9. Hoạt tải liền ô 2: 10. Hoạt tải liền ô 3: 11. Gió trái. (gió theo phương X) 12. Gió phải. (gió theo phương -X) 13. Gió trước. (gió theo phương Y) 14. Gió sau. (gió theo phương -Y) * Tổ hợp nội lực : theo “Tải trọng – Tác động 27-37 1995”. TỔ HỢP CẤU TRÚC TỔ HỢP COMBO 1 TT + HT COMBO 2 TT + HT1 COMBO 3 TT + HT2 COMBO 4 TT + HT3 COMBO 5 TT + HT4 COMBO 6 TT + GIO X COMBO 7 TT + GIO (-X) COMBO 8 TT + GIO Y COMBO 9 TT + GIO (-Y) COMBO 10 TT + 0.9 HT1 + 0.9 GIÓ X COMBO 11 TT + 0.9 HT2 + 0.9 GIÓ X COMBO 12 TT + 0.9 HT3 + 0.9 GIÓ X COMBO 13 TT + 0.9 HT4 + 0.9 GIÓ X COMBO 14 TT + 0.9 HT + 0.9 GIÓ X COMBO 15 TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (-X) COMBO 16 TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (-X) COMBO 17 TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (-X) COMBO 18 TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (-X) COMBO 19 TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (-X) COMBO 20 TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (Y) COMBO 21 TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (Y) COMBO 22 TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (Y) COMBO 23 TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (Y) COMBO 24 TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (Y) COMBO 25 TT + 0.9 HT1+ 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 26 TT + 0.9 HT2+ 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 27 TT + 0.9 HT3+ 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 28 TT + 0.9 HT4+ 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 29 TT + 0.9 HT+ 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 30 TT + HT 5 COMBO 31 TT + HT 6 COMBO 32 TT + HT 7 COMBO 33 TT + HT 8 COMBO 34 TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ X COMBO 35 TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ X COMBO 36 TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ X COMBO 37 TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ X COMBO 38 TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (-X) COMBO 39 TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (-X) COMBO 40 TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (-X) COMBO 41 TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (-X) COMBO 42 TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (Y) COMBO 43 TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (Y) COMBO 44 TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (Y) COMBO 45 TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (Y) COMBO 46 TT + 0.9 HT5 + 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 47 TT + 0.9 HT6 + 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 48 TT + 0.9 HT7 + 0.9 GIÓ (-Y) COMBO 49 TT + 0.9 HT8 + 0.9 GIÓ (-Y) BAO ENVELOPE của (COMB1,COM2,…,COMB49) THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2: Tính cốt thép dầm khung trục 2: Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm + Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm ho = h –a : chiều cao làm việc. -Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = 1- Fa = bh b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo tiết diện chữ T. - Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6 + S 6.h - Tính M = R.b. h( h - 0.5. h) + Nếu: M > M Trục trung hòa qua cánh. Tính như tiết diện chữ nhật b*h + Nếu Mc < Mmax Trục trung hòa qua sườn, tính theo trình tự sau: Tính A = Nếu A > Ao : tăng h hoặc mác bêtông để A Ao Nếu A Ao : tính = 1- Tính : Fa = [α.b.ho + (b - b)h] * Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0.05 % = µmin µ µmax Với µ = *100% µmax = *100% c. Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Q < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h Nếu: Q > k.R.b.h Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết : u = - Bước đai cực đại : u= - Bước đai cấu tạo : + Trong đoạn dầm có lực cắt lớn (L/4): u min { h/2; 150 mm} khi h 450 mm u min { h/3; 300 mm} khi h > 450 mm + Trong đoạn dầm còn lại: u min { 3h/4; 500 mm} khi h > 300 mm Bước đai được chọn là Min { u, u, u } Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất: Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt. Tính thép dầm khung trục 2,tầng 1 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 50450 30 5 65 0.306 0.377 26.57 2Æ22+4Æ25 27.20 Giữa nhịp 32200 30 5 65 0.195 0.220 15.46 5Æ20 15.71 Gối phải 51640 30 5 65 0.313 0.389 27.40 2Æ22+4Æ25 27.20 NHỊP B-C Gối trái 14580 30 5 45 0.185 0.206 10.03 2Æ22+2Æ25 17.40 Giữa nhịp 2460 30 5 45 0.031 0.032 1.54 2Æ20 6.30 Gối phải 14580 30 5 45 0.185 0.206 10.03 2Æ22+2Æ25 17.40 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 2 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 50240 30 5 65 0.305 0.375 26.43 2Æ22+4Æ25 27.20 Giữa nhịp 27800 30 5 65 0.169 0.186 13.10 5Æ20 15.71 Gối phải 49710 30 5 65 0.302 0.370 26.07 2Æ22+4Æ25 27.20 NHỊP B-C Gối trái 12800 30 5 45 0.162 0.178 8.67 2Æ22+2Æ25 17.40 Giữa nhịp 2464 30 5 45 0.031 0.032 1.55 2Æ20 6.30 Gối phải 12800 30 5 45 0.162 0.178 8.67 2Æ22+2Æ25 17.40 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 3 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 47860 30 5 65 0.290 0.353 24.83 2Æ22+4Æ25 27.20 Giữa nhịp 28800 30 5 65 0.175 0.194 13.63 5Æ20 15.71 Gối phải 46450 30 5 65 0.282 0.340 23.91 2Æ22+4Æ25 27.20 NHỊP B-C Gối trái 12350 30 5 45 0.156 0.171 8.34 2Æ22+2Æ25 17.40 Giữa nhịp 1980 30 5 45 0.025 0.025 1.24 2Æ20 6.30 Gối phải 12350 30 5 45 0.156 0.171 8.34 2Æ22+2Æ25 17.40 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 4 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 44600 30 5 65 0.271 0.323 22.73 6Æ22 22.80 Giữa nhịp 33250 30 5 65 0.202 0.228 16.04 5Æ20 15.71 Gối phải 42610 30 5 65 0.259 0.305 21.49 6Æ22 22.80 NHỊP B-C Gối trái 11940 30 5 45 0.151 0.165 8.03 4Æ22 15.20 Giữa nhịp 1680 30 5 45 0.021 0.022 1.05 2Æ20 6.30 Gối phải 11940 30 5 45 0.151 0.165 8.03 4Æ22 15.20 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 5 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 44060 30 5 65 0.267 0.318 22.39 6Æ22 22.80 Giữa nhịp 29670 30 5 65 0.180 0.200 14.09 5Æ20 15.71 Gối phải 40410 30 5 65 0.245 0.286 20.15 6Æ22 22.80 NHỊP B-C Gối trái 10770 30 5 45 0.136 0.147 7.18 4Æ22 15.20 Giữa nhịp 1680 30 5 45 0.021 0.022 1.05 2Æ20 6.30 Gối phải 10770 30 5 45 0.136 0.147 7.18 4Æ22 15.20 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 6 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 40370 30 5 65 0.245 0.286 20.13 6Æ22 22.80 Giữa nhịp 31370 30 5 65 0.190 0.213 15.00 5Æ20 15.71 Gối phải 37110 30 5 65 0.225 0.259 18.21 6Æ22 22.80 NHỊP B-C Gối trái 10640 30 5 45 0.135 0.145 7.08 4Æ22 15.20 Giữa nhịp 990 30 5 45 0.013 0.013 0.61 2Æ20 6.30 Gối phải 10640 30 5 45 0.135 0.145 7.08 4Æ22 15.20 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 7 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 34400 30 5 65 0.209 0.237 16.68 2Æ16+4Æ20 16.62 Giữa nhịp 34280 30 5 65 0.208 0.236 16.61 2Æ16+4Æ20 16.62 Gối phải 32860 30 5 65 0.199 0.225 15.80 2Æ16+4Æ20 16.62 NHỊP B-C Gối trái 10900 30 5 45 0.138 0.149 7.27 2Æ16+2Æ20 10.30 Giữa nhịp 1430 30 5 45 0.018 0.018 0.89 2Æ16 6.30 Gối phải 10900 30 5 45 0.138 0.149 7.27 2Æ16+2Æ20 10.30 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 8 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 33670 30 5 65 0.204 0.231 16.27 2Æ16+4Æ20 16.62 Giữa nhịp 33900 30 5 65 0.206 0.233 16.40 2Æ16+4Æ20 16.62 Gối phải 30207 30 5 65 0.183 0.204 15.80 2Æ16+4Æ20 16.62 NHỊP B-C Gối trái 9770 30 5 45 0.124 0.132 6.46 2Æ16+2Æ20 10.30 Giữa nhịp 110 30 5 45 0.001 0.001 0.07 2Æ16 6.30 Gối phải 9770 30 5 45 0.124 0.132 6.46 2Æ16+2Æ20 10.30 Tính thép dầm khung trục 2,tầng 9 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP A-B Gối trái 16580 30 5 65 0.101 0.106 7.48 2Æ16+4Æ20 16.62 Giữa nhịp 23950 30 5 65 0.145 0.158 11.11 2Æ18+2Æ20 11.37 Gối phải 21910 30 5 65 0.133 0.143 15.80 2Æ16+4Æ20 16.62 NHỊP B-C Gối trái 8960 30 5 45 0.113 0.121 5.89 2Æ16+2Æ20 10.30 Giữa nhịp 3800 30 5 45 0.048 0.049 2.41 2Æ18 5.09 Gối phải 8960 30 5 45 0.113 0.121 5.89 2Æ16+2Æ20 10.30 * Cốt đai trong đoạn có lực cắt lớn(L/4): Æ 8a150 Cốt đai trong đoạn còn lại : Æ 8a300. * Tính cốt treo gia cường tại vị trí có dầm phụ gác lên dầm khung trục 2: - Ftreo = = = 7.7 cm2 Trong đó: Q: lực tập trung truyền từ dầm phụ lên dầm chính. Ra: cường độ tính toán về kéo của cốt thép. - Số cốt treo cần thiết: m = = = 7.65 Trong đó: n _ số nhánh đai chọn làm cốt treo Fđ _ diện tích 1 nhánh đai. chọn 8 đai bố trí 2 bên. Số cốt treo được bố trí trong khoảng: S = bdp + 2(hdc – hdp) = 30 + 2(70 – 50) = 70 (cm) Vậy tại vị trí dầm phụ gác lên dầm chính bố trí cốt đai gia cường 8Æ 8a60mm Tính cốt thép cột khung trục 2: (tính cốt thép đối xứng) Công thức tính: - Độ lệch tâm: eo = e1 + ea trong đó: + Độ lệch tâm tĩnh học: e1 = M/N + Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea - Ảnh hưởng của uốn dọc h : h = Nth = Trong đó: + Khi eo 5h lấy S= 0.122 Khi 0.05 eo / h 5 lấy: S = + 0.1 + Giả thiết mt để tính Ja = mt.b.ho(0.5h – a)2 + Jb = + Kdh = 1 + (y= h/2; lấy 1 Kdh 2) + Nếu lo/r 28 hoặc lo/h 8 có thể lấy h = 1. + Chiều dài cột tính toán: lo = 0.7L - Xác định trường hợp lệch tâm: x = + Nếu x αoho lệch tâm lớn + Nếu x > αoho lệch tâm bé. Tính thép đối xứng,trường hợp lệch tâm lớn: + Nếu x 2a’: Fa = Fa’ = (với e = he0 + 0.5h – a) + Nếu x < 2a’: Fa = Fa’ = (với e’ = ) Tính thép đối xứng, trường hợp lệch tâm bé: Tính lại x bằng các biểu thức thực nghiệm: + Nếu heo 0.2ho : x = h - * heo + Nếu heo > 0.2ho : x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho (eo gh = 0.4(1.25h - αoho) Fa = Fa’ = (với e = he0 + 0.5h – a) * Kiểm tra lại hàm lượng thép thực thực tế và hàm lượng thép đã giả thiết. Nếu chênh lệch nhiều phải giả thiết lại và tính lại(đây là quá trình tính lặp). Kiểm tra khả năng chịu lực của cặp nội lực còn lại: - Xác định độ lệch tâm: eo = e1 + ea trong đó: + Độ lệch tâm tĩnh học: e1 = M/N + Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea - Xác định ảnh hưởng của uốn dọc h : h = Nth = - Tính x: x = - Các trường hợp: + Nếu 2a’ < x < αoho : Tính e = he0 + 0.5h – a Kiểm tra N.e Rn.b.x(ho – 0,5x) + RF(ho – a’) + Nếu x < 2a’: Tính e’ = Kiểm tra Ne’ RaFa(ho – a’) + Nếu x > αoho : lệch tâm bé. Tính e = he0 + 0.5h – a và e’ = 0.5h - he0 – a’ Tính lại x : Nếu heo 0.2ho : x = h-heo Nếu heo > 0.2ho : x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho (eo gh = 0.4(1.25h - αoho) Với x vừa tính được, kiểm tra theo điều kiện: N.e Rn.b.x(ho – 0,5x) + RF(ho – a’) Đặc biệt,nếu x>0,9ho thì kiểm tra thêm: N.e’ Rn.b.x(0,5x-a’) saFa (ho – a’) a. Tính cột giữa B2: Tầng 1 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 29.46 Tm ; Ntu = -423.44 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -484.95 T; M2 tu = 5.04 Tm. - Độ lệch tâm: eo = e1 + ea = 70 + 20 =90 (mm) trong đó: + Độ lệch tâm tĩnh học: e1 = M/N = = 70 (mm) + Độ lệch tâm ngẫu nhiên: ea - Ảnh hưởng của uốn dọc h : h = Nth = Trong đó: + Khi 0.05 eo / h = 90/500=0,18 5 lấy: S = + 0.1 = +0,1 = 0,5 + Giả thiết mt = 1% để tính : Ja = mt.b.ho(0.5h – a)2 = 0,01*50*46(0,5*50-4)2 = 10143 (cm4) + Jb = = = 520833 (cm4) + Kdh = 1 + (y= h/2; lấy 1 Kdh 2); lấy Kdh = 2. + Chiều dài cột tính toán: lo = 0.7L = 427 cm Nth = (*2,9*105 *520833 + 2,1*106*10143) = 2073112 (KG) h = = 1.26 - Xác định trường hợp lệch tâm: x == = 65,2 (cm) + Do: x > αoho = 0,55*46=25,3 (cm) lệch tâm bé. Tính thép đối xứng, trường hợp lệch tâm bé: Tính lại x bằng các biểu thức thực nghiệm: + Do: heo =1,26*9=11,34 > 0.2ho =0,2*46=9,2(cm): x = 1.8(eo gh - heo ) + αoho =1,8(14,9-11,34) + 25,3 =31,7 (cm) [eo gh = 0.4(1.25h - αoho )=0,4(1,25*50 - 0,55*46) = 14,9 (cm)] Fa = Fa’ = = = 41,8 (cm2) (với e = he0 + 0.5h – a=32,34 (cm)) Chọn 6Æ30 (Fa = 42,4 cm2), tức 20 Æ30 theo chu vi. Tính tương tự cho các tầng còn lại. - Tầng 2 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 28.13 Tm ; Ntu = 404.6 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 397.2 T ; M2 tu = 14.24 Tm. - Tầng 3 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 25.3 Tm ; Ntu = 361.7 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 382.2 T ; M2 tu = 15.74 Tm. - Tầng 4 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 23.78 Tm ; Ntu = 339.3 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 351.23 T ; M2 tu = 11.84 Tm. - Tầng 5 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 21.13 Tm ; Ntu = 270.57 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 285.73 T ; M2 tu = 14.17 Tm. - Tầng 6 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.5 Tm ; Ntu = 237.5 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 242.25 T ; M2 tu = 12.78 Tm. - Tầng 7 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 14.32 Tm ; Ntu = 182 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 192.25 T ; M2 tu = 8.74 Tm. - Tầng 8 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 13.15 Tm ; Ntu = 156.6 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 168.7 T ; M2 tu = 8.9 Tm. - Tầng 9: Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 10.8 Tm ; Ntu = 93.65 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 101.11 T; M2 tu = 9.95 Tm. Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau: Tính thép cột B2 khung trục 2 TẦNG N(tấn) M (T.m) b(cm) h(cm) Fatt(cm2) Chọn thép Fac (cm2) 1 423.44 29.46 50 50 41.8 6Æ30 42.4 2 404.6 28.13 50 50 37.2 6Æ30 42.4 3 361.68 25.3 50 50 29.4 6Æ25 29.5 4 339.25 23.78 50 50 24.06 6Æ25 29.5 5 270.57 21.13 50 50 18.8 6Æ20 18.85 6 237.5 18.5 50 50 15.85 6Æ20 18.85 7 182 14.32 40 40 18.2 6Æ20 18.85 8 156.6 13.15 40 40 15.1 6Æ18 15.27 9 93.65 10.8 30 30 7.7 6Æ16 12.06 b. Tính cột biên A2: - Tầng 1 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 30.31 Tm ; N = -315.5 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -354.75 T; M2 = 28.81 Tm. - Tầng 2 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 29.4 Tm ; N = -290.4 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = 309.83 T; M2 = 26.9 Tm. - Tầng 3 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 27.3 Tm ; N = -248.3 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -265.3 T; M2 = 25.57 Tm. - Tầng 4 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 24.53 Tm ; N = -209.6 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -222.57 T; M2 = 21.24 Tm. - Tầng 5 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 24.28 Tm ; N = -170.1 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -181.45 T; M2 = 23.94 Tm. - Tầng 6: Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 22.1 Tm ; N = -141.5 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -145.06 T; M2 = 15.93 Tm. - Tầng 7 : Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.43 Tm ; N = -92.87 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -100.67 T; M2 = 13.58 Tm. - Tầng 8: Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.3 Tm ; N = -65.6 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -69.16 T; M2 = 15.38 Tm. - Tầng 9: Tính toán với cặp nội lực: M2 max= 18.26 Tm ; N = -18.94 T. Kiểm tra với cặp nội lực: Nmax = -23.72 T; M2 = 17.79 Tm. Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau: Tính thép cột A2 khung trục 2 TẦNG N(tấn) M (T.m) b(cm) h(cm) Fatt(cm2) Chọn thép Fac (cm2) 1 315.54 30.31 50 50 28.2 4Æ30 28.3 2 290.4 29.4 50 50 24.6 4Æ30 28.3 3 248.3 27.3 50 50 19.5 4Æ25 19.64 4 209.6 24.53 50 50 16.4 4Æ25 19.64 5 170.06 24.28 50 50 12.3 4Æ20 12.5 6 141.5 22.1 50 50 10.6 4Æ20 12.5 7 92.87 18.43 40 40 12.1 4Æ20 12.5 8 65.6 18.3 40 40 10.08 4Æ18 10.18 9 18.94 18.26 30 30 4.25 4Æ16 8.04 THIẾT KẾ KHUNG TRỤC B: Tính cốt thép dầm khung trục B: Số liệu tính toán : + Bê tông Mác 300, R = 130 Kg/cm + Nhóm thép AIII , R = 3600 Kg/cm a. Tại tiết diện chịu momen âm: - Không xét cánh chịu nén - Tính theo tiết diện chữ nhật b*h - Chọn a = 5cm ho = h –a : chiều cao làm việc. -Kiểm tra A Ao = 0.4 nếu muốn đặt cốt đơn A = = 1- Fa = bh b. Tại tiết diện chịu momen dương: - Kể một phần bản sàn làm cánh chịu nén của tiết diện dầm tính theo tiết diện chữ T. - Chọn a= 3.5 cm - Chọn S là giá trị nhỏ nhất trong 2 giá trị sau: + S L /6 + S 6.h - Tính M = R.b. h( h - 0.5. h) + Nếu: M > M Trục trung hòa qua cánh. Tính như tiết diện chữ nhật b*h + Nếu Mc < Mmax Trục trung hòa qua sườn, tính theo trình tự sau: Tính A = Nếu A > Ao : tăng h hoặc mác bêtông để A Ao Nếu A Ao : tính = 1- Tính : Fa = [α.b.ho + (b - b)h] * Kiểm tra hàm lượng cốt thép: 0.05 % = µmin µ µmax Với µ = *100% µmax = *100% c. Tính cốt đai: - Kiểm tra điều kiện khống chế theo công thức : k.R.b.h < Q < k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h + Đặt Q = k.R.b.h Nếu: Q > k.R.b.h Thỏa điều kiện khống chế : tính toán cốt đai - Dùng đai 8 (f = 0.503 cm), đai 2 nhánh (n = 2), bước cốt đai cần thiết : u = - Bước đai cực đại : u= - Bước đai cấu tạo : + Trong đoạn dầm có lực cắt lớn (L/4): u min { h/2; 150 mm} khi h 450 mm u min { h/3; 300 mm} khi h > 450 mm + Trong đoạn dầm còn lại: u min { 3h/4; 500 mm} khi h > 300 mm Bước đai được chọn là Min { u, u, u } Khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng yếu nhất: Qdb = > Qmax Thỏa về khả năng chịu cắt. Kết quả tính toán cụ thể được trình bày trong bảng sau: Tính thép dầm khung trục B,tầng 1 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 16570 30 5 45 0.210 0.238 11.61 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7560 30 5 45 0.096 0.101 4.91 2Æ18 5.09 Gối phải 15320 30 5 45 0.194 0.218 10.61 4Æ20 12.60 NHỊP 2-3 Gối trái 13060 30 5 45 0.165 0.182 8.87 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 5250 30 5 45 0.066 0.069 3.36 2Æ18 5.09 Gối phải 15430 30 5 45 0.195 0.219 10.70 4Æ20 12.60 NHỊP 3-4 Gối trái 14770 30 5 45 0.187 0.209 10.18 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7040 30 5 45 0.089 0.094 4.56 2Æ18 5.09 Gối phải 14570 30 5 45 0.184 0.206 10.02 4Æ20 12.60 Tính thép dầm khung trục B,tầng 2 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 16200 30 5 45 0.205 0.232 11.31 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7460 30 5 45 0.094 0.099 4.85 2Æ18 5.09 Gối phải 14100 30 5 45 0.179 0.198 9.66 4Æ20 12.60 NHỊP 2-3 Gối trái 13100 30 5 45 0.166 0.183 8.90 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 5340 30 5 45 0.068 0.070 3.42 2Æ18 5.09 Gối phải 15430 30 5 45 0.195 0.219 10.70 4Æ20 12.60 NHỊP 3-4 Gối trái 14210 30 5 45 0.180 0.200 9.75 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7100 30 5 45 0.090 0.094 4.60 2Æ18 5.09 Gối phải 14100 30 5 45 0.179 0.198 9.66 4Æ20 12.60 Tính thép dầm khung trục B,tầng 3 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 15600 30 5 45 0.198 0.222 10.83 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7570 30 5 45 0.096 0.101 4.92 2Æ18 5.09 Gối phải 13030 30 5 45 0.165 0.181 8.85 4Æ20 12.60 NHỊP 2-3 Gối trái 12000 30 5 45 0.152 0.166 8.08 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 5350 30 5 45 0.068 0.070 3.42 2Æ18 5.09 Gối phải 14820 30 5 45 0.188 0.210 10.22 4Æ20 12.60 NHỊP 3-4 Gối trái 13410 30 5 45 0.170 0.187 9.13 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7050 30 5 45 0.089 0.094 4.57 2Æ18 5.09 Gối phải 13330 30 5 45 0.169 0.186 9.07 4Æ20 12.60 Tính thép dầm khung trục B,tầng 4 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 14590 30 5 45 0.185 0.206 10.04 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7730 30 5 45 0.098 0.103 5.03 2Æ18 5.09 Gối phải 11640 30 5 45 0.147 0.160 7.81 3Æ20 9.40 NHỊP 2-3 Gối trái 10650 30 5 45 0.135 0.145 7.09 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 5350 30 5 45 0.068 0.070 3.42 2Æ18 5.09 Gối phải 14050 30 5 45 0.178 0.197 9.62 3Æ20 9.40 NHỊP 3-4 Gối trái 12410 30 5 45 0.157 0.172 8.38 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 6980 30 5 45 0.088 0.093 4.52 2Æ18 5.09 Gối phải 12350 30 5 45 0.156 0.171 8.34 3Æ20 9.40 Tính thép dầm khung trục B,tầng 5 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 13990 30 5 45 0.177 0.196 9.58 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7660 30 5 45 0.097 0.102 4.98 2Æ18 5.09 Gối phải 10300 30 5 45 0.130 0.140 6.84 3Æ20 9.40 NHỊP 2-3 Gối trái 9320 30 5 45 0.118 0.126 6.14 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 5350 30 5 45 0.068 0.070 3.42 2Æ18 5.09 Gối phải 13650 30 5 45 0.173 0.191 9.32 3Æ20 9.40 NHỊP 3-4 Gối trái 11580 30 5 45 0.147 0.159 7.77 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 6970 30 5 45 0.088 0.093 4.51 2Æ18 5.09 Gối phải 11430 30 5 45 0.145 0.157 7.66 3Æ20 9.40 Tính thép dầm khung trục B,tầng 6 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 12930 30 5 45 0.164 0.180 8.77 4Æ20 12.60 Giữa nhịp 7890 30 5 45 0.100 0.105 5.14 2Æ18 5.09 Gối phải 9270 30 5 45 0.117 0.125 6.10 3Æ20 9.40 NHỊP 2-3 Gối trái 8250 30 5 45 0.104 0.111 5.39 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 5340 30 5 45 0.068 0.070 3.42 2Æ18 5.09 Gối phải 12910 30 5 45 0.163 0.180 8.76 3Æ20 9.40 NHỊP 3-4 Gối trái 10760 30 5 45 0.136 0.147 7.17 3Æ20 9.40 Giữa nhịp 6890 30 5 45 0.087 0.091 4.46 2Æ18 5.09 Gối phải 10670 30 5 45 0.135 0.146 7.10 3Æ20 9.40 Tính thép dầm khung trục B,tầng 7 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 11160 30 5 45 0.141 0.153 7.46 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 8300 30 5 45 0.105 0.111 5.43 3Æ16 6.03 Gối phải 8040 30 5 45 0.102 0.108 5.25 3Æ18 7.60 NHỊP 2-3 Gối trái 7010 30 5 45 0.089 0.093 4.54 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 5380 30 5 45 0.068 0.071 3.44 3Æ16 6.03 Gối phải 7230 30 5 45 0.092 0.096 4.69 3Æ18 7.60 NHỊP 3-4 Gối trái 9810 30 5 45 0.124 0.133 6.49 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 6710 30 5 45 0.085 0.089 4.33 3Æ16 6.03 Gối phải 9830 30 5 45 0.124 0.133 6.50 3Æ18 7.60 Tính thép dầm khung trục B,tầng 8 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 10730 30 5 45 0.136 0.147 7.15 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 8100 30 5 45 0.103 0.108 5.29 3Æ16 6.03 Gối phải 6770 30 5 45 0.086 0.090 4.38 3Æ18 7.60 NHỊP 2-3 Gối trái 5300 30 5 45 0.067 0.070 3.39 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 5430 30 5 45 0.069 0.071 3.48 3Æ16 6.03 Gối phải 11710 30 5 45 0.148 0.161 7.86 3Æ18 7.60 NHỊP 3-4 Gối trái 8900 30 5 45 0.113 0.120 5.84 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 6680 30 5 45 0.085 0.088 4.31 3Æ16 6.03 Gối phải 8930 30 5 45 0.113 0.120 5.87 3Æ18 7.60 Tính thép dầm khung trục B,tầng 9 KH Vị trí Momen (Kg.m) b (cm) a (cm) ho (cm) A α Fatt (cm2) Chọn thép Fac (cm2) NHỊP 1-2 Gối trái 7980 30 5 45 0.101 0.107 5.20 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 10470 30 5 45 0.133 0.143 6.03 3Æ16 6.03 Gối phải 6100 30 5 45 0.077 0.080 3.92 3Æ18 7.60 NHỊP 2-3 Gối trái 5000 30 5 45 0.063 0.065 3.19 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 4610 30 5 45 0.058 0.060 2.93 3Æ16 6.03 Gối phải 9760 30 5 45 0.124 0.132 6.00 3Æ18 7.60 NHỊP 3-4 Gối trái 7910 30 5 45 0.100 0.106 5.16 3Æ18 7.60 Giữa nhịp 5280 30 5 45 0.067 0.069 3.38 3Æ16 6.03 Gối phải 7400 30 5 45 0.094 0.099 4.80 3Æ18 7.60

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docCHƯƠNG 2-TONG HOP.doc
Tài liệu liên quan