Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C

Tài liệu Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C: Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 1 Tham khảo ngôn ngữ lập trình C (C language references) Các phần tử cơ bản (literals) + các dấu chấm câu (punctuators) + ngoặc nhọn và ngoặc đơn (braces & parentheses): ( ) { } + các hằng số nguyên (integers): 1234 0xABCD + các hằng số thực (floating point): 123.45 123E-45 + các hằng chữ và số (characters & strings): 'a' '\n' "abcd" + định danh (identifier): abc xyz a1 my_var + từ khóa (keyword): for while do return void int + chú thích (comment) Các toán tử (operators) + toán tử hướng bít (bitwise): & | ^ ~ + toán tử số học (arithmetic): + - * / % + toán tử so sánh (relational / comparative): > >= < <= == != + toán tử luận lý (logical): && || ! + toán tử gán (assignment): = += -= *= /= %= &= |= + toán tử dấu phảy (comma) Các kiểu dữ liệu (data types) + kiểu nguyên có: char, int, short, long + kiểu nguyên không dấu: uchar, uint, ushort, ulong + kiểu số thực: float, doubl...

pdf5 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2008 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 1 Tham khảo ngôn ngữ lập trình C (C language references) Các phần tử cơ bản (literals) + các dấu chấm câu (punctuators) + ngoặc nhọn và ngoặc đơn (braces & parentheses): ( ) { } + các hằng số nguyên (integers): 1234 0xABCD + các hằng số thực (floating point): 123.45 123E-45 + các hằng chữ và số (characters & strings): 'a' '\n' "abcd" + định danh (identifier): abc xyz a1 my_var + từ khóa (keyword): for while do return void int + chú thích (comment) Các toán tử (operators) + toán tử hướng bít (bitwise): & | ^ ~ + toán tử số học (arithmetic): + - * / % + toán tử so sánh (relational / comparative): > >= < <= == != + toán tử luận lý (logical): && || ! + toán tử gán (assignment): = += -= *= /= %= &= |= + toán tử dấu phảy (comma) Các kiểu dữ liệu (data types) + kiểu nguyên có: char, int, short, long + kiểu nguyên không dấu: uchar, uint, ushort, ulong + kiểu số thực: float, double, long double + kiểu mảng: pointer, array, string + kiểu cấu trúc: struct Các câu lệnh (statements) + các câu lệnh điều kiện: if, switch + các câu lệnh lặp: for, while, dowhile, + các câu lệnh rẽ nhánh: break, continue, goto, return + khai báo biến + khai báo biến mảng + khai báo hàm + khai báo kiểu: typedef Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 2 Các kiến thức về mảng (array processing) Khai báo mảng (declare) + Khai báo mảng số int a[10]; double a[10]; + Khai báo mảng chuỗi (khai báo kiểu) typedef char chuoi[50]; chuoi a[10]; + Khai báo mảng sinh viên (cấu trúc trước) struct SinhVien { char ten[30]; int tuoi; double dtb; } typedef struct SinhVien sinhvien; sinhvien a[100]; Nhập giá trị cho mảng (input) + Nhập giá trị cho mảng nguyên printf("Nhap so phan tu:"); scanf("%d", &n); for(i=0; i<n; i++) { printf("Nhap a%d:", i+1); fflush(stdin); scanf("%d", &a[i]); } + Nhập giá trị cho mảng chuỗi (dùng gets) printf("Nhap so phan tu:"); scanf("%d", &n); for(i=0; i<n; i++) { printf("Nhap a%d:", i+1); fflush(stdin); gets(a[i]); } + Nhập giá trị cho mảng sinh viên (phải viết hàm nhapSinhVien) printf("Nhap so phan tu:"); scanf("%d", &n); for(i=0; i<n; i++) { printf("Nhap sinh vien thu %d\n", i+1); nhapSinhVien(&a[i]); } In các phần tử trong mảng / lọc các phần tử (print / filter) + In danh sách các số nguyên for(i=0; i<n; i++) printf("%d\n", a[i]); + In danh sách các số nguyên dương for(i=0; i 0) printf("%d\n", a[i]); + In danh sách các số nguyên tố (phải viết hàm nguyento) for(i=0; i<n; i++) if( nguyento(a[i]) == 1 ) printf("%d\n", a[i]); + In danh sách các chuỗi for(i=0; i<n; i++) printf("%s\n", a[i]); + In danh sách các chuỗi có độ dài lớn nhất (phải tìm độ dài lớn nhất trước) for(i=0; i<n; i++) if( strlen(a[i]) == max) printf("%s\n", a[i]); Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 3 + In danh sách các chuỗi chứa từ "van" for(i=0; i<n; i++) if( strstr(a[i], "van") != 0 )printf("%s\n", a[i]); + In danh sách các chuỗi có độ dài chẵn for(i=0; i<n; i++) if( strlen(a[i]) % 2 == 0 ) printf("%s\n", a[i]); + In ra các sinh viên (phải viết hàm inSinhVien) for(i=0; i<n; i++) inSinhVien(a[i]); + In ra các sinh viên có điểm lớn hơn 5 for(i=0; i 5.0 ) inSinhVien(a[i]); + In ra các sinh viên trong tên chứa từ "anh" for(i=0; i<n; i++) if( strstr(a[i].ten, "anh") != 0 ) inSinhVien(a[i]); Sắp xếp mảng (sort) + Sắp xếp mảng số for(i=n; i>1; i--) for(k=0; k<i-1; k++) if( a[k] > a[k+1] ) { int t = a[k]; a[k] = a[k+1]; a[k+1] =t; } + Sắp xếp mảng số giảm dần (chỉ khác dấu so sánh) + Sắp xếp mảng số for(i=n; i>1; i--) for(k=0; k<i-1; k++) if( a[k] < a[k+1] ) { int t = a[k]; a[k] = a[k+1]; a[k+1] =t; } + Sắp xếp mảng chuỗi (phải dùng strcmp và strcpy) for(i=n; i>1; i--) for(k=0; k<i-1; k++) if( strcmp(a[k], a[k+1]) > 0 ) { string t; strcpy(t, a[k]); strcpy(a[k], a[k+1]); strcpy(a[k+1], t); } + Sắp xếp mảng sinh viên theo điểm (chỉ khác sắp xếp số ở chỗ dùng a[k].diem) for(i=n; i>1; i--) for(k=0; k<i-1; k++) if( a[k].diem > a[k+1].diem ) { sinhvien t = a[k]; a[k] = a[k+1]; a[k+1] =t; } + Sắp xếp mảng sinh viên theo tên (chỉ khác sắp xếp chuỗi ở chỗ dùng a[k].ten) for(i=n; i>1; i--) for(k=0; k<i-1; k++) if( strcmp(a[k].ten, a[k+1].ten) > 0 ) { sinhvien t = a[k]; a[k] = a[k+1]; a[k+1] =t; } Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 4 Kết nhập mảng (aggregation) + Tính tổng các số trong mảng s = 0; for(i=0; i<n; i++) s += a[i]; printf("Tong cua cac so %d\n", s); + Tính tổng các số dương trong mảng s = 0; for(i=0; i 0) s += a[i]; printf("Tong cua cac so duong %d\n", s); + Tìm giá trị lớn nhất max = a[0]; for(i=0; i<n; i++) if (max < a[i]) max = a[i]; printf("Gia tri lon nhat la %d\n", max); + Tìm vị trí mang giá trị lớn nhất (ví dụ 3 5 2 7 6 thì giá trị lớn nhất 7 nằm tại vị trí thứ 4) imax = 0; for(i=0; i<n; i++) if ( a[imax] < a[i]) imax = i; printf("Vi tri mang gia tri lon nhat la %d\n", imax); printf("Gia tri lon nhat la %d\n", a[imax]); + Tìm số có giá trị tuyệt đối lớn nhất (ví dụ -9 7 2 -5 3 thì số lớn nhất là 7 nhưng số có giá trị tuyệt đối lớn nhất là -9) imax = 0; for(i=0; i<n; i++) if ( abs(a[imax]) < abs(a[i]) ) imax = i; printf("So co gia tri tuyet doi lon nhat la %d\n", a[imax]); printf("So nam tai vi tri la %d\n", imax); + Tìm giá trị âm lớn nhất (tìm trong tập con của mảng) timthay = 0; for(i=0; i<n; i++) if( a[i] < 0) { if(timthay == 0) max = a[i]; timthay++; if(max < a[i]) max = a[i]; } if (timthay==0) printf("Khong tim thay so am\n"); else printf("Tim thay so am lon nhat la %d\n", max); + Tìm chuỗi có độ dài lớn nhất max = strlen( a[0]); for(i=0; i<n; i++) if (max < strlen(a[i]) ) max = strlen( a[i]); printf("Gia tri lon nhat la %d\n", max); + Tìm sinh viên có điểm cao nhất max = a[0].diem; for(i=0; i<n; i++) if (max < a[i].diem ) max = a[i].diem; printf("Gia tri lon nhat la %d\n", max); Từ Trung Hiếu - Tóm tắt kiến thức về ngôn ngữ lập trình C 5 + Đếm số các số dương dem = 0; for(i=0; i 0 ) dem++; printf("So phan tu dem duoc la %d\n", dem); + Đếm số các chuỗi có từ "van" dem = 0; for(i=0; i<n; i++) if ( strstr(a[i], "van") != 0 ) dem++; printf("So phan tu dem duoc la %d\n", dem); + Đếm số các sinh viên đạt điểm giỏi dem = 0; for(i=0; i = 8.0 ) dem++; printf("So phan tu dem duoc la %d\n", dem); + Đếm số các sinh viên có tên chứa chữ "anh" dem = 0; for(i=0; i<n; i++) if ( strstr(a[i].ten, "anh") != 0 ) dem++; printf("So phan tu dem duoc la %d\n", dem);

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTom%20tat%20kien%20thuc.pdf
Tài liệu liên quan