Tính toán xây dầm dọc trục C

Tài liệu Tính toán xây dầm dọc trục C: CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C I. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM TRỤC C : Chọn sơ bộ kích thước dầm : Đối với khung nhiều nhịp: +Dầm chính: Chiều cao dầm: h= đối với các tầng và h>3hb Chiều rộng dầm: b = + Dầm phụ chọn : h= +Dầm mơi: h= +Dầm Cơng xơn: h= Cụ thể như sau: Tên dầm Chiều dài dầm (m) Tiết diện dầm bxh (cm) Dầm trục C Trục 1-2 8.5 30x60 Trục 2-3 8.5 30x60 Trục 3-4 8.0 30x60 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN 2 DẦM DỌC TRỤC C II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 1. Tải trọng bản thân dầm Nhập tiết diện dầm dọc C (30cm x60cm) vào phần mềm Etabs . G = n.λ.b.h(kg/m) ( Lấy hệ số hoạt tải n = 1,1 ) 2. Tải trọng do tường truyền lên dầm Gt = *ht = 180*(3.3 – 0.5 ) = 522 kg/m Trong đĩ: : Trọng lượng tường dày 10 cm; = 180 (kG/m2) ht : chiều cao tường ; ht = 2.5 (m) 3. Tải trọng do tường xây trên sàn: Bảng 2.5: Tải trọng tường ngăn qui đổi KH A(m2) lt(m) ht(m) Trọng lượng tiêu chuẩn γttc(daN/m2) n Trọng lượng qui đổi...

doc7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán xây dầm dọc trục C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C I. SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN DẦM TRỤC C : Chọn sơ bộ kích thước dầm : Đối với khung nhiều nhịp: +Dầm chính: Chiều cao dầm: h= đối với các tầng và h>3hb Chiều rộng dầm: b = + Dầm phụ chọn : h= +Dầm mơi: h= +Dầm Cơng xơn: h= Cụ thể như sau: Tên dầm Chiều dài dầm (m) Tiết diện dầm bxh (cm) Dầm trục C Trục 1-2 8.5 30x60 Trục 2-3 8.5 30x60 Trục 3-4 8.0 30x60 SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI LÊN 2 DẦM DỌC TRỤC C II. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG 1. Tải trọng bản thân dầm Nhập tiết diện dầm dọc C (30cm x60cm) vào phần mềm Etabs . G = n.λ.b.h(kg/m) ( Lấy hệ số hoạt tải n = 1,1 ) 2. Tải trọng do tường truyền lên dầm Gt = *ht = 180*(3.3 – 0.5 ) = 522 kg/m Trong đĩ: : Trọng lượng tường dày 10 cm; = 180 (kG/m2) ht : chiều cao tường ; ht = 2.5 (m) 3. Tải trọng do tường xây trên sàn: Bảng 2.5: Tải trọng tường ngăn qui đổi KH A(m2) lt(m) ht(m) Trọng lượng tiêu chuẩn γttc(daN/m2) n Trọng lượng qui đổi gtqd(daN/m2) S3 24 2.95 3.3 180 1.3 66.441 S5 12.08 4.75 3.3 330 1.3 389.669 S7 18.2 2.35 3.3 180 1.3 69.795 S8 16.38 2.35 3.3 180 1.3 77.550 S11 9.54 2.15 3.3 180 1.3 121.820 S12 15.75 2.15 3.3 330 1.3 135.278 S15 19.5 2.35 3.3 180 1.3 65.142 4. Tải trọng lớp hồn thiện: ghồn thiện = 247.3 kg/m2. 5. Phản lực do dầm phụ truyền lên dầm dọc trục C Tải trọng tác dụng lên dầm trục 2’ Biểu đồ lực cắt của dầm phụ 2’( V = 10,78 T) Tương tự dầm phụ 3’ do đối xứng cĩ ( V = 10,78 T) Hoạt tải : Bảng 2.4: Hoạt tải tác dụng lên sàn KH Công năng ld(m) ln(m) Hoạt tải ptc(daN/m2) ψA n Hoạt tải ptt(daN/m2) S1 Hành lang giữa các phòng 7.5 2.8 300 0.793 1.2 285.405 S2 Hành lang giữa các phòng 6.3 2.8 300 0.829 1.2 298.286 S3 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 7.5 3.2 150 0.767 1.3 149.648 S4 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 4.5 3.2 150 0.874 1.3 170.497 S5 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 4 3.2 150 0.903 1.3 176.107 S6 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 4 2.4 150 0.981 1.3 191.285 S7 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 7 2.6 150 0.822 1.3 160.276 S8 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 6.3 2.6 150 0.845 1.3 164.726 S9 Hành lang khu vực thang 2.8 2.8 300 1.043 1.2 375.429 S10 Hành lang khu vực thang 2.8 2.2 300 1.125 1.2 405.087 S11 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 4.5 2.1 150 0.986 1.3 192.180 S12 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 7.5 2.1 150 0.854 1.3 166.444 S13 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 4 1.4 150 1.161 1.3 226.325 S14 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 2.1 1.3 150 1.489 1.3 290.435 S15 P. khách,ngủ,bếp,vệ sinh 7.5 2.6 150 0.808 1.3 157.486 *Sử dụng phần mềm Etabs để xác định nội lực . Xét các trường hợp chất tải ( Dầm trục A ) -Tổ hợp cơ bản 1:Hệ số 1 : 1 * TH1: TT+HT1 * TH2: TT+HT2 * TH3: TT+HT3 * TH4: TT+HT4 -Tổ hợp cơ bản 2: Hệ số 1 : 1 : 1 * TH5: TT+HT1+HT2 * BAO = ∑COMBO III. TÍNH THÉP Sơ đồ đánh số nút phần tử Xuất kết qủa từ etabs biểu đồ bao mơmen và biểu bao bao lực cắt của dầm trục A BIỂU ĐỒ BAO MƠ MEN BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT Tính thép dầm trục A : A= Kiểm tra điều kiện A=0.407. Diện tích cốt thép: Fa= Hàm lượng cốt thép trong bêtơng được xác định như sau : Hàm lượng cốt thép : =2.2% BẢNG TÍNH THÉP DẦM TRỤC C Nhịp P.tử M(T.m) b (cm) h (cm) a (cm) h0 (cm) Fa (cm2) Chọn thép Fachọn m(%) 1-2 1 Mn = 26.5 30 60 6 44 22,6 5Þ25 24.54 1.5 1-2 2 Mg = 31.7 30 60 6 44 27,88 3Þ28+2Þ25 28,29 0.952 2-3 2 Mg = 31.7 30 60 6 44 27,88 3Þ28+2Þ25 28,29 1.054 2-3 2 Mn = 231 30 60 6 44 19,11 4Þ25 19,63 1.052 2-3 3 Mg = 25 30 60 6 44 21,05 2Þ28+2Þ25 22,14 1.052 3-4 3 Mg = 25 30 60 6 44 21,05 2Þ28+2Þ25 22,14 0.386 3-4 3 Mn= 6.5 30 60 6 44 6.5 2Þ25 9,82 0.476 * Tính cốt thép đai: Lấy lực Qmax= 13400 kg tính cốt đai cho các dầm Kiểm tra điều kiện hạn chế: Ta cĩ: 0,6.Rk.b.h0 = 0,6x10x30x54 =9720 kg < Qmax = 13400 (kg). Suy ra : Q =0.35x130x30x54 = 73710 kg =>Cần phải tính cốt đai. Cốt đai chọn thép CI : Ra=2000 kg/cm2, Rađ=0.8xRa=1600kg/cm2. Theo cấu tạo chọn đai (fđ = 0,503 cm2),hai nhánh (n=2). Bước đai u =150(Đảm bảo uuct = min(;20 cm)) Tính bước đai cực đại: Umax = = = 65 (cm) Suy ra : u = 15< Umax= 65 cm Tính qđ = ==107.3 kg/cm Qđb == = 22328 kg >13400kg=>Thõa. Vậy khơng cần tính tốn cốt xiên cho dầm. - Tính cốt treo: Ngay vị trí dầm phụ kê lên dầm chính phải gia cố thêm cốt treo - Lực dầm phụ truyền lên dầm chính là N. - Diện tích cốt treo cần thiết là : - Số cốt treo là : (đai). Chọn số đai n : - Bề rộng để bố trí cốt treo là : Str = bd +2h1 (mm). Khoảng cách các cốt treo : Tại vị trí giao nhau giữa dầm D2(60x30cm) và D3(45x20) cần bố trí cốt treo nhằm chống cắt cho dầm D2 do lực tập trung của dầm D3. Lực tập trung này có giá trị: Pt = (gD3 + pD3).lD3 với: gD6 - tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D3 gD3 = 267.3 + 458.9 + (500*4)/2 = 1726.2 daN/m pD6 - tổng hoạt tải tác dụng lên dầm D3 pD3 = (410*4)/2 = 820 daN/m Suy ra: Pt = (1726.2+ 820)x4 = 10184.8 daN Diện tích cốt treo cần thiết: Ftreo = cm2 Dùng đai Þ8 có fđ = 0.503 cm2, hai nhánh. Số đai cần thiết là: đai Đặt mỗi bên mép dầm D2 (cách mép 5 cm) 4 đai Þ8 a50. Khi đó đoạn bố trí cốt treo mỗi bên là: 4x50 + 50 = 250 mm = 25 cm. è Bố trí thép như trong bản vẽ KC 04/07

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc6-dam doc truc C.doc
Tài liệu liên quan