Tính toán một số chi tiết hệ đà giáo di động

Tài liệu Tính toán một số chi tiết hệ đà giáo di động: CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MỘT SỐ CHI TIẾT HỆ ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG Thiết kế hệ đà giáo dầm chính dầm chính được chọn là loại dầm bản có: bề dày 7cm cao 2.5m, rộng 1.8 m, chiều dài 36m Mũi dẫn và dầm ngang Mũi dẫn có chiều dài :18 m Đặc trưng thép được dùng để làm mũi dẫn và dầm ngang STT Loại tiết diện chiều cao(cm) chiều rộng cánh chiều dày cánh chiều dày bụng khoảng cách khe hở vị trí 1 I 30 33 2 2 Mũi dẫn 2 LL 16 24 1,5 1,5 2 mũi dẫn 3 I 20 16 2 2 dầm ngang 4 LL 16 24 1,5 1,5 2 Thanh xiên dầm ngang 5 I 20 14 1,2 1,2 Thanh đáy mũi dẫn 6 LL 24 16 1,5 1,5 2 Mũi dẫn Thiết kế mũi dẫn Mô hình tính toán bằng Midas Kiểm tra dộ võng dầm chính khi đổ bê tông nhịp đầu tiên biểu đồ độ võng của hệ lúc đổ bêtông nhịp đầu tiên Độ võng cho phép L/400 = 30/400 = 0,75 m Độ võng lớn nhất tại dầm chính trong quá trình đổ bêtông là 0,66 m < 0,75 m Thoả mãn độ vồng mũi dẫn trước là 13,3 cm Độ vồng mũi dẫn sau là 11,6 cm Khi di chuyển Tại...

doc7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính toán một số chi tiết hệ đà giáo di động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN MỘT SỐ CHI TIẾT HỆ ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG Thiết kế hệ đà giáo dầm chính dầm chính được chọn là loại dầm bản có: bề dày 7cm cao 2.5m, rộng 1.8 m, chiều dài 36m Mũi dẫn và dầm ngang Mũi dẫn có chiều dài :18 m Đặc trưng thép được dùng để làm mũi dẫn và dầm ngang STT Loại tiết diện chiều cao(cm) chiều rộng cánh chiều dày cánh chiều dày bụng khoảng cách khe hở vị trí 1 I 30 33 2 2 Mũi dẫn 2 LL 16 24 1,5 1,5 2 mũi dẫn 3 I 20 16 2 2 dầm ngang 4 LL 16 24 1,5 1,5 2 Thanh xiên dầm ngang 5 I 20 14 1,2 1,2 Thanh đáy mũi dẫn 6 LL 24 16 1,5 1,5 2 Mũi dẫn Thiết kế mũi dẫn Mô hình tính toán bằng Midas Kiểm tra dộ võng dầm chính khi đổ bê tông nhịp đầu tiên biểu đồ độ võng của hệ lúc đổ bêtông nhịp đầu tiên Độ võng cho phép L/400 = 30/400 = 0,75 m Độ võng lớn nhất tại dầm chính trong quá trình đổ bêtông là 0,66 m < 0,75 m Thoả mãn độ vồng mũi dẫn trước là 13,3 cm Độ vồng mũi dẫn sau là 11,6 cm Khi di chuyển Tại vị trí khi sắp chạm vào nhịp tiếp theo ( lúc hẫng nhất) độ võng ở dầm chính là 2mm độ võng lớn nhất ở mũi dẫn là 25 mm - Khi mũi dẫn vừa đặt lên trụ tiếp theo độ võng lớn nhất ở dầm chính là 3 mm < 75 mm thoả mãn II. TÍNH TOÁN MỘT SỐ CHI TIẾT HỆ ĐÀ GIÁO * Tính toán số thanh neo vào trụ Khi đổ bêtông nhịp lực do trọng lượng bản thân hệ và tải trọng bêtông truyền xuống là :15521,2 KN R: phản lực sinh ra do mômen của P gây ra. Xét cân bằng mômen với điểm B ta có P.4,15 = 2,5. R → R= 4,15.P/2,5 = 25765,2 KN Số lượng thanh thép cường độ cao để căng : n = R/ [R] Với [R] = 1121,35 KN : Cường độ chịu kéo giới han của thép cường độ cao Vậy n = 22,9 Vậy chọn n =24 thanh. * Tính số bulông cần thiết cho kết cấu trụ tạm Q = 15521,2 KN Sức kháng cắt của một bulông Rn = 0,48 Ab.Fub.NS Ab: Diện tích của mặt cắt ngang buông Chọn loại bulông đường kính 24 mm. Vậy diện tích Ab = 452,16 mm2 Fub = 830 Mpa Ns: Số mặt phẳng cắt. Ns = 1 Vậy Rn = 0,48.452,16.830.1 = 180140,5 N = 180,14 KN. Sức kháng tính toán Rr= φ.Rn = 0,8 . 180,14 =144,112 KN Vậy số bulông cần thiết n = Q/Rn = 107,7 bulông Vậy chọn số bulông là 120 bulông. Bố trí bulông : * Tính số bulông cần cho liên kết mũi dẫn và dầm chính Xét trường hợp hẫng nhất (trường hợp bất lợi nhất ) Thống kê số thanh thép Để đơn giản ta giả sử mũi dẫn gồm thanh I và các thanh LL có tiết diện 240x160x15 mm ( thanh tiết diện LL lớn nhất trong kết cấu ). Thép I : Chiều dài 18 m,số lượng : 1 thanh diện tích 18,4.10-2 m2 Thép số thanh chiều dài (m) diện tích ( m2) I 1 18 0.184 LL 2 16,8 0,152 8 2,5 9 3,2 9 3,08 9 3,6 9 1,8 9 2,6 Vậy tổng chiều dài các thanh LL: Tính được là 182,12 m Trọng lượng của các thanh LL là : 182,12. 0,152. 78,5 =2433 KN Trọng lượng của thanh thép I là : 18.0,184. 78,5 = 260 KN. Tổng trọng lượng mũi dẫn là : 2693 KN. - Quy thành tải trọng dải đều : q = 2693/ 18 =94 KN/m Sơ đồ tính kết cấu Biểu đồ lực cắt Lực cắt tại mối nối giữa mũi dẫn và dầm chính là: 1692 KN. Rn = 0,48 Ab.Fub.NS Ab: Diện tích của mặt cắt ngang bulông Chọn loại bulông đường kính 24 mm. Vậy diện tích Ab = 452,16 mm2 Fub = 830 Mpa Ns: Số mặt phẳng cắt. Ns = 2 Vậy Rn = 0,48.452,16.830.2 = 360281 N = 360,281 KN Sức kháng tính toán Rr= φ.Rn = 0,8 . 360,281 = 288,22 KN Vậy số bulông cần thiết n = Q/Rr = 5,8 bulông Vậy chọn số bulông là 10 bulông. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1.Xây dựng cầu bê tông cốt thép bằng công nghệ đà giáo di dộng – TS.Đặng Gia Nải 2. Cầu bê tông cốt thép tập 1,2 – GS. Nguyễn Viết Trung 3. Tính toán thiết kế chi tiết các yếu tố nút giao thông khác mức- Nguyễn Xuân Vinh. 4. Công nghệ hiện đại trong xây dựng cầu. – GS. Nguyễn Viết Trung. 5. Và các tài liệu khác do giáo viên hướng dẫn cung cấp.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTính toán hệ đà giáo di động.doc
Tài liệu liên quan