Tính sàn tầng điển hình

Tài liệu Tính sàn tầng điển hình: Phần II KẾT CẤU CHƯƠNG I TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH I. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN 1. Chọn chiều dày bản sàn Căn cứ vào ô bản có kích thước lớn nhất trong đó : D : hoạt tải tiêu chuẩn loại nhẹ , D = 0.85 m = 40 ¸ 45 L1 : cạnh ngắn của ô đang xét , L1 = 4.7m Vậy : Chọn hs = 10 cm. 2. Chọn hình thức liên kết sàn và dầm Chọn sơ bộ chiều cao dầm ( hd) trong đó : L : chiều dài cạnh dài (L2) của ô bản đang xét , L2 = 4.7m m = 12 Chọn hd = 40 cm Ta có tỷ số Vậy coi liên kết 4 cạnh của ô bản là liên kết ngàm. Hình 1 II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG : 1. Tĩnh tải Phòng ngủ , phòng khách , bếp, hành lang, ban công 1: Lớp gạch ceramic dày 1 cm. 2: Vữa lót dày 2cm . 3: Sàn bê tông cốt thép dày 10 cm. 4: Lớp vữa trát trần dày 1.5 cm Lớp vật liệu Dày (m) gtc (kG/m2) Hệ số n gtt (kG/m2) Gạch ceramic Vữa lót Sàn bê tông cốt thép Lớp trát trần 0.01 0.02 ...

doc10 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính sàn tầng điển hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần II KẾT CẤU CHƯƠNG I TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH I. SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN 1. Chọn chiều dày bản sàn Căn cứ vào ô bản có kích thước lớn nhất trong đó : D : hoạt tải tiêu chuẩn loại nhẹ , D = 0.85 m = 40 ¸ 45 L1 : cạnh ngắn của ô đang xét , L1 = 4.7m Vậy : Chọn hs = 10 cm. 2. Chọn hình thức liên kết sàn và dầm Chọn sơ bộ chiều cao dầm ( hd) trong đó : L : chiều dài cạnh dài (L2) của ô bản đang xét , L2 = 4.7m m = 12 Chọn hd = 40 cm Ta có tỷ số Vậy coi liên kết 4 cạnh của ô bản là liên kết ngàm. Hình 1 II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG : 1. Tĩnh tải Phòng ngủ , phòng khách , bếp, hành lang, ban công 1: Lớp gạch ceramic dày 1 cm. 2: Vữa lót dày 2cm . 3: Sàn bê tông cốt thép dày 10 cm. 4: Lớp vữa trát trần dày 1.5 cm Lớp vật liệu Dày (m) gtc (kG/m2) Hệ số n gtt (kG/m2) Gạch ceramic Vữa lót Sàn bê tông cốt thép Lớp trát trần 0.01 0.02 0.10 0.02 1800 x 0.01 2000 x 0.02 2500 x 0.10 2000x 0.015 1.2 1.3 1.1 1.3 21.6 52 275 39 Phòng vệ sinh 1: Lớp gạch nhám dày 2 cm. 2: Vữa lót dày 2cm . 3: Lớp bêtông gạch vụn dày 20 cm. 4: Sàn bê tông cốt thép dày 10 cm. 5: Lớp vữa trát trần dày 1.5 cm Lớp vật liệu Dày (m) gtc (kG/m2) Hệ số n gtt (kG/m2) Gạch nhám Vữa lót Lớp bêtông gạch vụn Sàn bê tông cốt thép Lớp trát trần 0.01 0.02 0.20 0.10 0.015 1800 x 0.01 2000 x 0.02 1600 x 0.20 2500 x 0.10 2000 x 0.015 1.2 1.3 1.3 1.1 1.3 21.6 52 416 275 39 2. Hoạt tải Hoạt tải được lấy theo TCVN 2737-95 Phòng ptc (kG/m2) Hệ số n ptt (kG/m2) Phòng ngủ Phòng khách, bếp Hành lang, cầu thang Ban công Vệ sinh 200 200 400 200 200 1.2 1.2 1.2 1.4 1.3 240 240 480 280 260 3. Tổng tải Phòng gtt (kG/m2) ptt (kG/m2) q=(gtt + ptt) (kG/m2) Phòng ngủ Phòng khách, bếp Hành lang, cầu thang Ban công Vệ sinh 387.6 387.6 387.6 387.6 803.6 240 240 480 280 260 627.6 627.6 867.6 667.6 1063.6 III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Nội lực được xác định theo sơ đồ đàn hồi Đối với ô bản làm việc 2 phương (ô số 2,3,4,6) - Từ tỷ số , ta tra bảng (tùy theo sơ đồ) được trong đó : L2 là cạnh dài của ô bản L1 là cạnh ngắn của ô bản Hình 4 Moment dương lớn nhất tại giữa nhịp M1 = m91 ´ qs ´ L1 ´ L2 ; M2 = m92 ´ qs ´ L1 ´ L2 Moment âm lớn nhất tại gối MI = k91 ´ qs ´ L1 ´ L2 ; MII = k92 ´ qs ´ L1 ´ L2 Với q = gtt + ptt Đối với bản làm việc theo 1 phương ( ô số 1,5,7) Bản làm việc theo phương cạnh ngắn (L1) Hình 5 Moment âm lớn nhất : Moment dương lớn nhất : IV. TÍNH CỐT THÉP Bêtông mác #250 có Cốt thép sử dụng thuộc nhóm CII có Ta có hs = 10 cm Þ ho = hs – 1.5 = 8.5 cm 1) Tính cho ô sàn làm việc 2 phương: Ô số 2: L1=4.2m ; L2=4.7 m , ô sàn số 9. Tải trọng ô sàn S2 với: Ta tra bảng được các hệ số sau: m91=0.0196 m92=0.0165 k91=0.0454 k92=0.0381 Moment dương lớn nhất tại giữa nhịp M1 = m91 ´ qs ´ L1 ´ L2 = 0.0196 ´627.6 ´ 4.2´ 4.7=242.82 (kG.m) M2 = m92 ´ qs ´ L1 ´ L2 = 0.0165 ´627.6 ´ 4.2´ 4.7=204.42 (kG.m) Moment âm lớn nhất tại gối MI = k91 ´ qs ´ L1 ´ L2 = 0.0454´627.6 ´ 4.2´ 4.7=562.45 (kG.m) MII = k92 ´ qs ´ L1 ´ L2 = 0.0381 ´627.6 ´ 4.2´ 4.7=472.01 (kG.m) Ta có hs = 10 cm Þ ho = hs – 1.5 = 8.5 (cm) *Tính cốt thép dưới: Cạnh ngắn: Cạnh dài: *Tính cốt thép mũ: Cạnh ngắn: Cạnh dài: 2) Tính cho ô sàn làm việc 1 phương: Ô số 1: L1=1.4m ; L2=4.2 m , ô sàn làm việc 1 phương. Tải trọng ô sàn S1 với: Moment âm lớn nhất tại gối: Moment dương lớn nhất tại nhịp: Ta có bảng tính toán sau: Loại l1 l2 l2/l1 g p q=(g+p) Hệ số Moment Fatính Chọn Fachọn m ô sàn (m) (m) (kG/m2) (kG/m2) (kG/m2) mi1 (kG.m) (cm2) thép  (cm2) % mi2 ki1 ki2 S1 1.4 4.2 3.00 387.6 280 667.6 109.04 0.48 Ỉ8a200 2.51 0.30 54.52 0.24 Ỉ6a200 1.41 0.17 S2 4.2 4.7 1.12 387.6 240 627.6 0.0196 242.82 1.07 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0165 204.42 0.90 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0454 562.45 2.54 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.0381 472.01 2.12 Ỉ8a200 2.51 0.30 S3 2.5 4.7 1.88 387.6 480 867.6 0.0191 194.71 0.86 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.005 50.97 0.22 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0402 409.81 1.83 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.0111 113.16 0.50 Ỉ8a200 2.51 0.30 S4 2.5 4.2 1.68 387.6 480 867.6 0.0201 183.11 0.81 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0071 64.68 0.28 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0442 402.65 1.80 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.0158 143.93 0.63 Ỉ8a200 2.51 0.30 S5 1.7 4.2 2.47 803.6 260 1063.6 256.15 1.13 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.00 128.08 0.56 Ỉ6a200 1.41 0.17 S6 3.0 3.0 1.00 387.6 480 867.6 0.0179 139.77 0.61 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0179 139.77 0.61 Ỉ6a200 1.41 0.17 0.0417 325.61 1.45 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.0417 325.61 1.45 Ỉ8a200 2.51 0.30 S7 1.4 4.2 3.00 387.6 240 627.6 102.51 0.45 Ỉ8a200 2.51 0.30 0.00 51.25 0.22 Ỉ6a200 1.41 0.17

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong 1 _ San.doc
Tài liệu liên quan