Tài liệu Tính dầm dọc g2 trục a (tầng điển hình) từ trục 6 - 9: tính dầm dọc G2 trục A (TầNG điển hình)
Từ TRụC 6 - 9
1. Số liệu và cơ sở tính toán:
 1, Bê tông : B20 ; Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa
 2, Thép AI : Rs = Rsc = 225 MPa
 3, Thép AII : Rs = Rsc = 280 MPa
2. Sơ bộ chọn kích thước các cấu kiện trong khung:
 - Dầm liên kết các khung lại với nhau tạo thành hệ khung không gian .
- Dầm có nhịp không đổi là L = 420 (cm).
- Chiều cao cần thiết của dầm là:
 hd = 
 Chọn hd = 300 (mm)
- Chiều rộng của dầm là:
 bd = ( 0,3 á 0,5 )hd = ( 0,3 á 0,5 )300 = ( 90 á 150 ) (mm).
 Chọn bd = 220 (mm)
 Vậy kích thước tiết diện dầm chọn là : (b x h) = ( 220 x 300 ) (mm)
 * Sơ đồ truyền tải dầm dọc G2 (trục E):
 * Xác định tải trọng tác dụng lên dầm G2 (trục A):
a, tĩnh tải:
Loại Tải
dầm dọc
 đơn vị
 đơn vị
(daN/m)
(daN/m)
g1
 Do ô sàn 1 truyền qua dầm G2 dạng tam giác:
2.122,60
5/8*372,6*4,2/2
489,04
 Do ô sàn 4 truyền qua dầm G2 dạng HCN
372,6*1,4/2
260,82
 Do trọng lượng bản thân dầm G2 :
0,22*0,3*2500*1,1
181,50
 Do trọng ...
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1390 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Tính dầm dọc g2 trục a (tầng điển hình) từ trục 6 - 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tính dầm dọc G2 trục A (TầNG điển hình)
Từ TRụC 6 - 9
1. Số liệu và cơ sở tính toán:
 1, Bê tông : B20 ; Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa
 2, Thép AI : Rs = Rsc = 225 MPa
 3, Thép AII : Rs = Rsc = 280 MPa
2. Sơ bộ chọn kích thước các cấu kiện trong khung:
 - Dầm liên kết các khung lại với nhau tạo thành hệ khung không gian .
- Dầm có nhịp không đổi là L = 420 (cm).
- Chiều cao cần thiết của dầm là:
 hd = 
 Chọn hd = 300 (mm)
- Chiều rộng của dầm là:
 bd = ( 0,3 á 0,5 )hd = ( 0,3 á 0,5 )300 = ( 90 á 150 ) (mm).
 Chọn bd = 220 (mm)
 Vậy kích thước tiết diện dầm chọn là : (b x h) = ( 220 x 300 ) (mm)
 * Sơ đồ truyền tải dầm dọc G2 (trục E):
 * Xác định tải trọng tác dụng lên dầm G2 (trục A):
a, tĩnh tải:
Loại Tải
dầm dọc
 đơn vị
 đơn vị
(daN/m)
(daN/m)
g1
 Do ô sàn 1 truyền qua dầm G2 dạng tam giác:
2.122,60
5/8*372,6*4,2/2
489,04
 Do ô sàn 4 truyền qua dầm G2 dạng HCN
372,6*1,4/2
260,82
 Do trọng lượng bản thân dầm G2 :
0,22*0,3*2500*1,1
181,50
 Do trọng lượng vữa trát dầm G2:
1,2*2*0,015*0,3*1800
19,44
 Do tường bao che truyền qua dầm G2:
1,2*0,22*3,1*1800*0,7
1.031,18
 Do vữa trát tường truyền qua dầm G2:
1,2*2*0,015*3,1*1800*0,7
140,62
g2
 Do ô sàn 1 truyền qua dầm G2 dạng tam giác:
2.350,82
5/8*372,6*4,2
978,075
 Do trọng lượng bản thân dầm G2 :
0,22*0,3*2500*1,1
181,5
 Do trọng lượng vữa trát dầm G2:
2*0,015*0,3*1800*1,3
21,06
 Do tường bao che truyền qua dầm G2:
1,1*0,22*4,2*3,1*1800
5671,51
 Do vữa trát tường truyền qua dầm G2:
1,2*2*0,015*3,1*1800
200,88
b, hoạt tải:
Loại tải
Các thành phần tải trọng
Giá trị
Tổng cộng
(daN/m)
(daN/m)
P1
Do ô sàn 4 truyền qua dầm G2 dạng HCN:
520*1,4/2
600,25
600,25
Do ô sàn 1 truyền qua dầm G2 dạng tam giác:
(5/8)*180*4,2/2
P2
Do ô sàn 1 truyền qua dầm G2 dạng tam giác:
(5/8)*180*4,2/2
236,25
236,25
* Sơ đồ chất tải lên dầm dọc G2 (trục A):
* Kết quả nội lực trong dầm được xác định bằng chương trình chạy khung BTCT :
1. Tính toán cốt đai .
QMax =5,78(T) = 5780(DaN).
 - Kiểm tra điều kiện Qmax Ê ( k0 = 0,35 )
=> 5780(DaN) Ê 0,35 . 110 . 22 . 27 = 22869 (DaN) 
= > Thoả mãn điều kiện.
 - Kiểm tra điều kiện Qmax Ê 0,6 . Rk . b . h0
=>5780(DaN) ³ 0,6 . 8,8 . 22 . 27 = 3136 (DaN)
=> Phải tính cốt đai
 - Sử dụng cốt đai f6, nhánh n = 2 , Rađ = 1800 (DaN/cm2) , fđ = 0,283 (cm)
 Utt = 
 Umax = 
 UCT : Khi h Ê 45 cm thì UCT = 
 => Chọn thép đai bằng min ( Utt; Umax;Uct ) = f6 a150 là đảm bảo chịu lực.
* Kiểm tra điều kiện đặt cốt xiên
- Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là
 Qdb = 8757,1 (DaN) > Qmax = 5780(DaN) ị không phải tính toán cốt xiên.
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 TM_DAM DOC.doc TM_DAM DOC.doc