Tìm hiểu hệ điều hành unix

Tài liệu Tìm hiểu hệ điều hành unix: TÌM HIỂU HỆ DIỀU ■ XUẤT XỨ, QUÁ TRÌNH TIÊN HÓA VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG" X " CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH UNIX ■ 1. Quá trình hình thành UNIX là một viết vào và do một sô nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm Ken Thompson Dennis Ritchie Douglas Mcllroy Ngày nay hệ điều hành Unix được phân ra thành nhiều nhánh khác nhau, nhánh của AT&T, nhánh của một sô nhà phân phối thương m ại và nhánh của những tổ chức phi lợi nhuận 1. Quá trình hình thành Giữa năm 1969 - 1970, Kenneth Thompson, Dennis Ritchie và những người khác của phòng thí nghiệm AT&T Bell Labs bắt đầu phát triển một hệ điều hành nhỏ dựa trên PDP-7 Vào khoảng 1972 - 1973, hệ thống đưỢc viết lạ i bằng ngôn ngữ c và thông qua quyết định này, Unix đã trở thành hệ điều hành được sử dụng rông rãi nhất có thể chuyển đổi đươc Kenneth Thompson, Dennis Ritchie * ! 1 /V ^ £ r , và không cãn phan cứng ban đau nó Bell Laboratories at Murray Hill, New Jersey o Vào năm 1979, phiên bản thứ 7 của Unix đ...

pdf43 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tìm hiểu hệ điều hành unix, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÌM HIỂU HỆ DIỀU ■ XUẤT XỨ, QUÁ TRÌNH TIÊN HÓA VÀ MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG" X " CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH UNIX ■ 1. Quá trình hình thành UNIX là một viết vào và do một sô nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm Ken Thompson Dennis Ritchie Douglas Mcllroy Ngày nay hệ điều hành Unix được phân ra thành nhiều nhánh khác nhau, nhánh của AT&T, nhánh của một sô nhà phân phối thương m ại và nhánh của những tổ chức phi lợi nhuận 1. Quá trình hình thành Giữa năm 1969 - 1970, Kenneth Thompson, Dennis Ritchie và những người khác của phòng thí nghiệm AT&T Bell Labs bắt đầu phát triển một hệ điều hành nhỏ dựa trên PDP-7 Vào khoảng 1972 - 1973, hệ thống đưỢc viết lạ i bằng ngôn ngữ c và thông qua quyết định này, Unix đã trở thành hệ điều hành được sử dụng rông rãi nhất có thể chuyển đổi đươc Kenneth Thompson, Dennis Ritchie * ! 1 /V ^ £ r , và không cãn phan cứng ban đau nó Bell Laboratories at Murray Hill, New Jersey o Vào năm 1979, phiên bản thứ 7 của Unix được phát hành, đó chính là hệ điều hành gốc cho tất cả các hệ thông Unix có hiện nay. Sau thời điểm đó, lịch sử 1970 Sơ đồ phát triển của các h ệ đ ỉều hành Unix 1980 1990 2000 T im e B S D f a m i l y F reeB S D 6.2 -| NetBSD 3.1 -»►Ị OpenBSD 4.1 BSD (B erke ley S o f tw a re Distr ibut ion) Bill Joy S unO S (S ta n fo rd ) I So la r i s (SUN) Ï N e x t s t e p 3.3 Darwin ZZZZZZZZZZZ^l Xenix OS M ac OS 10 .4 .6 Microsoft /SCO Unix T ime-Shar ing S y s t e m (Bell Labs) Ken T h o m p s o n D e n n i s Ri tchie (C l a n g u a g e ) GNU P ro jec t GNU Richa rd S t a l lm a n | — Linux r— * “ ' 1 -------------» J Minix ! Linus Torva lds 3 1 A ndrew S. T a n e n b a u m 10 2 a HP-UX 11 i v2 ■] A IX (IB M ) 5 L 5 .3 UnixWare (Univel/SCO) 7 .1 .4 MP2 IRIX (SG I) 6 .5 .3 0 S y s t e m III & V f a m i l y Bảng liệt kê một sô cài đặt UNIX khá phổ biến (thường thấy có chữ X ở cuối tên gọi của Hệ điều hành): Tên hệ điều hành Nì lù cung cấp Nền phái H iến Ị\1X International Business Machines AT&T System V yvux Apple Computer AT&T System V IDynix Sequent BSD (Berkeley Software Distribution) IÍP-UX Hewlett-Packard BSD rix Silicon Graphics AT&T System V jnux Free Software Foundation 'ỉextStep Next BSD cDSF/1 Digital Equipment Corporation BSD >CO UNIX Santa Cruz Operation AT&T System V ỉolaris Sun Microsystems AT&T System V SunOS Sun Microsystems BSD UNIX Ultrix Digital Equipment Corporation BSD UNIX Unicos -Cray— AT&T System V UnixWare Novell AT&T System V XENIX Microsoft AT&T System III-MS ẠTIN I. Tổ chức hệ thống tập tin. II. Các lệnh và chương trình III. Các lệnh cơ bản làm việc với thư mục■ ■ ■ và tập tin IV. Các "job" trong c V. Giới thiệu một sô tiện ích quản lý ữ I. Tổ chức hệ ■ thống tập tin 1. Các kiểu tệp 2. TỔ chức các tập tin 3. Đặt tên tập tin . So sánh với DOS và Windows Ạ 1. Các kiểu tệp Hệ thống UNIX có 3 kiểu tệp cần phân biệt: a- Tệp bình thườiĩg I. TỔ chức hệ thống tập tin TTTud 11 tuý b- Các tệp thưmục là một tệp chứa các thông tin về những tệp có quan hệ trực tiếp với thư mục đó. Các thư mục thông thường trong hệ thống UNIX: I. Tõ chức hệ thông tập tin /: Thư mục gốc /bin: chứa hầu h ế t các lệnh của người dùng linux /boot: chứa các tệp khởi động /dev: chứa các chương trình điều khiển th iết bị /etc: chứa các tệp cấu hình hệ thống /sbin: chứa các tệp nhị phân hệ thống được sử dụng bởi root /home: thư mục chủ của user. Mỗi user có một thư mục chủ nằm trong thư mục này với tên chính là tên của user /proc: là hệ thốnệ tệp ảo. Tệp chứa trong thư mục này được chứa trong bộ nhớ chứ khống chửa trên đĩa. Chúng đại diện các chương trình và quá trình đang hoạt động. /tmp: chứa các tệp tạm thời được tạo ra khi các ứng dụng hoạt động /usr: chứa các thư mục con trong đó chứa các chương trình và thông tin cấu hình quan trọng sử dụng trong hệ thống. /vãr: chứa các thCTmlĩc con và tệp có kích thước thường xuyên biến độn Ạ I. TỔ chức hệ thống tập tin c- Các tệp đặc biệt ~ ó là những tệp có quan hệ trực tiếp —*• r -1 • —x. l ĩ * • —Ị ngoại vi. A I. To chut he thong tap tin os / csfac st fac staff phdaO 1 ugrad \ progs jimd I ms spool mail (users’ mail boxes) 3. Đặt tên tập tin không phân biệt là kiểu tệp gì * I ^ phải tuân theo các quy ước chung như sau: * Các chữ viết hoa được phân biệt khác các chữ viết thường. * Ký tự đầu tiên phải khác những ký tự: + - = (tránh dùng các ký tự đặc biệt) * Tên tệp UNIX System V dài tối đa 14 ký tự Tên tệp UNIX BSD dài tối đa 255 ký tự. Ạ I. Tổ chức hệ thống tập tin I. Tổ chức hệ thống tập tin 4. So sánh với DOS và Windows Lưu trữ dữ liệu theo cấu trúc thư mục cây * X-Window = Windows Khác biệt Linux phân biệt chữ hoa chữ thường Linux thường “im lặng” Dấu phân c á r h v à ấÍI í r tnơ r l ẫ n thl f m l l r Đường danl Giống: ~ * i l l w v ¿ í Ỉ n M u é e 8 [ p f n ü f l ï f s * ! b n * 1 1 1 i n s * 1 ^ ) 'H * NI ft # .) ) ^ 9 Jr # S -W L n A i Ậ ị ứ h A S i î l ç ? * 3 tt « Ạ II. Các lệnh và chương trình 1. Khái niệm ■ 2. Cú pháp tổng quát của một lệnh 3. Các đường dẫn đến các tệp lệnh 4. Thời gian thực hiện lệnh II. Các lệnh và chương trĩnh Khái niệm: Lệnh là: - một tệp nhị phân khả thi hoặc - một tệp văn bản viết theo cú pháp của Shell. Lệnh ngoại trú là m ột tệp khả thi có thể tim ra vị trí bằng lệnh find. Shell phải tạo ra một tiến trình con để xử lý nó. * Lệnh nội trú (shell buil-in) không tồn tại như một tệp độc lập. Nó nằm sẵn ngay trong Shell và coi như từ khoá của Shell, không cẩn phải tạo ra một tiến trình con để xử lý nó. * lệnh type: type XXX - lệnh ngoại trú thì kết qủa hiện thị sẽ là đường dẫn tuyệt đối của nó, ví dụ : [roo t@ stb225 - ] # ty p e mkdir m kdir i s /b in /m k d ir - lệ^iỈHìỌRrtỉ-tM k ế t [roo t@ stb225 ~ cd i s a S h e l l A II. Các lệnh và chương trình 2. Cú pháp tổng quát của một lệnh Cú pháp dòng lệnh: command [option] argument Command: Lệnh- một lệnh được viết dưới dạng đơn giản nhất bao gồm một tên lệnh viết theo sau dấu nhắc Shell Có thể có nhiều tuỳ chọn, giữa chúng phải có khoảng trống argument: tham sô lệnh. Có thể v iết trước option - ĐƯỢc gõ vào từ dấu nhắc Shell: Ví dụ: $ cd - Phân biệt chữ hoa chữ thường. Help khi dùng lệnh: sử dụng tham sô —help (ví dụ: $cp -help) hoặc sử dụng lệnh man (ví dụ: $man cp). - Dòng lệnh sau khi nhập vào sẽ được Shell diễn dị thi hành theo đúng ý nghĩa của lặnR r— ——_______ III. Các lệnh cơ bản làm việc với■ ■ thư mục và tập tin 1. Các lệnh cơ bản làm việc với thư mục a. Di chuyển giữa các thư mục: cd (change directory) b. Hiện thị thư mục hiện thời: pwd (print working directory) c. Xem nội dung thư mục, file: Is (list) I d. Tạo thư mục: mkdir (make directory) e. Xóa thưmục: rmdừ (remove directory) 2. Các lệnh cơ bản làm việc với tệp bình thường a. Sao chép thư mục, tệp: cp (copy) b. Thay đổi tên tệp, thư mục: mv(move) c. Tạo kết nối cho tệp: ln(link) d. Xóa bỏ tên tệp: rm(remove) e. Liệt kê các tên tệp: ls(list) _,X-Sd sánh tên4Ệp:cmp (compare), comm g. Tìm kiếm file: find 3. Khái niêm về tiến ữình o nil. Các lệnh làm việc với thư mục ■ ■ ■ a. cd [path] Để về thư mục home khi ta đang ở bấy kỳ đâu: cd v ề thư mục mẹ: cd..B ■ b. pwd - print working directory c. Is [option] [file] [option]: -1: Xem chi t iế t -a: Xem tấ t cả (k ể cả các tệ p ẩn) -F: Thêm thông tin mô tả vào sau tên -R: Xem trong các thư m ục con Các kiểu file thông thường JÌ;tktMnục--------- b: file thiết bị khối s: socket p: ống dẫn (pipe I: liên kết mềm d. mkdir [option] Directory option: -La, — mode=Mod: thiết lập quyền truy cập Mod, như trong lệnh chmod nhưng không cho quyền rwxrwxrwx __ -p, — parents: tạo các thư mục theo nhiều cấp. —verbose: hiển thị các thông báo cho mỗi thư mục được tạo. ■ —help: đưa ra trang trợ giúp và thoát. directory: Tên đặc tả và vị trí của nó trong hệ thống (vị trí mặc định là thư mục hiện thời). Ví dụ: mkdir -p /a/b/c/d ->---- \ mkdir a b c d -> ậ5 IIIl. Các lệnh làm việc với thư mục ■ ■ ■ ậ5 n il. Các lệnh làm việc với thư mục ■ ■ ■ e. rm d ir [option] d irecto ry option: —ignore-fail-on-non-empty: bỏ qua các lỗi nếu xóa thư mục không rỗng. -p, —parants: xoá thư mục và cả thư mục cha (các thư mục trên path) --verbose: đưa ra thông báo sau khi xóa lthư mục. —help: hiện thị trang trỢ giúp và thoát. Ví dụ: rmdir -p /a/b/c/d rmdir a l a2 a3 a4 III2. Các lệnh làm việc với tệp al.Tạo file: touch, cat : tạo file mới, cập nhật thời gian truy cập và sửa đổi lần cuối. Cú pháp: touch ĩ ; lấy thông tin từ đẳu vào (bàn phím...) rồi kết xuất ra file hoặc các nguồn khác (màn hình ...), Cú pháp:cat > [option] + option: - n đánh sô thứ tự dòng, “>” để tạo file K ết thúc soạn thảo: gõ Enter và AD hay gõ AD 2 lần. Cách này là không cho pháp sửa lỗi, phải xóa đến vị trí của lỗi và gõ lạ i nội dung vừa bị xóa III2. Các lệnh làm việc với tệp a2.cp - copy, rename file /directory (-R) cp [option] source destination + source, destination: tên thư mục/ tệp nguồn, đích cp filel file2... thư mục: sao chép nhiều file vào thư mục + Option: -a, --archive: giống như -dpR (tổ hợp ba tham sô -d, -p, -R) -b, “ backupt^CONTROL] : tạo file lưu cho mỗi file đích nếu như nó đang tổn tại. -d, --no-dereference : duy trì các liên kết. -f, “ force : ghi đè file-dest đang tồn tạ i không nhắc nhở. -i, “ interactive : có thông báo trước khi ghi đè. -í, —link : chỉ tạo liên kết giữa file-dest từ file-scr không sao chép. -p, —preserve : duy trì các thuộc tính của file-scr sanị o III2. Các lệnh làm việc với tệp -r : sao chép toàn bộ R : sao chép toàn bộ thư mục -s, --symbolic-link : tạo liên kết tượng trưng thay cho việc sao chép các file. -S, —suttix:= : bo qua các hạu to thông thương (hoạc được chỉ ra). -u, —update :sao chép khi file-src mới hơn file-dest hoặc khi file-dest ch Ưa có. -V, --verbose : đưa ra thông báo về quá trình sao chép. “ help : hiển thị trang trỢ giúp và thoát. Ví dụ: x p f ile l tmp/frle2 -> copy, rename file cp -R dirl tmp/dir2 -> copy, rename directory III2. Các lệnh làm việc với tệp b. mv - move, rename file/ directory mv [option] old_name new_name Hay mv [option] + option -i: nhắc trước khi move/rename tập tin,thư mục đã có rồi. -f: ghi đè khi move/rename thư mục đích đã có rồi. Ví dụ: m vtm pl/dirl tmp2/dir2 -> move, rename mv tmpl/file* tmp2/ -> move files c. In tệ p l syn_tệ p l___________________________________________ Tạo ra liên kết nối cho 1 tệp bình thường -s: tạo liên kết mềm d. rm [option] filel file2 file3 -d : xóa thư mục -r : xóa tấ t cả file và thư mục -f : xóa không hỏi lạ i ^ III2. Các lệnh làm việc với tệp III2- Các lệnh làm việc với tệp e. Is [option] + option: - a: liệ t kê tấ t cả các file, kể cả file ị -1: thông tin đầy đủ nhất về file và thư mục ^ -s: chi ra kích thước file, tính theo khối (1 khối = 1024byte)_________ -f: xác định kiểu file (/= thư mục, *= chương trình kả thi) -m: liệ t kê các file được ngăn cách nhau bởi dấu -c: liệ t kê cột, 2 thư mục gắn nhau vào 1 cột -x:liệt kê cột, 2 dir gắn nhau ưên 2 dòng đầu của 2 cột gẳn nhau -t: liệ t kê, sắp xếp theo thứ tự thời gian sửa đổi gần nhất -r: sắp xếp danh sách theo thứ tự ngược lạ i -R: liệ t kê lần lượt các thư mục và nội dung các thư mục í : không có thì sẽ hiện thị thư mục hiện hành Có thể sử dụng mô tả nhóm: *,?, [ ] để xắc định nhóm cẩn liệt kê III2- Các lệnh làm việc với tệp f. cmp - so sánh nội dung 2file cmp [option] filel file2 cho kết qủa ở vị trí mà 2 tệp bắt đầu khác Ví dụ: -> vị trí các kí tự khác, giá trị thập phân của từng cặp ký tự khác nhau cmp -s filel file2 -> ko hiển thị dù các tệp có giống hay không A III2. Câc lênh làm viêc vôi têp i du vê lênh cmp, comm file l file2 file3 AAAAAA BBBBBB CCCCCC AAAAAA BBBXYZ CCCCCC AAAAAA BBBYYZ * cmp filel file2 filel file2 differ: char 11, line 2 * cmp -1 filel file2 11 102 130 III2- Các lệnh làm việc với tệp g. comm - so sánh tệp có sắp xếp tăng dần comm filel file2: comm - filel -> thay 1 trong 2 tệp bằng những gì gõ ở bàn phím comm -1 filel file2 -> sẽ xoá bỏ việc soạn thảo từ cột 1 (2,3) ù v u III2. Các lệnh làm việc với tệp í dụ về lệnh cmp, comm file l file2 file3 AAAAAA BBBBBB CCCCCC AAAAAA BBBXYZ CCCCCC AAAAAA BBBYYZ * cmp filel file2 filel file2 differ: char 11, line 2 * cmp -1 filel file2 11 102 130 III2. Cac lenh lam viec v6i tep file l file2 file3 AAAAAA AAAAAA AAAAAA BBBBBB BBBXYZ CCCCCC BBBXYZ cc ccc c CMCCC V i du v e l e n h cmp, comm * comm f i l e l f i l e 2 - Cot 1: chi co trong te p l ma khong co trong tep2 - Cot 2: chi co trong tep2 ma khong co trong te p l - Cot 3: co trong ca te p l va tep2 comm - f i l e l comm -1 f i l e l f i l e 2 A h. diff: chỉ ra sự khác nhau giữa các tệp diff filel file2 2c2 - 2c2 nghĩa là cần thay dòng 2 của tệp này bằng dòng 2 < BBBBBB cýa tệp kja c|10 2 tệp gịống hệt nhau - Sau đấy hiện lên 2 dòng đã nói đ ể soạn thảo lại chúng. BBBXYZ III2. Các lệnh làm việc với tệp * diff3 filel file2 file3 1 : 2 , 3 c BBBBBB cccccc 2 : 2 , 3 c BBBXYZ Lưu ý: - Các ký tự = = = ở dòng đầu có nghĩa là 3 tệp khác nhau - Giả sử đó là = = 2 thì chỉ có tệp2 khác các tệp kia V.V.. i. find: tìm một hay nhiều file trong thư mục find đườngdẫn -name tenfile -print Ex: find /pra -name vd > /pra/kq find đườngdẫn -inum number -print o III2. Các lệnh làm việc với tệp Tìm theo tên i-node * find đườngdẫn -user username -print Tìm theo tên người sử dụng III3. Khái niệm về tiến trình ■ đang tiẽn hành một ch ươn ù IV. Các "job" trong c Shell 1. Khái niệm về "job" là m ột thuật ngữ cho phép ta thực hiện m ột sô các thao tác riêng ở c Shell, bằng các lệnh nội trú tương ứng. 2. Danh sách các "job" đang chạy 3. Thay đổi trạng thái các "job” 1- Từ trạng thái thi hành sang trạng thái dừng nếu đó là một tiến trình mặt trước: AZ nếu đó là một tiến trình hậu trường: stop % 4 2- Từ trạng thái dừng sang làm việc trong tiến trình mặt trước: % 17 3- Từ trạng thái dừng sang trạng thái hậu trường: bg % 17 4- Từ trạng thái hậu trường sang trạng thái mặt trước: fg % 14 W HIän V. Mot SO tien ích quan ly HTTT 1. Midnight Conmander (MC) Left File Command Options Right ------ /ramdisk/home/dsl n Nane Size / „ UP--DIR /»beaver SUB—DIR /♦dillo SUB-DIR /♦emelfm SUB-DIR /.fluxbox SUB-DIR /♦index SUB-DIR /♦me SUB-DIR /♦mozilla SUB-DIR /♦ssh SUB-DIR /.thunderbird SUB-DIR /♦xmms SUB-DIR /♦xtdesktop SUB-DIR /metropip"unneler SUB-DIR ♦♦background 75 ♦♦bash.profile 175 ♦♦re.xtdesk^pl 170 -------- M- HTine Jan 26 01:34 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:36 Apr 17 2006 Apr 17 2006 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:35 Apr 17 2006 Dec 18 2005 Nov 24 2003 Midnight Commander = □ X , /ramd i sk/home/ds1 n Ha* /♦♦ /♦beaver /♦dillo /♦emelfm /♦fluxbox /♦index /♦me l-'.mozilla Size UP--DIR SUB-DIR SUB-DIR SUB-DIR SUB-DIR SUB-DIR SUB-DIR KTine Jan 26 01:34 Apr 17 2006 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:34 Jan 26 01:36 SUB-DIR Apr 17 2006 /♦ssh SUB-DIR Apr 17 2006 /♦thunderbird SUB-DIR Apr 17 2006 /♦xmms SUB-DIR Jan 26 01:34 /♦xtdesktop SUB-DIR Jan 26 01:34 /metropip"unneler SUB-DIR Jan 26 01:35 ♦.background 75 Apr 17 2006 *«bash_profile 175 Dec 18 2005 **re_xtdesk*pl 170 Nov 24 2003 /♦mozilla Viem E E d it jjEopH B^lenMovP'Ikdir E D elete V. Một sõ tiện ích quán lý HTTT 2. Konqueror Location Edit View Go Bookmarks Tools Settings Window Help < ►„ Ã .Ă & o a ^ % -1 n i l kf Location: ÍRÌ system:/home/Desktop ỊỊỊ Systemữ Ỡ Û» M B H Ẹ 01 -i-J Ư1>l/> ■ - P H om e Folder ©J + p u n k + lin k to diskD + £3 lin k to so ftx + Q W allpaper + Ç3 Remote Places t Ẹ® Storage Media + 0 Trash + . Users Folders Link ll_Prolog. odg ÍẼLL§) thanh.odp lin k to diskD [g] bar- 009822694.. lin k to so ftx thanh.ppt 0 12 Items - 8 Files (6.1 MB Total) - 4 Folders Chuong_7.ppt th.odp p Wallpaper [ p konsole. desktop trash.desktop Ạ V. Một số tiện ích quản lý HTTT 3. Krusader Ị® K rusad cr _ fil X Eile Mark Commands ỵievv Settings yseractions Tools Help o © o 0 t ũ ỶS f t J & # 9 . £I V s < 4 1 /mnt 1 - 1 / /mnt/diskD .. / Ị 4.4 G8 free out of 8.3 GB (52%) on / [ (ext3) ] ^ ^ 1 0 - 1.4 GB free out of 29.2 GB (4%) on /mnưdiskD 1 (vfat) ] !Q ^ Name Ext * Size Modified Name ▼ Ext Size Modified —»— ■ 1 e r Q softx 2007-01-27 ^ Boson Netsim for CCNP V6.0... 2007-01-30 16: " jJd iskE 2007-01-08 ậ Chuong7_TT_TL_BACKUP 2006-10-29 13: ... r... ^ d is k D 1970-01-01 h p ghost 2007-01-26 07 ^ d is k c 2007-01-08 ^ IconLogo 2006-12-24 23 ... r... ^ c d ro m l 2007-01-08 ^ U n k 2007-01-25 10 ... r... ^ cd ro m 2007-01-08 ^ linux 2006-12-15 00 ... r... ^ captive-winxp 2007-01-27 ệ MSOCache 2007-01-13 16 ... r... ^PHIM_TRUYEN_1 2007-01-25 18 ... r... Ạ Recycled 2005-10-28 16 ... r... ^ _Softwares_Echip 2006-12-24 23 ... r... ậ_Tai lieu MAT 2006-11-09 13 ... r... 2007-01-23 23 ... r... ậ tc tem p 2007-01-23 23 ... r... ệ_TEST LINUX 2006-12-25 21 ... r... ậTEST PORTABLES 2006-11-01 08 ... r... ^ThuyL inh 2007-01-30 14 ... r... ệ_THUY LINH 2004-01-05 09 ... r... « 4 ► ệ_TRUNG THANH 2004-01-06 11 r 1 1 1 out of 7. 0 B (0) out of 0 B (0) □ 1 out of 44. 0 B (0) out o f 541.9 MB (568.238.533) 4* " o - mnt f la çr- disko ă i F2 Term USB_now/ Folder F3 View F4 Edit F5 Copy F6 Move F7 Mkdir F8 Delete F9 Renam e « « M Ề1 i I ? Ỉ ' """"" a FlO Q uit 01:42 W ednesday 2007-01-31

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfsile_he_dieu_hanh_unix_267.pdf
Tài liệu liên quan