Thực hành sql - Bài 0: Oracle dbms và sql*plus

Tài liệu Thực hành sql - Bài 0: Oracle dbms và sql*plus: THỰC HÀNH SQLBài 0. Oracle DBMS và SQL*PlusNội dungGiới thiệu Oracle DBMSCấu trúc của Oracle DBMSGiới thiệu SQL*PlusLệnh hiển thị cấu trúc bảngCác lệnh soạn thảoCác lệnh về tập tinLệnh kết nối vào CSDLSao chép nhanhCác bảng trong bài thực hànhGiới thiệu Oracle DBMSOracle DBMS:Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)Từ version 8 trở đi có thêm tính đối tượng (Object Relational DBMS - ORDBMS)Platform:UNIXWindows NT/2000/9x (Personal version)Ngôn ngữ truy vấn:Oracle SQLOracle PL/SQLCấu trúc Oracle DBMSClientClientClientTableTableTableServerData dictio-naryData dictio-naryData dictio-naryCâu lệnh SQL được nhập vàoSQL> SELECT loc 2 FROM dept;Các câu lệnh được gửi tới DBMSDatabaseDữ liệu được hiển thịLOC--------------NEW YORKDALLAS...Kết quả được trả vềGiới thiệu Oracle SQL*PlusLà phần mềm thao tác CSDL dùng SQLCó một số lệnh riêngGiới thiệu Oracle SQL*Plus (tt)Truy cập vào SQL*Plus từ Windows:Truy cập vào SQL*Plus từ dấu nhắc DOS:sqlplus [username[/password[@database]]]Tên người dùn...

ppt19 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực hành sql - Bài 0: Oracle dbms và sql*plus, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỰC HÀNH SQLBài 0. Oracle DBMS và SQL*PlusNội dungGiới thiệu Oracle DBMSCấu trúc của Oracle DBMSGiới thiệu SQL*PlusLệnh hiển thị cấu trúc bảngCác lệnh soạn thảoCác lệnh về tập tinLệnh kết nối vào CSDLSao chép nhanhCác bảng trong bài thực hànhGiới thiệu Oracle DBMSOracle DBMS:Một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS)Từ version 8 trở đi có thêm tính đối tượng (Object Relational DBMS - ORDBMS)Platform:UNIXWindows NT/2000/9x (Personal version)Ngôn ngữ truy vấn:Oracle SQLOracle PL/SQLCấu trúc Oracle DBMSClientClientClientTableTableTableServerData dictio-naryData dictio-naryData dictio-naryCâu lệnh SQL được nhập vàoSQL> SELECT loc 2 FROM dept;Các câu lệnh được gửi tới DBMSDatabaseDữ liệu được hiển thịLOC--------------NEW YORKDALLAS...Kết quả được trả vềGiới thiệu Oracle SQL*PlusLà phần mềm thao tác CSDL dùng SQLCó một số lệnh riêngGiới thiệu Oracle SQL*Plus (tt)Truy cập vào SQL*Plus từ Windows:Truy cập vào SQL*Plus từ dấu nhắc DOS:sqlplus [username[/password[@database]]]Tên người dùng trong CSDLMật khẩuConnection stringNếu cài Oracle Personal thì để trốngNếu không thì hỏi người quản trị CSDLGiới thiệu Oracle SQL*Plus (tt)Dấu nhắc SQL>Nơi nhập lệnhLệnh và kết quả hiển thị cùng một màn hìnhLệnh hiển thị cấu trúc bảngDESC[RIBE] table_nameVí dụ:SQL>DESCRIBE deptName Null? Type---------------- -------- -----------DEPTNO NOT NULL NUMBER(2)DNAME VARCHAR2(14)LOC VARCHAR2(13)Tên cộtKiểu dữ liệuRàng buộc NOT NULLCác lệnh soạn thảoA[PPEND] textThêm text vào cuối dòng hiện hành trong bufferC[HANGE] /old/newThay thế chuỗi old bằng new ở dòng hiện hànhC[HANGE] /text/Xóa bỏ chuỗi text ở dòng hiện hành trong bufferCL[EAR] BUFF[ER]Xóa bỏ bufferDELXoá dòng hiện tại trong bufferCác lệnh soạn thảo (tt)I[NPUT]Để nhập thêm một số dòng mới vào cuối bufferI[NPUT] textĐể nhập thêm đoạn text vào cuối bufferL[IST]Liệt kê các dòng lệnh có sẵn trong bufferR[UN]Thi hành câu lệnh có sẵn trong bufferCó thể dùng dấu ‘/’ để thi hànhnLàm cho dòng thứ n thành dòng hiện hàngCác lệnh về tập tinSAV[E] filename [.ext] [REP[LACE] | APP[END]] Lưu nội dung hiện tại của buffer vào một tập tinPhần mở rộng mặc định là .sqlGET filenameChép nội dung của tập tin vào buffer. Phần mở rộng mặc định là .sqlSTA[RT] filenameThực thi các lệnh chứa trong tập tin filename@filenameGiống lệnh STARTCác lệnh về tập tin (tt)ED[IT] [filename]Gọi chương trình soạn thảo văn bản (thường là Notepad) để soạn nội dung câu lệnhNội dung sẽ lưu tạm vào tập tin afiedt.buf hoặc tập tin filenameSPO[OL] filename [OFF]Lưu trữ toàn bộ các nội dung trong SQL*Plus kế tiếp vào trong tập tinOFF: đóng tập tin của lệnh SPOOL lại và ghi vào đĩaEXITThoát khỏi SQL*PlusLệnh kết nối vào CSDLKết nối vào CSDL từ dấu nhắc SQL>CON[NECT] [username[/password[@database]]]Huỷ kết nối từ dấu nhắc SQL>DISC[ONNECT]Sao chép nhanhThao tác bằng chuột:Đánh dấu chọn đoạn lệnh bằng chuột tráiTrong khi còn đang giữ phím trái, click phím phải chuộtThao tác bằng phím:Đánh dấu chọn đoạn lệnh bằng chuột tráiNhấn Ctrl+C để copy (Edit->Copy)Nhấn Ctrl+V để paste (Edit->Paste)Các bảng trong bài thực hànhNgười dùng:Tên: scottMật khẩu: tigerCác bảng chính:Emp (empno, ename, job, mgr, hiredate, sal, comm, deptno)Dept (deptno, dname, loc)Salgrade (grade, losal, hisal)Các bảng trong bài thực hành (tt)Các bảng phụ khác:Thực thi tập tin DEMOBLD.SQL để có thêm các bảng khác:CALENDAR_RANGESWORLD_CITIESTVTABLEFLRPEOPLEUSACITIESSALES_REVENUEDUMMYBONUSITEMORDPRICEPRODUCTCUSTOMERCài đặt Oracle DBMS và SQL*PlusDùng CD cài đặt Oracle DBMSCó thể dùng Oracle 8 trở lên (bản Personal hoặc Enterprise điều được, bản Personal thì nhẹ hơn)Xem kỹ hướng dẫn đi kèm để cài đặt cho tốtHint: Nếu cài từ CD không được thì chép đĩa số 1 vào đĩa cứng máy tính, sau đó tìm và xoá đi các tập tin symjit.dll trong thư mục đó đi và tiến hành cài đặt từ đĩa cứng.SQL*Plus sẽ được tự động cài vàoCài đặt các bảng dữ liệuKhởi động Oracle Database serverNếu là các máy Windows9x thì cài Personal Oracle và phải khởi động bằng tayNếu các máy WindowsXP thì phải khởi động bằng tay bằng cách start cái service OracleXXXXCài đặt các bảngDùng SQL*Plus kết nối vào Oracle bằng user scott/tigerChép tập tin DEMODLB.SQL vào thư mục c:\tempTrong SQL*Plus, gõ lệnh RUN c:\temp\DEMOBLD.SQLThử lại xem có đúng là có các bảng đã nói không bằng lệnh: SELECT table_name FROM user_tables;Bài tậpTruy cập vào Oracle dùng user SCOTTHiển thị cấu trúc của các bảng EMP, DEPT, SALGRADEHiển thị cấu trúc của các bảng CUSTOMER, PRODUCT, ORD, ITEMVẽ lại ERD từ các bảng ở câu 2 và 3Cho biết ý nghĩa của các cột trong các bảng trên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu.ppt
Tài liệu liên quan