Thủ thuật word

Tài liệu Thủ thuật word: TH THU T WORDỦ Ậ 1.Tôi mu n thi t l p m t phông ch làm phông ch m c đ nh cho t t c các t p tin.ố ế ậ ộ ữ ữ ặ ị ấ ả ậ Hãy ch cho tôi cách th c hi n:ỉ ự ệ Đ thi t l p l i phông ch m c đ nh đã s d ng, c n th c hiên nh sau: ể ế ậ ạ ữ ặ ị ử ụ ầ ự ư 1. Nh p ch n menu Format -> Font.ấ ọ 2. Trong h p tho i Font, ch n th Font.Trong th này, đ nh d ng Font, kích c và ki uộ ạ ọ ẻ ẻ ị ạ ỡ ể ch b ng cách s d ng các khung Font, Font style và Sizeữ ằ ử ụ 3. Nh p vào nút Default…M t h p tho i khác xu t hi n.ấ ộ ộ ạ ấ ệ 4. Ch n Yes đ s d ng đ nh d ng v a thi t l pọ ể ử ụ ị ạ ừ ế ậ 2.Tôi nghe nói WORD có th t đ ng l u gi d li u khi đang làm vi c, có ph i v yể ự ộ ư ữ ữ ệ ệ ả ậ không? Không sai! Có th yêu c u Word th c hi n ch đ l u t đ ng.Trong quá trình làmể ầ ự ệ ế ộ ư ự ộ vi c b n hay quên l u gi tài li u th ng xuyên. Đi u này r t tai h i, m i khi có s c cúpệ ạ ư ữ ệ ườ ề ấ ạ ỗ ự ố đi n, s làm m t ệ ẽ ấ d li u, t n th i gian đ làm l i.Word đã kh c ph c nh c đi m này. Nóữ ệ ố ờ ể ...

pdf67 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thủ thuật word, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TH THU T WORDỦ Ậ 1.Tôi mu n thi t l p m t phông ch làm phông ch m c đ nh cho t t c các t p tin.ố ế ậ ộ ữ ữ ặ ị ấ ả ậ Hãy ch cho tôi cách th c hi n:ỉ ự ệ Đ thi t l p l i phông ch m c đ nh đã s d ng, c n th c hiên nh sau: ể ế ậ ạ ữ ặ ị ử ụ ầ ự ư 1. Nh p ch n menu Format -> Font.ấ ọ 2. Trong h p tho i Font, ch n th Font.Trong th này, đ nh d ng Font, kích c và ki uộ ạ ọ ẻ ẻ ị ạ ỡ ể ch b ng cách s d ng các khung Font, Font style và Sizeữ ằ ử ụ 3. Nh p vào nút Default…M t h p tho i khác xu t hi n.ấ ộ ộ ạ ấ ệ 4. Ch n Yes đ s d ng đ nh d ng v a thi t l pọ ể ử ụ ị ạ ừ ế ậ 2.Tôi nghe nói WORD có th t đ ng l u gi d li u khi đang làm vi c, có ph i v yể ự ộ ư ữ ữ ệ ệ ả ậ không? Không sai! Có th yêu c u Word th c hi n ch đ l u t đ ng.Trong quá trình làmể ầ ự ệ ế ộ ư ự ộ vi c b n hay quên l u gi tài li u th ng xuyên. Đi u này r t tai h i, m i khi có s c cúpệ ạ ư ữ ệ ườ ề ấ ạ ỗ ự ố đi n, s làm m t ệ ẽ ấ d li u, t n th i gian đ làm l i.Word đã kh c ph c nh c đi m này. Nóữ ệ ố ờ ể ạ ắ ụ ượ ể s t đ ng l u gi d li u theo m t chu kỳ nh t đ nhẽ ự ộ ư ữ ữ ệ ộ ấ ị Mu n cài đ t ch đ l u t đ ng, th c hi n các b c sau: ố ặ ế ộ ư ự ộ ự ệ ướ 1. Nh p ch n menu Tool -> Options hi n th h p tho i Optionsấ ọ ể ị ộ ạ 2. Ch n th Save.ọ ẻ 3. Đánh d u ch n ô Save AutoRecover info every… minutes, r i gõ vào khungấ ọ ồ Minutes khoang th i gian mu n l u tr t đ ng.ờ ố ư ữ ự ộ 4. Nh p OK.ấ Có th n đ nh kho ng th i gian cho m i l n l u tr t đ ng t 1 đ n 120 phút.ể ấ ị ả ờ ỗ ầ ư ữ ự ộ ừ ế Kho ng th i gian l u tr t đ ng là 10 phút.ả ờ ư ữ ự ộ 3. Có cách nào ch n nhanh m t t , m t câu và m t đo n trong văn b n b ng chu tọ ộ ừ ộ ộ ạ ả ằ ộ không? Có ch , có nhi u cách ch n các t , các câu, các đo n (paragraph) trong văn b n.ứ ề ọ ừ ạ ả Ở đây xin h ng d n cách ch n b ng chu t:ướ ẫ ọ ằ ộ · Ch n m t t b ng cách nh p đúp con tr chu t lên t mu n ch n.ọ ộ ừ ằ ấ ỏ ộ ừ ố ọ · Ch n m t câu b ng cách nh n gi Ctrl và nh p con tr chu t t i m t v tríọ ộ ằ ấ ữ ấ ỏ ộ ạ ộ ị b t kỳ trong câu mu n ch n.ấ ố ọ · Ch n m t đo n b ng cách nh p nhanh ba l n liên ti p t i v trí b t kỳ c aọ ộ ạ ằ ấ ầ ế ạ ị ấ ủ đo n mu n ch n.ạ ố ọ 4.Trong WORD, tôi có th gán phímể t t cho các Symbol(ký t đ c bi t) không?ắ ự ặ ệ Gán cho Symbol(ký t đ c bi t) m t phím t t b ng các b c sau đây :ự ặ ệ ộ ắ ằ ướ 1. Nh p ch n menu Insert -> Symbol đ hi n th h p tho i Symbol.ấ ọ ể ể ị ộ ạ 2. Ch n Simbol mu n gán phím t t.ọ ố ắ 3. Nh p vào nút Shortcut Key.H p tho i Customize Keyboard xu t hi n.ấ ộ ạ ấ ệ 4. Trong h p tho i Custumize,gõ phím hay t h p phím mu n gán Symbol vào ôộ ạ ổ ợ ố Press new shortcut key. 5. Nh p nút Assign, phím ho c t h p phím đ c gán s t đ ng chuy n sang ôấ ặ ổ ợ ượ ẽ ự ộ ể Current keys, Word s ghi nh phím t t này làm đ i di n cho symbol.ẽ ớ ắ ạ ệ 6. Nh p Close đóng các h p tho i.ấ ộ ạ ÿ L u ý quan tr ng:ư ọ Hãy th n tr ng trong vi c gán phím t t, ph i ch c ch n r ng t h p phím này ch aậ ọ ệ ắ ả ắ ắ ằ ổ ợ ư dùng cho các ch c năng khác c a Word. B ng không Word s gán t h p phím b trùng choứ ủ ằ ẽ ổ ợ ị symbol và “quên” đi tác v đã đ c gán cho nó tr c nó.ụ ượ ướ Ví d :ụ Gán t h p phím Ctrl + C cho symbol “(”ổ ợ T đây, khi nh n phím Ctrl + C, Word s t đ ng chèn vào symbol “(” ch khôngừ ấ ẽ ự ộ ứ th c hi n ch c năng Save n a.ự ệ ứ ữ Mu n t h p phím Ctrl + C tr v ch c năng ban đ u c a nó (Save - l u gi li u)ố ổ ợ ở ề ứ ầ ủ ư ữ ệ ph i xóa b vi c gán phím t t cho symbol “(”. Th c hi n nh sau:ả ỏ ệ ắ ự ệ ư 1. Nh p ch n menu Insert -> Symbol m h p tho i Symbol.ấ ọ ở ộ ạ 2. Nh p vào nút Short Key, m ti p h p tho i Customize Keyboard.ấ ở ế ộ ạ 3. Trong h p tho i này, ch n t h p phím Ctrl + C ô Current keys.ộ ạ ọ ổ ợ ở 4. Nh n nút Remove lo i b vi c gán t h p phím này cho symbol “(”ấ ạ ỏ ệ ổ ợ 5. Nh p Close đóng các h p tho i.ấ ộ ạ V y là Word l i “nh ” l u d li u khi nh n t h p phím Ctrl + C.ậ ạ ớ ư ữ ệ ấ ổ ợ 5.Làm th nào chèn thêm nh ng đ ng k d c vào gi a các c t văn b n?ế ữ ườ ẻ ọ ữ ộ ả Chèn thêm nh ng đ ng k d c vào gi a các c t văn b n làm cho tài li u sáng s a vàữ ườ ẻ ọ ữ ộ ả ệ ủ d đ c h n. Đ ng k này càng có ích khi kho ng cách gi a các c t h i b h p.ễ ọ ơ ườ ẻ ả ữ ộ ơ ị ẹ Đ chèn thêm đ ng k d c vào gi a các c t, làm theo các b c nh sau:ể ườ ẻ ọ ữ ộ ướ ư 1. Di chuy n đi m chèn đ n đo n ch a các c t mu n thêm các đ ng k d c.ể ể ế ạ ứ ộ ố ườ ẻ ọ 2. Nh p ch n menu Format -> Columns hi n th h p tho i Columns.ấ ọ ể ị ộ ạ 3. Nh p ch n ô Line between. ấ ọ 4. Nh p OK.ấ Đ ng k d c ch xu t hi n trên màn hình khi ch đ Page Layout View và trong mànườ ẻ ọ ỉ ấ ệ ở ế ộ hình Print Preview. Trong các ch đ hi n th khác s không th y đ ng k d c này, nh ngế ộ ể ị ẽ ấ ườ ẻ ọ ư v n th hi n trên trang gi y khi in ra.ẫ ể ệ ấ 6.Tiêu đ đ u/cu i trang trong tài li u c a tôi xu t hi n t {Page} ch không hi n raề ầ ố ệ ủ ấ ệ ừ ứ ệ s trang. Làm sao bây gi ?ố ờ Word đã th c hi n ch đ hi n th Field codes thay vì hi n th k t qu c a Field codesự ệ ế ộ ể ị ể ị ế ả ủ trong tài li u này. Khi y, t {Page} thay vì xu t hi n giá tr s trang th c s . Ngoài ra, hìnhệ ấ ừ ấ ệ ị ố ự ự nh, công th c toán h c… chèn vào văn b n cũng bi n m t, xu t hi n các dòng ch l vả ứ ọ ả ế ấ ấ ệ ữ ạ ở ị trí y. Vi c hi n th Field codes th t ra r t ti n l i, nh t là khi s a đ i các code này. T tấ ệ ể ị ậ ấ ệ ợ ấ ử ổ ắ ch c năng này vào th i đi m đ nh d ng ho c in tài li u, Th c hi n các b c sau đ t tứ ờ ể ị ạ ặ ệ ự ệ ướ ể ắ ch c năng Field codes:ứ 1. Nh p ch n menu Tool -> Options đ hi n th h p tho i Options.ấ ọ ể ể ị ộ ạ 2. Ch n ti p th View.ọ ế ẻ 3. Trong h p tho i này, khung Show, xóa ch n ô Field codes.ộ ạ ở ọ 4. Nh p OK.ấ Tiêu đ đ u trang/cu i trang lúc này s hi n th s trang nh mong mu n.ề ầ ố ẽ ể ị ố ư ố Chuy n đ i qua l i gi a Field codes và k t qu c a nó b ng cách di chuy n đi mể ổ ạ ữ ế ả ủ ằ ể ể chèn lên Field codes và nh n t h p phím Shift + F9.ấ ổ ợ 7.Có th nào h y b vi c đánh s trang ch trên trang đ u c a tài li u không ?ể ủ ỏ ệ ố ỉ ầ ủ ệ Word hi n th s trang trên t t c các trang c a tài li u khi dùng l nh Insert ->Pageể ị ố ấ ả ủ ệ ệ Numbers. Tuy v y, Word cũng cho phép h y b vi c đánh s trang trên trang đ u tiên c aậ ủ ỏ ệ ố ầ ủ tài li u. Th c hi n nh sau:ệ ự ệ ư 1. Nh p ch n menu Insert -> Page Numbers m h p tho i Page Numbers.ấ ọ ở ộ ạ 2. Xoá ch n ô Show Number on First Page r i nh p OK.ọ ồ ấ Ch c năng h y b đánh s trang trên trang đ u tiên c a tài li u v n có nh h ngứ ủ ỏ ố ầ ủ ệ ẫ ả ưở khi s d ng nút Insert Page Numbers trong h p tho i Header and Footer chèn s trang vào tàiử ụ ộ ạ ố li u.ệ 8. Làm th nào đ ch canh l ph i m t ph n n i dung c a tài li u trong tiêu đ đ uế ể ỉ ề ả ộ ầ ộ ủ ệ ề ầ trang/cu i trangố ? Có th canh l có ch n l c m t ph n hay toàn b n i dung trên tiêu đ đ u trang /cu iể ề ọ ọ ộ ầ ộ ộ ề ầ ố trang. Đ canh l ph i t t c n i dung trong tiêu đ đ u trang/cu i trang, th c hi n nh sau:ể ề ả ấ ả ộ ề ầ ố ự ệ ư Nh p ch n menu View -> Header and Footer hi n th h p tho i Header and Footer.ấ ọ ể ị ộ ạ Khi y, đi m chèn chu t n m khung Header.ấ ể ộ ằ ở Nh p nút bi u t ng Align Right trên thanh công c chu n. ấ ể ượ ụ ẩ Ho c ch n menu Format -> Paragraph hi n th h p tho i Paragraph. Trong h p tho iặ ọ ể ị ộ ạ ộ ạ này, h p danh sách Alignment, ch n m c Right r i nh p OK.ở ộ ọ ụ ồ ấ Trong tr ng h p ch mu n canh l ph i ph n nh n i dung đã gõ vào trong tiêu đ đ uườ ợ ỉ ố ề ả ầ ỏ ộ ề ầ trang /cu i trang: ví d : Canh l trái tên c a d án, Canh gi a s trang và canh l ph i tênố ụ ề ủ ự ữ ố ề ả ng i th c hi n, hãy s d ng các b c Tab t o hình th c canh l h n h p này.ườ ự ệ ử ụ ướ ạ ứ ề ỗ ợ Mu n t o ra Header hay Footer mang dáng v nh v y, Th c hi n theo các b c sau:ố ạ ẻ ư ậ ự ệ ướ 1. Nh p ch n menu View -> Header and Footer hi n th h p tho i Header andấ ọ ể ị ộ ạ Footer v i khung Header.ớ 2. Ch n ti p menu Format -> Tabs hi n th h p tho i Tabs.ọ ế ể ị ộ ạ 3. Mu n t o Tab canh gi a (center tab), gõ vào giá tr ch đ nh v trí chính xácố ạ ữ ị ỉ ị ị gi a trang gi y trong khung Tab stop position, trong khung Alignment đánhữ ấ d u ch n nút Center, nh n nút Set.ấ ọ ấ 4. Mu n t o Tab canh ph i (right tab), gõ vào giá tr ch đ nh v trí l ph i trongố ạ ả ị ỉ ị ị ề ả khung Tab stop position, trong khung Alignment đánh d u ch n nút Right,ấ ọ nh n nút Set.ấ 5. Nh p OK chèn vào tiêu đ đ u trang/ cu i trang các đi m d ng Tab.ấ ề ầ ố ể ừ 6. Gõ vào đo n văn b n mu n xu t hi n l trái, ch ng h n D án tr ng r ng.ạ ả ố ấ ệ ở ề ẳ ạ ự ồ ừ 7. Nh n phím Tab đ a đi m chèn đ n b c Tab canh gi a đã cài đ t, nh p vàoấ ư ể ế ướ ữ ặ ấ bi u t ng có tên Insert Page number trên thanh Header and Footer đ chènể ượ ể s trang cho tài li u.ố ệ 8. Nh n phím Tab l n n a đ a đi m chèn đ n Tab ph i đã cài đ t, gõ vào tênấ ầ ữ ư ể ế ả ặ ng i th c hi n đ án : Nguy n Anh Hùng ch ng h n. ườ ự ệ ề ễ ẳ ạ 9. Nh p nút Close Đóng h p tho i Header and Footer tr v màn hình văn b n.ấ ộ ạ ở ề ả 9. Thông qua menu Insert, tôi đ a vào tài li u ký t đ c bi t (Symbol). Trên màn hình,ư ệ ự ặ ệ các bi u t ng xu t hi n, nh ng khi in ra thì l i xu t hi n cể ượ ấ ệ ư ạ ấ ệ ác kho ng tr ng. Sao l iả ố ạ th ?ế Đúng v y, Word đang in tài li u theo d ng “in nháp”(Draft), b qua các “ký t d ng đậ ệ ạ ỏ ự ạ ồ h a”,k c nh ng bi u t ng mà Word t o ra. Đ Word in ra các ký hi u đ c bi t này,ọ ể ả ữ ể ượ ạ ể ệ ặ ệ th c hi n các b c sau:ự ệ ướ 1. Ch n menu Tools -> Options.ọ 2. Trong h p tho i Options, ch n th Print, xóa ch n ô Draft Output r i nh pộ ạ ọ ẻ ọ ồ ấ OK. 10.Cách nào ch in nh ng trang l c a tài li u?ỉ ữ ẻ ủ ệ Có th yêu c u Word ch in các trang ch n hay trang l c a tài li u b ng cách theo cácể ầ ỉ ẵ ẻ ủ ệ ằ b c sau:ướ 1. Nh p ch n menu File -> Print đ hi n th h p tho i Print.ấ ọ ể ể ị ộ ạ 2. Trong h p danh sách Print cu i h p tho i Print, ch n m c Odd pages (Inộ ở ố ộ ạ ọ ụ trang l ) hay Even pages (in trang ch n).ẻ ẵ 3. Nh p nút OK đ in các trang đã ch n c a tài li u.ấ ể ọ ủ ệ 11. Tôi mu n in tài li u c a tôi trên c hai m t trố ệ ủ ả ặ ang gi y.Tôi ph i làm sao?ấ ả Ch có th in trên hai m t c a trang gi y n u máy in đ c thi t đ làm vi c này.Đa sỉ ể ặ ủ ấ ế ượ ế ể ệ ố máy in không th c hi n đ c. Mu n ki m tra xem máy in có ch c năng này hay không, hãyự ệ ượ ố ể ứ xem l i tài li u máy in.ạ ệ 12. Khi in, các trang gi y c a tôi l i xu t hi n theo th t ng c l i. Ph i làm gì đấ ủ ạ ấ ệ ứ ự ượ ạ ả ể kh c ph c vi c này?ắ ụ ệ Nhi u ki u máy in n p gi y vào khác nhau. Theo m c đ nh, Word in trang đ u tiênề ể ạ ấ ặ ị ầ tr c, các trang còn l i ti p theo sau. Tuy nhiên, m t s máy in x p các trang gi y theo ki uướ ạ ế ộ ố ế ấ ể trang đ u tiên l i n m cu i, vì v y c n ph i s p x p l i các trang sau khi chúng in ra. Cóầ ạ ằ ở ố ậ ầ ả ắ ế ạ th cho in tài li u theo th t ng c l i đ chúng đ c x p ch ng lên cho đúng.ể ệ ứ ự ượ ạ ể ượ ế ồ Mu n in tài li u theo th t ng c l i :ố ệ ứ ự ượ ạ 1. Nh p ch n menu Tools -> Options, r i nh p ch n th Print.ấ ọ ồ ấ ọ ẻ 2. Đánh d u ch n ô Reverse Print Order và nh p nút OK.ấ ọ ấ L a ch n in này s là m c đ nh cho t i khi có thay đ i ng c l i.ự ọ ẽ ặ ị ớ ổ ượ ạ 13.Tôi chèn ngày, gi vào tài li u nh th nào ?ờ ệ ư ế Chèn Ngày, Gi hi n hành vào tài li u theo các b c sau:ờ ệ ệ ướ 1. Di chuy n con nháy t i v trí mu n chèn Ngày hay Gi , r i nh p ch n menuể ớ ị ố ờ ồ ấ ọ Insert -> Date and Time đ hi n th h p tho i Date and Time.ể ể ị ộ ạ 2. Ch n ki u đ nh d ng tùy ý trong h p danh sách Available Formats.ọ ể ị ạ ộ 3. Nh p ch n ô Update Automaticaly đ Word t đ ng c p nh t th i gian. ấ ọ ể ự ộ ậ ậ ờ 4. Nh p nút OK chèn Ngày hay Gi vào tài li u theo đ nh d ng đã ch n.ấ ờ ệ ị ạ ọ & Phím t t:ắ Nh n t h p phím Alt + Shift + D đ chèn Ngày.ấ ổ ợ ể Nh n t h p phím Alt + Shift + T đ chèn Gi .ấ ổ ợ ể ờ Trong c hai tr ng h p, Word s chèn theo d ng Ngày/Gi đã chèn vào l n tr c.ả ườ ợ ẽ ạ ờ ầ ướ 14.Tôi mu n thêm LOGO c a công ty vào tài li u, có cách nào th c hi n nhanh không?ố ủ ệ ự ệ Công c AutoCorrect d dàng th c hi n vi c chèn Logo vào b t kỳ tài li u nào. Đ dùngụ ễ ự ệ ệ ấ ệ ể công c này, đ u tiên ph i cài đ t logo này vào AutoCorrect. Word s chèn Logo vào trongụ ầ ả ặ ẽ tài li u b t c khi nào b n gõ các ký t đ i di n gán cho Logo.ệ ấ ứ ạ ự ạ ệ Đ cài đ t Logo vào AutoCorrect, theo các b c sau đây:ể ặ ướ 1. Chèn Logo vào m t tài li u m i m , r i nh p ch n Logo đó. ộ ệ ớ ở ồ ấ ọ 2. Nh p ch n menu Tools -> AutoCorrect. M t phân c a Logo xu t hi n trongấ ọ ộ ủ ấ ệ khung With. 3. Gõ vào các ký t đ i di n trong khung Replace.Nên ch n nhóm ký t nào sự ạ ệ ọ ự ẽ không bao gi s d ng cho b t kỳ m c đích nào khi nh p văn b n.ờ ử ụ ấ ụ ậ ả 4. Nh p nút Add, r i nh p OK.ấ ồ ấ Bây gi , Logo đã đ c cài đ t thành m t m c c a AutoCorrect. Theo các b c sau đâyờ ượ ặ ộ ụ ủ ướ đ chèn nó vào trong tài li u :ể ệ 1. Di chuy n đi m chèn đ n v trí mu n chèn Logo trong tài li u. ể ể ế ị ố ệ 2. Gõ vào t dành riêng gán cho Logo r i nh n phím Spacebar.ừ ồ ấ Logo s xu t hi n t i v trí đi m chèn hi n hành trong tài li u. ẽ ấ ệ ạ ị ể ệ ệ N u Logo không xu t hi n, trong h p tho i AutoCorrect, hãy ki m tra l i xem đã đánhế ấ ệ ộ ạ ể ạ d u ch n ô Replace Text as you type ch a.ấ ọ ư 15.Nút trên thanh công c quá nh , có cách nào làm cho nó l n h n không?ụ ỏ ớ ơ Có th làm l n các nút này, nh t n u dùng Card mànể ớ ấ ế hình SVGA. Đ thay đ i kíchể ổ th c c a các nút trên thanh công c :ướ ủ ụ 1. Nh p ch n menu Tools -> Customize.Ch n th Options.ấ ọ ọ ẻ 2. Đánh d u ch n ô Large Buttons và nh p OK.ấ ọ ấ Sau khi tăng kích th c các nút này, có th ph i s p x p l i các thanh công c đ chúngướ ể ả ắ ế ạ ụ ể xu t hi n đ trên màn hình.ấ ệ ủ Th t ra, m c đ nh v kích th c c a các nút bi u t ng trong Word là t i u. Kíchậ ặ ị ề ướ ủ ể ượ ố ư th c c a các nút chi ch n Large Buttons là quá l n so v i màn hình.ướ ủ ọ ớ ớ 16.Có th gi u b t các thanh công c cho màn hình văn b n l n h n m t chút ể ấ ớ ụ ả ớ ơ ộ đ cượ không? Nh p ch n menu View -> Toolbars. Thanh công c nào có đánh d u ch n bên c nhấ ọ ụ ấ ọ ạ nghĩa là thanh công c y đang hi n th trên màn hình.Mu n gi u chúng đi, nh p vào ô ch nụ ấ ể ị ố ấ ấ ọ y.ấ Có ph i thanh công c y đã m t đi trên màn hình Word c a b n r i không?ả ụ ấ ấ ủ ạ ồ 17. Khác bi t gi a PARAGRAPH STYLE và CHARACTER STYLE là gì?ệ ữ Style có ch c năng đ nh d ng cho văn b n. Khi s d ng m t Style cho đo n văn b n, t tứ ị ạ ả ử ụ ộ ạ ả ấ c đ nh d ng có trong Style cũng s đ c áp d ng cho đo n văn b n đó.ả ị ạ ẽ ượ ụ ạ ả PARAGRAPH STYLE nh h ng đ n toàn b đo n văn b n, ch không ph i ch m tả ưở ế ộ ạ ả ứ ả ỉ ộ ph n văn b n trong đo n y.ầ ả ạ ấ S d ng Paragraph Style đ áp d ng cho nh ng đ nh d ng nh :ử ụ ể ụ ữ ị ạ ư · Kho ng cách hàng.ả · L biên. ề · Khung, đ ng vi n và bóng m .ườ ề ờ Ngoài ra còn có th áp d ng các đ nh d ng ký t v i Paragraph Style nh :ể ụ ị ạ ự ớ ư · Kích c phông ch . ỡ ữ · Ki u ch .ể ữ CHARACTER STYLE ch nh h ng đ n các ký t riêng bi t hay nhóm văn b n xácỉ ả ưở ế ự ệ ả đ nh và áp d ng các lo i đ nh d ng nh là kích c phông ch , ki u ch .ị ụ ạ ị ạ ư ỡ ữ ể ữ Thí d , dùng CHARACTER STYLE có tên là Defined đ in nghiêng các t ch m t lo iụ ể ừ ỉ ộ ạ m t hàng nào đó. N u sau đó, mu n thay đ i hình d ng c a các t này, có th thay đ i đ nhặ ế ố ổ ạ ủ ừ ể ổ ị d ng đã gán cho Character Style tên Definedạ Khi thay đ i đ nh d ng c a m t Style, t t c đo n văn b n đang áp d ng Style này cũngổ ị ạ ủ ộ ấ ả ạ ả ụ t đ ng thay đ i theo các đ nh d ng m i c a Style.ự ộ ổ ị ạ ớ ủ 18. Vì sao Word thông báo r ng không th m t p tin TEMPLATE có s nằ ể ở ậ ẵ NORMAL.DOT? Cho dù không ch n khuôn m u (template) c th nào khi t o văn b n m i, Word cũng tọ ẫ ụ ể ạ ả ớ ự đ ng ch n khuôn m u Normal(đ c l u tr trên đĩa d i d ng t p tin NORMAL.DOT).ộ ọ ẫ ượ ư ữ ướ ạ ậ Khuôn m u Normal ch a nh ng xác l p và ch c năng s d ng trong t t c tài li u. Tuyẫ ứ ữ ậ ứ ử ụ ấ ả ệ nhiên khi g p khó khăn khi m t p tin template, đ ng nhiên Word ph i “la làng”.ặ ở ậ ươ ả T p tin NORMAL.DOT ch c đã b s t m ! N u tr ng h p này x y ra, cách gi i quy tậ ắ ị ứ ẻ ế ườ ợ ả ả ế t t nh t là xóa t p tin NORMAL.DOT này đi. Khi kh i đ ng, n u không tin th y t p tin nàoố ấ ậ ở ộ ế ấ ậ mang tên NORMAL.DOT, Word s t đ ng t o ra t p tin NORMAL.DOT ch a nh ng xácẽ ự ộ ạ ậ ứ ữ l p m c đ nh nguyên th y(do nhà s n xu t quy đ nh).ậ ặ ị ủ ả ấ ị Mu n xóa t p tin NORMAL.DOT, th c hi n nh sau:ố ậ ự ệ ư Nh p nút ph i chu t vào Start trên thanh Taskbar c a màn hình Windows. Menu t tấ ả ộ ủ ắ hi n th , ch n Explore m h p tho i Exploringể ị ọ ở ộ ạ Thông th ng t p tin NORMAL.DOT n m th m c C:\Program Files \ Microsoftườ ậ ằ ở ư ụ Office\Template, ch n t p tin này r i nh n phím Delete.ọ ậ ồ ấ Đóng h p tho i này l i và kh i đ ng l i Word.ộ ạ ạ ở ộ ạ 19. Có th sao chép Style t t p tin này sang t p tin khác đ c không ?ể ừ ậ ậ ượ S d ng h p tho i Style đ th c hi n vi c sao chép Style t t p tin này sang t p tinử ụ ộ ạ ể ự ệ ệ ừ ậ ậ khác. Các b c th c hi n nh sau:ướ ự ệ ư 1. Ch n menu Format -> Style hi n th h p tho i Style.ọ ể ị ộ ạ 2. Nh p ti p nút Organizer. ấ ế Trong h p tho i Organizer có các th : Styles, Autotext, Toolbars và Macro Projectộ ạ ẻ Items. Mu n làm vi c v i n i dung nào ch n th t ng ng. H p tho i Organizer cho phépố ệ ớ ộ ọ ẻ ươ ứ ộ ạ sao chép(Copy), xóa(Delete) và đ i tên(Rename) c a Style.ổ ủ Ch ng h n, c n sao chép m t Style t t p tin này sang t p tin khác, th c hi n nh sau:ẳ ạ ầ ộ ừ ậ ậ ự ệ ư 1. Trong h p tho i Organizer, ch n th Styles.ộ ạ ọ ẻ 2. H p tho i Organizer hi n ra hai h p danh sách, th hi n các Style có trongộ ạ ệ ộ ể ệ t p tin hi n hành (h p danh sách bên trái). N u d y đúng là hai t p tin c nậ ệ ộ ế ấ ậ ầ sao chép Style thì hãy chuy n sang b c 4.ể ướ 3. N u hai (ho c m t trong hai) t p tin đ c th hi n không ph i là tâp tin c nế ặ ộ ậ ượ ể ệ ả ầ dùng, hãy nh p vào nút Close File bên d i m i h p danh sách. Lúc này nútấ ướ ỗ ộ Open File hi n th , nh p vào nút Open File m h p tho i Open, ch n t p tinể ị ấ ở ộ ạ ọ ậ template c n dùng. Trên ô bên trái cũng nh bên ph i s hi n lên các Styleầ ư ả ẽ ệ trong t p tin đ c ch n.ậ ượ ọ 4. Ch n các Style trên h p danh sách bên trái r i nh p vào Copy. Word s saoọ ộ ồ ấ ẽ chép nó vào t p tin bên ph i. ậ ở ả 5. Sau khi sao chép h t nh ng Style c n thi t, nh p vào Close đ đóng h pế ữ ầ ế ấ ể ộ tho i Organizer.ạ Trong quá trình sao chép, n u có Style nào trùng tên, Word s đ a ra thông báo.ế ẽ ư N u mu n chép ch ng thì nh p nút Yes, còn nh p nút Cancel s h y b vi c sao chépế ố ồ ấ ấ ẽ ủ ỏ ệ này. 20. T p tin tài li u c a tôi có ch a nhi u hình nh nên l n quá tr i. Có cách nào đậ ệ ủ ứ ề ả ớ ờ ể gi m b t kích th c t p tin không ?ả ớ ướ ậ Đ gi m kích th c t p tin, thay vì chèn ể ả ướ ậ hình v “n m chình ình” lên tài li u, ch nênẽ ằ ệ ỉ k t n i(link) nó thôi. “K t n i” hình nh nghĩa là hình nh v n đ c ghi trong t p tin riêngế ố ế ố ả ả ẫ ượ ậ bi t (không trong t p tin tài li u c a Word), đ c Word đ c, th hi n trên màn hình khiệ ở ậ ệ ủ ượ ọ ể ệ m tài li u và cũng đ c in ra v i văn b n m t cách bình th ng. Đi u này còn có cái l i là:ở ệ ượ ớ ả ộ ườ ề ợ khi t p tin hình nh thay đ i (do s d ng ch ng trình đ h a nào đó đ s a ch a hìnhậ ả ổ ử ụ ươ ồ ọ ể ử ữ nh), hình nh hi n lên trong tài li u c a Word dĩ nhiên s đ c c p nh t ph n ánh nh ngả ả ệ ệ ủ ẽ ượ ậ ậ ả ư thay đ i đã th c hi n trên hình nh.ổ ự ệ ả Đ k t n i tài li u v i t p tin hình nh, theo các b c sau đây:ể ế ố ệ ớ ậ ả ướ 1. Xóa nh ng hình nh đã chèn vào tài li u b ng cách ch n t ng hình m t r iữ ả ệ ằ ọ ừ ộ ồ nh n phím Delete.ấ 2. Di chuy n đi m chèn v n i mu n chèn hình nh.ể ể ề ơ ố ả 3. Ch n menu Insert -> Picture -> Form File. H p tho i Insert Picture xu t hi n.ọ ộ ạ ấ ệ 4. Ch n t p tin hình nh trong h p danh sách File name.ọ ậ ả ộ 5. Đánh d u ch n ô Link to File, đ ng th i xáo ch n ô Save Picture inấ ọ ồ ờ ọ Document. 6. Nh p OK tr v c a s tài li u.ấ ở ề ử ổ ệ 7. L p l i các b c nh trên cho t ng hình nh trong tài li u. ậ ạ ướ ư ừ ả ệ Vi c dùng k t n i nh v y s gi m đáng k kích th c t p tin tài li u vì m i hình nhệ ế ố ư ậ ẽ ả ể ướ ậ ệ ọ ả gi đây đ u là nh ng t p tin riêng bi t. Trong t p tin tài li u ch có nh ng thông tin v sờ ề ư ậ ệ ậ ệ ỉ ữ ề ự k t n i mà thôi (đây là nh ng dòng l nh đ c bi t ch v các t p tin hình nh). D a trênế ố ữ ệ ặ ệ ỉ ề ậ ả ự thông tin nh v y, khi m t p tin tài li u, word s đ c nh ng t p tin hình nh c n thi t vàư ậ ở ậ ệ ẽ ọ ữ ậ ả ầ ế th hi n hình nh trên màn hình.ể ệ ả 21. Tôi có th t o th m c m i trên đĩa đ ghi t p tin vào đó mà không c n thoát kể ạ ư ụ ớ ể ậ ầ h iỏ Word ? Đ c ch , Word cho phép t o th m c m i trên đĩa đ l u t p tin mà không c n thoátượ ứ ạ ư ụ ớ ể ư ậ ầ kh i Word.ỏ Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Nh p ch n menu File -> Save As. H p tho i Save as xu t hi n.ấ ọ ộ ạ ấ ệ 2. Trong h p tho i này, nh p vào nút Create New Folder. H p tho i New Folderộ ạ ấ ộ ạ xu t hi n, cho phép đ t tên cho th m c m i, và s l u t p tin hi n hànhấ ệ ặ ư ụ ớ ẽ ư ậ ệ vào th m c m i này.ư ụ ớ 22. Tôi quên m t mã s r i. Có cách nào h y b m t mã đ có th m t p tin m tấ ố ồ ủ ỏ ậ ể ể ở ậ ộ cách bình th ng không ?ườ Không đ c r i ! Mu n h y b m t mã, cũng ph i có m t mã ch ! Word không có cáchượ ồ ố ủ ỏ ậ ả ậ ứ nào đ “lách” m t mã đã khai báo và “ngang nhiên” s d ng t p tin đ c b o v . Ngay hãngể ậ ử ụ ậ ượ ả ệ Microsoft cũng ch ng giúp đ c gì trong chuy n này. Ch có m i cách là c nh l i thôi !ẳ ượ ệ ỉ ỗ ố ớ ạ Đ tránh tình tr ng này, nên ghi nh m tể ạ ớ ậ mã đâu đ y, v a h p lý, v a an toàn.ở ấ ừ ợ ừ Word phân bi t ch hoa, ch th ng trong m t mã(Case-sensitive). Do đó, khi t o m tệ ữ ữ ườ ậ ạ ậ mã, n u dùng ch đ CAPSLOCK thì sau này, khi nh p m t mã, cũng ph i s d ng ch đế ế ộ ậ ậ ả ử ụ ế ộ CAPSLOCK. 23. Tôi mu n khai báo m t mã ! Đ cố ậ ượ dùng bao nhiêu ký t trong m t mã và đó làự ậ nh ng ký t nào?ư ự M t m t mã có th dài t i đa 15 ký t , có th ch a ch , s , kho ng tr ng và cácộ ậ ể ố ự ể ứ ữ ố ả ố ký hi u. Khi nh p m t mã, Word hi n th d u * m i khi gõ m t ký t .ệ ậ ậ ể ị ấ ỗ ộ ự 24. Làm sao thay đ i m t mã dùng cho tài li uổ ậ ệ ? B n có th khai báo m t mã m i b ng cách theo các b c sau:ạ ể ậ ớ ằ ướ 1. M tài li u đã đ c b o v b ng m t mã. Dĩ nhiên, ph i bi t m t mã cũở ệ ượ ả ệ ằ ậ ả ế ậ m i m tài li u đ c.ớ ở ệ ượ 2. Ch n menu File -> Save as. H p tho i Save as xu t hi n.ọ ộ ạ ấ ệ 3. Nh p ch n Options … m h p tho i Save.ấ ọ ở ộ ạ 4. Xóa các d u sao * bi u th m t mã hi n có trong ô Password to Openấ ể ị ậ ệ 5. Gõ m t mã m i vào ô Password to modify.ậ ớ 6. Nh p OK.ấ 7. Nh p ok trong h p tho i Save As đ ghi t p tin tài li u lên đĩa v i m t mãấ ộ ạ ể ậ ệ ớ ậ m i.ớ 25. Mu n xóa m t mã t p tin thì ph i làm saố ậ ậ ả o ? Đ xóa b m t mã, dĩ nhiên ph i bi t m t mã, và th c hi n nh sau:ể ỏ ậ ả ế ậ ự ệ ư 1. M t p tin có m t mã mu n xóa b , ph i gõ m t mã m i m t p tin đ c.ở ậ ậ ố ỏ ả ậ ớ ở ậ ượ 2. Nh p ch n menu File -> Save As hi n th h p tho i Save As.ấ ọ ể ị ộ ạ 3. Nh p nút Options … H p tho i Save xu t hi n.ấ ộ ạ ấ ệ 4. Xóa các d u sao * trong ô Password to open.ấ 5. Nh p OK t t c các h p tho i.ấ ở ấ ả ộ ạ 26. Vi c thay đ i k t n i trong Word nh th nào?ệ ổ ế ố ư ế Word t o đi u ki n d dàng cho vi c hi u đính m t n i k t có s n, th c hi n nh sau;ạ ề ệ ễ ệ ệ ộ ố ế ẵ ự ệ ư 1. Ch n menu Edit -> Links hi n th h p tho i Links, li t kê t t c các đ ngọ ể ị ộ ạ ệ ấ ả ườ dây k t n i trên h p tho i danh sách Source File.ế ố ộ ạ 2. Ch n k t n i mu n thay đ i hay c p nh t trong h p danh sách Source File.ọ ế ố ố ổ ậ ậ ộ 3. Ch n nh ng kh năng khai báo : Đách d u ch n nút Automatic ho c Manualọ ữ ả ấ ọ ặ tuỳ theo mu n Word t đ ng c p nh t d li u (khi t p tin đ c k t n i cóố ự ộ ậ ậ ữ ệ ậ ượ ế ố thay đ i) hay đ i l nh. Đ đ phòng tr ng h p d li u b thay đ i do vô ýổ ợ ệ ể ề ườ ợ ữ ệ ị ổ th c, có th khóa luôn kh năng c p nh t d li u b ng cách ch n ô Locked.ứ ể ả ậ ậ ữ ệ ằ ọ Khi nào c n c p nh t d li u bình th ng, xóa ch n ô Locked.ầ ậ ậ ữ ệ ườ ọ 4. Mu n b gãy (break) m t k t n i, nh p vào nút Break Link.ố ẻ ộ ế ố ấ 5. Nh p nút Yes. K t n i đã gãy r i thì không th khôi ph c. D li u th hi nấ ế ố ồ ể ụ ữ ệ ể ệ trong tài li u không còn liên quan gì v i t p tin đ c k t n i lúc tr c.ệ ớ ậ ượ ế ố ướ 6. Tr ng h p mu n m t p tin đ c k t n i ra s a ch a, nh p nút Openườ ợ ố ở ậ ượ ế ố ử ữ ấ Source. Lúc này tr v t p tin ngu n cung c p.ở ề ậ ồ ấ 7. Đ thay đ i t p tin đ c k t n i (ho c ch thay đ i s tham kh o t ph nể ổ ậ ượ ế ố ặ ỉ ổ ự ả ừ ầ này đ n ph n khác trong chính t p tin y), ch n Change Source và ch n ti pế ầ ậ ấ ọ ọ ế t p tin khác.ậ 8. Quy t đ nh c p nh t d li u ngay l p t c b ng cách nh p nút Update Now.ế ị ậ ậ ữ ệ ậ ứ ằ ấ N u t p tin đ c n i k t có thay đ i, s th y ngay thay đ i đó trong tài li uế ậ ượ ố ế ổ ẽ ấ ổ ệ đang so n th o.ạ ả 9. Sau khi thay đ i xong, nh p OK đ tr v v i tài li u đang so n th oổ ấ ể ở ề ớ ệ ạ ả 27. Làm sao dùng Word đ ghi t p tin d i d ng văn b n ASCII ?ể ậ ướ ạ ả Mu n đ a tài li u sang dùng trong nh ng ch ng trình khác (ch y d i Windows ho cố ư ệ ữ ươ ạ ướ ặ không) ho c lo i máy khác. T p tin ASCII ch ch a nh ng ký t đ c nêu trong b ng mãặ ạ ậ ỉ ứ ữ ự ượ ả ASCII (ch không có nh ng ký t đ nh d ng hứ ữ ự ị ạ o c đi u khi n nh khai báo in đ m, inặ ề ể ư ậ nghiêng… nh trong tài li u c a Word).Văn b n ASCII th ng đ c g i là văn b n thu nư ệ ủ ả ườ ượ ọ ả ầ túy. Đ ghi tài li u Word theo hình th c ASCII, th c hi n nh sau:ể ệ ứ ự ệ ư 1. T o tài li u bình th ng. ạ ệ ườ 2. Nh p ch n menu File -> Save As. H p tho i Save As xu t hi n.ấ ọ ộ ạ ấ ệ 3. Trong h p danh sách Save as type, ch n m c MS-DOS Text ho c Text Only.ộ ọ ụ ặ 4. Nh p Ok.ấ 28. Làm sao d ghi tài li u c a Word theo các d ng th c t p tin khác ?ể ệ ủ ạ ứ ậ Sau khi so n th o văn b n bình th ng trong Word, mu n l u tr dạ ả ả ườ ố ư ữ ở ạng th c nào đó,ứ th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Nh p ch n menu File -> Save As. H p tho i Save As xu t hi n. ấ ọ ộ ạ ấ ệ 2. Ch n d ng th c t p tin tùy ý trong h p danh sách Save as type.ọ ạ ứ ậ ộ 3. Gõ tên t p tin ô File name.ậ ở 4. Nh p OK.ấ 29. Có th ch ki m tra ng pháp mà không c n ki m tra chính t không ?ể ỉ ể ữ ầ ể ả Đ c ch ! Hoàn toàn có th rà l i ng pháp trong tài li u c a mình mà không c n ki mượ ứ ể ạ ữ ệ ủ ầ ể tra chính t . Thao tác nh sau:ả ư 1. Nh p ch n menu Tools -> Options, r i ch n th Spelling & Grammar.ấ ọ ồ ọ ẻ 2. Xóa ch n ô Check grammar with spelling, r i nh p OK.ọ ồ ấ 30. Có nh ng phím nào giúp di chuy n nhanh trong ph m vi m t b ng không ?ữ ể ạ ộ ả Ngoài các phím th ng dùng khi so n th o, có th dùng các t h p phím dành riêng choườ ạ ả ể ổ ợ vi c thao tác trên b ng nh sau :ệ ả ư Hàng đ ng ộ Phím ho c t h pặ ổ ợ phím t tắ Chuy n sang ô ti p theo Chuy nể ế ể v ô tr c đó Chuy n v đ u ôề ướ ể ề ầ Chuy n v cu i ô Chuy n đ n ôể ề ố ể ế đ u tiên c a hàng Chuy n đ n ôầ ủ ể ế cu i cùng c a hàng Chuy n đ n ôố ủ ể ế đ u tiên c a c t Chuy n đ n ôầ ủ ộ ể ế cu i cùng c a c t ố ủ ộ Tab Shift + Tab Home End Alt + Home Alt + End Alt + PgUp Alt + PgDn 31. Đ xóa b ng, tôi ch n b ng và nh n phím Delete. Sao nó v n n m ra đó ?ể ả ọ ả ấ ẫ ằ Khi ch n b ng và nh n phím Delete, Word ch xóa n i dung c a b ng ch c u trúc b ngọ ả ấ ỉ ộ ủ ả ứ ấ ả cùng các thông tin đ nh d ng v n còn. Mu n xóa c n i dung l n c u trúc ị ạ ẫ ố ả ộ ẫ ấ b ng, hãy đánhả d u ch n b ng, r i nh p ch n menu Table -> Delete Rows, hay nh p ch n menu Edit ->ấ ọ ả ồ ấ ọ ấ ọ Cut. 32. Mu n che gi u các đ ng k ô c a b ng, ph i làm sao ?ố ấ ườ ẻ ủ ả ả Đ th hi n hay gi u đi các đ ng k ô c a b ng (dùng đ phân chia các hàng và c t),ể ể ệ ấ ườ ẻ ủ ả ể ộ nh p chấ ọn menu Table -> Hide Gridlines. Ch c năng này ho t đ ng theo ki u b t / t t. Vìứ ạ ộ ể ậ ắ th nó s thay đ i gi a Show/Hide Gridlines. Word không bao gi in ra gi y các đ ngế ẽ ổ ữ ờ ấ ườ l i, dù chúng hi n th /b gi u trên màn hình.ướ ể ị ị ấ 33. Tôi ph i làm sao đ t o bóng (Shading) ả ể ạ cho các ô c a b ng ho c cho các đo nủ ả ặ ạ văn ? D l m ! B n làm nh sau :ễ ắ ạ ư 1. Ch n các ô c a b ng ho c ch n đo n văn b n mu n t o bóng. ọ ủ ả ặ ọ ạ ả ố ạ 2. Nh p ch n menu Format ->Borders and Shading, ch n ti p th Shading.ấ ọ ọ ế ẻ 3. Ch n s c đ xám (tính theo ph n trăm) trong ô Fill. Nh p OK. Th làọ ắ ộ ầ ấ ế xong! 34. Mu n đ nh d ng m t b ng, làm theo cách nào thì nhanh nh t ?ố ị ạ ộ ả ấ Word có ch c năng g i là Table AutoFormat cho phép nhanh chóng áp đ t m t d ng th cứ ọ ặ ộ ạ ứ nào đó lên ph n b ng đã ch n. Có th dùng ch c năng này ngay khi l p b ng.ầ ả ọ ể ứ ậ ả Mu n dùng ch c năng Table AutoFormat trên m t b ng có s n, th c hi n nh sau:ố ứ ộ ả ẵ ự ệ ư 1. Di chuy n đi m chèn vào b ng mu n đ nh d ng.ể ể ả ố ị ạ 2. Kh i đ ng ch c năng Table AutoFormat trên m t b ng có s n th c hi n nhở ộ ứ ộ ả ẵ ự ệ ư sau: Tr vào b ng và nh p nút ph i chu t đ cho menu t t xu t hi n, r iỏ ả ấ ả ộ ể ắ ấ ệ ồ ch n m c Table AutoFormat… Lúc này h p tho i Table AutoFormatọ ụ ộ ạ xu t hi n.ấ ệ Ho c nh p ch n menu Table -> Table AutoFormat.ặ ấ ọ Ho c nh p nút AutoFormat trên h p tho i Insert Table khi t o b ngặ ấ ộ ạ ạ ả thông qua l nh Table -> Insert Table. Cách này ch áp d ng cho cácệ ỉ ụ b ng m i t o ra, ch các b ng hi n h u thì không dùng đ c.ả ớ ạ ứ ả ệ ữ ượ 3. Khi h p tho i Table AutoFormat xu t hi n, ch n m t trong các d ng th cộ ạ ấ ệ ọ ộ ạ ứ đ c đ nh s n t i h p danh sách Formats. M i l n ch n m t lo i khác trongượ ị ẵ ạ ộ ỗ ầ ọ ộ ạ h p danh sách Formats, khung Preview c nh bên s hi n th dáng v c aộ ạ ẽ ể ị ẻ ủ b ng.ả 4. M i d ng th c g m nhi u y u t nh khung(Borders), bóng m (Shading),ỗ ạ ứ ồ ề ế ố ư ờ ki u ch (Font), màu s c(Color), và kh năng t so kh p(Autofit), tùy ý ch nể ữ ắ ả ự ớ ọ các ô t ng ng v i nh ng y u t trên đ xác đ nh d ng th c. Ch ng h n,ươ ứ ớ ữ ế ố ể ị ạ ứ ẳ ạ n u không mu n thay đ i ki u ch thì đ ng ch n Font.ế ố ổ ể ữ ừ ọ 5. Xác đ nh các hàng đ u (Heading Row), c t đ u (First Column), hàng cu iị ầ ộ ầ ố (Last Column), đ áp d ng nh ng khai báo b sung c a d ng th c đ cể ụ ữ ổ ủ ạ ứ ượ ch n. Nh ng chi ti t y đ u c n có b ngoài khác v i ph n còn l i c aọ ữ ế ấ ề ầ ề ớ ầ ạ ủ b ng.ả 6. Cu i cùng, nh p OK đ d ng th c đã đ nh đ c áp d ng th c s .ố ấ ể ạ ứ ị ượ ụ ự ự 35. Khi b ng tr i dài qua nhi u trang, tôi mu n hàng tiêu đ c a b ng l i xu t hi n ả ả ề ố ề ủ ả ạ ấ ệ ở đ u trang sau đ ng i xem phân bi t rõ các c t. Word có cho phép làm nh v yầ ể ườ ệ ộ ư ậ không ? Đ c ch ! Word có th cho l p l i m t hay nhi u hàng đ u các trang có b ng. B nượ ứ ể ậ ạ ộ ề ở ầ ả ạ hãy làm nh sau:ư 1. Ch n m t hay nhi u hàng thu c v ph n tiêu đ c a b ng. ọ ộ ề ộ ề ầ ề ủ ả 2. Nh p ch n menu Table -> Headings.ấ ọ Th là Word đã hi u nh ng hàng nào đóng vai trò tiêu đ c a b ng. Khi b ng kéo dàiế ể ữ ề ủ ả ả qua nhi u trang, Word s t đ ng l p l i các dòng tiêu đ đ u m i trang. Tuy nhiên, khiề ẽ ự ộ ậ ạ ề ở ầ ỗ dùng ng t trang c ng (b ng cách nh n t h p phím Ctrl + Enter), Word s không l p l i cácắ ứ ằ ấ ổ ợ ẽ ậ ạ hàng tiêu đ nh v a nói.ề ư ừ 36. Làm th nào chèn ế thêm hàng, c t vào b ng ?ộ ả Tuy b ng đã đ c l p ra v i s hàng và c t theo khai báo ban đ u nh ng sau này, v nả ượ ậ ớ ố ộ ầ ư ẫ có th tho i mái thêm c t hay hàng vào b ng khi c n, không sao c .ể ả ộ ả ầ ả Mu n chèn thêm c t vào b ng :ố ộ ả Ch n ô đúng v trí mu n có c t m i, r i nh p ch n menu Table -> Insert Columnọ ở ị ố ộ ớ ồ ấ ọ (ho c nh p chu t ph i vào b ng cho hi n menu t t và ch n Insert Column trênặ ấ ộ ả ả ệ ắ ọ menu đó). Mu n chèn nhi u c t liên ti p ch nào, ch n nhi u ô liên ti p chính ch đóố ề ộ ế ở ỗ ọ ề ế ở ỗ và thao tác theo cách nh v a nói. Kéo con tr qua đ u các c t, t i đúng v tríư ừ ỏ ầ ộ ạ ị mu n chèn các c t m i. Sau đó, nh p ch n menu Table -> Insert Columns ho cố ộ ớ ấ ọ ặ trên menu t t(xu t hi n khi b n nh p nút ph i chu t vào b ng)ắ ấ ệ ạ ấ ả ộ ả Các c t m i s đ c Word chèn vào bên trái các c t đã ch n. ộ ớ ẽ ượ ộ ọ Mu n chèn thêm hàng vào b ng, có nh ng cách t ng t nh khi chèn c t:ố ả ữ ươ ự ư ộ Ch n các ô đúng v trí mu n có các hàng m i, r i ch n menu Table -> Insert Rowsọ ị ố ớ ồ ọ (ho c nh p nút ph i chu t vào b ng cho hi n menu t t và thao tác theo cách nhặ ấ ả ộ ả ệ ắ ư v a nói).ừ Kéo con tr qua c nh trái c a các hàng, t i đúng v trí mu n chèn các hàng m i.ỏ ạ ủ ạ ị ố ớ Sau đó, ch n menu Table -> Insert Rows ho c trên menu t t (xu t hi n khi nh pọ ặ ắ ấ ệ ấ nút ph i chu t vào b ng).ả ộ ả Hai cách nói trên có tác d ng chèn thêm các hàng m i vào phía trên nh ng hàng đ cụ ớ ữ ượ ch n. Cách khác:ọ Khi đang ô cu i cùng c a b ng, hãy gõ phím Tab, Word s t o thêm m t hàng ở ố ủ ả ẽ ạ ộ ở cu i b ng.ố ả 37. Tôi có m t b ng đang n m ngay đ u tài li u. Tôi có th thêm đo n vào tr cộ ả ằ ở ầ ệ ể ạ ướ b ng không ?ả Mu n chèn thêm văn b n vào tr c b ng (b ng n m ngay đ u tài li u), ch vi c diố ả ướ ả ả ằ ở ầ ệ ỉ ệ chuy n đ n đ u ô th nh t và nh n phím Enter, Word s thêm m t d u Paragraph mark vàoể ế ầ ứ ấ ấ ẽ ộ ấ phía trên b ng. T ch y tr đi, có th so n th o văn b n bình th ng.ả ừ ỗ ấ ở ể ạ ả ả ườ 38. Có th tách m t ô thành nhi u ô không ?ể ộ ề Đ c ch . Đ tách m t ô thành nhi u ô, th c hi n nh saượ ứ ể ộ ề ự ệ ư u: 1. Ch n m t hay nhi u ô mu n tách.ọ ộ ề ố 2. Nh p ch n menu Table -> Split Cells.ấ ọ 3. Theo m c đ nh, có th tách m t ô thành hai. N u mu n tách m t ô thành nhi u ô,ặ ị ể ộ ế ố ộ ề khai báo con s c th trong Number of columns.ố ụ ể 4. Cu i cùng, nh p ch n OK.ố ấ ọ Khi tách ô, Word phân chia văn b n bên trong ô d a trên các d u phân đo n (paragraphả ự ấ ạ mark) có đó. Khi ch có m t d u phân đo n, đ i v i các ô v a tách ra t m t ô ban đ u,ở ỉ ộ ấ ạ ố ớ ừ ừ ộ ầ Word s đ t c văn b n ô t n cùng bên trái, các ô bên ph i đ tr ng. ẽ ặ ả ả ở ậ ả ể ố Khi ô đ c ch n đ phân chia có nhi u d u phân đo n, Word s phân phát m i phânượ ọ ể ề ấ ạ ẽ ỗ đo n cho m t ô m i t o thành. ạ ộ ớ ạ 39. Làm th nào đ cho m t ô tr i dài qua nhi u c t c a b ng ?ế ể ộ ả ề ộ ủ ả Hoàn toàn có th g p các ô c nh nhau thành m t ô duy nh t.ể ộ ở ạ ộ ấ Ch vi c ch n các ô mu n g p, r i nh p ch n menu Table -> Merge Cells.ỉ ệ ọ ố ộ ồ ấ ọ Các ô trên cùng hàng (và khác c t, dĩ nhiên ) s đ c nh p thành m t. N i dung các ô yộ ẽ ượ ậ ộ ộ ấ tr thành các đo n văn trong cùng m t ô (Word t o d u phân đo n đ phân bi t chúng,ở ạ ộ ạ ấ ạ ể ệ nghĩa là n i dung c a các ô nguyên th y s đ c phân cách b i d u paragraph mark trên ôộ ủ ủ ẽ ượ ở ấ m i)ớ 40. Tôi mu n đ t b c Tab vào trong ô c a b ng có đ c không?ố ặ ướ ủ ả ượ Bình th ng, trong m t b ng, khi nh n phím Tab, đi m chèn s nh y t ô này sang ôườ ộ ả ấ ể ẽ ả ừ khác. Vi c chèn b c Tab vào trong ô c a b ng bi u cũng th c hi n bình th ng nh đ i v iệ ướ ủ ả ể ự ệ ườ ư ố ớ đo n văn b n ạ ả Mu n di chuy n đ n b c Tab trong b ng bi u, đ t đi m chèn đ n ô có ch a b cố ể ế ướ ả ể ặ ể ế ứ ướ Tab và nh n t h p phím Ctrl + Tab.ấ ổ ợ 41. Làm sao thay đ i ch đ canh l đo n văn b n trong m t b ng?ổ ế ộ ề ạ ả ộ ả Nh p văn b n trên b ng cũng tuân theậ ả ả o quy t c đ nh d ng đo n văn b n nh đ i v iắ ị ạ ạ ả ư ố ớ đo n văn b n bình th ng. Do đó vi c đ nh d ng l i các m c trong b ng v n theo l l iạ ả ườ ệ ị ạ ạ ụ ả ẫ ề ố chung. C th , hãy thao tác nh sau:ụ ể ư 1. Ch n các ô, các hàng hay các c t mu n hay đ i ch đ canh văn b n. ọ ộ ố ổ ế ộ ả 2. Nh p ch n menu Format -> Paragraph, h p tho i Format Paragraph xu t hi n.ấ ọ ộ ạ ấ ệ 3. Ch n th Indents and Spacing.ọ ẻ 4. Ch n các ch đ canh ch nh l khác nhau trong h p tho i Alignment.ọ ế ộ ỉ ề ộ ạ 5. Nh p OK.ấ Đ cho nhanh, sau khi ch n các ô, các c t hay hàng c n thi t, nh p vào bi u t ngể ọ ộ ầ ế ấ ể ượ canh l trên thanh công c đ nh d ng ề ụ ị ạ Có các nút khác nhau ng v i t ng ch đ canh ch nh l : canh trái(Align Left), canhứ ớ ừ ế ộ ỉ ề ph i (Align Right), canh gi a (Center) ho c canh đ u hai bên (Justify).ả ữ ặ ề 42. Làm sao đ thay đ i chi u r ng c a c t trong b ng?ể ổ ề ộ ủ ộ ả Lúc đ u, Word t o các c t c a b ng có chi u r ng nh nhau. Tuỳ theo yêu c u, v n cóầ ạ ộ ủ ả ề ộ ư ầ ẫ h đi u ch nh chi u r ng c a c t. Có th ch đ ng thay đ i chi u r ng c t ho c cho Wordể ề ỉ ề ộ ủ ộ ể ủ ộ ổ ề ộ ộ ặ toàn quy n đi u ch nh c t theo n i dung. Thao tác nh sau:ề ề ỉ ộ ộ ư 1. Đ a đi m chèn vào c t c n thi t, có th ch n đ ng th i nhi u c t n u mu n chúngư ể ộ ầ ế ể ọ ồ ờ ề ộ ế ố có chi u r ng nh nhau.ề ộ ư 2. Nh p ch n menu Table -> Cell Height and Width.ấ ọ 3. Khi h p tho i Cell Height and Width xu t hi n, nh p ch n th Column.ộ ạ ấ ệ ấ ọ ẻ 4. Đ nh chi u r ng c th c a c t b ng cách gõ s đo vào ô Width of Column và nh pị ề ộ ụ ể ủ ộ ằ ố ấ OK. N u mu n Word t đi u ch nh chi u r ng c t thì ch n AutoFit.ế ố ự ề ỉ ề ộ ộ ọ Đi u ch nh chi u r ng c t b ng cách kéo đi m phân chia t ng ng trên th c ngangề ỉ ề ộ ộ ằ ể ươ ứ ướ (N u ch a th y th c thì hi n th nó).ế ư ấ ướ ể ị + Cách khác: Đ a con tr vào đ ng k đ ng, đ con tr chuy n thành hình mũi tên “hai đ u tráiư ỏ ườ ẻ ứ ể ỏ ể ầ ph i”, r i kéo đ ng k y đ n v trí m i. Đ ng tác này có tác d ng thu h p hay m r ngả ồ ườ ẻ ấ ế ị ớ ộ ụ ẹ ở ộ c t bên trái đ ng k .ộ ở ườ ẻ Đi u đáng chú ý là: Do s thu h p hay m r ng m t c t, m i c t bên ph i c t y sề ự ẹ ở ộ ộ ộ ọ ộ ở ả ộ ấ ẽ b xê d ch ngang, sang ph i hay sang trái. Do đó, chi u r ng toàn b ng toàn b ng s tăng lênị ị ả ề ộ ả ả ẽ hay gi m xu ng. Mu n cho chi u r ng toàn b ng không đ i, nh n phím Shift hay Ctrl khiả ố ố ề ộ ả ổ ấ kéo đ ng k đ ng.ườ ẻ ứ Khi nh n gi phím Shift và kéo đ ng k đ ng, c t bên trái đ ng k b thu h p thì c tấ ữ ườ ẻ ứ ộ ườ ẻ ị ẹ ộ bên ph i đ c m r ng ra.ả ượ ở ộ Còn khi nh n gi phím Ctrl và kéo đ ng k đ ng, m i c t bên ph i đ ng k đ cấ ữ ườ ẻ ứ ọ ộ ả ườ ẻ ượ đi u ch nh l i đ ng lo t và có chi u r ng nh nhau.ề ỉ ạ ồ ạ ề ộ ư 43. Có th phân chia m t hàng c a b ng ch sang trang hay khôể ộ ủ ả ở ỗ ng ? Không có tr ng i gì !Word cho phép chia hàng t i ch sang trang, nh đó m t ph n c aở ạ ạ ỗ ờ ộ ầ ủ hàng n m trang tr c, m t ph n n m trang sau. M t đ ng ch m ch m xu t hi nằ ở ướ ộ ầ ằ ở ộ ườ ấ ấ ấ ệ bi u th ch sang trang.ể ị ỗ 1. Ch n hàng mu n phân chia.ọ ố 2. Nh p ch n menu Table -> Cell Height and Width, h p tho i Cell Height and Widthấ ọ ộ ạ xu t hi n, nh p ch n th Row.ấ ệ ấ ọ ẻ 3. Đánh d u ch n ô Allow row to break across pages, r i nh p OK.ấ ọ ồ ấ N u không ch n ô Allow row to break across pages, khi không đ ch cho hàng cu iế ọ ủ ỗ ở ố trang, Word t đ ng “bê” nguyên hàng đó sang trang sau.Khi Word ch t m t hàng ngay chự ộ ặ ộ ỗ sang trang, thì m t hàng l m ch m s xu t hi n ngang qua m t ho c nhi u ô trên b ng.ộ ấ ấ ẽ ấ ệ ộ ặ ề ả 44. Tôi không mu n hàng c a b ng b chia ra ch sang trang. V y ph i làm sao?ố ủ ả ị ở ỗ ậ ả Đ Word kh i chia hàng t iể ỏ ạ ch sang trang, th c hi n nh sau:ỗ ự ệ ư 1. Ch n các hàng không mu n chia.ọ ố 2. Nh p ch n menu Table -> Cell Height and Width, h p tho i Cell Height and Widthấ ọ ộ ạ xu t hi n. Nh p ch n th Row.ấ ệ ấ ọ ẻ 3. Xoá ch n ô Allow row to break across pages, r i nh p OK.ọ ồ ấ 45. Tôi đ a cư ông th c vào b ng nh ng không thích cái cách mà Word th hi n k tứ ả ư ể ệ ế qu : d u Đô-la, các ch s th p phân...Cho chúng bi n đ i đi đ c không?ả ấ ữ ố ậ ế ổ ượ Nh ng chi ti t d u đô-la, các ch s th p phân... thu c các d ng th c đ c áp d ng.ữ ế ấ ữ ố ậ ộ ạ ứ ượ ụ Các công th c c a Word có th cứ ủ ể ho k t qu theo d ng công th c m c nhiên ho c d ngế ả ạ ứ ặ ặ ạ công th c riêng.ứ D ng th c m c nhiên đ c thi t l p trong h p tho i Regional Settings(thu c Controlạ ứ ặ ượ ế ậ ộ ạ ộ panel c a Windows). N u các tr s dùng trong công th c không có ph n th p phân, k t quủ ế ị ố ứ ầ ậ ế ả c a công th c s có ph n th p phân t i thi u thôi(th hi n hai ch s sau d u ch m th pủ ứ ẽ ầ ậ ố ể ể ệ ữ ố ấ ấ ậ phân ). N u các tr s dùng trong công th c có nh ng kí t đ nh d ng nào đó nh d u đô-laế ị ố ứ ữ ự ị ạ ư ấ hay d u ph y ch hàng ngàn, k t qu thu đ c cũng s có các d u đó. ấ ẩ ỉ ế ả ượ ẽ ấ Mu n thay đ i d ng th c c a k t qu tính toán, có th làm nh sau:ố ổ ạ ứ ủ ế ả ể ư 1. Di chuy n đi m chèn đ n công th c mu n thay đ i đ nh d ng.ể ể ế ứ ố ổ ị ạ 2. Ch n menu Table ->Formula.Khi h p tho i Formular xu t hi n, thì công th c ôọ ộ ạ ấ ệ ứ ở hi n hành xu t hi n ô Formular.ệ ấ ệ ở 3. Nh p lên h p danh sách Number Format d i, ch n d ng th c có s n trong h pấ ộ ở ướ ọ ạ ứ ẵ ộ danh sách ho c đ a ra m t d ng th c riêng tùy ý.ặ ư ộ ạ ứ Trong các d ng th c có s n, có nhi u d ng th c thích h p đ ghi s ti n hay s ph nạ ứ ẵ ề ạ ứ ợ ể ố ề ố ầ trăm. Ký t # ch v trí c a v trí c a ch s , ch s 0 đ ch r ng ch s 0 s xu tự ỉ ị ủ ị ủ ữ ố ữ ố ể ỉ ằ ữ ố ẽ ấ hi n n u không có ch s t i v trí đó.ệ ế ữ ố ạ ị Mu n thu n ti n, nên ch n l y m t d ng th c có s n và s a đ i nó. Ch ng h n, có thố ậ ệ ọ ấ ộ ạ ứ ẵ ử ổ ẳ ạ ể ch n $#,##0.000 ; ($#,##0.000) r i đ i thành $#,##0;($#,##00) n u không mu n có cácọ ồ ổ ế ố ch s sau d u ch m th p phân. D ng th c s g m hai ph n nh trên là đ phân bi tữ ố ấ ấ ậ ạ ứ ố ồ ầ ư ể ệ hai tr ng h p áp d ng : cho s d ng và cho s âm.ườ ợ ụ ố ươ ố 4. Nh p nút OK, b t đ u áp d ng d ng th c m i.ấ ắ ầ ụ ạ ứ ớ 46.Có cách nào đ ghi l i d li u trong b ng thành m t t p tin văn b n bình th ng,ể ạ ữ ệ ả ộ ậ ả ườ v i các hàng và các c tớ ộ đ c s p s p b i ký t ngăn cách nào đó (B c Tab ch ngượ ắ ế ở ự ướ ẳ h n) ? Tôi r t c n t p tin nh v y đ đ a d li u b ng vào căn c d li u c a tôi.ạ ấ ầ ậ ư ậ ể ư ữ ệ ả ứ ữ ệ ủ Word cho phép chuy n văn b n bình th ng đ c s p s p theo c t và hàng thành m t b ng.ể ả ườ ượ ắ ế ộ ộ ả Vi c chuy n ng c l i ch ng ệ ể ượ ạ ẳ có gì khó khăn gì. Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. M t p tin tài li u c a Word có ch a b ng, sao chép nó và dán vào m t t p tin tàiở ậ ệ ủ ứ ả ộ ậ li u m i. (Làm vi c này khi b ng ch là m t ph n c a t p tin tài li u). Khi y ta cóệ ớ ệ ả ỉ ộ ầ ủ ậ ệ ấ m t t p tin tài li u ch dùng đ ch a b ng. ộ ậ ệ ỉ ể ứ ả 2. Nh p ch n menu Table -> Select Table, ho c nh n t h p phím Alt + 5(vùng phímấ ọ ặ ấ ổ ợ s , T t ch đ Numlock). ố ắ ế ộ 3. Nh p ch n menu Table -> Convert Table to text. H p tho i Convert Table To Textấ ọ ộ ạ hi n lên v i b n nút cho bi t lo i ký t dùng làm phân cách các vùng.ệ ớ ố ế ạ ự 4. Word h i mu n ch n ký t nào đ làm d u ngăn cách, nên dùng b c Tab b ngỏ ố ọ ự ể ấ ướ ằ cách ch n nút Tabs. Nh p OK.ọ ấ 5. Nh p ch n menu File -> Save As đ chu n b l u tr t p tin. ấ ọ ể ẩ ị ư ữ ậ 6. Trong h p danh sách Save As type, ch n Text Only.ộ ọ 7. Có th đ t m t tên m i nào đó trong ô File name thay cho t p tin tài li u Word,ể ặ ộ ớ ậ ệ phân bi t rõ hai lo i t p tin.ệ ạ ậ 8. N u mu n, ch n m t th m c khác đ ghi t p tin m i.ế ố ọ ộ ư ụ ể ậ ớ 9. Nh p OK l u t p tin.ấ ư ậ V i t p tin đ c ghi nh v y, tha h dùng nó đâu tuỳ ý, trong các ph n m m qu n trớ ậ ượ ư ậ ồ ở ầ ề ả ị căn c vào d li u hay trong ph n m m b ng tính.ứ ữ ệ ầ ề ả 47.Cách th c t o b ng m c l c nh th nào ?ứ ạ ả ụ ụ ư ế N u thi t l p m t c u trúc m t cách thích h p cho văn b n, Word có th t đ ng biênế ế ậ ộ ấ ộ ợ ả ể ự ộ d ch b ng t o m c l c. Bí quy t đ đ nh d ng l i văn b n nh m th c hi n các style c uị ả ạ ụ ụ ế ể ị ạ ạ ả ằ ự ệ ấ trúc t Heading1 đ n su t Heading9 cho m i đo n văn b n. Nh ng m c Heading này choừ ế ố ỗ ạ ả ữ ụ phép g i lên chín c p đ c a các m c Heading con trong các đo n văn b n (N u khôngọ ấ ộ ủ ụ ạ ả ế mu n s d ng các style này, có th thay th vi c đ nh d ng style tuỳ ý). Đ biên d ch ố ử ụ ể ế ệ ị ạ ể ị m tộ b ng m c l c b ng cách s d ng các style th hi n, hay theo các b c sau đây:ả ụ ụ ằ ử ụ ể ệ ướ Áp d ng các ki u heading đã đ c thi t l p đ i v i nh ng heading đã có trong văn b n.ụ ể ượ ế ậ ố ớ ữ ả Ch c r ng nh ng heading con cùng c p đ c đ nh d ng cùng ki u. N u nh không th yắ ằ ữ ấ ượ ị ạ ể ế ư ấ các heading đã đ c t o s n trong h p style, nh n gi phím Shift trong khi nh p vào mũi tênượ ạ ẵ ộ ấ ữ ấ xu ng đ m h p danh sách này.ố ể ở ộ 1. Xác đ nh v trí c a đi m chèn n i Word s chèn b ng m c l c vào. ị ị ủ ể ơ ẽ ả ụ ụ 2. Nh p ch n menu Insert -> Index and Table.ấ ọ 3. Trong h p tho i Index and Table, ch n th Table of Contents.ộ ạ ọ ẻ 4. Trong h p danh sách Formats, ch n ki u đ nh d ng đ s d ng cho ch m c, khungộ ọ ể ị ạ ể ử ụ ỉ ụ Preview s hi n th ki u đ nh d ng. S d ng h p Show levels gõ vào s m c chẽ ể ị ể ị ạ ử ụ ộ ố ứ ỉ m c đ c trình bày trong khung Preview. S d ng h p Tab leader đ ch n ki u tabụ ượ ử ụ ộ ể ọ ể leader. 5. Đánh d u ô ch n Show page numbers đính kèm s trang trên b ng m c l c.ấ ọ ố ả ụ ụ 6. Đánh d u ô ch n Right align page numbers đ s p x p các s trang s l bên ph iấ ọ ể ắ ế ố ở ố ẻ ả c a trang ch m c cho th ng hàng. Xoá ch n ô này n u mu n s trang xu t hi nủ ỉ ụ ẳ ọ ế ố ố ấ ệ ngay sau ph n đ m c. ầ ề ụ 7. Nh p OK.ấ Word s thi t l p và chèn n i dung c a b ng m c l c vào trong văn b n.ẽ ế ậ ộ ủ ả ụ ụ ả N u nh không mu n s d ng các ki u đã đ c t o s n, có th đ nh ki u riêng đ t oế ư ố ử ụ ể ượ ạ ẵ ể ị ể ể ạ các c p đ ch m c khác nhau. T b c 1 đ n b c 5 th c hi n theo ch d n sau:ấ ộ ỉ ụ ừ ướ ế ướ ự ệ ỉ ẫ 1. Nh p nút Options trong h p tho i Index and Tables.ấ ộ ạ 2. Trong h p tho i Table of Contents Options, ch n ki u th hi n ch m c (heading )ộ ạ ọ ể ể ệ ỉ ụ trong ô ch n Available styles. Trong các ph n b tr ng TOC level, gõ vào m t sọ ầ ỏ ố ở ộ ố t 1 đ n 9 đ đ i di n cho c p đ m t ch m c đ c đ nh d ng trong ki u này. Xoáừ ế ể ạ ệ ấ ộ ộ ỉ ụ ượ ị ạ ể t t c c p đ không phù h p trong h p TOC Level.ấ ả ấ ộ ợ ộ 3. Nh p nút OK trong h p tho i Tables of Contents Optons.ấ ộ ạ 4. Đánh d u ô ch n Right align page number đ căn ch nh các s trang bên l ph i c aấ ọ ể ỉ ố ề ả ủ b ng m c l c. Không đánh d u ô này n u mu n s trang xu t hi n ngay sau ph nả ụ ụ ấ ế ố ố ấ ệ ầ các đ m c.ề ụ 5. Đánh d u ô ch n Show page numbers đ kèm s trang trong b ng m c l c. Khôngấ ọ ể ố ả ụ ụ đánh d u ô này n u không mu n chúng xu t hi n.ấ ế ố ấ ệ 6. Nh p OK. Word thi t l p và chèn b ng m c l c vào trong văn b n c a b n. ấ ế ậ ả ụ ụ ả ủ ạ Sau khi đã ta b ng m c l c, có th c p nh t nó b ng cách nh p vào m t v trí b t kìọ ả ụ ụ ể ậ ậ ằ ấ ộ ị ấ trong b ng m c l c r i nh n phím F9. H p tho i cùng menu xu t hi n, cho phép ch n ôả ụ ụ ồ ấ ộ ạ ấ ệ ọ Update page numbers only n u nh không mu n ch nh s a các m c l c này. Ng c l iế ư ố ỉ ử ụ ụ ượ ạ nh p vào ô Update entire table đ c p nh t c s trang l n b ng m c l c sau khi đãấ ể ậ ậ ả ố ẫ ả ụ ụ ch nh s a. Nh p nút OK th c hi n quá trình c p nh t này.ỉ ử ấ ự ệ ậ ậ 48.Cách t o ch hoa (Drop Cap) đ u m t đo n văn b n?ạ ữ ở ầ ộ ạ ả Ch hoa đ u đo n vănữ ầ ạ b n làm cho tài li u tr nên sáng s a và đ p h n. V y làm thả ệ ở ủ ẹ ơ ậ ế nào t o ch hoa đ u đo n văn b n b ng Word ? Th c hi n nh sau:ạ ữ ầ ạ ả ằ ự ệ ư 1. Ch n đo n văn b n c n t o ch hoa (Drop Cap).ọ ạ ả ầ ạ ữ 2. Nh p ch n menu Format -> Drop Cap hi n th h p tho i Drop Cap.ấ ọ ể ị ộ ạ 3. h p tho i Drop Cap, trong m c Position nh p vào m t trong các ki u đ nh d ngỞ ộ ạ ụ ấ ộ ể ị ạ thích h p.ợ 4. Ch n Font ch th hi n cho Drop Cap khung Font.ọ ữ ể ệ ở 5. S d ng khung Lines to drop đ nh ch hoa s n m trong kho ng bao nhiêu hàng vàử ụ ị ữ ẽ ằ ả khung Distance from Text đi u ch nh kho ng cách t ch hoa l n đ n ký t th haiề ỉ ả ừ ữ ớ ế ự ứ c a đo n văn b n. ủ ạ ả 6. Nh p OK.ấ N u mu n t o nhi u ch hoa đ u đo n, ch c n đánh d u ch n nhóm ch y r i th cế ố ạ ề ữ ầ ạ ỉ ầ ấ ọ ữ ấ ồ ự hi n các b c nh trên đã h ng d n.ệ ướ ư ướ ẫ 49. Làm th nào đ k t h p Bullet và Numbering v i nhau không?ế ể ế ợ ớ Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Nh p ch n menu Format -> Bullets and Numbering xu t hi n. Ch n ti p th Outlineấ ọ ấ ệ ọ ế ẻ Numbered. 2. Nh p ch n ô có ki u đ nh d ng thích h p nh t. ấ ọ ể ị ạ ợ ấ 3. Nh p nút Customize ch n l a các ki u thay đ i d ng Bullets và Numbering theo ýấ ọ ự ể ổ ạ mu n.ố 4. Nh p OK các h p tho i. ấ ở ộ ạ 50. Tôi có th cho chú d n (Callout) vào trong văn b n đ c không?ể ẫ ả ượ Đ c ch . Word có nh ng hình dáng chú d n r t đ p m t. Th c hi n nh sau:ượ ứ ữ ẫ ấ ẹ ắ ự ệ ư 1. Di chuy n đ n trang văn b n mu n đ t chú d n. ể ế ả ố ặ ẫ 2. Nh p bi u t ng Drawing trên thanh công c chu n.ấ ể ượ ụ ẩ 3. Nh p nút AutoShapes trên thanh công c Drawing. Trong h p danh sách ch nấ ụ ộ ọ Callouts hi n th các ki u dáng Callout.ể ị ể 4. Con tr chu t khi y s bi n thành d u c ng. Kéo d u c n này v bên ph i vàỏ ộ ấ ẽ ế ấ ộ ấ ộ ề ả xu ng d i đ t o Callout.ố ướ ể ạ 5. Gõ n i dung vào trong vùng Callout này.ộ 6. Nh p nút ph i chu t, hi n th menu t t. Trong menu t t này, nh p ch n Formatấ ả ộ ể ị ắ ắ ấ ọ AutoShape hi n th h p tho i Format AutoShape.ể ị ộ ạ 7. Thay đ i ki u đ nh d ng chú gi i (kích th c, màu s c...) trong h p tho i này.ổ ể ị ạ ả ướ ắ ộ ạ 51. Tôi có th duy trì các đo n trong cùng m t c t đ c không?ể ạ ộ ộ ượ Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Ch n nh ng đo n mu n n m chung c t.ọ ữ ạ ố ằ ộ 2. Nh p ch n menu Format -> Paragragh.ấ ọ 3. Ch n ti p th Line and Page Breaks.ọ ế ẻ 4. m c Pagination, đánh d u ch n ô Keep with next.Ở ụ ấ ọ 5. Nh p OK. Các đo n đã ch n s đ c duy trì trong cùng m t c t.ấ ạ ọ ẽ ượ ộ ộ 52.Làm th nào đ t o nh ng t a đ đ p m t trong văn b n ?ế ể ạ ữ ự ề ẹ ắ ả WordArt là m t công c đ c d ng. Mu n t o WordArt, hãy theo các b c sau :ộ ụ ắ ụ ố ạ ướ 1. Ch n menu Insert -> Picture -> WordArt.ọ 2. Word cung c p h p tho i WordArt Gallery ch a các ki u dáng đ p m t c aấ ộ ạ ứ ể ẹ ắ ủ WordArt. 3. Ch n m t trong các ki u dáng y r i nh p OK.ọ ộ ể ấ ồ ấ 4. H p tho i xu t hi n, gõ dòng văn b n mu n t o WordArt vào khung Text. Các h pộ ạ ấ ệ ả ố ạ ộ Font, Size và nút bi u t ng in đ m, in nghiêng cho phép ch n phông ch và đ nhể ượ ậ ọ ữ ị d ng l i.ạ ạ 5. Nh p OK, Word s t đ ng chèn WordArt v a t o vào trang văn b n, đ ng th i đ aấ ẽ ự ộ ừ ạ ả ồ ờ ư ra thanh công c WordArt cho phép ti p t c ch nh s a n u ch a v a ý.ụ ế ụ ỉ ử ế ư ừ 53. Làm th nào hi n th m t khung gi a các c t văn b n?ế ể ị ộ ữ ộ ả K m t Textbox gi a các c t và th c hi n m t vài thao tác nh cho textbox s t oẻ ộ ở ữ ộ ự ệ ộ ỏ ẽ ạ đ c m t khung gi a các c t. Th c hi n nh sau:ượ ộ ữ ộ ự ệ ư 1. Nh p nút Column trên thanh công c chu n đ thi t l p s c t văn b n. Nh p vănấ ụ ẩ ể ế ậ ố ộ ả ậ b n vào trong nh ng c t này.ả ữ ộ 2. Nh p ch n menu View -> Page Layout.ấ ọ 3. K m t textbox tuỳ ý. Nh p chu t ph i m menu t t. Trong menu t t này, ch nẻ ộ ấ ộ ả ở ắ ắ ọ Format Text Box. H p tho i Format Text Box xu t hi n. ộ ạ ấ ệ 4. Đ nh v trí khung. m c Wrapping style ch n Square. m c Wrap to ch n Bothị ị Ở ụ ọ Ở ụ ọ sides. 5. Ngoài ra có th th c hi n các thay đ i khác nh đ nh d ng l i các đ ng vi n khungể ự ệ ổ ư ị ạ ạ ườ ề ho c kích c text box.ặ ỡ 6. Nh p OK.ấ 54. Tôi có m t dòng ch , và tôi mu n m t ph n c a dòng ch đ c canh l trái,ộ ữ ố ộ ầ ủ ữ ượ ề ph n còn l i canh l ph i. Làm th nào đây?ầ ạ ề ả ế Ta dùng b c Tab đ đ nh d ng:ướ ể ị ạ 1. Gõ vào toàn b n i dung c a dòng ch , c hai ph n canh trái / ph i.ộ ộ ủ ữ ả ầ ả 2. Nh p ch n menu Format -> Tabs.ấ ọ 3. H p tho i Tabs xu t hi n. Đ nh b c Tab ph i t n l bên ph i trang gi y. ộ ạ ấ ệ ị ướ ả ở ậ ề ả ấ 4. Nh n nút Set r i nh p OK.ấ ồ ấ 5. Tr l i trang văn b n, di chuy n đi m chèn đ n ký t đ u tiên c a ph n văn b nở ạ ả ể ể ế ự ầ ủ ầ ả canh l và nh n phím Tab.ề ấ 55. Có th trao đ i thông tin gi a b ng trong Word và ph n m m Excel không?ể ổ ữ ả ầ ề Th t s thì n u đ a m t b ng tính c a Excel vào Word, Word s bi n đ i b ng tính đóậ ự ế ư ộ ả ủ ẽ ế ổ ả thành m t b ng tính c a Word. Và n u đ a m t b ng c a Word vào Excel thì Excel s bi nộ ả ủ ế ư ộ ả ủ ẽ ế đ i b ng đó thành m t b ng tính. C n ph i bi t là không có v n đ trong vi c trao đ i dổ ả ộ ả ầ ả ế ấ ề ệ ổ ữ li u trong Word và Excel, tuy nhiên không th gi đ c các hình th c đ nh d ng.ệ ể ữ ượ ứ ị ạ 56.Có th t o bi u đ t b ng không?ể ạ ể ồ ừ ả N u Word có nh ng tính năng c a b ng tính, dĩ nhiên có th t o bi u đ t m t b ng:ế ữ ủ ả ể ạ ể ồ ừ ộ ả 1. Ch n b ng mu n t o bi u đ .ọ ả ố ạ ể ồ 2. Nh p ch n menu Insert -> Picture -> Chart. Word s ch y ch ng trình Microsoftấ ọ ẽ ạ ươ Gragh Chart t o và đ a bi u đ này vào tài li u.ạ ư ể ồ ệ 57. Làm th nào đ kho ng cách gi a cá dòng ch dãn ra g p 1, 5,g p đôi sau đó l iế ể ả ữ ữ ấ ấ ạ tr v bình th ng đ c.ở ề ườ ượ Th c hi n nh sau :ự ệ ư Nh p các đo n văn b n mu n gi n dòng. ấ ạ ả ố ả Nh n t h p phím ctrl+5 kho ng cách gi a các dòng ch s giãn ra g p 1,5.ấ ổ ợ ả ữ ữ ẽ ấ Nh n t h p phím ctrl+o kho ng cách gi a dòng ch s giãn ra g p đôi.ấ ổ ộ ả ữ ữ ẽ ấ N u mu n tr l i kho ng cách dòng bình th ng thì nh n vào t h p phím ctrl+1.ế ố ở ạ ả ườ ấ ổ ợ Trên menu và trong h p tho i, các ch g ch chân giúp m các l nh cùng v i phím alt.ộ ạ ữ ạ ở ệ ớ Ví d :nh n t h p phím alt+o+f đ m h p tho i font.ụ ấ ổ ợ ể ở ộ ạ Trong th c t nh ng ng i dùng máy tính chuyên nghi p thích dùng phím t t và t h pự ế ữ ườ ệ ắ ổ ợ phím theo ki u này b i l r t nhanh chóng và d thao tác.ể ở ẽ ấ ễ 58. Tôi mu n xóa b các v t tr ng ngăn cách trên menu và mu n thêm các v ch ngănố ỏ ệ ắ ố ạ cách m i có đ c không? Cách th c hi n. ớ ượ ự ệ Khi nh p vào menu File, m t menu d c x xu ng, trong đó ch a cùng nh ng v ch ngănấ ộ ọ ổ ố ứ ữ ạ cách. Có th thêm b t tùy ý nh ng v ch ngăn cách này. Th c hi n các b c sau:ể ớ ữ ạ ự ệ ướ 1. Nh p chu t ph i vào m t nút công c b t kỳ, ch n m c Customize. H p tho iấ ộ ả ộ ụ ấ ọ ụ ộ ạ Customize xu t hi n. ấ ệ 2. Nh p vào menu File, m t men x xu ng xu t hi n. Gi s mu n g b v ch phânấ ộ ổ ố ấ ệ ả ử ố ỡ ỏ ạ cách d i l nh Close, nh p chu t ph i vào l nh Save, m t menu con hi n ra.ướ ệ ấ ộ ả ệ ộ ệ 3. Xóa ch n m c Begin a Group.ọ ụ 4. Nh p nút Close đ đóng h p tho i Customize.ấ ể ộ ạ N u thêm v ch ngăn cách gi a các menu l nh, th c hi n các b c trên và ch n begin aế ạ ữ ệ ự ệ ướ ọ group. M c đích chính c a v ch phân cách này là phân chia các nhóm l nh v i nhau đ dụ ủ ạ ệ ớ ể ể quan sát. 59. Máy tính c a tôi cài word 97 và word 2000 nh ng nhà l i không máy in, tôi bènủ ư ở ạ sao chép văn b n và cho vào máy c quan cài win 3.11 và word D6.0 thì máy không đ cả ơ ọ đ c. V y có cách nào đ văn b n th c hi n đ c trên máy cài word 97 ho c wordượ ậ ể ả ự ệ ượ ặ 2000 n u đem đ n word D6.0 đ c đ c không? ế ế ọ ượ Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. M l i văn b n trong máy nhà ra.ở ạ ả ở 2. Nh p ch n menu File -> Save as (ho c nh n phím F12), h p tho i Save as xu t hi n.ấ ọ ặ ấ ộ ạ ấ ệ 3. Lúc này th c hi n các thao tác l u gi m t t p tin m i. ự ệ ư ữ ộ ậ ớ 4. Ph n quan tr ng nh t là ô Save as type, nh p vào đó và ch n m c Word 6.0/95 cóầ ọ ấ ấ ọ ụ nghĩa là ch n ki u t ng thích v i các máy cài Word 6.0.ọ ể ươ ớ 5. Nh p nút save và l u l i t p tin.ấ ư ạ ậ 6. Sao t p tin này vào đĩa m m và đem đ n c quan, máy tính c quan s m đ cậ ề ế ơ ở ơ ẽ ở ượ văn b n c a b n. ả ủ ạ L u ý là các đ nh d ng th c hi n b ng Word 97 và Word 2000 mà word 6.0 không ch cư ị ạ ự ệ ằ ứ năng đó s b bi n m t.ẽ ị ế ấ 60. Khi k m t hình ch nh t b ng bi u t ngo trên thanh công c Drawing, tôiẻ ộ ữ ậ ằ ể ượ ụ không làm sao chèn ch đ c. Giúp tôi đi. ữ ượ Th c hi n nh sau: ự ệ ư 1. Nh p vào nút bi u t ng nắ ể ượ Rectangle và v m t hình ch nh t.xu t hi n 8 handleẽ ộ ữ ậ ấ ệ tr ng xung quanh hình.ắ 2. Nh p chu t ph i, m t menu t t xu t hi n, nh p vào m c Add Text, đi m chèn sấ ộ ả ộ ắ ấ ệ ấ ụ ể ẽ n m trong hình ch nh t, cho phép chèn ch vào đó.ằ ữ ậ ữ 61. Tôi mu n tìm hi u xem nút bi u t ng Autoshapes trên thanh công c Drawingố ể ể ượ ụ dùng làm gì, cách dùng? Trong nút bi u t ng này có r t nhi u tuỳ ch n, m i tuỳ ch n cho r t nhi u ki u dáng hìnhể ượ ấ ề ọ ỗ ọ ấ ề ể v nh : m t trăng, kim c ng, ch nh t, sao vàng, d u móc, h p chú gi i.ẽ ư ặ ươ ữ ậ ấ ộ ả N i dung các ki u dáng hình nh c a AutoShapes nh sau:ộ ể ả ủ ư 1. Mu n ch n các ki u dáng trong Autoshapes, nh p vào nút bên trái c a bi u t ngố ọ ể ấ ủ ể ượ này, h p danh xu t hi n.ộ ấ ệ 2. Ch n ti p m t lo i hình trong h p danh sách, nó s cung c p ti p m t h p hình dángọ ế ộ ạ ộ ẽ ấ ế ộ ộ các AutoShapes. 3. Nh p chu t vào hình dáng tuỳ ý, con chu t s bi n thành d u c ng. ấ ộ ộ ẽ ế ấ ộ 4. Kéo d u c ng này vào trang văn b n và kéo rê chu t v bên ph i và xu ng d i thấ ộ ả ộ ề ả ố ướ ả chu t s v đ c Autoshapes đã ch n vào văn b n.ộ ẽ ẽ ượ ọ ả 62. Làm th nào đ chèn văn b n vào trong các hình v nh cu n th , ngôi sao?ế ể ả ẽ ư ố ư B n th c hi n các b c sau:ạ ự ệ ướ 1. Nh p ch n Autoshapes - stars and banners và ch n hình v nh cu n th . ấ ọ ọ ẽ ư ố ư 2. V hình cu n nh trên văn b n.ẽ ố ư ả 3. Mu n vi t ch vào trong cu n th , nh p chu t ph i vào hình cu n th , menu t tố ế ữ ố ư ấ ộ ả ố ư ắ xu t hi n nh p vào m c Add text, đi m chèn xu t hi n trong m t cu n th , choấ ệ ấ ụ ể ấ ệ ộ ố ư phép nh p văn b n vào hình cu n th .ậ ả ố ư 63. Khi s d ng thanh công c drawing v mũi tên / đ ng th ng và di chuy n chúngử ụ ụ ẽ ườ ẳ ể vào các v trí c n thi t,chúng th ng xê d ch đi cao h n, có cách gì đ đ t chúng chínhị ầ ế ườ ị ơ ể ặ xác không? Th c hi n nh sauự ệ ư 1. Nh p vào nút Draw trên thanh công c Drawing. H p danh sách xu t hi n.ấ ụ ộ ấ ệ 2. Nh p ch n Grid. H p tho i Snap to Grid xu t hi n.ắ ọ ộ ạ ấ ệ 3. Xóa ch n ô Snap to Grid: đi u ch nh gía tr horizontal spacing và vertical thành 0.1ọ ề ỉ ị cm. 4. Nh p nút OK.ắ T nay tr đi vi c đi u khi n mũi tên / đ ng th ng s r t chính xác và d dàng.ừ ở ệ ề ể ườ ẳ ẽ ấ ễ 64. Tôi v mũi tên hay b cong trông r t x u, v y có cách gì đ v th ng đ c? Cáchẽ ị ấ ấ ậ ể ẽ ẳ ượ di chuy n mũi tên /hình nh trên văn b n?ể ả ả Mu n di chuy n mũi tên ho c đ i t ng b t kỳ trong văn b n, ph i ch n đ iố ể ặ ố ượ ấ ả ả ọ ố t ng.nói cách khác cho d hi u là nh p vào đ i t ng đó, trên màn hình s th yượ ễ ể ấ ố ượ ẽ ấ xu t hi n 8 handle bao quanh, riêng mũi tên ch có 2 handle hai đ u. ấ ệ ỉ ở ầ Đ a con ch chu t vào đó, khi th y xu t hi n mũi tên 4 đ u thì nh p chu t vàư ỏ ộ ấ ấ ệ ầ ấ ộ kéo đ n v trí đ nh đ t và th chu t. M t cách khác là sau khi nh p vào đ iế ị ị ặ ả ộ ộ ấ ố t ng, nh n phímç trên bàn phím đ duy chuy n theo các chi uượ ấ ể ể ề trái/trên/ph i/d i.ả ướ Mu n v mũi tên th ng, nh n Shift trong khi kéo chu t đ v .ố ẽ ẳ ấ ộ ể ẽ 65.Tôi mu n cho hình nh chìm xu ng d i văn b n và m đi,đ m lên có đ cố ả ố ướ ả ờ ậ ượ không, cách làm th nào?ế Th c hi n nh sau :ự ệ ư 1. Nh p ch n menu Insert/Picture/Clip Art/From File.ấ ọ 2. Ch n hình nh tuỳ ý r i nh n nút Insert trên các h p tho i đ chèn hình nh vàoọ ả ồ ấ ộ ạ ể ả trang văn b n. ả 3. Thông th ng khi chèn hình nh vào văn b n, thanh công c Picture s xu t hi nườ ả ả ụ ẽ ấ ệ cùng lúc. N u không, kích ho t nó b ng cách nh p ch n menu View/Toolbar, đánhế ạ ằ ấ ọ d u ch n Picture. ấ ọ 4. Nh p vào nút bi u t ng th 5 ho c th 6 trên thanh công c này đ thay đ i đấ ể ượ ứ ặ ứ ụ ể ổ ộ sáng t i cho nh.ố ả 5. Nh p vào nút bi u t ng th 2 trên thanh công c picture. H p tho i x xu ng xu tấ ể ượ ứ ụ ộ ạ ổ ố ấ hi n.ệ 6. Nh p ch n watermark đ cho nh chìm xu ng phía d i văn b n.ấ ọ ể ả ố ướ ả 66. Xin cho bi t autotext là gì, cách s d ng, cách g b autotext.ế ử ụ ỡ ỏ Autotext là đ c tính chèn văn b n t đ ng. Nó đ c dùng vào các vi c sau đây: t oặ ả ự ộ ượ ệ ạ autotext cho nh ng dòng tiêu đ (văn b n, hình nh) th ng xuyên g p khi xo n th oữ ề ả ả ườ ặ ạ ả văn b n, tránh vi c m t công ch gõ đi gõ l i nh th .ả ệ ấ ỉ ạ ư ế Th c hi n t o m t autotext nh sau:ự ệ ạ ộ ư 1. Nh p tiêu đ (ho c đo n văn b n) hay s d ng vào trang văn b n.ậ ề ặ ạ ả ử ụ ả 2. Đánh d u ch n đo n văn b n này.ấ ọ ạ ả 3. Nh p ch n insert - autotext - autotext, h p tho i autocorrect, th autotext xu t hi n.ấ ọ ộ ạ ẻ ấ ệ 4. Gõ vào ô enter autotext entries here nhóm ký t t t dùng làm ký hi u c a autotext.ự ắ ệ ủ 5. Nh p nút add.ấ 6. Nh p OK.ấ Mu n s d ng autotext này, ch c n gõ nhóm ký t t t và phím F3, lúc đó tiêu (ho c kh iố ử ụ ỉ ầ ự ắ ặ ố văn b n) s chèn vào văn b n. ả ẽ ả Mu n xoá b autotext, vào autotext, gõ phím ký t t t vào phím enter auttext entries hereố ỏ ự ắ (ho c ch n l a chúng danh sách bên d i), sau đó nh p delete.ặ ọ ự ở ướ ắ T nay v sau s không s d ng đ c autotext này n a.ừ ề ẽ ử ụ ượ ữ 67.Tôi mu n ngăn c n ng i khác không t o autotext thì làm cách nào, mu n làmố ả ườ ạ ố autotext thì th c hi n ra sao? ự ệ Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Nh p đúp vào ô có ch WPH trên thanh tr ng thái d i màn hình, m t h p tho iấ ữ ạ ở ướ ộ ộ ạ xu t hi n.ấ ệ 2. Nh p ti p vào nút options h p tho i khác l i xu t hi n.ấ ế ộ ạ ạ ấ ệ 3. Đánh d u ch n vào ô help for wordperfect users.ấ ọ 4. Nh p OK.ấ 5. Nh p nút close.ấ Mu n cài đ t đ c autotext, th c hi n l i các b c trên và xoá ch n ô help for wordperfectố ặ ượ ự ệ ạ ướ ọ users. 68.Tôi so n m t văn b n dài 30 trang, bây gi tôi chuy n sang t p tin m i. Tôi mu nạ ộ ả ờ ể ậ ớ ố đánh s trang ti p theo là 31. v y tôi ph i làm th nào?ố ế ậ ả ế Th c hi n nh sau:ự ệ ư 1. Ch n menu - view - header and footer ọ 2. Nh n ch n nút ấ ọ format page number trên h p tho i này. H p tho i page numberộ ạ ộ ạ format xu t hi n.ấ ệ 3. Trong m c start at, gõ s 31 ụ ố 4. Nh p OK.ấ 5. Nh p nút close trên h p tho i header and footerấ ộ ạ 69. Làm th nào chuy n sang m t tài li u khác đã m trên word?ế ể ộ ệ ở B t c lúc nào có tài li u đang m , tên tài li u này s xu t hi n cu i menu window.ấ ứ ệ ở ệ ẽ ấ ệ ở ố Đ m tài li u, b n:ể ở ệ ạ Nh p ch n tên tài li u mu n m t menu windowấ ọ ệ ố ở ừ Ho c m i tài li u đ u có m t s hi u đ c g ch d i tr c tên tài li u t ngặ ỗ ệ ề ộ ố ệ ượ ạ ướ ở ướ ệ ươ ng trên menu window. Nh n t h p phím Alt + w, nh n ti p s hi u c a tài li u đứ ấ ổ ợ ấ ế ố ệ ủ ệ ể kích ho t nó.ạ 70. S d ng thông tin mách n c. ử ụ ướ Assistant có hi n th m u thông tin mách n c m i trong ngày (tip of the day) m i l n kh iể ị ẫ ướ ớ ỗ ầ ở word, và ti p t c cung c p m u thông tin mách n c khác trong su t ngày đó. Thông tinế ụ ấ ẫ ướ ố mách n c hàng ngày t đ ng xu t hi n, còn các thông tin mách n c khác t thông báo sướ ự ộ ấ ệ ướ ự ự hi n di n c a chúng b ng bi u t ng có d ng bóng đèn tròn.ệ ệ ủ ằ ể ượ ạ Nh p vào bóng đèn đ xem thông tin mách n c.ấ ể ướ N u assistant b gi u, bi u t ng bóng đèn s xu t hi n bên c nh nút help trên thanh côngế ị ấ ể ượ ẽ ấ ệ ạ c chu n, và có th nh p vào đó đ hi n th thông tin mách n cụ ẩ ể ấ ể ể ị ướ 71. So sánh ch đ chèn (insert) và ch đ gõ ch ng (overtype) trong word ?ế ộ ế ộ ồ M c đ nh, word nh p văn b n trong ch đ insert (chèn), sao cho khi chèn thêm t gi aặ ị ậ ả ế ộ ừ ở ữ dòng văn b n, c m t bên ph i t m i s d i sang ph i đ n phía tr c. Tuy nhiên, cũngả ụ ừ ở ả ừ ớ ẽ ờ ả ế ướ có th v n hành trong ch đ overtype (gõ ch ng), sao cho t đ c gõ vào s thay th t ể ậ ế ộ ồ ừ ượ ẽ ế ừ ở v trí đó thay vì đ y nó sang ph i.ị ẩ ả Mu n chuy n sang ch đ overtype, nh n nút ovr trên thanh tr ng thái, ho c ch n tools -ố ể ế ộ ấ ạ ặ ọ options, ch n th edit, r i nh p ch n overtype modeọ ẻ ồ ấ ọ 72. Tôi loay hoay mãi v n không đ i đ c đ n v đo trong word. Làm th nào bây gi ?ẫ ổ ượ ơ ị ế ờ Th c đo đ u c a s tài li u ch ra chi u r ng c a dòng văn b n, và b t kỳ b c tabướ ở ầ ử ổ ệ ỉ ề ộ ủ ả ấ ướ ho c kho ng th t vào. M c đ nh, đ n v c a th c đo là inchặ ả ụ ặ ị ơ ị ủ ướ N u th c đo ch a hi n th đ u c a s tài li u, nh p ch n menu view - rulerế ướ ư ể ị ở ầ ử ổ ệ ấ ọ Vi c thay đ i đ n v đo s nh h ng đ n t t c các m c có s d ng đ n v đo nh đ nhệ ổ ơ ị ẽ ả ưở ế ấ ả ụ ử ụ ơ ị ư ị d ng trang gi y, kích th c hình nh…ạ ấ ướ ả Mu n thay đ i đ n v đo, th c hi n nh sau: ố ổ ơ ị ự ệ ư 1. Nh p ch n menu tools - options ấ ọ 2. Trong h p tho i options, ch n th general ộ ạ ọ ẻ 3. m c measurement units, ch n đ n v đo tuỳ ý b ng cách nh p ch n nó trong h pỞ ụ ọ ơ ị ằ ấ ọ ộ danh sách x xu ng ổ ố 4. Nh p OKấ 73. T i sao không th t vào phím tab ho c spacebar?ạ ụ ặ Trong word, có s khác bi t l n gi a cách th t vào b ng phím tab/spacebar v i vi c dùngự ệ ớ ữ ụ ằ ớ ệ các d u indent ấ Trong word, n u nh n phím tab ho c phím spacebar s chèn m t nhóm ký t tr ng vàoế ấ ặ ẽ ộ ự ắ dòng. Khi nh n tab đ th t vào dòng đ u c a đo n trong tài li u m i ch ng h n, có nghĩaấ ể ụ ầ ủ ạ ệ ớ ẳ ạ b t đ u dòng này b ng các ký t tr ng. Có hai v n đ phát sinh: ắ ầ ằ ự ắ ấ ề Ph i nh n phím tab đ u m i đo n đ th t vào m t cách nh t quán ả ấ ở ầ ỗ ạ ể ụ ộ ấ Sau đó n u tr n đo n này v i đo n n m ngay bên trên, word s di chuy n kho ng cách tabế ộ ạ ớ ạ ằ ẽ ể ả ho c ký t tr ng th a theo đo n đó ặ ự ắ ừ ạ B n ph i m t công xóa b c tab đ có đ c kho ng cách thích h p ạ ả ấ ướ ể ượ ả ợ Trái l i, khi đ nh kho ng th t vào. Word ph i b t đ u đo n t i v trí c th trên dòng. Vi cạ ị ả ụ ả ắ ầ ạ ạ ị ụ ể ệ làm này có hai u th :ư ế Có th d dàng tr n đo n này v i đo n n m ngay bên trên, vì không h có ký t tr ng th aể ể ộ ạ ớ ạ ằ ề ự ắ ừ nào xen gi a chúng ữ Word s t đ ng th t vào m i đo n, vì xác l p đ c th c hi n cùng v i các xác l p đ nhẽ ự ộ ụ ọ ạ ậ ượ ự ệ ớ ậ ị d ng đo n khác m i l n nh n phím enter ạ ạ ỗ ầ ấ Hãy s d ng các d u indent c a word b t kỳ khi nào có th , nh m ti t ki m th i gian vàử ụ ấ ủ ấ ể ằ ế ệ ờ b o đ m đ c tính nh t quán trong đ nh d ng ả ả ượ ấ ị ạ 74. So sánh hanging indent và left indent Tho t trông, hanging indent có th t ng t left indent, có đi u v trí khác, vì v y có nhi uạ ể ươ ự ề ở ị ậ ề ng i đã cho r ng không có gì khác bi t gi a hai d u này. Nh ng mà có đ y:ườ ằ ệ ữ ấ ư ấ Khi di chuy n d u left indent, d u first line indent cũng di chuy n theo, do đó m i quan hể ấ ấ ể ố ệ gi a kho ng th t vào c a dòng đ u so v i các dòng còn l i trong đo n này v n đ c duy trìữ ả ụ ủ ầ ớ ạ ạ ẫ ượ Khi di chuy n d u hanging indent, d u first line indent v n yên v t i ch , vì th m i quanể ấ ấ ẫ ị ạ ỗ ế ố h kho ng th t vào c a dòng đ u so v i các dòng còn l i trong đo n s thay đ iệ ả ụ ủ ầ ớ ạ ạ ẽ ổ 75.Tôi mu n đ nh l r ng h n ho c h p h n cho ch m t vài trang văn b n trong tàiố ị ề ộ ơ ặ ẹ ơ ỉ ộ ả li u thì s ph i làm sao?ệ ẽ ả Mu n đ nh l r ng h n ho c h p h n cho ch m t trang, th c hi n nh sau:ố ị ề ộ ơ ặ ẹ ơ ỉ ộ ự ệ ư 1. Ch n kh i văn b n trên trang đó.ọ ố ả 2. Nh p ch n menu file - page setupấ ọ 3. Đ nh l i các xác l p l (trên, d i,trái, ph i) m iị ạ ậ ề ướ ả ớ 4. Trong m c apply to ch n selected text trong danh sách x xu ng ụ ọ ổ ố 5. Nh p OKấ Khi y word s t đ ng đ nh d ng l cho kh i văn b n đã ch n. Nh ng ph n văn b n nàoấ ẽ ự ộ ị ạ ề ố ả ọ ữ ầ ả không cùng ki u đ nh d ng l s đ c đ y qua các trang khác ể ị ạ ề ẽ ượ ẩ 76. Tôi nghe nói nhi u v đ c tính zoom, v y nó có công d ng gì v y?ề ề ặ ậ ụ ậ Ngoài kh năng hi n th tài li u nhi u khung nhìn khác nhau, word còn cho phép phóng to /ả ể ị ệ ở ề thu nh n i dung tài li u nh vào đ c tính zoom. Phóng to tài li u giúp xem đ c nh ng chiỏ ộ ệ ờ ặ ệ ượ ữ ti t nh trong hình nh. Thu nh tài li u r t có ích khi c n hi n th nhi u ph n c a tài li uế ỏ ả ỏ ệ ấ ầ ể ị ề ầ ủ ệ trên màn hình. Vi c phóng to thu nh tài li u đ c th c hi n thông qua menu View/Zoom.Khi s d ng đ cệ ỏ ệ ượ ự ệ ử ụ ặ tính zoom, ph i đ nh rõ t l thu phóng cho n i dung tài li u :ví d , kích th c th c t làả ị ỉ ệ ộ ệ ụ ướ ự ế 100%. Đ c tính zoom ch thay đ i cách xem tài li u, ch không nh h ng đ n c ch ho c kíchặ ỉ ổ ệ ứ ả ưở ế ỡ ữ ặ th c hình nh s đ c in ra hay hi n th trên Web.ướ ả ẽ ượ ể ị 77. Hình nh Word cho phép đ t tên t p tin dài đ n 255 kí t thì ph i ?ư ặ ậ ế ự ả Đúng có th đ t tên t p tin dài t i đa 255 kí t (k c kí t tr ng ) trong Word, nh ngể ặ ậ ố ự ể ả ự ắ ư không đ c dùng d u g ch xiên và m t và kí t khác, vì Microsoft Windows s d ngchúngượ ấ ạ ộ ự ử ụ đ nh n di n v trí t p tin. N u c l u t p tin, Word s hi n th thông đi p cho bi t nóể ậ ệ ị ậ ế ố ư ậ ẽ ể ị ệ ế không th đ nh v th m c, ch c ch n đã dùng kí t không thích_h p trong tên t p tin. ể ị ị ư ụ ắ ắ ự ợ ậ M t l i khuyên là nên đ t tên t p tin g n g n, kho ng 8 kí t là v a.ộ ờ ặ ậ ắ ọ ả ự ừ 78. Làm th nào đ Word nh n bi t th m c hi n hành ?ế ể ậ ế ư ụ ệ Th m c hi n hành hi n th trong h p tho i Open ho c Save As là th m c sau cùng đ cư ụ ệ ể ị ộ ạ ặ ư ụ ượ m t p tin t đó ho c l u t p tin vào đó. N u v a kh i đ ng Word, th m c hi n hành làở ậ ừ ặ ư ậ ế ừ ở ộ ư ụ ệ m t đ a đi m đ nh s n, ch ng h n th m c Mydocument. ộ ị ể ị ẵ ẳ ạ ư ụ N u m ho c l u h u h t tài li u trong cùng th m c, có th thay đ i đ a đi m m c đ nhế ở ặ ư ầ ế ệ ư ụ ể ổ ị ể ặ ị cho tài li u, đ Word luôn kh i đ ng t i đ a đi m này khi m ho c l u t p tin. Mu n đ nhệ ể ở ộ ạ ị ể ở ặ ư ậ ố ị l i đ a đi m m c đ nh cho tài li u Word, dùng thanh menu Tools trên thanh menu c aạ ị ể ặ ị ệ ủ Word : 1. Nh p ch n menu Tools/Options m h p tho i Options. ấ ọ ở ộ ạ 2. Ch n th File Locations. Th này ch a danh sách d ng th c tài li u và đ a đi m m cọ ẻ ẻ ứ ạ ứ ệ ị ể ặ đ nh hi n th . ị ể ị 3. Ch n Documen t danh sách File Type và nh p nút Modffy.ọ ừ ấ 4. Trong tho i Modffy Location ch n th m c mong mu n h p Look in, đ tên thạ ọ ư ụ ố ở ộ ể ư m c này xu t hi n h p Folder name.ụ ấ ệ ở ộ 5. Nh p nút Ok. ấ Ki m tra nh m b o đ m đ a đi m th m c hi n th cho các Documen đã đúng. ể ằ ả ả ị ể ư ụ ể ị Nh p nút Ok đóng h p tho i Options.ấ ộ ạ 79.Word x lý văn b n chèn nh th nào ?ử ả ư ế H p tho i Insert File ho t đ ng gi ng nh h p tho i Open, nh ng nó không h tr nhi uộ ạ ạ ộ ố ư ộ ạ ư ỗ ợ ề d ng th c t p tin khác nhau.Word s c h t s c đ đ nh d ng văn b n hay d li u đ c chènạ ứ ậ ẽ ố ế ứ ể ị ạ ả ữ ệ ượ vào t p tin. ậ N u chèn t p tin Word (.dos) vào tài li u và văn b n trong t p tin đ c đ nh d ng khác v i vănế ậ ệ ả ậ ượ ị ạ ớ b n trong tài li u. Word s chèn văn b n mà v n gi nguyên thông tin đ nh d ng. Tuy nhiên Wordả ệ ẽ ả ẫ ữ ị ạ không nh p b t kỳ stype nào g n li n v i văn b n chèn vào.ậ ấ ắ ề ớ ả N u chèn t p tin mà Word không có b chuy n đ i d ng th c cho t p tin đó. Word c m t p tinế ậ ộ ể ổ ạ ứ ậ ố ở ậ ho c hi n th thông báo cho bi t t p tin không m đ c. ặ ể ị ế ậ ở ượ Đ đ m t công đ nh d ng l i ho c tránh r c r i, hãy s d ng tài li u Microsoft Office khi chènể ỡ ấ ị ạ ạ ặ ắ ố ử ụ ệ t p tin. ậ Mu n b o toàn dung l ng t p tin khi chèn l ng l n d li u t t p tin khác, nên chèn liênố ả ượ ậ ượ ớ ữ ệ ừ ậ kêt t p tin thay vì chèn chính t p tin. Đ th c hi n đánh d u ch n ô Link to File trong h pậ ậ ể ự ệ ấ ọ ộ tho i Insert File. ạ 80. Ý t ng t o template:ưở ạ T o và s d ng Template cho đ lo i m c đích. Sau đây là ý đáng suy nghĩ :ạ ử ụ ủ ạ ụ T o template tài li u công ty nh template Bank docume trên trang General r i l u style, phím t t,ạ ệ ư ồ ư ắ macro vào đ th c thi ki u m u tài li u chu n cho công ty. Đ t vào th m c templates trên máyể ự ể ẫ ệ ẩ ặ ư ụ ph c v m ng hay phân phát cho ng i khác trong công ty kèm theo ch d n v đ a ch c t giụ ụ ạ ườ ỉ ẫ ề ị ỉ ấ ữ trong th m c Template trong đĩa c ng c a h . ư ụ ứ ủ ọ T o templates fax hay th cho cá nhân ho c công ty th ng xuyên g i th t hay fax. B n đạ ư ặ ườ ở ư ừ ạ ỡ ph i gõ vì tên cá nhân ho c công ty cùng v i thông in liên h đ u xu t hi n trên m i tài li u m i.ả ặ ớ ệ ề ấ ệ ỗ ệ ớ T o templates ch a style, phím t t, menu hay thanh công c cho đ lo i d án. B ng cách t oạ ứ ắ ụ ủ ạ ự ằ ạ menu, thanh công c và l nh theo ý riêng, có th l p môi tr ng Word t i u cho t ng lo i dụ ệ ể ậ ườ ố ư ừ ạ ự án. Dùng templates đ chu n hóa ki u đ nh d ng cho các tài li u ph c t p nh b n tin ho c sách. ể ẩ ể ị ạ ệ ứ ạ ư ả ặ N u th y c ph i gõ mãi m t thông tin hay c hi u ch nh mãi m t xác l p đ nh d ng trong tàiế ấ ứ ả ộ ứ ệ ỉ ộ ậ ị ạ li u, hãy template đ kh i m t công th c hi n cho nh ng tài li u sau này. ệ ể ỏ ấ ự ệ ữ ệ 81. Word đánh s t đ ng nh th nào?ố ự ộ ư ế Sau khi đã áp d ng đ nh d ng s cho danh sách, Word s t đ ng theo dõi s đ u và s cu iụ ị ạ ố ẽ ự ộ ố ầ ố ố trong danh sách r i đi u ch nh chúng cho phù h p khi xóa hay s p x p l i văn b n. ồ ề ỉ ợ ắ ế ạ ả Khi b t đ u đánh s , Word gán s 1 cho kho n m c th nh t trong danh sách, s th hai choắ ầ ố ố ả ụ ứ ấ ố ứ kho n m c th hai và c th ti p t c (tr phi ch n m đ u b ng s khác).ả ụ ứ ứ ế ế ụ ừ ọ ở ầ ằ ố Lúc xóa m t kho n m c kh i danh sách, Word s đ nh d ng l i danh sách và đánh s l i kho nộ ả ụ ỏ ẽ ị ạ ạ ố ạ ả m c. Ch ng h n, n u xóa đo n s 3 kh i danh sach 4 kho n m c, s 4 s t đ ng đánh s l iụ ẳ ạ ế ạ ố ỏ ả ụ ố ẽ ự ộ ố ạ thành 3. Khi di chuy n các đo n trong danh sách, Word s t đánh s l i sao cho con s luôn kể ạ ẽ ự ố ạ ố ế ti p nhau. ế 82.Tôi mu n tính d li u t b ng bi u khác. Làm th nào bây gi ?ố ữ ệ ừ ả ể ế ờ Tr ng h p tài li u có nhi b ng bi u, có th chen công th c vào b ng bi u này đ tính toán cácườ ợ ệ ề ả ể ể ứ ả ể ể giá tr t b ng bi u khác. Các b c th c hiên :ị ừ ả ể ướ ư Ch n b ng l u gi các giá tri đ c tính r i đ t tên bookmark. Nh ch n toàn b ng bi u r i m iọ ả ư ữ ượ ồ ặ ớ ọ ả ể ồ ớ chèn bookmark. Di chuy n đ n ô mu n nh p công th c, k đó nh p ch n menu Table /Formula. ể ế ố ậ ứ ế ấ ọ L p công th c, tham chi u đ n các ô trong b ng bi u khác theo tên bookmark. Ví d nhậ ứ ế ế ả ể ụ ư bookmark là “Table2” và mu n tính t ng dãy ô t c t B đ n C, tham chi u có d ng :ố ổ ừ ộ ế ế ạ AVERAGE(table2 B2:C5) 83. Có cách nào kh ng ch đ i t ng đ h a khi v không ?ố ế ố ượ ồ ọ ẽ B ng cách gi shift khi v đ i t ng đ h a, s kh ng ch đ i t ng theo m t hình d ng hayằ ữ ẽ ố ượ ồ ọ ẽ ố ế ố ượ ộ ạ góc đ c th nh sau :ộ ụ ể ư Đ ng th ng b kh ng ch t ng góc 15 đ . Ví d gi shift đ v đ ng ngang và đ ng d cườ ẳ ị ố ế ở ừ ộ ụ ữ ể ẽ ườ ườ ọ m t cách hoàn h o ộ ả Hình ch nh t b kh ng ch thành hình vuông ữ ậ ị ố ế Hình oval b kh ng ch thành hình tròn hoàn h o ị ố ế ả Autoshapes b kh ng ch thành các hình d ng ban đ u hi n th trên các palette hay menu conị ố ế ạ ầ ể ị autoshapes 84. Ch cho tôi cách thay đ i d ng th c v i paste special đi ỉ ổ ạ ứ ớ Nh ng đ i t ng v trong word đ c l u tr theo d ng th c MS Office drawing object nh ng cóữ ố ượ ẽ ượ ư ữ ạ ứ ư th chuy n chúng sang d ng th c JPEG, GIF, PNG, WINDOWS METAFILE, hay d ng th c khác,ể ể ạ ứ ạ ứ thông qua l nh paste specialệ Sao chép ho c c t đ i t ng vào clipboard ặ ắ ố ượ 1. Ch n paste special t menu EDIT. H p tho i paste special xu t hi n và d ng th c hi nọ ừ ộ ạ ấ ệ ạ ứ ệ hành đang đ c ch n ượ ọ 2. Ch n d ng th c hình nh thay th . H p Result d i cùng s gi i thích u khuy t đi mọ ạ ứ ả ế ộ ở ướ ẽ ả ư ế ể c a m i d ng th củ ỗ ạ ứ 3. Nh p OKấ 85. Có l n tôi mu n đ a hình nh vào tài li u nh ng ch ng làm đ c vì hình nh l nầ ố ư ả ệ ư ẳ ượ ả ớ quá kh c a trang gi y. Có cách gì gi i quy t đ c không ?ổ ủ ấ ả ế ượ N u hình nh quá l n so v i kh gi y, không cho phép in ra đ c toàn hình nh, hãyế ả ớ ớ ổ ấ ượ ả thu nh nó l i b ng cách nh sau :ỏ ạ ằ ư Chèn hình nh vào trang văn b n.ả ả Nh p đúp hình nh đ hi n th h p tho i Format Picture.ấ ả ể ể ị ộ ạ Trong h p tho i Format Picture, nh p ch n th Size.ộ ạ ấ ọ ẻ Thay đ i giá tr Height, Width trong m c Size and rotate, ho c t l trong m c Scaleổ ị ụ ặ ỷ ệ ụ cho đ n khi nào hình nh n m tr n vào trang gi y.ế ả ằ ọ ấ Nh p OK.ấ 86.Làm th nào rã nhóm đ i t ng Clip Art đ s a đ i theo ý riêng? ế ố ượ ể ử ổ Nhi u đ i t ng Clip Art th t s là t p h p đ i t ng thành viên đ c t ch c chungề ố ượ ậ ự ậ ợ ố ượ ượ ổ ứ trên cùng l p thích h p. Khi làm vi c v i đ i t ng Clip Art không ph i là đ i t ng đớ ợ ệ ớ ố ượ ả ố ượ ồ h a n i tuy n, hãy rã nhóm đó đ thay đ i hình d ng hay màu s c c a nh ng thành ph nọ ộ ế ể ổ ạ ắ ủ ữ ầ khác nhau. Th c hi n nh sau :ự ệ ư Chèn hình nh vào trang văn b n.ả ả Nh p nút bi u t ng Draw trên thanh công c Drawing. Trong h p danh sách, nh pấ ể ượ ụ ộ ấ ch n Ungroup. Nhi u Handle xu t hi n và khó nh n ra Handle nào thu c ph nọ ề ấ ệ ậ ộ ầ nào. Phóng to tài li u lên 200% so v i kích c g c hay to h n n a. Đ i t ng đ h a trệ ớ ỡ ố ơ ữ ố ượ ồ ọ ở nên l n h n, và Handle cách xa nhau h n.ớ ơ ơ Nh n gi phím Shift và nh p ch n ph n hình nh mu n hi u ch nh.ấ ữ ấ ọ ầ ả ố ệ ỉ Thay đ i màu b ng cách nh p vào nút bi u t ng Fill trên thanh công c Drawing.ổ ằ ấ ể ượ ụ Đôi khi đ i t ng đ h a đ c nhóm trong nhi u l p. Có nghĩa là m i l n rã nhóm,ố ượ ồ ọ ượ ề ớ ỗ ầ các ph n c a nó v n ch a nhóm đ i t ng nh h n. Trong tr ng h p này ch vi c ch nầ ủ ẫ ứ ố ượ ỏ ơ ườ ợ ỉ ệ ọ nhóm nh h n và rã nhóm m t l n n a.ỏ ơ ộ ầ ữ B ng cách rã nhóm đ i t ng đ h a, có th ch nh s a chúng cho nhi u m c tiêu sằ ố ượ ồ ọ ể ỉ ử ề ụ ử d ng khác nhau.ụ 87. M t s bí quy t khi t o bi u đ :ộ ố ế ạ ể ồ V i quá nhi u lo i bi u đ và tùy ch n đ nh d ng kh d ng trong Microsoft Graph, r tớ ề ạ ể ồ ọ ị ạ ả ụ ấ d m t th i gian ch n t i ch n lui mà cu i cùng l i thu đ c m t bi u đ không v a ý.ễ ấ ờ ọ ớ ọ ố ạ ượ ộ ể ồ ừ Bi u đ trông r t đ p m t bên c nh tài li u, nh nh hãy nh r ng m c tiêu c a bi u đ làể ồ ấ ẹ ắ ạ ệ ư ớ ằ ụ ủ ể ồ ch ra m i quan h rõ ràng h n c trang b ng tính, b ng bi u hay văn b n. Sau đây là m tỉ ố ệ ơ ả ả ả ể ả ộ s nguyên t c c b n : ố ắ ơ ả Ch n đúng lo i bi u đ . N u ch a nh n ra nét t ng quan gi a d li u c n bi u th v iọ ạ ể ồ ề ư ậ ươ ữ ữ ệ ầ ể ị ớ bi u đ , hãy ch n m t bi u đ khác. Ch ng h n, mu n hi n th nhi u v ch h n thanhể ồ ọ ộ ể ồ ẳ ạ ố ể ị ề ạ ơ hay c t trong bi u đ , hãy s dung bi u đ v ch đ bi u di n nhi u chu i d li u khácộ ể ồ ử ể ồ ạ ể ể ễ ề ỗ ữ ệ nhau. Hãy dùng t ng ng n g n hay vi t t t trong tr c X. Nhãn phân m c có khuynh h ng ch yừ ữ ắ ọ ế ắ ụ ụ ướ ạ nh p vào nhau và tr nên khó đ c, đ c bi t khi bi u đ bi u di n các nhóm d li uậ ở ọ ặ ệ ể ồ ể ễ ữ ệ v t trên b n giai đo n.ượ ố ạ S d ng hai bi u đ n u m t bi u đ không đ đáp ng ho c có th gây nh m l n. Khôngử ụ ể ồ ế ộ ể ồ ủ ứ ặ ể ầ ẫ đ c k t h p nhi u t p h p d li u v i nhi u chu i d li u trong m t bi u đ nh mượ ế ợ ề ậ ợ ữ ệ ớ ề ỗ ữ ệ ộ ể ồ ằ bi u di n hai hay nhi u m i quan h chính y u cùng m t lúc.ể ễ ề ố ệ ế ộ Không đ c bi u di n quá nhi u đi m d li u. Cũng không nên l p bi u đ cho nh ng t pượ ể ễ ề ể ữ ệ ậ ể ồ ữ ậ h p giá tr có giá tr quá cách bi t nhau, ch ng h n, hai nhóm trong dãy 5 ch s và m tợ ị ị ệ ẳ ạ ữ ố ộ nhóm khác trong dãy 3 ch s . N u không, t l tr c Y s quá l n đ n n i không thữ ố ế ỷ ệ ụ ẽ ớ ế ỗ ể nào phân bi t nh ng đ i l ng nh h n.ệ ữ ạ ượ ỏ ơ Tránh ch t đ ng thông tin trên bi u đ . D li u đ c bi u di n là m t đi m nh , và thôngấ ố ể ồ ữ ệ ượ ể ễ ộ ể ỏ tin làm ng i đ c không nh n rõ đi m đó. N u c n nhi u thông tin đ gi i thích bi uườ ọ ậ ể ế ầ ề ể ả ể đ , nên s d ng lo i bi u đ khác v n có kh năng trình bày d li u hi u qu h n.ồ ử ụ ạ ể ồ ố ả ữ ệ ệ ả ơ N u bu c ph i gán chú thích, hãy s d ng AutoShape trong Word đ t o khung chúế ộ ả ử ụ ể ạ thích. Không ch n quá nhi u đi m d li u. Càng nhi u đi m d li u, chúng càng g n nhau vàọ ề ể ữ ệ ề ể ữ ệ ầ càng khó đ c bi u đ . Dĩ nhiên, có quy n đi u ch nh kích c bi u đ đ làm cho nó l nọ ể ồ ề ề ỉ ỡ ể ồ ể ớ h n m i th i đi m, th nh ng, đi u đó có th làm h ng cách bày trí c a tài li u. ơ ở ọ ờ ể ế ư ề ể ỏ ủ ệ Hãy c n th n v i hi u ng 3-D. Chúng làm cho bi u đ s ng đ ng h n, nh ng đ ng th iẩ ậ ớ ệ ứ ể ồ ố ộ ơ ư ồ ờ cũng làm cho bi u đ tr nên khó đ c h n. N u bi u đ 3-D trông r i r m, hãy dùngể ồ ở ọ ơ ế ể ồ ố ắ phiên b n 2-D.ả Hãy th in m i bi u đ k t qu . Nh ng bi u đ trông đ p m t trên màn hình r t có th khóử ọ ể ồ ế ả ữ ể ồ ẹ ắ ấ ể đ c trên gi y, đ c bi t khi in trên gi y tr ng đen. N u máy in không in rõ các giá trọ ấ ặ ệ ấ ắ ế ị Grayscale, ph i thay th m u tô b ng màu tô.ả ế ẫ ằ 88.Có th minh h a m t s ví d v g ch d i t không ? ể ọ ộ ố ụ ề ạ ướ ừ Word 97 cho chín tuỳ ch n g ch d i. (Trong Word 95, có b n ch n l a, và trong Wordọ ạ ướ ố ọ ự 6, có ba tùy ch n.) Ch có tùy ch n g ch đ n d i các t và nh ng kho ng tr ng gi a các tọ ỉ ọ ạ ơ ướ ừ ữ ả ắ ữ ừ là có m t nút trên thanh công c đ nh d ng. Còn t t c các ki u g ch d i đ u kh d ngộ ụ ị ạ ấ ả ể ạ ướ ề ả ụ trên h p tho i Font. B ng sau đây li t kê tên tùy ch n và ví d m u v tùy ch n g ch d i.ộ ạ ả ệ ọ ụ ẫ ề ọ ạ ướ Tên tùy ch n g ch d iọ ạ ướ Ví d m uụ ẫ Single (g ch đ n)ạ ơ A Rose Words Only (G ch d i ch các t (không g ch ạ ướ ỉ ừ ạ A Rose d i kho ng tr ng gi a các t ))ướ ả ắ ữ ừ Double (G ch đôi(kép))ạ A Rose Dotted (G ch ch m ch m)ạ ấ ấ A Rose Thick (Nét d y)ầ A Rose Dash (Nét v ch)ạ A Rose Dot Dash (G ch ch m và v ch)ạ ấ ạ A Rose Dot Dot Dash (Hai g ch ch m và v ch)ạ ấ ạ A Rose Wave (G ch d ng sóng)ạ ạ A Rose 89. M t s phím t t đ c s d ng khi đ nh d ng ký t ộ ố ắ ượ ử ụ ị ạ ự Phím t tắ Tác d ngụ Ctrl + B B t t t ch đ in đ mậ ắ ế ộ ậ Ctrl + I B t t t ch đ in nghiêngậ ắ ế ộ Ctrl + U B t t t ch đ g ch d i liên t c (G chậ ắ ế ộ ạ ướ ụ ạ d i t t c kho ng tr ng gi a các t )ướ ấ ả ả ắ ữ ừ Ctrl + Shift + W B t t t ch đ g ch d i các t (Khôngậ ắ ế ộ ạ ướ ừ g ch d i kho ng tr ng gi a các t )ạ ướ ả ắ ữ ừ Ctrl + Shift + D B t t t ch đ g ch đôi d i các tậ ắ ế ộ ạ ướ ừ (Không g ch d i kho ng tr ng gi a cácạ ướ ả ắ ữ t )ừ Ctrl ++ B t t t ch đ ch s d i (Subscript), víậ ắ ế ộ ỉ ố ướ d COụ 2. Ctrl + Shift + = B t t t ch đ ch s trên (superscript), víậ ắ ế ộ ỉ ố d xụ 3. Ctrl + Shift + A B t t t ch đ đ i thành ch hoa. ậ ắ ế ộ ổ ữ Ctrl + Shift + K B t t t ch đ đ i thành ch hoa nh ậ ắ ế ộ ổ ữ ỏ Ctrl + Shift + F Kích ho t h p danh sách Font trên thanhạ ộ công c Formatting, n i b n l a tênụ ơ ạ ự phông. Khi thanh công c Formatting t t,ụ ắ hãy nh n Ctrl+Shift+F l n n a đ hi n thấ ầ ữ ể ể ị h p tho i Fontộ ạ Ctrl + Shift + P Kích ho t h p danh sách Font Size trênạ ộ thanh công c Formatting, n i b n l aụ ơ ạ ự kích c phông. Khi thanh công cỡ ụ Formatting t t, hãy nh n Ctrl+Shift+F l nắ ấ ầ n a đ hi n th h p tho i Fontữ ể ể ị ộ ạ Ctrl + Shift + H Chuy n đ i qua l i gi a ch đ che d uể ổ ạ ữ ế ộ ấ (làm n) văn b n.ẩ ả Ctrl + > (Ctrl + Shift +. ) Gia tăng kích c phông t i c phông kỡ ớ ỡ ế ti p l n h n trên máy in hi n hành.ế ớ ơ ệ Ctrl + < Ctrl + Shift +, ) Gi m b t kích c phông t i c phông kả ớ ỡ ớ ỡ ế ti p nh h n có th đ c trên máy in hi nế ỏ ơ ể ượ ệ hành. Ctrl +] Gia tăng kích c phông lên 1 Pointỡ Ctrl +[ Gi m kích c phông xu ng 1 Point ả ỡ ố Shift + F3 Thay đ i ki u các ký t đ c ch n t chổ ể ự ượ ọ ừ ữ th ng sang các t có ch hoa đ u, t chườ ừ ữ ầ ừ ữ có ch hoa đ u thành toàn b ch in hoa,ữ ầ ộ ữ và t ch in hoa thành ch th ng.ừ ữ ữ ườ Ctrl + Spacebar Ctrl + Shift + 7 G b t t c đ nh d ng văn b n b sung,ỡ ỏ ấ ả ị ạ ả ổ d ng th c văn b n s đ c thi t l p chạ ứ ả ẽ ượ ế ậ ỉ theo Style paragraph. Ctrl + Shift + Q Chuy n đ i văn b n đ c ch n thànhể ổ ả ượ ọ phông Symbol. Ctrl + D Hi n th h p tho i Font.ể ị ộ ạ 90. Trong m t tài li u nhi u trang, mu n di chuy n nhanh tr l i v trí tr c đó ph iộ ệ ề ố ể ở ạ ị ướ ả làm th nào ? ế Gi s di chuy n đi m chèn đ n m t v trí khác c a tài li u r i mu n quay đi m chènả ử ể ể ế ộ ị ủ ệ ồ ố ể v v trí tr c đó, hãy nh n t h p phím t t Go Back (Shift + F5) đ nhanh chóng quay v về ị ướ ấ ổ ợ ắ ể ề ị trí tr c đó. Word nh ba v trí sau chót n i th c hi n thay đ i. B ng cách nh n l i phím t tướ ớ ị ơ ự ệ ổ ằ ấ ạ ắ Go Back, có th di chuy n đi m chèn gi a ba v trí sau cùng và v trí hi n hành. N u m tể ể ể ữ ị ị ệ ế ộ trong nh ng n i đó n m trong m t tài li u khác v n còn m thì Word s chuy n t i tài li uữ ơ ằ ộ ệ ẫ ở ẽ ể ớ ệ đó. 91. Di chuy n b ng các phím di chuy nể ằ ể B ng sau s li t kê các phím di chuy n và nh ng ho t đ ng t ng ng c a nó.ả ẽ ệ ể ữ ạ ộ ươ ứ ủ Phím Ho t đ ngạ ộ ž Di chuy n t i ký t k ti p ho c đ n cu iể ớ ự ế ế ặ ế ố vùng ch n.ọ ọ Di chuy n t i ký t đ ng tr c ho c đ nể ớ ự ứ ướ ặ ế n i b t đ u vùng ch n.ơ ắ ầ ọ Di chuy n xu ng m t dòng (cùng c t)ể ố ộ ộ Ÿ Di chuy n lên m t dòng (cùng c t)ể ộ ộ Home Di chuy n t i đ u dòng.ể ớ ầ End Di chuy n t i cu i dòng.ể ớ ố Page Down Di chuy n xu ng m t c a s .ể ố ộ ử ổ Page Up Di chuy n lên m t c a s .ể ộ ử ổ Ctrl + ž Di chuy n t i t k ti p/ cu i vùng ch n.ể ớ ừ ế ế ố ọ Ctrl + ž Di chuy n t i t đ ng tr c hoăc n i b tể ớ ừ ứ ướ ơ ắ đ u vùng ch n.ầ ọ Ctrl + PageUp Di chuy n t i Browse Object tr c đó.ể ớ ướ Ctrl + PageDown Di chuy n t i Browse Object k ti p.ể ớ ế ế Ctrl + Ÿ Di chuy n t i n i b t đ u Paragraph hi nể ớ ơ ắ ầ ệ hành r i t i n i b t đ u c a m iồ ớ ơ ắ ầ ủ ỗ paragraph tr c đó. ướ Ctrl + Di chuy n t i n i b t đ u Paragraph kể ớ ơ ắ ầ ế ti p.ế Alt + Ctrl + PgUp Di chuy n t i n i b t đ u c a dòng hi nể ớ ơ ắ ầ ủ ể th đ u tiên c a c a s .ị ầ ủ ử ổ Alt + Ctrl + PgDn Di chuy n t i n i cu i cùng c a dòngể ớ ơ ố ủ hi n th cu i cùng c a c a s .ể ị ố ủ ử ổ Alt + Ÿ Di chuy n t i khung/ đ i t ng tr c đó.ể ớ ố ượ ướ Alt + Di chuy n t i khung/ đ i t ng k ti p.ể ớ ố ượ ế ế Ctrl + Home Di chuy n t i n i b t đ u c a tài li u.ể ớ ơ ắ ầ ủ ệ Ctrl + End Di chuy n t i đi m cu i tài li u.ể ớ ể ố ệ 92. Thao tác nh p chu t:ấ ộ Thao tác Dùng để Nh p ấ Đ nh v đi m chèn ho c ch n m t hìnhị ị ể ặ ọ ộ nh ho c đ i t ng.ả ặ ố ượ Nh p đúpấ Ch n m t t .ọ ộ ừ Nh p baấ Ch n toàn b paragraph.ọ ộ Nh n-gi phím Ctrl, nh p v trí b t kỳấ ữ ấ ị ấ trong câu Ch n toàn b câu.ọ ộ Cũng có th s d ng các cú nh p chu t và phím Shift đ ch n b t kỳ kh i văn b n nàoể ử ụ ấ ộ ể ọ ấ ố ả b ng cách : ằ Nh p chu t t i n i b t đ u kh i văn b n mu n ch n.ấ ộ ạ ơ ắ ầ ố ả ố ọ Nh n-gi phím Shift.ấ ữ Nh p cu i kh i văn b n.ấ ố ố ả 93. Có cách nào truy tìm các t tr n v n và các t có phân bi t ch th ng ch hoa ?ừ ọ ẹ ừ ệ ữ ườ ữ M t s t dài ch a trong chúng nh ng t ng n g n. Ví d : an n m gi a t thanh,ộ ố ừ ứ ữ ừ ắ ọ ụ ằ ở ữ ừ ngang. M t s t có th là tên màu s c (ví d : thiên thanh ), và trong nh ng tr ng h pộ ố ừ ể ắ ụ ữ ườ ợ khác, chúng là tên riêng c a ng i (ví d : Thiên Thanh). Ho c chúng có th là t b t đ uủ ườ ụ ặ ể ừ ắ ầ m t câu. Trong hai tr ng h p sau, t đ c vi t hoa. Khi ch mu n truy tìm các t ng nộ ườ ợ ừ ượ ế ỉ ố ừ ắ (không là m t b ph n c a t dài h n), nghĩa là mu n ch th Word tìm các t tr n v n.ộ ộ ậ ủ ừ ơ ố ỉ ị ừ ọ ẹ Cũng v y, n u mu n truy tìm các t có s p x p đ t bi t gi a ch th ng và ch hoa, nghĩaậ ế ố ừ ắ ế ặ ệ ữ ữ ườ ứ là mu n ch th Word tìm t có phân bi t ch th ng và ch hoa m t cách chính xác. N uố ỉ ị ừ ệ ữ ườ ữ ộ ế không mu n ch th Word làm đi u này, Word s tìm t t c t phù h p b t k chúng là chố ỉ ị ề ẽ ấ ả ừ ợ ấ ể ữ th ng hay ch hoa.ườ ữ Cũng có th truy tìm các t tr n v n và t có phân bi t ch th ng và ch hoa nh m m cể ừ ọ ẹ ừ ệ ữ ườ ữ ằ ụ đích thay th . ế Đ ch th Word truy tìm các t tr n v n và t có phân bi t ch th ng và ch hoa, hãy th cể ỉ ị ừ ọ ẹ ừ ệ ữ ườ ữ ự hi n các b c sau:ệ ướ Ch n menu Edit / Find. H p tho i Find hi n th .ọ ộ ạ ể ị Gõ t mu n truy tìm vào h p Find What.ừ ố ộ Nh p ti p nút More.ấ ế Đánh d u ch n ô Match case đ vi c truy tìm có phân bi t ch th ng và ch hoa. Xoáấ ọ ể ệ ệ ữ ườ ữ ch n ô này đ truy tìm t t c t phù h p b t k chúng là ch th ng hay hoa.ọ ể ấ ả ừ ợ ấ ể ữ ườ Đánh d u ch n ô File whole words only đ ch truy tìm các t ch n v n. Xóa ch n ô này đấ ọ ể ỉ ừ ọ ẹ ọ ể truy tìm t t c t n m bên trong các t dài h n.ấ ả ừ ằ ừ ơ 94. Di chuy n và sao chép hình nh: ể ả Có th di chuy n ho c sao chép m t hình nh đã v b ng cách s d ng chu t.ể ể ặ ộ ả ẽ ằ ử ụ ộ - Đ di chuy n m t hình nh, nh p hình nh đ ch n nó, r i kéo hình nh đ n v trí m i.ể ể ộ ả ấ ả ể ọ ồ ả ế ị ớ - Đ sao chép m t hình nh, nh p hình nh đ ch n, r i nh n-gi phím Ctrl trong khi kéoể ộ ả ấ ả ể ọ ồ ấ ữ b n sao c a hình nh t i v trí m i. B n g c v n gi l i trong v trí nguyên thu c a nó, vàả ủ ả ớ ị ớ ả ố ẫ ữ ạ ị ỷ ủ b n sao đ c đ t v trí m i.ả ượ ặ ở ị ớ 95.Tôi không th thi t l p đ c các tiêu đ đ u trang/cu i trang (Header và Footer)ể ế ậ ượ ề ầ ố c a trang ch n và trang l ? H ng d n tôi cách th c hi n đi.ủ ẵ ẻ ướ ẫ ự ệ Th c hi n t o tiêu đ đ u trang/cu i trang cho các trang ch n và l nh sau:ự ệ ạ ề ầ ố ẵ ẻ ư - Nh p ch n menu View / Header and Footer.ấ ọ - H p tho i Header and Footer xu t hi n cùng khung Header. Đi m chèn n m trong khungộ ạ ấ ệ ể ằ Header. - N u mu n t o tiêu đ trang ch n / l khác nhau, nh p vào bi u t ng & trên thanh côngế ố ạ ề ẵ ẻ ấ ể ượ c này. H p tho i Page setup xu t hi n.ụ ộ ạ ấ ệ - Trong h p tho i này, ch n th Layout. m c Headers and Footers, đánh d u ch n ôộ ạ ọ ẻ Ơ ụ ấ ọ Different odd and even. - Khung Header s thay đ i Odd Page Header (Tiêu đ trang l ). Gõ tiêu đ đ u trang vàoẽ ổ ề ẻ ề ầ trang này. - Nh p vào nút bi u t ng trên h p tho i Header and Footer.ấ ể ượ ộ ạ - Khung Header s thay đ i thành Even Page Header (Tiêu đ trang ch n). Gõ tiêu đ đ uẽ ổ ề ẵ ề ầ trang vào trang này. - Nh p Close đóng h p tho i Header and Footer.ấ ộ ạ Ki m tra l i trên màn hình Print Preview xem có ph i tiêu đ đ u trang/cu i trang có trangể ạ ả ề ầ ố ch n/ l khác nhau hay không.ẵ ẻ 96. Tôi nghe nói có cách di chuy n và sao chép nôi dung b ng các phím đ c bi t. Cóể ằ ặ ệ th t th không?ậ ế Word có các phím đ c bi t dùng đ di chuy n và sao chép t vào v trí m i mà không ph iặ ệ ể ể ừ ị ớ ả dùng Clipboard. Đó là phím Move (F2) và phím t t Copy (Shift + F2).ắ Đ di chuy n nhóm t hãy làm nh sau:ể ể ừ ư - Ch n nhóm t mu n di chuy n.ọ ừ ố ể - Nh p phím F2, câu h i “Move to where?” xu t hi n trên thanh tr ng thái.ấ ỏ ấ ệ ạ - Đ t đi m chèn vào v trí m i b ng chu t hay b ng bàn phím.ặ ể ị ớ ằ ộ ằ - Nh n Enter đ di chuy n t i v trí m i, ho c nh n Escape thay cho phím Enter đ hu vi cấ ể ể ớ ị ớ ặ ấ ể ỷ ệ di chuy n.ể Các b c cho phím t t Copy (Shift + F2) cũng t ng t nh trên. Đ sao chép các t , hãyướ ắ ươ ự ư ể ừ làm nh sau:ư - Ch n nhóm t mu n sao chép.ọ ừ ố - Nh n Shift + F2, câu h i “Copy to where?” đ c hi n th trên thanh tr ng thái.ấ ỏ ượ ể ị ạ - Đ t đi m chèn vào v trí m i b ng chu t hay b ng bàn phím.ặ ể ị ớ ằ ộ ằ - Nh n Enter đ sao chép vùng ch n t i v trí m i, ho c nh n Escape thay th Enter đ huấ ể ọ ớ ị ớ ặ ấ ế ể ỷ b vi c sao chép.ỏ ệ 97. Trong khi in tài li u nhi u trang tôi phát hi n có vài trang b sai l i chính t . V yệ ề ệ ị ỗ ả ậ làm sao đ in l i nh ng trang này?ể ạ ữ Word không bu c ph i in toàn b tài li u cùng lúc. N u thích, có th in ch m t b ph nộ ả ộ ệ ế ể ỉ ộ ộ ậ c a tài li u, có th in trang hi n hành, các trang riêng bi t, m t lo t liên ti p các trang, trangủ ệ ể ệ ệ ộ ạ ế s l , ho c ch nh ng trang s ch n. Th m chí có th in văn b n đ c ch n. Nh ng m cố ẻ ặ ỉ ữ ố ẵ ậ ể ả ượ ọ ữ ụ d i đây gi i thích t t c các m c hi n trong h p tho i Print.ướ ả ấ ả ụ ệ ộ ạ Nh p ch n menu File / Print.ấ ọ In trang hi n hành:ệ - Word hi u trang có ch a đi m chèn là trang hi n hành.ể ứ ể ệ - Đ in trang hi n hành, hãy nh p tuỳ ch n Current Page m c Page range.ể ệ ấ ọ ở ụ In các trang riêng l :ẻ - Đ in các trang riêng l (ho c không liên t c), hãy gõ các s trang cách nhau b ng d uể ẻ ặ ụ ố ằ ấ ph y, trong h p Page m c Page range - ví d : 1,4,7,9. Khi b t đ u gõ, tùy ch n t đ ngẩ ộ ở ụ ụ ắ ầ ọ ự ộ đ c ch n.ượ ọ - Có th k t h p vi c gõ các trang liên t c và các trang riêng l : ví d : có th gõ 3,4,8-10,13-ể ế ợ ệ ụ ẻ ụ ể 15,18. In t trang này qua trang khác:ừ - Có th in m t nhóm các trang liên t c, b t đ u và k t thúc b t kì trang nào. Đ làm vi cể ộ ụ ắ ầ ế ở ấ ể ệ này, gõ trong h p Page s trang th nh t, m t d u g ch ngang, và trang cu i cùng - ch ngộ ố ứ ấ ộ ấ ạ ố ẳ h n, 2-9.ạ - N u tài li u ch a các section mà b n mu n in m t dãy các trang, hãy g p vào nh ng sế ệ ứ ạ ố ộ ộ ữ ố section. Đ i v i nh ng tài li u có phân ra các section, gõ p, s trang s, và s section - ví d ,ố ớ ữ ệ ố ố ụ gõ p4s2 đ in b n trang c a section 2. B n có th gõ s trang và section k t h p nh m tể ố ủ ạ ể ố ế ợ ư ộ ph n c a dãy trang gi ng nh các trang riêng l m c trên - ví d :3, p4s2-p5s3, 10-29, 69.ầ ủ ố ư ẻ ở ụ ụ In các trang l ho c ch n:ẻ ặ ẵ - Đ in ch nh ng trang đánh s l c a m t tài li u, hãy ch n Odd pages trong danh sách thể ỉ ữ ố ẻ ủ ộ ệ ọ ả xu ng Print g n góc ph i c a h p tho i Print. Đ in ch nh ng trang đánh s ch n trongố ầ ả ủ ộ ạ ể ỉ ữ ố ẵ m t tài li u, hãy ch n Even pages trong danh sách này.ộ ệ ọ - Tuỳ ch n chu n là in t t c các trang l ho c trang ch n. B n cũng có th ch n ch trangọ ẩ ấ ả ẻ ặ ẵ ạ ể ọ ỉ l ho c trang ch n trong ph m vi m t dãy trang nh t đ nh. Ch ng h n, n u b n gõ vào m tẻ ặ ẵ ạ ộ ấ ị ẳ ạ ế ạ ộ dãy trang 10-20 và ch n Even pages thì Word in các trang 10,12,14,16,18 và 20.ọ In m t vùng ch n trong tài li u:ộ ọ ệ Ta in m t vùng ch n trong tài li u b ng cách:ộ ọ ệ ằ a) Ch n vùng trong tài li u mu n in.ọ ệ ố b) Ch n menu File / Print.ọ c) Nh p tuỳ ch n Selection m c Page range.ấ ọ ở ụ d) Nh p OK.ấ Khi in m t vùng ch n, Word không in tiêu đ đ u trang / cu i trang (header and footer).ộ ọ ề ầ ố Cũng gi ng nh v y, vi c in b t đ u t i đ nh c a trang gi y ch không ph i n i văn b nố ư ậ ệ ắ ầ ạ ỉ ủ ấ ứ ả ở ơ ả đ c đ t trên trang trong tài li u.ượ ặ ệ 98.Cách bi n đ i m t h p nh p thành khung.ế ổ ộ ộ ậ N u đã s d ng m t phiên b n tr c đó c a Word, có l b n quen thu c v i các khung. Cóế ử ụ ộ ả ướ ủ ẽ ạ ộ ớ th bi n đ i m t Text box thành m t khung n u thích khung h n. L u ý r ng không thể ế ổ ộ ộ ế ơ ư ằ ể chèn tr c ti p m t khung trong Word 97. Đ chèn khung, ph i chèn Text box, r i bi n đ iự ế ộ ể ả ồ ế ổ nó thành khung. Cũng v y, text box mu n bi n đ i không th liên k t v i Text box khác.ậ ố ế ổ ể ế ớ Đ bi n đ i m t Text box thành khung (frame), hãy làm theo các b c sau:ể ế ổ ộ ướ a) Nh p Text box.ấ b) Nh p ch n menu Format / Text box m h p tho i Format Text Box r i ch n th Textấ ọ ở ộ ạ ồ ọ ẻ Box. c) Nh p nút Convert To Frame.ấ d) M t h p thông báo xu t hi n.ộ ộ ấ ệ e) Nh p mút OK.ấ Khi bi n đ i Text Box thành khung, Word s thay đ i các khung vi n và bóng đ , n u c n,ế ổ ẽ ổ ề ổ ế ầ thành m t trong 16 màu c b n. B t kỳ hi u ng khung vi n đ c bi t nào cũng đ c đ iộ ơ ả ấ ệ ứ ề ặ ệ ượ ổ thành ph ng. B n không th s d ng thành công c Drawing đ b xung các hi u ng đ cẳ ạ ể ử ụ ụ ể ổ ệ ứ ặ bi t vào khung. Text Box cho phép s d ng nhi u tuỳ ch n đ nh d ng h n khung. Cũng v y,ệ ử ụ ề ọ ị ạ ơ ậ Text box tránh đ c các ki u cách mà ng i dùng khung lĩnh h i đ c và thành th o nh ngượ ể ườ ộ ượ ạ ư không thích.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThuthuatWORD.pdf