Quản lý dịch hại tổng hợp - Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống

Tài liệu Quản lý dịch hại tổng hợp - Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống: 1 Chương 2. Các nguyên lý của Quản lý dịch hại tổng hợp (Tổng số tiết: 4; Lý thuyết: 4; Bài tập: 1; Thực hành: 0) 2.1. Nguyên lý cơ bản liên quan đến sinh thái, kinh tế, xã hội, quần thể và phòng chống 2.2. Xác định thành phần loài sinh vật hại và thiên địch 2.3. Giám sát quần thể sinh vật hại 2.4. Xác định ngưỡng phòng trừ 2.5. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống 2.6. Kiểm tra, đánh giá hiệu quả quản lý QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP 1 SỐ LƯỢNG KHÔNG GIAN THỜI GIAN BPP.CHỐNG Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống 2 THÔNG TIN QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ THÔNG TIN Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH 3 HIỆN TẠI THÔNG TIN QUÁ KHỨ TƯƠNG LAI SÂU BỆNH HẠI CÂY RỪNG KINH NGHIỆM PHÒNG TRỪ SÂU KHẢ NĂNG CUNG ỨNG NHÂN LỰC, PHƯƠNG TIỆN... ĐỊA HÌNH THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ DỊCH HẠI 4 2 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ 5 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ 6 LỰA C...

pdf33 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Quản lý dịch hại tổng hợp - Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Chương 2. Các nguyên lý của Quản lý dịch hại tổng hợp (Tổng số tiết: 4; Lý thuyết: 4; Bài tập: 1; Thực hành: 0) 2.1. Nguyên lý cơ bản liên quan đến sinh thái, kinh tế, xã hội, quần thể và phòng chống 2.2. Xác định thành phần loài sinh vật hại và thiên địch 2.3. Giám sát quần thể sinh vật hại 2.4. Xác định ngưỡng phòng trừ 2.5. Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống 2.6. Kiểm tra, đánh giá hiệu quả quản lý QUẢN LÝ DỊCH HẠI TỔNG HỢP 1 SỐ LƯỢNG KHÔNG GIAN THỜI GIAN BPP.CHỐNG Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống 2 THÔNG TIN QUYẾT ĐỊNH XỬ LÝ THÔNG TIN Lựa chọn và áp dụng biện pháp phòng chống QUÁ TRÌNH RA QUYẾT ĐỊNH 3 HIỆN TẠI THÔNG TIN QUÁ KHỨ TƯƠNG LAI SÂU BỆNH HẠI CÂY RỪNG KINH NGHIỆM PHÒNG TRỪ SÂU KHẢ NĂNG CUNG ỨNG NHÂN LỰC, PHƯƠNG TIỆN... ĐỊA HÌNH THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ DỊCH HẠI 4 2 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ 5 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ 6 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ 7 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN LỊCH SỬ QUAY VỀ SƠ ĐỒ THÔNG TIN 8 3 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN HIỆN TẠI 9 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN HIỆN TẠI Xây dựng hệ thống ô/điểm điều tra 1.Hệ thống ô điều tra được phân bố dựa trên cấp phòng trừ. 2.Đối với rừng có cấp phòng trừ 1 (khu vực khá an toàn): Diện tích ô điều tra chiếm 0,1 % diện tích rừng có cấp phòng trừ 1. Nếu ô điều tra có diện tích 1.000 m2 thì cứ 100 ha rừng đặt 1 ô. 3.Đối với khu có cấp phòng trừ 2 (khu thỉnh thoảng có dịch) diện tích ô điều tra chiếm 0,2 - 0,3 % diện tích khu vực tức khoảng 30 - 50 ha đặt một ô điều tra có diện tích là 1.000 m2. 4.Đối với rừng có cấp phòng trừ 3 (khu thường xuyên có dịch) số ô điều tra cần bố trí sao cho tổng diện tích ô đạt 0,5 % - 1% diện tích rừng. Bình quân cứ 10 - 20 ha có 1 ô điều tra. 10 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN HIỆN TẠI Kế hoạch điều tra, giám sát 11 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN HIỆN TẠI Chọn phương pháp điều tra, giám sát Phương pháp điều tra cây tiêu chuẩn, ô dạng bản Phương pháp điều tra gián tiếp: * Ô hứng phân * Điều tra tỷ lệ cây có sâu * Điều tra sâu qua đông (điều tra thân cây, điều tra gốc cây) * Điều tra bằng bẫy đèn, bẫy dính, bẫy pheromon, bẫy hố.. QUAY VỀ SƠ ĐỒ THÔNG TIN 12 4 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Các nội dung: 1. Dự báo thời gian xuất hiện của sâu hại 2. Dự tính số lượng sâu hại 3. Dự báo khả năng phát dịch 4. Dự báo mức độ gây hại. 5. Dự báo phạm vi và diện tích phát sinh 6. Dự tính LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 13 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Thời gian xuất hiện của sâu hại Dựa vào quan hệ giữa thời gian phát triển với nhiệt độ môi trường 1. Công thức K=N.(T-C)  N = K/(T-C) Vấn đề xác định mốc thời gian: Màu sắc, kích thước, bẫy, vật hậu 2. Công thức Y = aX + b (X = Nhiệt độ; Y = Thời gian) THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 14 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Số lượng sâu hại 1. Công thức F = p.a.b.(1-C) F = Mật độ sâu cần tính P = mật độ sâu hiện tại (ví dụ nhộng hoặc sâu trưởng thành) a = Tỷ lệ cá thể cái b = Khả năng đẻ của 1 cá thể cái C = Tỷ lệ chết THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 15 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Số lượng sâu hại 1. Công thức F = p.a.b.(1-M) 1.Quá trình điều chỉnh tự nhiên = QT tự điều chỉnh: Dao động số lượng là kết quả tương tác của quá trình biến đổi và điều chỉnh (hay biến cải và điều hoà): 2.Biến đổi do tác động ngẫu nhiên của các yếu tố môi trường như thời tiết, khí hậu. Trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua yếu tố thức ăn, thiên địch 3.Điều chỉnh: Quan hệ trong loài hoặc quan hệ khác loài 16 5 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 1. Công thức F = p.a.b.(1-C) Mô tả tỷ lệ chết M Tỷ lệ sống sót (1-C) THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 17 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Bảng sống Life table Pha ph¸t triÓn Sè c¸ thÓ sèng sãt Nguyªn nh©n g©y chÕt Sè c¸ thÓ bÞ chÕt Tû lÖ chÕt % Trøng 200 BÞ ¨n thÞt 100 50 S©u non 100 BÞ ký sinh 90 90 Nhéng 10 V× l¹nh 6 60 Trëng thµnh 4 (2 c¸ thÓ c¸i, 2 c¸ thÓ ®ùc) Số các thể cái của thế hệ sau Sau mỗi thế hệ tăng lên gấp đôi: R = -------------------------------------------- Số cá thể cái của thế hệ trước THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 18 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Số lượng sâu hại 2. Công thức Li Tiansheng (1985) Y = -159,4 + 23,09 X1 + 1,95 X4 + 0,50 X9 + 0,35X12 trong đó Y = mật độ sâu cuối tháng sau [con/cây] X1= Cos(2i/12) i là số tháng X4= Độ ẩm tương đối tháng trước X9= Tỷ lệ cây có sâu đầu tháng trước X12 = Mật độ sâu cuối tháng trước THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 19 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Số lượng sâu hại 3. Công thức Li Tiansheng (1988) Số liệu 4 năm đ. tra S. róm thông Y = 1 - e-abX trong đó Y = Tỉ lệ cây có sâu X mật độ sâu bình quân Sau khi phân tích số liệu của 95 ô tiêu chuẩn với mỗi ô 100 cây đã xác định a = 0,02267 và b = 0,66787 r = 0,97 Theo công thức Li Tiansheng ta có e-abX = 1- Y -abX = ln(1-Y)  X = - ln(1-Y)/ab THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 20 6 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Số lượng sâu hại 4. Mô hình hệ thống Li Tiansheng (1988) THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 21 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Khả năng phát dịch của sâu hại 1. Công thức F = p.a.b.(1-M)  So với Ngưỡng phát dịch = NPD 0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 MËt ®é quÇn thÓ I II III IV V VI VII B×nh th-êng (TiÒm Èn) Latenz Non-outbreak ChuÈn bÞ Bµnh tr-íng (Tr-íc dÞch) Progradation Building Phase Ph¸t dÞch Gradation Outbreak Gi¶m sót dÞch (Sau dÞch) Retrogradation Decline Phase B×nh th-êng (TiÒm Èn) Latenz Non-outbreak Ng-ìng ph¸t dÞch Hiện tại p = Mật độ nhộng Trục thời gian Lứa 1 F1 = p.a.b. (1-M) Lứa 2 F2 = F1.a1.b1.(1-M1) a, b, M a1, b1, M1 Nếu F1 P NPD  Dịch Nếu F1 < NPD  Dự tính F2 NPD Nếu .... THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 22 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Khả năng phát dịch của sâu hại 2. Công thức Shao Xingshan (1981) M(x) = 0,048 X1 + 0,0341X2 trong đó X1 = Lượng mưa tháng 5 [mm] X2 = Nhiệt độ bình quân tháng 2 Nếu M(x) > 4,240 thì sâu róm thông sẽ phát dịch Nếu M(x) < 4,240 thì sâu róm thông sẽ không phát dịch THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 23 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Khả năng phát dịch của sâu hại 3. Phương pháp Biểu đồ khí hậu Năm n 1960 Năm hiện tại 200? Năm n - 1 1959 Năm (n +k) 1972 Năm (n + k) - 1 1971 Năm (n + k + j) 1985 Năm (n + k + j) - 1 1984 Tháng trước dịch Tháng xảy ra dịch Các năm có dịch Các năm trước năm có dịch THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 24 7 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Khả năng phát dịch của sâu hại 4. Phương pháp chỉ số kinh nghiệm THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 25 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Mức độ gây hại của sâu SS HX%R 1 THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 26 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Mức độ gây hại của sâu THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO 27 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Phương pháp dự tính, dự báo: Diện tích có sâu THÔNG TIN TƯƠNG LAI – DỰ TÍNH DỰ BÁO QUAY VỀ SƠ ĐỒ THÔNG TIN 28 8 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN VỀ SÂU BỆNH HẠI QUAY VỀ SƠ ĐỒ THÔNG TIN HÌNH THÁI/ TRIỆU CHỨNG VÒNG ĐỜI CHU KỲ SỐNG TẬP TÍNH SINH THÁI NHẬN BIẾT THỜI GIAN DI CHUYỂN: ĂN – CƯ TRÚ – SINH SẢN KHÍ HẬU, THỨC ĂN, THIÊN ĐỊCH, ĐẤT SỐ LƯỢNG KHÔNG GIAN LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MỨC HẠI 29 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THÔNG TIN VỀ CÂY RỪNG QUAY VỀ SƠ ĐỒ THÔNG TIN LOÀI CÂY GIỐNG TUỔI MẬT ĐỘ TÌNH TRẠNG LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 30 Chỉ số để lựa chọn biện pháp Có khả năng làm giảm quần thể SVH tốt nhất. Ảnh hưởng tới khả năng tự vệ của cây ít nhất. Nguy cơ ảnh hưởng tới sức khoẻ con người ít nhất.  Ít độc hại nhất với sinh vật khác  Ít hại nhất tới môi trường Dễ dàng áp dụng có hiệu quả Chi phí thấp. 31 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Phương pháp kiểm dịch thực vật là phương pháp ngăn chặn sự lây lan của đối tượng gây hại nguy hiểm (sâu bệnh và các vật gây hại khác) từ nước này sang nước khác, từ vùng này sang vùng kia bằng biện pháp kiểm tra phát hiện các loài sâu hại đi cùng với hàng hoá như hạt giống, cây con, các lâm nông sản. Nhiệm vụ của kiểm dịch thực vật là:  Ngăn chặn sâu hại nguy hiểm xâm nhập và lan tràn.  Bao vây sâu hại ở một vùng nhất định để tiêu diệt.  Khi phát hiện sự phát sinh của sâu hại ở vùng mới thì phải tiêu diệt kịp thời, triệt để. Kiểm dịch thực vật gồm 2 loại là kiểm dịch đối ngoại và kiểm dịch đối nội. 32 9 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Các nội dung của kiểm dịch thực vật bao gồm: 1. Cấm nhập hàng hoá và nguyên liệu thực vật từ những vùng đang có đối tượng sâu bênh hại nguy hiểm. 2. Chỉ cho nhập hàng hoá và nguyên liệu thực vật đã được kiểm tra cẩn thận hoặc đã được xử lý theo quy định. 3. Đối với những đối tượng nguyên liệu thực vật mới cho phép nhập cần có thời gian thuần hoá, kiểm tra kỹ lưỡng trước khi cho nhập hàng loạt. 33 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Nhập, vận chuyển và kiểm tra hàng hóa như thế nào?  Loại hàng hóa?  Khi nào cần kiểm dịch?  Kiểm dịch ở đâu? 34 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Nhập, vận chuyển và kiểm tra hàng hóa như thế nào?  Loại hàng hóa? • Giống cây trồng các loại • Vật tư, máy, thiết bị phục vụ trồng, chăm sóc, khai thác cây trồng. • Thiên địch nhập nội 35 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Nhập, vận chuyển và kiểm tra hàng hóa như thế nào?  Loại hàng hóa?  Khi nào cần kiểm dịch? • Đối ngoại: thường xuyên • Đối nội: Khi có nguy cơ dịch, khi nhập thiên địch 36 10 C¸c kü thuËt phßng trõ c¬ b¶n KiÓm dÞch thùc vËt Nhập, vận chuyển và kiểm tra hàng hóa như thế nào?  Loại hàng hóa?  Khi nào cần kiểm dịch?  Kiểm dịch ở đâu? • Vườn ươm • Rừng mới trồng (cây con) 37 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP VẬT LÝ CƠ GIỚI LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Lựa chọn Biện pháp thu bắt? Vườn ươm, cây thấp, cây giống, cây cảnh... Tổ chức tốt quyết định hiệu quả của bp. Hiểu biết về sâu hại. • cách nhận biết • địa điểm • thời gian cư trú Lợi dụng tính giả chết, phản xạ buông tơ... Phối hợp với mồi nhử, bẫy hố, bẫy đèn, vợt, gậy, sào, bao tay... Điều kiện áp dụng biện pháp thu bắt? − Nhận biết − Tiếp cận − (phương tiện/dụng cụ hỗ trợ) − Phạm vi áp dụng BPTB? − Vườn ươm − Cây trồng có chiều cao <2m − Sâu cư trú dưới thấp − . 38 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP VẬT LÝ CƠ GIỚI LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn a) Vòng dính Sâu hại có tập tính di chuyển giữa nơi phá hại và nơi cư trú. Vòng dính ở độ cao 1,3m, rộng 5-10cm. b) Vành đai cây xanh, hào rãnh • Chọn cây chịu sâu hại, cây có nhựa mủ. • Đai xanh cản lửa hợp lý. • Hệ thống hào rãnh c) Bọc bảo vệ • Ngăn chặn quá trình đẻ trứng. • Sâu đục quả, Vòi voi đục măng.... d) Quét bảo vệ • Ngăn chặn quá trình đẻ trứng, xâm nhiễm • Sâu đục thân 39 Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn a) Vòng dính ở độ cao 1,3m, rộng 5-10cm. LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng vòng dính? − Sâu hại có tập tính phù hợp: cư trú dưới gốc/đất, ăn hại trên tán − . − . Phạm vi áp dụng vòng dính? − Cây cảnh, cây giống, cây ăn quả, cây rừng gần khu dân cư. − . − . 40 11 Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn b) Vành đai cây xanh LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng đai xanh? − Cây trồng làm đai xanh: ít/không bị sâu bệnh, khó cháy. − . − . Phạm vi áp dụng đai xanh? − Vườn ươm (hàng rào xanh) − Rừng trồng . − . − . 41 Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn b) Hào rãnh LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng hào rãnh? − Sâu hại phát tán trên diện hẹp, từ đất  sâu hại dưới đất − . − . Phạm vi áp dụng hào rãnh ? − Vườn ươm, cây ngắn ngày − . − . − .. 42 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP VẬT LÝ CƠ GIỚI LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn c) Bọc bảo vệ Điều kiện áp dụng BỌC BẢO VỆ? − Sâu bệnh xâm nhiễm cục bộ − Hiểu rõ cơ chế xâm nhiễm − . − .. Phạm vi áp dụng BỌC BẢO VỆ? − Hoa quả cây ăn quả − Măng (chồi .) − . − . 43 44 12 Điều kiện áp dụng BỌC BẢO VỆ? − Sâu bệnh xâm nhiễm cục bộ − Hiểu rõ cơ chế xâm nhiễm − . − .. Phạm vi áp dụng BỌC BẢO VỆ? − Hoa quả cây ăn quả − Măng (chồi .) − Cây cảnh mới trồng − . 45 Lựa chọn Biện pháp ngăn chặn d) Quét bảo vệ LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng QUÉT bảo vệ? − Sâu bệnh xâm nhiễm cục bộ − Dịch hại xâm nhiễm từ đất − . − .. Phạm vi áp dụng QUÉT bảo vệ? − Cây cảnh, cây đường phố − Cây giống. − . − . 46 LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy – Cơ sở • Sâu hại có xu tính và bản năng – Phản xạ KHÔNG điều kiện • Xu tính sự vận động của côn trùng do kích thích từ bên ngoài • Xu tính dương = xu tính thuận: Tới nguồn kích thích • Xu tính âm = xu tính nghịch: Tránh xa nguồn kích thích • Loại xu tính: Xu quang; Xu hóa; Xu nhiệt; Xu thủy; Xu xúc • Lợi dụng xu tính làm mồi nhử, bẫy 47 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy a) Các loại mồi nhử: Rau tươi, cám rang (Dế, Sâu xám). Cây mồi (Mối, Mọt, Xén tóc). Hoa quả chín Bã rượu Tinh bột lên men Đồ ngọt Phân động vật Hộp nhử mối KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN 48 13 Điều kiện áp dụng MỒI NHỬ? − Sâu có tính xu hóa mạnh − Biết rõ tập tính sinh sản và tập tính kiếm ăn − . − .. Phạm vi áp dụng MỒI NHỬ? − Rừng trồng có mọt hại cây sống − Khu vực có mối gây hại − Ruồi. − . 49 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b) Bẫy  Bẫy dính  Bẫy hố  Bẫy chậu  Bẫy vỏ cây  Bẫy pheromon  Bẫy đèn .... KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN 50 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.1. Bẫy dính (Sticky Traps) KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN • Dùng 1 miếng giấy, tấm kính, tấm lưới sắt, vật thể hình trụ được sơn vàng và bôi keo dính rồi treo lên. • Keo dính có thể được trộn chất dẫn dụ côn trùng để tăng hiệu quả của bẫy. 51 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.1. Bẫy dính (Sticky Traps) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng BẪY DÍNH? − Sâu có phản ứng mạnh với màu vàng hoặc màu xanh − . − .. Phạm vi áp dụng BẪY DÍNH? − Rệp muội, Bọ trĩ, Ruồi, Bọ phấn.. − Nhà kính, ruộng, vườn ươm − . 52 14 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.2. Bẫy hố (PitFall) KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN 53 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.2. Bẫy hố (PitFall) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng BẪY HỐ? − Sâu có tính xu hóa mạnh − Sâu hại dưới đất − . − .. Phạm vi áp dụng BẪY HỐ? − Sâu hại thuộc tổng họ Bọ hung, dế, cánh cứng khác − . − . 54 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.3. Bẫy chậu (Dish Trap) KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Điều kiện áp dụng BẪY CHẬU? − Sâu có tính xu hóa mạnh. − . − .. Phạm vi áp dụng BẪY CHẬU? − Sâu hại thuộc tổng họ Bọ hung, cánh cứng khác − . − . 55 BP vật lý, cơ giới Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.4. Bẫy pheromon KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Bướm cái (tiết pheromon) Diện tích bôi keo Bẫy pheromon bẫy Sâu róm thông 56 15 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.4. Bẫy pheromon (Bẫy Delta) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI 57 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.4. Bẫy pheromon LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Điều kiện áp dụng BẪY PHEROMON? − Sâu có tính xu hóa mạnh − Hiểu rõ tập tính sinh sản − . − .. Phạm vi áp dụng BẪY PHEROMON? − Sâu hại thuộc bộ Cánh vẩy, Cánh cứng có tiết pheromon − . − . 58 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng (Bẫy đèn) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Vải trắng Nguồn cực tím Đèn Phễu Dụng cụ chứa mẫu 59 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng (Bẫy đèn) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI 60 16 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI 61 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng (New Jersey light trap) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI 62 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng (Bẫy đèn) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI 63 Chọn Biện pháp mồi nhử, bẫy b.5. Bẫy ánh sáng (Bẫy đèn) LỰA CHỌN BP VẬT LÝ CƠ GIỚI Formosan Subterranean Termite Light Trap (A = solar-powered light; B = sticky trap) Bẫy đèn bắt ối A = Nguồn điện pin mặt trời B = Bẫy dính Điều kiện áp dụng BẪY ĐÈN? − Sâu có tính xu quang mạnh − . − .. − .. Phạm vi áp dụng BẪY ĐÈN? − Vườn ươm, rừng trồng − Có nguồn năng lượng phát sáng − . − .. 64 17 BP vật lý, cơ giới Xử lý nhiệt độ, độ ẩm Bảo quản lạnh Phơi nắng.. | Xử lý lửa (đốt) KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Nhiệt độ Diệt sâu hại Diệt sâu hại Xua đuổi Xua đuổi Khu vực nhiệt độ thích hợp Cường độ hoạt động Tmin Tmax T1 T2 65 Xử lý nhiệt độ, độ ẩm KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Điều kiện áp dụng XL NHIỆT ĐỘ? − Biết T1, T2 − Có thể điều chỉnh nhiệt độ − .. − .. Phạm vi áp dụng XL NHIỆT ĐỘ? − Kho hạt giống − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. 66 TT Tên BPVLCG Điều kiện áp dụng Phạm vi áp dụng 1 Thu bắt bằng tay không Thu bắt với vợt Thu bắt với bẫy Thu bắt với .. 2 Vòng dính 3 Đai cây xanh Hào rãnh 4 Bọc bảo vệ 5 Quét bảo vệ 6 Mồi nhử 7 Bẫy đèn 8 Bẫy pheromon 9 Bẫy hố/chậu 10 Xử lý nhiệt LỰA CHỌN BP vật lý, cơ giới? 67 1. Các biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý làm cây khỏe mạnh, có sức đề kháng sâu bệnh cao, thúc đẩy cân bằng sinh thái. 2. Thực hiện đúng các quy trình, quy phạm. 3. Các biện pháp cơ bản bao gồm: • Thiết kế • Giống • Đất trồng • Kỹ thuật trồng • Chăm sóc • Thu hoạch • Bảo quản KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN CHỌN BP kỹ thuật canh tác Điều kiện và phạm vi áp dụng kt THIẾT KẾ? − Hiểu rõ nhu cầu sinh thái của cây trồng, KT lâm sinh. − Khu vực vườn ươm, rừng trồng − .. − .. 68 18 TT Tên BPKTCT Điều kiện áp dụng Phạm vi áp dụng 1 Thiết kế 2 Giống 3 Đất trồng 4 Kỹ thuật trồng 5 Chăm sóc 6 Thu hoạch 7 Bảo quản LỰA CHỌN BP KT CANH TÁC 69 Sử dụng giống chống chịu SVH • Giống có thể chịu được sự tấn công của sâu bệnh • Giống có chất độc, chất xua đuổi, có đặc điểm kháng sâu như màu sắc... • . Điều kiện áp dụng GIỐNG? − Có nguồn giống kháng sâu bệnh − Có thể điều chỉnh nhiệt độ − .. − .. Phạm vi áp dụng GIỐNG ? − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. − .. 70 Sử dụng giống chống chịu SVH Ưu điểm • Không có tác dụng xấu tới thiên địch hay sinh vật khác • Không độc hại hay ô nhiễm • Có thể là giải pháp lâu dài Nhược điểm • Không có giống chống chịu cho mọi SVH • Chậm • Có thể không phù hợp với mục tiêu kinh doanh • 71 Biện pháp kỹ thuật canh tác Đất và dinh dưỡng cho cây • Cây có đủ chất dinh dưỡng sẽ phát triển tốt, khỏe mạnh hơn khiến cây có sức đề kháng tốt hơn, cạnh tranh tốt hơn với cỏ • Xử lý đất giúp tiêu diệt sâu hại (chết trực tiếp do biện pháp xử lý đất và do phơi nhiễm thiên địch...) Điều kiện áp dụng XỬ LÝ ĐẤT? − Biết nhu cầu đất của cây − Có vật tư, phương tiện xử lý đất − .. − .. Phạm vi áp dụng XL ĐẤT? − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. − .. 72 19 Biện pháp kỹ thuật canh tác Kỹ thuật trồng cây hợp lý • Giống cây con không có sâu bệnh, đảm bảo chất lượng • Mật độ trồng hợp lý Điều kiện áp dụng KT TRỒNG? − Nắm rõ quy trình quy phạm − . − .. − .. Phạm vi áp dụng KT TRỒNG? − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. − .. 73 Biện pháp kỹ thuật canh tác Chăm sóc, Vệ sinh • Trồng dặm, xử lý đất và cỏ dại quanh gốc cây • Loại bỏ tàn dư thực vật, nguồn sinh vật hại • Sử dụng hạt giống, cây con... sạch dịch hại • Làm vệ sinh dụng cụ... Điều kiện áp dụng CHĂM SÓC, VỆ SINH? − Nắm rõ quy trình; Ý thức + nhận thức − Có vật tư, dụng cụ cần thiết − .. − .. 74 Biện pháp kỹ thuật canh tác Luân canh Thay đổi môi trường sống của SVH  giảm mầm mống dịch hại... Điều kiện áp dụng LUÂN CANH? − Có đủ giống cây trồng − Hiểu biết nhu cầu sinh thái của các giống cây trồng − .. − .. Phạm vi áp dụng LUÂN CANH? − Vườn ươm, rừng trồng − .. − .. − .. − .. 75 Biện pháp kỹ thuật canh tác Hỗn loài Tăng tính đa dạng sinh học: • Tăng môi trường sống cho thiên địch • Giảm nguồn thức ăn đối với sâu hại đơn/hẹp thực Điều kiện áp dụng HỖN LOÀI ? − Hiểu biết về sinh học, sinh thái các loài cây trồng − Rõ quan hệ giữa các loài cây − Kiến thức KTLS − .. Phạm vi áp dụng HỖN LOÀI ? − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. − . − . 76 20 Biện pháp kỹ thuật canh tác Trồng cây mồi • Phân tán SVH khỏi cây trồng chính • Cây mồi nhử mọt, xén tóc, sâu đinh, mối, tuyến trùng. Điều kiện áp dụng CÂY MỒI? − Hiểu rõ quan hệ cây mồi với sinh vật hại − Quan hệ cây mồi với cây trồng − .. − .. Phạm vi áp dụng CÂY MỒI? − Vườn ươm, rừng trồng − . − .. − . − . 77 Biện pháp kỹ thuật canh tác Màng phủ đất/Phơi ải • Màng phủ plastic làm thay đổi độ ẩm đất, tránh sự phát triển của nấm, tuyến trùng, cỏ dại... • Phơi ải có tác dụng diệt SVH 78 LỰA CHỌN BIỆN PHÁP SINH HỌC LỰA CHỌN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Sử dụng thiên địch, sinh vật đối kháng và sản phẩm sinh học. 79 Vấn đề chính BiÖn ph¸p sinh häc 1. Bảo vệ/bảo tồn: 2. Tập trung, dẫn dụ... 3. Nhân nuôi 4. Nhập thiên địch 5. Chế phẩm sinh học 6. Thuốc thảo mộc 80 21 TT Tên BPKTCT Điều kiện áp dụng Phạm vi áp dụng 1 Bảo vệ/bảo tồn: 2 Tập trung, dẫn dụ... 3 Nhân nuôi 4 Nhập thiên địch 5 Chế phẩm sinh học 6 Thuốc thảo mộc 7 Khác LỰA CHỌN BIỆN PHÁP SINH HỌC 81 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Nhện ăn thịt sâu hại 82 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ký sinh Ong mắt đỏ Ong tấm đen Ong kén Ong kén Ong cự phong Ruồi ký sinh 83 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt rệp muội Giòi ăn rệp Bọ rùa ăn rệp Bọ rùa non ăn rệp Sư tử rệp 84 22 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ ngựa 85 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ ngựa 86 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ rùa 87 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ rùa non 88 23 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ xít ăn sâu 89 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Côn trùng ăn thịt: Bọ xít ăn sâu, BX miệng liềm & BX năm cạnh 90 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Bọ xít 91 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Hành trùng (Bọ chân chạy) 92 24 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Hổ trùng 93 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật không xương sống Côn trùng ăn thịt: Kiến cong bụng và Kiến vống (kiến vàng, kiến thợ dệt) 94 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Động vật có xương sống: Ếch nhái, Bò sát ếch nhái Bò sát Chim 95 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Vi sinh vật: Nấm, Vi khuẩn, Virus, Tuyến trùng Nấm bạch cương Nấm lục cương Metarhizium anisopliae 96 25 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Vi sinh vật: Nấm, Vi khuẩn, Virus, Tuyến trùng Sâu non bị chết bởi vi khuẩn Bacillus thuringiensis 97 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Vi sinh vật: Nấm, Vi khuẩn, Virus, Tuyến trùng Sâu non Malacosoma disstria bị chết bởi vi rus đa diện 98 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Thiên địch của sâu hại Vi sinh vật: Nấm, Vi khuẩn, Virus, Tuyến trùng Sâu hại bị chết bởi Tuyến trùng 99 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Nấm: Chế phẩm Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae Quy trình sản xuất: 1. Dùng môi trường dinh dưỡng nuôi cấy nấm như MT Czapek Dox, Saburo. Thời gian 7 ngày 2. Nhân và sản xuất sinh khối lớn: Dùng môi trường bột cám, bột đậu, bột ngô, đường. Điều kiện: 25-300C, độ ẩm 65-85%. Thời gian để có lượng bào tử đủ diệt sâu hại là14 ngày. 3. Đảm bảo tỷ lệ nước: thành phần môi trường = 1:3 4. Bảo quản sản phẩm trong 6 tháng, hiệu lực diệt sâu trên 60% 100 26 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Nấm: Chế phẩm Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae • Sơ đồ sản xuất: 101 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Nấm: Chế phẩm Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae Hiệu lực diệt sâu: 1. Trừ sâu đo: 74 - 76,7% sau 20 ngày sử dụng 2. Diệt cào cào, châu chấu: 72% sau 2 tuần; 91% sau 1 tháng 3. Trừ sâu róm thông: 78 - 89% 4. Trừ mối (chế phẩm Ma.TV93): 85 - 100% sau 6 tháng 102 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Nấm: Chế phẩm Beauveria bassiana và Metarhizium anisopliae Cách sử dụng: 1. Pha gói 200g trong 5 lít nước, lọc qua 2 lớp vải màn. Bỏ bã, thêm 3% dầu thực vật, lắc đều và phun. 2. Tuỳ theo mật độ bào tử, loại cây, tuổi cây, sâu hại xác định liều cho thích hợp: 5 - 7 kg/ha 3. Trừ mối dùng 0,5 - 1 kg/cây (106 - 108 bào tử/g chế phẩm), bón quanh gốc. 103 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Vi khuẩn: Chế phẩm vi khuẩn BT= Bacillus thuringiensis 104 27 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Virus: Chế phẩm vius Sâu đo bị chết do Virus đa diện 105 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Virus: Chế phẩm vius Triệu chứng sâu hại bị bệnh virus: • Toàn thân trương phù, các đốt thân giãn ra, da mỏng dễ vỡ • Khi vỡ da có dịch trắng thối chảy ra, trong chứa thể virus • Khi sâu (sâu non và nhộng) chết đầu hay chúc xuống • Virus chỉ gây hại cho sâu, an toàn đối với người và động vật 106 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Virus: Chế phẩm vius Phương pháp sản xuất chế phẩm virus: • Nhân nuôi sâu khoẻ rồi lây nhiễm nhân tạo • Thu thập sâu bị bệnh, nghiền xay nhỏ cùng nước sạch đun sôi để nguội rồi phun cho cây 107 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Virus: Chế phẩm vius Phương pháp sử dụng: • Phun NPV khi sâu còn tuổi nhỏ, phun 1 - 3 lần, cách nhau 2-3 ngày, phun vào chiều mát sau 16h • Nồng độ: 250 sâu bị bệnh/ha, nếu sâu nhỏ tăng 600-800 sâu non/ha • Lượng phun: 600lít/ha, có thể pha lẫn 5% đường đen để tăng hiệu quả • Đánh giá kết quả sau 5-7 ngày • Bảo quản lạnh (tủ, ao, giếng) tới 14 tháng vẫn có hiệu lực 75-79% 108 28 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc 10 tỉnh phía bắc Việt Nam có khoảng 53 loài cây độc, trong đó nhiều loài có thể sử dụng làm thuốc trừ sâu:  Dây mật = Ruốc cá;  Thàn mát,  Xoan ta;  Thanh hao hoa vàng,  Thuốc lá, thuốc lào,  Nghể,  hạt Na, hạt Củ đậu.... 109 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc Cây Dây mật = Ruốc cá (Derris spp.)  Phát hiện được 4 loài, lá có 3 - 13 lá chét  Thời vụ trồng: Miền Bắc tháng 1 - 4; miền Nam tháng 4 - 6  Vườn ươm: 4-6 tuần: nhân giống bằng hom  Trồng trên đất cát pha - thịt nhẹ: hàng cách nhau 70cm, cây cách nhau 60cm. Tổng thời gian nhân giống + trồng 17-23 tháng  Bón 5-7 tấn phân chuồng/ha và 30-40kg urê/ha nếu cần 110 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc Cây Dây mật = Ruốc cá (Derris spp.)  Thu hoạch rễ cây: 1,8 - 2,5 tấn rễ khô/ha, hàm lượng Rotenon 2-5,5%  Chế biến: Dạng dung dịch: Ngâm kiệt, lọc lấy nước pha loãng có thêm chất bán dính và phun; Dạng bột thấm nước: Hong rễ khô, nghiền nhỏ, trộn bột rễ với chất phụ gia, chất bám dính. 111 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc Cây Dây mật = Ruốc cá (Derris spp.)  Sử dụng: • Trừ sâu tơ, rầy, rệp. • Có thể dùng hỗn hợp với Trebon hoặc Padan, Applaud); • Không độc với Bọ rùa, Ong mắt đỏ.. • Dùng chế phẩm dạng bột diệt sâu hại miệng chích hút, ăn lá: 5-7kg/ha • Cho bột thuốc vừa đủ dùng vào xô hay chậu, quấy đều cho vào bình phun lên cây. Lượng nước 400-500 lít/ha 112 29 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc Cây Xoan ta (Melia azedarach L.)  Các dạng sản phẩm: • Dung dịch lá: Lá xoan khô ngâm nước trong 24 giờ, theo tỷ lệ 1kg lá khô/10 lít nước. Sau đó vò nát, lọc lấy dung dịch chiết. Khi sử dụng dịch chiết bổ sung thêm 0,1% xà phòng • Dạng bột: Quả xoan già, chưa chín được phơi khô, nghiền nhỏ thành bột. • SP chế sãn: Bột lá xoan 1kg + 5g Saliman. Trừ rệp và sâu hại lá 113 KỸ THUẬT PHÒNG TRỪ CƠ BẢN Biện pháp sinh học Sản phẩm sinh học Các chế phẩm sinh học = Thuốc trừ sâu sinh học Thuốc trừ sâu thảo mộc Cây thuốc lá, thuốc lào (Nicotina rustica + N. tabacum)  Các dạng sản phẩm: • Lá loại 3-4 ngâm trong 24 giờ theo tỷ lệ 1kg lá + 20-40 lít nước • Nghiền nhỏ và lọc lấy nước đem phun • Diệt nhiều loài sâu hại: Bọ trĩ, bọ xít, cuốn lá, rệp, nhện đỏ... 114 LỰA CHỌN BP HÓA HỌC Sử dụng thuốc BVTV hóa học 115 Quyết định sử dụng thuốc: • Có cơ sở từ kết quả giám sát điều tra • Hiểu rõ về ngưỡng phòng trừ • Biết rõ lợi ích của việc xử lý • .... 116 30 Các vấn đề cần chú ý: • Loại SVH định diệt có trên nhãn của thuốc? • Đó là thuốc giúp kiểm soát hay triệt diệt SVH? • Lợi / hại? • Sử dụng ở đâu? 117 Các vấn đề cần chú ý: • Thuốc được phép, hạn chế hay cấm sử dụng? • Loại gì? Tiếp xúc hay vị độc.. ? • Có nguy cơ ô nhiễm môi trường nước, đất...? ? • Có ảnh hưởng tới sức khỏe...? • ảnh hưởng tới động vật hoang dã? 118 Xác định loài gây hại chính Xác định mức nhiễm dịch hại (điều tra) Quá trinh đi đến quyết định xử lý Ngưỡng hại kinh tế EIL Lựa chọn biện pháp xử lý Biện pháp phòng • Luân canh • Giống chống chịu • BP sinh học Biện pháp trừ • Kỹ thuật canh tác • Xử lý hạt • Thuốc sinh học • Thuốc hóa học Thực hiện biện pháp đã chọn ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ Phản hồi 119 Theo Speight, 2001 120 31 Khó khăn thách thức: Khó khăn, thách thức của CT IPM ở lâm nghiệp nhiệt đới: • Xác định mức hại kinh tế • Xác định EIL • Xác định ET Cần hiểu biết về đặc điểm biến động của quần thế sâu hại , bđộng của lâm phần, bp phòng trừ, ảnh hưởng của SVH tới tài nguyên Xác định mức hại kinh tế, EIL, ET • Đối với cây rừng cần nhiều thời gian để xác định các giá trị kinh tế, dự báo kết quả Thiệt hại của cây trồng có thể do các yếu tố khác nữa gây ra • Còn phải chu ý tới chính sach lâm nghiệp • Khó khăn trong điều tra, giám sát (địa hình, kích thước cây...)  kết quả điều tra không chính xác. • Kinh phí hạn hẹp hoặc không có • 121 Ví dụ: SÂU RÓM THÔNG ĐN Việt Nam - IPM đối với Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus Walker): Điều tra, giám sát: • Xác định địa điểm, đặc điểm lập địa và mức độ dịch hại • Nghiên cứu về dịch hại, lập địa... để đánh giá mức độ nguy hiểm cho các khu vực • Điều tra các khu vực nguy hiểm xác định đặc điểm quần thể sâu Các biện pháp phòng trừ: – Bắt giết – áp dụng hạn chế biện pháp hóa học ở khu vực có nguy cơ dịch cao – Sử dụng thiên địch Biện pháp dài hạn: – Nghiên cứu sinh học, sinh thái của sâu hại – Chú ý các biện pháp lâm sinh: Tránh rừng thuần loài, mật độ quá dầy, giống cây mẫn cảm – Tập huấn IPM cho cán bộ địa phương 122 Trung Quốc - IPM đối với Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus Walker): – Sử dụng nhộng làm thức ăn (dân tộc thiểu số) – Bẫy đèn – Tăng tính đa dạng sinh học, đóng cử rừng – Dự báo dịch và áp dụng biện pháp sinh học – Dùng thuốc kích thích sinh trưởng (Dimilin) – Dùng thuốc phân giải chậm đối với sâu qua đông – Phun từ máy bay với thuốc nhóm Pyrethroid và chế phẩm nấm – Sử dụng các mô hình toán để xác định mật độ sâu, phân tích đặc điểm khí hậu – Sử dụng kí sinh trứng, virus... – Phun thuốc và ngắt trứng, bắt sâu non – Sử dụng ảnh máy bay.. Để phát hiện sâu – Sử dụng virus đa diện CPV Ví dụ: SÂU RÓM THÔNG ĐN 123 Một số ví dụ: Sâu xanh ăn lá bồ đề (Fentonia sp.) Lê Nam Hùng (1983) đã có những nghiên cứu khá kỹ và đưa ra các biện pháp phòng trừ mang tính chất tổng hợp: • Phương pháp dự báo ngắn hạn và dài hạn • Xác định chỉ số dịch và ngưỡng kinh tế • Biện pháp cơ giới như vòng dính • Sử dụng biện pháp sinh học như bảo vệ Kiến, Ong ký sinh, dùng chế phẩm BT (Bacillus thuringiensis) • Các biện pháp canh tác: Xử lý đất diệt nhộng, trồng hỗn giao. 124 32 Một số ví dụ: Sâu đục nõn (Hypsipyla spp.) Các vấn chính ở Hội thảo quốc tế về IPM 1. Quan hệ với cây thức ăn 2. Đặc điểm của gỗ và vấn đề lâm sinh 3. Tính chống chịu của cây chủ 4. Đặc điểm hoá học của cây 5. Chất dẫn dụ sinh dục 6. Nuôi sâu 7. Thuốc trừ sâu 1. Phân loại sâu 2. Biến động quần thể 3. Sinh lý sâu hại 4. Tập tính bay của sâu 5. Côn trùng ký sinh 6. Vi sinh vật ký sinh 7. Sử dụng tia gamma 125 Một số ví dụ: Sâu đục nõn (Hypsipyla spp.) Nguyễn Văn Độ (2003) đã có những nghiên cứu khá hoàn chỉnh về đặc điểm sinh học, sinh thái và biện pháp quản lý tổng hợp Sâu đục nõn (Hypsipyla robusta) hại cây Lát, trong đó chương trình IPM bao gồm: 1. Chọn lập địa thích hợp để trồng Lát có khả năng đề kháng cao 2. Trồng hỗn giao với Keo lá tràm 3. Cắt nõn bị hại, tỉa cành 4. Hạn chế thuốc trừ sâu 126 Một số ví dụ: Sâu đục nõn (Hypsipyla spp.) IPM Nước ngoài : 1. Chọn giống chống chịu sâu 2. Vườn ươm tối ưu  cây con khỏe mạnh qua kt che bóng, tưới tiêu, xử lý đất, sử dụng thuốc BVTV 3. Chọn lập địa phù hợp để cây phát triển nhanh, không chọn đất xấu 4. Thúc đẩy cây phát triển nhanh (bón phân, làm cỏ....) vì cây lớn nhanh ít bị dịch hơn 5. Biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý 6. Điều tra xác định sự xuất hiện pha trưởng thành (bẫy đèn, pheromon) 7. Thúc đẩy dịch vụ khuyến lâm... 127 Sâu hại khác Châu chấu tre: • Đào diệt trứng trước khi sâu nở. • Ngâm lúa vào nước tiểu trong 12 tiếng rồi rải ra để thu hút châu chấu. • Sử dụng thuốc bột (dusting) ví dụ lân hữu cơ khi sâu non xuất hiện. • Bảo vệ thiên địch như chim, ký sinh, vv. 128 33 Sâu hại khác Hại măng: TRUNG QUỐC Đối với sâu hại măng (Cyrtotrachelus spp.) họ Vòi voi (Curculionidae): • Kết hợp làm đất diệt nhộng và sâu trưởng thành • Bắt sâu trưởng thành • Dùng dao miết chết trứng • Quét thuốc vào hốc có trứng: Dùng DDVP 80% hoặc Trichlorfon 50% pha loãng 3%. Phun các loại thuốc trên với nồng độ 1%0. • Bọc bảo vệ măng 129 THIẾT LẬP IPM 1. Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái 2. Chọn biện pháp tiềm năng 3. Thử nghiệm các biện pháp phòng trừ 4. Đánh giá kết quả thử nghiệm 5. Xây dựng mô hình thử nghiệm/giả định 6. Đánh giá 7. Xây dựng mô hình chuẩn 8. Tập huấn, chuyển giao kỹ thuật 9. Link Sâu hại Keo Sâu hại măng 130

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfipm_c02_nguyenlyipm_05_bppt_4167.pdf
Tài liệu liên quan