Phân tích chứng khoán vốn - Chương 3: Tỷ suất sinh lợi

Tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 3: Tỷ suất sinh lợi: 10/20/2015 1 Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng Email: phamhoangthach@yahoo.com PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN 3 CHƯƠNG TỶ SUẤT SINH LỢI Vai trò của tỷ suất sinh lợi Đánh giá hoạt động trong quá khứ và kì vọng trong tương lai Hiểu được phần bù rủi ro Ước lượng lãi suất chiết khấu để định giá 10/20/2015 2 Tỷ suất sinh lợi 0 0 0 0 1H H HH D P r P P PD r P P       Các khái niệm tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi yêu cầu Tỷ suất sinh lợi chiết khấu Tỷ suất sinh lợi nội tại Phần bù rủi ro TSSL phi rủi ro Phần bù rủi ro TSSL yêu cầu 10/20/2015 3 Ước lượng phần bù rủi ro • Dựa vào các ước lượng trong quá khứ • Dựa vào các ước lượng dự báo – Mô hình ước lượng tăng trưởng Gordon – Mô hình ước lượng kinh tế vĩ mô – Khảo sát Mô hình Gordon Phần bù rủi ro Tỷ lệ cổ tức Tốc độ tăng trưởng thu nhập Lợi tức trái phiếu chính phủ Mô hình kinh tế vĩ mô RP (1 EINFL)(1 EGREPS)(1 EGPE) 1 EINC FR...

pdf9 trang | Chia sẻ: khanh88 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân tích chứng khoán vốn - Chương 3: Tỷ suất sinh lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/20/2015 1 Giảng viên: Th.S Phạm Hoàng Thạch Khoa: Tài Chính – Ngân Hàng Email: phamhoangthach@yahoo.com PHÂN TÍCH CHỨNG KHOÁN VỐN 3 CHƯƠNG TỶ SUẤT SINH LỢI Vai trò của tỷ suất sinh lợi Đánh giá hoạt động trong quá khứ và kì vọng trong tương lai Hiểu được phần bù rủi ro Ước lượng lãi suất chiết khấu để định giá 10/20/2015 2 Tỷ suất sinh lợi 0 0 0 0 1H H HH D P r P P PD r P P       Các khái niệm tỷ suất sinh lợi Tỷ suất sinh lợi yêu cầu Tỷ suất sinh lợi chiết khấu Tỷ suất sinh lợi nội tại Phần bù rủi ro TSSL phi rủi ro Phần bù rủi ro TSSL yêu cầu 10/20/2015 3 Ước lượng phần bù rủi ro • Dựa vào các ước lượng trong quá khứ • Dựa vào các ước lượng dự báo – Mô hình ước lượng tăng trưởng Gordon – Mô hình ước lượng kinh tế vĩ mô – Khảo sát Mô hình Gordon Phần bù rủi ro Tỷ lệ cổ tức Tốc độ tăng trưởng thu nhập Lợi tức trái phiếu chính phủ Mô hình kinh tế vĩ mô RP (1 EINFL)(1 EGREPS)(1 EGPE) 1 EINC FR       Trong đó: EINFL: lạm phát kì vọng EGREPS: tăng trưởng EPS kì vọng EGPE: tăng trưởng P/E kì vọng EINC: thu nhập kì vọng bao gồm tái đầu tư 10/20/2015 4 Mô hình kinh tế vĩ mô Lợi tức trái phiếu kho bạc 3.8% Lợi tức trái phiếu TIPS 1.8% Tốc độ tăng năng suất lao động kì vọng 1.5% Tốc độ tăng cung ứng lao động kì vọng 1.0% Tốc độ tăng P/E kì vọng 0.0% Tỷ lệ cổ tức kì vọng 2.7% Lợi tức tái đầu tư 0.1% Mô hình kinh tế vĩ mô 1 Treasury Bond Yield EINFL 1 TIPS Yield 1 0.038 EINFL 1 2.0% 1 0.018         Mô hình kinh tế vĩ mô EGREPS Labor productivity Labor supply growth 1.5% 1.0% 2.5% ENINC Dividend yield Reinvestment return 2.7% 0.1% =2.8%          10/20/2015 5 Mô hình kinh tế vĩ mô RP (1 EINFL)(1 EGREPS)(1 EGPE) 1 EINC (1 0.02)(1 0.025)(1 0) 1.0 0.028 0.038 3.5% FR               CAPM • Trong đó E(Ri): TSSL của tài sản i RF : TSSL của tài sản phi rủi ro i : rủi ro hệ thống của tài sản i E(RM) : TSSL của thị trường E(RM) – RF : Phần bù rủi ro đơn vị • Các giả định Các nhà đầu tư ngại rủi ro Đầu tư dựa trên phân tích TSSL trung bình và phương sai Rủi ro liên quan là rủi ro hệ thống ( ) [ ( ) ]i F i M FE R R E R R    iM rf E(r M ) E(ri) E(r) slope SML = (E(ri)-rf) / i SML Đường thị trường chứng khoán (SML) Đường thị trường chứng khoán Đường thị trường chứng khoán (SML) là một đường có độ nghiêng dương biểu thị mối quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng và hệ số bêta. 10/20/2015 6 CAPM – Ví dụ 1 • Hãy tính suất sinh lời yêu cầu của một cổ phiếu biết rằng tỷ lệ lãi suất phi rủi ro là 8%, suất sinh lời kỳ vọng của danh mục thị trường là 12%, và hệ số beta của cổ phiếu là 2. • Bạn chỉ nên đầu tư vào những cổ phiếu có suất sinh lời kỳ vọng cao hơn hoặc bằng suất sinh lời yêu cầu CAPM – Ví dụ 2 • Tìm hệ số beta của cổ phiếu biết rằng suất sinh lời yêu cầu cổ phiếu này ở mức 12%, tỷ lệ lãi suất phi rủi ro là 4%, và suất sinh lời kỳ vọng trên danh mục thị trường là 10%. • Lưu ý rằng hệ số beta đo lường mức độ biến động của cổ phiếu (hay rủi ro) liên quan đến thị trường. Mô hình Fama-French TSSL yêu cầu Phần bù giá trị Phần bù qui mô Phần bù rủi ro thị trường TSSL tài sản phi rủi ro 10/20/2015 7 Mô hình Fama-French Risk-free rate 3.0% Equity risk premium 5.0% Beta 1.20 Size premium 2.2% Size beta 0.12 Value premium 3.8% Value beta 0.34 Mô hình Fama-French Mô hình tự xây dựng TSSL yêu cầu TSSL phi rủi ro Phần bù rủi ro của tài sản vốn Các phần bù rủi ro khác Các yếu tố giảm trừ rủi ro • Công ty tư nhân – Các phần bù rủi ro • Qui mô • Rủi ro đặc thù • Thị trường • Quản lý • Lợi tức trái phiếu cộng với phần bù – Nếu công ty sử dụng đòn bẩy nợ – Lợi tức đáo hạn trái phiếu + phần bù rủi ro 10/20/2015 8 TSSL yêu cầu đầu tư quốc tế Tỷ giá hối đoái Thị trường mới nổi • Mô hình đánh giá rủi ro một quốc gia WACC WACC Nợ Chi phí Giá trị thị trường Thuế suất Vốn cổ phần Chi phí Giá trị thị trường WACC MVD MVE (1 Tax Rate) , MVD MVE MVD MVE d er r    • Trong đó: – MVD : Thị giá của nợ – MVE : Thị giá của vốn chủ – rd : Chi phí lãi vay trước thuế – re : Chi phí vốn cổ phần 10/20/2015 9 WACC TSSL phi rủi ro 3.0% Phần bù rủi ro 5.0% Beta 1.20 Lãi suất đáo hạn của trái phiếu dài hạn 6.1% Nợ dài hạn/ Tổng vốn 40% Thuế suất 30% WACC Lựa chọn lãi suất chiết khấu • WACC Dòng tiền của công ty • TSSL yêu cầu trên vốn cổ phần Dòng tiền đối với vốn cổ phần • Lãi suất chiết khấu danh nghĩa Dòng tiền danh nghĩa • Lãi suất chiết khấu thực tế Dòng tiền thực tế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchapter03_0984_716.pdf